Thông tư 107/2016/TT-BQP khám chữa bệnh quân nhân chuyên nghiệp phục viên
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 107/2016/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 107/2016/TT-BQP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Lê Chiêm |
Ngày ban hành: | 30/06/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 30/06/2016, Bộ Quốc phòng đã ban hành Thông tư số 107/2016/TT-BQP quy định về khám bệnh, chữa bệnh đối với quân nhân chuyên nghiệp có đủ 15 năm trở lên công tác trong Bộ Quốc phòng đã về phục viên.
Theo đó, quân nhân chuyên nghiệp có đủ 15 năm trở lên công tác trong Bộ Quốc phòng đã về phục viên, không có chế độ bảo hiểm y tế khi mắc bệnh, bị tai nạn vẫn được khám, chữa bệnh, miễn hoặc giảm viện phí tại các bệnh viện quân y. Trong đó, chế độ miễn tiền viện phí được áp dụng đối với quân nhân phục viên có hộ khẩu và cư trú thường xuyên tại các xã vùng sâu, vùng núi cao, biên giới, hải đảo thuộc những địa danh theo quy định của cơ quan có thẩm quyền; có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn và có chứng nhận của địa phương; mắc một trong các bệnh như sốt rét, lao, tâm thần, phong, bệnh dại phải tiêm phòng và điều trị; có bệnh cũ trong thời gian tại ngũ tái phát hoặc trong thời gian tại ngũ có từ 03 năm trở lên công tác ở những địa bàn đặc biệt khó khăn hoặc công tác ở nơi có phụ cấp khu vực từ 0,7 trở lên hoặc làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
Đối với những quân nhân phục viên không thuộc các trường hợp nêu trên, chỉ được giảm 50% tiền viện phí. Trường hợp bị thương tích do cố ý đánh nhau, tự gây thương tích cho chính mình; do say rượu, bia và những hậu quả do say rượu, bia; do dùng chất ma túy; bệnh lây qua đường tình dục, nhiễm HIV/AIDS do vi phạm đạo đức hoặc bị thương tích do vi phạm pháp luật, không được miễn hay giảm tiền viện phí.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/08/2016; các quy định về khám, chữa bệnh nêu trên được áp dụng từ ngày 01/07/2016.
Xem chi tiết Thông tư107/2016/TT-BQP tại đây
tải Thông tư 107/2016/TT-BQP
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 107/2016/TT-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2016 |
Căn cứ Luật Quân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Xét đề nghị của Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị,
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định về khám bệnh, chữa bệnh đối với quân nhân chuyên nghiệp có đủ 15 năm trở lên công tác trong Bộ Quốc phòng đã về phục viên.
- Trang bìa 1: In tên Sổ khám bệnh của quân nhân phục viên.
- Trang bìa 34: In quy định sử dụng sổ khám bệnh của quân nhân phục viên.
- Trang 3: In phần sơ yếu lý lịch.
- Từ trang 4 đến trang 32 in số thứ tự trang kẻ cột để bệnh viện ghi khi quân nhân phục viên khám bệnh, chữa bệnh.
Ngân sách hằng năm đảm bảo việc miễn hoặc giảm viện phí khi khám bệnh, chữa bệnh đối với quân nhân phục viên quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 6 Thông tư này thuộc phần kinh phí của bệnh viện do Bộ Quốc phòng cấp.
- Chỉ đạo các bệnh viện quân y, bệnh xá trong toàn quân thực hiện đúng các quy định của Bộ Quốc phòng tại Thông tư này về khám bệnh, chữa bệnh cho quân nhân phục viên;
- Chủ trì, phối hợp với Cục Quân lực nghiên cứu, đề xuất với Bộ Quốc phòng về số giường bệnh viện cần triển khai thêm để phục vụ cho quân nhân phục viên.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
34 |
|
|||
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG SỔ KHÁM BỆNH
1. Sổ khám bệnh của quân nhân chuyên nghiệp có đủ 15 năm trở lên công tác trong Bộ Quốc phòng phục viên (quân nhân phục viên) chỉ có giá trị khám bệnh, chữa bệnh tại các bệnh viện quân y nơi đăng ký cấp sổ. 2. Sổ này do quân nhân phục viên giữ. Khi đi khám bệnh, chữa bệnh tại bệnh viện quân y thuộc tuyến, quân nhân phục viên phải xuất trình sổ khám bệnh, chứng minh nhân dân và các giấy tờ khác theo quy định. 3. Khi thay đổi bệnh viện khám bệnh, chữa bệnh do chuyển nơi cư trú, quân nhân phục viên phải nộp sổ khám bệnh cũ và làm thủ tục đăng ký khám bệnh tại bệnh viện mới theo quy định. 4. Mỗi lần quân nhân phục viên khám bệnh, bệnh viện quân y phải ghi đầy đủ ngày, tháng, năm khám bệnh; chẩn đoán, điều trị; được miễn hoặc giảm viện phí; ghi đầy đủ họ, tên người khám bệnh, đóng dấu phòng khám của bệnh viện. Hết sổ bệnh viện thu hồi sổ cũ, cấp sổ mới theo quy định. 5. Sổ khám bệnh, chữa bệnh này không có giá trị khi bị rách, cắt đứt và hết hạn sử dụng.
|
|
Mã số………………
SỔ KHÁM BỆNH Mẫu số: 01/2016/KB-QNCNPV- Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2016/TT-BQP ngày 30/6/2016 của Bộ Quốc phòng quy định về khám bệnh, chữa bệnh đối với quân nhân chuyên nghiệp có đủ 15 năm trở lên công tác trong Quân đội đã về phục viên
Họ và tên: …………………………………. Sổ số ......................... Địa chỉ:.................................................................................... Cấp sổ: Ngày……....tháng……..….năm.....................................
- Bắt đầu từ ngày ……/……../…... - Hết sổ, nộp lưu trữ ngày ……/……../……. |
32 |
|
3 |
||||||
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH Họ và tên: ……………..………… tuổi………, nam, nữ. Nhập ngũ ngày: ……/……../........................................................ Quyết định phục viên:................................................................. Cấp bậc khi phục viên:............................................................... Đơn vị khi phục viên:.................................................................. Chỗ ở hiện nay: Xã, phường....................................................... Quận, huyện:................................................... Tỉnh, thành phố:............................................... Số chứng minh nhân dân:........................................................... Cấp ngày…………../…………/..................................................... Nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh:........................................... .................................................................................................
|
||||
|
Chẩn
|
|
31 |
|
4 |
||||
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
5 |
||||
Ngày, tháng, năm |
Chẩn |
Điều trị |
|
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
|
6 |
||||
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
|
7 |
||||
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
|
8 |
||||
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
|
9 |
||||
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
|
10 |
||||
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
|
11 |
||||
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
|
12 |
||||
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
|
13 |
||||
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
14 |
||||
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
15 |
||||
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
16 |
||||
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
17 |
||||
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
Ngày, tháng, năm |
Chẩn đoán |
Điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây