Quyết định 434/QĐ-QLD 2019 danh mục 4 vắc xin được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 434/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 434/QĐ-QLD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: | 23/07/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 23/7/2019, Cục Quản lý Dược ra Quyết định 434/QĐ-QLD về việc ban hành Danh mục 04 vắc xin được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm - Đợt 38.
Theo đó, 04 loại vắc – xin sau được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm tại Việt Nam: Boostrix dạng hỗn dịch tiêm, tuổi thọ 36 tháng; Imojev MD dạng bột đông khô và dung môi hoàn nguyên thành hỗn dịch tiêm, tuổi thọ 36 tháng; Prevenar 13 dạng hỗn dịch tiêm, tuổi thọ 36 tháng do Pfizer Ireland Pharmaceuticals sản xuất hoặc do Pfizer Manufacturing Belgium NV sản xuất.
Các cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất các loại vắc xin nói trên phải in số đăng ký lưu hành được Bộ Y tế cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật về sản xuất và lưu hành thuốc.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định434/QĐ-QLD tại đây
tải Quyết định 434/QĐ-QLD
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------------ Số: 434/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Vềviệc ban hành Danh mục 04 vắc xin được cấp giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam hiệu lực 03 năm - Đợt 38
---------------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tố chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYTngày 12/11/2018 của Bộ trưởng BộYtế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số7868/QĐ-BYTngày 28/12/2018 của Bộ trưởng BộYtế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tố chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 04 vắc xin được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm - Đợt 38.
Điều 2.Các cơ sở đăng ký và sản xuất có vắc xin được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký lưu hành được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và lưu hành thuốc, số đăng ký lưu hành có ký hiệu QLVX-H03-...- 19 có giá trị 03 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3.Trong quá trình lưu hành, cơ sở đăng ký và sản xuất vắc xin phải phối hợp với cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành vềthuốc kê đơn và theo dõi hiệu lực, độ ổn định, an toàn, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam. Cơ sở đăng ký và sản xuất vắc xin có trách nhiệm tổng hợp và báo cáo các nội dung nêu trên mỗi 06 tháng một lần hoặc báo cáo đột xuất về an toàn, hiệu quả của vắc xin trong quá trình lưu hành về Cục Quản lý Dược theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở đăng ký và sản xuất vắc xin tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hànhQuyết định này.
Nơi nhận: - - Như Điều 5; - - BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c) - - TT. Trương Quốc Cường (để b/c) - -Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Côngan - -Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - -Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; - -Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - -Vụ Pháp chế, Cục YTDP, Cục KHCN&ĐT,CụcQLKCB, Văn phòng NRA – BYT; Thanh tra BYT; - - Viện VSDTTW, Viện KĐQGVX&SPYT; - - Tổng Công ty Dược Việt Nam; - - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; - - Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website; - - Lưu: VT, ĐKT (8 bản) | CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường |
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------------
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------------------
|
DANH MỤC 04 VẮC XIN ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM – ĐỢT 38
Ban hành kèm theo Quyết định 434/QĐ-QLD, ngày 23/7/2019
1. Công ty đăng ký:GlaxoSmithKlinePteLtd(Đ/c: 23Rochester Park, Singapore139234 -Singapore)
1.1. Nhà sản xuất:
-Cơ sở sản xuất dạng bào chế, vào lọ, đóng gói:GlaxoSmithKlineBiologicals(Đ/c: Rue des Aulnois, 637,F-59230 SaintAmand Les Eaux - Pháp)
-Cơ sở xuất xưởng:GlaxoSmithKlineBiologicals S.A (Đ/c:Rue deL Institut89, 1330 Rixensart - Bỉ)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lưọng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cáchđóng gói | Số đăng ký |
1. | Boostrix | Giải độc tố bạch hầu ≥ 2 IU; Giải độc tố uốn ván≥20 IU; Giải độc tố ho gà 8 µg;FilamentousHaemagglutinin 8 (µg; Pertactin 2,5 µg | Hỗn dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp chứa 1 bơm tiêm đóng sẵn liều 0,5 mL và 2 kim tiêm | QLVX-H03-1140-19
|
2. Công ty đăng ký:Sanofi PasteurS.A(Đ/c: 2avenuePontPasteur,69007Lyon- Pháp)
2.1. Nhà sản xuất:
-Cơ sở sản xuất hoạt chất:Sanofi Pasteur BiologicsCo.(Đ/c: 50-90Shawmut Road Canton, MA 02021 -Mỹ)
-Cơ sở sản xuất bán thành phẩm, kiểm định và xuất xưởng thành phẩm: GovernmentPharmaceutical Organization-Merieux Biological Product Company Limited (GPO-MBP)(Đ/c:241 Moo 7, Gateway City Industrial Estate, Huasamrong, Plaengyao, Chachoengsao 24190,TháiLan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lưọng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cáchđóng gói | Sốđăng ký |
2. | Imojev MD | Một liều vắc xin bộtđông khô chứa:Virus Viêm não Nhật Bản tái tổ hợp, sống, giảm độc lực 4,0-5,8log PFU | Vắc xin bột đông khô và dung môi hoàn nguyên thành hỗn dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 lọ 4 liều vắc xin bột đông khô + hộp 10 lọ 4 liều dung môi | QLVX-H03- 1141-19 |
3.Công ty đăng ký:Pfizer (Thailand)Limited(Đ/c: Tầng 36, 37 UnitedCenter Building,323 SilomRoad,Silom, Bangrak,Bangkok10500 - Thải Lan)
3.1. Nhà sản xuất:PfizerIrelandPharmaceuticals(Đ/c:Grange CastleBusinessPark,Clondalkin,Dublin22 - Ireland)
- Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:Wyeth Pharmaceuticals(Đ/c:NewLane, Havant, Hampshire, P09 2NG - Anh)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính-Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cáchđóng gói | Số đăng ký |
3. | Prevenar 13 | Mỗi bơm tiêm chứa 1 liều đơn 0,5ml có chứa: Huyết thanh tuýp 1 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 3 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 4 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 5 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 6A polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 6B polysaccharid phế cầu khuẩn 4,4mcg; Huyết thanh tuýp 7F polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 9V polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 14 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 18C polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 19A polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 19F polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 23F polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Protein vận chuyển CRM197 32mcg | Hỗn dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 bom tiêm đóng sẵn 1 liều đơn 0,5ml thuốc kèm 1 kim tiêm riêng biệt; Hộp 10 bơm tiêm đóng sẵn 1 liều đơn 0,5ml thuốc kèm 10 kim tiêm riêng biệt | QLVX-H03- 1142-19 |
3.2. Nhà sản xuất: Pfizer Manufacturing Belgium NV(Đ/c: Rijksweg 12, Puurs, 2870 – Bỉ)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính-Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cáchđóng gói | Số đăng ký |
4. | Prevenar 13 | Mỗiliều đơn 0,5ml có chứa: Huyết thanh tuýp 1 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 3 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 4 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 5 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 6A polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 6B polysaccharid phế cầu khuẩn 4,4mcg; Huyết thanh tuýp 7F polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 9V polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 14 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 18C polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 19A polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 19F polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 23F polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Protein vận chuyển CRM197 32mcg | Hỗn dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp50 lọ thuốc tiêm, mỗi lọ chứa 1 liều đơn 1,5ml | QLVX-H03- 1143-19 |
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây