Quyết định 838/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt Chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã chuyên trách công tác lao động, người có công và xã hội
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 838/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 838/QĐ-BLĐTBXH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thanh Hòa |
Ngày ban hành: | 12/07/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 838/QĐ-BLĐTBXH
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------------------- Số: 838/QĐ-BLĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Nội vụ; - Lưu VP, Vụ TCCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Hòa |
(Ban hành kèm theo quyết định số 838/QĐ-LĐTBXH ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | CHUYÊN ĐỀ | Thời gian học | Thời gian kiểm tra | |||
Đồng bằng | Miền núi | |||||
Tổng số tiết | Tr.đó thực hành | Tổng số tiết | Tr.đó thực hành | |||
1 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội. | 5 | 0 | 5 | 0 | |
| Chuyên đề 1: Kiến thức chung về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Bộ LĐTBXH | 1 | 0 | 1 | 0 | |
| Chuyên đề 2: chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Sở, của Phòng LĐTBXH; nhiệm vụ về lao động, NCC và xã hội ở cấp xã | 4 | 0 | 4 | 0 | |
2 | Dạy nghề | 20 | 02 | 20 | 02 | 2 |
| Chuyên đề 1: Tổng quan về công tác dạy nghề và định hướng đổi mới, phát triển dạy nghề đến 2020 | 02 | 0 | 03 | 0 | |
| Chuyên đề 2: Kỹ năng tổ chức, quản lý triển khai thực hiện Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 tại xã | 03 | 01 | 03 | 01 | |
| Chuyên đề 3: Chính sách của nhà nước về dạy nghề cho các đối tượng và dạy nghề cho lao động nông thôn | 04 | 0 | 04 | 0 | |
| Chuyên đề 4: Quy định của nhà nước về dạy nghề và trách nhiệm quản lý nhà nước về dạy nghề các cấp | 04 | 0 | 04 | 0 | |
| Chuyên đề 5: Nhiệm vụ cụ thể của công chức cấp xã phụ trách lĩnh vực lao động, người có công và xã hội về dạy nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn xã | 03 | 0 | 02 | 0 | |
| Chuyên đề 6: Công tác lập kế hoạch, tổ chức, quản lý đào tạo nghề cho lao động nông thôn tại xã | 04 | 1 | 04 | 1 | |
3 | Việc làm | 15 | 02 | 15 | 02 | 1 |
| Chuyên đề 1: Một số nội dung cơ bản về việc làm và thị trường lao động | 05 | 0 | 05 | 0 | |
| Chuyên đề 2: Một số nội dung cơ bản về quản lý lao động và bảo hiểm thất nghiệp | 05 | 0 | 05 | 0 | |
| Chuyên đề 3: Thu thập và xử lý thông tin cung - cầu lao động | 05 | 02 | 05 | 02 | |
4 | Xuất khẩu lao động | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 |
| Chuyên đề 1: Một số quy định của pháp luật (cơ chế chính sách) trong hoạt động đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài | 04 | 0 | 04 | 0 | |
| Chuyên đề 2: Trách nhiệm của doanh nghiệp trong việc tuyển chọn và đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | 03 | 0 | 03 | 0 | |
| Chuyên đề 3: Vai trò, nhiệm vụ của cơ quan quản lý cấp cơ sở đối với hoạt động đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài | 03 | 0 | 03 | 0 | |
5 | Lao động - tiền lương | 15 | 0 | 15 | 0 | 1 |
| Chuyên đề 1: Chính sách lao động | 08 | 0 | 08 | 0 | |
| Chuyên đề 2: Chính sách tiền lương | 07 | 0 | 07 | 0 | |
6 | An toàn - Vệ sinh lao động | 15 | 0 | 15 | 0 | 1 |
| Chuyên đề 1: Tổng quan về công tác an toàn - vệ sinh lao động | 03 | 0 | 03 | 0 | |
| Chuyên đề 2: Các chế độ chính sách về an toàn, vệ sinh lao động và quyền, nghĩa vụ của người lao động và người sử dụng lao động | 03 | 0 | 03 | 0 | |
| Chuyên đề 3: Một số biện pháp phòng ngừa tai nạn lao động, bệnh tật trong quá trình sử dụng máy cơ khí, hóa chất bảo vệ thực vật, vận chuyển. | 04 | 0 | 04 | 0 | |
| Chuyên đề 4: Các biện pháp chính cải thiện điều kiện lao động, phòng chống tai nạn | 05 | 0 | 05 | 0 | |
7 | Bảo hiểm xã hội | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 |
| Chuyên đề 1: Một số quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội; Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội | 03 | 0 | 03 | 0 | |
| Chuyên đề 2: Quyền lợi, trách nhiệm của người lao động khi tham gia BHXH tự nguyện | 03 | 0 | 03 | 0 | |
| Chuyên đề 3: Quyền lợi, trách nhiệm của người lao động khi tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, BHXH tự nguyện, cán bộ chuyên trách cấp xã khi thôi đảm nhiệm chức vụ mà còn thiếu tối đa 5 năm thì đủ tuổi nghỉ hưu | 04 | 0 | 04 | 0 | |
8 | Ưu đãi đối với người có công | 25 | 06 | 25 | 06 | 2 |
| Chuyên đề 1: Chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước; lý luận về ưu đãi người có công | 05 | 01 | 05 | 01 | |
| Chuyên đề 2: Chức năng và nhiệm vụ chính của công chức cấp xã trong thực hiện chính sách ưu đãi người có công | 04 | 01 | 04 | 01 | |
| Chuyên đề 3: Các quy định của Nhà nước về ưu đãi đối với người có công | 16 | 04 | 16 | 04 | |
9 | Bảo trợ xã hội và giảm nghèo | 25 | 3 | 25 | 3 | 2 |
| Chuyên đề 1: Một số khái niệm, kiến thức chung về bảo trợ xã hội và giảm nghèo; những chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về bảo trợ xã hội và giảm nghèo | 05 | 0 | 05 | 0 | |
| Chuyên đề 2: Chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội (trợ giúp thường xuyên) | 05 | 1 | 05 | 0 | |
| Chuyên đề 3: Trợ giúp đột xuất | 04 | 04 | 0 | | |
| Chuyên đề 4: Giảm nghèo | 05 | 1 | 05 | 0 | |
| Chuyên đề 5: Triển khai các dịch vụ công tác xã hội cơ bản trên địa bàn (yêu cầu riêng đối với học viên các xã đồng bằng) | 04 | 1 | 2 | 0 | |
| Chuyên đề 6: Một số chính sách bảo trợ xã hội và giảm nghèo mang tính đặc thù đối với các xã nghèo miền núi (bồi dưỡng riêng đ.với học viên các xã miền núi) | 2 | 0 | 04 | 1 | |
10 | Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | 15 | 2 | 15 | 0 | 1 |
| Chuyên đề 1: Trẻ em và những vấn đề cơ bản về quyền trẻ em | 02 | 0 | 02 | 0 | |
| Chuyên đề 2: Một số nội dung cơ bản về đường lối, chính sách của Đảng, luật pháp của nhà nước đối với công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em | 02 | 0 | 03 | 0 | |
| Chuyên đề 3: QLNN về công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em | 02 | 0 | 02 | 0 | |
| Chuyên đề 4: Thu thập thông tin, số liệu, báo cáo công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xã, phường | 03 | 1 | 03 | 1 | |
| Chuyên đề 5: Định hướng công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em 2011 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 | 02 | 0 | 02 | 0 | |
| Chuyên đề 6: Hệ thống bảo vệ trẻ em | 01 | 0 | 01 | 0 | |
| Chuyên đề 7: Công tác xã hội với trẻ em và một số kỹ năng làm việc với trẻ em | 03 | 1 | 03 | 1 | |
11 | Bình đẳng giới | 10 | 0 | 10 | 0 | |
| Chuyên đề 1: Kiến thức cơ bản về Bình đẳng giới | 03 | 0 | 03 | 0 | |
| Chuyên đề 2: Chính sách, pháp luật về bình đẳng giới | 03 | 0 | 03 | 0 | |
| Chuyên đề 3: Quản lý Nhà nước về Bình đẳng giới và vai trò của UBND cấp xã | 04 | 0 | 04 | 0 | |
12 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 15 | 0 | 15 | 0 | 1 |
| Chuyên đề 1: Kiến thức chung về phòng, chống tệ nạn xã hội (Một số khái niệm cơ bản) | 05 | 0 | 05 | 0 | |
| Chuyên đề 2: Các quy định của Nhà nước về phòng, chống tệ nạn xã hội | 05 | 0 | 05 | 0 | |
| Chuyên đề 3: Nhiệm vụ cụ thể của công chức cấp xã phụ trách lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội | 05 | 0 | 05 | 0 | |
13 | Chuyên đề: Công tác Kế hoạch - Tài chính | 04 | 0 | 04 | 0 | |
14 | Tài liệu tham khảo: Kỹ năng tính toán và phân tích số liệu | | | | | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây