Thông tư 19/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2017/TT-BTC về chế độ kế toán Ngân sách

thuộc tính Thông tư 19/2020/TT-BTC

Thông tư 19/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:19/2020/TT-BTC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành:31/03/2020
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Kế toán-Kiểm toán

TÓM TẮT VĂN BẢN

Không giới hạn số trang trong 01 chứng từ chi được lập trên dịch vụ công
Ngày 31/3/2020, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 19/2020/TT-BTC về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 77/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.

Cụ thể, Bộ Tài chính bổ sung thêm yêu cầu đối với việc lập chứng từ kế toán, đó là trường hợp chứng từ chi được lập trên dịch vụ công, không giới hạn số lượng trang trên một chứng từ chi.

Bên cạnh đó, thời điểm chốt số liệu báo cáo quyết toán thu, chi Ngân sách Nhà nước hàng năm được chia làm 03 giai đoạn thay vì 02 giai đoạn như quy định cũ, theo đó:

Giai đoạn thứ nhất, chốt số liệu hết thời gian chỉnh lý quyết toán: Số liệu được lấy đến hết ngày 31/01 năm sau. Báo cáo được lưu dưới dạng file và giấy tại đơn vị Kho bạc Nhà nước nơi lập báo cáo.

Giai đoạn thứ hai, chốt số liệu chuyển nguồn: Số liệu được lấy đến hết ngày 31/3 năm sau. Báo cáo được lưu dưới dạng file và giấy tại đơn vị  Kho bạc Nhà nước nơi lập báo cáo.

Giai đoạn thứ ba, chốt số liệu quyết toán lần cuối cùng: Số liệu được lấy hết ngày 30/11 năm sau. Báo cáo được lưu dưới dạng file và giấy tại đơn vị Kho bạc Nhà nước nơi lập báo cáo. Trường hợp sau ngày 30/11 vẫn còn điều chỉnh số liệu quyết toán năm trước theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền thì phải có thuyết minh.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/5/2020.

Thông tư này làm hết hiệu lực một phần Thông tư 77/2017/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.

Xem chi tiết Thông tư19/2020/TT-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
________

Số: 19/2020/TT-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020

THÔNG TƯ

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước

____________

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Kế toán ngày 20 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kế toán;

Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;

Căn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;

Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin;

Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư một số điều của Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước, như sau:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước như sau:
1. Sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 20 như sau:
“1. Khi cần thiết, chứng từ điện tử có thể chuyển sang chứng từ giấy, nhưng phải đáp ứng đủ các điều kiện được quy định tại Khoản 3 Điều 7 Nghị định số 165/2018/NĐ-CP ngày 24/12/2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính.
2. Khi cần thiết, chứng từ giấy có thể chuyển sang chứng từ điện tử, nhưng phải đáp ứng đủ các điều kiện được quy định tại Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 165/2018/NĐ-CP ngày 24/12/2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính”.
2. Sửa đổi Điểm đ Khoản 3 Điều 22 như sau:
“đ) Đối với chứng từ chi, trường hợp đơn vị rút nhiều mục, không lập được trên một trang giấy thì đơn vị có thể viết vào trang sau (mặt sau) hoặc lập nhiều bộ chứng từ (lưu ý 1 chứng từ chỉ được lập tối đa trên 2 trang giấy). Trường hợp chứng từ được viết trên 2 trang giấy thì tại trang sau, đơn vị phải viết cách lề trên khoảng 1/4 trang giấy.
Trường hợp chứng từ chi được lập trên dịch vụ công, không giới hạn số lượng trang trên một chứng từ chi”.
3. Sửa đổi Khoản 2 Điều 26 như sau:
“2. Đối với chứng từ kế toán giao dịch với Kho bạc Nhà nước, đơn vị giao dịch phải chuyển đến KBNN không quá 5 ngày làm việc, kể từ ngày lập được ghi trên chứng từ kế toán. Trường hợp quá thời hạn 5 ngày làm việc, đơn vị Kho bạc Nhà nước đề nghị đơn vị lập lại chứng từ phù hợp với thời gian giao dịch với Kho bạc Nhà nước”.
4. Sửa đổi Điều 29 như sau:
“Hệ thống tổ hợp tài khoản kế toán được xây dựng trên nguyên tắc bố trí các phân đoạn mã độc lập, mỗi đoạn mã chứa đựng các thông tin khác nhau theo yêu cầu quản lý. Tổ hợp tài khoản kế toán được quy định cố định về cấu trúc và thống nhất cho toàn hệ thống, gồm bộ sổ trung tâm thanh toán, bộ sổ của các tỉnh, thành phố và bộ sổ hợp nhất toàn hệ thống.
Danh mục các giá trị chi tiết cho từng đoạn mã sẽ được bổ sung, sửa đổi tùy theo yêu cầu thực tế. Các giá trị mã số cụ thể của các đoạn mã trong Hệ thống tổ hợp tài khoản kế toán được cấp duy nhất 1 lần trong hệ thống (không cấp lại mã hiệu đã sử dụng trong quá khứ) trừ một số trường hợp đặc biệt theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Đối với mỗi mã số, hệ thống sẽ ấn định giá trị duy nhất trong suốt thời gian vận hành hệ thống.
Trong quá trình vận hành TABMIS, Tổng Giám đốc KBNN chịu trách nhiệm quy định cấp mới, bổ sung, sửa đổi giá trị của các đoạn mã (mã quỹ, mã tài khoản kế toán, mã hạch toán chi tiết, mã KBNN, mã nguồn ngân sách nhà nước và mã dự phòng) theo yêu cầu quản lý và quy trình nghiệp vụ”.
5. Sửa đổi Khoản 2 Điều 61 như sau:
“2. Thời điểm chốt số liệu báo cáo quyết toán thu, chi NSNN hàng năm: được chia làm 3 giai đoạn:
a) Chốt số liệu hết thời gian chỉnh lý quyết toán: Số liệu được lấy đến hết ngày 31/01 năm sau. Báo cáo được lưu dưới dạng file và giấy tại đơn vị KBNN nơi lập báo cáo.
b) Chốt số liệu chuyển nguồn: Số liệu được lấy đến hết ngày 31/3 năm sau. Báo cáo được lưu dưới dạng file và giấy tại đơn vị KBNN nơi lập báo cáo.
c) Chốt số liệu quyết toán lần cuối cùng: Số liệu được lấy hết ngày 30/11 năm sau. Báo cáo được lưu dưới dạng file và giấy tại đơn vị KBNN nơi lập báo cáo. Trường hợp sau ngày 30/11 vẫn còn điều chỉnh số liệu quyết toán năm trước theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền thì phải có thuyết minh”.
6. Sửa đổi Khoản 2 Điều 64 như sau:
“2. Việc đối chiếu giữa đơn vị có giao dịch với KBNN và KBNN được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 18/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại KBNN”.
7. Sửa đổi Điều 68 như sau:
“Đối với các khoản tạm thu, tạm chi ngoài ngân sách, các khoản tạm ứng, đi vay, cho vay của các cấp ngân sách, các khoản tạm ứng cho các đơn vị dự toán, đơn vị KBNN cần phối hợp với cơ quan tài chính đồng cấp và các đơn vị dự toán làm thủ tục để xử lý theo quy định của các văn bản hướng dẫn công tác khóa sổ kế toán, lập báo cáo quyết toán của Bộ Tài chính.
Đối với các khoản tạm thu, tạm giữ khi có văn bản xử lý của cấp có thẩm quyền thì xử lý ngay theo văn bản đó, nếu chưa có văn bản xử lý thì chuyển số dư sang năm sau để tiếp tục theo dõi, xử lý”.
8. Sửa đổi Khoản 5 Điều 79 như sau:
“5. Giám đốc Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh quyết định chức danh ủy quyền kế toán trưởng cho người đủ điều kiện, tiêu chuẩn thực hiện nhiệm vụ kế toán tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh và các Kho bạc Nhà nước cấp huyện trực thuộc.
Đối với Kho bạc Nhà nước cấp huyện, có thể giao nhiệm vụ cho cán bộ đủ điều kiện, tiêu chuẩn giúp việc cho Kế toán trưởng, thay mặt Kế toán trưởng giải quyết các công việc khi được ủy quyền theo quy định và chịu trách nhiệm về các công việc trong thời gian được ủy quyền. Giám đốc Kho bạc Nhà nước cấp huyện trình Giám đốc Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh quyết định việc giao nhiệm vụ cho cán bộ giúp việc Kế toán trưởng tại đơn vị mình, số lượng cán bộ được ủy quyền kế toán trưởng của một đơn vị Kho bạc Nhà nước tùy thuộc vào quy mô hoạt động của đơn vị Kho bạc Nhà nước cấp huyện và do Giám đốc Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh quyết định”.
9. Sửa đổi Khoản 2 Điều 81 như sau:
“2. Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước quy định các nguyên tắc phân công, bố trí cán bộ kế toán, trong đó quy định kế toán trưởng không được trực tiếp thực hiện các công việc kế toán cụ thể, giao dịch với khách hàng; người được ủy quyền kế toán trưởng không được ký các chứng từ do mình trực tiếp thực hiện công việc kế toán cụ thể hoặc giao dịch với khách hàng”.
10. Sửa đổi cụm từ “Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán” thành cụm từ “Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán” tại Điều 86.
11. Sửa đổi, bổ sung các mẫu biểu chứng từ kế toán như sau:
a) Ban hành các mẫu các chứng từ sau để thay thế các mẫu tương ứng quy định tại Phụ lục I - Hệ thống chứng từ kế toán ban hành kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC: Lệnh hoàn trả thu ngân sách nhà nước (Mẫu số C1-04/NS), Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước (Mẫu số C1-05/NS), Giấy đề nghị điều chỉnh thu ngân sách nhà nước (Mẫu số C1-07a/NS), Giấy đề nghị điều chỉnh thu ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (Mẫu số C1-07b/NS), Lệnh chi tiền (Mẫu số C2-01a/NS), Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp trên (Mẫu số C2-05b/NS), Phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách (Mẫu số C2-10/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam (Mẫu số C2-14a/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam (Do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN lập - Mẫu số C2-14b/NS), Lệnh chi trả nợ nước ngoài bằng ngoại tệ (Mẫu số C2-16NS), Lệnh ghi thu, ghi chi ngân sách (Mẫu số C2-17a/NS), Lệnh ghi thu, ghi chi ngân sách (Mẫu số C2-17b/NS), Giấy đề nghị thu hồi ứng trước vốn đầu tư (Mẫu số C3-03/NS), Phiếu điều chỉnh các khoản chi NSNN (Mẫu số C3-05/NS), Giấy nộp tiền vào tài khoản (Mẫu số C4-08/KB), Phiếu chuyển khoản (Mẫu số C6-08/KB), Phiếu điều chỉnh (Mẫu số C6-09/KB), Giấy đề nghị tạm cấp dự toán ngân sách (Mẫu số C6-13/NS), Bảng kê thanh toán lãi tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước (Mẫu số C6-14/KB) (Mẫu biểu tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này).
b) Bổ sung chứng từ Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp trên (Mẫu số C2-11/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ (Mẫu số C2-15a/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ (Do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN lập - Mẫu số C2-15b/NS), Bảng kê sử dụng dịch vụ trong tháng ... (Mẫu số C6-18/KB), Giấy báo Nợ (Mẫu số C6-19/KB) (Mẫu biểu tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này).
12. Sửa đổi, bổ sung các tài khoản kế toán như sau:
a) Đổi tên các tài khoản sau đây:
- Tài khoản 3722 - “Tiền gửi các quỹ công chuyên dùng” thành “Tiền gửi các quỹ tài chính ngoài ngân sách do cấp xã quản lý”.
- Tài khoản 3723 - “Tiền gửi khác” thành do “Tiền gửi khác do xã quản lý”.
- Tài khoản 3730 - “Tiền gửi dự án” thành “Tiền gửi ban quản lý dự án”.
- Tài khoản 3741 - “Tiền gửi có mục đích” thành “Tiền gửi có mục đích từ kinh phí đầu tư”.
- Tài khoản 3750 - “Tiền gửi của các tổ chức, cá nhân” thành “Tiền gửi của các tổ chức”; Tài khoản 3751 - “Tiền gửi của các tổ chức, cá nhân” thành “Tiền gửi của các tổ chức”.
- Tài khoản 7910 - “Thu kết dư ngân sách” thành “Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay NSNN.
- Tài khoản 8953 - “Chi thường xuyên từ các khoản phí để lại ghi thu, ghi chi cho đơn vị” thành “Chi thường xuyên từ theo hình thức ghi thu, ghi chi”.
- Tài khoản 9264 - “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên phân bổ cho đơn vị cấp 1” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên phân bổ cho đơn vị cấp 1 từ nguồn vốn vay nước ngoài”.
- Tài khoản 9265 - “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB phân bổ cho đơn vị cấp 1” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB phân bổ cho đơn vị cấp 1 từ nguồn vốn vay nước ngoài ”.
- Tài khoản 9595 - “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên bằng dự toán” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn vốn vay nước ngoài”.
- Tài khoản 9597 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB bằng dự toán thành Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn vay nước ngoài.
b) Thay thế các tài khoản sau đây:
- Thay tài khoản 1476 thành tài khoản 1462 - Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn vay ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian.
- Thay tài khoản 1477 thành tài khoản 1463 - Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn viện trợ theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian.
Tài khoản 1462, 1463 là tài khoản cấp 2 của tài khoản 1460 - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian.
c) Bổ sung các tài khoản sau:
- Tài khoản 1347 - Phải thu tiền vay đã nhận nợ là tài khoản cấp 2 của tài khoản cấp 2 của tài khoản 1340 - Phải thu tiền vay đã được nhận nợ.
- Tài khoản 1413 - Tạm ứng chi thường xuyên theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 2 của tài khoản 1410 - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi.
- Tài khoản 1418 - Tạm ứng chi đầu tư xây dựng cơ bản theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 2 của tài khoản 1410 - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi.
-Tài khoản 1420 - Tạm ứng chi từ cấp ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 1 của Nhóm tài khoản 14a - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi (GTGC).
Tài khoản này bao gồm các tài khoản cấp 2 như sau:
+ Tài khoản 1425 - Tạm ứng chi thường xuyên của cấp NS từ vốn viện trợ ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi.
+ Tài khoản 1426 - Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn vay ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi.
+ Tài khoản 1427 - Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn viện trợ ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi.
- Tài khoản 1461 - Tạm ứng chi thường xuyên của cấp NS từ vốn viện trợ theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian là tài khoản cấp 2 của tài khoản 1460 - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian.
- Tài khoản TK 3657 - Phải trả tiền vay đã nhận nợ là tài khoản cấp 2 của tài khoản 3650 - Phải trả về tiền vay dài hạn nước ngoài đã được nhận nợ.
- Tài khoản 3715 - “Tiền gửi thu dịch vụ sự nghiệp công tính đủ chi phí” là tài khoản cấp 2 của tài khoản 3710 - “Tiền gửi của đơn vị hành chính sự nghiệp”.
- Tài khoản 3742 - “Tiền gửi có mục đích từ kinh phí thường xuyên”, Tài khoản 3743 - “Tiền gửi có mục đích khác” là tài khoản cấp 2 của tài khoản 3740 - “Tiền gửi có mục đích”.
- Tài khoản 3745 - Tiền gửi ODA và viện trợ là tài khoản cấp 1 của nhóm tài khoản 3700 - Phải trả tiền gửi của các đơn vị.
Tài khoản này gồm các tài khoản cấp 2 như sau:
+ TK 3746 - Tiền gửi vốn vay ODA
+ TK 3747 - Tiền gửi vốn viện trợ.
- Tài khoản 7114 - Thu ngân sách nhà nước theo kiến nghị của kiểm toán là tài khoản cấp 2 của tài khoản 7110 - Thu ngân sách nhà nước.
- Tài khoản 7912 - Nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN là tài khoản cấp 2 của tài khoản 7910 - Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay NSNN.
- Tài khoản 8995 - Chi trả nợ vay từ nguồn bội thu ngân sách; tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách; kết dư ngân sách là tài khoản cấp 2 của tài khoản 8950 - Chi ngân sách khác.
- Tài khoản 9266 - Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn viện trợ nước ngoài phân bổ cấp 1 là tài khoản cấp 2 của tài khoản 9250 - Dự toán phân bổ cho đơn vị cấp 1.
- Tài khoản 9267 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn viện trợ nước ngoài phân bổ cấp 1 là tài khoản cấp 2 của tài khoản 9250 - Dự toán phân bổ cho đơn vị cấp 1.
- Tài khoản 9570 - Dự toán ghi thu, ghi chi từ nguồn trong nước là tài khoản cấp 1 của nhóm tài khoản 95 - Dự toán chi phân bổ cấp 4. Tài khoản này gồm 2 tài khoản cấp 2 như sau:
+ Tài khoản 9571 - Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn trong nước.
+ Tài khoản 9572 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn trong nước.
- Tài khoản 9596 - Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn viện trợ nước ngoài.
- Tài khoản 9598 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn viện trợ nước ngoài.
13. Bổ sung mã chương trình mục tiêu và hạch toán chi tiết theo Phụ lục II kèm theo.
14. Sửa đổi, bổ sung mã nguồn ngân sách nhà nước như sau:
a) Đổi tên mã 17 “Kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng” thành “Kinh phí trợ cấp, phụ cấp hàng tháng và trợ cấp một lần cho người có công với cách mạng”.
b) Bổ sung các mã nguồn 46 - Nguồn trái phiếu Chính phủ xanh thuộc nhóm Mã nguồn 31 - Nguồn đầu tư của Phụ lục III.11. Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC.
c) Bổ sung các mã nguồn ngân sách nhà nước thuộc nhóm Mã nguồn 50 - Nguồn vốn ngoài nước của Phụ lục III.11. Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC.
- Mã nguồn 55 - Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ nước ngoài độc lập thuộc NSTW để thực hiện các chương trình, dự án.
- Mã nguồn 56 - Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ nước ngoài độc lập thuộc NSTW bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương để thực hiện các chương trình, dự án.
- Mã nguồn 57 - Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ nước ngoài độc lập thuộc ngân sách địa phương để thực hiện các chương trình, dự án.
15. Sửa đổi, bổ sung các mẫu sổ kế toán như sau:
- Ban hành mẫu Sổ chi tiết theo dõi tình hình sử dụng dự toán ngân sách (Mẫu số S2-05/KB/TABMIS), Liệt kê chứng từ quản lý phân bổ ngân sách (Mẫu số S2-06d/KB/TABMIS) và Liệt kê chứng từ quản lý cam kết chi (Mẫu số S2-06e/KB/TABMIS) thay thế các mẫu tương ứng quy định tại Phụ lục IV - Danh mục và mẫu biểu sổ kế toán, bảng kê ban hành kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC (Mẫu biểu tại Phụ lục III kèm theo Thông tư này).
- Ban hành mẫu Sao kê tài khoản (Mẫu số 01/SK) (Mẫu biểu tại Phụ lục III kèm theo Thông tư này).
16. Sửa đổi, bổ sung các mẫu báo cáo tài chính, báo cáo quản trị:
a) Bổ sung mẫu Báo cáo hoàn trả các khoản thu nội địa và thu khác ngân sách nhà nước niên độ ... (B2-05a/BC-NS/TABMIS).
b) Ban hành các mẫu báo cáo tài chính, báo cáo quản trị sau để thay thế các mẫu tương ứng quy định tại Phụ lục V - Danh mục và mẫu biểu báo cáo tài chính, báo cáo quản trị ban hành kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC: Tổng hợp phân bổ, giao dự toán chi ngân sách cấp Tỉnh (huyện, xã) và chi trả nợ, niên độ... (B1-01b/BC-NS/TABMIS), Báo cáo thu và vay của NSNN niên độ... (B2- 01/BC-NS/TABMIS), Vay, trả nợ Ngân sách nhà nước niên độ.... (B6-01/BC-NS/TABMIS), Vay, trả nợ Ngân sách địa phương niên độ.... (B6-02/BC-NS/TABMIS).
(Mẫu biểu tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư này).
Điều 2. Bãi bỏ một số điều của Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước như sau:
1. Bãi bỏ quy định tại Khoản 1Khoản 6 Điều 24 về dấu của Phòng Giao dịch, điểm giao dịch, bãi bỏ quy định tại Khoản 1 Điều 40, Khoản 2 Điều 56, tiết c Khoản 1 Điều 60 về Phòng Giao dịch.
2. Bãi bỏ các mẫu chứng từ Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước (C2-02a/NS, C2-02b/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước (C2-03/NS), Giấy nộp trả kinh phí (C2-05a/NS), Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (C2-06/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước bằng ngoại tệ (C2-08/NS), Giấy đề nghị cam kết chi ngân sách nhà nước (C2-12/NS), Phiếu điều chỉnh cam kết chi ngân sách nhà nước (C2-13/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay, vốn viện trợ đã ghi thu, ghi chi (C2-18/NS), Giấy đề nghị ghi thu, ghi chi vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài (C2-19/NS), Giấy rút vốn đầu tư (C3-01/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước vốn đầu tư (C3-02/NS), Ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử (C4-02a/KB, C4-02c/KB), Ủy nhiệm chi (ngoại tệ) chuyển khoản, chuyển tiền điện tử (C4-02b/KB) và thực hiện theo quy định tại Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước.
3. Bãi bỏ mẫu chứng từ Lệnh chi tiền (Mẫu số C2-01c/NS), Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp huyện (Mẫu số C2-05c/NS), Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp trên (C2-11a/NS), Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp huyện (C2-11b/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ (Mẫu số C2-15/NS), Giấy nộp trả vốn đầu tư (Mẫu số C3-04/NS), Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi (Mẫu số C4-09/KB).
4. Bãi bỏ các mẫu biểu báo cáo gồm: Báo cáo về tổng hợp dự toán (Mẫu số B1-01a/BC-NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động NSNN và NSTW niên độ...(B8-01/BC-NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách tỉnh niên độ... (B8-02/BC-NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách huyện... (B8-03/BC-NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách xã... (B8-04/BC-NS/TABMIS).
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/5/2020.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các đơn vị, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Tài chính để được xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- VP Ban chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Sở TC, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, KBNN (240 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




 


Đỗ Hoàng Anh Tuấn

PHỤ LỤC I

MU BIỂU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
(Kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

__________________

 

Không ghi vào khu vực này

CƠ QUAN CẤP TRÊN...

CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ...

Mẫu số C1-04/NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
Số: ……..

 

 

LỆNH HOÀN TRẢ KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế số: ……………………………. ngày: ……………………

của cơ quan quản lý thu ………………………………………………. Mã CQ thu: ………………

Đề nghị KBNN A (nơi trực tiếp hoàn trả): ……………………….. Tỉnh, Tp ………………………

Hoàn trả cho: ……………………………………………………….. Mã số thuế: ………………..

Địa chỉ: ………………………. Quận/Huyện …………………… Tỉnh/Thành phố ………………

Hình thức hoàn tr bằng: Tiền mặt Chuyển khoản

Tên tổ chc/người nhận tiền: ………………………………………………………………………

Chuyển tiền vào tài khoản số …………………………. Tại Ngân hàng (KBNN) (B): …………….

(hoặc) trả tiền mặt cho: ………. Số CMND/HC: ………… Cấp ngày: …….. Nơi cấp: …………

Lý do hoàn trả: …………………………………………………………………………………………

Chi tiết nội dung khoản hoàn trả.

STT

Nội dung khoản nộp NSNN/Chi hoàn thuế/ Trả lãi (nếu có)

NDKT

chương

Mã ĐBHC

KBNN nơi thu NSNN

Năm NS

Số tiền đã nộp

Số tiền được quyết định hoàn trả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

Tổng số tiền hoàn trả ghi bằng chữ: ..……………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………

 


NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi họ tên)

Ngày … tháng …. năm ………..
THỦ TRƯỞNG
(Ký tên, ghi họ tên, đóng dấu)

 

 

 

PHẦN KBNN HẠCH TOÁN HOÀN TRẢ

 

1. Hạch toán phần hoàn trả:

Niên độ hạch toán hoàn trả ………….

- Giảm thu NSNN □

- Chi NSNN □ Mã NDKT ……. Mã Chương ……

Mã ngành KT ………………

Mã nguồn NSNN

Định khoản

Mã ĐBHC

Số tiền

Nợ TK

Có TK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có)

KBNN ……………… Mã KBNN:…………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI NHẬN TIỀN
Ngày ... tháng ... năm ...
(Ký,
ghi họ tên)

KHO BẠC NHÀ NƯỚC HOÀN TRẢ (A)
Ngày ... tháng ... năm ....
 

NGÂN HÀNG (KHO BẠC NHÀ NƯỚC) B
Ngày ... tháng ... năm ....

THỦ QUỸ

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

GIÁM ĐỐC

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

             

 

Không ghi vào khu vực này

CƠ QUAN CP TRÊN...

CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ ...

Mẫu số C1-05/NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
S: …………..

 

 

LỆNH HOÀN TRẢ KIÊM BÙ TRỪ THU NSNN

 

Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước số …….. ngày …………. của cơ quan quản lý thu …………………………………. Mã CQ thu: …………………..

Đề nghị KBNN A: …………………………………………………. Tỉnh, TP: ………………………

1) Hoàn trả cho: ………………………………………………. Mã số thuế: ..………………………

Địa chỉ: ……………………………………. Quận/Huyện: …………. Tỉnh/TP ……………………

Lý do hoàn trả: …………………………………….………………………………………………….

Chi tiết nội dung khoản hoàn trả

STT

Nội dung khoản nộp NSNN/ Chi hoàn thuế/ Trả lãi (nếu có)

NDKT

chương

ĐBHC

KBNN nơi thu NSNN

Năm NS

Số tin đã nộp

Số tiền được quyết định hoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

Tổng số tiền được hoàn trả ghi bằng chữ: ……………………………….…………………………

…………………………………………………….………………………………………………………

2) Khấu trừ khoản hoàn trả để thu NSNN:

Chi tiết nội dung khon thu:

STT

Nội dung khoản thu NSNN

Mã số thuế

Số Tờ khai/Quyết định/Thông báo

Kỳ thuế/ Ngày Tờ khai/ Quyết định/ Thông báo

Mã TKKT

Mã NDKT

Mã CQ thu

Mã chương

Mã ĐBHC

KBNN nơi thu NSNN

Số tiền thu NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền nộp Ngân sách ghi bằng chữ: …………………………………………………………

………………………………………………….………………………………………………………...

3. Hoàn trả số tiền còn lại sau khi đã bù trừ khoản phải nộp NSNN: Bằng số: ……………

Bằng chữ: ….………………………………….……………………………………………………….

………………………………………………….………………………………………………………

Hình thức hoàn trả bằng: Tiền mặt □ Chuyển khoản □

Tên tổ chức/người nhận tiền: ……………………………………….…………………………………

Chuyển tiền vào tài khoản số: ……………………… Tại Ngân hàng (KBNN) (B): ………………

(hoặc) trả tiền mặt cho: ………… Số CMND/HC: …………. Cấp ngày: …….. Nơi cp: ………..

 

NGƯỜI NHẬN TIỀN
(Ký, ghi họ tên)

CƠ QUAN THU
Ngày ….. tháng ….. năm ……..

NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi họ tên)

THỦ TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

 

PHN KBNN HẠCH TOÁN

Mã nguồn NSNN

Định khoản

Mã ĐBHC

Số tiền

Nợ TK

Có TK

1. Hạch toán phần hoàn trả

- Niên độ hạch toán hoàn trả:

- Giảm thu NSNN □

- Chi NSNN □ Mã NDKT …….Mã chương……….

Mã ngành KT: ……………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hạch toán phần nộp ngân sách:

- Tại KBNN hoàn trả:

- Tại KBNN B: …………………… Mã KBNN: ……………

- ……………………………………………………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có):

- Tại KBNN: …………………….. Mã KBNN: …………

- Tại KBNN: …………………….. Mã KBNN: …………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Hạch toán báo Có KB nơi ghi thu (nếu có):

- Tại KBNN: …………………….. Mã KBNN: …………

- Tại KBNN: …………………….. Mã KBNN: …………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Hạch toán phần còn lại trả cho đối tượng thụ hưởng (số còn lại được hoàn trả sau khi bù trừ):

 

 

 

 

 

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC HOÀN TRẢ (A)
Ngày ... tháng ... năm ..…..
 

NGÂN HÀNG (KHO BẠC NHÀ NƯỚC) B
Ngày ... tháng ... năm .....

THỦ QUỸ

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

GIÁM ĐỐC

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

CƠ QUAN THU

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THU NSNN, HOÀN TRẢ NSNN

Điều chỉnh thu NSNN □ Điều chỉnh hoàn trả NSNN □

Mẫu số C1-07a/NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
S: ……..…..

 

 

Kính gửi Kho bạc Nhà nước: ………………………………….. Tnh, TP: ………………………..

THÔNG TIN Đ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH:

Cơ quan đề nghị điều chỉnh: ………………………………………………………………………. Mã cơ quan thu ………………………………………….

Địa chỉ:. …………………………………………………. Xã ....................... Quận/Huyện …………………..…. Tỉnh, TP ………………………………..

Do việc lập thông tin thu NSNN hoặc hoàn trả NSNN chưa chính xác, nay đề nghị KBNN ………………. điều chỉnh lại như sau:

GNT/Lệnh hoàn trả

Mã số thuế

Lý do điều chỉnh

Thông tin chứng từ nộp NSNN/Lệnh hoàn trả

Đề nghị điều chỉnh

Số

Ngày

Mã TKKT

Mã NDKT

Mã CQ thu

Mã ĐBHC

Mã chương

Kỳ thuế

Số tiền

Mã TKKT

Mã NDKT

Mã CQ thu

Mã ĐBHC

Mã chương

Kỳ thuế

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng cộng

 

Các thông tin khác đề nghị điều chỉnh:

- …

 

 

 

 

 

 

 

 

                                       

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày ... tháng ... năm ..…...
 

CƠ QUAN THU
Ngày ... tháng ... năm .....

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi họ tên)

THỦ TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

       

CƠ QUAN THU

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THU NSNN BẰNG NGOẠI TỆ

Mẫu số C1-07b/NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
S: …………

 

 

Kính gửi Kho bạc Nhà nước: …………………………………………………………………………….. Tnh, TP: .............

THÔNG TIN Đ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH:

Cơ quan đề nghị điều chỉnh: ……………………………………………………………………….……... Mã cơ quan thu ………………..………………..

Địa chỉ:. ……………………..……………………………. Xã .............................. Quận/Huyện ………………………. Tỉnh, TP ………………………..

Do việc lập thông tin thu NSNN chưa chính xác, nay đề nghị KBNN ……………………….. điều chỉnh lại như sau:

GNT

Mã số thuế

Lý do điu chỉnh

Thông tin đã hạch toán

Đ nghị điu chnh

Số

Ngày

Mã TKKT

Mã NDKT

Mã CQ thu

Mã ĐBHC

Mã chương

Kỳ thuế

Số tiền

Mã TKKT

Mã NDKT

Mã CQ thu

Mã ĐBHC

Mã chương

Kỳ thuế

Số tiền

Nguyên tệ

VNĐ

Nguyên tệ

VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tổng cộng

 

 

Các thông tin khác đề nghị điều chỉnh:

- …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số tiền nguyên tệ viết bằng chữ: ……………………………

Số tiền VNĐ viết bằng chữ: …………………………………

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày ... tháng ... năm ....
 

CƠ QUAN THU
Ngày ... tháng ... năm .....

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi họ tên)

THỦ TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

CƠ QUAN TÀI CHÍNH/UBND CẤP XÃ ……………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Mẫu số C2-01a/NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
Số: …..
Năm NS: ……

 

 

LỆNH CHI TIỀN

Thực chi □ Tạm ứng □ | Chuyển khoản □ Tiền mặt □

(Đánh dấu X vào ô tương ứng)

 

Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số ……….. ngày …………….

PHẦN GHI ĐỊNH KHOẢN

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước ……………………………………….

Chi Ngân sách …………… Tài khoản: ……………………………

Mã TCNS ………………….Tên CTMT, DA: ………………………

………………………………………. Mã CTMT, DA: ……………….

Nợ TK: ………………………….

Có TK: ………………………….

Mã ĐBHC: ……………………..

 

Nội dung chi

Mã NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………………

Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền: ……………………………………………………………………

Số CMND: …………………. Cấp ngày: ……………… Nơi cấp: ………………………………….

Tài khoản: ………………………………………. Tại KBNN (NH): ………………………………….

CƠ QUAN TÀI CHÍNH/UBND CẤP XÃ
Ngày … tháng ... năm …..

NGƯỜI NHẬN TIỀN
Ngày … tháng … năm …
(Ký, ghi rõ họ tên)

KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày … tháng … năm ……

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên)

THỦ TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

THỦ QUỸ

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

GIÁM ĐỐC

             

Không ghi vào khu vực này

GIẤY NỘP TRẢ KINH PHÍ CHO NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

Mẫu số C2-05b/NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
Số: ……..
Năm NS: …………

 

 

Cơ quan tài chính/UBND cấp xã: ………………………………….

PHẦN KBNN GHI

Đề nghKBNN: ……………………………………………………..

Trích tài khoản chi chuyn giao □ hoặc giảm thu chuyển giao □

theo Quyết định số: ……………….. ngày: ……………………

Nợ TK: ………………………….

Có TK: ………………………….

Mã ĐBHC: ……………………..

 

Nội dung

Mã NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

nguồn NSNN

Mã CTMT, DA

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Đồng thời hạch toán tăng thu NSNN cấp trên khi đã quyết toán NSNN □ hoặc giảm chi NS cấp trên □

Nội dung

Mã NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

nguồn NSNN

Mã CTMT, DA

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ….……………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

 

CƠ QUAN TÀI CHÍNH/UBND CP XÃ
Ngày tháng ... năm …..

KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày tháng năm ……

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên)

THỦ TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

GIÁM ĐỐC

Không ghi vào khu vực này

PHIẾU ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU NGÂN SÁCH

Mẫu số C2-10/NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
S: ……..……

 

 

Đơn vị đề nghị điều chỉnh: …………………………………………………………………………………

Đề nghị Kho bạc nhà nưc …………………………………………………..….…….. điều chỉnh số liệu chi ngân sách.

Lý do điều chỉnh: ………………………………………………………………………………

STT

Ngày hạch toán

Số chứng từ

Diễn giải

Năm NS

TKKT

Tạm ứng

Thực chi

NDKT

Mã cấp NS

ĐVQH NS

Mã ĐB HC

Mã chương

ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã nguồn NSNN

Mã dự phòng

S tin

Nợ

 

 

 

- Số liệu đã hạch toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số liệu đề nghị điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày ... tháng ... năm ..…...
 

ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH
Ngày ... tháng ... năm ..…...

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

GIÁM ĐỐC

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

Không ghi vào khu vực này

GIẤY RÚT DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CP TRÊN

 

Mẫu số C2-11/NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
S: …….. Năm NS: ………

 

 

Căn cứ dự toán NS ……………………. bổ sung cho NS …………..

Đề nghị KBNN: …………………………………………………….

Chi NS (cấp) …………………. Tài khoản ……………………….

theo chi tiết:

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: ………………………….

Có TK: ………………………….

Mã ĐBHC: ……………………..

 

Diễn giải

Mã NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA

Mã nguồn NSNN

Số tiền

1. Bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

2. B sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (1+2):

 

Đồng thời hạch toán số thu bổ sung cho NS (cấp) ……….. Mã TCNS: ……………… theo chi tiết sau:

Diễn giải

Mã NDKT

Mã chương

Số tiền

1. Bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

2. Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (1+2):

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

 

CƠ QUAN TÀI CHÍNH/UBND CP XÃ
Ngày tháng ... năm …..

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày tháng năm

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên)

THỦ TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

GIÁM ĐỐC

         

CƠ QUAN TÀI CHÍNH

……………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

 

Mẫu số C2-14a/NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
S: …….. Năm NS: …………

 

 

LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG ĐNG VIỆT NAM

 

Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số ……….. ngày ……………….

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước ………………. chi trả Gốc, lãi, phí khoản vay của ngân sách cấp: ………………………………………………………………

Đơn vị nhận tiền: ………………………………………………………

Tài khoản số: ……………………… Tại NH (KBNN) ……………….

Ngày đến hạn thanh toán: ……………………………………………

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: …………………..

Có TK: ………………….

Mã ĐBHC: ……………..

 

Nội dung thanh toán

Mã NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

1. Thanh toán gốc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thanh toán lãi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thanh toán phí và chi phí phát sinh khác từ khoản vay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày ... tháng ... năm ..…...
 

CƠ QUAN TÀI CHÍNH
Ngày ... tháng ... năm ..…...

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

GIÁM ĐỐC

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên)

THỦ TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

         

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

 

Mẫu số C2-14b/NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
S: …….. Năm NS: ……

 

 

LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM

(Do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN lập)

 

Căn cứ kết quả phát hành TPCP đấu thầu, bảo lãnh, phí phát hành

………………………………………………………………………………

Đến hạn thanh toán, ngày …….. tháng ……năm …………………

Yêu cầu Sở giao dịch - Kho bạc Nhà nước chi trả Gốc, lãi, phí phát hành TPCP từ ngân sách cấp: ………………………………………

Đơn vị nhận tiền: ………………………………………………………

Tài khoản số: …………………… Tại NH (KBNN) ………………….

Ngày chuyển tiền: ……………………………………………………..

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: ………………….

Nợ TK: ………………….

Có TK: ………………….

Mã ĐBHC: ……………..

 

Nội dung thanh toán

NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

1. Thanh toán gốc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 Thanh toán lãi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thanh toán phí và chi phí phát sinh khác từ khoản vay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………

 


CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ NGÂN QUỸ

Ngày …. tháng …. năm ……..
TỔNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

_______

______________________________________________________________________

SỞ GIAO DỊCH KHO BẠC NHÀ NƯỚC


KẾ TOÁN


KẾ TOÁN TRƯỞNG

Ngày …. tháng …. năm …….
GIÁM ĐỐC

CƠ QUAN TÀI CHÍNH ……….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

 

Mẫu số C2-15a/NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
S: ……. Năm NS: ………

 

 

LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG NGOẠI TỆ

 

Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số …………. ngày ………….

Yêu cầu Kho bạc Nhàc ……………. chi trả Gốc, lãi, phí khoản vay của ngân sách cấp: …………………………………

Đơn vị nhận tiền: …………………………………………………

Tài khoản số: …………………… Tại NH (KBNN) …………….

Loại ngoại tệ: ……………………. Tỷ giá quy đổi: …………….

Ngày đến hạn thanh toán: …..…………………………………..

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: ……………………….

Nợ TK: ………………………….

Có TK: ………………………….

Có TK: ………………………….

Mã ĐBHC: ……………………..

 

Nội dung thanh toán

NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã ngun NSNN

Số tiền

Nguyên tệ

Quy ra VNĐ

1. Thanh toán gốc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thanh toán lãi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thanh toán phí và chi phí phát sinh khác từ khoản vay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ (nguyên tệ): ……………………………………………………………..

Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND): …………………………………………………………………..

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày ... tháng ... năm .....
 

CƠ QUAN TÀI CHÍNH
Ngày ... tháng ... năm ..…..

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

GIÁM ĐỐC

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên)

THỦ TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

 

Mẫu số C2-15b/NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
S: …….. Năm NS: ………

 

 

LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG NGOẠI TỆ

(Do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN lập)

 

Căn cứ kết quả phát hành TPCP đấu thầu, bảo lãnh ……………..

……………………………………………………………………………

Đến hạn thanh toán, ngày …….. tháng ………năm ………………

Yêu cầu Sở giao dịch - Kho bạc Nhà nước chi trả Gốc, lãi, phí TPCP từ ngân sách cấp: ………………………………………………………

Đơn vị nhận tiền: ……………………………………………………

Tài khoản số: …………………… Tại NH (KBNN) ……………….

Loại ngoại tệ: …………………….. Tỷ giá quy đổi ……………….

Ngày chuyển tiền: …………………………………………………..

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: ………………….

Nợ TK: ………………….

Có TK: ………………….

Có TK: ………………….

Mã ĐBHC: ……………..

 

Nội dung thanh toán

Mã NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã nguồn NSNN

Số tin

Nguyên tệ

VNĐ

1. Thanh toán gốc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thanh toán lãi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thanh toán phí và chi phí phát sinh khác từ khoản vay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ (nguyên tệ): ……………………………………………………………..

Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND): …………………………………………………………………..

 


CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ NGÂN QUỸ

Ngày …. tháng …. năm ……..
TỔNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

_______________

______________________________________________________________

SỞ GIAO DỊCH KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

Ngày …. tháng …. năm …….
GIÁM ĐỐC

BỘ TÀI CHÍNH
CỤC QUẢN LÝ NỢ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

 

Mẫu số C2-16/NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
S: …….. Năm NS: ………

 

 

LỆNH CHI TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI BẰNG NGOẠI TỆ

 

Căn cứ kế hoạch trả nợ nước ngoài năm …………………….

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước …………………………………..

Chi Ngân sách: …………………………………………………

Mã chương: ……………………. Mã nguồn NSNN: ………..

Đơn vị hưởng: ……………………………………………………

Mã ĐBHC (mã nhà tài trợ): …………………………………….

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: ……………………….

Nợ TK: ……………………….

Có TK: ……………………….

 

Nội dung chi

Mã NDKT

Mã ngành kinh tế

Số tiền

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

1. Thanh toán gc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thanh toán lãi.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thanh toán phí và chi phí phát sinh khác từ khoản vay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND): ……………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

_____________________________________________________________________________

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước Trung ương làm thủ tục trích từ Quỹ ngoại tệ tập trung:

Số tiền:

Bằng số: ……………………………………………………………….

 

Bằng chữ ………………………………………………………………

Đ tr cho:

(Tên ch nợ) …………………………………………………………..

Nước chủ nợ:

..........................................................................................................

Tài khon:

..........................................................................................................

Ngân hàng người thụ hưởng:

..........................................................................................................

SWIFT CODE:

..........................................................................................................

Ngân hàng trung gian:

..........................................................................................................

SWIFT CODE:

..........................................................................................................

Nội dung:

..........................................................................................................

 

.........................................................................................................

Kỳ hạn thanh toán:

...........................................................................................................

 

 

(Phí ngân hàng trích từ ngân sách nhà nước)

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày ... tháng ... năm ..…..
 

CỤC QUẢN LÝ NỢ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
…….., ngày ... tháng ... năm .....

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

GIÁM ĐỐC

NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi họ tên)

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên)

THỦ TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

           

Không ghi vào khu vực này

CƠ QUAN TÀI CHÍNH ….

LỆNH GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH

Mẫu số C2-17a/NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
S: …….. Năm NS: ………

 

Ngân sách: …………………………………….

 

Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước,

Yêu cầu Kho bạc nhà nước: …………. Ghi thu NSNN: ………

Khoản thu của: …………………… Mã số thuế: ………………..

Nội dung: …………………………………………………………

Cơ quan quản lý thu: ………………… Mã CQT: ……………..

NDKT ……………….. Mã chương: ………………………..

Theo QĐ (Tờ khai hải quan) số: ……………. ngày: …………

Ghi chi NSNN: …………………………………………………..

Đơn vị thụ hưởng: ………………………………………………

Mã ĐVQHNS: ………………….. Mã chương: ……………….

PHẦN KBNN GHI

1. Nợ TK: …………………….

Có TK: ……………………….

2. Nợ TK: …………………….

Có TK: ……………………….

Mã ĐBHC: …………………..

Mã CTMT, DA và HTCT: ……….. Mã nguồn NSNN: ………. Tại Kho bạc Nhà nước …………….

 

NỘI DUNG

NDKT

Mã ngành KT

Số tiền ghi thu, ghi chi ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: .......................................................................................................

...................................................................................................................................................

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày ... tháng ... năm ..….
 

CƠ QUAN TÀI CHÍNH
Ngày ... tháng ... năm ..…..

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

GIÁM ĐỐC

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên)

THỦ TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

Không ghi vào khu vực này

……..

LỆNH GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH

Mẫu số C2-17b/NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
S: …….. Năm NS: ……

 

 

□ Thực thu, vay NSTW, thực chi NSTW cho ĐV

□ Thực thu NSTW, tạm ứng NSTW cho ĐV

□ Thực thu NSĐP, thực chi NSĐP cho ĐV

□ Thực thu NSĐP, tạm ứng NSĐP cho ĐV

□ Thực thu, vay NSTW, thực chi NSTW;

□ Thực thu NSĐP, thực chi NSĐP cho ĐV;

□ Thực thu NSTW, thực chi NSTW,

□ Thực thu NSĐP, tạm ứng NSĐP cho ĐV

 

Ngân sách: ……………………………….

 

Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước,

Yêu cầu Kho bạc nhà nước: ……….. Ghi thu, vay NSNN: ………

Khoản thu của: ………… Mã số thuế: ……… Kỳ thuế: ………..

Nội dung: …………………………………………………………

chương: ……….. ngành KT: ………… Mã NDKT: ………

Ghi chi NSNN: ……………………………………………………..

Đơn v thụ hưởng: …………………… Mã chương ……………

Mã ĐVQHNS: ………………….. ĐBHC: ………………….

Mã CTMT, DA và HTCT: ……….. Mã nguồn NSNN: ………….

PHẦN KBNN GHI

1. Nợ TK: …………………….

Có TK: ……………………….

2. Nợ TK: …………………….

Có TK: ……………………….

Mã ĐBHC: …………………..

 

Tại Kho bạc Nhà nước: ……………………………………………………………………………….

NỘI DUNG

ngành KT

NDKT

Số tiền ghi thu, ghi chi ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày ... tháng ... năm .....
 

ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ GHI THU, GHI CHI
Ngày ... tháng ... năm ..…..

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

GIÁM ĐỐC

NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi họ tên)

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên)

THỦ TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

           

 

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, TP
Ngày ... tháng ... năm ..…...
 

ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ GHI THU, GHI CHI
Ngày ... tháng ... năm ..…...

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

GIÁM ĐỐC

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên)

THỦ TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

         

 

Không ghi vào khu vực này

GIẤY ĐỀ NGHỊ THU HỒI ỨNG TRƯỚC VỐN ĐẦU TƯ

Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang tạm ứng □

Ứng trước đủ ĐKTT sang thực chi □

Mẫu số C3-03/NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
Số: …..
Năm NS: ……

 

 

Căn cứ số dư ứng trước kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm ……. đến ngày …./…/…… và Quyết định giao kế hoạch vốn số: …………..ngày ………………… của …………………………

Đề nghị Kho bạc Nhà nước ……………………………. chuyển Ứng trước chưa đủ ĐKTT □ / Ứng trước đủ ĐKTT □ thành Tạm ứng □ / Thực chi □ theo chi tiết sau:

Tên dự án: ………………………………………………………………………………………………

Chủ đầu tư: ………………………………… Mã ĐVQHNS: ……………………………………….

Tài khoản: …………………………………Tại KBNN: ……………………………………………..

Tên CTMT, DA: ……………………………………………………………………………………….

…………………. Mã CTMT, DA: …………… Số CKC, HĐK: ………. Số CKC, HĐTH: ……….

STT

NDKT

chương

ngành KT

Mã nguồn NSNN

Năm KHV

S ứng trước

S chuyển sang tạm ứng/thực chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………

 


K TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ngày tháng ….năm……
TH TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

_____________________

________________________________________________________

PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

 

Tổng số tiền ghi bằng số: ……………………………………………

Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………

…………………………………..………………………………………

Nợ TK ………………………..

Có TK ………………………..

Nợ TK ………………………..

Có TK ………………………..

Mã ĐBHC: …………………..

 

Ngày ... tháng ... năm .....

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

GIÁM ĐỐC

Không ghi vào khu vực này

PHIẾU ĐIỀU CHỈNH CÁC KHOẢN CHI NSNN

Mẫu số C3-05/NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
Số: ……..…

 

 

Đơn vị đề nghị điều chỉnh: ………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Đề nghị Kho bạc nhà nước: ………………………………………………………………………………………… điều chỉnh số liệu chi ngân sách.

Lý do điều chỉnh: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

STT

Ngày hạch toán

Số chứng từ

Diễn giải

Năm NS

TKKT

Tạm ứng/ ƯT chưa đủ ĐKTT

Thực chi/ ƯT đủ ĐKTT

ND KT

cấp NS

ĐV QH NS

ĐB HC

chương

ngành KT

CTMT, DA và HTCT

ngun NSNN

Năm KHV

dự phòng

Số tiền

N

 

 

 

- Số liệu đã hạch toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số liệu đề nghị điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày ... tháng ... năm .....
 

ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH
Ngày ... tháng ... năm .....

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

GIÁM ĐỐC

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

         

Không ghi vào khu vực này

GIẤY NỘP TIỀN VÀO TÀI KHOẢN

Lập ngày …. tháng …. năm ……

Mẫu số C4-08/KB
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
S: …….……

 

 

Người nộp: ……………………………………………………………….

Địa chỉ: ……………………………………………………………………..

Nộp vào tài khoản số: ……………………………………………………

Đơn vị nhận tiền: …………………………………………………………

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: ………………………….

Có TK: ………………………….

 

Tại KBNN: …………………………………………………………………………………………..

Mở tại Ngân hàng ủy nhiệm thu: …………………………………………………………………

Nội dung nộp

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………

____________________________________________________________________________________

Ngân hàng/KBNN ghi sổ ngày ... tháng ... năm ……….

NGƯỜI NỘP TIỀN
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

THỦ QUỸ

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

Không ghi vào khu vực này

KHO BẠC NHÀ NƯỚC …………………

Mẫu số C6-08/KB
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
S: ……..……

 

 

PHIẾU CHUYỂN KHOẢN

Lập ngày …… tháng …… năm …….

 

Tên tài khoản nợ: …………………………………………………………

Tên tài khoản có: …………………………………………………………

Nội dung: ………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Mục lục NSNN (nếu có). Mã NDKT: … Mã chương: … Mã ngành KT: …

Nợ TK: ……………………….

Có TK: ……………………….

Số tiền ghi bằng số

…………………………………

Số tiền ghi bằng chữ: ………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….............................

 

Ngày ... tháng ... năm ...

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Không ghi vào khu vực này

KHO BẠC NHÀ NƯỚC …………………

Mẫu số C6-09/KB
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
S: ……..…………

 

 

PHIẾU ĐIỀU CHỈNH

Lập ngày …… tháng …… năm …….

 

Ngày ghi sổ bút toán cần điều chỉnh ……………………………………………………………….

Nội dung và nguyên nhân cần điều chỉnh: ………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Thông tin điều chỉnh theo chi tiết sau:

TKKT

NDKT

cấp NS

ĐVQHNS

ĐBHC

chương

Mã ngành KT

CTMT, DA và HTCT

nguồn NSNN

Mã dự phòng

Năm NS

Số tiền

Nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày ... tháng ... năm ...

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC

CQ chủ quản ………….

Đơn vị: ………………..

S TK: ……………….

Mã ĐVQHNS: ……………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Mẫu số C6-13/NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
S: …….. Năm NS: ………

 

 

GIY ĐỀ NGHỊ TẠM CP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH

Tháng .... Năm …….

Kính gửi: Kho bạc Nhà nước ……………………………………………….

 

Căn cứ số chi dự toán thường xuyên NS …. năm 20 … của đơn vị là: …………………………

Số chi dự toán KPTX NS ……. bình quân một tháng năm 20..... của đơn vị là: ………………..

Để đảm bảo hoạt động chuyên môn của đơn vị trong thời gian chưa có dự toán năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đề nghị KBNN …………………………. tạm cấp dự toán cho đơn vị theo chi tiết sau:

TKKT

Mã chương

ngành KT

Mã nguồn NSNN

Số đơn vị đề nghị

KBNN duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

Tổng số tiền đề nghị tạm cấp ghi bằng chữ: ………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

 

K TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên)

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

 

 

PHN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI:

Đồng ý tạm cấp dự toán cho đơn vị: ………………………………………………………………………….

Số tiền ghi bằng số: …………………………………………………………………………………………….

Số tiền ghi bằng chữ: ………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………

 

Ngày ... tháng ... năm .....

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

GIÁM ĐỐC

Không ghi vào khu vực này

KHO BẠC NHÀ NƯỚC: …………

Mẫu số C6-14/KB
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
S: …….…………

 

 

BẢNG KÊ THANH TOÁN LÃI TIN GỬI TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

Ngày lập: ..../……/….

Tài khoản: …………………

Từ ngày: …/…./…. đến ngày …./…./…..

Lãi suất: …………………….

Nợ TK: ………………………….

Có TK: …………………………….

 

STT

Ngày

Số dư đầu ngày

Số ngày

Tích số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng tích số

 

 

Tổng số tiền phải trả: ………………………………………………………………………………….

Số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………………….

 

K TOÁN

 

K TOÁN TRƯỞNG

 

GIÁM ĐỐC

 

Không ghi vào khu vực này

BẢNG KÊ

SỬ DỤNG DỊCH VỤ TRONG THÁNG ...

Chuyển khoản □ Tiền mặt tại KB □

Tiền mặt tại NH □

Mẫu số: C6-18/KB
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
S: …….. Năm NS: …………

 

 

Kính gửi: KBNN ………………………………………………………………………………………..

Tên nhà cung cấp hàng hóa dịch vụ: …………………………………………………………………

Đề nghị KBNN ………………………thanh toán tiền sử dụng hàng hóa, dịch vụ ………………..

……………………………………………………………… của các đơn vị như sau:

STT

Tên đơn vị sử dụng hàng hóa, dịch vụ

Tài khoản

S tiền

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………

Đơn vị nhận tiền: ………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………

Tài khoản: ………………………………………………………………………………………………

Tại KBNN (NH): ……………………………………………………………………………………….

Hoặc người nhận tiền: ………………………………………………………………………….....

Số CMND: …………….. Cấp ngày: …………… Nơi cấp: …………………………………..

 

NHÀ CUNG CẤP HÀNG HÓA, D|CH VỤ

Ngày .... tháng .... năm ....

NGƯỜI NHN TIỀN
Ngày...tháng ..năm...
(Ký, ghi họ tên)

 

K TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên)

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

___________________________________________________________________________________

PHN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

ĐBHC: ………………………………….

Nợ/Có

Tài khoản

NDKT

chương

ngành KT

nguồn NSNN

Mã CTMT, DA

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Ngày ... tháng ... năm .....

THỦ QUỸ

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG

GIÁM ĐỐC

Không ghi vào khu vực này

KHO BẠC NHÀ NƯỚC …………………

Mẫu số C6-19/KB
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
S: ……..…………

 

GIẤY BÁO NỢ

Ngày … tháng … năm …..

 

Kính gửi: …………………………………………………………………………………………………

Mã ĐVQHNS: …………………………………………………………………………………………..

KBNN ……………………….. xin thông báo đã ghi nợ tài khoản…………………………………. ca Quý đơn v

Số tiền bằng số: ……………………………………………………………………………………

Số tiền bằng chữ: ……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Nội dung: ….……………………………………………………………………………………………

 

KTOÁN
(Ký, ghi họ tên)

 

K TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC MàNHÀ TÀI TRỢ
(Hạch toán vào mã Chương trình mục tiêu và hạch toán chi tiết)
(Kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

__________________

STT

Mã số

Tên chủ nợ

Quốc gia

1

N0101

Angerie

ALGERIA

2

N0201

OeKB

AUSTRIA

3

N0202

RBI

4

N0203

UniCredit Bank

5

N0204

Volksbank

6

N0301

Fortis (ODA)

BELGIUM

7

N0302

General Bank

8

N0303

Govt. of Belgium

9

N0304

KBC Bank

10

N0305

NBB

11

N0401

China Eximbank

CHINA. P.R. OF

12

N0402

China Gov

13

N0501

Gov.of Denmark

DENMARK

14

N0502

Nordea

15

N0601

BNP-FINLAND

FINLAND

16

N0602

Nordea Finland

17

N0603

Handelsbanken

18

N0701

A.F.D

FRANCE

19

N0702

BF

20

N0703

COFACE

21

N0704

France, Gov't of

22

N0801

Hermes

GERMANY, FED.REP. OF

23

N0802

Kfw

24

N0803

Stadtbank Berlin

25

N0901

Eximbank Hungary

HUNGARY

26

N1001

Exim of India

INDIA

27

N1002

GOI

28

N1101

Iraq Government

IRAQ

29

N1201

Israeli Govt

ISRAEL

30

N1301

Artigiancassa (ODA)

ITALY

31

N1302

Gov. of Italia

32

N1303

SACE

33

N1304

Casa Depositie e Prestiti S.P.A

34

N1401

JICA

JAPAN

35

N1501

KEXIMBANK

KOREA, REP. OF

36

N1601

KFAED

KUWAIT

37

N1701

DNIB

NETHERLANDS

38

N1801

KfW - NORAD

NORWAY

39

N1901

GOV. OF POLAND

POLAND

40

N2001

Government of Russia

RUSSIA FEDERATION

41

N2101

Saudi Fund

SAUDI ARABIA

42

N2201

ICO

SPAIN

43

N2301

SWEDEN

SWEDEN

44

N2401

FOFEA

SWITZERLAND

45

N2501

Thailand Gov’t of

THAILAND

46

N2601

ECGD

UNITED KINGDOM

47

N2701

USAID

UNITED STATES

48

N2801

ADB

INTERNATIONAL ORGANIZATION

49

N2802

IBRD

50

N2803

IDA

51

N2804

IFAD

52

N2805

NDF

53

N2806

NIB

54

N2807

OFID

55

N2901

EIB

LUXEMBOURG

56

N3001

CFSB

UNITED STATES

57

N3101

CITIBANK NEW YORK

58

N3201

Deutsche Bank

UNKNOWN

59

N3202

DB

60

N3301

Citi

VIET NAM

61

N3401

BNP

FRANCE

62

N3501

Abu Dhabi Fund

UAE

63

N3601

Chính phủ các nước

 

64

N3701

Các tổ chức quốc tế (UNDP, UNFPA, UNICEF...)

 

65

N3801

Các tổ chức phi Chính phủ

 

66

N9901

Các nhà tài trợ khác

 

PHỤ LỤC III

MẪU BIỂU SỔ KẾ TOÁN
(Kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

__________________

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC: ………………..

Mã KBNN: …………...

Mẫu số S2-06d/KB/TABMIS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
Ngày lập: …………..……

 

 

LIỆT KÊ CHỨNG TỪ
QUẢN LÝ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH

Từ ngày: …………….. đến ngày ………………..

 

Nhân viên lập giao dịch: …………………………………….. Loại ngày: ………………….

Nguồn bút toán: ………………………………………………. Trạng thái: ………………….

 

STT

Ngày tạo giao dịch

Ngày hiệu lực

Mã loại dự toán

Tên lô bút toán/ Số Dossier

Tài khoản (12 đoạn mã COA)

N/Có

Phát sinh

N.Tệ

VND

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.

 

 

 

 

 

Nợ

 

 

 

 

 

Cộng chứng từ

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ TOÁN

 

K TOÁN TRƯỞNG

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC: ………………..

Mã KBNN: …………...

Mẫu số S2-06e/KB/TABMIS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
Ngày lập: …………….…

 

 

LIỆT KÊ CHỨNG TỪ
QUẢN LÝ CAM KẾT CHI

Từ ngày: ………………. đến ngày …………………………

 

Nhân viên: (tất cả hoặc chi tiết theo từng nhân viên)

Trạng thái phê duyệt (Của Đơn đặt hàng):

Loại tiền:

Sắp xếp theo:

Đơn đặt hàng: (All/Khung/CKC)

     

 

STT

Đơn đặt hàng

Mã NCC

Số YCTT tương ứng

Ngày nhập giao dịch

Ngày hạch toán

Tài khoản (12 đoạn mã COA)

Phát sinh

Trạng thái phê duyệt (HĐTH)

N.Tệ

VNĐ

 

1

Khung (Đối với Đầu Tư), Số: ...

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐTH, Số: ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐTH, Số: ...

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cam kết chi Số: ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ TOÁN

 

K TOÁN TRƯỞNG

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC/STATE TREASURY...
KHO BẠC NHÀ NƯỚC/STATE TREASURY
……………………

Mẫu số 01/SK
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
Số: …………

 

 

 

SAO KÊ TÀI KHOẢN/TRANSACTION STATEMENT

Từ ngày/From date …/…/….. đến ngày/to date …/…/…..

 

Kính gửi/Dear customer …………………………………………………………………………………………………………………………………………

Kho bạc Nhà nước …………………….……………… xin trân trọng thông báo Sao kê giao dịch tài khoản số ………………………………………… của Quý đơn vị như sau:

We would like to inform your transaction statement as follow.

Loại tiền/Currency: ………………………

STT/

No

Giờ phút ngày/tháng/năm

Hour:minute Date

Nội dung giao dịch

Transaction comment

Số phát sinh bằng ngoại tệ

Turnover in foreign currency

Tỷ giá

Exchange rate

Số phát sinh quy đổi ra VNĐ

Turnover in VND

S dư theo nguyên tệ

Balance in toreign currency

Nợ

Debit

Credit

Nợ

Debit

Credit

 

 

Số dư đầu kỳ/Beginning balance

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số dư cuối kỳ/Closing balance

 

 

 

 

 

 

 

Ngày/Date ….. tháng/month …… năm/year ……

K TOÁN/ACCOUNTANT

 

K TOÁN TRƯỞNG/CHIEF ACCOUNTANT

 

PHỤ LỤC IV

MẪU BIỂU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

___________________

 

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: ……………….

ĐƠN VỊ LẬP: ……………………….

Mẫu số B1-01b/BC-NS/TABMIS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)

 

 

 

TỔNG HỢP PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) VÀ CHI TRẢ NỢ NIÊN ĐỘ...

Từ ngày hiệu lực: …….. đến ngày hiệu lực: ………..

Từ ngày kết sổ: ……… đến ngày kết sổ: .............

Tài khoản…………………………………….

 

Đơn vị: …………..

STT

Nội dung

Dự toán HĐND quyết định

Đã phân bổ, giao dự toán

Dự toán còn lại

Tổng dự toán

Chuyển nguồn năm trước mang sang (Loại dự toán 06)

Dự toán giao đầu năm - Do HĐND quyết định (Loại dự toán 01)

Dự toán bổ sung và điều chỉnh trong năm (Loại dự toán 02,03)

1

2

3

4

5

6

7

8=3-7

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

A

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư cho các DA do địa phương quản lý theo các lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

1.1

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

 

1.2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

1.3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

1.4

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

1.5

Chi y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

1.6

Chi văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

1.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

 

1.8

Chi thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

1.9

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

1.11

Hoạt động của các cơ quan QLNN, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

1.12

Chi đảm bảo xã hội, bao gồm cả chi hỗ trợ thực hiện các chính sách xã hội theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

1.13

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

2

Đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

3

Các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên của các cơ quan, đơn vị ở địa phương được phân cấp trong các lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

1

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

4

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

5

Chi y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

6

Chi văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

7

Chi phát thanh truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

 

8

Chi thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

9

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

11

Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

12

Chi đảm bảo xã hội, bao gồm cả chi hỗ trợ thực hiện các chính sách xã hội theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

13

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

III

Chi trả lãi các khoản do địa phương vay (1)

 

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

 

 

 

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

 

 

 

 

 

 

VI

Chi cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

VII

Các nhiệm vụ chi khác

 

 

 

 

 

 

B

Chi chuyển giao ngân sách

 

 

 

 

 

 

I

Chi bổ sung cân đi ngân sách, b sung có mục tu cho NS cấp dưới

 

 

 

 

 

 

1

Bổ sung cân đối

 

 

 

 

 

 

2

Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

II

Chi hỗ trợ các địa phương khác

 

 

 

 

 

 

C

CHI TR NỢ GC VAY CỦA NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) trả lãi cho vay bao gồm lãi, phí và chi phí khác phát sinh từ việc vay

 



NGƯỜI LẬP



KIỂM SOÁT

……., ngày … tháng …. năm …..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, ghi họ tên, đóng dấu)

 

 

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN:

ĐƠN VỊ LẬP:

Mẫu số B2-01/BC-NS/TABMIS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)

 

 

 

BÁO CÁO THU VÀ VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NIÊN ĐỘ ………

Từ ngày hiệu lực: …….. đến ngày hiệu lực: ………..

Từ ngày kết s: ……… đến ngày kết s: .............

Địa bàn:

 

Đơn vị: …….

STT

Ch tiêu

Thực hiện trong kỳ

Lũy kế thực hiện từ đầu năm

NSNN

NSTW

NSĐP

Chia ra

NSNN

NSTW

NSĐP

Chia ra

NS cp tnh

NS cp huyn

NS cp xã

NS cp tnh

NS cp huyện

NS cp

A

B

1=2+3

2

3=4+5+6

4

5

6

7=8+9

8

9=10+11+11

10

11

12

 

TNG S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: TỔNG SỐ (Đã loại trừ hoàn thuế)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: THU NSNN (Đã loại trừ hoàn thuế)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu nội địa không kể dầu thô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó. Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó. Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr đó. - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế tài nguyên khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tài nguyên nước thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.5

Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr đó. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế tài nguyên khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tài nguyên nước thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gốm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Thuế thu nhp doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế tài nguyên khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tài nguyên nước thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Thu từ khí thiên nhiên và khí than theo hiệp định, hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó. - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế tài nguyên khai thác dầu khí theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tài nguyên nước thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Thu từ khí thiên nhiên và khi than theo hiệp định, hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Từ hàng nhập khu bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Các loại phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Phí thuộc lĩnh vực đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí thuộc lĩnh vực đường biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí tham quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Thu phí, lệ phí trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Thu phí, lệ phí tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Thu phí, lệ phí huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4

Thu phí, lệ phí xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Các khon thu v nhà, đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.3

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr đó: - Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền thuê đất ghi thu, ghi chi theo khoản đã ứng bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.4

Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr đó Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.5

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Thuế giá trị gia ng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.3

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.5

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thu tin cp quyn khai thác khoáng sản vùng tri, vùng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr đó: - Thu từ giấy phép do cơ quan Trung ương cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2

Thu tiền cấp quyền khai thác vùng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr đó - Thu từ giấy phép do cơ quan Trung ương cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khác còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr đó - Thu từ giấy phép do cơ quan Trung ương cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.2

Thu tin phạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phạt vi phạm hành chính do ngành thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.3

Thu tịch thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr đó. Tịch thu chng lu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.4

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.5

Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.6

Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.7

Lãi thu từ các khoản tham gia góp vốn của nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.8

Thu khác còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó. Tiền đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thu hồi vn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó. - Thu từ doanh nghiệp do Trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ doanh nghiệp do địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Thu hồi vốn của Nhà nước tại các tổ chức kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2

Thu c tức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.3

Lợi nhuận được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.4

Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó - Lợi nhuận còn lại của các DN do các Bộ, ngành Trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lợi nhuận còn lại của các DN do địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.5

Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu v dầu thô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Thuế đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Phụ thu v du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Thu chênh lệch giá dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu v Condensate theo hiệp định, hợp đng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thuê tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Thuế đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phụ thu về condensate

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Thu chênh lệch giá condensate

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng thu từ hoạt động XNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thuế xut khu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thuế nhp khu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr đó - Thuế chống bán phá giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế chống tr cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế chống phân biệt đối xử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tự vệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hoàn thuế GTGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hoàn thuế XNK đối với các chương trình ưu đãi thuế SX, lắp ráp ô tô hoặc chương trình ưu đãi thuế CNHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hoàn thuế TTĐB đối với xăng khoáng nguyên liệu dùng để sản xuất, pha chế xăng sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thu Viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Các khoản huy động, đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Thu hồi các khoản cho vay của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ các khoản cho vay của nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu nợ gốc cho vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu lãi cho vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Tạm thu ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr đó. Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vay ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tạm vay của NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tạm ứng từ Ngân hàng Nhà nước theo Lệnh của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tạm vay khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

THU CHUYN GIAO NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu bổ sung t ngân sách cp trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bổ sung cân đối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bsung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu hỗ trợ từ địa phương khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

THU CHUYỂN NGUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu chuyn nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu kết dư ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú (1) Tổng Giám đốc đối với KBNN, Giám đốc đối với các KBNN địa phương

 


NGƯỜI LẬP BIỂU


KẾ TOÁN TRƯỞNG

………., ngày ... tháng ... năm …...
GIÁM ĐỐC/TỔNG GIÁM ĐỐC (1)

 

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC…

Mẫu số B2-05a/BC-NS/TABMIS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)

 

 

 

BÁO CÁO HOÀN TRẢ CÁC KHOẢN THU NỘI ĐỊA VÀ THU KHÁC NSNN

NIÊN ĐỘ...

Từ ngày hiệu lực .... Đến ngày hiệu lực ....

Từ ngày kết sổ .... Đến ngày kết sổ ....

Địa bàn: ………

 

PHẦN 1 - THEO MỤC LỤC NSNN

 

Đơn vị: ....

STT

Cấp ngân sách

Chương

Khoản

Mục

Tiểu mục

Số tiền

Phát sinh

Lũy kế

 

TNG S

 

 

 

 

 

 

A

GHI GIẢM THU NSNN

 

 

 

 

 

 

I

NS TRUNG ƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1000

 

 

 

 

 

 

 

 

1001

 

 

 

 

 

 

 

1002

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

1050

 

 

 

 

 

 

 

 

1051

 

 

 

 

 

 

 

1052

 

 

 

 

………

 

………

…….

 

 

II

NS ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

GHI CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

I

NS TRUNG ƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

160

 

 

 

 

 

 

 

 

428

 

 

 

 

 

 

 

 

7650

 

 

 

 

 

 

 

 

7652

 

 

 

 

…….

 

……..

…….

 

 

II

NS ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHN II - THEO HỢP MỤC

 

STT

Cấp ngân sách

Mục

Tiểu mục

Số tiền

Phát sinh

Lũy kế

I

HỢP MỤC CHUNG (CẢ

 

 

 

 

A

GHI GIẢM THU NSNN

 

 

 

 

 

 

1000

 

 

 

 

 

 

1001

 

 

 

 

 

1002

 

 

 

 

 

……

 

 

B

GHI CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

7650

 

 

 

 

 

 

7652

 

 

II

HỢP MỤC THEO CẤP

 

 

 

 

A

GHI GIẢM THU NSNN

 

 

 

 

I

NS TRUNG ƯƠNG

 

 

 

 

 

 

1000

 

 

 

 

 

 

1001

 

 

 

 

 

1002

 

 

II

NS ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

1

Ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

GHI CHI NSNN

 

 

 

 

I

NS TRUNG ƯƠNG

 

 

 

 

 

 

7650

 

 

 

 

 

 

7652

 

 

II

NS ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

1

Ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

2

Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

3

Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

Ghi chú: (1) Tổng Giám đốc đối với KBNN, Giám đốc đối với các KBNN địa phương

 


NGƯỜI LẬP BIỂU


KẾ TOÁN TRƯỞNG

………., ngày ... tháng ... năm …...
GIÁM ĐỐC/TỔNG GIÁM ĐỐC (1)

 

 

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: ….

ĐƠN VỊ LẬP:

Mẫu số B6-01/BC-NS/TABMIS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)

 

 

 

BÁO CÁO VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM …

Từ ngày hiệu lực: Đến ngày hiệu lực:

Từ ngày kết s: Đến ngày kết s: ....

 

Đơn vị:

STT

Các khoản vay

Dư nợ gốc đầu kỳ

Vay nợ

Trả nợ

Tăng nghĩa vụ nợ do tỷ giá ngoại tệ tăng

Giảm nghĩa vụ nợ do tỷ giá ngoại tệ giảm

Dư nợ gốc cuối kỳ

Thực hiện trong kỳ

Lũy kế từ đầu kỳ

Thực hiện trong kỳ

Lũy kế từ đầu kỳ

Tổng số

Tr nợ gốc

Thanh toán lãi, phí

Tổng số

Tr nợ gốc

Thanh toán lãi, phí

A

B

1

2

3

4=5+6

5

6

7=8+9

8

9

10

11

12

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vay, trả ncủa NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vay trong nước của NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vay từ các quỹ tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Vay khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Vay ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vay ngoài nước của NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Vay của các tổ chức quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Vay của Chính phủ các nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Vay khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vay, trả nợ của NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vay khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó, Vay ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Vay ngn hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vay ngắn hạn của NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Tạm ứng ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vay ngắn hạn của NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Tạm ứng ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU


KẾ TOÁN TRƯỞNG

………., ngày ... tháng ... năm …...
GIÁM ĐỐC/TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN:

ĐƠN VỊ LẬP:

Mẫu số B6-02/BC-NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)

 

 

 

BÁO CÁO VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM ...

Từ ngày hiệu lực … Đến ngày hiệu lực …

Từ ngày kết sổ … Đến ngày kết sổ …

 

Đơn vị:

STT

TNH, THÀNH PH

Dư nợ đầu năm

Tổng số vay trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Dư n cui năm

Tng số

Vay trong nước

Vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

Tổng số

Vay trong nước

Vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

Tng s

Vay trong nước

Vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

Tổng s

Vay trong nước

Vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

MIN NÚI PHÍA BẮC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

HÀ GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

TUYÊN QUANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

CAO BNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

LNG SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

LÀO CAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

YÊN BÁI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

THÁI NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

BC KN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

PHÚ THỌ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

BẮC GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

HÒA BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

SƠN LA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

LAI CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

ĐIỆN BIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

ĐNG BNG SÔNG HNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

HÀ NỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

HẢI PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

QUNG NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

HẢI DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

HƯNG YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

VĨNH PHÚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

BC NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

HÀ NAM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

NAM ĐNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

NINH BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

THÁI BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

B.T.BỘ VÀ D.HẢI M. TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

THANH HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

NGHỆ AN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

HÀ TĨNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

QUNG BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

QUẢNG TRỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

THA THIÊN - HU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

ĐÀ NNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

QUẢNG NAM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

QUẢNG NGÃI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

BÌNH ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

PHÚ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

KHÁNH HÒA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

NINH THUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

BÌNH THUẬN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

TÂY NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

ĐK LK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

ĐK NÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

GIA LAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

KON TUM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

LÂM ĐNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

ĐÔNG NAM B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

H CHÍ MINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

ĐNG NAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

BÌNH DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

BÌNH PHƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

TÂY NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

BÀ RỊA - VŨNG TÀU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

ĐNG BNG S. CỬU LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

LONG AN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

TIỀN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

BẾN TRE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

TRÀ VINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

VĨNH LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

CN THƠ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

HẬU GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

SÓC TRĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

AN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

ĐỒNG THÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

KIÊN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

BẠC LIÊU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

CÀ MAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU


KẾ TOÁN TRƯỞNG

………., ngày ... tháng ... năm …...
TỔNG GIÁM ĐỐC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF FINANCE
-------------

No. 19/2020/TT-BTC

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness

-------------------

Hanoi, March 31, 2020

 

 

CIRCULAR

On amending and supplementing a number of Articles of the Ministry of Finance’s Circular No. 77/2017/TT-BTC dated July 28, 2017 on providing guidance on the State budget accounting regime and the State Treasury operations

----------------------

 

Pursuant to the Law on the State Budget dated June 25, 2015;

Pursuant to the Accounting Law dated November 20, 2015;

Pursuant to the Law on E-transactions dated November 29, 2005;

Pursuant to the Law on Information Technology dated June 29, 2006;

Pursuant to the Government s Decree No. 11/2020/ND-CP dated January 20, 2020 on providing regulations on the administrative procedures in the field of State Treasury;

Pursuant to the Government’s Decree No. 87/2017/ND-CP dated July 26, 2017 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

Pursuant to the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP dated December 21, 2016, on detailing a number of Articles of the Law on State Budget;

Pursuant to the Government’s Decree No. 174/2016/ND-CP dated December 30, 2016 on detailing a number of Articles of the Accounting Law;

Pursuant to the Government’s Decree No. 130/2018/ND-CP dated September 27, 2018, on detailing the Law on E-Transactions regarding digital signatures and digital signature certification services;

Pursuant to the Government’s Decree No. 165/2018/ND-CP dated December 24, 2018 on e-transactions in financial activities;

Pursuant to the Government’s Decree No. 71/2007/ND-CP dated May 03, 2017 on detailing and guiding the implementation of a number of Articles of the Law on Information Technology regarding information technology industry;

Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 26/2015/QD-TTg dated July 08, 2015 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the State Treasury of the Ministry of Finance;

The Minister of Finance hereby promulgates the Circular on amending and supplementing a number of Articles of the Ministry of Finance’s Circular No. 77/2017/TT-BTC dated July 28, 2017 on providing guidance on the State budget accounting regime and the State Treasury operations, as  follows:

 

Article 1.To amend and supplement a number of Articles of the Ministry of Finance’s Circular No. 77/2017/TT-BTC dated July 28, 2017 on providing guidance on the State budget accounting regime and the State Treasury operations as follows:

1. To amend Clauses 1 and 2, Article 20 as follows:

“1. When necessary, an electronic document may be converted to the paper document, but it must fully meet the conditions specified in Clause 3, Article 7 of the Government’s Decree No. 165/2018/ND-CP dated December 24, 2018 on e-transactions in financial activities.

2. When necessary, a paper document may be converted to an electronic document, but it must fully meet the conditions specified in Clause 2, Article 6 of the Government’s Decree No. 165/2018/ND-CP dated December 24, 2018 on e-transactions in financial activities.”

2. To amend Point dd, Clause 3, Article 22 as follows:

“dd, For payment documents, if the unit withdraws many items and could not list all items on one page, it can write on the next page (back page) or make many sets of documents (one document can be made on a maximum of 2 pages). In case the documents are written on 2 pages, then at the back page, the unit must write about 1/4 of the distance from the margin.

In case the payment documents are made on the public service, the number of pages for one payment document is not limited”.

3. To amend Clause 2, Article 26 as follows:

“2. For accounting documents dealing with the State Treasury, the transaction unit must transfer them to the State Treasury no later than 05 working days, from the date of writing stated in the accounting documents. Past the time limit of 05 working days, the affiliated unit of the State Treasury shall request such unit to remake the document in accordance with the transaction time with the State Treasury”.

4. To amend Article 29 as follows:

“The combination of account chart is built on the principle of arranging independent code segments, each containing different information according to management requirements.  A combination of accounts is fixed and uniformly structured for the whole system, including the set of payment center records, the record sets of provinces and cities, and the set of consolidated records of the whole system.

The list of detailed values for each code segment shall be amended and supplemented upon the actual requirements. The specific code values of code segments in the combination of account chart shall be issued only one time in the system (used codes shall not be re-issued), except for some special cases as prescribed by the competent State agency. For each code, the system shall assign a unique value during the operation of the system.

During the operation of TABMIS, the General Director of the State Treasury shall be responsible for deciding the issuance, amendment and supplement of code segment values (fund code, account code, detailed accounting code, state treasury code, state budget source and reserve code) according to the management requirements and the business processes”.

5. To amend Clause 2, Article 61 as follows:

“2. The time of closing the annual State budget revenue and expenditure settlement reports: is divided into 03 stages:

a) Closing time-out data for adjusting the settlement: The data is taken until the end of March 31 of the following year. The report shall be saved as a file and at the affiliated unit of the State Treasury where the report is made.

b) Closing source data: The data is taken until the end of March 31 of the following year. The report shall be saved as a file and at the affiliated unit of the State Treasury where the report is made.

c) Closing the final settlement data: The data shall be finalized on November 30 of the following year. The report shall be saved as a file and at the affiliated unit of the State Treasury where the report is made. After November 30, if the settlement data of the previous year is adjusted in accordance with the competent agency s decision, there must be a demonstration”.

6. To amend Clause 2, Article 64 as follows:

"2. The comparison between the State Treasury and the unit having a transaction with the State Treasury shall comply with the Minister of Finance’s Circular No. 18/2020/TT-BTC dated March 31, 2020on providing guidance on the registration and use of accounts at the State Treasury”.

7. To amend Article 68 as follows:

“For non-budget advance received and temporary payment, advances, borrowings and loans of various levels of the state budget, advances to budget-estimating units, affiliated units of the State Treasury should coordinate with competent agencies of the same-level and budget-estimating units in carrying out procedures for handling according to the provisions of documents guiding the work of accounting record closure and making of settlement reports of the Ministry of Finance.

Advance received and temporarily seized amounts must be handled immediately according to the competent authorities’ handling documents. If there is no handling document, the balance shall be transferred to the next year for further monitoring and handling”.

8. To amend Clause 5, Article 79 as follows:

“5. The Director of the provincial-level State Treasury shall decide to authorize the title of chief accountant to a person who fully meets conditions and criteria for performing accounting tasks at the provincial-level State Treasury and the affiliated district-level State Treasuries.

District-level State Treasury may assign tasks for officials who fully meet conditions and criteria to assist the chief accountant, on behalf of the chief accountant to handle authorized works as prescribed by law. Such officials shall take responsibility for the work within the authorized time. The Director of the district-level State Treasury shall submit the Director of the provincial-level State Treasury to decide and assign tasks for officials assisting the chief accountant in their unit, the number of officials authorized as the chief accountant depends on the operation scale of the district-level State Treasury and is decided by the Director of the provincial-level State Treasury”.

9. To amend Clause 2, Article 81 as follows:

“2. The General Director of the State Treasury shall decide the principle to assign and arrange accountants. The chief accountant is not allowed to directly perform specific accounting jobs or deal with customers; the person authorized as a chief accountant is not allowed to sign in documents which they directly perform specific accounting jobs or deal with customers”.

10. To replace the phrase “the Director of the Accounting and Auditing Policies Department” by the phrase “Director General of the Department of Accounting and Auditing Regulations” in Article 86.

11. To amend and supplement forms of accounting documents as follows:

a) To issue the following document forms to replace the corresponding forms specified in Appendix I - Accounting document system issued together with the Circular No. 77/2017/TT-BTC: State budget revenue refund order (Form C1-04/NS), Refund order cum clearing the state budget (Form C1-05/NS), Request for adjustment of state budget revenue (Form C1-07a/NS), Request for adjustment of state budget revenues in foreign currencies (Form C1-07b/NS), Payment order (Form C2-01a/NS), Payment receipt for superior budget (Form C2-05b/NS), Adjustment of budget data (Form C2-10/NS), Domestic payment order of debts in Vietnam dong (Form C2-14a/NS), Domestic payment order for debt in Vietnam Dong (Formulated by the Treasury Management Department - State Treasury - Form C2-14b/NS), Payment order for foreign debt repayment in foreign currency (Form C2-16NS), Order recording of budget revenue and expenditure (Form C2-17a/NS), budget record of revenue and expenditure (Form C2-17b/NS), Application for withdrawal of advance of investment capital (Form C3-03/NS), Sheet of adjustment of State budget expenditures (Form C3-05/NS), Payment to account (Form C4-08/KB), Bank transfer slip (Form C6-08/KB), Adjustment slip (Form C6-09/KB), Application for temporary grant of budget estimate (Form C6-13/NS), List of payment of deposit interests at the State Treasury (Form C6-14/KB) (Forms specified in Appendix I attached to this Circular).

b) To supplement the document of withdrawal of additional estimate from the superior budget (Form C2-11/NS), Domestic payment order for debt repayment in foreign currencies (Form C2-15a/NS), Domestic payment order for debt repayment in foreign currencies (formulated by the Treasury Management Department - State Treasury - Form C2-15b/NS), Service use statement for the month... (Form C6-18/KB), Debit advice (Form C6-19/KB) (Forms specified in Appendix I attached to this Circular).

12. To amend and supplement accounts as follows:

a) To change the titles of the following accounts:

- Account 3722 - "Deposits of specialized public funds" is changed to "Deposits of off-budget financial funds managed by the commune-level authorities".

- Account 3723 - “Other deposits” is changed to “Other deposits managed by the commune-level authorities”.

- Account 3730 - “Project deposit” is changed to “Project management deposit”.

- Account 3741 - “Deposit with a purpose" is changed to “Deposit with purpose from investment funding”.

- Account 3750 - “Deposit of organization and individual” is changed to “Deposit of organizations”; Account 3751 - “Deposit of organizations and individuals” is changed to “Deposit of organizations”.

- Account 7910 - "Budget remainder" is changed to "Budget remainder and budget remainder source used to pay the principals and interests of State budget loans.

- Account 8953 - "Regular expenditures from expenses left to record revenues and expenditures for units" is changed to "Regular expenditures from the form of revenue and expenditure recording".

- Account 9264 - "Estimated revenue and expenditure recurrently allocated to level 1 units" is changed to "Estimated revenue and expenditure records regularly allocated to level 1 units from foreign loans".

- Account 9265 - "Estimated revenue, expenditure of capital construction investment allocated to level 1 units" is changed to "Estimated revenue, expenditure of capital construction investment allocated to level 1 units from the foreign loans”.

- Account 9595 - "Estimated recurrent revenue and expenditure by the estimation" is changed to "Estimated recurrent revenue and expenditure from foreign loans".

- Account 9597 - "Estimated revenue, expenditure of capital construction investment by the estimation" is changed to "Estimated revenue, expenditure of capital construction investment from the foreign loans”.

b) To replace the following accounts:

- Account 1476 is replaced by Account 1462 - Advances of capital construction investment expenditures of State budget from the foreign loans in the form of intermediary revenue and expenditure recording.

- Account 1477 is replaced by Account 1463 - Advances of capital construction investment expenditures of State budget from the aid funding in the form of intermediary revenue and expenditure recording.

Accounts 1462 and 1463 are the second grade of Account 1462 - Advances of budget expenditures in the form of intermediary revenue and expenditure recording.

c) To add the following accounts:

- Account 1347 - Receivables of debt already acknowledged is the second-grade account of Account 1340 - Receivables of debt already acknowledged.

- Account 1413 - Advances of regular expenditures in the form of revenue and expenditure recording is the second grade of Account 1410 - Advances of budget revenue and expenditure in the form of revenue and expenditure recording.

- Account 1418 - Advances of capital construction investment in the form of revenue and expenditure recording is the second grade of Account 1410 - Advances of budget expenditures in the form of revenue and expenditure recording.

- Account 1420 - Advances of expenditures from the budget in the form of revenue and expenditure recording is the first grade of Group account 14a - Advances of budget expenditures in the form of revenue and expenditure recording.

Such an account comprises second-grade accounts as follows:

+ Account 1420 - Advances of regular expenditures of state budget from foreign aid capital in the form of revenue and expenditure recording.

+ Account 1426 - Advances of capital construction investment of state budget from foreign loans in the form of revenue and expenditure recording.

+ Account 1427 - Advances of capital construction investment of state budget from foreign aid capital in the form of revenue and expenditure recording.

- Account 1461 - Advances of regular expenditures of state budget from aid capital in the form of intermediary revenue and expenditure recording is the second-grade account of Account 1460 - Advances of budget expenditures in the form of intermediary revenue and expenditure recording.

- Account 3657 - Payables of debt already acknowledged is the second-grade account of Account 3650 - Payables of foreign long-term debt already acknowledged.

- Account 3715 - "Deposits paid for public non-business services with full payment" is the second-grade account of Account 3710 - "Deposits of non-business administrative units".

- Account 3742 - "Deposit with purpose from regular expenses", Account 3743 - "Deposit with other purposes" are the second-grade accounts of Account 3740 - "Deposit with a purpose".

- Account 3745 - ODA and aid deposit is the first-grade account of group account 3700 - Payables of deposits of units.

Such account comprises second-grade accounts as follows:

+ Account 3746 - Deposits of ODA loans

+ Account 3747 - Deposits of aid funding.

- Account 7114 - State budget revenue at the request of the auditor is the second-grade account of Account 7110 - State budget revenue.

- Account 7912 - Budget remainder source used to pay for principal and interest of State budget loans is the second-grade account of Account 7910 - Budget remainder and the budget remainder source used to pay for principal and interest of State budget loans.

- Account 8995 - Payment of loans from the budget surplus source; increase revenues and save budget expenditures; the budget remainder is the second-grade account of Account 8950 - Other budget expenditures.

- Account 9266 - Estimated regular revenue and expenditure from foreign aid allocated at tier 1 is the second-grade account of Account 9250 - Distribution estimate for level 1 units.

- Account 9267 - Estimated revenue and expenditure of capital construction investment from foreign aid allocated at tier 1 is the second-grade account of Account 9250 - Distribution estimate for level 1 units.

- Account 9570 - Estimated domestic revenue and expenditure recording is the first-grade account of Account 95 - Expenditure estimate allocated at tier 4. Such account comprises 02 second-grade accounts as follows:

+ Account 9571 - Estimated regular revenues and expenditures from domestic sources.

+ Account 9572 - Estimated regular revenues and expenditures of capital construction investment from domestic sources.

- Account 9596 - Estimated regular revenues and expenditures from foreign aid sources.

- Account 9598 - Estimated regular revenues and expenditures of capital construction investment from foreign aid sources.

13. To add the code of the target program and detailed accounting according to Appendix II attached hereto.

14. To amend and supplement the state budget source code as follows:

a) To rename code 17 “Funding for the implementation of preferential policies for people with meritorious services to the revolution” to “Funding for monthly allowances, subsidies and one-time allowances for people with meritorious services to the revolution”.

b) To add source codes 46 - Source of green Government bonds belonging to source code group 31 - Investment source of Appendix III.11. Appendix III is issued together with the Circular No. 77/2017/TT-BTC.

c) To add State budget source codes belonging to source code group 50 - Foreign capital source of Appendix III.11. Appendix III is issued together with the Circular No. 77/2017/TT-BTC.

- Source code 55 - Recording of revenues and expenditures of independent foreign aid capital belonging to the central budget for implementing programs and projects.

- Source code 56 - Recording of revenues and expenditures of independent foreign aid capital belonging to the central budget supplemented with a purpose for the local budget to implement programs and projects.

- Source code 57 - Recording of revenues and expenditures of independent foreign aid capital belonging to the local budget for implementing programs and projects.

15. To amend and supplement accounting record forms as follows:

- To replace the detailed record form to monitor the use of budget estimates (Form S2-05/KB/TABMIS), List of budget allocation management documents (Form S2-06d/KB/TABMIS) and List of documents on management of commitment of expenditures (Form S2-06e/KB/TABMIS) by the corresponding forms specified in Appendix IV - Lists and forms of accounting records and lists promulgated together with the Circular No. 77/2017/TT-BTC (Such Forms are specified in Appendix III attached to this Circular).

- To promulgate the form of account statement (Form 01/SK) (Such Form is specified in Appendix III attached to this Circular).

16. To amend and supplement forms of financial statement and administrative statement:

a) To add the reporting form of a refund of domestic revenues and other revenues other than state budget of... (Fiscal year) (B2-05a/BC-NS/TABMIS).

b) To replace the forms specified in Appendix V - List and forms of financial statement and administrative statement attached to the Circular No. 77/2017/TT-BTC by the corresponding forms of financial statement and administrative statement as follows: Summary of allocation and assignment of provincial-level (or district-level, commune-level) budget estimates and debt repayment, fiscal year... (B1-01b/BC-NS/TABMIS), report on collection and borrowing of the state budget in ... (fiscal year) (B2-01/BC-NS/TABMIS), Borrow, repayment of the State budget in the year ... (B6-01-01/BC-NS/TABMIS), Borrow, repayment of the local budget in the year ... (B6-02/BC-NS/TABMIS).

(Such Forms are specified in Appendix IV attached to this Circular).

Article 2.To repeal a number of Articles of the Ministry of Finance’s Circular No. 77/2017/TT-BTC dated July 28, 2017 on providing guidance on the State budget accounting regime and the State Treasury operations as follows:

1. To repeal provisions of Clauses 1 and 6, Article 24 on stamps of the transaction offices and transaction points, to repeal provisions of Clause 1, Article 40, Clause 2, Article 56 and Point c, Clause 1, Article 60 on transaction offices.

2. To repeal forms of document for withdrawing state budget estimates (C2-02a/NS, C2-02b/NS), request for advance payment (C2-03/NS), document for payment (C2-05a/NS), document for withdrawing state budget estimates in foreign currencies (C2-06/NS), request for advance payment in foreign currencies (C2-08/NS), request for a commitment to state budget expenditure (C2-12/NS), Adjustment slip of State budget expenditure commitment (C2-13/NS), request for advance payment of loan or aid capital has been recorded as revenue or expenditure (C2-18/NS), request for recording revenue or expenditure of ODA and foreign concessional loans (C2-19/NS), document for withdrawing investment capital (C3-01/NS), request for payment of investment advance (C3-02/NS), standing order (in foreign currencies) for electronic credit transfer (C4-02b/KB) and comply with the Government’s Decree No. 11/2020/ND-CP dated January 20, 2020 on providing regulations on administrative procedures in the field of State Treasury.

3. To repeal forms of payment order (Form C2-01c/NS), document of payment to the district budget (Form C2-05c/NS), document for withdrawing additional estimates from the superior budget (C2-11a/NS), document for withdrawing additional estimates from the district budget (C2-11b/NS), Payment order for domestic debt repayment in foreign currencies (Form C2-15/NS), Statement of investment capital payment (Form C3-04/NS), Cash withdrawal form from deposit account (Form C4-09/KB).

4. To repeal the following forms: Report on the summary of estimates (Form B1-01a/BC-NS/TABMIS), Report on the operation of the State budget and the central budget year ... (B8-01/BC-NS/TABMIS), Report on operation of the provincial budget year ... (B8-02/BC-NS/TABMIS), Report on operation of the district-level budget... (B8-03/BC-NS/TABMIS), Report on operation of the commune-level budget... (B8-04/BC-NS/TABMIS).

Article 3. Effect

1. This Circular takes effect on May 15, 2020.

2. Any difficulties arising in the course of implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Finance for consideration and settlement./.

 

 

FOR THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Do Hoang Anh Tuan

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch LuatVietnam
Circular 19/2020/TT-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Circular 19/2020/TT-BTC PDF
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất