Quyết định 46/QĐ-QLĐ 14 thuốc nước ngoài được lưu hành tại Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 46/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 46/QĐ-QLD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đỗ Văn Đông |
Ngày ban hành: | 16/01/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục này gồm 14 loại thuốc do các công ty TNHH thương mại dược phẩm Bình Nguyên; công ty TNHH một thành viên dược phẩm Phan Gia; công ty TNHH dược phẩm Thủ đô; Korea Prime Pharm Co., Ltd, Siu Guan Chem Ind Co., Ltd; Shine Pharmaceuticals Ltd; Mega Lifesciences Public Company Limited… đăng ký.
Số đăng ký có ký hiệu VN-…-18 có giá trị 05 năm từ ngày 16/01/2018. Nhà sản xuất và các công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định46/QĐ-QLD tại đây
tải Quyết định 46/QĐ-QLD
BỘ Y TẾ Số: 46/QĐ-QLD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 14 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 98 (BỔ SUNG)
------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
14 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM ĐỢT 98 (BỔ SUNG)
Ban hành kèm theo quyết định số: 46/QĐ-QLD, ngày 16/01/2018
1. Công ty đăng ký: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas Free Industrial Zone, Plot 164, Phase 2, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia)
1.1 Nhà sản xuất: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas free industrial zone, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
Gelofusine |
Mỗi 500ml chứa: Succinylated Gelatin (Modified fluid gelatin) 20,0g; Sodium clorid 3,505g; Sodium hydroxid 0,68g |
Dung dịch tiêm truyền |
24 tháng |
NSX |
Hộp 10 chai plastic 500ml |
VN-20882-18 |
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Hanmi Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 214 Muha-ro, Paltan-Myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
2 |
Alenmax plusD Tab. |
Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri) 70mg; Cholecalciferol dạng bột cô đặc (tương đương vitamin D3 56001U) 53,33mg |
Viên nén |
18 tháng |
NSX |
Hộp 1 vỉ x 4 viên |
VN-20883-18 |
3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Thủ Đô (Đ/c: Số 53, ngõ 178/1 Đường Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Wuhan Changlian Laifu Biochemical Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No 12, Jiangan Road, Jiangan District, Wuhan, Hubei, China - China)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
3 |
Lydosinat 10 mg |
Sodium aescinate 10mg |
Bột đông khô pha tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 5 lọ |
VN-20884-18 |
4 |
Lydosinat 5 mg |
Sodium Aescinate 5mg |
Bột đông khô pha tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 5 lọ |
VN-20885-18 |
4. Công ty đăng ký: Công Ty TNHH một thành viên Dược phẩm Phan Gia (Đ/c: 174 Đường số 3, KP5, phường An Phú, quận 2, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: ACS Dobfar info SA (Đ/c: Casai, 7748 Campascio - Switzerland)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm Iượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
5 |
Sterile Levofloxacin 5mg/ml Intravenous Infusion |
Mỗi ml dung dịch chứa: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 5mg |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
24 tháng |
NSX |
Túi nhôm chứa 1 túi truyền PVC chứa 100ml dung dịch truyền tĩnh mạch |
VN-20886-18 |
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Bình Nguyên (Đ/c: 13C Hồ Biểu Chánh, P. 12, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: R.X. Manufacturing Co., Ltd. (Đ/c: 76 Moo 10, Salaya-Bangpasi Road, Narapirom, Banglane, Nakornpathom 73130 - Thailand)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
6 |
AMK 457 |
Mỗi 5ml chứa: Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 400mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) 57mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
24 tháng |
BP2014 |
Hộp 1 chai 70ml kèm 01 ống nhỏ giọt |
VN-20887-18 |
6. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110-521 - Korea)
6.1 Nhà sản xuất: JRP Co., Ltd (Đ/c: 34-40, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
7 |
Levotozin Capsule |
Levodropropizin 60mg |
Viên nang cứng |
36 tháng |
NSX |
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
VN-20888-18 |
7. Công ty đăng ký: Korea Arlico Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gim, Chungcheongbuk-do - Korea)
7.1 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
8 |
Neopolin vaginal soft capsule |
Neomycin (dưới dạng Neomycin Sulfat) 35000IU; Nystatin 100000IU; Polymyxin B sulphate 35000IU |
Viên nang mềm đặt âm đạo |
36 tháng |
NSX |
Hộp 2 vỉ x 6 viên |
VN-20889-18 |
8. Công ty đăng ký: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusudan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do - Korea)
8.1 Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
9 |
Vitalef-50 |
Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 50mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 vỉ x 4 viên |
VN-20890-18 |
9. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samutprakan 10280 - Thailand)
9.1 Nhà sản xuất: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakan 10280 - Thailand)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
10 |
Giloba |
Cao ginkgo billoba (dưới dạng ginkgo biloba phytosome) 40mg |
Viên nang mềm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-20891-18 |
10. Công ty đăng ký: PT. Kalbe Farma Tbk (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon Jl. M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)
10.1 Nhà sản xuất: PT. Kalbe Farma Tbk (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon Jl. M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
11 |
Woods’ peppermint Expectorant |
Mỗi 5ml siro chứa: Bromhexin hydrochlorid 4mg; Guaifenesin 100mg |
Siro |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ 60 ml. Hộp 1 lọ 100ml |
VN-20892-18 |
11. Công ty đăng ký: Shine Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: A-103 Sumanglam Complex, Nr. Sonpal Petrol Pump Pratap Nagar, Baroda 390 004 - India)
11.1 Nhà sản xuất: J. Duncan Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 65/66/67, Phase-II, Atgaon Industrial Complex Atgaon Taluka-Shahpur, Dist. Thane - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
12 |
Capciko |
Cycloserin 250mg |
Viên nang cứng |
24 tháng |
USP39 |
Hộp 7 vỉ x 4 viên |
VN-20893-18 |
13 |
Lan-Lan 750 |
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
NSX |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-20894-18 |
12. Công ty đăng ký: Siu Guan Chem Ind Co., Ltd. (D/c: No 128 Shin min Road, Chia YI - Taiwan)
12.1 Nhà sản xuất: Siu Guan Chem Ind Co., Ltd. (D/c: No 128 Shin min Road, Chia YI - Taiwan)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
14 |
Chiamin-S Injection |
Mỗi 250ml chứa: L-isoleucin 720mg; L-leucin 817,5mg; L-lysin hydroclorid 902,5mg; L-methionin 720mg; L-phenylalanin 480mg; L-threonin 480mg; L-trypto- phan 240mg; L-valin 720mg; L-arginin hydro- clorid 750mg; L-histidin hydro- clorid. H2O 345mg; Glycin 100mg; D-sorbitol 12,5g |
Dung dịch tiêm truyền |
48 Tháng |
NSX |
Chai 250ml |
VN-20895-18 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây