Quyết định 1738/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 6)

thuộc tính Quyết định 1738/QĐ-BYT

Quyết định 1738/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 6)
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1738/QĐ-BYT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Thị Xuyên
Ngày ban hành:20/05/2013
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
--------

Số: 1738/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 6)

--------------

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược - Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 6) gồm 37 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược VN;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

BỘ Y TẾ
_______
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 ___________________
 Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2013 
DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 6)
(Ban hành kèm theo Quyết định số  1738/QĐ-BYT ngày  20 / 05 /2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
    ______________________________
 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế, Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sản xuất

1

Actemra

Tocilizumab

20mg/ml

Hộp 1 lọ 10ml dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

VN-16257-13

Cơ sở sản xuất: Chungai Pharma Manufacturing Co., Ltd (Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann La Roche Ltd.)

16-3 Kiyohara Kogyodanchi, Utsunomiya-city, Tochigi (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Kaiseraugst, Switzeland)

Nhật Bản

2

Cravit

Levofloxacin

5mg/ml

Hộp 1 lọ 5ml

VN-5621-10

Santen Pharmaceuticasl Co Ltd

9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, 533 8651, Osaka

Nhật Bản

3

Cymevene

Ganciclovir sodium

500g

Hộp 1 lọ bột đông khô

VN-15049-12

JHP Pharmaceutical LLC

870 Parkdale Road, Rochester, MI 48307

Mỹ

4

Eloxatin

Oxaliplatin

5mg/ml

Hộp 1 lọ 10 ml dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

VN-12644-11

Aventis pharma (Dagenham)

Rainham road Souht, Dagenham, Essex, RM10 7XS

Anh

5

Eloxatin

Oxaliplatin

5mg/ml

Hộp 1 lọ 20 ml dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

VN-12645-11

Aventis pharma (Dagenham)

Rainham road Souht, Dagenham, Essex, RM10 7XS

Anh

6

Harnal Ocas 0,4mg

Tamsulosin HCl

0,4mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim phóng thích chậm

VN-9643-10

Astellas Pharma Europe B.V

Hogemaat 2, 7942 JG Meppel

Hà Lan

7

Invanz

Ertapenem sodium

1g

Bột pha tiêm; Hộp 1 lọ bột pha tiêm

VN-8831-09

Cơ sở sản xuất: Laboratoire Merck Sharp & Dohme - Chibret (Mirabel) (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme (Australia) pty. Ltd., Australia)

Rout de Marsat, F-63963 Clermont - Ferrand Cedex 9

Pháp

8

Lipanthyl 100mg

Fenofibrate

100mg

Hộp 4 vỉ x 12 viên

VN-5634-08

Recipharm Fontaine

Rue des Prés Potets 21121 Fontaine les Dijon

Pháp

9

Lipanthyl 200M

Fenofibrate

200mg

Viên nang, hộp 2 vỉ x 15 viên nang; hộp 3 vỉ x 10 viên nang

VN-6210-08

Recipharm Fontaine

Rue des Prés Potets 21121 Fontaine les Dijon

Pháp

10

Lipanthyl 300mg

Fenofibrate

300mg

Viên nang, hộp 3 vỉ x 10 viên nang

VN-7723-09

Recipharm Fontaine

Rue des Prés Potets 21121 Fontaine les Dijon

Pháp

11

Lipanthyl NT 145mg

Fenofibrate

 145mg

Viên nén bao phim, hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-13224-11

Cơ sở sản xuất: Fournier Laboratories lreland Limited (Cơ sở đóng gói:
Recipharm Fontaine)

Angrove, Carrigwohill, Co. Cork, Ireland (Cơ sở đóng gói: Rue des Prés Potets 21121 Fontaine les Dijon, France)

lreland

12

Lipanthyl supra 160mg

Fenofibrate

160mg

Viên nén bao phim, hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-15514-12

Recipharm Fontaine

Rue des Prés Potets 21121 Fontaine les Dijon

Pháp

13

Lipitor

Atorvastatin Calcium

 40mg

Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-14308-11

Cơ sở sản xuất: Pfizer Ireland Pharmaceuticals (Cơ sở đóng gói: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH)

Drug Product Plant, Loughbeg Ringaskiddy, Co. Cork, Ireland. (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Betriebsstatte Freiburg,     Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany).

Ireland

14

Lipitor

Atorvastatin Calcium

 10mg

Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-14309-11

Cơ sở sản xuất: Pfizer Ireland Pharmaceuticals (Cơ sở đóng gói: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH)

Drug Product Plant, Loughbeg Ringaskiddy, Co. Cork, Ireland. (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Betriebsstatte Freiburg,     Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany).

Ireland

15

Lipitor

Atorvastatin Calcium

20mg

Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-14307-11

Cơ sở sản xuất: Pfizer Ireland Pharmaceuticals (Cơ sở đóng gói: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH)

Drug Product Plant, Loughbeg Ringaskiddy, Co. Cork, Ireland. (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Betriebsstatte Freiburg,     Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany).

Ireland

16

Myonal

Eperisone HCl

50mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

VN-9194-09

Eisai Co.,Ltd

4-6-10 Koishikawa Bunkyo-Ku, Tokyo

Nhật Bản

17

Oflovid ophthalmic ointment

Ofloxacin

0,3%

Hộp 1 tuýp 3,5g

VN-7944-09

Santen Pharmaceutical Co Ltd

9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, 533 8651, Osaka

Nhật Bản

18

Oflovid

Ofloxacin

3mg/ml

Hộp 1 lọ 5ml

VN-5622-10

Santen Pharmaceutical Co Ltd

9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, 533 8651, Osaka

Nhật Bản

19

Pradaxa

Dabigatran

110 mg

Viên nang; hộp 1 chai 60 viên hoặc 1, 3, 6 vỉ x 10 viên

VN-16443-13

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG

Binger Str.173 55216 Ingelheim am Rhein

Đức

20(*)

Rabeloc I.V

Rabeprazole Sodium

20mg

Hộp 1 lọ bột pha tiêm

VN-4878-07

Cadila Pharmaceuticals Ltd

1389 Dholka, District Ahmedabad, Gujrarat state

Ấn Độ

21(*)

Sulperazone

Sulbactam sodium; Cefoperazon sodium

Sulbactam 0,5g; Cefoperazon 0,5g

Hộp 1 lọ 1g

VN-5035-07

Pfizer Italia S.r.l.

SS 156 km 50, 04010 Borgo San Michele (LT)

Ý

22

Tamiflu

Oseltamivir

75mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên nang 75 mg

VN-7669-09

Cơ sở sản xuất: Cenexi SAS (Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann La Roche Ltd)

52 rue Marcel et Jacques Gaucher 94120 Fontenay - Sous Bois (Địa chỉ cơ sở đóng gói: CH-4303 Kaiseraugst, Switzerland)

Pháp

23

Tamiflu

Oseltamivir

75mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên nang 75 mg

VN-7670-09

Cơ sở sản xuất: Cenexi SAS (Cơ sở đóng gói: Catalent Germany Schorndorf GmbH)

52 rue Marcel et Jacques Gaucher 94120 Fontenay - Sous Bois. (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Steinbeisstrasse 1 and 2 73614 Schornd)

Pháp

24

Tanakan

Dịch chiết ginkgo biloba

40mg

Viên nén bao film. Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-16289-13

Beaufor Ipsen Industrie

Rue Ethe Virton-28100 Dreux

Pháp

25

Taxotere

Docetaxel

200mg/0,5ml

hộp 1 lọ 0,5 ml + 1 lọ dung môi 1,5ml. Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

VN-12647-11

Aventis Pharma(Dagenham)

Rainham Road South, Degenham, Essex, RM10 7XS

Anh

26

Taxotere

Docetaxel

 80mg/2ml

Hộp 1 lọ 2 mlo + 1 lọ dung môi 6 ml. Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

VN-12646-11

Aventis Pharma(Dagenham)

Rainham Road South, Degenham, Essex, RM10 7XS

Anh

27

Tazocin

Piperacillin monohydrate;
Tazobactam

Piperacillin monohydrate,Tazobactam 4g/0,5g

Bột đông khô pha tiêm
Hộp 1 lọ 4,5g

VN-12602-11

Wyeth Lederle SPA

Via Franco Gorgone, Industrial Area, Catania

Ý

28

Transamin

Tranexamic acid

250mg

Viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-6616-08

Olic (Thailand) Limited

166 Moo 16 Bangpa - in Industrial estate, Udomsorayuth road, Bangkrason,Bangpa-In, Ayutthaya Province 13160

Thái Lan

29

Transamin

Tranexamic acid

500mg

Viên nén, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-6110-08

Olic (Thailand) Limited

166 Moo 16 Bangpa - in Industrial estate, Udomsorayuth road, Bangkrason,Bangpa-In, Ayutthaya Province 13160

Thái Lan

30

Transamin Injection

Tranexamic acid

250mg/5ml

Thuốc tiêm, hộp 10 ống x 5ml

VN-11004-10

Olic (Thailand) Limited

166 Moo 16 Bangpa - in Industrial estate, Udomsorayuth road, Bangkrason,Bangpa-In, Ayutthaya Province 13160

Thái Lan

31(*)

Vastarel 20mg

Trimetazidine 20mg

20mg

Hộp 2 vỉ x 30 viên bao phim

VN-3077-07

Les Laboratoires Servier Industrie

905 Route de Saran, 45520 Gidy

Pháp

32

Vastarel MR

Trimetazidine 35mg

35mg

Hộp 2 vỉ x 30 viên bao phim giải phóng có biến đổi

VN-7243-08

Les Laboratoires Servier Industrie

905 Route de Saran, 45520 Gidy

Pháp

33

Velcade

Bortezomib

3,5 mg

Hộp 1 lọ. Bột pha dung dịch tiêm

VN-12515-11

Pierre Fabre Medicament Production

Site Aquitaine Pharm International, Avenue du Bearn, 64320 Idron

Pháp

34

Vesicare

Solifenacine succinate

5mg

Hộp 3 vỉ PVC/ nhôm x 10 viên nén bao phin

VN-16193-13

Astellas Pharma Europe B.V

Hogemaat 2, 7942 JG Meppel

Hà Lan

35

Vesicare

Solifenacine succinate

10mg

Hộp 3 vỉ PVC/ nhôm x 10 viên nén bao phin

VN2-29-13

Astellas Pharma Europe B.V

Hogemaat 2, 7942 JG Meppel

Hà Lan

36

Vigamox

Moxifloxacin HCl

0,5%

Hộp 1 lọ 5ml, Dung dịch nhỏ mắt

VN-15707-12

Alcon Laboratories Inc - USA

6201 South Freeway Fort Worth, Texas 76134

Mỹ

37

Xeloda

Capecitabine

500mg

Hộp 12 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN-16258-13

Productos Roche S.A de C.V

Via Isidro Fabela Nte.1536-B. CP50030 Col. Parque Industrial Toluca

Mexico

                 
 

Ghi chú:

             
 

(*): Thuốc đã hết hạn số đăng ký nhưng được phép lưu hành đến hết hạn dùng của thuốc.

 

            

 
              KT. BỘ TRƯỞNG
              THỨ TRƯỞNG
              (Đã ký)
               
               
               
              Nguyễn Thị Xuyên
               

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

văn bản mới nhất