Quyết định 704/QĐ-QLD 2015 10 thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước được cấp sổ đăng ký lưu hành
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 704/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 704/QĐ-QLD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 31/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 704/QĐ-QLD
BỘ Y TẾ Số:704/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày31tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 10 THUỐC DÙNG NGOÀI SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
-------------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căncứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộtrưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế qui định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ công văn số 2479/SYT-NVD ngày 14/10/2015 của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng; công văn số 5992/SYT-QLD ngày 27/8/2015 của Sở Y tế TP. Hồ Chí Minh; công văn số 1336/SYT-NVD ngày 16/11/2015 của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên; công văn số 1085/SYT-QLD ngày 18/11/2015 của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng; côngvăn số 1998/SYT-NVD ngày 24/7/2015 của Sở Y tế thành phố Cần Thơ về việc đề nghị cấp số đăng ký cho các thuốc dùng ngoài thuộc phụ lục V - Thông tư số 44/2014/TT-BYT;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 10 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2.Công ty phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc.Số đăng ký có ký hiệu VS-...-15 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký quyết định.
Điều 3.Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vàgiám đốcđơn vị có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
10 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM
Ban hành kèm theo quyết định số:704/QĐ-QLD, ngày31/12/2015.
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phầndược phẩm dược liệu Pharmedic(Đ/c: 367 Nguyễn Trãi-Q.1-TP. Hồ ChíMinh - Việt Nam)
1.1.Nhà sản xuất: Công ty cổphần dược phẩm dược liệu Pharmedic(Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ ChíMinh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàmlượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
1 | Povidine | Mỗi 90 mlchứa: Povidon iod 9mg | Dung dịch dùng ngoài (dung dịch vệ sinh phụ nữ) | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 90 ml | VS-4911-15 |
2.Công ty đăng ký: Công ty cổphần dược S.Pharm(Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp,P.1, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)
2.1.Nhà sản xuất: Công ty cổphần dược S.Pharm(Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp,P.1, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàmlượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
2 | Gyno-ST | Mỗi 90ml chứa Đồng sulfat 0,225g | Dung dịch dùng ngoài (dung dịch vệ sinh phụ nữ) | 36 tháng | TCCS | Chai 90ml, 250ml | VS-4912-15 |
3 | Lacto-Gyno | Mỗi 90ml chứa: Đồng sulfat 0,225g | Dung dịch dùng ngoài (vệ sinh phụ nữ) | 24 tháng | TCCS | Chai 90ml,250ml | VS-4913-15 |
3.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương3(Đ/c:Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)
3.1.Nhà sản xuất: Công ty cổphần dược trung ương 3(Đ/c:Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận HảiChâu, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàmlượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
4 | Cồn sát trùng 70° | Mỗi 30 ml chứa: Ethanol 96% 21,9 ml | Dung dịch dùng ngoài | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 32 lọx lọ 30ml, 50ml, 60ml,100ml, 150ml; Chai 500ml, 1 lít; Can 10 lít; 20 lít | VS-4914-15 |
5 | Cồn sát trùng 90° | Mỗi 30 ml chứa: Ethanol 96% 28,1 ml | Dungdịch dùng ngoài | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 32 lọxlọ 30ml, 50ml, 60ml,100ml, 150ml; Chai 500ml, 1 lít; Can 10 lít; 20 lít | VS-4915-15 |
6 | Dung dịch A.S.A | Mỗi 30 ml chứa: Acid acetyl salicylic 100% 3g; Natri salicylat 100% 2,64g | Dung dịch dùng ngoài | 24 tháng | TCCS | Hộp 32 lọxlọ 20ml, 30ml | VS-4916-15 |
7 | Dung dịch D.E.P | Mỗi 17 ml chứa Diethyl phtalat 5,1g | Dung dịch dùng ngoài | 36 tháng | TCCS | Hộp 32 lọxlọ 17ml,20ml, 30ml. | VS-4917-15 |
8 | Dung dịch xanh methylen 1% | Mỗi 30 ml chứa: Xanh methylen 300 mg | Dung dịch dùng ngoài | 36 tháng | TCCS | Hộp 32 lọxlọ 17ml, 20ml, 30ml. | VS-4918-15 |
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap(Đ/c: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên - Việt Nam)
4.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap(Đ/c: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàmlượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
9 | Medoral | Mỗi 250 ml chứa: Chlorhexidin digluconat 0,5g | Dung dịch dùng ngoài (nước súc miệng) | 24 tháng | TCCS | Chai 250 ml | VS-4919-15 |
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam(Đ/c: 366 CMT8, phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy,Cần Thơ - Việt Nam)
5.1.Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam(Đ/c:300C Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy,Cần Thơ - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàmlượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
10 | Cồn BSI | Mỗi chai 18ml chứa: Acid benzoic 0,36g; Acidsalicylic 0,36g;Iod0,18g | Dung dịch dùng ngoài | 24 tháng | TCCS | Chai nhựa 18ml, 20ml,60ml | VS-4920-15 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây