Quyết định 252/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 42 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 bổ sung

thuộc tính Quyết định 252/QĐ-QLD

Quyết định 252/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 42 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 bổ sung
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:252/QĐ-QLD
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Quốc Cường
Ngày ban hành:25/09/2013
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
--------------

Số: 252/QĐ-QLD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
---------------------

Hà Nội, ngày 25 tháng09 năm 2013

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 42 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 141 BỔ SUNG

----------------------------------------

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

 

 

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 42 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 bổ sung.

Điều 2.Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-…-13 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng Cục Hải Quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT (2b).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

42 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP

SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 141 BỔ SUNG
(
Ban hành kèm theo Quyết định số252/QĐ-QLD ngày25/9/2013)

 

 

1.Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cphần Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150(Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, Quận1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

1.1Nhà sản xuất: Chinhánh công ty cổ phần Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150(Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, Quận1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -Hàm lượng

Dng bào chế

Tuổithọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Agitec-F

Clorpheniramin maleat 4 mg

Viên nén

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 chai 500 viên (hồng- vàng)

VD-19753-13

2

Agitec-F

Clorpheniramin maleat 4 mg

Viên nén

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 chai 500 viên (tím-vàng)

VD-19754-13

3

Ancicon

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

30 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉx10 viên; Chai 100 viên

VD-19755-13

4

Ausxicam

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

30 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 12 vỉ nhôm/ nhômx10 viên; Hộp 10 vỉ nhôm/ PVC x 10 viên

VD-19756-13

5

Celecoxib 200mg

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉx10 viên

VD-19757-13

6

Cophacefpo100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg

Viên nén bao phim

30 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉx10 viên

VD-19758-13

7

Cophamlox

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

30 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ nhôm/ nhômx10 viên; Hộp 10 vỉ nhôm/PVCx10 viên

VD-19759-13

8

Daspa

Arginin HCl200mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉx 10 viên

VD-19760-13

9

Oralfuxim 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén dài bao phim

30 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉx5 viên; Hộp 2 vỉx10 viên

VD-19761-13

10

Orazime 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg

Viên nén bao phim

30 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉx10 viên

VD-19762-13

11

Phagofi 10

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri)10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉx10 viên

VD-19763-13

12

Phagofi5

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉx10 viên

VD-19764-13

13

Vixtiplat

Acetylleucin 500mg

Viên nén dài

30 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉx10 viên

VD-19765-13

2.Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty cphần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm(Đ/c: 30-32 Phong Phú, P.12, Q.8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

2.1Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cphần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm(Đ/c: Lô 12, Đường s8, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ ChíMinh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -Hàm lượng

Dng bào chế

Tuổithọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Theophylin 200

Theophylin 200mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 100 vỉ x10 viên

VD-19766-13

3.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩmAmpharcoU.S.A(Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

3.1Nhà sn xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A(Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -Hàm lượng

Dng bào chế

Tuổithọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Usatrypsin

Alphachymotrypsin 21 microkatals

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 v, 10 vỉx10 viên

VD-19767-13

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1(Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)

4.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1(Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -Hàm lượng

Dng bào chế

Tuổithọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Bidilucil

Meclofenoxat hydroclorid lg

Thuốc tiêm đông khô

36 tháng

CP2010

Hộp 1 lọ thuc tiêm đông khô+ 1 ống dung môi 10ml

VD-19768-13

5.Công ty đăng ký: Công tyCổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam(Đ/c: s43, Đường s8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)

5.1Nhà sản xuất: Công tyCổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam(Đ/c: s43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -Hàm lượng

Dng bào chế

Tuổithọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Acyclovir Boston 800

Aciclovir 800mg

Viên néntròn

36tháng

TCCS

Hộp 5 vỉx5viên

VD-19769-13

18

Piroton 800

Piracetam 800mg

Viên nén dàibao phim

36tháng

DĐVNIV

Hộp 5 vỉx10viên

VD-19770-13

6.Công ty đăng ký: Công ty cổ phn dược phẩm Glomed(Đ/c: 35 Đạilộ Tự do, KCN Việt Nam-Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

6.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed(Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -Hàm lượng

Dng bào chế

Tuổithọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Alphachymotrypsin Glomed

Chymotrypsin 4200 đơnvịUSP

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉx10 viên

VD-19771-13

20

Trypsinmed

Chymotrypsin 4200 đơn vịUSP

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉx10 viên

VD-19772-13

7.Công ty đăng ký: Công ty cphần Dược phẩm OPV(Đ/c: s27, đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai - Việt Nam)

7.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phn Dược phẩm OPV(Đ/c: số 27, đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -Hàm lượng

Dng bào chế

Tuổithọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Cerepax 1000

Levetiracetam

1000mg

Viên nén dài bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉx10 viên; hộp 6 vỉx10 viên

VD-19773-13

8.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩmTrung ương 2(Đ/c: số 9 - Trần Thánh Tông - Hà Nội - Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2(Đ/c: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -Hàm lượng

Dng bào chế

Tuổithọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Ephedrin hydroclorid 10 mg/1 ml

Ephedrin hydroclorid 10 mg

Dung dịch tiêm (tiêm dưới da)

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 100 ốngx1 ml

VD-19774-13

9.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP(Đ/c: xã Thanh Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội - Việt Nam)

9.1Nhàsản xuất: Công ty cphần dược phẩm VCP(Đ/c: xã Thanh Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -Hàm lượng

Dng bào chế

Tuổithọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Ceftezol1g

Ceftezol (dưới dạng ceftezol natri)1g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

CP 2010

Hộp 1, 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml

VD-19775-13

24

Vicipezol

Ceftezol(dưới dạng ceftezol natri)1g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

CP 2010

Hộp 1lọ, 10 lọ; hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm 5ml

VD-19776-13

10.Công ty đăng ký: Công ty cphần Korea United Pharm. Int I(Đ/c: số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

10.1Nhà sản xut: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int I(Đ/c: s2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -Hàm lượng

Dng bào chế

Tuổithọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Carvedol 25 mg (NQ: Korea United Pharm. Inc. Địa ch: 404-10, Nojang-Ri, Jeondong-Myeon, Yeongi-Kun, chungnam, Hàn Quốc)

Carvedilol 25 mg

viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 01 bao nhômx10 vỉx10 viên

VD-19777-13

26

Kupderma (NQ: Korea United Pharm. Inc. Địa chỉ: 404-10, Nojang-Ri,Jeondong-Myeon, Yeongi-Kun, chungnam, Hàn Quốc)

Betamethason valerat 0,61 mg; Gentamicin (dướidạng Gentamicin sulfat) 1 mg

Thuốc kem bôida

36 tháng

USP 31

Hộp 1 tuýp10g, 20 g

VD-19778-13

27

Kupfloxanal (NQ: Korea United Pharm. Inc. Địa ch: 404-10, Nojang-Ri, Jeondong-Myeon, Yeongi-Kun, chungnam, Hàn Quốc)

ofloxacin 200mg

Viên bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉx10 viên

VD-19779-13

28

Powertona 3g (NQ: Korea United Pharm. Inc. Địa chỉ: 404-10, Nojang-Ri, Jeondong-Myeon, Yeongi-Kun, chungnam, Hàn Quốc)

Cao nhân sâm 60% (kl/kl) 40 mg; Cao bạch quả 95% (kl/kl) 40 mg; Tinh dầu tỏi 10 mg

Viên nang mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉx5 viên; Hộp1túi nhômx6 vỉx5 viên; Hộp 2 túi nhômx6 vỉ x5 viên

VD-19780-13

11.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM(Đ/c: Lô 51 - Đường số 2 - KCN Tân Tạo - Q. Bình Tân - TP. HCM -Việt Nam)

11.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM(Đ/c: Lô 51- Đường số 2 - KCN Tân Tạo - Q. Bình Tân- TP.HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -Hàm lượng

Dng bào chế

Tuổithọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Neosamin Forte

Glucosamin HCL 500mg; Natri chondroitin sulfat 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉx10 viên, hộp 10 vỉ x10 viên, chai 100 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

VD-19781-13

12.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh(Đ/c: số 4A Lò Lu,P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ ChíMinh - Việt Nam)

12.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh(Đ/c: s4ALò Lu,P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ ChíMinh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -Hàm lượng

Dng bào chế

Tuổithọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

Aclocivis

Aciclovir250 mg/5g

Thuốc dùngngoài da

24tháng

TCCS

Hộp 1 tuýpx5g

VD-19782-13

31

Effebaby

Paracetamol 80 mg

Thuốc đặthậu môn

24tháng

TCCS

Hộp 2 vỉx5viên

VD-19783-13

32

Effebaby 150

Paracetamol 150mg

Thuốc đặthậu môn

24tháng

TCCS

Hộp 2 vỉx5viên

VD-19784-13

33

Effebaby 300

Paracetamol 300 mg

Thuốc đặt hậu môn

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-19785-13

34

Genmyson

Betamethason dipropionat 6,4 mg/10g; Clotrimazol 100 mg/10g; Gentamycin sulfat 10.000 IU/10g

Thuốc kem dùng ngoài

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10g

VD-19786-13

35

Medimax-F

Xylomethazolin hydroclorid 15 mg/15 ml

Thuốc xịt mũi

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 15 ml

VD-19787-13

36

Trangala

Chloramphenicol 80 mg/8g; Dexamethason acetat 2 mg/8g

Thuốc kem dùng ngoài

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 8 g

VD-19788-13

13.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần TRAPHACO(Đ/c: 75 - Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội - Việt Nam)

13.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco(Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm,tỉnh HưngYên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -Hàm lượng

Dng bào chế

Tuổithọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Boganic

Cao đc Actiso100mg;Cao đặc Rau đng đất 75mg; Cao đc Bìm bìm7,5mg

Viên baođường

36tháng

TCCS

hộp 2 vỉ, 5 vỉx 20 viên

VD-19789-13

38

Boganic

Cao đc Actiso100mg; Cao đặc Rau đng đất 75mg; Caođc Bìm bìm7,5mg

Viên baophim

36tháng

TCCS

hộp 2 vỉ, 5 vỉx 20 viên

VD-19790-13

39

Boganic Fort

Cao đc Actiso 200mg; Cao đặc Rau đng đất 150mg; Cao đặc Bìm bìm 16mg

Viên nangmềm

24tháng

TCCS

hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5vỉ x 10 viên

VD-19791-13

14.Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo(Đ/c:Số 13, đường 9A, KCK Biên Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo(Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -Hàm lượng

Dng bào chế

Tuổithọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Lipidcare

Fenofibrat 300 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

hộp 3 vỉx10 viên

VD-19792-13

15.Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)(Đ/c: Lô 11Dđường C,Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân,tp. Hồ ChíMinh-Việt Nam)

15.1Nhà sản xuất:Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)(Đ/c: Lô11D đườngC, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ ChíMinh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -Hàm lượng

Dng bào chế

Tuổithọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Trivimaxi

Vitamin B1(Thiamin mononitrat) 115 mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 115 mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 50 mcg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉx10 viên

VD-19793-13

42

Vitamin B1+B6+B12

Vitamin B1 (Thiamin monohydrat) 11,5 mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 11,5 mg; Vitamin B12

(Cyanocobalamin) 5 mcg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉx10 viên

VD-19794-13

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

văn bản mới nhất