Quyết định 558/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 558/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 558/QĐ-CTN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Minh Triết |
Ngày ban hành: | 15/04/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 558/QĐ-CTN
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 558/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
------------------------------
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 33/TTr-CP ngày 16/3/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 45 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 558/QĐ-CTN ngày 15 tháng 04 năm 2011 của Chủ tịch nước)
1. Bùi Thị Hạnh, sinh ngày 31/10/1979 tại Hà Nam Hiện trú tại: 14-10 Amakawashinmachi, Takatsuki-shi, Oska-fu, 569-0027 | Giới tính: Nữ |
2. Trần Thanh Huy, sinh ngày 29/3/2009 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 14-10 Amakawashinmachi, Takatsuki-shi, Oska-fu, 569-0027 | Giới tính: Nam |
3. Lưu Mỹ Phụng, sinh ngày 17/01/1970 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Yokohama-shi, Seya-ku, Akuwa Minami 4-8-1-41-201 | Giới tính: Nữ |
4. Đèo Thị Tuyết Hồng, sinh ngày 07/7/1964 tại Bình Phước Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Sagamihara-shi, Tana 3186 Horinourchi-Danchi 1-108 | Giới tính: Nữ |
5. Ngô Văn Hậu, sinh ngày 13/12/1973 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tokyo-to, Higashi Kurume-shi, Uenohara 1-3-6-102 | Giới tính: Nam |
6. Ngô Thị Lệ Thúy, sinh ngày 23/10/1976 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kanagawa Ken, Sagamihara-shi, Isobe 340-20 | Giới tính: Nữ |
7. Trần Trí Dũng, sinh ngày 28/6/1978 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Takatsu-ku, Chi- tose 1227-2 Chitose Jutaku 503 | Giới tính: Nam |
8. Văn Lệ Thu, sinh ngày 01/9/1968 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: 664-006 Hyogo Ken, Itami shi, Konoike 3 Chome 3-64 | Giới tính: Nữ |
9. Võ Quốc Yu, sinh ngày 06/9/2009 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Osakashi Taishokv 12 Vo 1-9-8 Room 203 | Giới tính: Nam |
10. Lương Kim Hoa, sinh ngày 26/5/1978 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Ekoda 1140 Ehara cho 1-35 Nanako Ku Tokyo | Giới tính: Nữ |
11. Đặng Anh Vũ, sinh ngày 21/4/1980 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Gunma Ken Kiryushi Hirosawacho, 2-3201 Narukamiryo 331 | Giới tính: Nam |
12. Nguyễn Thị Thanh Thúy, sinh ngày 31/7/1961 tại Bến Tre Hiện trú tại: Yokohama Shi Izumiku, Kamiida Cho 2619 Ichodanchi 32-614 | Giới tính: Nữ |
13. Vòng Minh Chính, sinh ngày 20/11/2006 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Saitama-ken, Misato-shi, Waseda 5 Chome 22-19 | Giới tính: Nam |
14. Vòng Minh Chí, sinh ngày 31/8/2005 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Saitama-ken, Misato-shi, Waseda 5 Chome 22-19 | Giới tính: Nam |
15. Phạm Mai Hương, sinh ngày 04/5/1988 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tokyo-to, Itabashi-ku, Azusawa Gloria Hatsuho 1-1-21-202 | Giới tính: Nữ |
16. Nguyễn Xuân Phước, sinh ngày 20/11/1983 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Gunma-ken, Shibukawa-shi, Akigi-Machi, Miyata 1417-3 | Giới tính: Nam |
17. Nguyễn Xuân Lộc, sinh ngày 28/3/1986 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Gunma-ken, Shibukawa-shi, Akigi-Machi, Miyata 1417-3 | Giới tính: Nam |
18. Nguyễn Xuân Thảo, sinh ngày 18/9/1982 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Gunma-ken, Maibashi-shi, Furruichi – Machi 1-48-2 | Giới tính: Nữ |
19. Lê Minh Phúc, sinh ngày 27/01/1981 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Kawasaki-ku, Kawanakajima 1-15-5 | Giới tính: Nam |
20. Lê Quốc Đạt, sinh ngày 02/10/1978 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Fujisawa-shi, Tsuitdoutai- heidai 1-5-8 | Giới tính: Nam |
21. Lô Mỹ Hằng, sinh ngày 30/11/1974 tại Lâm Đồng Hiện trú tại: Chiba-ken, Narashino-shi, Higashi, Narashino 3-13-3-703 | Giới tính: Nữ |
22. Ngô Hải Đông, sinh ngày 02/12/1976 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: Saitama-ken, Asaka-shi, Neocity Honcho 1-34-60-311 | Giới tính: Nam |
23. Tạ Thị Quỳnh Liên, sinh ngày 28/4/1977 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Saitama-ken, Asaka-shi, Neocity Honcho 1-34-60-311 | Giới tính: Nữ |
24. Ngô Hải Nhật, sinh ngày 12/01/2005 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Saitama-ken, Asaka-shi, Neocity Honcho 1-34-60-311 | Giới tính: Nam |
25. Ngô Hải Đăng, sinh ngày 10/9/2008 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Saitama-ken, Asaka-shi, Neocity Honcho 1-34-60-311 | Giới tính: Nam |
26. Ngô Diệu Kế, sinh ngày 12/3/1949 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Chiba-ken, Sanbu-gun, Oamishirasato-Machi, Oami 774-8 | Giới tính: Nam |
27. Đỗ Thị Phương Anh, sinh ngày 04/7/1961 tại Bình Định Hiện trú tại: Chiba-ken, Sanbu-gun, Oamishirasato-Machi, Oami 774-8 | Giới tính: Nữ |
28. Ngô Anh Đào, sinh ngày 02/4/1988 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Chiba-ken, Sanbu-gun, Oamishirasato-Machi, Oami 774-8 | Giới tính: Nữ |
29. Ngô Anh Tuyết, sinh ngày 15/12/1991 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Chiba-ken, Sanbu-gun, Oamishirasato-Machi, Oami 774-8 | Giới tính: Nữ |
30. Ngô Anh Phú, sinh ngày 05/02/1996 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Chiba-ken, Sanbu-gun, Oamishirasato-Machi, Oami 774-8 | Giới tính: Nam |
31. Bùi Thị Tân Huyền, sinh ngày 31/7/1979 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 414 Fujishiro Sky Height B.2-740 Miyawada, Toride-shi, Ibaraki-ken 300-1514 | Giới tính: Nữ |
32. Hoàng Thị Hương, sinh ngày 09/11/1977 tại Thái Bình Hiện trú tại: Tokyo-to, Arakawa-ku, Higashiogu 8-22-2 | Giới tính: Nữ |
33. Nguyễn Anh Khoa, sinh ngày 06/02/1980 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kochiken Kamishi Tosayamada Chou Kurot- suchi 1982-40 | Giới tính: Nam |
34. Nguyễn Thị Ngọc Vàng, sinh ngày 03/3/1987 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Shigaken Gamogun Hinocho Mubai 2022-13 | Giới tính: Nữ |
35. Phạm Thùy Dương, sinh ngày 16/5/1983 tại Long An Hiện trú tại: 2 Nishimukai, Heguri Cho, Ikoma Gun Nara | Giới tính: Nữ |
36. Trần Duy Khánh, sinh ngày 25/7/1974 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Osakafu Yao-shi Tainaka 2-49-20 | Giới tính: Nam |
37. Trần Ken, sinh ngày 15/7/2001 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Osakafu Yao-shi Tainaka 2-49-20 | Giới tính: Nam |
38. Trần Sin, sinh ngày 27/8/2002 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Osakafu Yao-shi Tainaka 2-49-20 | Giới tính: Nam |
39. Tạ Thị Thúy Hạnh, sinh ngày 16/10/1977 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Osakafu Yao-shi Tainaka 2-49-20 | Giới tính: Nữ |
40. Lê Thị Hồng Vân, sinh ngày 06/7/1972 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 703-8255 Okayama-ken, Okayma-shi, Naka- ku, Higashigawara 273-4 Ribearu, Haroughima 305 | Giới tính: Nữ |
41. Lê Khắc Thư Hương, sinh ngày 26/10/1979 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: 61 Yoshihara, Akadojicho, Kounan, Aichi | Giới tính: Nữ |
42. Tất Su Muối, sinh ngày 05/7/1956 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hyogo-ken, Amagasaki-shi, Misono 1-2-45 | Giới tính: Nữ |
43. Lưu Nhật Bàn, sinh ngày 11/8/1991 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogo-ken, Amagasaki-shi, Misono 1-2-45 | Giới tính: Nam |
44. Lưu Nhật Tuấn, sinh ngày 30/8/1992 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogo-ken, Amagasaki-shi, Misono 1-2-45 | Giới tính: Nam |
45. Lưu Mi E, sinh ngày 01/3/1996 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogo-ken, Amagasaki-shi, Misono 1-2-45 | Giới tính: Nữ |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây