Quyết định 3384/QĐ-BYT 2020 Hệ số sử dụng vắc xin trong tiêm chủng mở rộng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3384/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3384/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày ban hành: | 03/08/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo đó, hệ số sử dụng vắc xin, vật tư tiêu hao trong Tiêm chủng mở rộng là cơ sở để các tỉnh, thành phố và các đơn vị xây dựng kế hoạch tiêm chủng hằng năm bảo đảm tính kịp thời, liên tục trong việc cung ứng đủ nhu cầu vắc xin, vật tư tiêu hao sử dụng trong Tiêm chủng mở rộng.
Hệ số này được áp dụng trong điều kiện các hoạt động tiêm chủng được triển khai bình thường theo kế hoạch, không tính đến các trường hợp có sự cố trong bảo quản vắc xin, dừng sử dụng vắc xin, thiên tai, thảm họa và các sự cố liên quan khác.
Cụ thể, hệ số sử dụng vắc xin trong tiêm chủng thường xuyên đối với từng loại vắc xin như sau: BCG (10 liều/lọ) có hệ số sử dụng trên toàn quốc là 2,0, vùng đồng bằng là 1,8, miền núi là 2,5, vùng sâu, vùng xa, khó khăn, đặc biệt là 3,0; Viêm gan B (01 liều/lọ) có hệ số sử dụng trên toàn quốc, đồng bằng, trung du, miền núi, vùng sâu, vùng xa, khó khăn, đặc biệt mỗi nơi là 1,05…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định3384/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 3384/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ Số: 3384/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành “Hệ số sử dụng vắc xin và vật tư tiêu hao trong tiêm chủng mở rộng”
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;
Căn cứ Thông tư số 34/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;
Căn cứ Quyết định số 845/QĐ-BYT ngày 11/3/2020 về kiện toàn Hội đồng thẩm định và Tổ thư ký Hội đồng thẩm định hệ số sử dụng vắc xin, vật tư tiêu hao trong tiêm chủng mở rộng;
Xét đề nghị của Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương tại Tờ trình số 149/TTr-VSDTTƯ ngày 13/02/2020 về việc phê duyệt định mức sử dụng vắc xin, vật tư tiêu hao trong Chương trình tiêm chủng mở rộng; Công văn số 778/VSDTTƯ-TCQG ngày 12/6/2020 về việc bổ sung thông tin về định mức sử dụng vắc xin, vật tư trong tiêm chủng mở rộng;
Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định hệ số sử dụng vắc xin, vật tư tiêu hao trong tiêm chủng mở rộng tại các Thông báo số 347/TB-DP ngày 15/4/2020, Thông báo số 536/TB-DP ngày 24/6/2020, Thông báo số 656/TB-DP ngày 30/7/2020 của Cục Y tế dự phòng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Hệ số sử dụng vắc xin và vật tư tiêu hao trong Tiêm chủng mở rộng”.
Điều 2: Hệ số sử dụng vắc xin, vật tư tiêu hao trong Tiêm chủng mở rộng là cơ sở để các tỉnh, thành phố và các đơn vị xậy dựng kế hoạch tiêm chủng hằng năm bảo đảm tính kịp thời, liên tục trong việc cung ứng đủ nhu cầu vắc xin, vật tư tiêu hao sử dụng trong Tiêm chủng mở rộng. Hệ số này được áp dụng trong điều kiện các hoạt động tiêm chủng được triển khai bình thường theo kế hoạch, không tính đến các trường hợp có sự cố trong bảo quản vắc xin, dừng sử dụng vắc xin, thiên tai, thảm họa và các sự cố liên quan khác.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Viện trưởng Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Viện Pasteur và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Đồng chí Quyền Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng Bộ Y tế; - Các Viện VSDT, Pasteur (để thực hiện); - Sở Y tế các tỉnh, thành phố (để thực hiện); - Trung tâm YTDP/KSBT các tỉnh/TP (để thực hiện); - Lưu: VT, DP. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên |
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỆ SỐ
Sử dụng vắc xin, vật tư tiêu hao trong tiêm chủng mở rộng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-BYT ngày 03/08/2020 của Bộ Y tế)
1. Hệ số sử dụng vắc xin trong tiêm chủng thường xuyên
TT | Loại vắc xin | Số liều/lọ | Hệ số sử dụng vắc xin | ||||
Toàn quốc | Đồng bằng | Trung du | Miền núi | Vùng sâu, vùng xa, khó khăn, đặc biệt (*) | |||
1 | BCG | 10 liều/lọ | 2,0 | 1,8 | 1,8 | 2,5 | 3,0 |
2 | Viêm gan B | 01 liều/lọ | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,05 |
3 | DPT-VGB-Hib | 01 liều/lọ | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,10 |
4 | OPV | 20 liều/lọ | 1,7 | 1,6 | 1,6 | 2,0 | 2,5 |
5 | Sởi | 10 liều/lọ | 1,8 | 1,5 | 1,6 | 2,0 | 2,5 |
6 | Sởi - Rubella | 10 liều/lọ | 1,8 | 1,5 | 1,6 | 2,0 | 2,5 |
7 | DPT | 20 liều/lọ | 2,2 | 2,0 | 2,0 | 2,8 | 3,5 |
8 | Uốn ván | 20 liều/lọ | 2,0 | 1,7 | 1,8 | 2,5 | 3,0 |
9 | Viêm não Nhật Bản B | 10 liều/lọ (5 ml) | 1,8 | 1,5 | 1,6 | 2,0 | 2,2 |
10 | Bại liệt tiêm (IPV) | 10 liều/lọ | 1,8 | 1,5 | 1,6 | 2,0 | 2,2 |
(*): Bao gồm các địa bàn ở vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn: nơi phải tổ chức tiêm chủng ngoài trạm, tiêm chủng nhiều ngày, nhiều đợt trong tháng.
2. Hệ số sử dụng vắc xin trong tiêm chủng chiến dịch
TT | Loại vắc xin | Số liều/ lọ | Hệ số sử dụng vắc xin | |||
Toàn quốc | Đồng bằng | Trung du | Miền núi | |||
1 | OPV | 20 liều/1lọ | 1,3 | 1,2 | 1,4 | 1,6 |
2 | Bại liệt tiêm (IPV) | 10 liều/1lọ | 1,3 | 1,2 | 1,4 | 1,6 |
3 | DPT | 20 liều/1lọ | 1,4 | 1,2 | 1,5 | 2,0 |
4 | Sởi | 10 liều/1lọ | 1,3 | 1,2 | 1,4 | 1,6 |
5 | Uốn ván | 20 liều/1lọ | 1,4 | 1,2 | 1,5 | 2,0 |
6 | Viêm não Nhật Bản B | 10 liều/1lọ (5 ml) | 1,3 | 1,2 | 1,4 | 1,6 |
7 | Sởi-Rubella | 10 liều/1lọ | 1,3 | 1,2 | 1,4 | 1,6 |
3. Hệ số sử dụng vật tư tiêu hao trong tiêm chủng thường xuyên và tiêm chủng chống dịch.
TT | Chủng loại | Hệ số sử dụng |
1 | Bơm kim tiêm tự khoá 0,1 ml | 1,1 |
2 | Bơm kim tiêm tự khoá 0,5 ml | 1,1 |
3 | Bơm kim tiêm dùng 1 lần 1 ml | 1,1 |
4 | Bơm kim tiêm dùng 1 lần 5 ml | 1,1 |
5 | Hộp an toàn 5 lít | 1,1 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây