Quyết định 5438/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Chương trình hành động của ngành Y tế triển khai thực hiện Nghị quyết số 05/NQ-CP ngày 13/01/2014 của Chính phủ về việc đẩy mạnh thực hiện các mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Liên hợp quốc trong lĩnh vực y tế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 5438/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5438/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thị Kim Tiến |
Ngày ban hành: | 30/12/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 5438/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ -------- Số: 5438/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Các đồng chí Thứ trưởng Bộ Y tế; - Cổng TTĐT Bộ Y tế; - Lưu: VT, KH-TC2. | BỘ TRƯỞNG Nguyễn Thị Kim Tiến |
TT | Chỉ số | Thực hiện năm 2013 | Chỉ tiêu cam kết | Chỉ tiêu năm 2015 | Chỉ tiêu năm 2020 |
| Mục tiêu Thiên niên kỷ số 1:(1c) Giảm một nửa tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng trong thời gian từ 1990 đến 2015 | | | | |
1 | Tỷ lệ suy dinh dưỡng nhẹ cân ở trẻ em <5 tuổi=""> | 15,3 | 20,5 | 14,5 | 10,0 |
| Mục tiêu Thiên niên kỷ số 4:(4a) Giảm 2/3 tỷ lệ tử vong ở trẻ em dưới 5 tuổi trong giai đoạn 1990-2015 | | | | |
2 | Tỷ suất tử vong trẻ em < 5="" tuổi="" trên="" 1.000="" trẻ="" đẻ=""> | 23,1 | 19,3 | 22,0 | 16,0 |
3 | Tỷ suất tử vong trẻ em < 1="" tuổi="" trên="" 1.000="" trẻ="" đẻ=""> | 15,3 | 14,8 | 14,8 | 11,0 |
4 | Tỷ lệ trẻ em < 1="" tuổi="" được="" tiêm="" phòng="" sởi=""> | 90 | >90 | >90 | >95 |
| Mục tiêu Thiên niên kỷ số 5: (5a) Giảm 3/4 tỷ lệ tử vong ở bà mẹ trong giai đoạn 1990-2015 | | | | |
5 | Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống | 61,9 | 58,3 | 58,3 | 52,0 |
6 | Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán bộ y tế đỡ (%) | 97 | >95 | 96 | 98 |
| (5b) Đến năm 2015, phổ cập chăm sóc sức khỏe sinh sản. | | | | |
7 | Tỷ lệ áp dụng biện pháp tránh thai (%) | 77,2 | 82 | 82 | 83,4 |
8 | Tỷ lệ mang thai ở tuổi vị thành niên (%) | 4,7 | - | 4,5 | 4,0 |
9 | Tỷ lệ phụ nữ sinh con được khám thai ít nhất 3 lần trong 3 thời kỳ (%) | 80 | 83 | 83 | >85 |
10 | Tỉ lệ chưa được đáp ứng biện pháp kế hoạch hóa gia đình (%) | 6,1 | - | 5,8 | 5,5 |
| Mục tiêu Thiên niên kỷ số 6: (6a) Chặn đứng và bắt đầu thu hẹp sự lây lan của HIV/AIDS vào năm 2015. | | | | |
11 | Tỉ lệ nhiễm HIV ở nhóm dân số 15 - 24 tuổi (%) | <> | <> | <> | <> |
12 | Tỷ lệ sử dụng bao cao su trong lần quan hệ tình dục gần đây nhất với các loại khách hàng của nhóm phụ nữ bán dâm (%) | 90,7 | ³80 | ³80 | ³80 |
13 | Tỷ lệ người dân trong độ tuổi 15-24 có kiến thức đầy đủ toàn diện về HIV/AIDS(%) | 49,9 (2011) | ³50 | ³50 | ³50 |
| (6b) Đến năm 2010, mọi đối tượng có nhu cầu đều được điều trị HIV/AIDS. | | | | |
14 | Tỷ lệ người nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn điều trị thuốc kháng virus HIV được điều trị ARV (%) | 65 | 70 | 70 | 80 |
| (6c) Chặn đứng và bắt đầu giảm tỷ lệ mắc bệnh sốt rét, bệnh lao cũng như các bệnh dịch khác vào năm 2015. | | | | |
15 | Tỷ lệ bệnh nhân mắc sốt rét trên 1.000 dân | 0,4 | 0,35 | 0,35 | 0,15 |
16 | Tỷ lệ tử vong do sốt rét trên 100.000 dân | 0,019 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
17 | Tỷ lệ hiện mắc lao trên 100.000 dân | 209 | 187 | 187 | 131 |
| Mục tiêu Thiên niên kỷ số 7:(7c) Giảm một nửa tỷ lệ người dân không được tiếp cận thường xuyên với nước sinh hoạt hợp vệ sinh và vệ sinh môi trường được cải thiện vào năm 2015 | | | | |
18 | Tỷ lệ người dân sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh (%) | 67 | 68,5 | 68,5 | 75 |
19 | Tỷ lệ người dân được sử dụng nước sạch (%) | 94 | 78,5 | 95 | >95 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Nhiệm vụ | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian hoàn thành | Sản phẩm, kết quả đầu ra |
1 | Đề án Thực hiện các Mục tiêu phát triển thiên niên kỷ về chăm sóc sức khỏe bà mẹ - trẻ em (Mục tiêu thiên niên kỷ số 1, 4 và 5) | Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em | Viện Dinh dưỡng, Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và các vụ, cục, đơn vị liên quan | Quý 1/2015 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 | Đề án Thực hiện các Mục tiêu phát triển thiên niên kỷ về phòng chống HIV/AIDS, sốt rét và các bệnh dịch khác, đảm bảo bền vững về môi trường (Mục tiêu thiên niên kỷ số 6 và 7) | Cục Y tế dự phòng | Cục Quản lý khám chữa bệnh, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Cục Quản lý môi trường y tế và các vụ, cục, đơn vị liên quan | Quý 1/2015 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
| Giảm suy dinh dưỡng trẻ em | | | | |
3 | Nghị định về tăng cường vi chất dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | Quý 1/2015 | Nghị định của Chính phủ |
4 | Nghị định thay thế Nghị định 21/2006/NĐ-CP về kinh doanh và sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ | Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em | Vụ Pháp chế | Quý 1/2015 | Nghị định của Chính phủ |
5 | Chương trình sữa học đường | Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | Quý 1/2015 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
| Giảm tử vong trẻ em và nâng cao sức khỏe bà mẹ | | | | |
6 | Chính sách hỗ trợ sức khỏe phụ nữ ở vùng sâu, vùng xa, người dân tộc thiểu số | Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | Quý 1/2015 | Nghị định của Chính phủ |
7 | Hướng dẫn thẩm định tử vong mẹ (cập nhật Quyết định số 4236/QĐ-BYT ngày 02/11/2010) | Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | Quý 1/2015 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
8 | Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản (cập nhật Quyết định số 4620/QĐ-BYT ngày 25/11/2009) | Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | Quý 1/2015 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
| Phòng chống HIV/AIDS | | | | |
9 | Đề án điều trị ARV giai đoạn 2016-2020 | Cục Phòng chống HIV/AIDS | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | Quý 3/2015 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10 | Bộ chỉ số theo dõi và đánh giá chương trình phòng, chống HIV/AIDS (Sửa đổi Quyết định số 04/2007/QĐ-BYT) | Cục Phòng chống HIV/AIDS | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | Quý 1/2015 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
11 | Chương trình phối hợp tăng cường phòng, chống HIV/AIDS cho đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Cục Phòng chống HIV/AIDS | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | Quý 1/2015 | Biên bản ghi nhớ giữa Bộ Y tế - Bộ Quốc Phòng - Ủy ban dân tộc |
| Phòng chống sốt rét, bệnh lao và các dịch bệnh khác | | | | |
12 | Hướng dẫn vận chuyển qua biên giới đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | Cục Y tế dự phòng | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | Quý 1/2015 | Thông tư của Bộ Y tế |
13 | Hướng dẫn chế độ khai báo, thông tin, báo cáo bệnh truyền nhiễm | Cục Y tế dự phòng | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | Quý 1/2015 | Thông tư của Bộ Y tế |
14 | Xây dựng cơ chế dự trữ trang thiết bị, vật tư, thuốc, hóa chất, vắc xin và sinh phẩm đảm bảo an ninh y tế, chủ động triển khai các biện pháp phòng chống dịch kịp thời các bệnh dịch khẩn cấp, bệnh dịch nguy hiểm, bệnh dịch mới phát sinh | Cục Y tế dự phòng | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | Quý 1/2015 | Thông tư của Bộ Y tế |
| Nước sạch và vệ sinh môi trường | | | | |
15 | Hướng dẫn kiểm tra, giám sát chất lượng nước ăn uống và sinh hoạt | Cục Quản lý môi trường y tế | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | Quý 1/2015 | Thông tư của Bộ Y tế |
16 | Hướng dẫn kiểm tra, giám sát nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình. | Cục Quản lý môi trường y tế | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | Quý 1/2015 | Thông tư của Bộ Y tế |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây