Nghị quyết 18/2008/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Ninh

thuộc tính Nghị quyết 18/2008/NQ-CP

Nghị quyết 18/2008/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Ninh
Cơ quan ban hành: Chính phủ
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:18/2008/NQ-CP
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Nghị quyết
Người ký:Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:11/08/2008
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.

Xem chi tiết Nghị quyết18/2008/NQ-CP tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

NGHỊ QUYẾT

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 18/2008/NQ-CP NGÀY 11 THÁNG 08 NĂM 2008 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 TỈNH BẮC NINH

 

CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh (tờ trình số 60/UBND-NN.TN ngày 27 tháng 12 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 06/TTr-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2008),

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu như  sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Thứ tự

 

Loại đất

 

Hiện trạng năm 2007

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu

(%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

82.217,12

100

82.271,12

100

1

Đất nông nghiệp

50.000,19

60,77

42.997,37

52,26

1.1

Ðất sản xuất nông nghiệp

44.297,09

 

35.855,96

 

1.1.1

Ðất trồng cây hàng năm

43.686,72

 

35.326,95

 

1.1.1.1

Ðất trồng lúa

41.464,86

 

31.648,06

 

1.1.1.2

Ðất trồng cây hàng năm còn lại

2.351,62

 

3.434,71

 

1.1.2

Ðất trồng cây lâu năm

428,37

 

529,01

 

1.2

Ðất lâm nghiệp

621,62

 

647,9

 

1.2.1

Ðất rừng sản xuất

158,77

 

187,55

 

1.2.2

Ðất rừng phòng hộ

32,64

 

30,14

 

1.2.3

Ðất rừng đặc dụng

430,21

 

430,21

 

1.3

Ðất nuôi trồng thủy sản

5.066,14

 

6.478,37

 

1.4

Ðất nông nghiệp khác

15,34

 

15,14

 

2

Đất phi nông nghiệp

31.627,42

38,44

39.273,75

47,74

2.1

Ðất ở

9.083

 

11.043,88

 

2.1.1

Ðất ở tại nông thôn

8.807,1

 

9.400,77

 

2.1.2

Ðất ở tại đô thị

995,9

 

1.643,11

 

2.2

Ðất chuyên dùng

16.198,21

 

22.428,69

 

2.2.1

Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

213,63

 

285,06

 

2.2.2

Ðất quốc phòng, an ninh

181,07

 

237,87

 

2.2.2.1

Ðất quốc phòng

142,07

 

137,07

 

2.2.2.2

Ðất an ninh

39,00

 

100,80

 

2.2.3

Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông   nghiệp

3.997,28

 

8.374,99

 

2.2.3.1

Ðất khu công nghiệp

2.665,91

 

6.760,74

 

2.2.3.2

Ðất cơ sở sản xuất, kinh doanh

418,88

 

655,85

 

2.2.3.3

Ðất cho hoạt động khoáng sản

2,04

 

2,04

 

2.2.3.4

Ðất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

910,45

 

856,36

 

2.2.4

Ðất có mục đích công cộng

11.806,23

 

13.530,77

 

2.2.4.1

Ðất giao thông

6.247,73

 

6.892,03

 

2.2.4.2

Ðất thủy lợi

4.513,15

 

4.494,9

 

2.2.4.3

Ðất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

18,63

 

26,97

 

2.2.4.4

Ðất cơ sở văn hóa

197,06

 

442,94

 

2.2.4.5

Ðất cơ sở y tế

58,79

 

130,49

 

2.2.4.6

Ðất cơ sở giáo dục - đào tạo

525,06

 

844,57

 

2.2.4.7

Ðất cơ sở thể dục - thể thao

93,70

 

428,57

 

2.2.4.8

Ðất chợ

34,6

 

44,45

 

2.2.4.9

Ðất có di tích, danh thắng

59,07

 

97,43

 

2.2.4.10

Ðất bãi thải, xử lý chất thải

58,44

 

128,42

 

2.3

Ðất tôn giáo, tín ngưỡng

196,58

 

196,58

 

2.4

Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

771,56

 

813,00

 

2.5

Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

4.630,85

 

4.527,37

 

2.6

Ðất phi nông nghiệp khác

27,22

 

264,23

 

3

Đất chưa sử dụng

643,51

0,78

 

0,00

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Giai đoạn 2008 - 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7.520,25

1.1

Ðất sản xuất nông nghiệp

7.268,23

1.1.1

Ðất trồng cây hàng năm

7.250,37

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

6.770,05

1.1.2

Ðất trồng cây lâu năm

17,86

1.2

Ðất lâm nghiệp

2,5

 

Trong đó: đất rừng phòng hộ

2,5

1.3

Ðất nuôi  trồng thủy sản

249,32

1.4

Ðất nông nghiệp khác

0,2

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3.186,55

2.1

Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

56,00

2.2

Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

920,00

2.3

Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất đồng cỏ chăn nuôi

85,00

2.4

Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

35,00

2.5

Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

55,00

2.6

Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm

20,00

2.7

Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng hàng năm khác

335,00

2.8

Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1.626,55

2.9

Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm

39,00

2.10

Ðất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi

15,00

3

Ðất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

30,34

3.1

Ðất chuyên dùng

1,5

 

Trong đó: đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,5

3.2

Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng

28,84

 

3. Diện tích đất phải thu hồi

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Giai đoạn 2008 - 2010

1

Đất nông nghiệp

7.520,25

1.1

Ðất sản xuất nông nghiệp

7.268,23

1.1.1

Ðất trồng cây hàng năm

7.250,37

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

6.770,05

1.1.2

Ðất trồng cây lâu năm

17,86

1.2

Ðất lâm nghiệp

2,5

 

Trong đó: đất rừng phòng hộ

2,5

1.3

Ðất nuôi trồng thủy sản

249,32

1.4

Ðất nông nghiệp khác

0,2

2

Đất phi nông nghiệp

397,99

2.1

Ðất ở

3,80

2.1.1

Ðất ở tại nông thôn

2,32

2.1.2

Ðất ở tại đô thị

1,48

2.2

Ðất chuyên dùng

290,71

2.2.1

Ðất quốc phòng, an ninh

25,00

2.2.1.1

Ðất quốc phòng

25,00

2.2.1.2

Đất an ninh

-

2.2.2

Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,5

2.2.3

Ðất có mục đích công cộng

264,21

2.3

Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

103,48

 


4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

 

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Giai đoạn 2008 - 2010

1

Đất nông nghiệp

517,43

1.1

Ðất sản xuất nông nghiệp

488,65

1.1.1

Ðất trồng cây hàng năm

485,15

 

Trong đó: đất trồng lúa

30,80

1.1.2

Ðất trồng cây lâu năm

3,5

1.2

Ðất lâm nghiệp

28,78

 

Trong đó: đất rừng sản xuất

28,78

2

Đất phi nông nghiệp

126,08

2.1

Ðất ở

20,95

2.1.1

Ðất ở tại nông thôn

16,64

2.1.2

Ðất ở tại đô thị

4,31

2.2

Ðất chuyên dùng

104,43

2.2.1

 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,1

2.2.2

Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

79,61

2.2.3

Ðất có mục đích công cộng

23,72

2.3

Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

0,7

 

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Ninh, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh xác lập ngày 27 tháng 12 năm 2007).

 

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 3 năm (2008 - 2010) của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như  sau:

1. Phân bố diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

 

Hiện trạng

năm 2007

Chia ra các năm

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

82.217,12

82.217,12

82.217,12

82.217,12

1

Đất nông nghiệp

50.000,19

47.737,35

45.428,34

42.997,37

1.1

Ðất sản xuất nông nghiệp

44.297,09

41.538,76

38.749,44

35.855,96

1.1.1

Ðất trồng cây hàng năm

43.686,72

41.070,05

38.249,83

35.326,95

1.1.1.1

Ðất trồng lúa

41.464,86

38.239,83

34.998,23

31.648,06

1.1.1.2

Ðất trồng cây hàng năm còn lại

2.351,62

2.715,88

3.086,56

3.434,71

1.1.2

Ðất trồng cây lâu năm

428,37

468,71

499,61

529,01

1.2

Ðất lâm nghiệp

621,62

629,12

639,12

647,9

1.2.1

Ðất rừng sản xuất

158,77

168,77

178,77

187,55

1.2.2

Ðất rừng phòng hộ

32,64

30,14

30,14

30,14

1.2.3

Ðất rừng đặc dụng

430,21

430,21

430,21

430,21

1.3

Ðất nuôi  trồng thủy sản

5.066,14

5.553,33

6.024,64

6.478,37

1.4

Ðất nông nghiệp khác

15,34

15,14

15,14

15,14

2

Đất phi nông nghiệp

31.627, 42

34.109,78

36.634,15

39.273,75

2.1

Ðất ở

9.083

10.199,2

10.619,2

11.043,88

2.1.1

Ðất ở tại nông thôn

8.807,1

9.004,78

9.204,78

9.400,77

2.1.2

Ðất ở tại đô thị

995,9

1.194,42

1.414,42

1.643,11

2.2

Ðất chuyên dùng

16.198,21

18.233,03

20.276,65

22.428,69

2.2.1

Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

213,63

235,63

259,63

285,06

2.2.2

Ðất quốc phòng, an ninh

181,07

186,07

212,07

237,87

2.2.2.1

Ðất quốc phòng

142,07

127,07

132,07

137,07

2.2.2.2

Ðất an ninh

39,00

59,00

80,00

100,80

2.2.3

Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3.997,28

5.432,78

6.878,28

8.374,99

2.2.3.1

Ðất khu công nghiệp

2.665,91

4.015,91

5.365,91

6.760,74

2.2.3.2

Ðất cơ sở sản xuất, kinh doanh

418,88

488,88

568,88

655,85

2.2.3.3

Ðất cho hoạt động khoáng sản

2,04

2,04

2,04

2,04

2.2.3.4

Ðất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

910,45

925,95

941,45

956,36

2.2.4

Ðất có mục đích công cộng

11.806,23

12.378,55

12.926,67

13.530,77

2.2.4.1

Ðất giao thông

6.247,73

6.454,25

6.666,27

6.892,03

2.2.4.2

Ðất thủy lợi

4.513,15

4.508,45

4.496,05

4.494,9

2.2.4.3

Ðất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

18,63

21,13

23,63

26,97

2.2.4.4

Ðất cơ sở văn hóa

197,06

277,06

357,06

442,94

2.2.4.5

Ðất cơ sở y tế

58,79

80,79

102,79

130,49

2.2.4.6

Ðất cơ sở giáo dục - đào tạo

525,06

630,06

730,06

844,57

2.2.4.7

Ðất cơ sở thể dục - thể thao

93,70

203,7

313,7

428,57

2.2.4.8

Ðất chợ

34,6

38,6

41,6

44,45

2.2.4.9

Ðất có di tích, danh thắng

59,07

84,07

91,07

97,43

2.2.4.10

Ðất bãi thải, xử lý chất thải

58,44

80,44

104,44

128,42

2.3

Ðất tôn giáo, tín ngưỡng

196,58

196,58

196,58

196,58

2.4

Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

771,56

785,56

799,56

813,00

2.5

Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

4.630,85

4.596,19

4.562,94

4.527,37

2.6

Ðất phi nông nghiệp khác

27,22

99,22

179,22

264,23

3

Đất chưa sử dụng

643,51

424,99

208,63

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ  tiêu

Diện tích chuyển mục đích trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2008

Năm 2009

Năm

2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7.520,25

2.437,84

2.480,71

2.601,7

1.1

Ðất sản xuất nông nghiệp

7.268,23

2.352,33

2.397,02

2.518,88

1.1.1

Ðất trồng cây hàng năm

7.250,37

2.345,47

2.390,22

2.514,68

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

6.770,05

2.190,43

2.236,6

2.343,02

1.1.2

Ðất trồng cây lâu năm

17,86

6,86

6,8

4,2

1.2

Ðất lâm nghiệp

2,5

2,5

 

 

 

Trong đó: đất rừng phòng hộ

2,5

2,5

 

 

1.3

Ðất nuôi trồng thủy sản

247,32

82,81

83,69

82,82

1.4

Ðất nông nghiệp khác

0,2

0,2

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3.186,55

1.086,9

1.051,5

1.048,15

2.1

Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm

56,00

21,4

19,00

15,6

2.2

Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

920,00

310,00

310,00

300,0

2.3

Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

85,00

26

15

44

2.4

Ðất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng sản xuất

35,00

20

15

 

2.5

Ðất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng phòng hộ

55,00

20

20

15

2.6

Ðất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

20,00

8

6

6

2.7

Ðất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

335,00

110

110

115

2.8

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

1.626,55

550,00

540,00

536,55

2.9

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm

39,00

16,5

11,5

11,0

2.10

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi

15,00

15,00

5,00

5,00

3

Ðất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

30,34

10

10

10,34

3.1

Ðất chuyên dùng

1,5

0,5

0,5

0,5

 

Trong đó: đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,5

0,5

0,5

0,5

3.2

Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

28,84

9,5

9,5

9,84

 

3. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch

Chia ra các năm

2008

2009

2010

1

Đất nông nghiệp

7.520,25

2.437,84

2.480,71

2.601,7

1.1

Ðất sản xuất nông nghiệp

7.268,23

2.352,33

2.390,22

2.518,88

1.1.1

Ðất trồng cây hàng năm

7.250,37

2.345,47

2.390,22

2.514,68

1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

6.770,05

2,190,43

2.236,6

2.343,02

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

480,32

155,04

153,62

171,66

1.1.2

Ðất trồng cây lâu năm

17,86

6,86

6,8

4,2

1.2

Ðất lâm nghiệp

2,5

2,5

 

 

 

Trong đó: đất rừng phòng hộ

2,5

2,5

 

 

1.3

Ðất nuôi trồng thủy sản

249,32

82,81

83,69

82,82

1.4

Ðất nông nghiệp khác

0,2

0,2

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

379,99

152,14

129,13

116,72

2.1

Ðất ở

3,8

3,8

 

 

2.1.1

Ðất ở tại nông thôn

2,32

2,32

 

 

2.1.2

Ðất ở tại đô thị

1,48

1,48

 

 

2.2

Ðất chuyên dùng

290,71

113,68

95,88

81,15

2.2.1

Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

2.2.2

Ðất quốc phòng, an ninh

25,00

25,00

 

 

2.2.2.1

Ðất quốc phòng

25,00

25,00

 

 

2.2.2.2

Đất an ninh

-

-

 

 

2.2.3

Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,5

0,5

0,5

0,5

2.2.4

Ðất có mục đích công cộng

264,21

88,18

95,38

80,65

2.3

Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

103,48

34,66

33,25

35,57

 

4.  Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

 

Mục đích sử dụng

 

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

Chia ra các năm

2008

2009

2010

1

Đất nông nghiệp

517,43

174

172,7

170,73

1.1

Ðất sản xuất nông nghiệp

488,65

164,0

162,7

161,95

1.1.1

Ðất trồng cây hàng năm

485,15

162,7

161,5

160,95

 

Trong đó: đất trồng lúa

30,8

10,8

10

10

1.1.2

Ðất trồng cây lâu năm

3,5

1,3

1,2

1

1.2

Ðất lâm nghiệp

28,78

10

10

8,78

 

Trong đó: đất rừng sản xuất

28,78

10

10

8,78

2

Đất phi nông nghiệp

126,08

44,52

43,66

37,9

2.1

Ðất ở

20,95

7,25

7,22

6,48

2.1.1

Ðất ở tại nông thôn

16,64

5,55

5,55

5,54

2.1.2

Ðất ở tại đô thị

4,31

1,7

1,67

0,94

2.2

Ðất chuyên dùng

104,43

37,01

36,00

31,42

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,1

0,5

0,6

 

2.2.2

Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

79,61

27,94

27,5

24,17

2.2.3

Ðất có mục đích công cộng

23,72

8,57

7,9

7,25

2.3

Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

0,7

0,26

0,44

 

 

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã  được cấp có  thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.

4. Có các giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh trình Chính phủ xem xét quyết định.

 

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

 

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

 

 

 

  

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 425/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc sửa đổi thông tin diện tích đất khu cung cấp suất ăn hàng không số 1 ban hành theo Quyết định 400/QĐ-BGTVT ngày 05/4/2024 phê duyệt thông tin dự án và bảng theo dõi tiến độ hoạt động lựa chọn nhà đầu tư đối với 02 Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh dịch vụ cung cấp suất ăn hàng không số 1 và số 2 tại Cảng hàng không quốc tế Long Thành

Đất đai-Nhà ở

Quyết định 58/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc bãi bỏ quy định thu thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với đất nông nghiệp thuộc quỹ đất dành cho nhu cầu công ích của xã tại Thông tư số 89/TC-TCT ngày 09/11/1993 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 74-CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Thông tư 06/2024/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

Nông nghiệp-Lâm nghiệp