Thông tư 03/2015/TT-BYT chế độ báo cáo công tác phòng, chống HIV/AIDS
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 03/2015/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2015/TT-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 16/03/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 03/2015/TT-BYT
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định chế độ báo cáo công tác phòng, chống HIV/AIDS
-----------------------------
Căn cứ Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo công tác phòng, chống HIV/AIDS.
QUY ĐỊNH CHUNG
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Thời gian gửi báo cáo đột xuất thực hiện theo yêu cầu của cấp trên hoặc vấn đề cần báo cáo của cơ sở. Trong trường hợp khẩn cấp, báo cáo có thể được gửi qua hệ thống FAX, điện báo hoặc thư điện tử nhưng trong vòng 72 giờ phải gửi bản chính theo đường công văn.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng cục trưởng thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng cơ quan y tế các Bộ, ngành chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc các đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ Y tế (Cục Phòng, chống HIV/AIDS) để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG (Đã ký)
Nguyễn Thanh Long |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 03/2015/TT-BYT ngày 16 tháng3 năm 2015)
Tên đơn vị báo cáo:
........................................................ ....................................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Quý………..Năm……………
Đơn vị nhận báo cáo: …………………………………….
BẢNG 1.KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CAN THIỆP GIẢM TÁC HẠI
TT |
Đối tượng |
Số người được nhận dịch vụ |
|||
Nhận bơm kim tiêm |
Nhận bao cao su |
Nhận chất bôi trơn
|
Khác (giới thiệu tư vấn, xét nghiệm...) |
||
1 |
Nghiện chích ma tuý |
|
|
|
|
2 |
Phụ nữ bán dâm |
|
|
|
|
3 |
Nam có quan hệ tình dục với nam |
|
|
|
|
4 |
Vợ/chồng/bạn tình của người nhiễm HIV |
|
|
|
|
BẢNG 2.TRUYỀN THÔNG PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
TT |
Truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS |
Số lượng |
1 |
Số lượt truyền thông về HIV/AIDS (các hình thức) |
|
2 |
Số lượt người được truyền thông |
|
Khó khăn và tồn tại:
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Nhận xét và đề xuất:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Người lập biểu (Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu (Ký, họ tên)
|
Ngày .......... tháng..........năm 20… Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 03/2015/TT-BYT ngày 16 tháng3 năm 2015)
____________________
Tên đơn vị báo cáo:
........................................................ ....................................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Quý………Năm……….
Đơn vị nhận báo cáo: …………………………………….
BẢNG 1.KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CAN THIỆP GIẢM TÁC HẠI
TT |
Đối tượng |
Số người được nhận dịch vụ |
|||
Nhận bơm kim tiêm |
Nhận bao cao su |
Nhận chất bôi trơn
|
Khác (giới thiệu tư vấn, xét nghiệm...) |
||
1 |
Nghiện chích ma tuý |
|
|
|
|
2 |
Phụ nữ bán dâm |
|
|
|
|
3 |
Nam có quan hệ tình dục với nam |
|
|
|
|
4 |
Vợ/chồng/bạn tình của người nhiễm HIV |
|
|
|
|
BẢNG 2.TƯ VẤN, XÉT NGHIỆM HIV
TT |
Danh mục báo cáo
|
Số người được tư vấn trước xét nghiệm |
Số người được xét nghiệm HIV |
Số người nhận được kết quả xét nghiệm |
||
---|---|---|---|---|---|---|
Tổng |
HIV (+) |
Tổng |
HIV (+) |
|||
1 |
Nghiện chích ma túy |
|
|
|
|
|
2 |
Phụ nữ bán dâm |
|
|
|
|
|
3 |
Nam có quan hệ tình dục với nam |
|
|
|
|
|
4 |
Vợ/chồng/bạn tình của người nhiễm HIV |
|
|
|
|
|
5 |
Số phụ nữ mang thai được xét nghiệm HIV |
|
|
|
|
|
|
5.1. Thời kỳ mang thai |
|
|
|
|
|
|
5.2. Giai đoạn chuyển dạ, đẻ |
|
|
|
|
|
6 |
Bệnh nhân lao |
|
|
|
|
|
7 |
Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
BẢNG 3.ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG METHADONE
TT |
Danh mục báo cáo |
Nam |
Nữ |
Số lượng |
1 |
Số bệnh nhân hiện đang điều trị Methadone tại thời điểm hiện tại. Trong đó: |
|
|
|
|
1.1. Số bệnh nhân điều trị trên 6 tháng |
|
|
|
|
1.2. Số bệnh nhân HIV (+) |
|
|
|
2 |
Số bệnh nhân nhận thuốc tại cơ sở điều trị |
|
|
|
3 |
Số bệnh nhân nhận thuốc tại cơ sở cấp phát thuốc |
|
|
|
4 |
Số bệnh nhân bỏ điều trị trong kỳ báo cáo |
|
|
|
BẢNG 4.QUẢN LÝ TRƯỚC ĐIỀU TRỊ ARV VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG LAO
TT |
Danh mục báo cáo |
Số lượng |
1 |
Số bệnh nhân mới đăng ký trong kỳ báo cáo |
|
2 |
Số bệnh nhân hiện quản lý đến cuối kỳ báo cáo |
|
3 |
Số bệnh nhân bắt đầu dự phòng bằng INH trong kỳ báo cáo |
|
BẢNG 5.QUẢN LÝ ĐIỀU TRỊ ARV
TT |
Danh mục báo cáo |
Phác đồ bậc 1 |
Phác đồ bậc 2 |
Tổng cộng |
1 |
Số bệnh nhân điều trị ARV cuối kỳ báo cáo trước |
|
|
|
2 |
Số bệnh nhân điều trị ARV trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|
2.1. Số bệnh nhân bắt đầu điều trị lần đầu |
|
|
|
|
2.2. Số bệnh nhân điều trị lại |
|
|
|
|
2.3. Số bệnh nhân chuyển đến |
|
|
|
|
2.4. Số bệnh nhân chuyển đi |
|
|
|
|
2.5. Số bệnh nhân bỏ điều trị |
|
|
|
|
2.6. Số bệnh nhân tử vong |
|
|
|
|
2.7. Số bệnh nhân hiện đang điều trị ARV cuối kỳ báo cáo này |
|
|
|
3 |
Số bệnh nhân được nhận thuốc ARV tại tuyến xã |
|
|
|
BẢNG 6. DỰ PHÒNG LÂY TRUYỀN HIV TỪ MẸ SANG CON
TT |
Danh mục báo cáo |
Số lượng |
1. |
Số phụ nữ mang thai nhiễm HIV được điều trị ARV trong kỳ báo cáo, Trong đó: |
|
|
1.1. Điều trị ARV trước khi có thai |
|
|
1.2. Bắt đầu điều trị ARV trong thời kỳ mang thai |
|
|
1.3. Bắt đầu điều trị ARV trong khi chuyển dạ, đẻ |
|
2 |
Số trẻ đẻ sống từ mẹ nhiễm HIV, trong đó: |
|
|
2.1. Được dự phòng ARV |
|
|
2.2. Được dự phòng bằng co-trimoxazole (CTX) trong vòng 2 tháng sau sinh |
|
|
2.3. Được điều trị ARV khi xét nghiệm PCR lần 1 dương tính |
|
BẢNG 7.TRUYỀN THÔNG PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
TT |
Danh mục báo cáo |
Số lượng |
1 |
Số lượt truyền thông về HIV/AIDS (các hình thức) |
|
2 |
Số lượt người được truyền thông |
|
Khó khăn và tồn tại:
......................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Nhận xét và đề xuất:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Người lập biểu (Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu (Ký, họ tên)
|
Ngày .......... tháng..........năm 20… Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 03/2015/TT-BYT ngày 16 tháng3 năm 2015)
________________________
Tên đơn vị báo cáo:
........................................................ ....................................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Năm………..
Đơn vị nhận báo cáo: …………………………………….
BẢNG 1.SỐ LƯỢNG ĐỐI TƯỢNG NGUY CƠ CAO
TT |
Đối tượng |
Số quản lý (1) |
Số ước tính (2) |
Ghi chú |
1 |
Nghiện chích ma tuý |
|
|
|
2 |
Phụ nữ bán dâm |
|
|
|
3 |
Nam có quan hệ tình dục với nam |
|
|
|
4 |
Vợ/chồng/bạn tình của người nhiễm HIV |
|
|
|
Ghi chú: 1. Số quản lý: Số liệu của công an hoặc lao động thương binh xã hội
2. Số ước tính: Số liệu của các phương pháp ước tính
BẢNG 2.ĐIỀU TRỊ ARV ĐỐI VỚI BỆNH NHÂN HIV/LAO
TT |
Danh mục báo cáo |
Số lượng |
1 |
Số bệnh nhân điều trị ARV được bắt đầu điều trị lao trong kỳ báo cáo |
|
2 |
Số người mắc lao phát hiện nhiễm HIV bắt đầu được điều trị ARV trong kỳ báo cáo |
|
BẢNG 3.THEO DÕI XÉT NGHIỆM TẢI LƯỢNG HIV
TT |
Danh mục báo cáo |
Số lượng |
1 |
Số bệnh nhân điều trị ARV được làm xét nghiệm tải lượng HIV để khẳng định thất bại điều trị |
|
|
Trong đó, số bệnh nhân có kết quả tải lượng HIV dưới 1000 cp/ml |
|
2 |
Số bệnh nhân điều trị ARV được làm xét nghiệm tải lượng định kỳ tại thời điểm 12 tháng kể từ khi bắt đầu điều trị |
|
|
Trong đó, số bệnh nhân có kết quả tải lượng HIV dưới 1000 cp/ml |
|
Khó khăn và tồn tại:
..........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Nhận xét và đề xuất:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Người kiểm tra biểu (Ký, họ tên) |
Ngày .......... tháng..........năm 20… Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 03/2015/TT-BYT ngày 16 tháng3 năm 2015)
__________________________
Tên đơn vị báo cáo:
........................................................ ....................................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ |
Quý………Năm……….
Đơn vị nhận báo cáo: …………………………………….
BẢNGKẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CAN THIỆP GIẢM TÁC HẠI
TT |
Đối tượng |
Số người được nhận dịch vụ |
|||
Nhận bơm kim tiêm |
Nhận bao cao su |
Nhận chất bôi trơn
|
Khác (giới thiệu tư vấn, xét nghiệm...) |
||
1 |
Nghiện chích ma tuý |
|
|
|
|
2 |
Phụ nữ bán dâm |
|
|
|
|
3 |
Nam có quan hệ tình dục với nam |
|
|
|
|
4 |
Vợ/chồng/bạn tình của người nhiễm HIV |
|
|
|
|
BẢNGTƯ VẤN, XÉT NGHIỆM HIV
TT |
Danh mục báo cáo
|
Số người được tư vấn trước xét nghiệm |
Số người được xét nghiệm HIV |
Số người nhận được kết quả xét nghiệm |
||
---|---|---|---|---|---|---|
Tổng |
HIV (+) |
Tổng |
HIV (+) |
|||
1 |
Nghiện chích ma túy |
|
|
|
|
|
2 |
Phụ nữ bán dâm |
|
|
|
|
|
3 |
Nam có quan hệ tình dục với nam |
|
|
|
|
|
4 |
Vợ/chồng/ bạn tình của người nhiễm HIV |
|
|
|
|
|
5 |
Số phụ nữ mang thai được xét nghiệm HIV |
|
|
|
|
|
|
5.1. Thời kỳ mang thai |
|
|
|
|
|
|
5.2. Giai đoạn chuyển dạ, đẻ |
|
|
|
|
|
6 |
Bệnh nhân lao |
|
|
|
|
|
7 |
Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
BẢNGĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG METHADONE
TT |
Danh mục báo cáo |
Nam |
Nữ |
Số lượng |
1 |
Số bệnh nhân hiện đang điều trị Methadone tại thời điểm hiện tại. Trong đó: |
|
|
|
|
1.1. Số bệnh nhân điều trị trên 6 tháng |
|
|
|
|
1.2. Số bệnh nhân HIV (+) |
|
|
|
2 |
Số bệnh nhân nhận thuốc tại cơ sở điều trị |
|
|
|
3 |
Số bệnh nhân nhận thuốc tại cơ sở cấp phát thuốc |
|
|
|
4 |
Số bệnh nhân bỏ điều trị trong kỳ báo cáo |
|
|
|
BẢNGQUẢN LÝ TRƯỚC ĐIỀU TRỊ ARV VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG LAO
TT |
Danh mục báo cáo |
Số lượng |
1 |
Số bệnh nhân mới đăng ký trong kỳ báo cáo |
|
2 |
Số bệnh nhân hiện quản lý đến cuối kỳ báo cáo |
|
3 |
Số bệnh nhân bắt đầu dự phòng bằng INH trong kỳ báo cáo |
|
BẢNGQUẢN LÝ ĐIỀU TRỊ ARV
TT |
Danh mục báo cáo |
Phác đồ bậc 1 |
Phác đồ bậc 2 |
Tổng cộng |
1 |
Số bệnh nhân điều trị ARV cuối kỳ báo cáo trước |
|
|
|
2 |
Số bệnh nhân điều trị ARV trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|
2.1. Số bệnh nhân bắt đầu điều trị lần đầu |
|
|
|
|
2.2. Số bệnh nhân điều trị lại |
|
|
|
|
2.3. Số bệnh nhân chuyển đến |
|
|
|
|
2.4. Số bệnh nhân chuyển đi |
|
|
|
|
2.5. Số bệnh nhân bỏ điều trị |
|
|
|
|
2.6. Số bệnh nhân tử vong |
|
|
|
|
2.7. Số bệnh nhân hiện đang điều trị ARV cuối kỳ báo cáo này |
|
|
|
3 |
Số bệnh nhân được nhận thuốc ARV tại tuyến xã |
|
|
|
BẢNGDỰ PHÒNG LÂY TRUYỀN HIV TỪ MẸ SANG CON
TT |
Danh mục báo cáo |
Số lượng |
1. |
Số phụ nữ mang thai nhiễm HIV được điều trị ARV trong kỳ báo cáo, Trong đó: |
|
|
1.1. Điều trị ARV trước khi có thai |
|
|
1.2. Bắt đầu điều trị ARV trong thời kỳ mang thai |
|
|
1.3. Bắt đầu điều trị ARV trong khi chuyển dạ, đẻ |
|
2 |
Số trẻ đẻ sống từ mẹ nhiễm HIV, trong đó: |
|
|
2.1. Được dự phòng ARV |
|
|
2.2. Được dự phòng bằng co-trimoxazole (CTX) trong vòng 2 tháng sau sinh |
|
|
2.3. Được điều trị ARV khi xét nghiệm PCR lần 1 dương tính |
|
BẢNGCHẨN ĐOÁN SỚM NHIỄM HIV CHO TRẺ DƯỚI 18 THÁNG TUỔI
TT |
Danh mục báo cáo |
Kết quả |
Tổng số |
|
(-) |
(+) |
|||
1 |
Số trẻ sinh ra từ mẹ nhiễm HIV được làm xét nghiệm PCR lần 1, trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Trong vòng 2 tháng tuổi |
|
|
|
1.2 |
Từ 2 đến 18 tháng tuổi |
|
|
|
BẢNGTRUYỀN THÔNG PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
TT |
Danh mục báo cáo |
Số lượng |
1 |
Số lượt truyền thông về HIV/AIDS (các hình thức) |
|
2 |
Số lượt người được truyền thông |
|
Khó khăn và tồn tại:
..........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Nhận xét và đề xuất:
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Người lập biểu (Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu (Ký, họ tên)
|
Ngày .......... tháng..........năm 20… Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 03/2015/TT-BYT ngày 16 tháng3 năm 2015)
_______________________
Tên đơn vị báo cáo:
........................................................ ....................................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________ |
Năm………….
Đơn vị nhận báo cáo: …………………………………….
BẢNGSỐ LƯỢNG ĐỐI TƯỢNG NGUY CƠ CAO
TT |
Đối tượng |
Số quản lý (1) |
Số ước tính (2) |
Ghi chú |
1 |
Nghiện chích ma tuý |
|
|
|
2 |
Phụ nữ bán dâm |
|
|
|
3 |
Nam có quan hệ tình dục với nam |
|
|
|
4 |
Vợ/chồng/bạn tình của người nhiễm HIV |
|
|
|
Ghi chú: 1. Số quản lý: số liệu của công an hoặc lao động thương binh xã hội
2. Số ước tính: số liệu của các phương pháp ước tính
BẢNGSỐ LƯỢNG BAO CAO SU, BƠM KIM TIÊM
TT |
Danh mục báo cáo |
Số lượng |
1 |
Bơm kim tiêm được phát miễn phí |
|
2 |
Bao cao su được phát miễn phí |
|
3 |
Bao cao su được bán tiếp thị xã hội |
|
BẢNGĐIỀU TRỊ ARV ĐỐI VỚI BỆNH NHÂN HIV/LAO
TT |
Danh mục báo cáo |
Số lượng |
1 |
Số bệnh nhân điều trị ARV được bắt đầu điều trị lao trong kỳ báo cáo |
|
2 |
Số người mắc lao phát hiện nhiễm HIV bắt đầu được điều trị ARV trong kỳ báo cáo |
|
BẢNGĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ
TT |
Danh mục báo cáo |
Số lượng |
1 |
Số phòng khám ngoại trú (OPC) |
|
2 |
Số điểm cấp phát thuốc ARV |
|
3 |
Số cơ sở điều trị Methadone |
|
4 |
Số cở sở cấp phát thuốc Methadone |
|
5 |
Số cơ sở tư vấn xét nghiệm tự nguyện |
|
BẢNGTHEO DÕI XÉT NGHIỆM TẢI LƯỢNG HIV
TT |
Danh mục báo cáo |
Số lượng |
1 |
Số bệnh nhân điều trị ARV được làm xét nghiệm tải lượng HIV để khẳng định thất bại điều trị |
|
|
Trong đó, số bệnh nhân có kết quả tải lượng HIV dưới 1000 cp/ml |
|
2 |
Số bệnh nhân điều trị ARV được làm xét nghiệm tải lượng định kỳ tại thời điểm 12 tháng kể từ khi bắt đầu điều trị |
|
|
Trong đó, số bệnh nhân có kết quả tải lượng HIV dưới 1000 cp/ml |
|
Khó khăn và tồn tại:
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Nhận xét và đề xuất:
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Người kiểm tra biểu (Ký, họ tên) |
Ngày .......... tháng..........năm 20… Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây