Quyết định 252/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 42 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 bổ sung
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 252/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 252/QĐ-QLD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 25/09/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
BỘ Y TẾ Số: 252/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng09 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 42 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 141 BỔ SUNG
----------------------------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 42 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 bổ sung.
Điều 2.Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-…-13 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
42 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP
SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 141 BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số252/QĐ-QLD ngày25/9/2013)
1.Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổphần Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150(Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, Quận1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1Nhà sản xuất: Chinhánh công ty cổ phần Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150(Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, Quận1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính -Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Agitec-F | Clorpheniramin maleat 4 mg | Viên nén | 24 tháng | DĐVN IV | Hộp 1 chai 500 viên (hồng- vàng) | VD-19753-13 |
2 | Agitec-F | Clorpheniramin maleat 4 mg | Viên nén | 24 tháng | DĐVN IV | Hộp 1 chai 500 viên (tím-vàng) | VD-19754-13 |
3 | Ancicon | Sulpirid 50mg | Viên nang cứng | 30 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉx10 viên; Chai 100 viên | VD-19755-13 |
4 | Ausxicam | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | 30 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ, 12 vỉ nhôm/ nhômx10 viên; Hộp 10 vỉ nhôm/ PVC x 10 viên | VD-19756-13 |
5 | Celecoxib 200mg | Celecoxib 200mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉx10 viên | VD-19757-13 |
6 | Cophacefpo100 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg | Viên nén bao phim | 30 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉx10 viên | VD-19758-13 |
7 | Cophamlox | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | 30 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ nhôm/ nhômx10 viên; Hộp 10 vỉ nhôm/PVCx10 viên | VD-19759-13 |
8 | Daspa | Arginin HCl200mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉx 10 viên | VD-19760-13 |
9 | Oralfuxim 500 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg | Viên nén dài bao phim | 30 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉx5 viên; Hộp 2 vỉx10 viên | VD-19761-13 |
10 | Orazime 100 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg | Viên nén bao phim | 30 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉx10 viên | VD-19762-13 |
11 | Phagofi 10 | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri)10mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉx10 viên | VD-19763-13 |
12 | Phagofi5 | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg | Viên nén | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉx10 viên | VD-19764-13 |
13 | Vixtiplat | Acetylleucin 500mg | Viên nén dài | 30 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉx10 viên | VD-19765-13 |
2.Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty cổphần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm(Đ/c: 30-32 Phong Phú, P.12, Q.8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổphần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm(Đ/c: Lô 12, Đường số8, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ ChíMinh)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính -Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14 | Theophylin 200 | Theophylin 200mg | Viên nén bao đường | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ, 100 vỉ x10 viên | VD-19766-13 |
3.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩmAmpharcoU.S.A(Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
3.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A(Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính -Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
15 | Usatrypsin | Alphachymotrypsin 21 microkatals | Viên nén | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 10 vỉx10 viên | VD-19767-13 |
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1(Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)
4.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1(Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính -Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
16 | Bidilucil | Meclofenoxat hydroclorid lg | Thuốc tiêm đông khô | 36 tháng | CP2010 | Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô+ 1 ống dung môi 10ml | VD-19768-13 |
5.Công ty đăng ký: Công tyCổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam(Đ/c: số43, Đường số8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)
5.1Nhà sản xuất: Công tyCổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam(Đ/c: số43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính -Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
17 | Acyclovir Boston 800 | Aciclovir 800mg | Viên néntròn | 36tháng | TCCS | Hộp 5 vỉx5viên | VD-19769-13 |
18 | Piroton 800 | Piracetam 800mg | Viên nén dàibao phim | 36tháng | DĐVNIV | Hộp 5 vỉx10viên | VD-19770-13 |
6.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed(Đ/c: 35 Đạilộ Tự do, KCN Việt Nam-Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
6.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed(Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính -Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
19 | Alphachymotrypsin Glomed | Chymotrypsin 4200 đơnvịUSP | Viên nén | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉx10 viên | VD-19771-13 |
20 | Trypsinmed | Chymotrypsin 4200 đơn vịUSP | Viên nén | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉx10 viên | VD-19772-13 |
7.Công ty đăng ký: Công ty cổphần Dược phẩm OPV(Đ/c: số27, đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai - Việt Nam)
7.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV(Đ/c: số 27, đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính -Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
21 | Cerepax 1000 | Levetiracetam 1000mg | Viên nén dài bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉx10 viên; hộp 6 vỉx10 viên | VD-19773-13 |
8.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩmTrung ương 2(Đ/c: số 9 - Trần Thánh Tông - Hà Nội - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2(Đ/c: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính -Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
22 | Ephedrin hydroclorid 10 mg/1 ml | Ephedrin hydroclorid 10 mg | Dung dịch tiêm (tiêm dưới da) | 24 tháng | DĐVN IV | Hộp 100 ốngx1 ml | VD-19774-13 |
9.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP(Đ/c: xã Thanh Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội - Việt Nam)
9.1Nhàsản xuất: Công ty cổphần dược phẩm VCP(Đ/c: xã Thanh Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính -Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
23 | Ceftezol1g | Ceftezol (dưới dạng ceftezol natri)1g | Thuốc bột pha tiêm | 24 tháng | CP 2010 | Hộp 1, 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml | VD-19775-13 |
24 | Vicipezol | Ceftezol(dưới dạng ceftezol natri)1g | Thuốc bột pha tiêm | 24 tháng | CP 2010 | Hộp 1lọ, 10 lọ; hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm 5ml | VD-19776-13 |
10.Công ty đăng ký: Công ty cổphần Korea United Pharm. Int I(Đ/c: số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
10.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int I(Đ/c: số2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính -Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
25 | Carvedol 25 mg (NQ: Korea United Pharm. Inc. Địa chỉ: 404-10, Nojang-Ri, Jeondong-Myeon, Yeongi-Kun, chungnam, Hàn Quốc) | Carvedilol 25 mg | viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 bao nhômx10 vỉx10 viên | VD-19777-13 |
26 | Kupderma (NQ: Korea United Pharm. Inc. Địa chỉ: 404-10, Nojang-Ri,Jeondong-Myeon, Yeongi-Kun, chungnam, Hàn Quốc) | Betamethason valerat 0,61 mg; Gentamicin (dướidạng Gentamicin sulfat) 1 mg | Thuốc kem bôida | 36 tháng | USP 31 | Hộp 1 tuýp10g, 20 g | VD-19778-13 |
27 | Kupfloxanal (NQ: Korea United Pharm. Inc. Địa chỉ: 404-10, Nojang-Ri, Jeondong-Myeon, Yeongi-Kun, chungnam, Hàn Quốc) | ofloxacin 200mg | Viên bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉx10 viên | VD-19779-13 |
28 | Powertona 3g (NQ: Korea United Pharm. Inc. Địa chỉ: 404-10, Nojang-Ri, Jeondong-Myeon, Yeongi-Kun, chungnam, Hàn Quốc) | Cao nhân sâm 60% (kl/kl) 40 mg; Cao bạch quả 95% (kl/kl) 40 mg; Tinh dầu tỏi 10 mg | Viên nang mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉx5 viên; Hộp1túi nhômx6 vỉx5 viên; Hộp 2 túi nhômx6 vỉ x5 viên | VD-19780-13 |
11.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM(Đ/c: Lô 51 - Đường số 2 - KCN Tân Tạo - Q. Bình Tân - TP. HCM -Việt Nam)
11.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM(Đ/c: Lô 51- Đường số 2 - KCN Tân Tạo - Q. Bình Tân- TP.HCM - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính -Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
29 | Neosamin Forte | Glucosamin HCL 500mg; Natri chondroitin sulfat 20mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉx10 viên, hộp 10 vỉ x10 viên, chai 100 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên | VD-19781-13 |
12.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh(Đ/c: số 4A Lò Lu,P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ ChíMinh - Việt Nam)
12.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh(Đ/c: số4ALò Lu,P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ ChíMinh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính -Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
30 | Aclocivis | Aciclovir250 mg/5g | Thuốc dùngngoài da | 24tháng | TCCS | Hộp 1 tuýpx5g | VD-19782-13 |
31 | Effebaby | Paracetamol 80 mg | Thuốc đặthậu môn | 24tháng | TCCS | Hộp 2 vỉx5viên | VD-19783-13 |
32 | Effebaby 150 | Paracetamol 150mg | Thuốc đặthậu môn | 24tháng | TCCS | Hộp 2 vỉx5viên | VD-19784-13 |
33 | Effebaby 300 | Paracetamol 300 mg | Thuốc đặt hậu môn | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-19785-13 |
34 | Genmyson | Betamethason dipropionat 6,4 mg/10g; Clotrimazol 100 mg/10g; Gentamycin sulfat 10.000 IU/10g | Thuốc kem dùng ngoài | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 tuýp 10g | VD-19786-13 |
35 | Medimax-F | Xylomethazolin hydroclorid 15 mg/15 ml | Thuốc xịt mũi | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 15 ml | VD-19787-13 |
36 | Trangala | Chloramphenicol 80 mg/8g; Dexamethason acetat 2 mg/8g | Thuốc kem dùng ngoài | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 8 g | VD-19788-13 |
13.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần TRAPHACO(Đ/c: 75 - Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội - Việt Nam)
13.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco(Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm,tỉnh HưngYên - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính -Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
37 | Boganic | Cao đặc Actiso100mg;Cao đặc Rau đắng đất 75mg; Cao đặc Bìm bìm7,5mg | Viên baođường | 36tháng | TCCS | hộp 2 vỉ, 5 vỉx 20 viên | VD-19789-13 |
38 | Boganic | Cao đặc Actiso100mg; Cao đặc Rau đắng đất 75mg; Caođặc Bìm bìm7,5mg | Viên baophim | 36tháng | TCCS | hộp 2 vỉ, 5 vỉx 20 viên | VD-19790-13 |
39 | Boganic Fort | Cao đặc Actiso 200mg; Cao đặc Rau đắng đất 150mg; Cao đặc Bìm bìm 16mg | Viên nangmềm | 24tháng | TCCS | hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5vỉ x 10 viên | VD-19791-13 |
14.Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo(Đ/c:Số 13, đường 9A, KCK Biên Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)
14.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo(Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính -Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
40 | Lipidcare | Fenofibrat 300 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | hộp 3 vỉx10 viên | VD-19792-13 |
15.Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)(Đ/c: Lô 11Dđường C,Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân,tp. Hồ ChíMinh-Việt Nam)
15.1Nhà sản xuất:Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)(Đ/c: Lô11D đườngC, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ ChíMinh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính -Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
41 | Trivimaxi | Vitamin B1(Thiamin mononitrat) 115 mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 115 mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 50 mcg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉx10 viên | VD-19793-13 |
42 | Vitamin B1+B6+B12 | Vitamin B1 (Thiamin monohydrat) 11,5 mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 11,5 mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 5 mcg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉx10 viên | VD-19794-13 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây