Quyết định 3445/QĐ-BYT sửa đổi Hướng dẫn tạm thời khám sàng lọc trước tiêm vắc xin COVID-19
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3445/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3445/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Trường Sơn |
Ngày ban hành: | 15/07/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, COVID-19 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 15/7/2021, Bộ Y tế ra Quyết định 3445/QĐ-BYT về việc ban hành Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Hướng dẫn tạm thời khám sàng lọc trước tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19.
Cụ thể, Bộ Y tế ban hành mẫu Phiếu sàng lọc trước tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 mới được bổ sung 03 nội dung sàng lọc gồm: Tiền sử dị ứng với bất kỳ dị nguyên nào; Tiền sử bệnh nền, bệnh mạn tính được điều trị ổn định; Đã tiêm mũi 01 vắc xin phòng COVID-19.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định3445/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 3445/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ Số: 3445/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 07 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Hướng dẫn tạm thời khám sàng lọc trước tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Hội đồng chuyên môn xây dựng hướng dẫn khám sàng lọc trước tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 được thành lập theo Quyết định số 2933/QĐ-BYT ngày 15/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế tại cuộc họp ngày 15/6/2021;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh.
QUYẾT ĐỊNH
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c); - Các Thứ trưởng; - Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; - Website Cục KCB; - Lưu VT, KCB. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trường Sơn |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3445/QĐ-BYT ngày 15 tháng 7 năm 2021)
CƠ SỞ TIÊM CHỦNG ................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Ngày sinh.............................................................................................................
Nghề nghiệp:........................................................................................................
Đơn vị công tác:................................................................................................... Địa chỉ liên hệ:.............................................
Số điện thoại:....................................
I. Sàng lọc
1. Tiền sử phản vệ từ độ 2 trở lên (Nếu có, loại tác nhân dị ứng:................ ) |
Không □ |
Có □ |
2. Tiền sử bị COVID-19 trong vòng 6 tháng |
Không □ |
Có □ |
3. Tiền sử tiêm vắc xin khác trong 14 ngày qua (Nếu có, loại vắc xin:.......... ) |
Không □ |
Có □ |
4 Tiền sử bệnh mạn tính, đang tiến triển (Nếu có, loại bệnh:....................... ) |
Không □ |
Có □ |
5. Đang bị suy giảm khả năng đáp ứng miễn dịch nặng, ung thư giai đoạn cuối, đã cắt lách, đang dùng thuốc ức chế miễn dịch, corticoid liều cao (tương đương hoặc hơn 2mg prednisolon/kg/ngày trong ít nhất 7 ngày) |
Không □ |
Có □ |
6. Bệnh cấp tính (Nếu có, loại bệnh mắc:................................................... ) |
Không □ |
Có □ |
7. Đang mang thai, phụ nữ đang nuôi con bằng sữa mẹ |
Không □ |
Có □ |
8. Tiền sử dị ứng với bất kỳ dị nguyên nào |
Không □ |
Có □ |
9. Tiền sử bệnh nền, bệnh mạn tính được điều trị ổn định (Nếu có, loại bệnh: ........................................................................................................... ) |
Không □ |
Có □ |
10. Tiền sử rối loạn đông máu/cầm máu hoặc đang dùng thuốc chống đông |
Không □ |
Có □ |
11. Độ tuổi: ≥65 tuổi |
Không □ |
Có □ |
12. Bất thường dấu hiệu sống (ghi rõ) • Nhiệt độ: độ C • Mạch: lần/phút • Huyết áp: mmHg • Nhịp thở: lần/phút; SpO2: % (nếu có) |
Không □ |
Có □ |
13. Dấu hiệu bất thường khi nghe tim phổi |
Không □ |
Có □ |
14. Rối loạn tri giác |
Không □ |
Có □ |
15. Đã tiêm mũi 1 vắc xin phòng COVID-19: □ Chưa tiêm □ Đã tiêm, loại vắc xin:........................................................................ |
|
|
- Đủ điều kiện tiêm chủng ngay (Tất cả đều KHÔNG có điểm bất thường) □
- Chống chỉ định tiêm chủng vắc xin cùng loại (Khi CÓ điểm bất thường tại mục 1) □
- Trì hoãn tiêm chủng (Khi CÓ bất kỳ một điểm bất thường tại các mục 2, 3, 4, 5, 6, 7) □
- Chuyển tiêm chủng và theo dõi tại bệnh viện (Khi CÓ tại các mục 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14) □
- Đề nghị chuyển đến.....................................................................................
- Lý do:............................................................................................................
Người thực hiện sàng lọc
(ký, ghi rõ họ và tên)
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây