Quyết định 65/2000/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2000

thuộc tính Quyết định 65/2000/QĐ-BYT

Quyết định 65/2000/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2000
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:65/2000/QĐ-BYT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Văn Thưởng
Ngày ban hành:13/01/2000
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 65/2000/QĐ-BYT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 65/2000/QĐ-BYT
NGÀY 13 THÁNG 1 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN
ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG
VÀ Y TẾ TẠI VIỆT NAM NĂM 2000

 

- Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế;

- Căn cứ Quyết định số 197/1998/QĐ-TTg ngày 10/10/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao cho Bộ Y tế chịu trách nhiệm quản lý Nhà nước về hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế;

- Căn cứ Quyết định số 1654/1999/QĐ-BYT ngày 29/05/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế quản lý hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;

- Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế;

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hoá chất, chế phầm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế năm 2000, bao gồm:

1. Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng được phép đăng ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế (bảng 1) gồm: 24 hoá chất với 81 tên thương mại.

2. Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế (bảng 2) gồm 8 hoá chất.

3. Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (bảng 3) gồm 17 hoá chất với 84 tên thương mại.

4. Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (bảng 4) gồm 17 hoá chất với 29 tên thương mại.

 

Điều 2. Những hoá chất, chế phẩm không thuộc quy định tại Điều 1 của Quyết định này, Bộ Y tế sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể để cho phép đăng ký sử dụng.

 

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.

 

Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài sản xuất, kinh doanh và sử dụng hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG,
DIỆT KHUẨN ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP
ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG
TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành theo Quyết định số 65/2000/QĐ-BYT ngày 13 tháng 1 năm 2000
của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

BẢNG 1

DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG
ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC
GIA DỤNG VÀ Y TẾ

 

STT

Tên hoá chất

Tên thương mại

1

Alpha-Cypermethrin

Fendona 10SC

2

Bacillus thurngiensis

Bactimos fc

 

thuringinsis H14

Bactimos B, Bactimos G

 

Bacillus thurngiensis var

Vecto Bac 12aS

 

isaraelensis

 

3

Belzl benzoate

Belzyl benzoate 10%lotion

4

Bifenthrin

Talstar 10WP, 10SC

5

Cyfluthrin

Solfac 050EW,10WP,Baỷthoid

6

Cypermethrin

Visher 24EW

7

D-allethrin (Pynamin Forte)

Fumakilla 0.3coil; Mosfly coil 0,27; Thaibinh

Mosquito coil 0.3; Zebra 0.24 coil; Sumi coil 0.2%, Raidcoil.

8

Deltamethrin

Crackdown 10SC; K.ỏthin Moustiquaire 1SC;

K-Otab.0.4; 0.3 k-ỏthin 2.5ƯP; %WP; 10ULV

K-Obiol 25WP; phấn trừ kién 0.7%, Kill pest 0,2 bột; K-Othin 2.0 EW; Deltox, Killpest

9

Diazinon

Diazinon D

10

Diethyl toluamid

Deet; Micado 10cream; Cosmetic cream;

Autan 15 balm

11

Dimethyl phthalate

DMP

12

D-phenothrin

Sumỉthin, Jumbo Aerosol

13

D- Trans allerthrin

Bioallethrin, D-trans

3. Trad 0.1 coil; Beskill 0,1 Mosquito coil;

Combat mat 0,15% 20mg; 25mg; Gold fish 0.1 coil; jumbo 0.15 coil 23 mg mat; Mosman 0.1%; Moskill 0.1 coil 20 mat; Shetx 0.1

Mosquito coil; 3- trad 0.25 aerosol; Mostec 0.1

coil; Esbiol 0.3 aerosol

14

Ethylbutylacetylaminopropion ate

lnsect Repellent 3535

15

Etofenprox (Ethofenprox)

Vẻcton 10EC, 10EW,20WP,20EC, 30EC,30 ULV, 7.5ULV. ETF 1S, Vectron D; 1 cream,2 cream, 3 cream, 2 lotion, 3 lotion, Vitreb 10EW, Vectront; Killpét

16

Lambda- Cyhalỏthin

lCON 10WP, lCON 2.5Cơ Sậ, lCON 2.5EC

17

Permethrin

Helmethrin 55EC; lmperator 10ULV, 50EC,

50PH, Map-permethrin 10EC, 50EC; Peripel

10EC, 55EC; Coopex Dust 0.5D; trad 0.25- aerosol; Aqua- Resigen 10- 40EW; Rem

Olyset, Viper 50EC

18

Prallethrin

Etox; Star mosquito coil 0.08% W/W, Jumbo

aerosol

19

Propoxur

Prpoxur 30%, Baygon, Blattanex EC

20

Pyperonyl Butoxide

Pybuthrin

21

Rotenon

Prentox, Noxfish, Chemfish, Fortenon

22

S-bioallethrin

S-bioallethrin, Esbiol 0.3AE

23

Tetramethrin

Neo pynamin, Mosfly 1.05 aerosol; Phtathrin

24

Transfluthrin

Transfluthrin, Baygon green aerosol 1.065;

Baygon green wth disinfectant 1.165 aerosol;

Baygon oilspray 0.535 liquid; Baygon yellow

aerosol 0.08%; Baygon black aerosol 0.065

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BẢNG 2

DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG
TRONG LAĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ

 

STT

Tên hoá chất

Quy định sử dụng

1

Agnique TM MMF

Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt

2

Bromchlophos

Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà

3

Fenitrothion

Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi và muỗi ngoài nhà

4

Malathion

Chỉ phun dạng ULV để diệt muỗi SXH

5

Pirimiphos-methyl

Chỉ dùng để diệt bọ chét và ruồi ở ngoài nhà

6

Pyrproxfen

Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt

7

Temephos

Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt

8

Trichlofon

Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và mồi diệt ruồi

 

 

BẢNG 3
DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ

 

STT

Tên hoá chất

Tên thương mại

1

Aldrin

Aldrex, Aldrite, Aldripoudre, Aldrosol, Altox, Bangald, Drinox, farmon aldrin, Hortag aldrin dust, Octalene, Rasayaldrin, Solodrine, Sunpraadin

2

BHC, Lindane

Gamna-BHC, Gamana-CHC, Gamatox, Lindafor, Carba

3

Chlordance

Belt, Chor kil, Chlortox, Clordisol, Chloroson, Corodane, Fitachloro,Formimata,Formidane, gold crest c-100, Grovex gx 255 chlodane miscible, Kilexlindane, Kypchlor, Octa-klor, Ortane 50, Sydane granular, Sydane 25, Synklor, Temided, Topiclor 20, Veicicol 1068

4

DDT

Neocid, Pentachlorin

Chlorophenothan

5

Dieldrin

Diedrox, Dieldrite, Octalox

6

Dichlovos

DDVP

7

Heptachlor

Fennotox, Biarbinex, Cupineida

8

Hexachlorobenzene

Hexachlorobenzene

9

lsobenzan

lsobenzen

10

Lead compound

Lead compound

11

Mirex

Dechlorane

12

Methamidofos

Dynamit 50SC, Filitox 70SC, Master 50EC, 70SC, Monitor 50EC, lsometha 50DD, 60DD, lsosuper 70DD, Tamaron 50EC

13

Monocrotophos

Apadrin 50SL, Magic 50SL, Navacron 40SCW/DD, 50SCW/DD, Thunder 5,5DD

14

Parathion Ethyl

Alkexon, Othophs

15

Phosphamidon

Dimecron 50SCW/DD

16

Strobane

Strobâne; 1,1,1Trichloroethane; Tri-ethane; Methylchloroform, Methyltrichloromethane; Chloroethene; Chlorothane; aerothene TT; lnhibistol; Chlorten; Solvent 111.

17

Toxaphen

Polychlorocamphene, Camphechlor, Camphochlor, Chlorocamphene, Polychloriated camphenes.

 

 

BẢNG 4
DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT KHUẨN ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ

 

STT

Tên hoá chất

Tên thương mại

1

Amoni bậc 4

ạmholysine Plus, Bactilysine plus

2

Centrimide

Hibicet, Microshield A concentrate

3

Cloramine B

Choramine B

4

Cloramine T

Cloramine T

5

Chlorhexidine Gluconate

Microshield (4%,2%, Handrub), Hibisol, Hibiset, Hibistat, Hibistane, Hibiscrub

6

Protease

Cidezyme

7

Chlorine

Nước Clo

8

Sodium hypochlorite

Nước javel

9

Crsyl

Crezyl

10

Sodium Dichloroisocyanurate

Presept 2,5g, 5g

11

Calcium hypoclorite

Calcium hypoclorite, clorua vôi

12

Ethanol

Ethyl alcohol 70-90%

13

Formaldehyde

Formaldehyde, Formol, Formalin

14

lode

Cồn iot 5% - 10%, Microshield PVP-S, Betadin, Povidine

15

lsopropanol

lsopropyl alcohol 70%-90%

16

Glutaraldehyde

Cidex 145, Cidex 285

17

Phenol

Phenol 1%

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF HEALTH
-------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------
No: 65/2000/QD-BYT
Hanoi, May 13, 2000
 
DECISION
PROMULGATING LISTS OF INSECTICIDAL AND BACTERICIDAL CHEMICALS AND PREPARATIONS PERMITTED FOR REGISTRATION FOR, PERMITTED FOR REGISTRATION BUT RESTRICTED OR BANNED FROM, DOMESTIC AND MEDICAL USE IN VIETNAM IN 2000
THE MINISTER OF HEALTH
Pursuant to the Government’s Decree No.68/CP of October 11, 1993 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No.197/1998/QD-TTg of October 10, 1998 assigning the Ministry of Health to exercise the State management over insecticidal and bactericidal chemicals and preparations for domestic and medical use;
Pursuant to the Health Minister’s Decision No.1654/1999/QD-BYT of May 29, 1999 promulgating the Regulation on the management of insecticidal and bactericidal chemicals and preparations for domestic and medical use;
At the proposal of the director of the Prophylactic Medicine Department under the Ministry of Health,
DECIDES:
Article 1.- To promulgate together with this Decision lists of insecticidal and bactericidal chemicals and preparations permitted for registration for, permitted for registration but restricted or banned from, domestic and medical use in 2000, including:
1. The list of insecticidal chemicals and preparations permitted for registration for domestic and medical use (Table 1), which includes 24 chemicals with 81 trade names.
2. The list of insecticidal chemicals and preparations permitted for registration but restricted from domestic and medical use (Table 2), which includes 8 chemicals.
3. The list of insecticidal chemicals and preparations banned from domestic and medical use (Table 3), which includes 17 chemicals with 84 trade names.
4. The list of bactericidal chemicals and preparations permitted for registration for domestic and medical use (Table 4), which includes 17 chemicals with 29 trade names.
Article 2.- For those chemicals and preparations not stipulated in Article 1 of this Decision, the Ministry of Health shall consider and permit the registration of their use on the case-by-case basis.
Article 3.- This Decision takes effect 15 days after its signing.
Article 4.- The director of the Office, the chief inspector, the director of the Prophylactic Medicine Department of the Health Ministry; the heads of the concerned units; the domestic and foreign organizations and individuals that produce, trade in and use insecticidal and bactericidal chemicals and preparations for domestic and medical use shall have to implement this Decision.
 

 
FOR THE MINISTER OF HEALTH
VICE MINISTER




Nguyen Van Thuong
 
LISTS
OF INSECTICIDAL AND BACTERICIDAL CHEMICALS AND PREPARATIONS PERMITTED FOR REGISTRATION FOR, PERMITTED FOR REGISTRATION BUT RESTRICTED OR BANNED FROM, DOMESTIC AND MEDICAL USE
(Issued together with the Health Minister’s Decision No.65/2000/QD-BYT of January 13, 2000)
Table 1. LIST OF INSECTICIDAL CHEMICALS AND PREPARATIONS PERMITTED FOR REGISTRATION FOR DOMESTIC AND MEDICAL USE

Ordinal number
Chemicals’ names
Trade names
1
2
 
3
4
5
6
7
 
8
 
 
 
9
10
11
12
13
 
 
 
 
 
14
15
 
 
16
17
 
 
 
18
19
20
21
22
23
24
Alpha-Cypermethrin
Bacillus thuringiensis thuringiensis H14
Bacillus thuringiensis var isaraelensis
Belzyl benzoate
Bifenthrin
Cyfluthrin
Cypermethrin
D-allethrin (Pynamin Forte)
 
Deltamethrin
 
 
 
Diazinon
Diethyl toluamid
Dimethyl phthalate
D-phenothrin
D-trans allerthrin
 
 
 
 
 
Ethylbutylacetylaminopropionate
Etofenprox (Ethofenprox)
 
 
Lambda-Cyhalothrin
Permethrin
 
 
 
Prallethrin
Propoxur
Pyperonyl Butoxide
Rotenon
S-bioallethrin
Tetramethrin
Transfluthrin
Fendona 10SC
Bactimos fc
Bactimos B, Bactimos G
Vecto Bac 12AS
Belzyl benzoate 10%lotion
Talstar 10WP, 10SC
Solfac 050EW, 10WP, Baythroid
Visher 24 EW
Fumakilla 0.3 coil; Mosfly coil 0.27; Thaibinh Mosquito coil 0.3; Zebra 0.24 coil; Sumi coil 0.2%, Raidcoil
Crackdown 10SC; K.Othrin Moustiquaire1SC; K-Otab. 0.4; 0.3 K-Othrin 2.5 WP; 5WP; 10ULV K-Obiol 25 WP; ant-killing dust 0.7%, Kill pest 0.2 powder; K-Othrin2.0 EW; Deltox; Housetox, Killpest
Diazinon D
Deet; Micado 10 cream; Cosmetic cream; Autan 15 balm
DMP
Sumithrin, Jumbo Aerosol
Bioallethrin, D-trans
3. Trad 0.1 coil; Beskill 0.1 Mosquito coil; Combat mat 0.15% 20 mg; 25mg; Gold fish 0.1 coil; Jumbo 0.15 coil 23 mg mat; Mosman 0.1%; Moskill 0.1 coil 20 mat; Shetox 0.1; Mosquito coil; 3-trad 0.25 aerosol; Mostec 0.1 coil; Esbiol 0.3 aerosol
Insect Repellent 3535
Vectron 10EC, 10EW, 20WP, 20EC, 30EC, 30ULV, 7.5ULV, ETF 1S, Vectron
D; 1 cream, 2 cream, 3 cream, 2 lotion, 3 lotion, Vitreb 10EW, Vectronet; Killpest
ICON 10WP, ICON 2.5CS, ICON 2.5EC
Helmethrin 55EC; Imperator 10ULV, 50EC, 50PH, Map-permethrin 10EC, 50EC; Peripel 10EC, 55EC; Coopex Dust 0.5D; 3-trad 0.25-aerosol; Aqua- Resigen 10-40EW; Olyset curtain, Viper 50 EC
Etox; Star mosquito coil 0.08% W/W, Jumbo aerosol
Propoxur 30%, Baygon, Blattanex EC
Pybuthrin
Prentox, Noxfish, Chemfish, Fortenon
S-bioallethrin, Esbiol 0.3AE
Neo-pynamin, Mosfly 1.05 aerosol; Phtathrin
Transfluthrin, Baygon green aerosol 1.065; Baygon green with disinfectant 1.165 aerosol; Baygon oilspray 0.535 liquid; Baygon yellow aerosol 0.08%; Baygon blue aerosol 0.065
Table 2. LIST OF INSECTICIDAL CHEMICALS AND PREPARATIONS PERMITTED FOR REGISTRATION BUT RESTRICTED FROM DOMESTIC AND MEDICAL USE

Ordinal number
Chemicals’ names
Regulations on use
1
2
3
4
5
6
7
8
Agnique TM MMF
Bromchlophos
Fenitrothion
Malathion
Pirimiphos-methyl
Pyriproxyfen
Temephos
Trichlofon
Not used for killing insects in daily-life water
ULV spray only, for outdoor fly killing
ULV spray only, for outdoor fly and mosquito killing
ULV spray only, for dengue mosquito killing
ULV spray only, for outdoor plea and fly killing
Not used for killing insects in daily-life water
Not used for killing insects in daily-life water
Only spray for outdoor fly killing and fly-bane
Table 3. LIST OF INSECTICIDAL CHEMICALS AND PREPARATIONS BANNED FROM DOMESTIC AND MEDICAL USE

Ordinal number
Chemicals’ names
Trade names
1
 
2
3
 
 
 
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
 
17
Aldrin
 
BHC, Lindane
Chlordance
 
 
 
DDT
Dieldrin
Dichlovos
Heptachlor
Hexachlorobenzene
Isobenzan
Lead compound
Mirex
Methamidofos
Monocrotophos
Parathion Ethyl
Phosphamidon
Strobane
 
Toxaphen
Aldrex, Aldrite, Aldripoudre, Aldrosol, Altox, Bangald, Drinox, farmon aldrin, Hortag aldrin dust, Octalene, Rasayaldrin, Solodrine, Supradin
Gamana-BHC, Gamana-CHC, Gamatox, Lindafor, Carba
Belt, Chor kil, Chlortox, Clordisol, Chloroson, Corodane, Fitachloro, Formimata, Formidane, gold crest c-100, Grovex gx 255 chlodane miscible, Kilex lindane, Kypchlor, Octa-klor, Ortane 50, Sydane granular, Sydane 25, Synklor, Temided, Topiclor 20, Veicicol 1068
Neocid, Pentachlorin Chlorophenothan
Diedrox, Dieldrite, Octalox
DDVP
Fennotox, Biarbinex, Cupineida
Hexachlorobenzene
Isobenzene
Lead compound
Dechlorane
Dynamit 50SC, Filitox 70SC, Master 50EC, 70SC, Monitor 50 EC, Isometha 50DD, 60DD, Isosuper 70DD, Tamaron 50EC
Apadrin 50 SL, Magic 50SL, Navacron40SCW/DD, 50SCW/DD, Thunder 5,5DD
Alkexon, Othophos, Thiophos
Dimecron 50SCW/DD
Strobane; 1,1,1 Trichloroethane; Triethane; Methylchloroform, Methyltrichloromethane; Chloroethene; Chlorothane; aerothene TT; Inhibistol; Chlorten; Solvent 111
Polychlorocamphene, Camphechlor, Camphochlor, Chlorocamphene, Polychlorinated camphenes
Table 4. LIST OF BACTERICIDAL CHEMICALS AND PREPARATIONS PERMITTED FOR REGISTRATION FOR DOMESTIC AND MEDICAL USE

Ordinal number
Chemicals’ names
Trade names
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Amoni of grade 4
Centrimide
Cloramine B
Cloramine T
Chlorhexidine Gluconate
Protease
Chlorine
Sodium hypochlorite
Cresyl
Sodium Dichloroisocyanurate
Calcium hypoclorite
Ethanol
Formaldehyde
Iode
Isopropanol
Glutaraldehyde
Phenol
Ampholysine Plus, Bactilysine plus
Hibicet, Microshield A concentrate
Chloramine B
Chloramine T
Microshield (4%, 2%, Handrub), Hibisol, Hibiset,
Hibistat, Hibistane, Hibiscrub
Cidezyme
Chlorinated water
Javel fluid
Crezyl
Presept 2.5g, 5g
Calcium hypoclorite, Calcium chloride
Ethyl alcohol 70-90%
Formaldehyde, Formol, Formalin
Iodine alcohol 5%-10%, Microshield PVP-S, Betadin, Povidine
Isopropyl alcohol 70-90%
Cidex 145, Cidex 285
Phenol 1%

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 65/2000/QD-BYT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất