Thông tư 47/2017/TT-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 47/2017/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 47/2017/TT-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 22/12/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục hóa chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong sản phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế tại Việt Nam đã được Bộ Y tế công bố tại Thông tư số 47/2017/TT-BYT ngày 22/12/2017.
Danh mục hoạt chất cấm sử dụng bao gồm 31 hóa chất, trong đó có: Aldrin; Hợp chất chì; Mirex; Lindane; Naphathalene; Strobane; Toxaphen; Chlordecone…
Danh mục hóa chất hạn chế phạm vi sử dụng bao gồm 13 hoạt chất, trong đó: Malathion chỉ được phun dưới dạng ULV để diệt muỗi, sốt xuất huyết; Novaluron không được dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt; Trichlofon chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và làm mồi diệt ruồi; Diethyl toluamid không sử dụng cho trẻ em dưới 04 tuổi…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/02/2018.
Từ ngày 20/8/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 11/TT-BYT ban hành Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
Xem chi tiết Thông tư47/2017/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 47/2017/TT-BYT
BỘ Y TẾ Số: 47/2017/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC HOẠT CHẤT CẤM SỬ DỤNG VÀ HẠN CHẾ PHẠM VI SỬ DỤNG TRONG CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam.
Các chế phẩm dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế có sử dụng các hoạt chất quy định tại Phụ lục số 02 Thông tư này đã được cấp giấy phép lưu hành trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì chỉ được quảng cáo sản phẩm theo đúng phạm vi tác dụng đã được ghi trên giấy phép lưu hành. Trường hợp muốn quảng cáo mở rộng phạm vi tác dụng quy định tại Phụ lục số 02 Thông tư này, phải thực hiện việc đăng ký bổ sung theo quy định của Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế ngành và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành các quy định tại Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế để xem xét giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC HOẠT CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 47/2017/TT-BYT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên hóa chất |
CAS number |
1. |
Aldrin |
309-00-2 |
2. |
Alpha hexachlorocyclohexane |
319-84-6 |
3. |
Benzene hexachloride (BHC) |
89609-19-8 |
4. |
Cadmium compound |
|
5. |
Chlordance |
57-74-9 |
6. |
Dichlorodiphenyltrichloroethane (DDT) |
50-29-3 |
7. |
Dichlovos |
62-73-7 |
8. |
Dieldrin |
60-57-1 |
9. |
Endrin |
72-20-8 |
10. |
Heptachlor |
76-44-8 |
11. |
Hexachlorobenzene |
118-74-1 |
12. |
Isobenzen |
297-78-9 |
13. |
Isodrin |
465-73-6 |
14. |
Hợp chất Chì |
|
15. |
Lindane |
58-89-9 |
16. |
Methamidophos |
10265-92-6 |
17. |
Methyl Parathion |
298-00-0 |
18. |
Mirex |
2385-85-5 |
19. |
Monocrotophos |
6923-22-4 |
20. |
Naphthalene |
91-20-3 |
21. |
Paradichlorobenzene (1,4-Dichlorobenzene, p-DCB) |
106-46-7 |
22. |
Parathion Ethyl |
56-38-2 |
23. |
Pentachlorophenol (PCP) và các muối của hóa chất này |
|
24. |
Perflurooctan sulfonic acid và các muối hóa chất này |
|
25. |
Phosphamidon |
13171-21-6 |
26. |
Polychlorinated Biphenyls (PCB) |
1336-36-3 |
21. |
Strobane |
8001-50-1 |
28. |
Technical endosulfan và các đồng phân |
|
29. |
Toxaphen |
8001-35-2 |
30. |
Chlordecone |
143-50-0 |
31. |
Chế phẩm sinh học diệt côn trùng, diệt khuẩn (trừ vi khuẩn: Bacillus thuringiensis israelensis (Bti) |
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC HOẠT CHẤT HẠN CHẾ PHẠM VI SỬ DỤNG TRONG CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 47/2017/TT-BYT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên hóa chất |
Cas-number |
Quy định sử dụng |
1. |
Agnique™ MMF |
52292-17-8 |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
2. |
Bromchlophos |
53095-31-1 |
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà |
3. |
Fenitrothion |
122-14-5 |
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi, muỗi, gián ngoài nhà |
4. |
Malathion |
121-75-5 |
Chỉ phun dưới dạng ULV để diệt muỗi sốt xuất huyết |
5. |
Novaluron |
116714-46-6 |
Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
6. |
Pyriproxyfen |
95737-68-1 |
Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
7. |
Diflubenzuron |
35367-38-5 |
Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
8. |
Temephos |
3383-96-8 |
Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
9. |
Methoprene |
53092-52-7 |
Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
10. |
Trichlofon |
66758-31-4 |
Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và làm mồi diệt ruồi |
11. |
Dimethyl phthalate |
84-66-2 |
Nồng độ sử dụng dưới 30%, không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi |
12. |
Diethyl toluamid |
134-62-3 |
Không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi |
13. |
Bacillus thuringiensis israelensis (Bti) |
|
Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây