Quyết định 2665/QĐ-BHXH 2018 dự toán chi lương hưu, trợ cấp BHXH 2019
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2665/QĐ-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2665/QĐ-BHXH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đào Việt Ánh |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 28/12/2018, Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quyết định 2665/QĐ-BHXH công bố công khai dự toán chi lương hưu, trợ cấp về bảo hiểm xã hội do ngân sách Nhà nước đảm bảo năm 2019.
Theo đó, dự toán giao 47.336.620 triệu đồng chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hộ trên cả nước. Trong đó:
- Giao cho Bảo hiểm xã hội Hà Nội 8.904.298 triệu đồng, nhiều nhất trên 64 cơ quan Bảo hiểm xã hội thuộc các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, chiếm 18.8% tổng dự chi.
- Giao Bảo hiểm xã hội tỉnh Hậu Giang 36.997 triệu đồng, giao ít nhất trên 64 cơ quan Bảo hiểm xã hội thuộc các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 28/12/2018.
Xem chi tiết Quyết định2665/QĐ-BHXH tại đây
tải Quyết định 2665/QĐ-BHXH
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM Số: 2665/QĐ-BHXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN CHI LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO NĂM 2019
---------------------------
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2949/QĐ-BHXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy chế Công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2663/QĐ-BHXH ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giao dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội do ngân sách nhà nước đảm bảo năm 2019;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng do ngân sách nhà nước đảm bảo năm 2019 cho các đơn vị trực thuộc (có Thông báo đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN CHI LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BHXH DO NGUỒN NSNN ĐẢM BẢO ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2665/QĐ-BHXH ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Tổng Giám đốc BHXH Việt
Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | BHXH tỉnh, TP | Dự toán giao |
| TT | BHXH tỉnh, TP | Dự toán giao |
1 | TP. Hà Nội | 8.904.298 |
| 33 | Kiên Giang | 107.548 |
2 | TP. Hồ Chí Minh | 1.879.108 |
| 34 | Kon Tum | 109.368 |
3 | An Giang | 54.234 |
| 35 | Lai Châu | 103.514 |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 259.544 |
| 36 | Lạng Sơn | 464.595 |
5 | Bạc Liêu | 43.945 |
| 37 | Lào Cai | 385.007 |
6 | Bắc Giang | 917.763 |
| 38 | Lâm Đồng | 300.365 |
7 | Bắc Kạn | 178.140 |
| 39 | Long An | 114.255 |
8 | Bắc Ninh | 764.638 |
| 40 | Nam Định | 1.852.614 |
9 | Bến Tre | 136.437 |
| 41 | Nghệ An | 3.062.318 |
10 | Bình Dương | 192.474 |
| 42 | Ninh Bình | 1.119.511 |
11 | Bình Định | 363.171 |
| 43 | Ninh Thuận | 56.913 |
12 | Bình Phước | 135.088 |
| 44 | Phú Thọ | 1.390.864 |
13 | Bình Thuận | 145.853 |
| 45 | Phú Yên | 113.772 |
14 | Cà Mau | 82.514 |
| 46 | Quảng Bình | 812.034 |
15 | Cao Bằng | 444.092 |
| 47 | Quảng Nam | 461.661 |
16 | Cần Thơ | 170.154 |
| 48 | Quảng Ngãi | 312.497 |
17 | Đà Nẵng | 579.218 |
| 49 | Quảng Ninh | 1.588.435 |
18 | Đắk Lắk | 433.255 |
| 50 | Quảng Trị | 342.814 |
19 | Đắk Nông | 65.940 |
| 51 | Sóc Trăng | 41.515 |
20 | Điện Biên | 250.195 |
| 52 | Sơn La | 564.844 |
21 | Đồng Nai | 431.477 |
| 53 | Tây Ninh | 109.769 |
22 | Đồng Tháp | 64.262 |
| 54 | Thái Bình | 2.025.200 |
23 | Gia Lai | 285.321 |
| 55 | Thái Nguyên | 1.143.351 |
24 | Hà Giang | 284.638 |
| 56 | Thanh Hóa | 2.887.023 |
25 | Hà Nam | 838.048 |
| 57 | Thừa Thiên- Huế | 329.311 |
26 | Hà Tĩnh | 1.447.123 |
| 58 | Tiền Giang | 140.284 |
27 | Hải Dương | 1.686.382 |
| 59 | Trà Vinh | 47.405 |
28 | Hải Phòng | 2.189.112 |
| 60 | Tuyên Quang | 536.014 |
29 | Hậu Giang | 36.997 |
| 61 | Vĩnh Long | 60.281 |
30 | Hòa Bình | 431.433 |
| 62 | Vĩnh Phúc | 731.145 |
31 | Hưng Yên | 996.410 |
| 63 | Yên Bái | 710.528 |
32 | Khánh Hòa | 267.974 |
| 64 | BHXH Việt Nam (LPC) | 352.627 |
|
|
|
|
| Tổng | 47.336.620 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây