Nghị định 82/2013/NĐ-CP danh mục chất ma túy và tiền chất
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 82/2013/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 82/2013/NĐ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 19/07/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 19/07/2013, Chính phủ đã ban hành Nghị định 82/2013/NĐ-CP về Danh mục chất ma túy va tiền chất.
Theo đó, chất ma túy và tiền chất được phân chia thành 04 Danh mục, trong đó Danh mục I gồm 45 chất ma túy tuyệt đối cấm sử dụng trong y học và đời sống xã hội; việc sử dụng các chất này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền; danh mục II, có 121 chất ma túy được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền; danh mục III có 69 chất hướng thần được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền; danh mục IV có 41 tiền chất.
Nghị định cũng chỉ rõ, cơ quan, tổ chức, cá nhân nghiên cứu, giám định, sản xuất, vận chuyển, bảo quản, tàng trữ, mua bán, phân phối, sử dụng, xử lý, trao đổi, nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh các chất có trong các danh mục nêu trên phải tuân thủ các quy định của pháp luật về kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan tới ma túy.
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/09/2013 và thay thế các Nghị định trước đây về danh mục chất ma túy và tiền chất.
Xem chi tiết Nghị định82/2013/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 82/2013/NĐ-CP
CHÍNH PHỦ Số: 82/2013/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 07 năm 2013 |
NGHỊ ĐỊNH
BAN HÀNH CÁC DANH MỤC CHẤT MA TÚY VÀ TIỀN CHẤT
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật phòng, chống ma túy ngày 09 tháng 12 năm 2000 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an;
Chính phủ ban hành Nghị định ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất,
Danh mục I: Các chất ma túy tuyệt đối cấm sử dụng trong y học và đời sống xã hội; việc sử dụng các chất này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền.
Danh mục II: Các chất ma túy được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Danh mục III: Các chất hướng thần được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Danh mục IV: Các tiền chất.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
DANH MỤC I
CÁC CHẤT MA TÚY TUYỆT ĐỐI CẤM SỬ DỤNG TRONG Y HỌC VÀ ĐỜI SỐNG XÃ HỘI;
VIỆC SỬ DỤNG CÁC CHẤT NÀY TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM THEO QUY ĐỊNH ĐẶC BIỆT CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ)
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
1 |
Acetorphine |
3-O-acetyltetrahydro - 7 - a - (1 - hydroxyl -1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine |
25333-77-1 |
2 |
Acetyl-alpha-methylfenanyl |
N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide |
101860-00-8 |
3 |
Alphacetylmethadol |
a - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
17199-58-5 |
4 |
Alpha-methylfentanyl |
N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide |
79704-88-4 |
5 |
Beta-hydroxyfentanyl |
N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide |
78995-10-5 |
6 |
Beta-hydroxymethyl-3 - fentanyl |
N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide |
78995-14-9 |
7 |
Brolamphetamine (DOB) |
2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine |
64638-07-9 |
8 |
Cần sa và các chế phẩm từ cần sa |
|
8063-14-7 |
9 |
Cathinone |
(-) - a - aminopropiophenone |
71031-15-7 |
10 |
Desomorphine |
Dihydrodeoxymorphine |
427-00-9 |
11 |
DET |
N, N - diethyltryptamine |
7558-72-7 |
12 |
Delta-9-tetrahydrocanabinol và các đồng phân |
(6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a- tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol |
1972-08-3 |
13 |
DMA |
(±) - 2,5 - dimethoxy - a - methylphenylethylamine |
2801-68-5 |
14 |
DMHP |
3 - (1,2 - dimethylheptyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran |
32904-22-6 |
15 |
DMT |
N, N - dimethyltryptamine |
61-50-7 |
16 |
DOET |
(±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy -a- phenethylamine |
22004-32-6 |
17 |
Eticyclidine |
N- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine |
2201-15-2 |
18 |
Etorphine |
Tetrahydro -7a - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine |
14521-96-1 |
19 |
Etryptamine |
3 - (2 - aminobuty) indole |
2235-90-7 |
20 |
Heroine |
Diacetylmorphine |
561-27-3 |
21 |
Ketobemidone |
4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine |
469-79-4 |
22 |
MDMA |
(±) - N - a - dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine |
42542-10-9 |
23 |
Mescalin |
3,4,5 - trimethoxyphenethylamine |
54-04-6 |
24 |
Methcathinone |
2 - (methylamino) -1 - phenylpropan - 1 - one |
5650-44-2 |
25 |
4 - methylaminorex |
(±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline |
3568-94-3 |
26 |
3 - methylfentanyl |
N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide |
42045-86-3 |
27 |
3 - methylthiofentanyl |
N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide |
86052-04-2 |
28 |
MMDA |
(±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - a - methylphenylethylamine |
13674-05-0 |
29 |
Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác |
(5a,6a)-17-Methyl-7,8-didehydro-4,5- epoxymorphinan-3,6-diol - bromomethane (1:1) |
125-23-5 |
30 |
MPPP |
1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester) |
13147-09-6 |
31 |
(+) - Lysergide (LSD) |
9,10 - didehydro -N,N- diethyl - 6 - methylergoline - 8b carboxamide |
50-37-3 |
32 |
N - hydroxy MDA (MDOH) |
(±) - N - hydroxy - [a - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine |
74698-47-8 |
33 |
N-ethyl MDA |
(±) N - ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine |
82801-81-8 |
34 |
Para - fluorofentanyl |
4’ - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide |
90736-23-5 |
35 |
Parahexyl |
3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol |
117-51-1 |
36 |
PEPAP |
1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate |
64-52-8 |
37 |
PMA |
p - methoxy - a - methylphenethylamine |
64-13-1 |
38 |
Psilocine, Psilotsin |
3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol |
520-53-6 |
39 |
Psilocybine |
3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate |
520-52-5 |
40 |
Rolicyclidine |
1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine |
2201-39-0 |
41 |
STP, DOM |
2,5 - dimethoxy - 4,a - dimethylphenethylamine |
15588-95-1 |
42 |
Tenamfetamine (MDA) |
a - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine |
4764-17-4 |
43 |
Tenocyclidine (TCP) |
1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine |
21500-98-1 |
44 |
Thiofentanyl |
N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide |
1165-22-6 |
45 |
TMA |
(+) - 3,4,5 - trimethoxy - a - methylphenylethylamine |
1082-88-8 |
Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.
DANH MỤC II
CÁC CHẤT MA TÚY ĐƯỢC DÙNG HẠN CHẾ TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM,
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ)
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
1 |
2C-B |
4-Bromo-2,5-dimethoxyphenethylamine |
66142-81-2 |
2 |
2C-E |
4 - ethyl - 2,5 - Dimethoxyphenethylamine |
71539-34-9 |
3 |
Acetyldihydrocodeine |
(5a, 6a) -4,5 - epoxy - 3 - methoxy - 17 - methyl - morphinan - 6 - ol acetat |
3861-72-1 |
4 |
Acetylmethadol |
3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
509-74-0 |
5 |
Alfentanil |
N- [1 - [2 - (4 - ethyl - 4,5 - dihydro - 5 - oxo -1H - tetrazol - 1 - yl) ethyl] - 4 - (methoxymethyl) - 4 - piperidinyl] - N - phenylpropanamide |
71195-58-9 |
6 |
Allylprodine |
3 - allyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine |
25384-17-2 |
7 |
Alphameprodine |
a - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine |
468-51-9 |
8 |
Alphamethadol |
a - 6- dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol |
17199-54-1 |
9 |
Alphamethylthiofentanyl |
N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide |
103963-66-2 |
10 |
Alphaprodine |
(a - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine |
77-20-3 |
11 |
Amphetamine |
(±) - a - methylphenethylamine |
300-62-9 |
12 |
Anileridine |
1 - para - aminophenethyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
144-14-9 |
13 |
Benzenthidine |
1 - (2 - benzyloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
3691-78-9 |
14 |
Benzylmorphine |
3 - benzylmorphine |
36418-34-5 |
15 |
Betacetylmethadol |
b- 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
17199-59-6 |
16 |
Betameprodine |
b - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - propionoxypiperidine |
468-50-8 |
17 |
Betamethadol |
b - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - hepthanol |
17199-55-2 |
18 |
Betaprodine |
b -1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine |
468-59-7 |
19 |
Bezitramide |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl -1 - benzimidazolinyl) - piperidine |
15301-48-1 |
20 |
BZP |
1 -Benzylpiperazine |
2759-28-6 |
21 |
Clonitrazene |
(2 - para - chlobenzyl) - 1 - diethylaminoethyl - 5 - nitrobenzimidazole |
3861-76-5 |
22 |
Lá Coca |
|
|
23 |
Cocaine |
Benzoyl - 1 - ecgoninmethyloxime |
50-36-2 |
24 |
Codeine (3 - methylmorphine) |
6 - hydroxy - 3 - methoxy-N- methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7 |
76-57-3 |
25 |
Codoxime |
Dihydrocodeinone - 6 - carboxymethyloxime |
7125-76-0 |
26 |
Dexamphetamine |
(+) - 2 - amino -1 - phenylpropane |
51-64-9 |
27 |
Dextromoramide |
(+) - 4 [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine |
357-56-2 |
28 |
Dextropropoxyphene |
a - (+) - 4 - dimethylamino -1,2 - diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate |
469-62-5 |
29 |
Diampromide |
N - [2 - (methylphenethylamino) - propyl] propionalinide |
552-25-0 |
30 |
Diethylpropion |
2-(Diethylamino) propiophenone |
90-84-6 |
31 |
Diethylthiambutene |
3 - diethylamino - 1,1 - di - (2' - thienyl) - 1 - butene |
86-14-6 |
32 |
Difenoxin |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylisonipecotic acid |
28782-42-5 |
33 |
Dihydrocodeine |
6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinan |
125-28-0 |
34 |
Dihydromorphine |
7,8 - dihydromorphine |
509-60-4 |
35 |
Dimenoxadol |
2 - dimethylaminoethyl - 1 - ethoxy - 1,1 -diphenylacetate |
509-78-4 |
36 |
Dimepheptanol |
6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - hepthanol |
545-90-4 |
37 |
Dimethylthiambutene |
3 - dimethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) -1 - butene |
524-84-5 |
38 |
Dioxaphetyl butyrate |
Ethyl - 4 - morpholino - 2,2 - diphenylbutyrate |
467-86-7 |
39 |
Diphenoxylate |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
915-30-0 |
40 |
Dipipanone |
4,4 - diphenyl - 6 - piperidine - 3 - heptanone |
467-83-4 |
41 |
Drotebanol |
3,4 - dimethoxy - 17 methylmorphinan - 6b, 14 - diol |
3176-03-2 |
42 |
Ecgonine và các dẫn chất của nó |
(-) - 3 - hydroxytropane - 2 - carboxylate |
481-37-8 |
43 |
Ethylmethylthiambutene |
3 - ethylmethylamino -1,1 - di - (2’ - thienyl) -1 - butene |
441-61-2 |
44 |
Ethylmorphine |
3 - Ethylmorphine |
76-58-4 |
45 |
Etonitazene |
1 - diethylaminoethyl - 2 para - ethoxybenzyl - 5 - nitrobenzimidazole |
911-65-9 |
46 |
Etoxeridine |
1 - [2 - (2 - hydroxyethoxy) - ethyl] - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
469-82-9 |
47 |
Fenethylline |
7 - [2 - (a - methylphenethyl - amino) ethyl] theophylline |
3736-08-1 |
48 |
Fentanyl |
1 - phenethyl - 4 - N - propionylanilinopiperidine |
437-38-7 |
49 |
Furethidine |
1 - (2 - tetrahydrofurfuryloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
2385-81-1 |
50 |
GHB |
g-Hydroxybutyric acid |
591-81-1 |
51 |
Hydrocodone |
Dihydrocodeinone |
125-29-1 |
52 |
Hydromorphinol |
14 - hydroxydihydromorphine |
2183-56-4 |
53 |
Hydromorphone |
Dihydromorphinone |
466-99-9 |
54 |
Hydroxypethidine |
4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
468-56-4 |
55 |
Isomethadone |
6 - dimethylamino - 5 - methyl - 4,4 - diphenyl - 3 - hexanone |
466-40-0 |
56 |
Levamphetamine |
1 - a - methylphenethylamine |
156-34-3 |
57 |
Levomethamphetamine |
(-) - N,a- dimethylphenethylamine |
537-46-2 |
58 |
Levomethorphan |
(-) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan |
125-68-8 |
59 |
Levomoramide |
(-) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 -(1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine |
5666-11-5 |
60 |
Levophenacylmorphan |
(-) - 3 - hydroxy - N - phenacylmorphinan |
10061-32-2 |
61 |
Levorphanol |
(-) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan |
77-07-6 |
62 |
M-CPP (mCPP) |
Meta-Chlorophenyl piperazine |
6640-24-0 |
63 |
Mecloqualone |
3 - (o - chlorophenyl) - 2 - methyl - 4 - (3H) - quinazolinone |
340-57-8 |
64 |
Metazocine |
2’ - hydroxy - 2,5,9 - trimethyl - 6,7 - benzomorphan |
3734-52-9 |
65 |
Methadone |
6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone |
76-99-3 |
66 |
Methadone intermediate |
4 - cyano - 2 dimethylamino - 4,4 - diphenylbutane |
125-79-1 |
67 |
Methamphetamine |
dimethylphenethylamine |
537-46-2 |
68 |
Methamphetamine racemate |
(±)- N, a - dimethylphenethylamine |
7632-10-2 |
69 |
Methaqualone |
2 - methyl -3-o- tolyl - 4 - (3H) - quinazolinone |
72-44-6 |
70 |
Methyldesorphine |
6 - methyl - delta - 6 - deoxymor phine |
16008-36-9 |
71 |
Methyldihydromorphine |
6 - methyldihydromorphine |
509-56-8 |
72 |
Methylphenidate |
Methyl - a - phenyl - 2 - piperidineacetate |
113-45-1 |
73 |
Metopon |
5 -methyldihydromorphinone |
143-52-2 |
74 |
Moramide |
2 - methyl - 3 - morpholino - 1,1 - diphenylpropane carboxylic acid |
545-59-5 |
75 |
Morpheridine |
1 - (2 - morpholinoethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
469-81-8 |
76 |
Morphine |
7,8 - dehydro - 4,5 - epoxy - 3,6 - dihydroxy - N - methylmorphinan |
57-27-2 |
77 |
Morphine - N - oxide |
3,6 - dihydroxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen -7 - N - oxide |
639-46-3 |
78 |
Myrophine |
Myristylbenzylmorphine |
467-18-5 |
79 |
Nicocodine |
6 - nicotinylcodeine |
3688-66-2 |
80 |
Nicodicodine |
6 - nicotinyldihydrocodeine |
808-24-2 |
81 |
Nicomorphine |
3,6 - dinicotinylmorphine |
639-48-5 |
82 |
Noracymethadol |
(±) - a - 3 - acetoxy - 6 - methylamino - 4,4 - diphenyl - heptane |
1477-39-0 |
83 |
Norcodeine |
N - demethylcodeine |
467-15-2 |
84 |
Norlevorphanol |
(-) - 3 - hydroxymorphinan |
1531-12-0 |
85 |
Normethadone |
6 - dimethylamino - 4,4 diphenyl - 3 - hexanone |
467-85-6 |
86 |
Normorphine |
N - demethylmorphine |
466-97-7 |
87 |
Norpipanone |
4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexanone |
561-48-8 |
88 |
Oxycodone |
14 - hydroxydihydrocodeinone |
76-42-5 |
89 |
Oxymorphone |
14 - hydroxydihydromorphinone |
76-41-5 |
90 |
Pethidine |
1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
57-42-1 |
91 |
Pethidine intermediate A |
4 - cyano - 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine |
3627-62-1 |
92 |
Pethidine intermediate B |
4 - Phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
77-17-8 |
93 |
Pethidine intermediate C |
1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid |
3627-48-3 |
94 |
Phenadoxone |
6 - morpholino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone |
467-84-5 |
95 |
Phenampromide |
N- (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) propionanilide |
129-83-9 |
96 |
Phenazocine |
2’ - hydroxy - 5,9 - dimethyl - 2- phenethyl -6, 7 - benzomorphan |
127-35-5 |
97 |
Phencyclidine |
1 - (1 - phenylcyclohexyl) piperidine |
77-10-1 |
98 |
Phenmetrazine |
3 - methyl - 2 - phenylmorpholine |
134-49-6 |
99 |
Phenomorphan |
3 - hydroxy - N - phenethylmorphinan |
468-07-5 |
100 |
Phenoperidine |
1 - (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
562-26-5 |
101 |
Pholcodine |
3 - morpholinylethylmorphine |
509-67-1 |
102 |
Piminodine |
4 - phenyl - 1 - (3 - phenylaminopropyl) - piperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
13495-09-5 |
103 |
Piritramide |
1- (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (1 - piperidino) - piperidine - 4 - carboxylic acid amide |
302-41-0 |
104 |
P-MMA (pMMA) |
Para-methoxy methamphetamine |
3398-68-3 |
105 |
Proheptazine |
1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxyazacycloheptane |
77-14-5 |
106 |
Properidine |
1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid isopropyl ester |
561-76-2 |
107 |
Propiram |
N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) - N - 2 - pyridylpropionamide |
15686-91-6 |
108 |
Racemethorphan |
(±) - 3 - methoxy - N- methylmorphinan |
510-53-2 |
109 |
Racemoramide |
(±) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl)butyl] morpholine |
545-59-5 |
110 |
Racemorphan |
(±) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan |
297-90-5 |
111 |
Remifentanil |
1 - (2 - methoxycarbonylethyl) - 4 - (phenylpropionylamino)-piperidine - 4carboxylic acid methyl ester |
132875-61-7 |
112 |
Secobarbital |
5 - ally - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid |
76-73-3 |
113 |
Sulfentanil |
N- [4 - (methoxymethyl) - 1- [2 - (2 - thienyl) - ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide |
56030-54-7 |
114 |
TFMPP |
1 [3-(trifluoromethyl) phenyl] piperazine |
15532-75-9 |
115 |
Thebacon |
Acethyldihydrocodeinone |
466-90-0 |
116 |
Thebaine |
3,6 - dimethoxy - N - methyl - 4,5 - epoxymorphinadien - 6,8 |
115-37-7 |
117 |
Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện |
|
|
118 |
Tilidine |
(±) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) - 1 - phenyl - 3 - cyclohexene -1 - carboxylate |
20380-58-9 |
119 |
Tramadol |
(±)-Trans-2-Dimethylaminomethyl- 1-(3 -methoxyphenyl) cyclohexan- 1-ol |
27203-92-5 |
120 |
Trimeperidine |
1,2,5 - trimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine |
64-39-1 |
121 |
Zipeprol |
a - (a - methoxybenzyl) - 4 - (b - methoxyphenethyl) -1- piperazineethanol |
34758-83-3 |
Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.
DANH MỤC III
CÁC CHẤT HƯỚNG THẦN ĐƯỢC DÙNG TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM,
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ)
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
1 |
Allobarbital |
5,5 - diallylbarbituric acid |
52-43-7 |
2 |
Alprazolam |
8 - chloro - 1 - methyl - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo [4,3 - a] [1,4] - benzodiazepine |
289981-97-7 |
3 |
Aminorex |
2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazoline |
2207-50-3 |
4 |
Amobarbital |
5 - ethyl - 5 - isopentylbarbituric acid |
57-43-2 |
5 |
Barbital |
5,5 - diethylbarbituric acid |
57-44-3 |
6 |
Benzfetamine |
N - benzyl - N - a - dimethylphenethylamine |
156-08-1 |
7 |
Bromazepam |
7 - bromo -1,3 - dihydro - 5 - (2 - pyridyl) - 2H- 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
1812-30-2 |
8 |
Buprenorphine |
21 - cyclopropyl - 7 - a - [(S) -1 - hydroxy - 1,2,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine |
52485-79-7 |
9 |
Butalbital |
5 - allyl - 5 - isobutylbarbituric acid |
77-26-9 |
10 |
Butobarbital |
5 - butyl - 5 - ethylbarbituric acid |
77-28-1 |
11 |
Camazepam |
7 - chloro -1,3 - dihydro - 3 - hydroxy -1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 benzodiazepin - 2 - one dimethylcarbamate (ester) |
36104-80-0 |
12 |
Cathine ((+)norpseudoephedrine) |
(+) - (R) - a - [(R) - 1 - aminoethyl] benzylalcohol |
492-39-7 |
13 |
Chlordiazepoxide |
7 - chloro - 2 - (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - benzodiazepine - 4 - oxide |
58-25-3 |
14 |
Clobazam |
7 - chloro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H -1,5 - benzodiazepine - 2,4 (3H, 5H) - dione |
22316-47-8 |
15 |
Clonazepam |
5 - (o- chlorophenyl) - 1,3 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepine - 2 - one |
1622-61-3 |
16 |
Clorazepate |
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine - 3 - carboxylic acid |
23887-31-2 |
17 |
Clotiazepam |
5 - (2 - chlorophenyl) - 7 - ethyl - 1,3 - dihydro -1 - methyl - 2H - thieno [2,3,e] - 1 - 4 - diazepin - 2 - one |
33671-46-4 |
18 |
Cloxazolam |
10 - chloro -11b - (o - chlorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolon - [3,2-d] [1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one |
24166-13-0 |
19 |
Cyclobarbital |
5 - (1 - cyclohexen - 1 - yl) - 5 - ethylbarbituric acid |
52-31-3 |
20 |
DeIorazepam |
7 - chloro - 5 - (o-chlorophenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
2894-67-9 |
21 |
Diazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
439-14-5 |
22 |
EstazoIam |
8-chIoro - 6 - phenyl - 4H - s - triazoIo - [4,3 - a] [1,4 - benzodiazepin |
29975-16-4 |
23 |
Ethchlorvynol |
1 - choloro-3 - ethyl - 1 - penten - 4yn - 3 - ol |
113-18-8 |
24 |
Ethinamate |
1 - ethynylcyclohexanolcarbamate |
126-52-3 |
25 |
Ethylloflazepate |
Ethyl - 7 - chloro - 5 - (o - fluorophenyl) - 2 - 3 - dihydro - 2 - oxo - 1H - 1,4 - benzodiazepin - 3 - carboxylate |
29177-84-2 |
26 |
Etilamfetamine |
N - ethyl - a - methylphenylethylamine |
457-87-4 |
27 |
Fencamfamine |
N - ethyl - 3 - phenyl - 2 - norbomanamine |
1209-98-9 |
28 |
Fenproporex |
(±) - 3 - [(a - methylphenylethyl) amino] propionitrile |
16397-28-7 |
29 |
Fludiazepam |
7 - chloro -5 - (o - fluorofenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
3900-31-0 |
30 |
Flunitrazepam |
5 - (o - fluorophenyl) - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
1622-62-4 |
31 |
Flurazepam |
7 - chloro -1 - [2 - (diethylamino) ethyl] - 5 - (o-fluorophenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
17617-23-1 |
32 |
Glutethimide |
2 - ethyl - 2 - phenylglutarimide |
77-21-4 |
33 |
Halazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2,2,2 - trifluoroethyl) - 2H- 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
23092-17-3 |
34 |
Haloxazolam |
10 - bromo -11b - (o - fluorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolo [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 6 - (5H) - one |
59128-97-1 |
35 |
Ketamine |
(±)-2-(2-Chlorophenyl)-2- methylaminocyclohexanone |
6740-88-1 |
36 |
Ketazolam |
11- chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 - dimethyl - 12b - phenyl - 4H - [1,3] - oxazino [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione |
27223-35-4 |
37 |
Lefetamine (SPA) |
(-) - N,N - dimethyl - 1,2 - diphenylethylamine |
7262-75-1 |
38 |
Loprazolam |
6 - (o - chlorophenyl) - 2,4 - dihydro - 2 - [(4-methyl - 1 - [piperazinyl) methylene] - 8 - nitro - 1 - H - imidazo - [1,2 - a] [1,4] benzodiazepin - 1 - one |
61197-73-7 |
39 |
Lorazepam |
7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 2H -1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
846-49-1 |
40 |
Lormetazepam |
7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 2H - 1,4 -benzodiazepin - 2 - one |
848-75-9 |
41 |
Mazindol |
5 - (p-chlorophenyl) - 2,5 dihydro - 3H - imidazo - (2,1 - a) isoindol - 5 - ol |
22232-71-9 |
42 |
Medazepam |
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine |
2898-12-6 |
43 |
Mefenorex |
N-(3 - chloropropyl) - a - methylphenethylamine |
17243-57-1 |
44 |
Meprobamate |
2 - methyl - 2 - propyl - 1,3 - propanediol dicarbamate |
57-53-4 |
45 |
Mesocarb |
3 - (a - methylphenethyl) - N - (phenylcarbamoyl) syndnone imine |
34262-84-5 |
46 |
Methylphenobarbital |
5 - ethyl - 1 - methyl - 5 - phenylbarbituric acid |
115-38-8 |
47 |
Methyprylon |
3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine - dione |
125-64-4 |
48 |
Midazolam |
8 - chloro - 6 - (o - fuorophenyl) - 1 - methyl - 4H - imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin |
59467-70-8 |
49 |
Nimetazepam |
1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 5 phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
2011-67-8 |
50 |
Nitrazepam |
1,3 - dihydro - 7 - nitro - 5 phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
146-22-5 |
51 |
Nordazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
1088-11-5 |
52 |
Oxazepam |
7 - chloro -1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
604-75-1 |
53 |
Oxazolam |
10 - chloro - 2,3,7,11b - tetrahydro - 2 - methyl - 11b -phenyloxazolo [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one |
24143-17-7 |
54 |
Pemoline |
2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazolin - 4 - one |
2152-34-3 |
55 |
Pentazocine |
(2R*, 6R*, 11R*)-1,2,3,4,5,6- hexahydro - 6,11 - dimethyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazocin - 8 - ol |
55643-30-6 |
56 |
Pentobarbital |
5 - ethyl - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid |
76-74-4 |
57 |
Phendimetrazine |
(+) - 3,4 - dimethyl - 2 - phenylmorpholine |
634-03-7 |
58 |
Phenobarbital |
5 - ethyl - 5 - phenylbarbituric acid |
50-06-6 |
59 |
Phentermine |
a, a - dimethylphenethylamine |
122-09-8 |
60 |
Pinazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2 - propynyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
52463-83-9 |
61 |
Pipradrol |
1 - 1 - diphenyl -1 - (2 - piperidyl) - methanol |
467-60-7 |
62 |
Prazepam |
7 - chloro - 1 - (cyclopropylmethyl) - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
2955-38-6 |
63 |
Pyrovalerone |
4’ - methyl - 2 - (1 - pyrrolidinyl) valerophenone |
3563-49-3 |
64 |
Secbutabarbital |
5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid |
125-40-6 |
65 |
Temazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy -1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
846-50-4 |
66 |
Tetrazepam |
7 - chloro - 5 - (1 - cyclohexen - 1 - yl) - 1,3 - dihydro - 1 methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
10379-14-3 |
67 |
Triazolam |
8 - chloro - 6 - (o - chlorophenyl) - 1 - methyl - 4H- s - triazolo [4,3 - a - [1,4] benzodiazepine |
28911-01-5 |
68 |
Vinylbital |
5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid |
2430-49-1 |
69 |
Zolpidem |
N, N, 6 - trimethyl -2 - p - tolylimidazol [1,2 - a] pyridine - 3 - acetamide |
82626-48-0 |
Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.
DANH MỤC IV
CÁC TIỀN CHẤT
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 07 năm 2013 của Chính phủ)
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
Cơ quan cấp phép |
1 |
1 - phenyl - 2 - propanone |
1 - phenyl - 2 - propanone |
103-79-7 |
Bộ Công Thương |
2 |
Acetic acid |
Ethanoic acid |
64-19-7 |
Bộ Công Thương |
3 |
Acetic anhydride |
Acetic oxide |
108-24-7 |
Bộ Công Thương |
4 |
Acetone |
2 - Propanone |
67-64-1 |
Bộ Công Thương |
5 |
Acetyl chloride |
Acetyl chloride |
75-36-5 |
Bộ Công Thương |
6 |
Ammonium formate |
Formic acid ammonium salt |
540-69-2 |
Bộ Công Thương |
7 |
Anthranilic acid |
2 - Aminobenzoic acid |
118-92-3 |
Bộ Công Thương |
8 |
Benzaldehyde |
Benzoic Aldehyde; Benzenecarbonal |
100-52-7 |
Bộ Công Thương |
9 |
Benzyl cyanide |
2-Phenylacetonenitrile |
140-29-4 |
Bộ Công Thương |
10 |
Diethylamine |
N-Ethylethanamine |
109-89-7 |
Bộ Công Thương |
11 |
Ethyl ether |
1 - 1 - Oxybisethane |
60-29-7 |
Bộ Công Thương |
12 |
Ethylene diacetate |
1,1-Ethanediol diacetate |
111-55-7 |
Bộ Công Thương |
13 |
Formamide |
Methanamide; Carbamaldehyde |
75-12-7 |
Bộ Công Thương |
14 |
Formic Acid |
Methamoic Acid |
64-18-6 |
Bộ Công Thương |
15 |
Hydrochloric acid |
Hydrochloric acid |
7647-01-0 |
Bộ Công Thương |
16 |
Isosafrole |
1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl) |
120-58-1 |
Bộ Công Thương |
17 |
Lysergic acid |
(8b) - 9,10 - didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid |
82-58-6 |
Bộ Công Thương |
18 |
Methyl ethyl ketone |
2-Butanone |
78-93-3 |
Bộ Công Thương |
19 |
Methylamine |
Monomethylamine; Aminomethane |
74-89-5 |
Bộ Công Thương |
20 |
N - acetylanthranilic acid |
1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene |
89-52-1 |
Bộ Công Thương |
21 |
Nitroethane |
Nitroethane |
79-24-3 |
Bộ Công Thương |
22 |
Phenylacetic acid |
Benzeneacetic acid |
103-82-2 |
Bộ Công Thương |
23 |
Piperidine |
Cyclopentimine |
110-89-4 |
Bộ Công Thương |
24 |
Piperonal |
1,3 - Benzodioxole, 5 - (carboxaldehyde) |
120-57-0 |
Bộ Công Thương |
25 |
Piperonyl methyl ketone |
3,4 - methylenedioxypheny - 2 - propanone |
4676-39-5 |
Bộ Công Thương |
26 |
Potassium permanganate |
|
7722-64-7 |
Bộ Công Thương |
27 |
Safrole |
1,3 - Benzodioxole, 5 - (2 - propyenyl) |
94-59-7 |
Bộ Công Thương |
28 |
Sulfuric acid |
Sulfuric acid |
7664-93-9 |
Bộ Công Thương |
29 |
Tartaric acid |
2,3 - Dihydroxy butanedioic acid |
526-83-0 |
Bộ Công Thương |
30 |
Thionyl chloride |
Thionyl chloride |
7719-09-7 |
Bộ Công Thương |
31 |
Toluene |
Methyl benzene |
108-88-3 |
Bộ Công Thương |
32 |
Tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrole, Isosafrole |
|
|
Bộ Công Thương |
33 |
Ephedrine |
(1R, 2R) - 2 - methylamino - 1 - phenyl propan - 1 - ol |
299-42-3 |
Bộ Y tế |
34 |
Ergometrine |
N - (2 - hydroxy - 1 - methylethyl) - D (+) - lysergamide |
60-79-7 |
Bộ Y tế |
35 |
Ergotamine |
Ergotaman - 3', 6', 18 - trione, 12’- hydroxy - 2’ - methyl - 5’ - (phenylmethyl) - (5’a) |
113-15-5 |
Bộ Y tế |
36 |
N-Ethylephedrine |
1-Ethylephedrine |
7681-79-0 |
Bộ Y tế |
37 |
N-Ethylpseudo Ephedrine |
Ethyl methyl amino- phenyl-propane -1-ol |
258827-65-5 |
Bộ Y tế |
38 |
N-Methy lephedrine |
(1R,2S)-2- (Dimethylamino)-1- phenyl-1-propanol |
552-79-4 |
Bộ Y tế |
39 |
N-Methylpseudoephedrine |
Dimethylamino-phenyl-propane-1-ol |
51018-28-1 |
Bộ Y tế |
40 |
Norephedrine (Phenylpropanolamine) |
a -(1-Aminoethyl) enzylalcohoI |
14838-15-4 |
Bộ Y tế |
41 |
Pseudoephedrine |
(1S, 2S) - 2-methylamino - 1 - phenyl propane -1 - ol |
90-82-4 |
Bộ Y tế |
Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây