Thông tư 49/2019/TT-BTC ngân sách hỗ trợ phát triển nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 49/2019/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 49/2019/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Huỳnh Quang Hải |
Ngày ban hành: | 08/08/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 49/2019/TT-BTC về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 08/8/2019.
Theo đó, ngân sách Nhà nước hỗ trợ tổng chi phí tổ chức khóa đào tạo khởi sự kinh doanh, quản trị doanh nghiệp tại doanh nghiệp nhỏ và vừa hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, chế biến đối với các khoản chi phí chiêu sinh; chi phí cho giảng viên, báo cáo viên; chi in ấn, photo, mua tài liệu học tập theo nội dung chương trình khóa đào tạo cho học viên (không bao gồm tài liệu tham khảo)…
Cụ thể, mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 14 Nghị định 39/2018/NĐ-CP trong tổng chi phí tổ chức một khóa đào tạo khởi sự kinh doanh tối đa là 100%, quản trị doanh nghiệp cơ bản tối đa là 70% và quản trị doanh nghiệp chuyên sâu là 50%.
Trong đó, đối với các nội dung chi có quy định cụ thể về tiêu chuẩn, định mức như chi khen thưởng học viên; chi ra đề thi, coi thi, chấm thi; công tác phí;… phải thực hiện theo đúng chế độ quy định. Riêng giảng viên, báo cáo viên nước ngoài, việc xác định số tiền ngân sách Nhà nước hỗ trợ thù lao giảng dạy, chi phí đi lại, ăn, ở áp dụng như đối với giảng viên, báo cáo viên trong nước.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 23/9/2019.
Xem chi tiết Thông tư49/2019/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 49/2019/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH ----------------- Số: 49/2019/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2019 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ
phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
----------------
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực DNNVV gồm hỗ trợ một phần từ ngân sách nhà nước (ngân sách trung ương, ngân sách địa phương), đóng góp và hỗ trợ của các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân và các nguồn kinh phí hợp pháp khác.
HỖ TRỢ ĐÀO TẠO KHỞI SỰ KINH DOANH, QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP VÀ ĐÀO TẠO TRỰC TIẾP TẠI DNNVV HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN
Các quy định về tổ chức đào tạo khởi sự kinh doanh, quản trị doanh nghiệp (cơ bản và chuyên sâu), đào tạo trực tiếp tại DNNVV hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, chế biến (bao gồm: phạm vi, thời lượng đào tạo, đối tượng học viên, số lượng học viên, nội dung đào tạo, hoạt động tổ chức khóa đào tạo, đơn vị đào tạo; trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, DNNVV và học viên trong tổ chức đào tạo) thực hiện theo Thông tư số 05/2019/TT-BKHĐT.
- Chi phí chiếu sinh: gọi điện thoại, gửi thư mời, đăng thông tin trên các phương tiện thông tin đại chúng.
- Chi cho giảng viên, báo cáo viên: thù lao giảng dạy (bao gồm cả thù lao soạn giáo án bài giảng), chi phí ăn, ở, đi lại.
- Chi in ấn, photo, mua tài liệu học tập theo nội dung chương trình khóa đào tạo cho học viên (không bao gồm tài liệu tham khảo).
- Chi thuê hội trường, phòng học, máy chiếu, thiết bị phục vụ học tập.
- Chi nước uống, giải khát giữa giờ; văn phòng phẩm.
- Chi phí cho lễ khai giảng, bế giảng.
- Chi khác phục vụ trực tiếp lớp học (điện, nước, vệ sinh, trông giữ xe, quay phim, chụp ảnh tư liệu và các khoản chi trực tiếp khác).
- Chi tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập (ra đề thi, coi thi, chấm thi).
- Chi tổ chức cho học viên đi khảo sát, thực tế trong nước (nếu có): thuê phương tiện đưa, đón học viên; bồi dưỡng báo cáo viên tham gia chia sẻ kinh nghiệm tại buổi khảo sát, thực tế.
- Chi phí cấp chứng nhận đã tham gia khóa đào tạo.
- Đối với khóa đào tạo quản trị doanh nghiệp chuyên sâu, tùy theo mức độ cần thiết có thể mời giảng viên, báo cáo viên nước ngoài tham gia giảng dạy thì ngoài chi thù lao giảng dạy, tiền ăn, ở, đi lại, có thêm chi phí phiên dịch, biên dịch tài liệu.
- Công tác phí cho cán bộ quản lý lớp của đơn vị đào tạo trong trường hợp phải tổ chức lớp học ở xa đơn vị đào tạo.
- Làm thêm giờ của cán bộ quản lý lớp (nếu có); tổ chức các cuộc họp nhằm triển khai khóa đào tạo.
- Các khoản chi khác để phục vụ quản lý, điều hành lớp học: thông tin liên lạc, đi khảo sát địa bàn để tổ chức lớp.
ii) Định mức chi của từng nội dung chi trong một khóa đào tạo để xác định số tiền ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và viên chức và theo nguyên tắc:
- Đối với các nội dung chi có quy định cụ thể về tiêu chuẩn, định mức (chi cho giảng viên, báo cáo viên; biên soạn chương trình, giáo trình, tài liệu bồi dưỡng; nước uống, giải khát; khen thưởng học viên; chi ra đề thi, coi thi, chấm thi; công tác phí) phải thực hiện theo đúng chế độ quy định. Riêng giảng viên, báo cáo viên nước ngoài, việc xác định số tiền ngân sách nhà nước hỗ trợ thù lao giảng dạy, chi phí đi lại, ăn, ở áp dụng như đối với giảng viên, báo cáo viên trong nước.
- Đối với các nội dung chi chưa có quy định cụ thể về tiêu chuẩn, định mức: căn cứ theo hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu thực tế, hợp lý, hợp pháp theo quy định của pháp luật.
ii) Học phí do học viên đóng góp. Khuyến khích đơn vị đào tạo tận dụng tối đa nguồn kinh phí tài trợ, huy động được để giảm học phí cho học viên tham gia khoá đào tạo.
Mức hỗ trợ học phí cho 01 học viên |
= |
Tổng chi phí |
- |
Số tiền ngân sách nhà nước hỗ trợ |
- |
Số tiền tài trợ, huy động cho đào tạo (nếu có |
--------------------------------------------------------------------------------------------------
|
- Tổng chi phí tổ chức khóa đào tạo xác định theo khoản 1 Điều này.
- Số tiền ngân sách nhà nước hỗ trợ tổ chức khóa đào tạo xác định theo điểm a khoản 2 Điều này.
- Số tiền tài trợ, huy động xác định theo tiết i, điểm b khoản 2 Điều này.
Nội dung chi tổ chức khóa đào tạo trực tiếp tại DNNVV hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, chế biến theo quy định tại Điều 6 Thông tư này, bao gồm cả chi phí áp dụng đối với khóa đào tạo quản trị doanh nghiệp (cơ bản và chuyên sâu), nhưng không bao gồm:
- Chi phí chiêu sinh: gọi điện thoại, gửi thư mời, đăng thông tin trên các phương tiện thông tin đại chúng.
- Chi thuê hội trường, phòng học, máy chiếu, thiết bị phục vụ học tập.
- Chi điện, nước, vệ sinh, trông giữ xe.
- Ngân sách nhà nước hỗ trợ 50% tổng chi phí tổ chức một khóa đào tạo trực tiếp tại DNNVV hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, chế biến nhưng không quá 01 lần một năm,
- Định mức chi của từng nội dung chi trong một khóa đào tạo để xác định số tiền ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện theo quy định tại tiết ii điểm a khoản 2 Điều 7 Thông tư này.
- Kinh phí tài trợ, huy động từ doanh nghiệp, các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước cho khóa đào tạo (nếu có).
- Đóng góp của DNNVV hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, chế biến có khóa đào tạo tổ chức trực tiếp tại doanh nghiệp. Khuyến khích đơn vị đào tạo tận dụng tối đa nguồn kinh phí tài trợ, huy động được đế giảm mức đóng góp của DNNVV.
HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG TRONG DNNVV
Các quy định về tổ chức đào tạo nghề cho lao động trong DNNVV (bao gồm: phạm vi, đối tượng, ngành nghề đào tạo, cơ sở đào tạo nghề nghiệp; quy trình và hình thức tổ chức đào tạo, trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, DNNVV và học viên trong tổ chức đào tạo) thực hiện theo Thông tư số 32/2018/TT- BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong DNNVV.
- Phần chênh lệch trong trường hợp chi phí đào tạo nghề do cơ sở đào tạo quy định cao hơn mức quy định tại khoản 1 Điều này;
- Tiền ăn, đi lại và các chi phí khác phát sinh khi học viên tham gia khóa đào tạo.
- Việc giao nhiệm vụ đào tạo phải căn cứ kế hoạch và dự toán kinh phí ngân sách hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động trong DNNVV do cơ sở đào tạo nghề nghiệp xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Việc lập dự toán, phân bổ dự toán, thanh quyết toán kinh phí ngân sách hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động trong DNNVV thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn.
- Căn cứ kế hoạch và dự toán kinh phí ngân sách hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động trong DNNVV được cấp có thẩm quyền phê duyệt, cơ quan, đơn vị được giao tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động trong DNNVV lựa chọn cơ sở đào tạo nghề nghiệp và ký kết hợp đồng theo đúng quy định của Luật Đấu thầu, Luật Dân sự và các văn bản hướng dẫn liên quan.
- Việc thanh quyết toán kinh phí ngân sách hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động trong DNNVV thực hiện theo thỏa thuận trong hợp đồng nhưng đảm bảo trước khi thanh lý hợp đồng chỉ cấp tối đa không quá 70% số kinh phí ngân sách hỗ trợ ghi trong hợp đồng.
LẬP, CHẤP HÀNH VÀ TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ;
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ ĐÁNH GIÁ, KIỂM TRA
Việc lập, phân bổ và giao dự toán ngân sách nhà nước hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực DNNVV theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, các văn bản hướng dẫn Luật và hướng dẫn tại Thông tư này như sau:
Các bộ, cơ quang ngang bộ, UBND cấp tỉnh, tổ chức hiệp hội tổng hợp dự toán kinh phí hỗ trợ đào tạo khởi sự kinh doanh, quản trị doanh nghiệp và đào tạo trực tiếp tại DNNVV hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, chế biến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, tổng hợp dự toán kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động trong DNNVV gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp chung trên phạm vi toàn quốc.
- Kinh phí tổ chức đánh giá, kiểm tra tình hình triển khai nhiệm vụ (bao gồm: kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo tổng kết, đánh giá; công tác phí cho cán bộ đoàn công tác đi đánh giá, kiểm tra) được bố trí và tổng hợp chung trong dự toán chi ngân sách nhà nước hàng năm, mức bố trí không vượt quá 3% tổng kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ phát triến nguồn nhân lực DNNW hàng năm của cơ quan, đơn vị.
- Việc lập dự toán, phân bổ, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức đánh giá, kiểm tra tình hình triến khai nhiệm vụ hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực DNNVV theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn.
ii) Đối với các tổ chức hiệp hội được giao nhiệm vụ hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực DNNVV: Kinh phí tổ chức đánh giá, kiểm tra tình hình triển khai nhiệm vụ (công tác phí cho cán bộ đi đánh giá, kiểm tra) từ nguồn kinh phí hoạt động, tài trợ, huy động và các nguồn kinh phí hợp pháp khác của tổ chức hiệp hội. Việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí theo điều lệ, quy chế quản lý tài chính của tổ chức hiệp hội.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ….
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2019/TT-BTC ngày 06/8/2019 của Bộ Tài chính)
TỔNG HỢP DỰ TOÁN (TỔNG HỢP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN) KINH PHÍ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC DNNVV NĂM..
(Khởi sự kinh doanh, quản trị doanh nghiệp; đào tạo trực tiếp tại DNNVV hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, chế biến)
Số TT |
Khóa đào tạo/địa bàn |
Số học viên |
Tổng chi phí |
Phân chia nguồn |
Ghi chú |
|
|
|
||||
NSNN hỗ trợ |
Trong đó |
Từ nguồn thu học phí của học viên, DNNVV |
Từ nguồn tài trợ, huy động |
|
|
|
||||||
Hỗ trợ tổ chức lớp học |
Hỗ trợ HV địa bàn ĐBKK, HV của DNNV do nữ làm chủ |
|
|
|
|
|
|
|||||
a |
b |
c |
d=e+h+i |
e=ƒ+g |
ƒ |
g |
h |
i |
j |
|
|
|
1 |
Khởi sự kinh doanh (=1.1+1.2+...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Khóa học từ ngày...đến ngày...(*1); tại... (*2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quản trị doanh nghiệp cơ bản (=2.1+2.2+...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Khóa học từ ngày.. .đến ngày...(*1); tại... (*2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quản trị DN chuyên sâu (=3.1+3.2+...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Khóa học từ ngày...đến ngày...(*1); tại... (*2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đào tạo trực tiếp tại DNNVV trong lĩnh vực sản xuất, chế biến (=4.1+4.2+...) |
|
|
|
|
X(*3) |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Khóa học từ ngày...đến ngày...(*1); tại... (*2) |
|
|
|
|
X(*3) |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2+3+4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng … năm… |
Ghi chú: (* 1) Trường hợp dự toán: ghi thời gian dự kiến tổ chức khóa đào tạo; Trường hợp quyết toán: ghi cụ thể thời gian đã tổ chức khóa đào tạo
(*2) Ghi theo địa điểm hoặc địa bàn tổ chức
(*3) Không phản ánh
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ….
PHỤ LỤC 1A
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2019/TT-BTC ngày 06/8/2019 của Bộ Tài chính)
DỰ TOÁN (BÁO CÁO QUYẾT TOÁN) KINH PHÍ TỔ CHỨC KHÓA ĐÀO TẠO
(Khởi sự kinh doanh/Quản trị doanh nghiệp)
Đơn vị đào tạo: ………………….
Địa điểm thực hiện: ……………..
Thời gian thực hiện: …………….
Khóa đào tạo: (Khởi sự KD; hoặc quản trị DN cơ bản; hoặc quản trị DN chuyên sâu)
Nội dung đào tạo: ……………….
Số học viên tham gia: …………..
PHẦN I-CHI TIẾT KINH PHÍ |
ĐVT: đồng |
Số TT |
Chứng từ (*8) |
Nội dung chi |
ĐV tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Phân chia nguồn |
Ghi chú |
|||
Ký hiệu |
Ngày tháng |
|
|
|
|
|
NSNN hỗ trợ |
Từ nguồn học phí của học viên |
Từ nguồn tài trợ, huy động |
|
|
a |
|
|
b |
c |
d |
e |
f= d x e |
g |
h |
i |
j |
A |
|
|
Tổng chi phí tổ chức 1 khóa đào tạo = (1) + (2) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
1 |
|
|
Chi phục vụ trực tiếp khóa đào tạo |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
a |
|
|
Các khoản chi chung: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi phí chiêu sinh (gọi điện thoại, gửi thư mời, đăng thông tin trên phương tiện thông tin đại chúng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cho giảng viên, báo cáo viên: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Thù lao giảng dạy (bao gồm cả thù lao soạn giáo án bài giảng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Chi phí đi lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Chi phí lưu trú (tiền ở) |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Phụ cấp tiền ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi phí tài liệu (không bao gồm tài liệu tham khảo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Thuê hội trường, phòng học, máy chiếu, thiết bị phục vụ học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Nước uống, giải khát giữa giờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi phí cho lễ khai giảng, bế giảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi khác phục vụ trực tiếp lớp học: điện, nước, vệ sinh, trông giữ xe, quay phim, chụp ảnh tư liệu, khoản chi trực tiếp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
|
|
Chi phí áp dụng cho khóa quản trị DN (cơ bản, chuyên sâu): |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi phí tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập (ra đề thi, coi thi, chấm thi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi tổ chức cho học viên đi khảo sát, thực tế trong nước (nếu có), gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Thuê phương tiện đưa, đón học viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Bồi dưỡng báo cáo viên chia sẻ kinh nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi phí cấp chứng nhận đã tham gia khóa đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Đối với khóa đào tạo quản trị DN chuyên sâu mời giảng viên, báo cáo viên nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Chi phiên dịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Chi biên dịch tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Chi hoạt động quản lý một khóa đào tạo (Tối đa 10% trên tổng chi phí tổ chức 1 khóa đào tạo) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
Công tác phí cho cán bộ quản lý lớp (áp dụng trong trường hợp tổ chức lớp học ở xa đơn vị đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Chi phí đi lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Chi phí lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Phụ cấp tiền ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi làm thêm giờ của cán bộ quản lý lớp (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Tổ chức các cuộc họp nhằm triển khai khóa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi khác phục vụ quản lý, điều hành lớp học: thông tin liên lạc, đi khảo sát địa bàn trước khi tổ chức lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
NSNN hỗ trợ học phí cho học viên địa bàn ĐBKK, học viên của DNNVV do nữ làm chủ |
|
(*2) |
X (*7) |
X (*7) |
|
|||
|
|
|
Mức hỗ trợ học phí cho 01 HV |
|
(*3) |
X (*7) |
X (*7) |
|
|||
|
|
|
=> Cơ cấu chi phí tổ chức 01 khóa đào tạo: |
(*1) |
(*4) |
(*5) |
(*6) |
|
PHẦN II- DANH SÁCH HỌC VIÊN THAM GIA KHÓA HỌC (*8)
Số TT |
Danh sách DNNVV/Tên học viên |
Giới tính |
Năm sinh |
Nơi ở hiện tại |
Chức danh, vị trí hiện tại |
Điện thoại cá nhân |
Ghi chú |
A- |
DNNVV không thuộc địa bàn ĐBKK, DNNVV do nữ làm chủ |
||||||
I |
DNNVV: tên DN, địa chỉ, mã số thuế, ngành nghề kinh doanh chính; Số lao động bình quân năm, tổng nguồn vốn hoặc doanh thu của năm trước liền kề |
||||||
1 |
Tên học viên (thuộc DNNVV) |
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
II |
DNNVV (tên DN, địa chỉ, mã số thuế... Như mục I) |
||||||
… |
Tên học viên (thuộc DNNVV) |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
B- |
DNNVV địa bàn ĐBKK, DNNVV do nữ làm chủ |
||||||
I |
DNNVV: tên DN, địa chỉ, mã số thuế, ngành nghề kinh doanh chính; Số lao động bình quân năm, tổng nguồn vốn hoặc doanh thu của năm trước liền kề; tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của thành viên góp vốn/cổ đông là nữ, tên người quản lý điều hành là nữ (áp dụng đối với DNNVV do nữ làm chủ) |
||||||
1 |
Tên học viên (thuộc DNNVV) |
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày .... tháng ....năm .... |
Ghi chú: (* 1) Tổng chi phí tổ chức khóa đào tạo = Số liệu tại dòng A cột f
(*2) = (*3) x (số HV địa bàn ĐBKK + số HV của DNNVV do nữ làm chủ)
(*3) = (Số liệu tại dòng A cột f - Số liệu tại dòng A cột g - số liệu tại dòng A cột i): (Tổng số học viên tham gia khóa đào tạo)
(*4) Tổng số tiền NSNN hỗ trợ tổ chức khóa đào tạo = số liệu tại dòng A cột g + (*2)
(*5) Chi phí khóa đào tạo từ nguồn học phí của HV, DNNVV = (*1) - (*4) - (*6)
(*6) Chi phí khóa đào tạo từ nguồn tài trợ, huy động = số liệu tại dòng A cột i
(*7) Không phản ánh
(*8) Chỉ áp dụng đối với Báo cáo quyết toán kinh phí
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ….
PHỤ LỤC 1B
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2019/TT-BTC ngày 06/8/2019 của Bộ Tài chính)
DỰ TOÁN (BÁO CÁO QUYẾT TOÁN) KINH PHÍ TỔ CHỨC KHÓA ĐÀO TẠO
(Khóa đào tạo trực tiếp tại DNNVV hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, chế biến)
Đơn vị đào tạo: ………………
DNNVV được hỗ trợ đào tạo: (tên DN, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề, lĩnh vực hoạt chính, số điện thoại liên lạc, số lao động bình quân/năm, tổng nguồn vốn hoặc tổng doanh thu của năm)
Địa điểm thực hiện: ………….
Thời gian thực hiện: ………….
Chuyên đề đào tạo: ………….
Số học viên tham gia: ………..
PHẦN I-CHI TIẾT KINH PHÍ |
ĐVT: đồng |
Số TT |
Chứng từ (*1) |
Nội dung chi |
ĐV tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Phân chia nguồn |
Ghi chú |
|||
Ký hiệu |
Ngày tháng |
|
|
|
|
|
NSNN hỗ trợ |
Từ nguồn đóng góp của DNNVV |
Từ nguồn tài trợ, huy động |
||
a |
|
|
b |
c |
d |
e |
f= d x e |
g |
h |
i |
j |
|
|
|
Tổng chi phí tổ chức 1 khóa đào tạo = (1) + (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Chi phục vụ trực tiếp khóa đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cho giảng viên, báo cáo viên: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Thù lao giảng dạy (bao gồm cả thù lao soạn giáo án bài giảng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Chi phí đi lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Chi phí lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Phụ cấp tiền ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi phí tài liệu (không bao gồm tài liệu tham khảo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Nước uống, giải khát giữa giờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi phí cho lễ khai giảng, bế giảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi phí quay phim, chụp ảnh tư liệu, khoản chi trực tiếp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi phí tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập (ra đề thi, coi thi, chấm thi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi tổ chức cho học viên đi khảo sát, thực tế trong nước (nếu có), gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Thuê phương tiện đưa, đón học viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Bồi dưỡng báo cáo viên chia sẻ kinh nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi phí cấp chứng nhận đã tham gia khóa đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Trường hợp mời giảng viên, báo cáo viên nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Chi phiên dịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Chi biên dịch tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Chi hoạt động quản lý một khóa đào tạo (Tối đa 10% trên tổng chi phí tổ chức 1 khóa đào tạo) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
Công tác phí cho cán bộ quản lý lớp (áp dụng trong trường hợp tổ chức lớp học ở xa đơn vị đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Chi phí đi lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Chi phí lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Phụ cấp tiền ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi làm thêm giờ của cán bộ quản lý lớp (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Tổ chức các cuộc họp nhằm triển khai khóa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi khác phục vụ quản lý, điều hành lớp học: thông tin liên lạc, đi khảo sát địa bàn trước khi tổ chức lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II- DANH SÁCH HỌC VIÊN THAM GIA KHÓA HỌC (*1)
Số TT |
Danh sách học viên |
Giới tính |
Năm sinh |
Chức danh, vị trí hiện tại trong DNNVV |
Điện thoại liên lạc cá nhân |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày .... tháng ....năm .... |
Ghi chú: (*1) Chỉ áp dụng đối với Báo cáo quyết toán kinh phí
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
PHỤ LỤC 1C
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2019/TT-BTC ngày 06/8/2019 của Bộ Tài chính)
TỔNG HỢP VÀ ĐỀ XUẤT DỰ TOÁN NSTW HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC DNNVV NĂM …
(Khởi sự kinh doanh, quản trị kinh doanh; đào tạo trực tiếp tại DNNVV hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, chế biến)
Số TT |
Bộ, cơ quan ngang bộ, tổ chức hiệp hội |
Số khóa đào tạo |
Tổng chi phí |
Phân chia nguồn |
Bộ KH&ĐT đề xuất NSTW hỗ trợ |
Ghi chú |
|
|
|
||||
NSNN hỗ trợ |
Trong đó |
Từ nguồn thu học phí của học viên, DNNVV |
Từ nguồn tài trợ, huy động |
|
|
|
|
||||||
Hỗ trợ tổ chức lớp học |
Hỗ trợ HV địa bàn ĐBKK, HV của DNNV do nữ làm chủ |
|
|
|
|
|
|
||||||
a |
b |
c |
d=e+h+i |
e=ƒ+g |
ƒ |
g |
h |
i |
j |
k |
|
|
|
I |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Khởi sự kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Quản trị DN cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Quản trị DN chuyên sâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Đào tạo trực tiếp tại DNNVV hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các tổ chức hiệp hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức hiệp hội... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Khởi sự kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Quản trị DN cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Quản trị DN chuyên sâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Đào tạo trực tiếp tại DNNVV hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Tổ chức hiệp hội... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày .... tháng ....năm .... |
Cơ quan, đơn vị...
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2019/TT-BTC ngày 06/8/2019 của Bộ Tài chính)
TỔNG HỢP DỰ TOÁN (TỔNG HỢP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN) KINH PHÍ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC DNNVV NĂM …
(Đào tạo nghề cho lao động trong DNNVV)
Số TT |
Cơ sở đào tạo nghề nghiệp/Chuyên ngành /Khóa đào tạo |
Số học viên của DNNVV |
Chi phí đào tạo/01 học viên |
NSNN hỗ trợ các học viên |
Ghi chú |
|
|||
Chi phí đào tạo |
Trong đó: |
|
|
||||||
NSNN hỗ trợ học viên của DNNVV |
Học viên, DNNVV đóng góp |
Từ nguồn tài trợ, huy động |
|
|
|
||||
a |
b |
c |
d = e + f + g |
e |
f |
g |
h = c x e |
i |
|
1 |
Cơ sở đào tạo nghề nghiệp... (= 1.1+1.2+...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chuyên ngành đào tạo... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khóa đào tạo từ ngày...đến ngày ... (*1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ sở đào tạo nghề nghiệp... (= 2.1+2.2+...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyên ngành đào tạo... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khóa đào tạo từ ngày... đến ngày ... (*1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cơ sở đào tạo nghề nghiệp... (= 3.1+3.2+...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chuyên ngành đào tạo... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khóa đào tạo từ ngày...đến ngày ... (* 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2+3+4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày .... tháng ....năm .... |
Ghi chú: (* 1) Trường hợp dự toán: ghi thời gian dự kiến tổ chức khóa đào tạo; Trường hợp quyết toán: ghi cụ thể thời gian đã tổ chức khóa đào tạo
Cơ sở đào tạo nghề nghiệp...
PHỤ LỤC 2A
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2019/TT-BTC ngày 06/8/2019 của Bộ Tài chính)
DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC DNNVV NĂM …
(Đào tạo nghề cho lao động trong DNNVV)
Số TT |
Chuyên ngành/Khóa đào tạo |
Số học viên của DNNVV |
Chi phí đào tạo/01 học viên |
NSNN hỗ trợ các học viên |
Ghi chú |
|
|||
Chi phí đào tạo |
Trong đó: |
|
|||||||
NSNN hỗ trợ |
Học viên, DNNVV đóng góp |
Từ nguồn tài trợ, huy động |
|
|
|
||||
a |
b |
c |
d = e + f+ g |
e |
f |
g |
h = c x e |
i |
|
1 |
Chuyên ngành đào tạo... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khóa đào tạo từ ngày...đến ngày ... (*1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyên ngành đào tạo... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khóa đào tạo từ ngày... đến ngày ... (*1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày .... tháng ....năm .... |
Ghi chú:(* 1) Ghi thời gian dự kiến tổ chức khóa đào tạo
Cơ sở đào tạo nghề nghiệp...
PHỤ LỤC 2B
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2019/TT-BTC ngày 06/8/2019 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC DNNVV NĂM ...
(Đào tạo nghề cho lao động trong DNNVV)
Số TT |
Chuyên ngành/Khóa/Tên DNNVV tham gia đào tạo nghề |
Chỉ tiêu xác định DNNVV |
Số học viên của DNNVV |
Chi phí đào tạo/01 học viên |
NSNN hỗ trợ các học viên |
Ghi chú |
|
|
|
||||
Số lao động bình quân/năm |
Tổng nguồn vốn, hoặc tổng doanh thu của năm |
|
Chi phí đào tạo |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
||||
NSNN hỗ trợ |
Học viên, DNNVV đóng góp |
Từ nguồn tài trợ, huy động |
|
|
|
|
|
||||||
a |
b |
c |
d |
e |
f=g+h+i |
g |
h |
i |
j = e x g |
k |
|
|
|
1 |
Chuyên ngành đào tạo... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Khóa đào tạo từ ngày...đến ngày... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
DNNVV ... (tên DN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyên ngành đào tạo... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Khóa đào tạo từ ngày...đến ngày... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
DNNVV ... (tên DN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II- DANH SÁCH HỌC VIÊN THAM GIA KHÓA HỌC
|
Danh sách học viên |
Đã làm việc liên tục tại DN từ ...đến nay |
Giới tính |
Năm sinh |
Chức danh, vị trí trong DNNVV |
Điện thoại liên lạc cá nhân |
Ghi chú |
I |
Khóa đào tạo từ ngày...đến ngày... |
|
|
|
|
|
|
- |
DNNVV (tên DN, địa chỉ, mã số thuế, ngành nghề kinh doanh chính; Số lao động bình quân năm, tổng nguồn vốn/doanh thu của năm trước liền kề) |
||||||
- |
Học viên (họ và tên học viên) |
|
|
|
|
|
|
II |
Khóa đào tạo từ ngày...đến ngày... |
|
|
|
|
|
|
- |
DNNVV (tên DN, địa chỉ, mã số thuế, ngành nghề kinh doanh chính; Số lao động bình quân năm, tổng nguồn vốn/doanh thu của năm trước liền kề) |
||||||
- |
Học viên (họ và tên học viên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày .... tháng ....năm .... |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
PHỤ LỤC 2C
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2019/TT-BTC ngày 06/8/2019 của Bộ Tài chính)
TỔNG HỢP VÀ ĐỀ XUẤT DỰ TOÁN NSTW HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC DNNVV NĂM …
(Đào tạo nghề cho lao động trong DNNVV)
Số TT |
Các cơ quan, đơn vị |
Số khóa đào tạo nghề |
Số học viên DNNVV bình quân/khóa đào tạo nghề |
Chi phí đào tạo/01 học viên |
NSNN hỗ trợ các học viên |
Bộ LĐ-TB&XH đề xuất NSTW hỗ trợ |
Ghi chú |
|
|||
Chi phí đào tạo |
Trong đó: |
|
|
|
|||||||
NSNN hỗ trợ |
Học viên, DNNVV đóng góp |
Từ nguồn tài trợ, huy động |
|
|
|
|
|||||
a |
b |
c |
d |
e=f+g+h |
f |
g |
h |
i = c x d x f |
j |
k |
|
1 |
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày .... tháng ....năm .... |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây