Thông tư 19/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2017/TT-BTC về chế độ kế toán Ngân sách
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 19/2020/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 19/2020/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 31/03/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Kế toán-Kiểm toán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Cụ thể, Bộ Tài chính bổ sung thêm yêu cầu đối với việc lập chứng từ kế toán, đó là trường hợp chứng từ chi được lập trên dịch vụ công, không giới hạn số lượng trang trên một chứng từ chi.
Bên cạnh đó, thời điểm chốt số liệu báo cáo quyết toán thu, chi Ngân sách Nhà nước hàng năm được chia làm 03 giai đoạn thay vì 02 giai đoạn như quy định cũ, theo đó:
Giai đoạn thứ nhất, chốt số liệu hết thời gian chỉnh lý quyết toán: Số liệu được lấy đến hết ngày 31/01 năm sau. Báo cáo được lưu dưới dạng file và giấy tại đơn vị Kho bạc Nhà nước nơi lập báo cáo.
Giai đoạn thứ hai, chốt số liệu chuyển nguồn: Số liệu được lấy đến hết ngày 31/3 năm sau. Báo cáo được lưu dưới dạng file và giấy tại đơn vị Kho bạc Nhà nước nơi lập báo cáo.
Giai đoạn thứ ba, chốt số liệu quyết toán lần cuối cùng: Số liệu được lấy hết ngày 30/11 năm sau. Báo cáo được lưu dưới dạng file và giấy tại đơn vị Kho bạc Nhà nước nơi lập báo cáo. Trường hợp sau ngày 30/11 vẫn còn điều chỉnh số liệu quyết toán năm trước theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền thì phải có thuyết minh.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/5/2020.
Thông tư này làm hết hiệu lực một phần Thông tư 77/2017/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.
Xem chi tiết Thông tư19/2020/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 19/2020/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 19/2020/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
____________
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Kế toán ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kế toán;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;
Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin;
Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư một số điều của Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước, như sau:
“đ) Đối với chứng từ chi, trường hợp đơn vị rút nhiều mục, không lập được trên một trang giấy thì đơn vị có thể viết vào trang sau (mặt sau) hoặc lập nhiều bộ chứng từ (lưu ý 1 chứng từ chỉ được lập tối đa trên 2 trang giấy). Trường hợp chứng từ được viết trên 2 trang giấy thì tại trang sau, đơn vị phải viết cách lề trên khoảng 1/4 trang giấy.
Trường hợp chứng từ chi được lập trên dịch vụ công, không giới hạn số lượng trang trên một chứng từ chi”.
“2. Đối với chứng từ kế toán giao dịch với Kho bạc Nhà nước, đơn vị giao dịch phải chuyển đến KBNN không quá 5 ngày làm việc, kể từ ngày lập được ghi trên chứng từ kế toán. Trường hợp quá thời hạn 5 ngày làm việc, đơn vị Kho bạc Nhà nước đề nghị đơn vị lập lại chứng từ phù hợp với thời gian giao dịch với Kho bạc Nhà nước”.
“Hệ thống tổ hợp tài khoản kế toán được xây dựng trên nguyên tắc bố trí các phân đoạn mã độc lập, mỗi đoạn mã chứa đựng các thông tin khác nhau theo yêu cầu quản lý. Tổ hợp tài khoản kế toán được quy định cố định về cấu trúc và thống nhất cho toàn hệ thống, gồm bộ sổ trung tâm thanh toán, bộ sổ của các tỉnh, thành phố và bộ sổ hợp nhất toàn hệ thống.
Danh mục các giá trị chi tiết cho từng đoạn mã sẽ được bổ sung, sửa đổi tùy theo yêu cầu thực tế. Các giá trị mã số cụ thể của các đoạn mã trong Hệ thống tổ hợp tài khoản kế toán được cấp duy nhất 1 lần trong hệ thống (không cấp lại mã hiệu đã sử dụng trong quá khứ) trừ một số trường hợp đặc biệt theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Đối với mỗi mã số, hệ thống sẽ ấn định giá trị duy nhất trong suốt thời gian vận hành hệ thống.
Trong quá trình vận hành TABMIS, Tổng Giám đốc KBNN chịu trách nhiệm quy định cấp mới, bổ sung, sửa đổi giá trị của các đoạn mã (mã quỹ, mã tài khoản kế toán, mã hạch toán chi tiết, mã KBNN, mã nguồn ngân sách nhà nước và mã dự phòng) theo yêu cầu quản lý và quy trình nghiệp vụ”.
“2. Thời điểm chốt số liệu báo cáo quyết toán thu, chi NSNN hàng năm: được chia làm 3 giai đoạn:
a) Chốt số liệu hết thời gian chỉnh lý quyết toán: Số liệu được lấy đến hết ngày 31/01 năm sau. Báo cáo được lưu dưới dạng file và giấy tại đơn vị KBNN nơi lập báo cáo.
b) Chốt số liệu chuyển nguồn: Số liệu được lấy đến hết ngày 31/3 năm sau. Báo cáo được lưu dưới dạng file và giấy tại đơn vị KBNN nơi lập báo cáo.
c) Chốt số liệu quyết toán lần cuối cùng: Số liệu được lấy hết ngày 30/11 năm sau. Báo cáo được lưu dưới dạng file và giấy tại đơn vị KBNN nơi lập báo cáo. Trường hợp sau ngày 30/11 vẫn còn điều chỉnh số liệu quyết toán năm trước theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền thì phải có thuyết minh”.
“2. Việc đối chiếu giữa đơn vị có giao dịch với KBNN và KBNN được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 18/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại KBNN”.
“Đối với các khoản tạm thu, tạm chi ngoài ngân sách, các khoản tạm ứng, đi vay, cho vay của các cấp ngân sách, các khoản tạm ứng cho các đơn vị dự toán, đơn vị KBNN cần phối hợp với cơ quan tài chính đồng cấp và các đơn vị dự toán làm thủ tục để xử lý theo quy định của các văn bản hướng dẫn công tác khóa sổ kế toán, lập báo cáo quyết toán của Bộ Tài chính.
Đối với các khoản tạm thu, tạm giữ khi có văn bản xử lý của cấp có thẩm quyền thì xử lý ngay theo văn bản đó, nếu chưa có văn bản xử lý thì chuyển số dư sang năm sau để tiếp tục theo dõi, xử lý”.
“5. Giám đốc Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh quyết định chức danh ủy quyền kế toán trưởng cho người đủ điều kiện, tiêu chuẩn thực hiện nhiệm vụ kế toán tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh và các Kho bạc Nhà nước cấp huyện trực thuộc.
Đối với Kho bạc Nhà nước cấp huyện, có thể giao nhiệm vụ cho cán bộ đủ điều kiện, tiêu chuẩn giúp việc cho Kế toán trưởng, thay mặt Kế toán trưởng giải quyết các công việc khi được ủy quyền theo quy định và chịu trách nhiệm về các công việc trong thời gian được ủy quyền. Giám đốc Kho bạc Nhà nước cấp huyện trình Giám đốc Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh quyết định việc giao nhiệm vụ cho cán bộ giúp việc Kế toán trưởng tại đơn vị mình, số lượng cán bộ được ủy quyền kế toán trưởng của một đơn vị Kho bạc Nhà nước tùy thuộc vào quy mô hoạt động của đơn vị Kho bạc Nhà nước cấp huyện và do Giám đốc Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh quyết định”.
“2. Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước quy định các nguyên tắc phân công, bố trí cán bộ kế toán, trong đó quy định kế toán trưởng không được trực tiếp thực hiện các công việc kế toán cụ thể, giao dịch với khách hàng; người được ủy quyền kế toán trưởng không được ký các chứng từ do mình trực tiếp thực hiện công việc kế toán cụ thể hoặc giao dịch với khách hàng”.
- Tài khoản 3722 - “Tiền gửi các quỹ công chuyên dùng” thành “Tiền gửi các quỹ tài chính ngoài ngân sách do cấp xã quản lý”.
- Tài khoản 3723 - “Tiền gửi khác” thành do “Tiền gửi khác do xã quản lý”.
- Tài khoản 3730 - “Tiền gửi dự án” thành “Tiền gửi ban quản lý dự án”.
- Tài khoản 3741 - “Tiền gửi có mục đích” thành “Tiền gửi có mục đích từ kinh phí đầu tư”.
- Tài khoản 3750 - “Tiền gửi của các tổ chức, cá nhân” thành “Tiền gửi của các tổ chức”; Tài khoản 3751 - “Tiền gửi của các tổ chức, cá nhân” thành “Tiền gửi của các tổ chức”.
- Tài khoản 7910 - “Thu kết dư ngân sách” thành “Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay NSNN.
- Tài khoản 8953 - “Chi thường xuyên từ các khoản phí để lại ghi thu, ghi chi cho đơn vị” thành “Chi thường xuyên từ theo hình thức ghi thu, ghi chi”.
- Tài khoản 9264 - “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên phân bổ cho đơn vị cấp 1” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên phân bổ cho đơn vị cấp 1 từ nguồn vốn vay nước ngoài”.
- Tài khoản 9265 - “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB phân bổ cho đơn vị cấp 1” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB phân bổ cho đơn vị cấp 1 từ nguồn vốn vay nước ngoài ”.
- Tài khoản 9595 - “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên bằng dự toán” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn vốn vay nước ngoài”.
- Tài khoản 9597 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB bằng dự toán thành Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn vay nước ngoài.
- Thay tài khoản 1476 thành tài khoản 1462 - Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn vay ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian.
- Thay tài khoản 1477 thành tài khoản 1463 - Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn viện trợ theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian.
Tài khoản 1462, 1463 là tài khoản cấp 2 của tài khoản 1460 - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian.
- Tài khoản 1347 - Phải thu tiền vay đã nhận nợ là tài khoản cấp 2 của tài khoản cấp 2 của tài khoản 1340 - Phải thu tiền vay đã được nhận nợ.
- Tài khoản 1413 - Tạm ứng chi thường xuyên theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 2 của tài khoản 1410 - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi.
- Tài khoản 1418 - Tạm ứng chi đầu tư xây dựng cơ bản theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 2 của tài khoản 1410 - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi.
-Tài khoản 1420 - Tạm ứng chi từ cấp ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 1 của Nhóm tài khoản 14a - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi (GTGC).
Tài khoản này bao gồm các tài khoản cấp 2 như sau:
+ Tài khoản 1425 - Tạm ứng chi thường xuyên của cấp NS từ vốn viện trợ ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi.
+ Tài khoản 1426 - Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn vay ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi.
+ Tài khoản 1427 - Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn viện trợ ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi.
- Tài khoản 1461 - Tạm ứng chi thường xuyên của cấp NS từ vốn viện trợ theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian là tài khoản cấp 2 của tài khoản 1460 - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian.
- Tài khoản TK 3657 - Phải trả tiền vay đã nhận nợ là tài khoản cấp 2 của tài khoản 3650 - Phải trả về tiền vay dài hạn nước ngoài đã được nhận nợ.
- Tài khoản 3715 - “Tiền gửi thu dịch vụ sự nghiệp công tính đủ chi phí” là tài khoản cấp 2 của tài khoản 3710 - “Tiền gửi của đơn vị hành chính sự nghiệp”.
- Tài khoản 3742 - “Tiền gửi có mục đích từ kinh phí thường xuyên”, Tài khoản 3743 - “Tiền gửi có mục đích khác” là tài khoản cấp 2 của tài khoản 3740 - “Tiền gửi có mục đích”.
- Tài khoản 3745 - Tiền gửi ODA và viện trợ là tài khoản cấp 1 của nhóm tài khoản 3700 - Phải trả tiền gửi của các đơn vị.
Tài khoản này gồm các tài khoản cấp 2 như sau:
+ TK 3746 - Tiền gửi vốn vay ODA
+ TK 3747 - Tiền gửi vốn viện trợ.
- Tài khoản 7114 - Thu ngân sách nhà nước theo kiến nghị của kiểm toán là tài khoản cấp 2 của tài khoản 7110 - Thu ngân sách nhà nước.
- Tài khoản 7912 - Nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN là tài khoản cấp 2 của tài khoản 7910 - Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay NSNN.
- Tài khoản 8995 - Chi trả nợ vay từ nguồn bội thu ngân sách; tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách; kết dư ngân sách là tài khoản cấp 2 của tài khoản 8950 - Chi ngân sách khác.
- Tài khoản 9266 - Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn viện trợ nước ngoài phân bổ cấp 1 là tài khoản cấp 2 của tài khoản 9250 - Dự toán phân bổ cho đơn vị cấp 1.
- Tài khoản 9267 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn viện trợ nước ngoài phân bổ cấp 1 là tài khoản cấp 2 của tài khoản 9250 - Dự toán phân bổ cho đơn vị cấp 1.
- Tài khoản 9570 - Dự toán ghi thu, ghi chi từ nguồn trong nước là tài khoản cấp 1 của nhóm tài khoản 95 - Dự toán chi phân bổ cấp 4. Tài khoản này gồm 2 tài khoản cấp 2 như sau:
+ Tài khoản 9571 - Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn trong nước.
+ Tài khoản 9572 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn trong nước.
- Tài khoản 9596 - Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn viện trợ nước ngoài.
- Tài khoản 9598 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn viện trợ nước ngoài.
- Mã nguồn 55 - Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ nước ngoài độc lập thuộc NSTW để thực hiện các chương trình, dự án.
- Mã nguồn 56 - Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ nước ngoài độc lập thuộc NSTW bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương để thực hiện các chương trình, dự án.
- Mã nguồn 57 - Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ nước ngoài độc lập thuộc ngân sách địa phương để thực hiện các chương trình, dự án.
- Ban hành mẫu Sổ chi tiết theo dõi tình hình sử dụng dự toán ngân sách (Mẫu số S2-05/KB/TABMIS), Liệt kê chứng từ quản lý phân bổ ngân sách (Mẫu số S2-06d/KB/TABMIS) và Liệt kê chứng từ quản lý cam kết chi (Mẫu số S2-06e/KB/TABMIS) thay thế các mẫu tương ứng quy định tại Phụ lục IV - Danh mục và mẫu biểu sổ kế toán, bảng kê ban hành kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC (Mẫu biểu tại Phụ lục III kèm theo Thông tư này).
- Ban hành mẫu Sao kê tài khoản (Mẫu số 01/SK) (Mẫu biểu tại Phụ lục III kèm theo Thông tư này).
(Mẫu biểu tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư này).
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC I
MẪU BIỂU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
(Kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
__________________
Không ghi vào khu vực này |
CƠ QUAN CẤP TRÊN... CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ... |
Mẫu số C1-04/NS |
LỆNH HOÀN TRẢ KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế số: ……………………………. ngày: ……………………
của cơ quan quản lý thu ………………………………………………. Mã CQ thu: ………………
Đề nghị KBNN A (nơi trực tiếp hoàn trả): ……………………….. Tỉnh, Tp ………………………
Hoàn trả cho: ……………………………………………………….. Mã số thuế: ………………..
Địa chỉ: ………………………. Quận/Huyện …………………… Tỉnh/Thành phố ………………
Hình thức hoàn trả bằng: Tiền mặt □ Chuyển khoản □
Tên tổ chức/người nhận tiền: ………………………………………………………………………
Chuyển tiền vào tài khoản số …………………………. Tại Ngân hàng (KBNN) (B): …………….
(hoặc) trả tiền mặt cho: ………. Số CMND/HC: ………… Cấp ngày: …….. Nơi cấp: …………
Lý do hoàn trả: …………………………………………………………………………………………
Chi tiết nội dung khoản hoàn trả.
STT |
Nội dung khoản nộp NSNN/Chi hoàn thuế/ Trả lãi (nếu có) |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ĐBHC |
KBNN nơi thu NSNN |
Năm NS |
Số tiền đã nộp |
Số tiền được quyết định hoàn trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tổng số tiền hoàn trả ghi bằng chữ: ..……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
|
Ngày … tháng …. năm ………..
|
PHẦN KBNN HẠCH TOÁN HOÀN TRẢ
1. Hạch toán phần hoàn trả: Niên độ hạch toán hoàn trả …………. - Giảm thu NSNN □ - Chi NSNN □ Mã NDKT ……. Mã Chương …… Mã ngành KT ……………… |
Mã nguồn NSNN |
Định khoản |
Mã ĐBHC |
Số tiền |
|
Nợ TK |
Có TK |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có) KBNN ……………… Mã KBNN:……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI NHẬN TIỀN |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC HOÀN TRẢ (A) |
NGÂN HÀNG (KHO BẠC NHÀ NƯỚC) B |
||||
THỦ QUỸ |
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC |
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
|
Không ghi vào khu vực này |
CƠ QUAN CẤP TRÊN... CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ ... |
Mẫu số C1-05/NS |
LỆNH HOÀN TRẢ KIÊM BÙ TRỪ THU NSNN
Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước số …….. ngày …………. của cơ quan quản lý thu …………………………………. Mã CQ thu: …………………..
Đề nghị KBNN A: …………………………………………………. Tỉnh, TP: ………………………
1) Hoàn trả cho: ………………………………………………. Mã số thuế: ..………………………
Địa chỉ: ……………………………………. Quận/Huyện: …………. Tỉnh/TP ……………………
Lý do hoàn trả: …………………………………….………………………………………………….
Chi tiết nội dung khoản hoàn trả
STT |
Nội dung khoản nộp NSNN/ Chi hoàn thuế/ Trả lãi (nếu có) |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ĐBHC |
KBNN nơi thu NSNN |
Năm NS |
Số tiền đã nộp |
Số tiền được quyết định hoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tổng số tiền được hoàn trả ghi bằng chữ: ……………………………….…………………………
…………………………………………………….………………………………………………………
2) Khấu trừ khoản hoàn trả để thu NSNN:
Chi tiết nội dung khoản thu:
STT |
Nội dung khoản thu NSNN |
Mã số thuế |
Số Tờ khai/Quyết định/Thông báo |
Kỳ thuế/ Ngày Tờ khai/ Quyết định/ Thông báo |
Mã TKKT |
Mã NDKT |
Mã CQ thu |
Mã chương |
Mã ĐBHC |
KBNN nơi thu NSNN |
Số tiền thu NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền nộp Ngân sách ghi bằng chữ: …………………………………………………………
………………………………………………….………………………………………………………...
3. Hoàn trả số tiền còn lại sau khi đã bù trừ khoản phải nộp NSNN: Bằng số: ……………
Bằng chữ: ….………………………………….……………………………………………………….
………………………………………………….………………………………………………………
Hình thức hoàn trả bằng: Tiền mặt □ Chuyển khoản □
Tên tổ chức/người nhận tiền: ……………………………………….…………………………………
Chuyển tiền vào tài khoản số: ……………………… Tại Ngân hàng (KBNN) (B): ………………
(hoặc) trả tiền mặt cho: ………… Số CMND/HC: …………. Cấp ngày: …….. Nơi cấp: ………..
NGƯỜI NHẬN TIỀN |
CƠ QUAN THU |
|
NGƯỜI LẬP |
THỦ TRƯỞNG |
PHẦN KBNN HẠCH TOÁN |
Mã nguồn NSNN |
Định khoản |
Mã ĐBHC |
Số tiền |
|
Nợ TK |
Có TK |
||||
1. Hạch toán phần hoàn trả - Niên độ hạch toán hoàn trả: - Giảm thu NSNN □ - Chi NSNN □ Mã NDKT …….Mã chương………. Mã ngành KT: …………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hạch toán phần nộp ngân sách: - Tại KBNN hoàn trả: - Tại KBNN B: …………………… Mã KBNN: …………… - …………………………………………………………….. … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có): - Tại KBNN: …………………….. Mã KBNN: ………… - Tại KBNN: …………………….. Mã KBNN: ………… … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hạch toán báo Có KB nơi ghi thu (nếu có): - Tại KBNN: …………………….. Mã KBNN: ………… - Tại KBNN: …………………….. Mã KBNN: ………… … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hạch toán phần còn lại trả cho đối tượng thụ hưởng (số còn lại được hoàn trả sau khi bù trừ): |
|
|
|
|
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC HOÀN TRẢ (A) |
NGÂN HÀNG (KHO BẠC NHÀ NƯỚC) B |
||||
THỦ QUỸ |
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC |
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
CƠ QUAN THU |
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THU NSNN, HOÀN TRẢ NSNN Điều chỉnh thu NSNN □ Điều chỉnh hoàn trả NSNN □ |
Mẫu số C1-07a/NS |
Kính gửi Kho bạc Nhà nước: ………………………………….. Tỉnh, TP: ………………………..
THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH:
Cơ quan đề nghị điều chỉnh: ………………………………………………………………………. Mã cơ quan thu ………………………………………….
Địa chỉ:. …………………………………………………. Xã ....................... Quận/Huyện …………………..…. Tỉnh, TP ………………………………..
Do việc lập thông tin thu NSNN hoặc hoàn trả NSNN chưa chính xác, nay đề nghị KBNN ………………. điều chỉnh lại như sau:
GNT/Lệnh hoàn trả |
Mã số thuế |
Lý do điều chỉnh |
Thông tin chứng từ nộp NSNN/Lệnh hoàn trả |
Đề nghị điều chỉnh |
|||||||||||||||
Số |
Ngày |
Mã TKKT |
Mã NDKT |
Mã CQ thu |
Mã ĐBHC |
Mã chương |
Kỳ thuế |
Số tiền |
Mã TKKT |
Mã NDKT |
Mã CQ thu |
Mã ĐBHC |
Mã chương |
Kỳ thuế |
Số tiền |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
|
Tổng cộng |
|
|||||||||||||||
Các thông tin khác đề nghị điều chỉnh: |
|||||||||||||||||||
- … |
|
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||||
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
CƠ QUAN THU |
||
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
NGƯỜI LẬP |
THỦ TRƯỞNG |
CƠ QUAN THU |
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THU NSNN BẰNG NGOẠI TỆ |
Mẫu số C1-07b/NS |
Kính gửi Kho bạc Nhà nước: …………………………………………………………………………….. Tỉnh, TP: .............
THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH:
Cơ quan đề nghị điều chỉnh: ……………………………………………………………………….……... Mã cơ quan thu ………………..………………..
Địa chỉ:. ……………………..……………………………. Xã .............................. Quận/Huyện ………………………. Tỉnh, TP ………………………..
Do việc lập thông tin thu NSNN chưa chính xác, nay đề nghị KBNN ……………………….. điều chỉnh lại như sau:
GNT |
Mã số thuế |
Lý do điều chỉnh |
Thông tin đã hạch toán |
Đề nghị điều chỉnh |
|||||||||||||||
Số |
Ngày |
Mã TKKT |
Mã NDKT |
Mã CQ thu |
Mã ĐBHC |
Mã chương |
Kỳ thuế |
Số tiền |
Mã TKKT |
Mã NDKT |
Mã CQ thu |
Mã ĐBHC |
Mã chương |
Kỳ thuế |
Số tiền |
||||
Nguyên tệ |
VNĐ |
Nguyên tệ |
VNĐ |
||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|||||||||||||
Các thông tin khác đề nghị điều chỉnh: |
|||||||||||||||||||
- … |
|
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||||
|
|
|
Số tiền nguyên tệ viết bằng chữ: ……………………………
Số tiền VNĐ viết bằng chữ: …………………………………
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
CƠ QUAN THU |
||
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
NGƯỜI LẬP |
THỦ TRƯỞNG |
CƠ QUAN TÀI CHÍNH/UBND CẤP XÃ …………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số C2-01a/NS |
LỆNH CHI TIỀN
Thực chi □ Tạm ứng □ | Chuyển khoản □ Tiền mặt □
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số ……….. ngày ……………. |
PHẦN GHI ĐỊNH KHOẢN |
Yêu cầu Kho bạc Nhà nước ………………………………………. Chi Ngân sách …………… Tài khoản: …………………………… Mã TCNS ………………….Tên CTMT, DA: ……………………… ………………………………………. Mã CTMT, DA: ………………. |
Nợ TK: …………………………. Có TK: …………………………. Mã ĐBHC: …………………….. |
Nội dung chi |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………………
Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền: ……………………………………………………………………
Số CMND: …………………. Cấp ngày: ……………… Nơi cấp: ………………………………….
Tài khoản: ………………………………………. Tại KBNN (NH): ………………………………….
CƠ QUAN TÀI CHÍNH/UBND CẤP XÃ |
NGƯỜI NHẬN TIỀN |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
||||
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
THỦ TRƯỞNG |
THỦ QUỸ |
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC |
|
Không ghi vào khu vực này |
GIẤY NỘP TRẢ KINH PHÍ CHO NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
Mẫu số C2-05b/NS |
Cơ quan tài chính/UBND cấp xã: …………………………………. |
PHẦN KBNN GHI |
Đề nghị KBNN: …………………………………………………….. Trích tài khoản chi chuyển giao □ hoặc giảm thu chuyển giao □ theo Quyết định số: ……………….. ngày: …………………… |
Nợ TK: …………………………. Có TK: …………………………. Mã ĐBHC: …………………….. |
Nội dung |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Mã CTMT, DA |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Đồng thời hạch toán tăng thu NSNN cấp trên khi đã quyết toán NSNN □ hoặc giảm chi NS cấp trên □
Nội dung |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Mã CTMT, DA |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ….……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
CƠ QUAN TÀI CHÍNH/UBND CẤP XÃ |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
|||
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
THỦ TRƯỞNG |
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC |
Không ghi vào khu vực này |
PHIẾU ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU NGÂN SÁCH |
Mẫu số C2-10/NS |
Đơn vị đề nghị điều chỉnh: …………………………………………………………………………………
Đề nghị Kho bạc nhà nước …………………………………………………..….…….. điều chỉnh số liệu chi ngân sách.
Lý do điều chỉnh: ………………………………………………………………………………
Số TT |
Ngày hạch toán |
Số chứng từ |
Diễn giải |
Năm NS |
Mã TKKT |
Tạm ứng |
Thực chi |
Mã NDKT |
Mã cấp NS |
Mã ĐVQH NS |
Mã ĐB HC |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA và HTCT |
Mã nguồn NSNN |
Mã dự phòng |
Số tiền |
|
Nợ |
Có |
|||||||||||||||||
|
|
|
- Số liệu đã hạch toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số liệu đề nghị điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH |
|||
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Không ghi vào khu vực này |
GIẤY RÚT DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
Mẫu số C2-11/NS |
Căn cứ dự toán NS ……………………. bổ sung cho NS ………….. Đề nghị KBNN: ……………………………………………………. Chi NS (cấp) …………………. Tài khoản ………………………. theo chi tiết: |
PHẦN KBNN GHI |
Nợ TK: …………………………. Có TK: …………………………. Mã ĐBHC: …………………….. |
Diễn giải |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
1. Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
2. Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2): |
|
Đồng thời hạch toán số thu bổ sung cho NS (cấp) ……….. Mã TCNS: ……………… theo chi tiết sau:
Diễn giải |
Mã NDKT |
Mã chương |
Số tiền |
1. Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
2. Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2): |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
CƠ QUAN TÀI CHÍNH/UBND CẤP XÃ
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
|||
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
THỦ TRƯỞNG |
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC |
CƠ QUAN TÀI CHÍNH …………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Mẫu số C2-14a/NS |
LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM
Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số ……….. ngày ………………. Yêu cầu Kho bạc Nhà nước ………………. chi trả Gốc, lãi, phí khoản vay của ngân sách cấp: ……………………………………………………………… Đơn vị nhận tiền: ……………………………………………………… Tài khoản số: ……………………… Tại NH (KBNN) ………………. Ngày đến hạn thanh toán: …………………………………………… |
PHẦN KBNN GHI |
Nợ TK: ………………….. Có TK: …………………. Mã ĐBHC: …………….. |
Nội dung thanh toán |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA và HTCT |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
1. Thanh toán gốc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thanh toán lãi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thanh toán phí và chi phí phát sinh khác từ khoản vay: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
CƠ QUAN TÀI CHÍNH |
|||
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
THỦ TRƯỞNG |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Mẫu số C2-14b/NS |
LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM
(Do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN lập)
Căn cứ kết quả phát hành TPCP đấu thầu, bảo lãnh, phí phát hành ……………………………………………………………………………… Đến hạn thanh toán, ngày …….. tháng ……năm ………………… Yêu cầu Sở giao dịch - Kho bạc Nhà nước chi trả Gốc, lãi, phí phát hành TPCP từ ngân sách cấp: ……………………………………… Đơn vị nhận tiền: ……………………………………………………… Tài khoản số: …………………… Tại NH (KBNN) …………………. Ngày chuyển tiền: …………………………………………………….. |
PHẦN KBNN GHI |
Nợ TK: …………………. Nợ TK: …………………. Có TK: …………………. Mã ĐBHC: …………….. |
Nội dung thanh toán |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA và HTCT |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
|
1. Thanh toán gốc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 Thanh toán lãi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thanh toán phí và chi phí phát sinh khác từ khoản vay: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
|
Ngày …. tháng …. năm ……..
|
_______
______________________________________________________________________
SỞ GIAO DỊCH KHO BẠC NHÀ NƯỚC
|
|
Ngày …. tháng …. năm ……. |
CƠ QUAN TÀI CHÍNH ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Mẫu số C2-15a/NS |
LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG NGOẠI TỆ
Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số …………. ngày …………. Yêu cầu Kho bạc Nhà nước ……………. chi trả Gốc, lãi, phí khoản vay của ngân sách cấp: ………………………………… Đơn vị nhận tiền: ………………………………………………… Tài khoản số: …………………… Tại NH (KBNN) ……………. Loại ngoại tệ: ……………………. Tỷ giá quy đổi: ……………. Ngày đến hạn thanh toán: …..………………………………….. |
PHẦN KBNN GHI |
Nợ TK: ………………………. Nợ TK: …………………………. Có TK: …………………………. Có TK: …………………………. Mã ĐBHC: …………………….. |
Nội dung thanh toán |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA và HTCT |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
|
Nguyên tệ |
Quy ra VNĐ |
||||||
1. Thanh toán gốc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thanh toán lãi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thanh toán phí và chi phí phát sinh khác từ khoản vay: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ (nguyên tệ): ……………………………………………………………..
Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND): …………………………………………………………………..
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
CƠ QUAN TÀI CHÍNH |
|||
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
THỦ TRƯỞNG |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Mẫu số C2-15b/NS |
LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG NGOẠI TỆ
(Do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN lập)
Căn cứ kết quả phát hành TPCP đấu thầu, bảo lãnh …………….. …………………………………………………………………………… Đến hạn thanh toán, ngày …….. tháng ………năm ……………… Yêu cầu Sở giao dịch - Kho bạc Nhà nước chi trả Gốc, lãi, phí TPCP từ ngân sách cấp: ……………………………………………………… Đơn vị nhận tiền: …………………………………………………… Tài khoản số: …………………… Tại NH (KBNN) ………………. Loại ngoại tệ: …………………….. Tỷ giá quy đổi ………………. Ngày chuyển tiền: ………………………………………………….. |
PHẦN KBNN GHI |
Nợ TK: …………………. Nợ TK: …………………. Có TK: …………………. Có TK: …………………. Mã ĐBHC: …………….. |
Nội dung thanh toán |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA và HTCT |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
|
Nguyên tệ |
VNĐ |
||||||
1. Thanh toán gốc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thanh toán lãi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thanh toán phí và chi phí phát sinh khác từ khoản vay: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ (nguyên tệ): ……………………………………………………………..
Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND): …………………………………………………………………..
|
Ngày …. tháng …. năm ……..
|
_______________
______________________________________________________________
SỞ GIAO DỊCH KHO BẠC NHÀ NƯỚC
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
Ngày …. tháng …. năm ……. |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Mẫu số C2-16/NS |
LỆNH CHI TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI BẰNG NGOẠI TỆ
Căn cứ kế hoạch trả nợ nước ngoài năm ……………………. Yêu cầu Kho bạc Nhà nước ………………………………….. Chi Ngân sách: ………………………………………………… Mã chương: ……………………. Mã nguồn NSNN: ……….. Đơn vị hưởng: …………………………………………………… Mã ĐBHC (mã nhà tài trợ): ……………………………………. |
PHẦN KBNN GHI |
Nợ TK: ………………………. Nợ TK: ………………………. Có TK: ………………………. |
Nội dung chi |
Mã NDKT |
Mã ngành kinh tế |
Số tiền |
||
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
|||
1. Thanh toán gốc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thanh toán lãi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thanh toán phí và chi phí phát sinh khác từ khoản vay: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND): ……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
_____________________________________________________________________________
Yêu cầu Kho bạc Nhà nước Trung ương làm thủ tục trích từ Quỹ ngoại tệ tập trung:
Số tiền: |
Bằng số: ………………………………………………………………. |
|
Bằng chữ ……………………………………………………………… |
Để trả cho: |
(Tên chủ nợ) ………………………………………………………….. |
Nước chủ nợ: |
.......................................................................................................... |
Tài khoản: |
.......................................................................................................... |
Ngân hàng người thụ hưởng: |
.......................................................................................................... |
SWIFT CODE: |
.......................................................................................................... |
Ngân hàng trung gian: |
.......................................................................................................... |
SWIFT CODE: |
.......................................................................................................... |
Nội dung: |
.......................................................................................................... |
|
......................................................................................................... |
Kỳ hạn thanh toán: |
........................................................................................................... |
(Phí ngân hàng trích từ ngân sách nhà nước)
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
CỤC QUẢN LÝ NỢ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI |
||||
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC |
NGƯỜI LẬP |
TRƯỞNG PHÒNG |
THỦ TRƯỞNG |
Không ghi vào khu vực này |
CƠ QUAN TÀI CHÍNH …. LỆNH GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH |
Mẫu số C2-17a/NS |
Ngân sách: …………………………………….
Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước, Yêu cầu Kho bạc nhà nước: …………. Ghi thu NSNN: ……… Khoản thu của: …………………… Mã số thuế: ……………….. Nội dung: ………………………………………………………… Cơ quan quản lý thu: ………………… Mã CQT: …………….. Mã NDKT ……………….. Mã chương: ……………………….. Theo QĐ (Tờ khai hải quan) số: ……………. ngày: ………… Ghi chi NSNN: ………………………………………………….. Đơn vị thụ hưởng: ……………………………………………… Mã ĐVQHNS: ………………….. Mã chương: ………………. |
PHẦN KBNN GHI |
1. Nợ TK: ……………………. Có TK: ………………………. 2. Nợ TK: ……………………. Có TK: ………………………. Mã ĐBHC: ………………….. |
Mã CTMT, DA và HTCT: ……….. Mã nguồn NSNN: ………. Tại Kho bạc Nhà nước …………….
NỘI DUNG |
Mã NDKT |
Mã ngành KT |
Số tiền ghi thu, ghi chi ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: .......................................................................................................
...................................................................................................................................................
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
CƠ QUAN TÀI CHÍNH |
|||
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
THỦ TRƯỞNG |
Không ghi vào khu vực này |
…….. LỆNH GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH |
Mẫu số C2-17b/NS |
□ Thực thu, vay NSTW, thực chi NSTW cho ĐV □ Thực thu NSTW, tạm ứng NSTW cho ĐV □ Thực thu NSĐP, thực chi NSĐP cho ĐV □ Thực thu NSĐP, tạm ứng NSĐP cho ĐV |
□ Thực thu, vay NSTW, thực chi NSTW; □ Thực thu NSĐP, thực chi NSĐP cho ĐV; □ Thực thu NSTW, thực chi NSTW, □ Thực thu NSĐP, tạm ứng NSĐP cho ĐV |
Ngân sách: ……………………………….
Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước, Yêu cầu Kho bạc nhà nước: ……….. Ghi thu, vay NSNN: ……… Khoản thu của: ………… Mã số thuế: ……… Kỳ thuế: ……….. Nội dung: ………………………………………………………… Mã chương: ……….. Mã ngành KT: ………… Mã NDKT: ……… Ghi chi NSNN: …………………………………………………….. Đơn vị thụ hưởng: …………………… Mã chương …………… Mã ĐVQHNS: ………………….. Mã ĐBHC: …………………. Mã CTMT, DA và HTCT: ……….. Mã nguồn NSNN: …………. |
PHẦN KBNN GHI |
1. Nợ TK: ……………………. Có TK: ………………………. 2. Nợ TK: ……………………. Có TK: ………………………. Mã ĐBHC: ………………….. |
Tại Kho bạc Nhà nước: ……………………………………………………………………………….
NỘI DUNG |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền ghi thu, ghi chi ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ GHI THU, GHI CHI |
||||
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC |
NGƯỜI LẬP |
TRƯỞNG PHÒNG |
THỦ TRƯỞNG |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, TP |
ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ GHI THU, GHI CHI |
|||
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC |
TRƯỞNG PHÒNG |
THỦ TRƯỞNG |
Không ghi vào khu vực này |
GIẤY ĐỀ NGHỊ THU HỒI ỨNG TRƯỚC VỐN ĐẦU TƯ Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang tạm ứng □ Ứng trước đủ ĐKTT sang thực chi □ |
Mẫu số C3-03/NS |
Căn cứ số dư ứng trước kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm ……. đến ngày …./…/…… và Quyết định giao kế hoạch vốn số: …………..ngày ………………… của …………………………
Đề nghị Kho bạc Nhà nước ……………………………. chuyển Ứng trước chưa đủ ĐKTT □ / Ứng trước đủ ĐKTT □ thành Tạm ứng □ / Thực chi □ theo chi tiết sau:
Tên dự án: ………………………………………………………………………………………………
Chủ đầu tư: ………………………………… Mã ĐVQHNS: ……………………………………….
Tài khoản: …………………………………Tại KBNN: ……………………………………………..
Tên CTMT, DA: ……………………………………………………………………………………….
…………………. Mã CTMT, DA: …………… Số CKC, HĐK: ………. Số CKC, HĐTH: ……….
STT |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Năm KHV |
Số dư ứng trước |
Số chuyển sang tạm ứng/thực chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
|
Ngày …tháng ….năm……
|
_____________________
________________________________________________________
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Tổng số tiền ghi bằng số: …………………………………………… Tổng số tiền ghi bằng chữ: ………………………………………… …………………………………..……………………………………… |
Nợ TK ……………………….. Có TK ……………………….. Nợ TK ……………………….. Có TK ……………………….. Mã ĐBHC: ………………….. |
Ngày ... tháng ... năm .....
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC |
Không ghi vào khu vực này |
PHIẾU ĐIỀU CHỈNH CÁC KHOẢN CHI NSNN |
Mẫu số C3-05/NS |
Đơn vị đề nghị điều chỉnh: ………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Đề nghị Kho bạc nhà nước: ………………………………………………………………………………………… điều chỉnh số liệu chi ngân sách.
Lý do điều chỉnh: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
STT |
Ngày hạch toán |
Số chứng từ |
Diễn giải |
Năm NS |
Mã TKKT |
Tạm ứng/ ƯT chưa đủ ĐKTT |
Thực chi/ ƯT đủ ĐKTT |
Mã ND KT |
Mã cấp NS |
Mã ĐV QH NS |
Mã ĐB HC |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA và HTCT |
Mã nguồn NSNN |
Năm KHV |
Mã dự phòng |
Số tiền |
|
Nợ |
Có |
||||||||||||||||||
|
|
|
- Số liệu đã hạch toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số liệu đề nghị điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH |
|||
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Không ghi vào khu vực này |
GIẤY NỘP TIỀN VÀO TÀI KHOẢN Lập ngày …. tháng …. năm …… |
Mẫu số C4-08/KB |
Người nộp: ………………………………………………………………. Địa chỉ: …………………………………………………………………….. Nộp vào tài khoản số: …………………………………………………… Đơn vị nhận tiền: ………………………………………………………… |
PHẦN KBNN GHI |
Nợ TK: …………………………. Có TK: …………………………. |
Tại KBNN: …………………………………………………………………………………………..
Mở tại Ngân hàng ủy nhiệm thu: …………………………………………………………………
Nội dung nộp |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
____________________________________________________________________________________
Ngân hàng/KBNN ghi sổ ngày ... tháng ... năm ……….
NGƯỜI NỘP TIỀN
|
THỦ QUỸ |
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
Không ghi vào khu vực này |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC ………………… |
Mẫu số C6-08/KB |
PHIẾU CHUYỂN KHOẢN
Lập ngày …… tháng …… năm …….
Tên tài khoản nợ: ………………………………………………………… Tên tài khoản có: ………………………………………………………… Nội dung: …………………………………………………………………. …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Mục lục NSNN (nếu có). Mã NDKT: … Mã chương: … Mã ngành KT: … |
Nợ TK: ………………………. Có TK: ………………………. |
Số tiền ghi bằng số ………………………………… |
Số tiền ghi bằng chữ: ………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….............................
Ngày ... tháng ... năm ...
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
Không ghi vào khu vực này |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC ………………… |
Mẫu số C6-09/KB |
PHIẾU ĐIỀU CHỈNH
Lập ngày …… tháng …… năm …….
Ngày ghi sổ bút toán cần điều chỉnh ……………………………………………………………….
Nội dung và nguyên nhân cần điều chỉnh: ………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Thông tin điều chỉnh theo chi tiết sau:
Mã TKKT |
Mã NDKT |
Mã cấp NS |
Mã ĐVQHNS |
Mã ĐBHC |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA và HTCT |
Mã nguồn NSNN |
Mã dự phòng |
Năm NS |
Số tiền |
|
Nợ |
Có |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
CQ chủ quản …………. Đơn vị: ……………….. Số TK: ………………. Mã ĐVQHNS: …………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số C6-13/NS |
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM CẤP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Tháng .... Năm …….
Kính gửi: Kho bạc Nhà nước ……………………………………………….
Căn cứ số chi dự toán thường xuyên NS …. năm 20 … của đơn vị là: …………………………
Số chi dự toán KPTX NS ……. bình quân một tháng năm 20..... của đơn vị là: ………………..
Để đảm bảo hoạt động chuyên môn của đơn vị trong thời gian chưa có dự toán năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đề nghị KBNN …………………………. tạm cấp dự toán cho đơn vị theo chi tiết sau:
Mã TKKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Số đơn vị đề nghị |
KBNN duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tổng số tiền đề nghị tạm cấp ghi bằng chữ: ………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
KẾ TOÁN TRƯỞNG
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI:
Đồng ý tạm cấp dự toán cho đơn vị: ………………………………………………………………………….
Số tiền ghi bằng số: …………………………………………………………………………………………….
Số tiền ghi bằng chữ: ………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
Ngày ... tháng ... năm .....
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC |
Không ghi vào khu vực này |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC: ………… |
Mẫu số C6-14/KB |
BẢNG KÊ THANH TOÁN LÃI TIỀN GỬI TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày lập: ..../……/…. Tài khoản: ………………… Từ ngày: …/…./…. đến ngày …./…./….. Lãi suất: ……………………. |
Nợ TK: …………………………. Có TK: ……………………………. |
STT |
Ngày |
Số dư đầu ngày |
Số ngày |
Tích số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tích số |
|
Tổng số tiền phải trả: ………………………………………………………………………………….
Số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………………….
KẾ TOÁN
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
|
GIÁM ĐỐC
|
Không ghi vào khu vực này |
BẢNG KÊ SỬ DỤNG DỊCH VỤ TRONG THÁNG ... Chuyển khoản □ Tiền mặt tại KB □ Tiền mặt tại NH □ |
Mẫu số: C6-18/KB |
Kính gửi: KBNN ………………………………………………………………………………………..
Tên nhà cung cấp hàng hóa dịch vụ: …………………………………………………………………
Đề nghị KBNN ………………………thanh toán tiền sử dụng hàng hóa, dịch vụ ………………..
……………………………………………………………… của các đơn vị như sau:
STT |
Tên đơn vị sử dụng hàng hóa, dịch vụ |
Tài khoản |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
Đơn vị nhận tiền: ………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
Tài khoản: ………………………………………………………………………………………………
Tại KBNN (NH): ……………………………………………………………………………………….
Hoặc người nhận tiền: ………………………………………………………………………….....
Số CMND: …………….. Cấp ngày: …………… Nơi cấp: …………………………………..
NHÀ CUNG CẤP HÀNG HÓA, D|CH VỤ
Ngày .... tháng .... năm ....
NGƯỜI NHẬN TIỀN
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
___________________________________________________________________________________
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Mã ĐBHC: ………………………………….
Nợ/Có |
Tài khoản |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Mã CTMT, DA |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Ngày ... tháng ... năm .....
THỦ QUỸ |
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC |
Không ghi vào khu vực này |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC ………………… |
Mẫu số C6-19/KB |
GIẤY BÁO NỢ
Ngày … tháng … năm …..
Kính gửi: …………………………………………………………………………………………………
Mã ĐVQHNS: …………………………………………………………………………………………..
KBNN ……………………….. xin thông báo đã ghi nợ tài khoản…………………………………. của Quý đơn vị
Số tiền bằng số: ……………………………………………………………………………………
Số tiền bằng chữ: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Nội dung: ….……………………………………………………………………………………………
KẾ TOÁN
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC MÃ NHÀ TÀI TRỢ
(Hạch toán vào mã Chương trình mục tiêu và hạch toán chi tiết)
(Kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
__________________
STT |
Mã số |
Tên chủ nợ |
Quốc gia |
1 |
N0101 |
Angerie |
ALGERIA |
2 |
N0201 |
OeKB |
AUSTRIA |
3 |
N0202 |
RBI |
|
4 |
N0203 |
UniCredit Bank |
|
5 |
N0204 |
Volksbank |
|
6 |
N0301 |
Fortis (ODA) |
BELGIUM |
7 |
N0302 |
General Bank |
|
8 |
N0303 |
Govt. of Belgium |
|
9 |
N0304 |
KBC Bank |
|
10 |
N0305 |
NBB |
|
11 |
N0401 |
China Eximbank |
CHINA. P.R. OF |
12 |
N0402 |
China Gov |
|
13 |
N0501 |
Gov.of Denmark |
DENMARK |
14 |
N0502 |
Nordea |
|
15 |
N0601 |
BNP-FINLAND |
FINLAND |
16 |
N0602 |
Nordea Finland |
|
17 |
N0603 |
Handelsbanken |
|
18 |
N0701 |
A.F.D |
FRANCE |
19 |
N0702 |
BF |
|
20 |
N0703 |
COFACE |
|
21 |
N0704 |
France, Gov't of |
|
22 |
N0801 |
Hermes |
GERMANY, FED.REP. OF |
23 |
N0802 |
Kfw |
|
24 |
N0803 |
Stadtbank Berlin |
|
25 |
N0901 |
Eximbank Hungary |
HUNGARY |
26 |
N1001 |
Exim of India |
INDIA |
27 |
N1002 |
GOI |
|
28 |
N1101 |
Iraq Government |
IRAQ |
29 |
N1201 |
Israeli Govt |
ISRAEL |
30 |
N1301 |
Artigiancassa (ODA) |
ITALY |
31 |
N1302 |
Gov. of Italia |
|
32 |
N1303 |
SACE |
|
33 |
N1304 |
Casa Depositie e Prestiti S.P.A |
|
34 |
N1401 |
JICA |
JAPAN |
35 |
N1501 |
KEXIMBANK |
KOREA, REP. OF |
36 |
N1601 |
KFAED |
KUWAIT |
37 |
N1701 |
DNIB |
NETHERLANDS |
38 |
N1801 |
KfW - NORAD |
NORWAY |
39 |
N1901 |
GOV. OF POLAND |
POLAND |
40 |
N2001 |
Government of Russia |
RUSSIA FEDERATION |
41 |
N2101 |
Saudi Fund |
SAUDI ARABIA |
42 |
N2201 |
ICO |
SPAIN |
43 |
N2301 |
SWEDEN |
SWEDEN |
44 |
N2401 |
FOFEA |
SWITZERLAND |
45 |
N2501 |
Thailand Gov’t of |
THAILAND |
46 |
N2601 |
ECGD |
UNITED KINGDOM |
47 |
N2701 |
USAID |
UNITED STATES |
48 |
N2801 |
ADB |
INTERNATIONAL ORGANIZATION |
49 |
N2802 |
IBRD |
|
50 |
N2803 |
IDA |
|
51 |
N2804 |
IFAD |
|
52 |
N2805 |
NDF |
|
53 |
N2806 |
NIB |
|
54 |
N2807 |
OFID |
|
55 |
N2901 |
EIB |
LUXEMBOURG |
56 |
N3001 |
CFSB |
UNITED STATES |
57 |
N3101 |
CITIBANK NEW YORK |
|
58 |
N3201 |
Deutsche Bank |
UNKNOWN |
59 |
N3202 |
DB |
|
60 |
N3301 |
Citi |
VIET NAM |
61 |
N3401 |
BNP |
FRANCE |
62 |
N3501 |
Abu Dhabi Fund |
UAE |
63 |
N3601 |
Chính phủ các nước |
|
64 |
N3701 |
Các tổ chức quốc tế (UNDP, UNFPA, UNICEF...) |
|
65 |
N3801 |
Các tổ chức phi Chính phủ |
|
66 |
N9901 |
Các nhà tài trợ khác |
|
PHỤ LỤC III
MẪU BIỂU SỔ KẾ TOÁN
(Kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
__________________
KHO BẠC NHÀ NƯỚC: ……………….. Mã KBNN: …………... |
Mẫu số S2-06d/KB/TABMIS |
LIỆT KÊ CHỨNG TỪ
QUẢN LÝ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH
Từ ngày: …………….. đến ngày ………………..
Nhân viên lập giao dịch: …………………………………….. Loại ngày: ………………….
Nguồn bút toán: ………………………………………………. Trạng thái: ………………….
STT |
Ngày tạo giao dịch |
Ngày hiệu lực |
Mã loại dự toán |
Tên lô bút toán/ Số Dossier |
Tài khoản (12 đoạn mã COA) |
Nợ/Có |
Phát sinh |
|
N.Tệ |
VND |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1. |
|
|
|
|
|
Nợ |
|
|
|
Có |
|
|
|||||
Cộng chứng từ |
|
|
||||||
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ TOÁN
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC: ……………….. Mã KBNN: …………... |
Mẫu số S2-06e/KB/TABMIS |
LIỆT KÊ CHỨNG TỪ
QUẢN LÝ CAM KẾT CHI
Từ ngày: ………………. đến ngày …………………………
Nhân viên: (tất cả hoặc chi tiết theo từng nhân viên) |
Trạng thái phê duyệt (Của Đơn đặt hàng): |
|
Loại tiền: |
Sắp xếp theo: |
Đơn đặt hàng: (All/Khung/CKC) |
STT |
Đơn đặt hàng |
Mã NCC |
Số YCTT tương ứng |
Ngày nhập giao dịch |
Ngày hạch toán |
Tài khoản (12 đoạn mã COA) |
Phát sinh |
Trạng thái phê duyệt (HĐTH) |
|
N.Tệ |
VNĐ |
|
|||||||
1 |
Khung (Đối với Đầu Tư), Số: ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
HĐTH, Số: ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
HĐTH, Số: ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cam kết chi Số: ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ TOÁN
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC/STATE TREASURY... |
Mẫu số 01/SK |
SAO KÊ TÀI KHOẢN/TRANSACTION STATEMENT
Từ ngày/From date …/…/….. đến ngày/to date …/…/…..
Kính gửi/Dear customer …………………………………………………………………………………………………………………………………………
Kho bạc Nhà nước …………………….……………… xin trân trọng thông báo Sao kê giao dịch tài khoản số ………………………………………… của Quý đơn vị như sau:
We would like to inform your transaction statement as follow.
Loại tiền/Currency: ………………………
STT/ No |
Giờ phút ngày/tháng/năm Hour:minute Date |
Nội dung giao dịch Transaction comment |
Số phát sinh bằng ngoại tệ Turnover in foreign currency |
Tỷ giá Exchange rate |
Số phát sinh quy đổi ra VNĐ Turnover in VND |
Số dư theo nguyên tệ Balance in toreign currency |
||
Nợ Debit |
Có Credit |
Nợ Debit |
Có Credit |
|||||
|
|
Số dư đầu kỳ/Beginning balance |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ/Closing balance |
|
|
|
|
|
|
Ngày/Date ….. tháng/month …… năm/year ……
KẾ TOÁN/ACCOUNTANT
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG/CHIEF ACCOUNTANT
|
PHỤ LỤC IV
MẪU BIỂU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
___________________
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: ………………. ĐƠN VỊ LẬP: ………………………. |
Mẫu số B1-01b/BC-NS/TABMIS |
TỔNG HỢP PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) VÀ CHI TRẢ NỢ NIÊN ĐỘ...
Từ ngày hiệu lực: …….. đến ngày hiệu lực: ………..
Từ ngày kết sổ: ……… đến ngày kết sổ: .............
Tài khoản…………………………………….
Đơn vị: …………..
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND quyết định |
Đã phân bổ, giao dự toán |
Dự toán còn lại |
|||
Tổng dự toán |
Chuyển nguồn năm trước mang sang (Loại dự toán 06) |
Dự toán giao đầu năm - Do HĐND quyết định (Loại dự toán 01) |
Dự toán bổ sung và điều chỉnh trong năm (Loại dự toán 02,03) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=3-7 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
A |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư cho các DA do địa phương quản lý theo các lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Hoạt động của các cơ quan QLNN, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Chi đảm bảo xã hội, bao gồm cả chi hỗ trợ thực hiện các chính sách xã hội theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
1.13 |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
3 |
Các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên của các cơ quan, đơn vị ở địa phương được phân cấp trong các lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi phát thanh truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
12 |
Chi đảm bảo xã hội, bao gồm cả chi hỗ trợ thực hiện các chính sách xã hội theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
13 |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
III |
Chi trả lãi các khoản do địa phương vay (1) |
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương |
|
|
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
VII |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
|
|
|
|
B |
Chi chuyển giao ngân sách |
|
|
|
|
|
|
I |
Chi bổ sung cân đối ngân sách, bổ sung có mục tiêu cho NS cấp dưới |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
II |
Chi hỗ trợ các địa phương khác |
|
|
|
|
|
|
C |
CHI TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NSĐP |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) trả lãi cho vay bao gồm lãi, phí và chi phí khác phát sinh từ việc vay
|
|
……., ngày … tháng …. năm ….. |
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: … ĐƠN VỊ LẬP: … |
Mẫu số B2-01/BC-NS/TABMIS |
BÁO CÁO THU VÀ VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NIÊN ĐỘ ………
Từ ngày hiệu lực: …….. đến ngày hiệu lực: ………..
Từ ngày kết sổ: ……… đến ngày kết sổ: .............
Địa bàn:
Đơn vị: …….
STT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện trong kỳ |
Lũy kế thực hiện từ đầu năm |
||||||||||
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
Chia ra |
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
Chia ra |
||||||
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9=10+11+11 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: TỔNG SỐ (Đã loại trừ hoàn thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: THU NSNN (Đã loại trừ hoàn thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa không kể dầu thô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó. Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó. Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr đó. - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế tài nguyên khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.5 |
Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr đó. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế tài nguyên khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5 |
Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gốm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế tài nguyên khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Thu từ khí thiên nhiên và khí than theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó. - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế tài nguyên khai thác dầu khí theo hiệp định, hợp đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Thu từ khí thiên nhiên và khi than theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Từ hàng nhập khẩu bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Phí thuộc lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí thuộc lĩnh vực đường biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí tham quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Thu phí, lệ phí trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Thu phí, lệ phí tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Thu phí, lệ phí huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Thu phí, lệ phí xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr đó: - Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê đất ghi thu, ghi chi theo khoản đã ứng bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr đó Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản vùng trời, vùng biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr đó: - Thu từ giấy phép do cơ quan Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Thu tiền cấp quyền khai thác vùng biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr đó - Thu từ giấy phép do cơ quan Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3 |
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr đó - Thu từ giấy phép do cơ quan Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Thu tiền phạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phạt vi phạm hành chính do ngành thuế thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3 |
Thu tịch thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr đó. Tịch thu chống lậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4 |
Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5 |
Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6 |
Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.7 |
Lãi thu từ các khoản tham gia góp vốn của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.8 |
Thu khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó. Tiền đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó. - Thu từ doanh nghiệp do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ doanh nghiệp do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Thu hồi vốn của Nhà nước tại các tổ chức kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2 |
Thu cổ tức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.3 |
Lợi nhuận được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4 |
Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó - Lợi nhuận còn lại của các DN do các Bộ, ngành Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lợi nhuận còn lại của các DN do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.5 |
Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu về dầu thô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Thuế đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Phụ thu về dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Thu chênh lệch giá dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu về Condensate theo hiệp định, hợp đồng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thuê tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Thuế đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Phụ thu về condensate |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Thu chênh lệch giá condensate |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng thu từ hoạt động XNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr đó - Thuế chống bán phá giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế chống trợ cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế chống phân biệt đối xử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tự vệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thuế GTGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hoàn thuế XNK đối với các chương trình ưu đãi thuế SX, lắp ráp ô tô hoặc chương trình ưu đãi thuế CNHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hoàn thuế TTĐB đối với xăng khoáng nguyên liệu dùng để sản xuất, pha chế xăng sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu Viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Thu hồi các khoản cho vay của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ các khoản cho vay của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thu nợ gốc cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thu lãi cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Tạm thu ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr đó. Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tạm vay của NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tạm ứng từ Ngân hàng Nhà nước theo Lệnh của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tạm vay khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu hỗ trợ từ địa phương khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu kết dư ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (1) Tổng Giám đốc đối với KBNN, Giám đốc đối với các KBNN địa phương
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …... |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC… |
Mẫu số B2-05a/BC-NS/TABMIS |
BÁO CÁO HOÀN TRẢ CÁC KHOẢN THU NỘI ĐỊA VÀ THU KHÁC NSNN
NIÊN ĐỘ...
Từ ngày hiệu lực .... Đến ngày hiệu lực ....
Từ ngày kết sổ .... Đến ngày kết sổ ....
Địa bàn: ………
PHẦN 1 - THEO MỤC LỤC NSNN
Đơn vị: ....
STT |
Cấp ngân sách |
Chương |
Khoản |
Mục |
Tiểu mục |
Số tiền |
|
Phát sinh |
Lũy kế |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
A |
GHI GIẢM THU NSNN |
|
|
|
|
|
|
I |
NS TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1001 |
|
|
|
|
|
|
|
1002 |
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
1050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1051 |
|
|
|
|
|
|
|
1052 |
|
|
|
|
……… |
|
……… |
……. |
|
|
II |
NS ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
GHI CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
I |
NS TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7652 |
|
|
|
|
……. |
|
…….. |
……. |
|
|
II |
NS ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II - THEO HỢP MỤC
STT |
Cấp ngân sách |
Mục |
Tiểu mục |
Số tiền |
|
Phát sinh |
Lũy kế |
||||
I |
HỢP MỤC CHUNG (CẢ |
|
|
|
|
A |
GHI GIẢM THU NSNN |
|
|
|
|
|
|
1000 |
|
|
|
|
|
|
1001 |
|
|
|
|
|
1002 |
|
|
|
|
|
…… |
|
|
B |
GHI CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
7650 |
|
|
|
|
|
|
7652 |
|
|
II |
HỢP MỤC THEO CẤP |
|
|
|
|
A |
GHI GIẢM THU NSNN |
|
|
|
|
I |
NS TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
1000 |
|
|
|
|
|
|
1001 |
|
|
|
|
|
1002 |
|
|
II |
NS ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
1 |
Ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
GHI CHI NSNN |
|
|
|
|
I |
NS TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
7650 |
|
|
|
|
|
|
7652 |
|
|
II |
NS ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
1 |
Ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
2 |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
3 |
Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
Ghi chú: (1) Tổng Giám đốc đối với KBNN, Giám đốc đối với các KBNN địa phương
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …... |
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: …. ĐƠN VỊ LẬP: … |
Mẫu số B6-01/BC-NS/TABMIS |
BÁO CÁO VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM …
Từ ngày hiệu lực: … Đến ngày hiệu lực: …
Từ ngày kết sổ: … Đến ngày kết sổ: ....
Đơn vị:
STT |
Các khoản vay |
Dư nợ gốc đầu kỳ |
Vay nợ |
Trả nợ |
Tăng nghĩa vụ nợ do tỷ giá ngoại tệ tăng |
Giảm nghĩa vụ nợ do tỷ giá ngoại tệ giảm |
Dư nợ gốc cuối kỳ |
||||||
Thực hiện trong kỳ |
Lũy kế từ đầu kỳ |
Thực hiện trong kỳ |
Lũy kế từ đầu kỳ |
||||||||||
Tổng số |
Trả nợ gốc |
Thanh toán lãi, phí |
Tổng số |
Trả nợ gốc |
Thanh toán lãi, phí |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vay, trả nợ của NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay trong nước của NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vay từ các quỹ tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Vay khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Vay ngân quỹ nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay ngoài nước của NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Vay của các tổ chức quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Vay của Chính phủ các nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Vay khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vay, trả nợ của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vay khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, Vay ngân quỹ nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vay ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay ngắn hạn của NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Tạm ứng ngân quỹ nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay ngắn hạn của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Tạm ứng ngân quỹ nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …... |
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: … ĐƠN VỊ LẬP: … |
Mẫu số B6-02/BC-NS |
BÁO CÁO VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM ...
Từ ngày hiệu lực … Đến ngày hiệu lực …
Từ ngày kết sổ … Đến ngày kết sổ …
Đơn vị:
STT |
TỈNH, THÀNH PHỐ |
Dư nợ đầu năm |
Tổng số vay trong năm |
Trả nợ gốc trong năm |
Dư nợ cuối năm |
||||||||
Tổng số |
Vay trong nước |
Vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ |
Tổng số |
Vay trong nước |
Vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ |
Tổng số |
Vay trong nước |
Vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ |
Tổng số |
Vay trong nước |
Vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
HÀ GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CAO BẰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
LẠNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
LÀO CAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
YÊN BÁI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
THÁI NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
BẮC KẠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
PHÚ THỌ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
BẮC GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
SƠN LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
LAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
ĐIỆN BIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
HÀ NỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
HẢI PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
QUẢNG NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
HẢI DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
HƯNG YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
VĨNH PHÚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
BẮC NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
HÀ NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
NAM ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
NINH BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
THÁI BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
B.T.BỘ VÀ D.HẢI M. TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
THANH HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
NGHỆ AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
HÀ TĨNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
QUẢNG BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
QUẢNG TRỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
THỪA THIÊN - HUẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
ĐÀ NẴNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
QUẢNG NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
QUẢNG NGÃI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
PHÚ YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
KHÁNH HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
NINH THUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
BÌNH THUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
TÂY NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
ĐẮK LẮK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
ĐẮK NÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
GIA LAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
KON TUM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
LÂM ĐỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
HỒ CHÍ MINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
ĐỒNG NAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
BÌNH DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
BÌNH PHƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
TÂY NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
ĐỒNG BẰNG S. CỬU LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
LONG AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
TIỀN GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
BẾN TRE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
TRÀ VINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
CẦN THƠ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
HẬU GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
SÓC TRĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
AN GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
ĐỒNG THÁP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
KIÊN GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
BẠC LIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
CÀ MAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …... |
THE MINISTRY OF FINANCE No. 19/2020/TT-BTC | THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Hanoi, March 31, 2020 |
CIRCULAR
On amending and supplementing a number of Articles of the Ministry of Finance’s Circular No. 77/2017/TT-BTC dated July 28, 2017 on providing guidance on the State budget accounting regime and the State Treasury operations
----------------------
Pursuant to the Law on the State Budget dated June 25, 2015;
Pursuant to the Accounting Law dated November 20, 2015;
Pursuant to the Law on E-transactions dated November 29, 2005;
Pursuant to the Law on Information Technology dated June 29, 2006;
Pursuant to the Government s Decree No. 11/2020/ND-CP dated January 20, 2020 on providing regulations on the administrative procedures in the field of State Treasury;
Pursuant to the Government’s Decree No. 87/2017/ND-CP dated July 26, 2017 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP dated December 21, 2016, on detailing a number of Articles of the Law on State Budget;
Pursuant to the Government’s Decree No. 174/2016/ND-CP dated December 30, 2016 on detailing a number of Articles of the Accounting Law;
Pursuant to the Government’s Decree No. 130/2018/ND-CP dated September 27, 2018, on detailing the Law on E-Transactions regarding digital signatures and digital signature certification services;
Pursuant to the Government’s Decree No. 165/2018/ND-CP dated December 24, 2018 on e-transactions in financial activities;
Pursuant to the Government’s Decree No. 71/2007/ND-CP dated May 03, 2017 on detailing and guiding the implementation of a number of Articles of the Law on Information Technology regarding information technology industry;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 26/2015/QD-TTg dated July 08, 2015 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the State Treasury of the Ministry of Finance;
The Minister of Finance hereby promulgates the Circular on amending and supplementing a number of Articles of the Ministry of Finance’s Circular No. 77/2017/TT-BTC dated July 28, 2017 on providing guidance on the State budget accounting regime and the State Treasury operations, as follows:
Article 1.To amend and supplement a number of Articles of the Ministry of Finance’s Circular No. 77/2017/TT-BTC dated July 28, 2017 on providing guidance on the State budget accounting regime and the State Treasury operations as follows:
1. To amend Clauses 1 and 2, Article 20 as follows:
“1. When necessary, an electronic document may be converted to the paper document, but it must fully meet the conditions specified in Clause 3, Article 7 of the Government’s Decree No. 165/2018/ND-CP dated December 24, 2018 on e-transactions in financial activities.
2. When necessary, a paper document may be converted to an electronic document, but it must fully meet the conditions specified in Clause 2, Article 6 of the Government’s Decree No. 165/2018/ND-CP dated December 24, 2018 on e-transactions in financial activities.”
2. To amend Point dd, Clause 3, Article 22 as follows:
“dd, For payment documents, if the unit withdraws many items and could not list all items on one page, it can write on the next page (back page) or make many sets of documents (one document can be made on a maximum of 2 pages). In case the documents are written on 2 pages, then at the back page, the unit must write about 1/4 of the distance from the margin.
In case the payment documents are made on the public service, the number of pages for one payment document is not limited”.
3. To amend Clause 2, Article 26 as follows:
“2. For accounting documents dealing with the State Treasury, the transaction unit must transfer them to the State Treasury no later than 05 working days, from the date of writing stated in the accounting documents. Past the time limit of 05 working days, the affiliated unit of the State Treasury shall request such unit to remake the document in accordance with the transaction time with the State Treasury”.
4. To amend Article 29 as follows:
“The combination of account chart is built on the principle of arranging independent code segments, each containing different information according to management requirements. A combination of accounts is fixed and uniformly structured for the whole system, including the set of payment center records, the record sets of provinces and cities, and the set of consolidated records of the whole system.
The list of detailed values for each code segment shall be amended and supplemented upon the actual requirements. The specific code values of code segments in the combination of account chart shall be issued only one time in the system (used codes shall not be re-issued), except for some special cases as prescribed by the competent State agency. For each code, the system shall assign a unique value during the operation of the system.
During the operation of TABMIS, the General Director of the State Treasury shall be responsible for deciding the issuance, amendment and supplement of code segment values (fund code, account code, detailed accounting code, state treasury code, state budget source and reserve code) according to the management requirements and the business processes”.
5. To amend Clause 2, Article 61 as follows:
“2. The time of closing the annual State budget revenue and expenditure settlement reports: is divided into 03 stages:
a) Closing time-out data for adjusting the settlement: The data is taken until the end of March 31 of the following year. The report shall be saved as a file and at the affiliated unit of the State Treasury where the report is made.
b) Closing source data: The data is taken until the end of March 31 of the following year. The report shall be saved as a file and at the affiliated unit of the State Treasury where the report is made.
c) Closing the final settlement data: The data shall be finalized on November 30 of the following year. The report shall be saved as a file and at the affiliated unit of the State Treasury where the report is made. After November 30, if the settlement data of the previous year is adjusted in accordance with the competent agency s decision, there must be a demonstration”.
6. To amend Clause 2, Article 64 as follows:
"2. The comparison between the State Treasury and the unit having a transaction with the State Treasury shall comply with the Minister of Finance’s Circular No. 18/2020/TT-BTC dated March 31, 2020on providing guidance on the registration and use of accounts at the State Treasury”.
7. To amend Article 68 as follows:
“For non-budget advance received and temporary payment, advances, borrowings and loans of various levels of the state budget, advances to budget-estimating units, affiliated units of the State Treasury should coordinate with competent agencies of the same-level and budget-estimating units in carrying out procedures for handling according to the provisions of documents guiding the work of accounting record closure and making of settlement reports of the Ministry of Finance.
Advance received and temporarily seized amounts must be handled immediately according to the competent authorities’ handling documents. If there is no handling document, the balance shall be transferred to the next year for further monitoring and handling”.
8. To amend Clause 5, Article 79 as follows:
“5. The Director of the provincial-level State Treasury shall decide to authorize the title of chief accountant to a person who fully meets conditions and criteria for performing accounting tasks at the provincial-level State Treasury and the affiliated district-level State Treasuries.
District-level State Treasury may assign tasks for officials who fully meet conditions and criteria to assist the chief accountant, on behalf of the chief accountant to handle authorized works as prescribed by law. Such officials shall take responsibility for the work within the authorized time. The Director of the district-level State Treasury shall submit the Director of the provincial-level State Treasury to decide and assign tasks for officials assisting the chief accountant in their unit, the number of officials authorized as the chief accountant depends on the operation scale of the district-level State Treasury and is decided by the Director of the provincial-level State Treasury”.
9. To amend Clause 2, Article 81 as follows:
“2. The General Director of the State Treasury shall decide the principle to assign and arrange accountants. The chief accountant is not allowed to directly perform specific accounting jobs or deal with customers; the person authorized as a chief accountant is not allowed to sign in documents which they directly perform specific accounting jobs or deal with customers”.
10. To replace the phrase “the Director of the Accounting and Auditing Policies Department” by the phrase “Director General of the Department of Accounting and Auditing Regulations” in Article 86.
11. To amend and supplement forms of accounting documents as follows:
a) To issue the following document forms to replace the corresponding forms specified in Appendix I - Accounting document system issued together with the Circular No. 77/2017/TT-BTC: State budget revenue refund order (Form C1-04/NS), Refund order cum clearing the state budget (Form C1-05/NS), Request for adjustment of state budget revenue (Form C1-07a/NS), Request for adjustment of state budget revenues in foreign currencies (Form C1-07b/NS), Payment order (Form C2-01a/NS), Payment receipt for superior budget (Form C2-05b/NS), Adjustment of budget data (Form C2-10/NS), Domestic payment order of debts in Vietnam dong (Form C2-14a/NS), Domestic payment order for debt in Vietnam Dong (Formulated by the Treasury Management Department - State Treasury - Form C2-14b/NS), Payment order for foreign debt repayment in foreign currency (Form C2-16NS), Order recording of budget revenue and expenditure (Form C2-17a/NS), budget record of revenue and expenditure (Form C2-17b/NS), Application for withdrawal of advance of investment capital (Form C3-03/NS), Sheet of adjustment of State budget expenditures (Form C3-05/NS), Payment to account (Form C4-08/KB), Bank transfer slip (Form C6-08/KB), Adjustment slip (Form C6-09/KB), Application for temporary grant of budget estimate (Form C6-13/NS), List of payment of deposit interests at the State Treasury (Form C6-14/KB) (Forms specified in Appendix I attached to this Circular).
b) To supplement the document of withdrawal of additional estimate from the superior budget (Form C2-11/NS), Domestic payment order for debt repayment in foreign currencies (Form C2-15a/NS), Domestic payment order for debt repayment in foreign currencies (formulated by the Treasury Management Department - State Treasury - Form C2-15b/NS), Service use statement for the month... (Form C6-18/KB), Debit advice (Form C6-19/KB) (Forms specified in Appendix I attached to this Circular).
12. To amend and supplement accounts as follows:
a) To change the titles of the following accounts:
- Account 3722 - "Deposits of specialized public funds" is changed to "Deposits of off-budget financial funds managed by the commune-level authorities".
- Account 3723 - “Other deposits” is changed to “Other deposits managed by the commune-level authorities”.
- Account 3730 - “Project deposit” is changed to “Project management deposit”.
- Account 3741 - “Deposit with a purpose" is changed to “Deposit with purpose from investment funding”.
- Account 3750 - “Deposit of organization and individual” is changed to “Deposit of organizations”; Account 3751 - “Deposit of organizations and individuals” is changed to “Deposit of organizations”.
- Account 7910 - "Budget remainder" is changed to "Budget remainder and budget remainder source used to pay the principals and interests of State budget loans.
- Account 8953 - "Regular expenditures from expenses left to record revenues and expenditures for units" is changed to "Regular expenditures from the form of revenue and expenditure recording".
- Account 9264 - "Estimated revenue and expenditure recurrently allocated to level 1 units" is changed to "Estimated revenue and expenditure records regularly allocated to level 1 units from foreign loans".
- Account 9265 - "Estimated revenue, expenditure of capital construction investment allocated to level 1 units" is changed to "Estimated revenue, expenditure of capital construction investment allocated to level 1 units from the foreign loans”.
- Account 9595 - "Estimated recurrent revenue and expenditure by the estimation" is changed to "Estimated recurrent revenue and expenditure from foreign loans".
- Account 9597 - "Estimated revenue, expenditure of capital construction investment by the estimation" is changed to "Estimated revenue, expenditure of capital construction investment from the foreign loans”.
b) To replace the following accounts:
- Account 1476 is replaced by Account 1462 - Advances of capital construction investment expenditures of State budget from the foreign loans in the form of intermediary revenue and expenditure recording.
- Account 1477 is replaced by Account 1463 - Advances of capital construction investment expenditures of State budget from the aid funding in the form of intermediary revenue and expenditure recording.
Accounts 1462 and 1463 are the second grade of Account 1462 - Advances of budget expenditures in the form of intermediary revenue and expenditure recording.
c) To add the following accounts:
- Account 1347 - Receivables of debt already acknowledged is the second-grade account of Account 1340 - Receivables of debt already acknowledged.
- Account 1413 - Advances of regular expenditures in the form of revenue and expenditure recording is the second grade of Account 1410 - Advances of budget revenue and expenditure in the form of revenue and expenditure recording.
- Account 1418 - Advances of capital construction investment in the form of revenue and expenditure recording is the second grade of Account 1410 - Advances of budget expenditures in the form of revenue and expenditure recording.
- Account 1420 - Advances of expenditures from the budget in the form of revenue and expenditure recording is the first grade of Group account 14a - Advances of budget expenditures in the form of revenue and expenditure recording.
Such an account comprises second-grade accounts as follows:
+ Account 1420 - Advances of regular expenditures of state budget from foreign aid capital in the form of revenue and expenditure recording.
+ Account 1426 - Advances of capital construction investment of state budget from foreign loans in the form of revenue and expenditure recording.
+ Account 1427 - Advances of capital construction investment of state budget from foreign aid capital in the form of revenue and expenditure recording.
- Account 1461 - Advances of regular expenditures of state budget from aid capital in the form of intermediary revenue and expenditure recording is the second-grade account of Account 1460 - Advances of budget expenditures in the form of intermediary revenue and expenditure recording.
- Account 3657 - Payables of debt already acknowledged is the second-grade account of Account 3650 - Payables of foreign long-term debt already acknowledged.
- Account 3715 - "Deposits paid for public non-business services with full payment" is the second-grade account of Account 3710 - "Deposits of non-business administrative units".
- Account 3742 - "Deposit with purpose from regular expenses", Account 3743 - "Deposit with other purposes" are the second-grade accounts of Account 3740 - "Deposit with a purpose".
- Account 3745 - ODA and aid deposit is the first-grade account of group account 3700 - Payables of deposits of units.
Such account comprises second-grade accounts as follows:
+ Account 3746 - Deposits of ODA loans
+ Account 3747 - Deposits of aid funding.
- Account 7114 - State budget revenue at the request of the auditor is the second-grade account of Account 7110 - State budget revenue.
- Account 7912 - Budget remainder source used to pay for principal and interest of State budget loans is the second-grade account of Account 7910 - Budget remainder and the budget remainder source used to pay for principal and interest of State budget loans.
- Account 8995 - Payment of loans from the budget surplus source; increase revenues and save budget expenditures; the budget remainder is the second-grade account of Account 8950 - Other budget expenditures.
- Account 9266 - Estimated regular revenue and expenditure from foreign aid allocated at tier 1 is the second-grade account of Account 9250 - Distribution estimate for level 1 units.
- Account 9267 - Estimated revenue and expenditure of capital construction investment from foreign aid allocated at tier 1 is the second-grade account of Account 9250 - Distribution estimate for level 1 units.
- Account 9570 - Estimated domestic revenue and expenditure recording is the first-grade account of Account 95 - Expenditure estimate allocated at tier 4. Such account comprises 02 second-grade accounts as follows:
+ Account 9571 - Estimated regular revenues and expenditures from domestic sources.
+ Account 9572 - Estimated regular revenues and expenditures of capital construction investment from domestic sources.
- Account 9596 - Estimated regular revenues and expenditures from foreign aid sources.
- Account 9598 - Estimated regular revenues and expenditures of capital construction investment from foreign aid sources.
13. To add the code of the target program and detailed accounting according to Appendix II attached hereto.
14. To amend and supplement the state budget source code as follows:
a) To rename code 17 “Funding for the implementation of preferential policies for people with meritorious services to the revolution” to “Funding for monthly allowances, subsidies and one-time allowances for people with meritorious services to the revolution”.
b) To add source codes 46 - Source of green Government bonds belonging to source code group 31 - Investment source of Appendix III.11. Appendix III is issued together with the Circular No. 77/2017/TT-BTC.
c) To add State budget source codes belonging to source code group 50 - Foreign capital source of Appendix III.11. Appendix III is issued together with the Circular No. 77/2017/TT-BTC.
- Source code 55 - Recording of revenues and expenditures of independent foreign aid capital belonging to the central budget for implementing programs and projects.
- Source code 56 - Recording of revenues and expenditures of independent foreign aid capital belonging to the central budget supplemented with a purpose for the local budget to implement programs and projects.
- Source code 57 - Recording of revenues and expenditures of independent foreign aid capital belonging to the local budget for implementing programs and projects.
15. To amend and supplement accounting record forms as follows:
- To replace the detailed record form to monitor the use of budget estimates (Form S2-05/KB/TABMIS), List of budget allocation management documents (Form S2-06d/KB/TABMIS) and List of documents on management of commitment of expenditures (Form S2-06e/KB/TABMIS) by the corresponding forms specified in Appendix IV - Lists and forms of accounting records and lists promulgated together with the Circular No. 77/2017/TT-BTC (Such Forms are specified in Appendix III attached to this Circular).
- To promulgate the form of account statement (Form 01/SK) (Such Form is specified in Appendix III attached to this Circular).
16. To amend and supplement forms of financial statement and administrative statement:
a) To add the reporting form of a refund of domestic revenues and other revenues other than state budget of... (Fiscal year) (B2-05a/BC-NS/TABMIS).
b) To replace the forms specified in Appendix V - List and forms of financial statement and administrative statement attached to the Circular No. 77/2017/TT-BTC by the corresponding forms of financial statement and administrative statement as follows: Summary of allocation and assignment of provincial-level (or district-level, commune-level) budget estimates and debt repayment, fiscal year... (B1-01b/BC-NS/TABMIS), report on collection and borrowing of the state budget in ... (fiscal year) (B2-01/BC-NS/TABMIS), Borrow, repayment of the State budget in the year ... (B6-01-01/BC-NS/TABMIS), Borrow, repayment of the local budget in the year ... (B6-02/BC-NS/TABMIS).
(Such Forms are specified in Appendix IV attached to this Circular).
Article 2.To repeal a number of Articles of the Ministry of Finance’s Circular No. 77/2017/TT-BTC dated July 28, 2017 on providing guidance on the State budget accounting regime and the State Treasury operations as follows:
1. To repeal provisions of Clauses 1 and 6, Article 24 on stamps of the transaction offices and transaction points, to repeal provisions of Clause 1, Article 40, Clause 2, Article 56 and Point c, Clause 1, Article 60 on transaction offices.
2. To repeal forms of document for withdrawing state budget estimates (C2-02a/NS, C2-02b/NS), request for advance payment (C2-03/NS), document for payment (C2-05a/NS), document for withdrawing state budget estimates in foreign currencies (C2-06/NS), request for advance payment in foreign currencies (C2-08/NS), request for a commitment to state budget expenditure (C2-12/NS), Adjustment slip of State budget expenditure commitment (C2-13/NS), request for advance payment of loan or aid capital has been recorded as revenue or expenditure (C2-18/NS), request for recording revenue or expenditure of ODA and foreign concessional loans (C2-19/NS), document for withdrawing investment capital (C3-01/NS), request for payment of investment advance (C3-02/NS), standing order (in foreign currencies) for electronic credit transfer (C4-02b/KB) and comply with the Government’s Decree No. 11/2020/ND-CP dated January 20, 2020 on providing regulations on administrative procedures in the field of State Treasury.
3. To repeal forms of payment order (Form C2-01c/NS), document of payment to the district budget (Form C2-05c/NS), document for withdrawing additional estimates from the superior budget (C2-11a/NS), document for withdrawing additional estimates from the district budget (C2-11b/NS), Payment order for domestic debt repayment in foreign currencies (Form C2-15/NS), Statement of investment capital payment (Form C3-04/NS), Cash withdrawal form from deposit account (Form C4-09/KB).
4. To repeal the following forms: Report on the summary of estimates (Form B1-01a/BC-NS/TABMIS), Report on the operation of the State budget and the central budget year ... (B8-01/BC-NS/TABMIS), Report on operation of the provincial budget year ... (B8-02/BC-NS/TABMIS), Report on operation of the district-level budget... (B8-03/BC-NS/TABMIS), Report on operation of the commune-level budget... (B8-04/BC-NS/TABMIS).
Article 3. Effect
1. This Circular takes effect on May 15, 2020.
2. Any difficulties arising in the course of implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Finance for consideration and settlement./.
| FOR THE MINISTER |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây