Quyết định 488/QĐ-BYT 2022 bổ sung mã ICD-10 liên quan đến COVID-19 vào Thông tư 37/2019/TT-BYT
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 488/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 488/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Văn Thuấn |
Ngày ban hành: | 03/03/2022 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, COVID-19 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 03/3/2022, Bộ Y tế đã ra Quyết định 488/QĐ-BYT về việc ban hành bổ sung mã ICD-10 liên quan đến COVID-19 theo hướng dẫn của Tổ chức Y tế Thế giới vào Thông tư 37/2019/TT-BYT quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế.
Cụ thể, bổ sung mã U07.1 là bệnh nhân COVID-19 có kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2 dương tính cập nhật theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế vào Mẫu báo cáo tình hình tử vong tại cộng đồng (Biểu 8/BCX, Biểu 13/BCH, Biểu 13/BCT) và Mẫu báo cáo tình hình tử vong tại cộng đồng (Biểu 8/BCX, Biểu 13/BCH, Biểu 13/BCT) ban hành kèm theo Thông tư 37/2019/TT-BYT quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế, áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định488/QĐ-BYT tại đây
BỘ Y TẾ Số: 488/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành bổ sung mã ICD-10 liên quan đến COVID-19 theo hướng dẫn của Tổ chức Y tế Thế giới vào Thông tư 37/2019/TT-BYT quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật thống kê ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-TTg ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục bổ sung một số mã ICD-10 liên quan đến COVID-19 theo hướng dẫn của Tổ chức Y tế Thế giới;
Căn cứ Thông tư số 24/2020/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Phiếu chẩn đoán nguyên nhân tử vong, cấp Giấy báo tử và thống kê tử vong tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
- Mẫu báo cáo tình hình tử vong tại cộng đồng (Biểu 8/BCX, Biểu 13/BCH, Biểu 13/BCT) quy định tại Phụ lục 1;
- Mẫu báo cáo tình hình bệnh tật và tử vong tại bệnh viện theo ICD -10 (Biểu 14/BCH, Biểu 14/BCT, Biểu 7/BCTƯ) quy định tại Phụ lục 2.
Nơi nhận: - Các đồng chí Thứ trưởng ( để chỉ đạo); - Cục QL KCB, Cục CNTT (để phối hợp); - Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Đơn vị trực thuộc Bộ; - Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; - Cổng TTĐT Bộ Y tế; - Lưu: VT, KH-TC5. |
KT. BỘ TRƯỞNG
Trần Văn Thuấn |
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 488/QĐ-BYT ngày 03/03/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Biểu: 13/BCT, BCH và Biểu 8/BCX
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TỬ VONG TỪ CỘNG ĐỒNG
Báo cáo 3, 6, 9 và 12 tháng
Mã VN |
Tên bệnh |
Mã ICD 10 |
Tổng số tử vong |
Trong đó |
Chia theo độ tuổi |
TV mẹ |
|||||||||||||||||||||||
Từ 0 - <28 ngày tuổi |
từ 28 ngày tuổi - <1 tuổi |
Từ 1-<5 tuổi |
Từ 5- <10 tuổi |
Từ 10- <15 tuổi |
Từ 15- <20 tuổi |
Từ 20- <30 tuổi |
Từ 30- <40 tuổi |
Từ 40- <50 tuổi |
Từ 50-<60 tuổi |
Từ 60-<70 tuổi |
≥70 tuổi |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Suy yếu do tuổi già (tự nhiên) |
R54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Không rõ nguyên nhân tử vong |
R95-R99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
COVID-19 |
U07.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 488/QĐ-BYT ngày 03/03/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Biểu: 14 /BCT và BCH
TÌNH HÌNH BỆNH TẬT VÀ TỬ VONG TẠI BỆNH VIỆN THEO ICD 10
Báo cáo 3, 6, 9, 12 tháng
TT |
Tên bệnh/ nhóm bệnh |
Mã ICD 10 |
Tại khoa khám bệnh |
Điều trị nội trú |
Số trường hợp tử vong được cấp giấy báo tử |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó TE<15 tuổi |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Mắc |
BN nặng xin về |
Số tử vong |
Mắc |
Số tử vong |
|||||||||||||
Nữ |
TE <15 |
BN nặng xin về |
Tử vong trước viện |
Tử vong tại viện |
TS |
Nữ |
TS |
Nữ |
TS |
Nữ |
TS |
<5 tuổi |
TS |
<5 tuổi |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
C21 |
Chương XXII: Mã dành cho những mục đích đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313 |
COVID-19 |
U07.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây