Quyết định 654/QĐ-QLD thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 654/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 654/QĐ-QLD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: | 21/12/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Cụ thể, Danh sách 55 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 167 bổ sung lần 1 bao gồm:
Thứ nhất, thuốc an thần Bảo Phương; Lợi sữa B/P do cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương (địa chỉ: Thôn Thắng Đầu – Hòa Thạch – Quốc Oai – TP. Hà Nội) sản xuất.
Thứ hai, thuốc Arsolvon do Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco-Xí nghiệp dược phẩm 150 (địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM) sản xuất.
Thứ ba, thuốc Bicebid 50 do Công ty cổ phần dược – trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Bình Định) sản xuất...
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định654/QĐ-QLD tại đây
tải Quyết định 654/QĐ-QLD
BỘYTẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ______ Số: 654/QĐ-QLD | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _________________________ Hà Nội,ngày21tháng 12 năm2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành danh mục thuốc sản xuất trong nướcđược cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 167 bổ sung lần 1
______________
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số7868/QĐ-BYTngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tưvấn cấpgiấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - BộY tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều1.Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 58 thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 167 bổ sung lần 1, cụ thể:
1.Danh mục 55 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm(Phụ lục I kèm theo).Các thuốc thuộc Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-...-20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2.Danh mục 03 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm(Phụ lục II kèm theo).Các thuốc thuộc Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-...-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2.Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1.Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2.Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3.Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4.Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số01/2018/TT-BYTngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
5.Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng BộYtế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3- ...-20).
6.Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYTngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7.Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: -Như Điều 4; -Bộ trưởng BYT (để b/c); -TT. Trương Quốc Cường (để b/c); -Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; -Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; -Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; -Bảo hiểm xã hội Việt Nam; -Bộ Y tế: VụPC,CụcQLYDCT,Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấpGDKLHthuốc, NLLT; -ViệnKNthuốc TƯ, Viện KN thuốcTP. HCM; -Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; -Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; -CụcQLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT Website; -Lưu: VT, ĐKT(15b). |
|
BỘYTẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ______
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _________________________
|
PHỤC LỤC I. DANH MỤC 55 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNGKÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC05 NĂM - ĐỢT 167 BỔ SUNG LẦN 1
Ban hành kèm theo Quyết định số: 654/QĐ-QLD, ngày 21/12/2020
1.Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương(Đ/c: Thôn Thắng Đầu - Hòa Thạch - Quốc Oai -Tp. Hà Nội - Việt Nam)
1.1.Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương(Đ/c; Thôn Thắng Đầu - Hòa Thạch - Quốc Oai -Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | An thần Bảo Phương | Cao đặc tổng hợp 290 mg tương đương với hỗn hợp dược liệu gồm: Táo nhân 1,8 g; Tri mẫu 1,0 g; Phục linh 1,0 g; Xuyên khung 0,5 g; Cam thảo 0,3 g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 30 viên hoàn cứng, hộp 1 lọ 60 viên hoàn cứng. | VD-34556-20 |
2 | Lợi sữa B/P | Mỗi 120mlcao lỏng chứa các dịch chiết từ các dược liệu gồm: Bạch truật 24g; Đảng sâm 32g; Thục địa 24g; Xuyên khung 16g; Ýdĩ 32g; Hoài sơn 32g; Kỷ tử 24g;Mộc thông 16g; Thông thảo 12g | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp lọ 120mlcao lỏng | VD-34557-20 |
2.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150(Đ/c: 112 TrầnHưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1.Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150(Đ/c: 112Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Arsolvon | clopidogrel (dưới dạng clopidogrelhydrogen sulfat)75mg;Aspirin75mg | viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | hộp 3 vỉ X 10 viên (A1-A1); hộp3 vỉx 10viên(A1-PVC) | VD-34558-20 |
3.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)(Đ/c: 498Nguyễn Thái Học, p. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
3.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)(Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, p. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Bicebid 50 | Mỗi gói 0,85g chứa:Cefixim50mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | 24 tháng | TCCS | hộp 12 gói, 20 gói X 0,85g | VD-34559-20 |
4.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed.(Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed(Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 | Apisolic 200 | Ursodeoxycholic acid200mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | JPXVII | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ X 10 viên | VD-34560-20 |
6 | Gemfiz300 | Gemfibrozil300mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | USP 41 | Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ X 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên | VD-34561-20 |
7 | Malapisolution | Mỗimlchứa: Magnesi lactat dihydrat 18,6mg; Magnesi pidolat 93,6mg;Pyridoxinhydroclorid 1,0mg | Dung dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 ống, 20 ống X 5ml; Hộp 10 ống, 20 ốngX10ml | VD-34562-20 |
8 | Pamagel | Mỗimlchứa: Nhôm hydroxyd 80mg; Magnesi hydroxyd 80mg; Simethicon 6mg | Hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói X 10 ml | VD-34563-20 |
5.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm(Đ/c: số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
5.1.Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm(Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, p. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9 | Doxagisin | Doxazosin(dưới dạngDoxazosinmesilat) 2 mg | Viên nén | 36 tháng | USP 41 | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ X10 viên | VD-34564-20 |
10 | Parcitin 1 | Bromocriptin (dưới dạng Bromocriptin mesilat) 1 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ X 10 viên (A1- PVC); Hộp 1 chai 30 viên (HD) | VD-34565-20 |
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi(Đ/c: Lô B14-3.4, đường N13, KCNĐông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi(Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | Egobuten 90 | Ceftibuten(dưới dạngCeflibutenhydrat) 90mg/gói 2,5g | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 12 gói X 2,5g | VD-34566-20 |
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm AmpharcoU.S.A(Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
7.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm AmpharcoU.S.A(Đ/c: KCNNhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
12 | KeraAPC 1000 | Levetiracetam1000mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | USP 41 | Hộp 1 túinhôm1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ X 10 viên | VD-34567-20 |
8.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên(Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
8.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên(Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
13 | A.T CalciC | Mỗi 5mldung dịch chứa: Calci ascorbat250 mg; Lysin ascorbat 250 mg; | Dung dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống X 5ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ốngx 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói X 5ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói X10ml; Hộp 1 chai X30ml,60ml, 100ml | VD-34568-20 |
14 | A.T Magnesi B6Plus | Mỗi10mlchứa: Magnesi lactat dihydrat 186 mg; Magnesi pidolat 936mg; Pyridoxinhydroclorid 10 mg | Dung dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống X10ml;Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói X10ml; Hộp 1 chai 30ml, chai 60 ml,chai 100ml | VD-34569-20 |
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam(Đ/c: số 43, Đường số 8,KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
9.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam(Đ/c: số 43, Đường số 8,KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
15 | Cystin-B6 Boston | L-cystin 500mg; Pyridoxinhydroclorid 50mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 1,2,5,10 vỉX 20 viên | VD-34570-20 |
16 | Effer-ParalmaxC | Paracetamol500mg;Acid Ascorbic (VitaminC) 200mg | Viên nén sủi bọt | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 tuýp 10 viên; hộp 1 tuýp 20 viên; hộp 5 vỉ X 4viên | VD-34571-20 |
17 | Effcr-ParalmaxC500/150 | Paracetamol500mg;Acid Ascorbic (VitaminC) 150mg | Viên nén sủi bọt | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 tuýp 10 viên; hộp 1 tuýp 20 viên; hộp 5 vỉ X 4 viên | VD-34572-20 |
10.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long(Đ/c: số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)
10.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long(Đ/c: số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
18 | Alfachim4.2 | Chymotrypsin(tương đương 21 microkatalchymotrypsin)4200 IU | Viên nén | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ (Alu - Alu) X 10 viên nén ; Hộp 3 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100vỉ(vỉPVC- nhôm) X 10 viên nén | VD-34573-20 |
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩmGeneric(Đ/c: số 62 Chiến Thắng, phường Văn Quán, quận Hà Đông, T.p Hà Nội - Việt Nam)
11.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2(Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
19 | Sultamicillin 750 mg | Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosilate dihydrate) 750 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ X 8 viên | VD-34574-20 |
12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun(Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phườngHoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
12.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun(Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
20 | Medolxid | Metadoxin 500 mg | Viên nénbao phim | 36tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ X 10viên | VD-34575-20 |
21 | Soyoz | Acidthioctic(acid alphalipoic) 200mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ X 10 viên | VD-34576-20 |
13.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà(Đ/c: 415 Hàn Thuyên, phường Vị xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
13.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà(Đ/c: 415 Hàn Thuyên, phường Vị xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
22 | Jukmax | Mỗi gói 4,5g bột chứa: L-ornithin- L- aspartat 3000mg | Thuốc bột uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói X 4,5 gam | VD-34577-20 |
14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV(Đ/c: số 27, Đường 3A, KCNBiên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
14.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV(Đ/c: số 27, Đường 3A, KCNBiên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
23 | Opecalciumchew | Calcium(dưới dạngCalcium carbonate)500mg | Viên nén nhai | 24 tháng | BP201 9 | Hộp 1 chai 30 viên | VD-34578-20 |
15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi(Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCNtrongKCXTân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)
15.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi(Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trongKCXTânThuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
24 | Atovze40/10 | Atorvastatin(dưới dạngAtorvastatincalci trihydrat) 40mg;Ezetimib10mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ X 10 viên | VD-34579-20 |
25 | SaVi Toux 100 | Mỗi gói lg chứa Acetylcystein 100mg | Thuốc bột uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 20 gói X 1g | VD-34580-20 |
16.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2(Đ/c: số 9 - Trần Thánh TôngQuận Hai Bà Trưng - Hà Nội - Việt Nam)
16.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2(Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
26 | Dentimex 125 | Mỗi gói 1,5g chứa: Cefdinir125mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | 36 tháng | DĐVN V | Hôp 10 gói X 1,5g | VD-34581-20 |
27 | Oxyplan | Mỗi 5 ml hỗn dịch chứaCeftibuten(dưới dạngceftibutenhydrat) 180 mg | Bột pha hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 15g bột để pha 60mlhỗn dịch | VD-34582-20 |
17.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco(Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng - Hà Nội - Việt Nam)
17.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco(Đ/c: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
28 | Pharbamycin | Linezolid600mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 05 vỉ X 10 viên nén bao phim | VD-34583-20 |
18.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế(Đ/c: số 31 - Đường Ngô Thời Nhiệm - Phường 6 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
18.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế(Đ/c: Lô III-18 đường số 13 - Khu công nghiệp Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
29 | Visahalovid | Cao khô Rau má (tương đương 2,5gRau má) 300mg; Cao khô Diếp cá (tương đương 0,75g Diếp cá) 75mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 05 vỉ X 10 viên; Hộp 10 vỉX 10 viên | VD-34584-20 |
19.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2(Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
19.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2(Đ/c: Lô đấtN2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
30 | Alphachymotrypsin- VMG4200 | Chymotrypsin4200 đơn vị USP | Viên nén | 24 tháng | TCCS | Hộp 02 vỉ, 10 vỉ X 10 viên (vỉ nhôm-nhôm); Hộp 10 vỉ X 10 viên (vỉ nhôm- PVC/PVdC) | VD-34585-20 |
31 | Ibuprofen-VMG 200 | Ibuprofen200mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ X 10 viên; Hộp 02 vỉ X 06 viên | VD-34586-20 |
20.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex.(Đ/c: 358 Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
20.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex.(Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2 - Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
32 | Nicotinamid | Nicotinamid 500 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Lọ 100 viên | VD-34587-20 |
21.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương(Đ/c: số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
21.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương(Đ/c: số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
33 | Viêm xoang hoàn | Mỗi gói 5g chứa: Tân di 0,41g; Bạc hà 0,21g; Đương quy 0,83g; Kim ngân hoa 0,21g; Sài hồ 0,41g; Chitử0,41g;Kinh giới0,21g; Huyền sâm 0,41g; Bạch linh 0,41g; Xuyên bối mẫu 0,21g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 12 gói X gói 5g | VD-34588-20 |
22.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam(Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam)
22.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam(Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
34 | Kidvita-TDF | Mỗi 15ml chứa; Lysin HCl 300mg;ThiaminHCl 3mg;Riboflavinnatri phosphat 3,5mg;PyridoxinHCl 6mg ;Cholecalciferol400IU; D,L-alpha- Tocopheryl acetat 15mg; Niacinamid20mg;Dexpanthenol 10mg ; Calci (dưới dạng Calci lactat pentahydrat) 130mg | Siro thuốc | 24 tháng | TCCS | Hộp 20, 30, 40 ống X 7,5ml; Hộp 20, 30, 40 ốngx 15ml. Hộp 1 chai 30ml, 60ml,90ml, 100ml | VD-34589-20 |
23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam(Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
23.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam(Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông,Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
35 | Progoldkey | Mỗi 5mlchứa:Ursodeoxycholic acid250mg | Hỗn dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 30ml,60ml,100ml,250ml.Ống10 ml:Hộp15ống, 20 ống, 30 ống. Ống 5ml:Hộp 15 ống, 20 ống, 30 ống. | VD-34590-20 |
24.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm ÉlogeFranceViệt Nam(Đ/c:Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
24.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm ÉlogeFranceViệt Nam(Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
36 | Dexibuprofen-5aFarma300mg | Dexibuprofen 300mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ X 10 viên | VD-34591-20 |
25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco(Đ/c: 166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên - Việt Nam)
25.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco(Đ/c: 166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, PhúYên - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
37 | Pycobal | Mecobalamin 500mcg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ X 10 viên | VD-34592-20 |
26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Samedco(Đ/c: 666/10/1 đường 3/2, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
26.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9(Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2,TPHCM - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
38 | IricolonEFF-20 | Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natrimetasulfobenzoat)20 mg | Viên nén sủi bọt | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ X 10 viên, hộp 1 chai 30 viên | VD-34593-20 |
27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Sao Thái Dương(Đ/c: 92 Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội- Việt Nam)
27.1.Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Sao Thái Dương tại Hà Nam(Đ/c: Khu công nghiệp Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
39 | Suncurmin | Mỗi100mlchứa: Nghệ vàng (tương đương dịch chiết nghệ vàng 50 g)30g; | cao lỏng | 36 tháng | TCCS | Chai100ml,chai 250ml | VD-34594-20 |
28.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T(Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
28.1.Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương(Đ/c: Khu Ba La - Văn Nội - Phú Lương - TP. Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
40 | Dưỡng huyết an thần B/P | Mỗi 100mlcao lỏng tương đương với dược liệu gồm: Toan táo nhân 54 g; Tri mẫu 30 g; Phục linh 30 g; Xuyên khung 15 g; Cam thảo 9 g | cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 100mlcao lỏng | VD-34595-20 |
28.2.Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương(Đ/c: Thôn Thắng Đầu - Hòa Thạch - Quốc Oai -Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
41 | Nhị trần B/P | Mỗi 100mlcao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Trần bì 40 g; Bán hạ 40 g; Bạch linh 24 g; Cam thảo 12 g | cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 01 lọ 100mlcao lỏng | VD-34596-20 |
29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T(Đ/c: Lô 13, khu tập thể Công nghệ phẩm, phường Văn Quán, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội)
29.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun(Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
42 | Goldguta | Mỗi 7,5ml chứa: calci (dưới dạng calci lactat pentahydrat 499,95 mg) 65 mg;Thiaminhydroclorid(VitaminB1) 1.5mg; Riboflavinnatri phosphat(vitamin B2)1,75mg;Nicotinamid(VitaminB3) 10mg; Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) 3 mg; Dexpanthenol (vitamin B5) 5 mg; Cholecalciferol (Vitamin D3) 200 IU; Alpha tocopheryl acetat (Vitamin E) 7,5mg; Lysin hydroclorid 150 mg | Siro | 36 tháng | TCCS | hộp 10 ống, 15 ống, 20 ống, 30 ống X 7,5ml | VD-34597-20 |
30.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T(Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
30.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây(Đ/c: Tổ dân phố số 4 -La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
43 | Zummidex40 | Mỗi gói 3g chứa:Omeprazol40mg; Natri bicarbonat 1680mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 túi 30 gói X 3g | VD-34598-20 |
31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phầnUS PharmaHà Nội(Đ/c: số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
31.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình(Đ/c: Km 4 đường Hùng Vương - TP. Thái Bình – tỉnh Thái Bình - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
44 | Aucometri 40 | Esomeprazol(dưới dạngEsomeprazolmagnesi dihydrat) 40mg | Viên nén bao tan trong ruột | 36 tháng | DĐVN V | Hộp 03 vỉ, 10 vỉ X 10 viên; Lọ 30 viên, 100 viên | VD-34599-20 |
32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phầnUS PharmaUSA(Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN TâyBắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
32.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phầnUS PharmaUSA(Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
45 | Docatril 30 | Mỗi gói 3g chứa Racecadotril30mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | 36 tháng | EP8.0 | Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói X3,0g | VD-34600-20 |
46 | Pregabalin 75 | Pregabalin 75mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ, 05 vi, 10 vỉ X 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên | VD-34601-20 |
33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco(Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
33.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco(Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
47 | Celecoxib 200mg | Celecoxib 200mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ, 10 vỉ X 10 viên; Chai 100 viên, 180 viên | VD-34602-20 |
34. Công ty đăng ký: Công ty CPDP Gia Nguyễn(Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
34.1.Nhà sản xuất: Công ty CPDP Gia Nguyễn(Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
48 | Nozeytin-F | Mỗi lọ 15ml chứa:Azelastinhydroclorid 15mg;Fluticasonpropionat5,475mg; (Tương ứng mỗi liều xịt chứa:Azelastinhydroclorid 137mcg;Fluticasonpropionat 50mcg) | Hỗn dịch xịt mũi | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ X 15 mi | VD-34603-20 |
35. Công ty đăng ký: Công ty TNHHBRVHealthcare(Đ/c: KhuA, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
35.1.Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare(Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
49 | Bivoeso | Esomeprazol(dưới dạngEsomeprazol magnesiumtrihydrat) 40mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | 30 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ X 10 viên; Hộp 02 vỉX 07 viên | VD-34604-20 |
50 | Drolenic 70 | AcidAlendronic (dưới dạng Alendronat natri) 70mg | Viên nén bao phim | 48 tháng | TCCS | Hộp 04 vỉ X 01 viên; Hộp 01 vỉ X 02 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc vỉ nhôm- PVC/PVdC) | VD-34605-20 |
51 | Etova 200 | Etodolac 200mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ, 10 vỉ X 10 viên | VD-34606-20 |
36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long(Đ/c: số 2 Đường 430, Ấp 1, XãPhước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh - VIỆT NAM)
36.1.Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long(Đ/c: số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
52 | Độc hoạt ký sinh | Mỗi viên chứa 390mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương đương: Bạch thược 460 mg; Tang ký sinh 360 mg; Địa hoàng 270 mg; Độc hoạt 220 mg; Đỗ trọng 220 mg; Ngưu tất 220 mg; Phục linh 180 mg; Đảng sâm 180 mg; Tần giao 150 mg; Quế (cành) 140 mg; Phòng phong 140 mg; Đương quy 140 mg; Xuyên khung 140 mg; Tế tân 90 mg; Cam thảo 90 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 túi X 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vi, 10 vỉ X 12 viên; Hộp 1 chai 60 viên | VD-34607-20 |
37.Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Huy Văn(Đ/c: 286/8 Tô Hiến Thành, phường5, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
37.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun(Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
53 | Sarecta 600 | Ibuprofen600mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ X 10 viên; Chai 200 viên | VD-34608-20 |
38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH liên doanhStada-Việt Nam.(Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)
38.1.Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - chi nhánh 1(Đ/c: số 40 đại lộ tự do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
54 | Magne-B6Stada | Magnesiumlactatdihydrat 186 mg;Magnesiumpidolat 936mg; PyridoxineHCl(vitaminB6) 10mg | Dung dịchuống | 24tháng | TCCS | Hộp 10 ốngx10ml | VD-34609-20 |
39.Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩmMediae Pharma Italy(Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao I - Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)
39.1.Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩmMediae Pharma Italy(Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao I - Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
55 | Fosfomed4g | Fosfomycin(dưới dạngFosfomycinNatri) 4g | Thuốc bột pha tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ, 5 lọ, 10 lọ | VD-34610-20 |
BỘYTẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ______
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _________________________
|
PHỤ LỤC II. DANH MỤC 03 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNGKÝLƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 167 BỔ SUNG LẦN 1
Ban hành kèm theo Quyết định Số 654/QĐ-QLD, ngày21/12/2020
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm(Đ/c: số 04, đường 30/4, Phường1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
1.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm(Đ/c: sỐ 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Rolivit | Sắt (II)fiimarat(tương đương 60mg sắt nguyên tố) 182,04mg;Acid folic0,4mg | Viên nang mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 túi nhômX 5 vỉ X 10 viên | VD3-74-20 |
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩmTV.Pharm(Đ/c: 27 Nguyễn ChíThanh, khóm2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)
2.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩmTV.Pharm(Đ/c: 27Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | TV. Pafen F | Paracetamol650mg;Ibuprofen200 mg; DiphenhydraminHCl12,5 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ X 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên | VD3-75-20 |
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc(Đ/c: số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)
3.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc(Đ/c: Thôn Mậu Thông, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Vinphyton 1mg | Phytomenadion (VitaminK1) 1mg/1ml | Dung dịch tiêm | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ X 5 ống X 1ml; hộp5 vỉ X 10ốngX 1ml | VD3-76-20 |
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây