Quyết định 707/QĐ-QLD 2018 Danh mục thuốc sản xuất trong nước được đăng ký lưu hành đến ngày 30/6/2019

thuộc tính Quyết định 707/QĐ-QLD

Quyết định 707/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước đã được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực đến hết ngày 30/06/2019 - Đợt 163
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:707/QĐ-QLD
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành:08/10/2018
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

Số: 707/QĐ-QLD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 05 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CÓ HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 30/06/2019 ĐỢT 163

-------------

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

 

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế qui định việc đăng ký thuốc,

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực đến hết ngày 30/6/2019 - Đợt 163.

Điều 2.Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu V...-H06-19 có giá trị đến hết ngày 30/06/2019.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT;
- Tổng Cục Hải Quan- Bộ Tài Chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN - CTCP;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, ĐKT (15b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

 

 

 

DANH MỤC

05 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN NGÀY 30/06/2019 - ĐỢT 163
Ban hành kèm theo quyết định số 707/QĐ-QLD, ngày 08/10/2018

 

1. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc đông y "Dược phẩm PQA"(Đ/c: Xã Tân Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc đông y "Dược phẩm PQA"(Đ/c: Xã Tân Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Hoàn thập toàn đại bổ

Mỗi 4g hoàn cứng chứa: Bạch thược 0,28 g; Bạch linh 0,22 g; Bạch truật 0,28 g; Quế nhục 0,28 g; Cam thảo 0,22 g; Thục địa 0,41 g; Đảng sâm 0,41 g; Xuyên khung 0,22 g; Đương quy 0,28 g; Hoàng kỳ 0,41 g

Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 4g; Hộp 1 lọ 32g

V170-H06-19

 

2. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương(Đ/c: Thôn Thắng Đầu - Hòa Thạch - Quốc Oai - Tp. Hà Nội - Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương(Đ/c: Thôn Thắng Đầu - Hòa Thạch - Quốc Oai - Tp. Hà Nội - Việt Nam)

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Hamobingap

Mỗi viên hoàn cứng chứa: Cao khô rễ nần nghệ 0,5 g (tương đương với Rễ cây Nần nghệ 6g)

Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 01 lọ x 30 viên

V171-H06-19

3

Viên sáng mắt Bảo Phương

Mỗi viên hoàn cứng chứa: Cao dặc tổng hợp 390 mg (tương đương với hỗn hợp dược liệu gồm: Thục địa 2g; Đơn bì 0,75g; Sơn thù 1g; Phục linh 0,75g; Trạch tả 0,75g; Hoài sơn 1g; Câu kỳ tử 0,75g; Cúc hoa 0,75g)

Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 30 viên; Hộp 1 lọ 60 viên

V172-H06-19

 

3. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất và kinh doanh dầu gió Tân Thập(Đ/c: 97/29 Trưng Nữ Vương, Phường Châu Phú B, Thành phố Châu Đốc, Tỉnh An Giang. - Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất và kinh doanh dầu gió Tân Thập(Đ/c: 97/29 Trưng Nữ Vương, Phường Châu Phú B, Thành phố Châu Đốc, Tỉnh An Giang. - Việt Nam)

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Dầu Tân Thập

Mỗi 5ml chứa: Menthol 0,5g; Tinh dầu Bạc Hà 3ml; Methyl Salicylat 0,2ml; Tinh dầu Đinh Hương 0,05ml

Dầu xoa

24 tháng

TCCS

Hộp 1chai x 1,5ml ; Hộp 1chai x 5ml; Hộp 1 chai x 10ml

V173-H06-19

 

4. Công ty đăng ký: Viện Dược liệu(Đ/c: 3B Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Viện Dược liệu(Đ/c: 3B Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Bidentin

Bột bidentin (tương ứng Hỗn hợp saponin chiết xuất từ 4g cây Ngưu tất và 0,05g chất dẫn từ hạt tiêu) 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên

V174-H06-19

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

văn bản mới nhất