Quyết định 1720/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc phê duyệt các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2012-2015

thuộc tính Quyết định 1720/QĐ-BYT

Quyết định 1720/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc phê duyệt các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2012-2015
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1720/QĐ-BYT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Thanh Long
Ngày ban hành:17/05/2013
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
---------

Số: 1720/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------

Hà Ni, ngày 17 tháng 5 m 2013

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH

MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS GIAI ĐOẠN 2012-2015

---------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

 

n c Ngh đnh s 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 ca Chính ph vvic quy định chc năng, nhim vụ, quyn hn và cơ cu t chc ca B Y tế;

n cQuyết định s135/2009/QĐ-TTg ngày 04/11/2009 ca Thtưng Chính ph ban hành Quy chế qun lý, điu hành thc hin Chương trình mc tu quc gia;

n cQuyết định s608/QĐ-TTg ngày 25/5/2012 ca Thtưng Cnh ph phê duyt Chiến c quc gia v phòng, chng HIV/AIDS đến năm 2020 và tm nhìn 2030;

n c Quyết định s 4548/QĐ-UBQG50 ngày 20/11/2012 ca y ban quc gia phòng, chống AIDS và phòng, chng t nn ma túy, mi dâm phê duyt 04 đ án thc hin Chiến c quc gia phòng, chng HIV/AIDS đến năm 2020 và tm nhìn 2030;

Căn cứ Quyết định s1202/-TTg ngày 31/8/2012 ca Thtưng Chính phphê duyệt Chương trình mc tiêu quốc gia png, chng HIV/AIDS giai đon 2012-2015;

Xét đngh ca V trưng V Kế hoạch - Tài cnh và Cc trưng Cc Phòng, chống HIV/AIDS,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Phê duyệt các dự án thuc Chương trình mc tiêu quc gia Phòng, chống HIV/AIDS giai đon 2012-2015 như sau:

1. Dự án s1: Thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi png, chng HIV/AIDS.

a) Mc tiêu chung:

60% ngưi dân trong đ tui 15 đến 49 hiểu biết đúng v d phòng lây nhiễm HIV/AIDS và phn đối những quan niệm sai lầm vlây nhiễm HIV/AIDS.

b) Mc tiêu cụ thể:

- 90% các cán b làm công tác phòng, chống HIV/AIDS ca các đa phương và các B, ban, ngành, đoàn th Trung ương được tp hun v truyền tng phòng, chống HIV/AIDS hoặc vquản lý chương trình truyền thông png, chng HIV/AIDS.

- 90% quan tng tin đi chúng Trung ương, đa phương thực hin t chc truyền tng png, chống HIV/AIDS theo hưng dn ca Bộ Thông tin - Truyền thông và Bộ Y tế.

- 90% đơn vị, đa phương tổ chc ít nhất mt mô nh, hoạt động truyền thông và triển khai Tháng hành đng quc gia png, chống HIV/AIDS, các s kiện phòng, chống HIV/AIDS khác.

- 90% doanh nghip (nh và va tr lên) t chc hoạt động truyền tng png, chng HIV/AIDS.

c) Tổng kinh phí ca d án giai đon 2012-2015 là 857 t đồng, bao gồm:

- Ngân sách Trung ương: 333 t đồng.

- Ngân sách đa phương: 213 t đồng.

- Viện trợ quc tế: 66 t đồng.

- Ngun vn hp pháp khác: 245 t đồng.

2. D án s 2: Giám sát dch HIV/AIDS và can thip giảm tác hi dpng lây nhiễm HIV.

a) Mc tiêu chung:

- Thiết lp h thng giám sát dch HIV kh năng d báo xu hưng dịch HIV/AIDS ở tng đa phương cũng như toàn quc.

- Khống chế t l nhiễm HIV trong nhóm nghin chích ma tuý xuống dưới 15%, nhóm nời bán dâm dưới 5% và nm nam quan hệ tình dc đồng gii dưi 10%.

b) Mc tiêu cụ thể:

- 100% tỉnh/thành ph thc hiện đ báo cáo đnh k và đảm bảo chất lưng s liệu v t l nhiễm HIV trong các nm nguy cơ cao, nhóm đại din cho cộng đng.

- 50% đi tưng hành vi nguy cao và 4% dân s trưng thành được xét nghiệm HIV và biết được kết qu xét nghiệm ca họ.

- 90% ngưi nghiện cch ma tuý s dụng bơm kim tiêm sạch.

- 90% ngưi bán dâm s dụng bao cao su trong quan h tình dục vi khách hàng.

- Số ngưi nghiện ma y được điều tr nghin chất dng thuc phin bng thuc thay thế đạt 80.000 ngưi vào năm 2015.

c) Tổng kinh phí ca d án giai đon 2012-2015 là 1.730 t đồng, bao gồm:

- Ngân sách Trung ương: 357 t đồng.

- Ngân sách đa phương: 221 t đồng.

- Viện trợ quc tế: 1.152 t đồng.

3. D án s 3: H tr điều trị HIV/AIDS và d phòng lây truyền HIV t msang con.

a) Mục tiêu chung:

- 70% người nhiễm HIV có nhu cầu điều trị bằng thuốc ARV tiếp cận được thuốc ARV.

- Giảm tỷ lệ nhiễm HIV của trẻ em sinh ra từ mẹ nhiễm HIV xuống dưới 5%.

b) Mục tiêu cụ thể:

- 70% người lớn và 95% trẻ em nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn điều trị bằng thuốc ARV được tiếp cận với dịch vụ điều trị bằng thuốc ARV; 100% cán bộ bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp được tiếp cận điều trị dự phòng bằng thuốc ARV; 80% người nhiễm HIV mắc Lao được điều trị đồng thời Lao và ARV.

- 80% người nhiễm HIV/AIDS tiếp tục duy trì điều trị sau 12 tháng điều trị bằng thuốc ARV phác đồ bậc 1.

- 70% phụ nữ mang thai được tư vấn xét nghiệm HIV và 80% số phụ nữ mang thai được tư vấn chấp thuận làm xét nghiệm HIV; 90% phụ nữ mang thai nhiễm HIV và con của họ được điều trị ARV; 80% mẹ nhiễm HIV và con của họ được tiếp tục chăm sóc, can thiệp phù hp sau sinh.

c) Tổng kinh phí ca d án giai đon 2012-2015 là 1.740 t đồng, bao gồm:

- Ngân sách Trung ương: 410 t đồng.

- Ngân sách đa phương: 546 t đồng.

- Viện trợ quc tế: 784 t đồng.

4. Dự án số 4: Tăng cưng năng lc các Trung tâm phòng, chng HIV/AIDS.

a) Mc tiêu chung:

Nâng cao năng lực hệ thống phòng, chống HIV/AIDS tuyến tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

b) Mc tiêu cụ thể:

- 100% Trung tâm Phòng, chng HIV/AIDS tuyến tnh, thành ph đưc đu tư xây dựng, cải to, nâng cp cơ sh tng.

- 100% Trung tâm Phòng, chng HIV/AIDS được đầu tư đ các trang thiết b thiết yếu theo danh mc quy đnh ca B Y tế.

c) Tổng kinh phí đu tư phát trin do Trung ương h tr cp cho các tnh/thành ph thc hiện trong giai đon 2012-2015 là 670 t đồng.

Điều 2. T chc thc hin

Cc Phòng chống HIV/ AIDS có trách nhiệm tổ chc thc hin theo đúng quy định ti Quyết đnh s135/2009/-TTg và các quy đnh hin hành. Chtvà phi hp vi các đơn vliên quan thuc Bộ Y tế, các Bộ/Ngành liên quan, Sở Y tế các tnh/thành phtrc thuc Trung ương tổ chc trin khai thc hin nhằm đạt và vượt các mc tiêu ca D án. Các quan quản , thc hiện d án ở Trung ương và đa phương có trách nhim:

1. Hàng năm, căn c vào hưng dn ca Cc Phòng, chng HIV/AIDS đ xây dựng kế hoch hoạt đng, đ xut nhu cầu kinh phí đ thc hin hot động các d án gi Cc Phòng, chng HIV/AIDS tổng hp.

2. Trin khai kế hoạch theo đúng mc tiêu, nhiệm vụ, tiến đ các hoạt động, d án được giao.

3. Sử dụng kinh phí ca các d án đúng mc đích, có hiu quả; thanh toán, quyết toán theo đúng các quy đnh hiện hành.

4. Ngoài ngun kinh phí được giao, huy động các ngun lc khác theo lut định đ b sung thc hiện hot động ca các d án. Báo cáo kết qu huy động kinh phí (nếu có) gi Cc Phòng, chng HIV/AIDS.

5. Thc hiện chế đ báo cáo định k (sáu tháng, ng năm, gia k, kết thúc d án) và báo o đt xuất gi Cc Phòng, chống HIV/AIDS.

Điều 3. Quyết đnh này hiu lc thi hành k t ngày ký ban hành.

Điều 4. Các Ông/ Bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS, các Vụ trưởng, Cục trưởng, Giám đốc Sở y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Các Bộ, ngành thành viên của Ủy ban Quốc gia phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm (để phối hợp);
- Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS các tỉnh/TP (để thực hiện);
- Lưu: VT, KHTC, AIDS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thanh Long

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

văn bản mới nhất