Thông tư 52/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

thuộc tính Thông tư 52/2009/TT-BTC

Thông tư 52/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:52/2009/TT-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Nguyễn Công Nghiệp
Ngày ban hành:17/03/2009
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THÔNG TƯ

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 52/2009/TT-BTC NGÀY 17 THÁNG 03 NĂM 2009 

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 2. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này thay thế mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng tương ứng được quy định tại các Quyết định số 67/2008/QĐ-BTC ngày 05/8/2008; Quyết định số 83/2008/QĐ-BTC ngày 03/10/2008; Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 20/03/2009.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Công Nghiệp  

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC

THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG

TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 52/2009/TT-BTC ngày 17/03/2009 của Bộ Tài chính)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

02.01

 

 

 

Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

0201

10

00

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

33

0201

20

00

00

- Thịt pha có xương khác

20

0201

30

00

00

- Thịt lọc không xương

17

 

 

 

 

 

 

02.02

 

 

 

Thịt trâu, bò, đông lạnh

 

0202

10

00

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

20

0202

20

00

00

- Thịt pha có xương khác

20

0202

30

00

00

- Thịt lọc không xương

17

 

 

 

 

 

 

02.03

 

 

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh

 

0203

11

00

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

28

0203

12

00

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương.

28

0203

19

00

00

- -  Loại khác

28

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

0203

21

00

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

24

0203

22

00

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương.

24

0203

29

00

00

- -  Loại khác

24

 

 

 

 

 

 

02.06

 

 

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0206

10

00

00

- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

15

 

 

 

 

- Của trâu, bò, đông lạnh:

 

0206

21

00

00

- - Lưỡi

11

0206

22

00

00

- -  Gan

11

0206

29

00

00

- -  Loại khác

11

0206

30

00

00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh 

11

 

 

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

0206

41

00

00

- - Gan 

11

0206

49

00

00

- - Loại khác

11

0206

80

00

00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

10

0206

90

00

00

- Loại khác, đông lạnh

10

 

 

 

 

 

 

04.04

 

 

 

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

0404

10

 

 

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

 

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0404

10

11

00

- - - Whey

0

0404

10

19

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:

 

0404

10

91

00

- - - Whey

0

0404

10

99

00

- - - Loại khác

0

0404

90

00

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

07.13

 

 

 

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

 

0713

10

 

 

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

0713

10

10

00

- - Phù hợp để làm giống

0

0713

10

90

 

- - Loại khác:

 

0713

10

90

10

- - - Loại dùng làm thức ăn cho động vật

10

0713

10

90

90

- - - Loại khác

10

0713

20

 

 

- Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos):

 

0713

20

10

00

- - Phù hợp để làm giống

0

0713

20

90

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0713

31

 

 

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilezek:

 

0713

31

10

00

- - - Phù hợp để làm giống

0

0713

31

90

00

- - - Loại khác

10

0713

32

 

 

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

0713

32

10

00

- - - Phù hợp để làm giống

0

0713

32

90

00

- - - Loại khác

10

0713

33

 

 

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

0713

33

10

00

- - - Phù hợp để làm giống

0

0713

33

90

00

- - - Loại khác

10

0713

39

 

 

- - Loại khác:

 

0713

39

10

00

- - - Phù hợp để làm giống

0

0713

39

90

00

- - - Loại khác

10

0713

40

 

 

- Đậu lăng:

 

0713

40

10

00

- - - Phù hợp để làm giống

0

0713

40

90

00

- - Loại khác

10

0713

50

 

 

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

0713

50

10

00

- - Phù hợp để làm giống

0

0713

50

90

00

- - Loại khác

10

0713

90

 

 

- Loại khác:

 

0713

90

10

00

- - Phù hợp để làm giống

0

0713

90

90

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

10.08

 

 

 

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.

 

1008

10

00

00

- Kiều mạch

5

1008

20

00

00

- Kê

0

1008

30

00

00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

10

1008

90

00

00

- Ngũ cốc khác

5

 

 

 

 

 

 

29.22

 

 

 

Hợp chất amino chứa oxy.

 

 

 

 

 

- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:

 

2922

11

00

00

- - Monoethanolamin và muối của chúng

3

2922

12

00

00

- - Diethanolamin và muối của chúng

3

2922

13

00

00

- - Triethanolamine và muối của chúng

3

2922

14

00

00

- - Dextropropoxyphen (INN) và muối của chúng

0

2922

19

 

 

- - Loại khác:

 

2922

19

10

00

- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao

0

2922

19

20

00

- - - Rượu n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-n-Butyl-alcohol)

3

2922

19

90

00

- - - Loại khác

3

 

 

 

 

- Amino-naphtol và amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:

 

2922

21

00

00

- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng

3

2922

29

00

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

- Amino aldehyt, aminp-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:

 

2922

31

00

00

- - Amfepramon (INN), methadon (INN) và  normethadon (INN); muối của chúng

0

2922

39

00

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:

 

2922

41

00

00

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

0

2922

42

 

 

- - Axit glutamic và muối của chúng:

 

2922

42

10

00

- - - Axit glutamic

10

2922

42

20

00

- - - Muối natri của axit glutamic

32

2922

42

90

00

- - - Muối khác

32

2922

43

00

00

- - Axit antharanilic và muối của nó

3

2922

44

00

00

- - Tilidine (INN) và muối của nó

3

2922

49

 

 

- - Loại khác:

 

2922

49

10

00

- - - Axit mefenamic và muối của chúng

0

2922

49

90

00

- - - Loại khác

3

2922

50

 

 

- Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:

 

2922

50

10

00

- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng

0

2922

50

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất