Quyết định 433/QĐ-QLD 2019 danh mục 18 sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 433/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 433/QĐ-QLD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: | 23/07/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 23/7/2019, Cục Quản lý Dược đã ban hành Quyết định 433/QĐ-QLD về Danh mục 18 sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm – Đợt 38.
Danh mục 18 sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm bao gồm:
Thuốc Epocassa; thuốc Neutrofil 48 của Nhà sản xuất Laboratorio Pablo Cassara S.R.L do Công ty dược phẩm Duy Tân thực hiện đăng ký.
Thuốc Nanokine của nhà sản xuất Công ty TTHH công nghệ sinh học Dược Na No Gen do Công ty TTHH công nghệ sinh học Dược Na No Gen thực hiện đăng ký.
Thuốc Humalog Mix25 kwikpen của Nhà sản xuất Eli Lilly Italia S.p.A do Công ty Eli Lilly Italia S.p.A đăng ký….
Quyết định cũng nêu rõ, các cơ sở đăng ký và sản xuất có sinh phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam phải in số đăng ký lưu hành được Bộ Y tế cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt nam về sản xuất và lưu hành thuốc.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định433/QĐ-QLD tại đây
tải Quyết định 433/QĐ-QLD
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------------ Số: 433/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Vềviệc ban hành Danh mục 18 sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành
tại Việt Nam hiệu lực 03 năm – Đợt 38
--------------------------------
CỤCTRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổchức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYTngày 12/11/2018 của Bộ trưởng BộYtế quy định việc đăng kýlưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng BộYtếquy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấutổchức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 18 sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm - Đợt 38.
Điều 2.Các cơ sởđăng ký và sản xuất có sinh phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in sốđăng ký lưu hành được Bộ Y tếViệt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và lưu hành thuốc, số đăng ký có ký hiệu QLSP-H03-...-19 có giá trị 03 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3.Trong quá trình lưu hành, cơ sở đăng ký, nhà sản xuất phải phối hợp với cơ sở điều trị đểthực hiện theo đúng các quy định hiện hành vềthuốc kê đơn và theo dõi hiệu lực, độổn định, an toàn, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam. Cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm tổng hợp và báo cáo các nội dung nêu trên mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4.Đối với 02 sinh phẩm Humira, số đăng ký:QLSP-H03-1172-19 và QLSP-H03-1173-19: yêu cầu cơ sở đăng ký phải cập nhật giấy phép sản xuất, kinh doanh dược ở nước sở tại còn hiệu lực theo quy định tại khoản 8 Điều 3 vàMục 8 Phụ lục II (Nội dung thay đổi 1 - MiV-Nl) của Thông tư số 32/2018/TT-BYTngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 5.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6.Giám đốc sởY tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngvà Giám đốc các cơ sở đăng ký và sản xuất có sinh phẩm tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: Như Điều 6; BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); TT. Trương Quốc Cường (để b/c); Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - BộCông an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Vụ Pháp chế, Cục QLKCB, Vãn phòng NRA - Thanh tra BYT; Viện KĐQGVX&SPYT; Tổng Công tyDược Việt Nam; Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; Cục QLD:P.QLKDD, P.QLCLT,P.PCTTra, Website; Lưu:VT,ĐKT (8 bản). | CỤCTRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường |
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------------
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------------------
|
DANH MỤC 18 SINH PHẨM ĐƯỢCCẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯUHÀNH HIỆU LỰC03 NĂM- ĐỢT 38
Ban hành kèm theo Quyết định số:433/QĐ-QLD, ngày 23/7/2019
1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân(Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: LaboratorioPabloCassara S.R.L(Đ/c: Carhue 1096 (C1408GBV),Buenos Aires-Argentina)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
1 | Epocassa | rHuErythropoietinalfa10000 IU/1ml | Dung dịch tiêm | 24 tháng | BP 2017 | Hộp 1 lọx1ml | QLSP-H03- 1156-19 |
2 | Epocassa | rHuErythropoietin alfa4000IU/1ml | Dung dịch tiêm | 24 tháng | BP 2017 | Hộp 1 lọx1ml | QLSP-H03- 1157-19 |
3 | Neutrofil48 | Filgrastim48 MU/l,6ml | Dung dịch tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọxl,6ml | QLSP-H03- 1158-19 |
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược Na No Gen(Đ/c: Lô I-5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược Na No Gen(Đ/c: Lô I-5C Khu Công nghệ cao,phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
4 | Nanokine | Recombinant Human Erythropoietin alfa 2000IU/0,5ml | Dungdịch tiêm | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc (0,5ml) | QLSP-H03- 1159-19 |
3. Công ty đăng ký: EliLilly ExportS.A.(Đ/c: Chemin des Coquelicots 16, 1214Vernier- ThụySỹ)
3.1 Nhà sản xuất: EliLilly ItaliaS.p.A.(Đ/c: Via Gramsci 731-733, SestoFiorentino,50019Florence-Ý)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 | HumalogMix25 Kwikpen | Insulinlispro (trong đó 25% là dung dịchinsulinlispro và 75% là hỗn dịchinsulinlispro protamin) 300U(tương đương10,5mg) | Hỗn dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x3ml | QLSP-H03- 1160-19 |
4.Công ty đăng ký:Ever Neuro PharmaGmbH(Đ/c: Mondseetrasse11, 4866 Unterach, amAttersee – Áo)
4.1. Nhà sản xuất: OM Pharma SA(Đ/c: 22, rue Bois-du-Lan, 1217 Meyrin, Geneva – Thụy Sỹ)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6 | Uro-Vaxom | Lyophilised Escherichiacolibacterial lysate6mg | Viên nang cứng | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉx10 viên | QLSP-H03- 1161-19 |
5. Công ty đăng ký:Janssen- CilagLtd.(Đ/c: 106 Moo 4LadKrabangIndustrial Estate,ChalongkrungRd., Kwaeng Lamplatew, KhetLadKrabang,Bangkok10520 -TháiLan)
5.1 Nhà sản xuất: BaxterPharmaceutical SolutionLLC.,(Đ/c: 927 SouthCurry Pike, Bloomington, Indiana 47403 -Mỹ);Cơ sởđóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Cilag AG(Đ/c: Hochstrasse 201, 8200Schaffhausen- Thụy Sỹ)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lương | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
7 | Simponi | Golimumab 100mg/lml | Dung dịch tiêm | 24 tháng | TCCS | Hộp chứa 1 bơm tiêm chứa sẵn thuốc; Hộp chứa 1 bút tiêm chứa sẵn thuốc | QLSP-H03- 1162-19 |
5.2 Nhà sản xuất: Cilag AG(Đ/c: Hochstrasse 201, 8200Schaffhausen- Thụy Sỹ)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi Thọ |
Tiêu Chuẩn | Quy cáchđóng gói | Sốđăng ký |
8 | Darzalex | Daratumumab 20mg/ml | Dung dịchđậm đặc đểpha dung dịch truyền | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọx5ml; Hộp 1 lọx 20 ml | QLSP-H03- 1163-19 |
6.Công ty đăng ký:Sanofi-AventisSingapore Pte.Ltd.(Đ/c: 38Beach Road,#18-11, SouthBeach Tower,Singapore (189767) - Singapore)
6.1 Nhà sản xuất:Vetter Pharma-FertigungGmbH & Co. KG(Đ/c:Eisenbahnnstraβe2-4, 88085 Langenargen - Đức);Cơ sở đóng gói:GenzymeCorporation(Đ/c: 11Forbes Road, Northborough,MA 01532 - Mỹ)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9 | Elaprase | Idursulfase6mg/3ml | Dung dịch đậm đặc dùng cho dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 3ml | QLSP-H03- 1164-19 |
7. Công ty đăng ký:ShireSingapore Pte.Ltd.(Đ/c: 8,Marina Boulevard,# 15 -01Marina Bay Financial Centre, Singapore018981- Singapore)
7.1.Nhà sản xuất:Baxalta ManufacturingSàrl(Đ/c:Routede Pierre-à-Bot111,2000 Neuchâtel - Thụy Sỹ);Cơ sở xuất xưởng, dán nhãn,đóng gói và kiểm soát chất lượng: BaxaltaBelgium ManufacturingS.A.(Đ/c:BoulevardRené Branquart 80, 7860, Lessines, Bỉ),Cơ sở sản xuất dung môi:SiegfriedHameln GmbH(Địa chỉ:Langes Feld13, D-31789 Hameln, Đức)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
10 | Àdvate | Octocogalfa(recombinant human coagulation factor VIII (rFVIII)) 1000 IU | Bột đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm | 24 tháng | TCCS | Mỗi kít gồm 1 lọ bột đông khô, 1 lọ nước cất pha tiêmx2ml và 1 bộ dụng cụ hoàn nguyên và tiêm truyền | QLSP-H03- 1165-19
|
11 | Advate | Octocog alfa (recombinant human coagulation factor VIII (rFVIIl)) 1500 III | Bộtđông khô và dung môi pha dung dịch tiêm | 24 tháng | TCCS | Mỗi kít gồm 1 lọ bột đông khô, 1 lọ nước cất pha tiêmx2ml và 1 bộ dụng cụ hoàn nguyên và tiêm truyền | QLSP-H03- 1166-19 |
12 | Advate | Octocog alfa (recombinant human coagulation factor VIII (rFVlII)) 250 IU | Bột đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm | 24 tháng | TCCS | Mỗi kít gồm 1 lọ bột đông khô, 1 lọ nước cất pha tiêmx2ml và 1 bộ dụng cụ hoàn nguyên và tiêm | QLSP-H03- 1167-19 |
8.Công ty đăng ký: UnicoAlliance Co., Ltd.(Đ/c:Unit1007TowerB,Seaview Estate,2-8Watson Road, North Point - Hong Kong, SAR)
8.1.Nhà sản xuất:CSL Behring AG(Đ/c: Wankdorfstrasse 10, 3014 Bern -Thụy Sỹ)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
14 | Hizentra | Human immunoglobulin 200mg/ml(20%) | Dungdịch tiêm | 30 tháng | EP8.0 | Hộp 1 lọ 5ml (1g); hộp 1 lọ10ml(2g);Hộp1 lọ20ml(4g); Hộp 1 lọ 50 ml(l0g) | QLSP-H03- 1169-19 |
15 | Privigen | Human immunoglobulin 100g/l (10%) | Dungdịch tiêm truyền | 36 tháng | EP 8.0 | Ống thủy tinh 25ml/ 50ml/ 100ml/ 200ml | QLSP-H03- 1170-19 |
8.2.Nhà sản xuất: CSLBehringGmbH(Đ/c: Emil-von-Behring - Strasse 76, 35041Marburg- Đức)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu Chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
16 | Beriate | Human coagulation factorVIII 250IU/2,5ml | Bột đông khô pha tiêm | 36 tháng | EP 8.0 | Hộp 1 lọ bột đông khô chứa 250IU + 1 lọ dung môi (nước cất pha tiêm truyền) 2.5 ml+ 1 thiết bị chuyển lọc 20/20 | QLSP-H03- 1171-19 |
9. Công ty đăng ký:ZuelligPharmaPte.Ltd.(Đ/c: 15 ChangiNorth Way# 01-01, Singapore 498770 - Singapore)
9.1. Nhà sản xuất:Vetter Pharma- FertigungGmBH & Co. KG(Đ/c:Schutzenstrasse 87 and 99-101, 88212 Ravensburg -Đức)
- Cơ sởđóng gói thứ cấp: AbbvieDeutschlandGmbH & Co. KG(Đ/c:Knollstrasse, D-67061Ludwigshafen,Đức)
- Cơ sở xuất xưởng: AbbvieBiotechnologyGmbH(Đ/c:Knollstrasse, D-67061Ludwigshafen,Đức)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cáchđóng gói | Số đăng ký |
17 | Humira | Adalimumab 40mg/0,4ml | Dung dịch tiêm | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ, mỗi vỉ chứa1 bút tiêm và một miếng bôngcồn. Mỗi bút tiêm chứa 1 bơm tiêm đóng sẵnthuốc (adalimumab 40mg/0,4ml) | QLSP-H03- 1172-19 |
18 | Humira | Adalimumab 40mg/0,4ml | Dung dịch tiêm | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ, mỗi vỉ chứa 1syringeđóng sẵn thuốc và một miếng bông cồn. Mỗisyringeđóng sẵn thuốc chứa adalimumab 40mg/0,4ml | QLSP-H03- 1173-19 |
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây