Nghị quyết 07/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010) tỉnh Bình Thuận
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 07/2006/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2006/NQ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 25/05/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết07/2006/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 07/2006/NQ-CP
NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 07/2006/NQ-CP NGÀY 25 THÁNG 5 NĂM 2006
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010
VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH BÌNH THUẬNN
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận (Tờ trình số 5188/UBND-KT ngày 21 tháng 12 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 03/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 01 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1.Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bình Thuận với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự | Loại đất | Hiện trạng | Điều chỉnh | Biến động | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | ||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 783.047,23 | 100,00 | 783.047,23 | 100,00 | 0,00 | 0,00 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 663.980,17 | 84,79 | 647.007,35 | 82,63 | -16.972,82 | -2,56 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 266.384,11 | 40,12 | 265.439,22 | 41,03 | -944,89 | -0,35 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 163.822,22 | 57,69 | 161.944,88 | 57,22 | -1.877,34 | -1,15 |
| Trong đó: đất trồng lúa | 57.541,48 | 35,12 | 44.044,56 | 27,20 | -13.496,92 | -23,46 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 102.561,89 | 38,50 | 103.494,34 | 38,99 | 932,45 | 0,91 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 393.840,18 | 59,32 | 375.488,24 | 58,03 | -18.351,94 | -4,66 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 147.372,28 | 37,42 | 94.297,02 | 25,11 | -53.075,26 | -36,01 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 210.572,71 | 53,47 | 244.291,10 | 65,06 | 33.718,39 | 16,01 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 35.895,19 | 9,11 | 36.900,12 | 9,83 | 1.004,93 | 2,80 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 2.640,72 | 0,40 | 4.693,22 | 0,73 | 2.052,50 | 77,73 |
1.4 | Đất làm muối | 888,07 | 0,13 | 1.002,07 | 0,15 | 114,00 | 12,84 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 227,09 | 0,03 | 384,60 | 0,06 | 157,51 | 69,36 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 61.105,63 | 7,80 | 93.981,48 | 12,00 | 32.875,85 | 53,80 |
2.1 | Đất ở | 6.972,40 | 11,41 | 9.647,96 | 10,27 | 2.675,56 | 38,37 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 4.900,32 | 70,28 | 6.309,28 | 65,39 | 1.408,96 | 28,75 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 2.072,08 | 29,72 | 3.338,68 | 34,61 | 1.266,60 | 61,13 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 34.182,88 | 55,94 | 55.845,38 | 59,42 | 21.662,50 | 63,37 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 394,18 | 1,15 | 533,35 | 0,96 | 139,17 | 35,31 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 18.758,17 | 54,88 | 19.352,41 | 34,65 | 594,24 | 3,17 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 2.946,46 | 8,62 | 13.656,00 | 24,45 | 10.709,54 | 363,47 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 189,09 | 6,42 | 5.167,29 | 37,84 | 4.978,20 | 2.632,71 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 1.772,19 | 60,15 | 5.768,15 | 42,24 | 3.995,96 | 225,48 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 72,02 | 2,44 | 428,85 | 3,14 | 356,83 | 495,46 |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu x.dựng, gốm sứ | 913,16 | 30,99 | 2.291,71 | 16,78 | 1.378,55 | 150,96 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 12.084,07 | 35,35 | 22.303,62 | 39,94 | 10.219,55 | 84,57 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | 8.101,54 | 67,04 | 12.010,77 | 53,85 | 3.909,23 | 48,25 |
2.2.4.2 | Đất thuỷ lợi | 2.908,38 | 24,07 | 7.269,32 | 32,59 | 4.360,94 | 149,94 |
2.2.4.3 | Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | 46,78 | 0,39 | 107,84 | 0,48 | 61,06 | 130,53 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | 113,65 | 0,94 | 392,66 | 1,76 | 279,01 | 245,50 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 51,21 | 0,42 | 126,32 | 0,57 | 75,11 | 146,67 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 466,04 | 3,86 | 960,09 | 4,30 | 494,05 | 106,01 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 186,09 | 1,54 | 620,50 | 2,78 | 434,41 | 233,44 |
2.2.4.8 | Đất chợ | 35,25 | 0,29 | 142,64 | 0,64 | 107,39 | 304,65 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 72,44 | 0,60 | 237,36 | 1,06 | 164,92 | 227,66 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 102,69 | 0,85 | 436,12 | 1,96 | 333,43 | 324,70 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 199,97 | 0,33 | 213,39 | 0,23 | 13,42 | 6,71 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 2.122,37 | 3,47 | 2.793,58 | 2,97 | 671,21 | 31,63 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | 17.523,24 | 28,68 | 25.312,40 | 26,93 | 7.789,16 | 44,45 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 104,77 | 0,17 | 168,77 | 0,18 | 64,00 | 61,09 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 57.961,43 | 7,40 | 42.058,40 | 5,37 | -15.903,03 | -27,44 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự | Loại đất | Diện tích |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 28.258,82 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 21.549,63 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 13.773,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.948,50 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 7.775,80 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 6.361,69 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 1.749,26 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 4.351,61 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 260,82 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 347,50 |
1.4 | Đất làm muối | 0,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,00 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 20.182,00 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 0,00 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | 0,00 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,00 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 10.852,00 |
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 9.330,00 |
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 0,00 |
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở | 413,80 |
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | 0,00 |
3.2 | Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh | 1,50 |
3.3 | Đất quốc phòng, an ninh | 0,00 |
3.4 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | 189,30 |
3.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 40,00 |
3.6 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 183,00 |
4 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | 0,00 |
4.1 | Đất chuyên dùng | 0,00 |
4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,00 |
4.1.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 0,00 |
4.1.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 0,00 |
4.1.4 | Đất có mục đích công cộng | 0,00 |
4.2 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0,00 |
4.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0,00 |
4.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 0,00 |
4.5 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,00 |
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Thứ tự | Loại đất | Diện tích |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 31.975,36 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 25.964,94 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 11.944,22 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 1.789,04 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 14.020,72 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 6.005,92 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 1.633,99 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 4.111,11 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 260,82 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 4,50 |
1.4 | Đất làm muối | 0,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,00 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 617,12 |
2.1 | Đất ở | 146,98 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 81,14 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 65,84 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 198,92 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 2,10 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 5,50 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 0,02 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 191,30 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0,00 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 60,22 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 211,00 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,00 |
| Cộng | 32.592,48 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Diện tích |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 11.286,00 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 10.600,00 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 0,00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 580,00 |
1.4 | Đất làm muối | 106,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,00 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 4.617,03 |
2.1 | Đất ở | 191,42 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 3.604,71 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0,10 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 148,00 |
2.5 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 672,80 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,00 |
| Cộng | 15.903,03 |
Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ quy hoạch sử đất đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận xác lập ngày 10 tháng 10 năm 2005.
Điều 2.Thông qua kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bình Thuận với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | Năm hiện trạng 2005 | Các năm trong kỳ kế hoạch | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 783.047,23 | 783.047,23 | 783.047,23 | 783.047,23 | 783.047,23 | 783.047,23 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 663.980,17 | 654.576,73 | 649.599,38 | 648.970,87 | 647.589,65 | 647.007,35 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 266.384,11 | 255.900,27 | 257.212,54 | 261.871,08 | 263.919,53 | 265.439,22 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 163.822,22 | 161.035,29 | 160.633,38 | 162.200,48 | 161.941,12 | 161.944,88 |
| Trong đó: đất trồng lúa | 57.541,48 | 53.725,08 | 50.464,18 | 47.777,75 | 45.543,35 | 44.044,56 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 102.561,89 | 94.864,98 | 96.579,17 | 99.670,60 | 101.978,41 | 103.494,34 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 393.840,18 | 394.175,66 | 387.312,06 | 381.618,44 | 377.820,28 | 375.488,24 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 147.372,28 | 103.858,98 | 100.102,29 | 97.722,93 | 95.657,00 | 94.297,02 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 210.572,71 | 253.165,05 | 250.065,39 | 246.760,02 | 245.260,68 | 244.291,10 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 35.895,19 | 37.151,63 | 37.144,38 | 37.135,49 | 36.902,61 | 36.900,12 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 2.640,72 | 3.192,87 | 3.718,86 | 4.110,44 | 4.473,92 | 4.693,22 |
1.4 | Đất làm muối | 888,07 | 972,07 | 1.002,07 | 1.002,07 | 1.002,07 | 1.002,07 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 227,09 | 335,85 | 353,85 | 368,85 | 373,85 | 384,60 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 61.105,63 | 75.214,45 | 84.319,26 | 88.334,82 | 92.379,27 | 93.981,48 |
2.1 | Đất ở | 6.972,40 | 8.379,19 | 8.958,03 | 9.300,66 | 9.470,86 | 9.647,96 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 4.900,32 | 5.468,99 | 5.831,17 | 6.074,48 | 6.223,25 | 6.309,28 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 2.072,08 | 2.910,20 | 3.126,86 | 3.226,19 | 3.247,61 | 3.338,68 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 34.182,88 | 42.710,26 | 47.743,45 | 51.228,58 | 54.407,67 | 55.845,38 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 394,18 | 475,10 | 498,86 | 520,65 | 529,33 | 533,35 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 18.758,17 | 19.242,11 | 19.335,83 | 19.353,73 | 19.353,09 | 19.352,41 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 2.946,46 | 7.027,35 | 9.583,84 | 11.396,30 | 12.694,81 | 13.656,00 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 189,09 | 1.476,69 | 2.552,19 | 3.550,09 | 4.411,49 | 5.167,29 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 1.772,19 | 3.955,39 | 4.859,61 | 5.333,83 | 5.562,76 | 5.768,15 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 72,02 | 167,99 | 353,21 | 377,92 | 428,85 | 428,85 |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 913,16 | 1.427,28 | 1.818,83 | 2.134,46 | 2.291,71 | 2.291,71 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 12.084,07 | 15.965,70 | 18.324,92 | 19.957,91 | 21.830,43 | 22.303,62 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | 8.101,54 | 9.224,23 | 10.084,18 | 11.086,70 | 11.625,32 | 12.010,77 |
2.2.4.2 | Đất thuỷ lợi | 2.908,38 | 4.918,25 | 5.746,27 | 6.098,79 | 7.264,65 | 7.269,32 |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | 46,78 | 78,49 | 96,47 | 98,46 | 106,67 | 107,84 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | 113,65 | 242,17 | 285,25 | 331,93 | 368,33 | 392,66 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 51,21 | 81,48 | 105,21 | 119,02 | 125,78 | 126,32 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 466,04 | 725,83 | 852,01 | 910,82 | 939,34 | 960,09 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 186,09 | 255,32 | 526,57 | 577,52 | 602,02 | 620,50 |
2.2.4.8 | Đất chợ | 35,25 | 71,49 | 94,97 | 129,09 | 142,64 | 142,64 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 72,44 | 136,92 | 231,46 | 233,06 | 235,96 | 237,36 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 102,69 | 231,52 | 302,52 | 372,52 | 419,72 | 436,12 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 199,97 | 207,50 | 208,90 | 210,10 | 212,00 | 213,39 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 2.122,37 | 2.452,95 | 2.629,27 | 2.770,57 | 2.774,21 | 2.793,58 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 17.523,24 | 21.325,78 | 24.610,84 | 24.656,13 | 25.345,76 | 25.312,40 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 104,77 | 138,77 | 168,77 | 168,77 | 168,77 | 168,77 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 57.961,43 | 53.256,05 | 49.128,59 | 45.741,53 | 43.078,31 | 42.058,40 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Diện tíchchuyển MĐSD trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 28.258,82 | 11.759,44 | 7.907,35 | 3.528,51 | 3.581,22 | 1.482,30 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 21.549,63 | 8.355,33 | 6.061,73 | 2.866,46 | 3.016,55 | 1.249,56 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 13.773,83 | 5.350,17 | 4.075,91 | 1.807,90 | 1.874,36 | 665,49 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 1.948,50 | 719,06 | 345,41 | 239,91 | 570,47 | 73,66 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 7.775,80 | 3.005,16 | 1.985,81 | 1.058,57 | 1.142,19 | 584,07 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 6.361,69 | 3.356,27 | 1.811,60 | 593,62 | 468,16 | 132,04 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 1.749,26 | 1.239,30 | 204,70 | 179,36 | 65,94 | 59,98 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 4.351,61 | 2.107,66 | 1.599,66 | 405,37 | 169,34 | 69,58 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 260,82 | 9,31 | 7,25 | 8,89 | 232,88 | 2,49 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 347,50 | 47,85 | 34,02 | 68,42 | 96,52 | 100,70 |
1.4 | Đất làm muối | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONGNỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 20.182,00 | 4.500,00 | 5.052,00 | 5.100,00 | 3.330,00 | 2.200,00 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 10.852,00 | 2.800,00 | 2.552,00 | 2.200,00 | 2.000,00 | 1.300,00 |
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 9.330,00 | 1.700,00 | 2.500,00 | 2.900,00 | 1.330,00 | 900,00 |
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở | 413,80 | 96,08 | 78,23 | 83,93 | 82,59 | 72,97 |
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3.2 | Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh | 1,50 | 0,34 | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
3.3 | Đất quốc phòng, an ninh | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3.4 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | 189,30 | 42,36 | 37,13 | 36,60 | 36,60 | 36,60 |
3.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 40,00 | 8,12 | 4,51 | 12,33 | 12,33 | 2,72 |
3.6 | Đất sông suối và mặt nước CD | 183,00 | 45,26 | 36,30 | 34,71 | 33,37 | 33,36 |
4 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4.1 | Đất chuyên dùng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4.1.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4.1.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4.1.4 | Đất có mục đích công cộng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4.2 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4.5 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Diện tích thu hồitrong kỳ | Chia ra các năm | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 31.975,36 | 17.383,83 | 6.977,01 | 2.974,62 | 3.326,90 | 1.313,00 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 25.964,94 | 14.216,30 | 5.252,48 | 2.428,39 | 2.878,42 | 1.189,35 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 11.944,22 | 4.538,89 | 3.522,50 | 1.489,52 | 1.771,46 | 621,85 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 1.789,04 | 654,35 | 290,06 | 214,35 | 558,07 | 72,21 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 14.020,72 | 9.677,41 | 1.729,98 | 938,87 | 1.106,96 | 567,50 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 6.005,92 | 3.166,49 | 1.723,51 | 544,68 | 447,92 | 123,32 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 1.633,99 | 1.177,91 | 175,23 | 165,68 | 59,40 | 55,78 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 4.111,11 | 1.979,27 | 1.541,03 | 370,11 | 155,65 | 65,06 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 260,82 | 9,31 | 7,25 | 8,89 | 232,88 | 2,49 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 4,50 | 1,04 | 1,02 | 1,55 | 0,56 | 0,33 |
1.4 | Đất làm muối | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 617,12 | 150,98 | 144,27 | 121,81 | 110,32 | 89,73 |
2.1 | Đất ở | 146,98 | 52,88 | 30,42 | 26,30 | 24,09 | 13,28 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 81,14 | 20,36 | 21,65 | 13,01 | 18,42 | 7,71 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 65,84 | 32,53 | 8,77 | 13,30 | 5,67 | 5,58 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 198,92 | 43,63 | 39,79 | 39,95 | 37,81 | 37,75 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 2,10 | 0,50 | 0,33 | 0,54 | 0,37 | 0,36 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 5,50 | 0,75 | 0,34 | 2,80 | 0,84 | 0,78 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 191,30 | 42,36 | 39,13 | 36,60 | 36,60 | 36,60 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 60,22 | 10,95 | 5,78 | 22,50 | 15,36 | 5,63 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 211,00 | 43,52 | 68,28 | 33,07 | 33,07 | 33,07 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Cộng | 32.592,48 | 17.534,82 | 7.121,29 | 3.096,43 | 3.437,22 | 1.402,73 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng | DT đưa vào SD trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 11.286,00 | 2.356,00 | 2.930,00 | 2.900,00 | 2.200,00 | 900,00 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 10.600,00 | 2.100,00 | 2.700,00 | 2.800,00 | 2.100,00 | 900,00 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 580,00 | 180,00 | 200,00 | 100,00 | 100,00 | 0,00 |
1.4 | Đất làm muối | 106,00 | 76,00 | 30,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 4.617,03 | 2.349,38 | 1.197,46 | 487,06 | 463,22 | 119,91 |
2.1 | Đất ở | 191,42 | 122,17 | 37,33 | 18,40 | 4,96 | 8,56 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 3.604,71 | 1.766,07 | 964,79 | 448,00 | 318,95 | 106,91 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0,10 | 0,05 | 0,02 | 0,00 | 0,00 | 0,03 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 148,00 | 74,78 | 43,82 | 20,66 | 4,32 | 4,42 |
2.5 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 672,80 | 386,30 | 151,50 | 0,00 | 135,00 | 0,00 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Cộng | 15.903,03 | 4.705,38 | 4.127,46 | 3.387,06 | 2.663,22 | 1.019,91 |
Điều 3.Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận có trách nhiệm:
1.Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4.Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Phan Văn Khải |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây