Thông tư 13/2010/TT-BGDĐT về xây dựng trường học an toàn cơ sở giáo dục mầm non
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 13/2010/TT-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 13/2010/TT-BGDĐT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Thị Nghĩa |
Ngày ban hành: | 15/04/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Thông tư13/2010/TT-BGDĐT tại đây
tải Thông tư 13/2010/TT-BGDĐT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ----------------------------- Số: 13/2010/TT-BGDĐT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2010 |
THÔNG TƯ
Ban hành Quy định về xây dựng trường học an toàn,
phòng, chống tai nạn, thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non
---------------------------
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 197/2001/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chính sách quốc gia phòng, chống tai nạn, thương tích giai đoạn 2002 – 2010;
Căn cứ chỉ thị số 1408 ngày 1 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non;
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định:
Nơi nhận: - Văn phòng Chính Phủ (để b/c) - Ủy ban VHGDTN,TN và NĐ của Quốc hội (để b/c); - UBTWMTTQVN (để b/c); - Bộ Trưởng (để b/c) - Bộ Y tế (để phối hợp); - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp) - Cục KTrVB QPPL (Bộ Tư Pháp); - Công báo; - Như Điều 3 (để thực hiện) - Website Chính Phủ, - Website Bộ GD&ĐT; - Lưu: VT, Vụ PC,Vụ GDMN |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký)
Nguyễn Thị Nghĩa |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ |
Về xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13 /2010/TT- BGDĐT ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: .
TIÊU CHUẨN, NỘI DUNG, HỒ SƠ, THỦ TỤC CÔNG NHẬN
TRƯỜNG HỌC AN TOÀN, PHÒNG, CHỐNG TAI NẠN THƯƠNG TÍCH
TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nghĩa
BẢNG KIỂM
Trường học an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non
TT |
Nội dung |
Đạt |
Chưa đạt |
I |
TỔ CHỨC NHÀ TRƯỜNG |
|
|
1 |
Có ban chỉ đạo công tác y tế trường học. |
|
|
2 |
Có cán bộ y tế chuyên trách hoặc cán bộ, giáo viên kiêm nhiệm công tác y tế trường học. |
|
|
3 |
Các thành viên trong nhà trường được cung cấp những kiến thức về yếu tố nguy cơ và cách phòng, chống tai nạn, thương tích. |
|
|
4 |
Có kế hoạch xây dựng trường học an toàn. |
|
|
5 |
Có các quy định về việc phát hiện và xử lý khi xảy ra tai nạn thương tích. |
|
|
6 |
Có lồng ghép nội dung phòng, chống tai nạn thương tích vào chương trình chăm sóc, giáo dục trẻ. |
|
|
7 |
Có các khẩu hiệu, tranh, áp phích, tài liệu về phòng chống tai nạn thương tích. |
|
|
8 |
Có tủ thuốc và các dụng cụ sơ cứu ban đầu. |
|
|
9 |
Thường xuyên kiểm tra phát hiện và khắc phục các yếu tố có nguy cơ thương tích. |
|
|
10 |
Có hồ sơ, sổ sách ghi chép, giám sát lý do, cách phòng chống, xử lý khi tai nạn thương tích xảy ra. |
|
|
11 |
Số trẻ/ lớp theo quy định của Điều lệ trường mầm non. |
|
|
12 |
Đón, trả trẻ đúng giờ quy định, người đón trẻ phải là người có trách nhiệm để tránh hiện tượng trẻ bị thất lạc. |
|
|
II |
CƠ SỞ VẬT CHẤT |
|
|
a/ |
Vị trí. |
|
|
13 |
Trường, lớp được đặt tại khu dân cư phù hợp với quy hoạch chung, thuận lợi cho trẻ em đến trường/lớp. |
|
|
14 |
Đảm bảo các quy định về an toàn và vệ sinh môi trường. |
|
|
15 |
Khuôn viên của cơ sở có tường bao ngăn cách với bên ngoài. |
|
|
16 |
Cổng trường phải chắc chắn, đóng, mở theo quy định. |
|
|
17 |
Ở vùng sông nước, trường, lớp có thuyền, phao cứu sinh. |
|
|
18 |
Không có hàng quà, bánh bán trong trường. |
|
|
19 |
Có biển báo giảm tốc độ ở đoạn đường gần cơ sở và có biện pháp chống ùn tắc giao thông vào giờ đón và trả trẻ. |
|
|
20 |
Cơ sở có số điện thoại của cơ quan y tế nơi gần nhất (hoặc bác sỹ nhi khoa). |
|
|
b/ |
Khối các phòng (phòng học, phòng ngủ, phòng chơi) |
|
|
21 |
Không bị dột nát, được xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố, đảm bảo an toàn. |
|
|
22 |
Đảm bảo lối thoát hiểm khi có sự cố. |
|
|
23 |
Đảm bảo cho trẻ em khuyết tật thuận tiện khi sử dụng. |
|
|
24 |
Cửa sổ có chấn song chắc chắn và an toàn. |
|
|
25 |
Nền nhà (phòng) luôn khô ráo, không bị trơn trựợt. |
|
|
26 |
Cầu thang phải có tay vịn, có cửa chắn ở đầu hoặc cuối cầu thang. |
|
|
27 |
Lan can có chấn song chắc chắn, đảm bảo kích thước quy định, trẻ không chui, trèo qua được. |
|
|
28 |
Các vật sắc nhọn (dao, kéo...) phải để ở nơi quy định và trẻ không với tới. |
|
|
29 |
Phích nước nóng được đặt ở nơi an toàn ngoài tầm với của trẻ. |
|
|
30 |
Đồ dùng chăm sóc, dạy trẻ được sắp xếp gọn gàng, an toàn cho trẻ. |
|
|
31 |
Hệ thống điện trong lớp học phải đảm bảo an toàn, Tất cả ổ cắm điện cố định và di động được đặt ở nơi trẻ không với tới. |
|
|
c/ |
Nhà bếp (phòng bếp) |
|
|
32 |
Những nơi có tổ chức ăn cho trẻ phải có bếp riêng, bếp đặt xa lớp mẫu giáo, nhóm trẻ. |
|
|
33 |
Bếp đun bằng than tổ ong không được gần phòng học, ngủ, chơi của trẻ. |
|
|
34 |
Nhà bếp được sắp xếp ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ. |
|
|
35 |
Quy trình chế biến, nấu nướng, chia ăn được sắp xếp theo nguyên tắc bếp ăn một chiều. |
|
|
36 |
Thực phẩm đảm bảo vệ sinh, rõ nguồn gốc, còn thời hạn sử dụng. |
|
|
37 |
Thực hiện lưu mẫu thức ăn hàng ngày theo quy định. |
|
|
38 |
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
|
|
39 |
Có đủ nước sạch sử dụng. |
|
|
40 |
Đảm bảo việc xử lí các chất thải đúng quy định. |
|
|
41 |
Nhân viên nấu ăn được tập huấn về an toàn vệ sinh thực phẩm và khám sức khỏe định kỳ theo quy định.
|
|
|
42 |
Trẻ em không được vào bếp. |
|
|
43 |
Có phương án, dụng cụ, phương tiện để xử lý khi có sự cố cháy, nổ xảy ra. |
|
|
d/ |
Sân vườn |
|
|
44 |
Sân trường, bãi tập bằng phẳng, không trơn trượt, mấp mô. |
|
|
45 |
Các cây cao, cây cổ thụ ở sân trường được chặt tỉa cành trước mùa mưa bão. |
|
|
46 |
Chậu hoa, cây cảnh được đặt ở vị trí an toàn, chắc chắn. |
|
|
47 |
Không trồng những cây có vỏ, lá, hoa chứa chất độc hại và mùi hôi thối. |
|
|
48 |
Đường đi lại bằng phẳng, khô ráo, thuận tiện. |
|
|
49 |
Lối đi ra suối, ao, hồ, hố sâu… phải có rào chắn. |
|
|
e/ |
Công trình chứa nước, công trình vệ sinh |
|
|
50 |
Giếng nước, bể nước, chum, vại nước cần phải có nắp đậy chắc chắn, độ cao phải đảm bảo an toàn cho trẻ khi sử dụng. |
|
|
51 |
Công trình vệ sinh phù hợp với độ tuổi của trẻ (bậc lên, chỗ ngồi, tay vịn). |
|
|
52 |
Nền nhà vệ sinh luôn khô ráo, dễ cọ rửa. |
|
|
53 |
Công trình vệ sinh ở vị trí cô giáo quan sát được trẻ khi trẻ đi vệ sinh. |
|
|
f/ |
Phương tiện phục vụ, vật nuôi (nếu có) |
|
|
54 |
Không có những đồ chơi dễ gây ra tai nạn thương tích cho trẻ. |
|
|
55 |
Bàn, ghế chắc chắn, mặt bàn không được trồi đinh, góc bàn nhẵn. |
|
|
56 |
Giường, tủ, giá, kệ chắc chắn, kê xếp hợp lý, an toàn, thuận tiện cho trẻ khi sử dụng. |
|
|
57 |
Đồ dùng, đồ chơi phù hợp với độ tuổi của trẻ. |
|
|
58 |
Đồ dùng, đồ chơi làm bằng chất liệu không gây độc hại cho trẻ. |
|
|
59 |
Đồ chơi ngoài trời phải thường xuyên được kiểm tra, tu sửa, bảo dưỡng. |
|
|
60 |
Đồ dùng chăm sóc dạy trẻ được sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp, thuận tiện, hợp lý và an toàn cho trẻ khi sử dụng. |
|
|
61 |
Dụng cụ đựng hoá chất (các chất tẩy rửa..), các loại thuốc phải có nhãn rõ ràng để đúng nơi quy định. Chỉ sử dụng các chất tẩy rửa trong danh mục quy định của Nhà nước. |
|
|
62 |
Chó nuôi phải được tiêm phòng và được nhốt trong thời gian trẻ ở trường. |
|
|
III |
GIÁO VIÊN/ NGƯỜI TRÔNG TRẺ |
|
|
63 |
Có chuyên môn về công tác chăm sóc, nuôi, dạy trẻ. |
|
|
64 |
Được dự các lớp tập huấn về phòng, chống tai nạn thương tích cho trẻ. |
|
|
65 |
Luôn quan sát tới trẻ mọi lúc, mọi nơi, không làm việc riêng, không được bỏ lớp. |
|
|
66 |
Biết cách sơ cứu, cấp cứu khi tai nạn xảy ra. |
|
|
IV |
QUAN HỆ GIỮA GIA ĐÌNH VÀ NHÀ TRƯỜNG |
|
|
67 |
Cha mẹ/người chăm sóc trẻ được tuyên truyền về phòng, chống tai nạn, thương tích cho trẻ. |
|
|
68 |
Thường xuyên có sự trao đổi giữa nhà trường và gia đình của trẻ về tình hình sức khỏe của trẻ nói chung và việc phòng, chống tai nạn thương tích cho trẻ. |
|
|
Ngày tháng năm XÁC NHẬN CỦA PHÒNG GD ĐT (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ngày tháng năm T.M. BAN GIÁM HIỆU (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
Trường học an tòan, phòng chống tai nạn, thương tích.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------
GIẤY CHỨNG NHẬN Trường học an tòan phòng, chống tai nạn thương tích
Ủy ban nhân dân...........................................(*) Chứng nhận.................................................................. ..................................................................................... Đạt tiêu chuẩn “ Trường học an tòan, phòng chống tai nạn thương tích” năm học 20..............20...........
...........................,ngày ......tháng......năm 20 ỦY BAN NHÂN DÂN........................(*)
Quyết định số................. Ngày...... tháng.....năm 20 Sổ danh mục..................... |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây