Quyết định 65/2000/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2000
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 65/2000/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 65/2000/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Thưởng |
Ngày ban hành: | 13/01/2000 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 65/2000/QĐ-BYT
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 65/2000/QĐ-BYT
NGÀY 13 THÁNG 1 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN
ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ
DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG
VÀ Y TẾ TẠI VIỆT NAM NĂM 2000
- Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế;
- Căn cứ Quyết định số 197/1998/QĐ-TTg ngày 10/10/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao cho Bộ Y tế chịu trách nhiệm quản lý Nhà nước về hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế;
- Căn cứ Quyết định số 1654/1999/QĐ-BYT ngày 29/05/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế quản lý hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
- Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hoá chất, chế phầm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế năm 2000, bao gồm:
1. Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng được phép đăng ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế (bảng 1) gồm: 24 hoá chất với 81 tên thương mại.
2. Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế (bảng 2) gồm 8 hoá chất.
3. Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (bảng 3) gồm 17 hoá chất với 84 tên thương mại.
4. Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (bảng 4) gồm 17 hoá chất với 29 tên thương mại.
Điều 2. Những hoá chất, chế phẩm không thuộc quy định tại Điều 1 của Quyết định này, Bộ Y tế sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể để cho phép đăng ký sử dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài sản xuất, kinh doanh và sử dụng hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG,
DIỆT KHUẨN ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP
ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG
TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành theo Quyết định số 65/2000/QĐ-BYT ngày 13 tháng 1 năm 2000
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BẢNG 1
DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG
ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC
GIA DỤNG VÀ Y TẾ
STT |
Tên hoá chất |
Tên thương mại |
1 |
Alpha-Cypermethrin |
Fendona 10SC |
2 |
Bacillus thurngiensis |
Bactimos fc |
|
thuringinsis H14 |
Bactimos B, Bactimos G |
|
Bacillus thurngiensis var |
Vecto Bac 12aS |
|
isaraelensis |
|
3 |
Belzl benzoate |
Belzyl benzoate 10%lotion |
4 |
Bifenthrin |
Talstar 10WP, 10SC |
5 |
Cyfluthrin |
Solfac 050EW,10WP,Baỷthoid |
6 |
Cypermethrin |
Visher 24EW |
7 |
D-allethrin (Pynamin Forte) |
Fumakilla 0.3coil; Mosfly coil 0,27; Thaibinh Mosquito coil 0.3; Zebra 0.24 coil; Sumi coil 0.2%, Raidcoil. |
8 |
Deltamethrin |
Crackdown 10SC; K.ỏthin Moustiquaire 1SC; K-Otab.0.4; 0.3 k-ỏthin 2.5ƯP; %WP; 10ULV K-Obiol 25WP; phấn trừ kién 0.7%, Kill pest 0,2 bột; K-Othin 2.0 EW; Deltox, Killpest |
9 |
Diazinon |
Diazinon D |
10 |
Diethyl toluamid |
Deet; Micado 10cream; Cosmetic cream; Autan 15 balm |
11 |
Dimethyl phthalate |
DMP |
12 |
D-phenothrin |
Sumỉthin, Jumbo Aerosol |
13 |
D- Trans allerthrin |
Bioallethrin, D-trans 3. Trad 0.1 coil; Beskill 0,1 Mosquito coil; Combat mat 0,15% 20mg; 25mg; Gold fish 0.1 coil; jumbo 0.15 coil 23 mg mat; Mosman 0.1%; Moskill 0.1 coil 20 mat; Shetx 0.1 Mosquito coil; 3- trad 0.25 aerosol; Mostec 0.1 coil; Esbiol 0.3 aerosol |
14 |
Ethylbutylacetylaminopropion ate |
lnsect Repellent 3535 |
15 |
Etofenprox (Ethofenprox) |
Vẻcton 10EC, 10EW,20WP,20EC, 30EC,30 ULV, 7.5ULV. ETF 1S, Vectron D; 1 cream,2 cream, 3 cream, 2 lotion, 3 lotion, Vitreb 10EW, Vectront; Killpét |
16 |
Lambda- Cyhalỏthin |
lCON 10WP, lCON 2.5Cơ Sậ, lCON 2.5EC |
17 |
Permethrin |
Helmethrin 55EC; lmperator 10ULV, 50EC, 50PH, Map-permethrin 10EC, 50EC; Peripel 10EC, 55EC; Coopex Dust 0.5D; trad 0.25- aerosol; Aqua- Resigen 10- 40EW; Rem Olyset, Viper 50EC |
18 |
Prallethrin |
Etox; Star mosquito coil 0.08% W/W, Jumbo aerosol |
19 |
Propoxur |
Prpoxur 30%, Baygon, Blattanex EC |
20 |
Pyperonyl Butoxide |
Pybuthrin |
21 |
Rotenon |
Prentox, Noxfish, Chemfish, Fortenon |
22 |
S-bioallethrin |
S-bioallethrin, Esbiol 0.3AE |
23 |
Tetramethrin |
Neo pynamin, Mosfly 1.05 aerosol; Phtathrin |
24 |
Transfluthrin |
Transfluthrin, Baygon green aerosol 1.065; Baygon green wth disinfectant 1.165 aerosol; Baygon oilspray 0.535 liquid; Baygon yellow aerosol 0.08%; Baygon black aerosol 0.065 |
BẢNG 2
DANH MỤC HOÁ CHẤT,
CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG
KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG
TRONG LAĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
STT |
Tên hoá chất |
Quy định sử dụng |
1 |
Agnique TM MMF |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt |
2 |
Bromchlophos |
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà |
3 |
Fenitrothion |
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi và muỗi ngoài nhà |
4 |
Malathion |
Chỉ phun dạng ULV để diệt muỗi SXH |
5 |
Pirimiphos-methyl |
Chỉ dùng để diệt bọ chét và ruồi ở ngoài nhà |
6 |
Pyrproxfen |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt |
7 |
Temephos |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt |
8 |
Trichlofon |
Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và mồi diệt ruồi |
BẢNG 3
DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG
VÀ Y TẾ
STT |
Tên hoá chất |
Tên thương mại |
1 |
Aldrin |
Aldrex, Aldrite, Aldripoudre, Aldrosol, Altox, Bangald, Drinox, farmon aldrin, Hortag aldrin dust, Octalene, Rasayaldrin, Solodrine, Sunpraadin |
2 |
BHC, Lindane |
Gamna-BHC, Gamana-CHC, Gamatox, Lindafor, Carba |
3 |
Chlordance |
Belt, Chor kil, Chlortox, Clordisol, Chloroson, Corodane, Fitachloro,Formimata,Formidane, gold crest c-100, Grovex gx 255 chlodane miscible, Kilexlindane, Kypchlor, Octa-klor, Ortane 50, Sydane granular, Sydane 25, Synklor, Temided, Topiclor 20, Veicicol 1068 |
4 |
DDT |
Neocid, Pentachlorin Chlorophenothan |
5 |
Dieldrin |
Diedrox, Dieldrite, Octalox |
6 |
Dichlovos |
DDVP |
7 |
Heptachlor |
Fennotox, Biarbinex, Cupineida |
8 |
Hexachlorobenzene |
Hexachlorobenzene |
9 |
lsobenzan |
lsobenzen |
10 |
Lead compound |
Lead compound |
11 |
Mirex |
Dechlorane |
12 |
Methamidofos |
Dynamit 50SC, Filitox 70SC, Master 50EC, 70SC, Monitor 50EC, lsometha 50DD, 60DD, lsosuper 70DD, Tamaron 50EC |
13 |
Monocrotophos |
Apadrin 50SL, Magic 50SL, Navacron 40SCW/DD, 50SCW/DD, Thunder 5,5DD |
14 |
Parathion Ethyl |
Alkexon, Othophs |
15 |
Phosphamidon |
Dimecron 50SCW/DD |
16 |
Strobane |
Strobâne; 1,1,1Trichloroethane; Tri-ethane; Methylchloroform, Methyltrichloromethane; Chloroethene; Chlorothane; aerothene TT; lnhibistol; Chlorten; Solvent 111. |
17 |
Toxaphen |
Polychlorocamphene, Camphechlor, Camphochlor, Chlorocamphene, Polychloriated camphenes. |
BẢNG 4
DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT KHUẨN
ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
STT |
Tên hoá chất |
Tên thương mại |
1 |
Amoni bậc 4 |
ạmholysine Plus, Bactilysine plus |
2 |
Centrimide |
Hibicet, Microshield A concentrate |
3 |
Cloramine B |
Choramine B |
4 |
Cloramine T |
Cloramine T |
5 |
Chlorhexidine Gluconate |
Microshield (4%,2%, Handrub), Hibisol, Hibiset, Hibistat, Hibistane, Hibiscrub |
6 |
Protease |
Cidezyme |
7 |
Chlorine |
Nước Clo |
8 |
Sodium hypochlorite |
Nước javel |
9 |
Crsyl |
Crezyl |
10 |
Sodium Dichloroisocyanurate |
Presept 2,5g, 5g |
11 |
Calcium hypoclorite |
Calcium hypoclorite, clorua vôi |
12 |
Ethanol |
Ethyl alcohol 70-90% |
13 |
Formaldehyde |
Formaldehyde, Formol, Formalin |
14 |
lode |
Cồn iot 5% - 10%, Microshield PVP-S, Betadin, Povidine |
15 |
lsopropanol |
lsopropyl alcohol 70%-90% |
16 |
Glutaraldehyde |
Cidex 145, Cidex 285 |
17 |
Phenol |
Phenol 1% |
THE MINISTRY OF HEALTH
------- |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness ---------- |
No: 65/2000/QD-BYT
|
Hanoi, May 13, 2000
|
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No.197/1998/QD-TTg of October 10, 1998 assigning the Ministry of Health to exercise the State management over insecticidal and bactericidal chemicals and preparations for domestic and medical use;
Pursuant to the Health Minister’s Decision No.1654/1999/QD-BYT of May 29, 1999 promulgating the Regulation on the management of insecticidal and bactericidal chemicals and preparations for domestic and medical use;
At the proposal of the director of the Prophylactic Medicine Department under the Ministry of Health,
|
FOR THE MINISTER OF HEALTH
VICE MINISTER Nguyen Van Thuong |
(Issued together with the Health Minister’s Decision No.65/2000/QD-BYT of January 13, 2000)
Ordinal number
|
Chemicals’ names
|
Trade names
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
|
Alpha-Cypermethrin
Bacillus thuringiensis thuringiensis H14
Bacillus thuringiensis var isaraelensis
Belzyl benzoate
Bifenthrin
Cyfluthrin
Cypermethrin
D-allethrin (Pynamin Forte)
Deltamethrin
Diazinon
Diethyl toluamid
Dimethyl phthalate
D-phenothrin
D-trans allerthrin
Ethylbutylacetylaminopropionate
Etofenprox (Ethofenprox)
Lambda-Cyhalothrin
Permethrin
Prallethrin
Propoxur
Pyperonyl Butoxide
Rotenon
S-bioallethrin
Tetramethrin
Transfluthrin
|
Fendona 10SC
Bactimos fc
Bactimos B, Bactimos G
Vecto Bac 12AS
Belzyl benzoate 10%lotion
Talstar 10WP, 10SC
Solfac 050EW, 10WP, Baythroid
Visher 24 EW
Fumakilla 0.3 coil; Mosfly coil 0.27; Thaibinh Mosquito coil 0.3; Zebra 0.24 coil; Sumi coil 0.2%, Raidcoil
Crackdown 10SC; K.Othrin Moustiquaire1SC; K-Otab. 0.4; 0.3 K-Othrin 2.5 WP; 5WP; 10ULV K-Obiol 25 WP; ant-killing dust 0.7%, Kill pest 0.2 powder; K-Othrin2.0 EW; Deltox; Housetox, Killpest
Diazinon D
Deet; Micado 10 cream; Cosmetic cream; Autan 15 balm
DMP
Sumithrin, Jumbo Aerosol
Bioallethrin, D-trans
3. Trad 0.1 coil; Beskill 0.1 Mosquito coil; Combat mat 0.15% 20 mg; 25mg; Gold fish 0.1 coil; Jumbo 0.15 coil 23 mg mat; Mosman 0.1%; Moskill 0.1 coil 20 mat; Shetox 0.1; Mosquito coil; 3-trad 0.25 aerosol; Mostec 0.1 coil; Esbiol 0.3 aerosol
Insect Repellent 3535
Vectron 10EC, 10EW, 20WP, 20EC, 30EC, 30ULV, 7.5ULV, ETF 1S, Vectron
D; 1 cream, 2 cream, 3 cream, 2 lotion, 3 lotion, Vitreb 10EW, Vectronet; Killpest
ICON 10WP, ICON 2.5CS, ICON 2.5EC
Helmethrin 55EC; Imperator 10ULV, 50EC, 50PH, Map-permethrin 10EC, 50EC; Peripel 10EC, 55EC; Coopex Dust 0.5D; 3-trad 0.25-aerosol; Aqua- Resigen 10-40EW; Olyset curtain, Viper 50 EC
Etox; Star mosquito coil 0.08% W/W, Jumbo aerosol
Propoxur 30%, Baygon, Blattanex EC
Pybuthrin
Prentox, Noxfish, Chemfish, Fortenon
S-bioallethrin, Esbiol 0.3AE
Neo-pynamin, Mosfly 1.05 aerosol; Phtathrin
Transfluthrin, Baygon green aerosol 1.065; Baygon green with disinfectant 1.165 aerosol; Baygon oilspray 0.535 liquid; Baygon yellow aerosol 0.08%; Baygon blue aerosol 0.065
|
Ordinal number
|
Chemicals’ names
|
Regulations on use
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
Agnique TM MMF
Bromchlophos
Fenitrothion
Malathion
Pirimiphos-methyl
Pyriproxyfen
Temephos
Trichlofon
|
Not used for killing insects in daily-life water
ULV spray only, for outdoor fly killing
ULV spray only, for outdoor fly and mosquito killing
ULV spray only, for dengue mosquito killing
ULV spray only, for outdoor plea and fly killing
Not used for killing insects in daily-life water
Not used for killing insects in daily-life water
Only spray for outdoor fly killing and fly-bane
|
Ordinal number
|
Chemicals’ names
|
Trade names
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
|
Aldrin
BHC, Lindane
Chlordance
DDT
Dieldrin
Dichlovos
Heptachlor
Hexachlorobenzene
Isobenzan
Lead compound
Mirex
Methamidofos
Monocrotophos
Parathion Ethyl
Phosphamidon
Strobane
Toxaphen
|
Aldrex, Aldrite, Aldripoudre, Aldrosol, Altox, Bangald, Drinox, farmon aldrin, Hortag aldrin dust, Octalene, Rasayaldrin, Solodrine, Supradin
Gamana-BHC, Gamana-CHC, Gamatox, Lindafor, Carba
Belt, Chor kil, Chlortox, Clordisol, Chloroson, Corodane, Fitachloro, Formimata, Formidane, gold crest c-100, Grovex gx 255 chlodane miscible, Kilex lindane, Kypchlor, Octa-klor, Ortane 50, Sydane granular, Sydane 25, Synklor, Temided, Topiclor 20, Veicicol 1068 Neocid, Pentachlorin Chlorophenothan
Diedrox, Dieldrite, Octalox
DDVP
Fennotox, Biarbinex, Cupineida
Hexachlorobenzene
Isobenzene
Lead compound
Dechlorane
Dynamit 50SC, Filitox 70SC, Master 50EC, 70SC, Monitor 50 EC, Isometha 50DD, 60DD, Isosuper 70DD, Tamaron 50EC
Apadrin 50 SL, Magic 50SL, Navacron40SCW/DD, 50SCW/DD, Thunder 5,5DD
Alkexon, Othophos, Thiophos
Dimecron 50SCW/DD
Strobane; 1,1,1 Trichloroethane; Triethane; Methylchloroform, Methyltrichloromethane; Chloroethene; Chlorothane; aerothene TT; Inhibistol; Chlorten; Solvent 111
Polychlorocamphene, Camphechlor, Camphochlor, Chlorocamphene, Polychlorinated camphenes
|
Ordinal number
|
Chemicals’ names
|
Trade names
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
|
Amoni of grade 4
Centrimide
Cloramine B
Cloramine T
Chlorhexidine Gluconate
Protease
Chlorine
Sodium hypochlorite
Cresyl
Sodium Dichloroisocyanurate
Calcium hypoclorite
Ethanol
Formaldehyde
Iode
Isopropanol
Glutaraldehyde
Phenol
|
Ampholysine Plus, Bactilysine plus
Hibicet, Microshield A concentrate
Chloramine B
Chloramine T
Microshield (4%, 2%, Handrub), Hibisol, Hibiset,
Hibistat, Hibistane, Hibiscrub
Cidezyme
Chlorinated water
Javel fluid
Crezyl
Presept 2.5g, 5g
Calcium hypoclorite, Calcium chloride
Ethyl alcohol 70-90%
Formaldehyde, Formol, Formalin
Iodine alcohol 5%-10%, Microshield PVP-S, Betadin, Povidine
Isopropyl alcohol 70-90%
Cidex 145, Cidex 285
Phenol 1%
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây