Thông tư 44/2017/TT-BTC giá tính thuế tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 44/2017/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 44/2017/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 12/05/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 05/3/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 05/2020/TT-BTC.
Xem chi tiết Thông tư44/2017/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 44/2017/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm,
loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
___________________
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Căn cứ Khung giá tính thuế tài nguyên ban hành tại Thông tư này, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng tại địa phương đảm bảo một số nguyên tắc sau:
Trường hợp Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định giá tính thuế tài nguyên chi tiết hơn các nhóm loại tài nguyên nêu tại khung giá thì ghi chi tiết ở cấp tiếp theo và được đánh số theo nguyên tắc mã hóa tài nguyên nêu tại Điều 4 Thông tư này. Tài nguyên chi tiết của cấp 5 được ghi vào cấp 6.
Đối với loại tài nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra, giá tính thuế tài nguyên khai thác là giá đã trừ đi chi phí chế biến theo quy định tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và hướng dẫn tại Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính về thuế tài nguyên nhưng phải đảm bảo nằm trong Khung giá tính thuế tài nguyên.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ HIỆU LỰC THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 của Bộ Tài chính)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
||||||
Cấp 1 |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
|
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
8,000,000 |
10,000,000 |
|
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<> |
tấn |
250,000 |
350,000 |
|
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<> |
tấn |
350,000 |
450,000 |
|
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<> |
tấn |
450,000 |
600,000 |
|
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<> |
tấn |
700,000 |
1,000,000 |
|
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
tấn |
850,000 |
1,200,000 |
|
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
150,000 |
210,000 |
|
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<> |
tấn |
210,000 |
280,000 |
|
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<> |
tấn |
280,000 |
340,000 |
|
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<> |
tấn |
340,000 |
420,000 |
|
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
tấn |
420,000 |
600,000 |
|
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt Deluvi |
tấn |
150,000 |
180,000 |
|
|
I2 |
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
|
|
I201 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
tấn |
490,000 |
700,000 |
|
|
|
I202 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<> |
tân |
700,000 |
1,000,000 |
|
|
|
I203 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<> |
tấn |
1,000,000 |
1,300,000 |
|
|
|
I204 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<> |
tấn |
1,300,000 |
1,600,000 |
|
|
|
I205 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<> |
tấn |
1,600,000 |
2,100,000 |
|
|
|
I206 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
tấn |
2,100,000 |
3,000,000 |
|
|
I3 |
|
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
|
|
I301 |
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
|
|
|
I30101 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% |
tấn |
110,000 |
150,000 |
|
|
|
|
I30102 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<> |
tấn |
150,000 |
210,000 |
|
|
|
|
I30103 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<> |
tấn |
210,000 |
300,000 |
|
|
|
|
I30104 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% |
tấn |
385,000 |
550,000 |
|
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
tấn |
1,000,000 |
1,300.000 |
|
|
|
|
I30202 |
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
tấn |
1,950,000 |
2,600,000 |
|
|
|
|
|
I3020202 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<> |
tấn |
6,600,000 |
7,000,000 |
|
|
|
|
|
I3020203 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
tấn |
15,000,000 |
18,000,000 |
|
|
|
|
|
I3020204 |
|
Rutil |
tấn |
7,700,000 |
11,000,000 |
|
|
|
|
|
I3020205 |
|
Monazite |
tấn |
24,500,000 |
35,000,000 |
|
|
|
|
|
I3020206 |
|
Manhectic |
tấn |
700,000 |
850,000 |
|
|
|
|
|
I3020207 |
|
Xi titan |
tấn |
10,500,000 |
15,000,000 |
|
|
|
|
|
I3020208 |
|
Các sản phẩm còn lại |
tấn |
3,000,000 |
4,000,000 |
|
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2>/tấn |
tấn |
910,000 |
1,300,000 |
|
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3>/tấn |
tấn |
1,330,000 |
1,900,000 |
|
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4>/tấn |
tấn |
1,900,000 |
2,500,000 |
|
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5>/tấn |
tấn |
2,500,000 |
3,200,000 |
|
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6>/tấn |
tấn |
3,200,000 |
3,800,000 |
|
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7>/tẩn |
tấn |
3,800,000 |
4,500,000 |
|
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8>/tấn |
tấn |
4,500,000 |
5,100,000 |
|
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
tấn |
5,100,000 |
6,200,000 |
|
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); |
kg |
750,000,000 |
1,000,000,000 |
|
|
|
I403 |
|
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
|
|
I40301 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 |
tấn |
154,000,000 |
220,000,000 |
|
|
|
|
I40302 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn |
tấn |
175,000,000 |
250,000,000 |
|
|
I5 |
|
|
|
|
Đất hiếm |
|
|
|
|
|
|
I501 |
|
|
|
Quặng đất hiếm về hàm lượng TR203≤1% |
tấn |
84,000 |
120,000 |
|
|
|
I502 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<> |
tấn |
133,000 |
190,000 |
|
|
|
I503 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<> |
tấn |
190,000 |
270,000 |
|
|
|
I504 |
|
|
|
Quặng đất hiểm có hàm lượng 3%<> |
tấn |
270,000 |
350,000 |
|
|
|
I505 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm tượng 4%<> |
tấn |
350,000 |
430,000 |
|
|
|
I506 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<> |
tấn |
490,000 |
700,000 |
|
|
|
1507 |
|
|
|
Quặng đất hiểm có hàm lượng >10% TR203 |
tấn |
1,050,000 |
1,500,000 |
|
|
I6 |
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
|
|
I601 |
|
|
|
Bạch kim |
|
|
|
Bảng giá tính thuế tài nguyên của 63 tỉnh/thành phố không quy định giá tính thuế tài nguyên của bạch kim |
|
|
I602 |
|
|
|
Bạc kim loại |
kg |
16,000,000 |
19,200,000 |
|
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
|
|
I60301 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
I60301 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<> |
tấn |
896,000 |
1,280,000 |
|
|
|
|
|
I60302 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<><> |
tấn |
1,280,000 |
1,790,000 |
|
|
|
|
|
I60303 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<> |
tấn |
1,790,000 |
2,300,000 |
|
|
|
|
|
I60304 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<> |
tấn |
2,300,000 |
2,810,000 |
|
|
|
|
|
I60305 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% |
tấn |
2,810,000 |
3,372,000 |
|
|
|
|
I60302 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) |
tấn |
170,000,000 |
204,000,000 |
|
|
|
|
I60303 |
|
|
Thiếc kim loại |
tấn |
255,000,000 |
320,000,000 |
|
|
I7 |
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I701 |
|
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
|
|
|
I70101 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<> |
tấn |
1,295,000 |
1,850,000 |
|
|
|
|
I70102 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<> |
tấn |
1,939,000 |
2,770,000 |
|
|
|
|
I70103 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<> |
tấn |
2,905,000 |
4,150,000 |
|
|
|
|
I70104 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<> |
tấn |
4,150,000 |
5,070,000 |
|
|
|
|
I70105 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% |
tấn |
5,070,000 |
6,084,000 |
|
|
|
I702 |
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
|
|
I70201 |
|
|
Antimoan kim loại |
tấn |
100,000,000 |
120,000,000 |
|
|
|
|
I70202 |
|
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb<> |
tấn |
6,041,000 |
8,630,000 |
|
|
|
|
|
I7020202 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<> |
tấn |
10,080,000 |
14,400,000 |
|
|
|
|
|
I7020203 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 10%<> |
tấn |
14,400,000 |
20,130,000 |
|
|
|
|
|
I7020204 |
|
Quăng antimon có hàm lượng 15%<> |
tấn |
20,130,000 |
28,750,000 |
|
|
|
|
|
I7020205 |
|
Quăng antimon có hàm lượng Sb>20% |
tấn |
28,750,000 |
34,500,000 |
|
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
I801 |
|
|
|
Chì, kẽm kim loại |
tấn |
37,000,000 |
45,000,000 |
|
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<> |
tấn |
11,550,000 |
16,500,000 |
|
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
tấn |
16,500,000 |
23,571,000 |
|
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<> |
tấn |
4,000,000 |
5,000,000 |
|
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
tấn |
5,000,000 |
7,000,000 |
|
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<> |
Tấn |
560,000 |
800,000 |
|
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<><> |
Tấn |
931,000 |
1,330,000 |
|
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<><> |
Tấn |
1,330,000 |
1,870,000 |
|
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15% |
Tấn |
1,870,000 |
2,244,000 |
|
|
I9 |
|
|
|
|
Nhôm, Bauxit |
|
|
|
|
|
|
I901 |
|
|
|
Quặng bauxit trầm tích |
tấn |
52,500 |
75,000 |
|
|
|
I902 |
|
|
|
Quặng bauxit laterit |
tấn |
260,000 |
390,000 |
|
|
I10 |
|
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
|
|
I1001 |
|
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
I100101 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<> |
tấn |
483,000 |
690,000 |
|
|
|
|
I100102 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <> |
tấn |
959,000 |
1,370,000 |
|
|
|
|
I100103 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<> |
tấn |
1,603,000 |
2,290,000 |
|
|
|
|
I100104 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<> |
tấn |
2,290,000 |
3,210,000 |
|
|
|
|
I100105 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<> |
tấn |
3,210,000 |
4,120,000 |
|
|
|
|
I100106 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<> |
tấn |
4,120,000 |
5,500,000 |
|
|
|
|
I100107 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
tấn |
5,500,000 |
6,600,000 |
|
|
|
I1002 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<> |
tấn |
16,500,000 |
19,800,000 |
|
|
I11 |
|
|
|
|
Nikel (Quặng Nikel) |
tấn |
2,240,000 |
3,200,000 |
|
|
I12 |
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-Iip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
|
|
|
I1201 |
|
|
|
Molipden |
tấn |
2,800,000 |
3,500,000 |
|
|
|
I1202 |
|
|
|
Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
Bảng giá tính thuế tài nguyên của 63 tỉnh/thành phố không quy định giá tính thuế tài nguyên của Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi) |
|
I13 |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
|
|
|
I1301 |
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<> |
tấn |
11,400,000 |
13,700,000 |
|
|
|
I1302 |
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% |
tấn |
3,000,000 |
3,600,000 |
|
Phụ lục II
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 của Bộ Tài chính)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
||||||
Cấp 1 |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
|
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
49,000 |
70,000 |
|
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
400,000 |
480,000 |
|
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168,000 |
240,000 |
|
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để x3 (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
m3 |
700,000 |
1,000,000 |
|
|
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối đế xẻ có diện tích bề rnặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
1,400,000 |
2,000,000 |
|
|
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
4,200,000 |
6,000,000 |
|
|
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 |
m3 |
6,000,000 |
8,000,000 |
|
|
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mật từ 01 m2 trở lên |
m3 |
8,000,000 |
10,000,000 |
|
|
|
|
II20202 |
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3 |
m3 |
700,000 |
1,000,000 |
|
|
|
|
|
II2020202 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3 |
m3 |
1,400,000 |
2,000,000 |
|
|
|
|
|
II2020203 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3 |
m3 |
2,100,000 |
3,000,000 |
|
|
|
|
|
II2020204 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 |
m3 |
3,000,000 |
4,000,000 |
|
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
70,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc và đá base |
m3 |
77,000 |
110,000 |
|
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
140,000 |
200,000 |
|
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
168,000 |
240,000 |
|
|
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
m3 |
140,000 |
200,000 |
|
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột |
m3 |
280,000 |
400,000 |
|
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
161,000 |
230,000 |
|
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105,000 |
150,000 |
|
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất XI măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63,000 |
90,000 |
|
|
|
|
II30203 |
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100,000 |
120,000 |
|
|
|
|
|
II3020302 |
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45,000 |
60,000 |
|
|
|
|
|
II3020303 |
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45,000 |
60,000 |
|
|
|
|
|
II3020304 |
|
Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác) |
tấn |
105,000
|
150,000 |
|
|
III4 |
|
|
|
|
Đá hoa trắng |
|
|
|
|
|
|
II401 |
|
|
|
Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác |
m3 |
700,000 |
1,000,000 |
|
|
|
II402 |
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
|
|
|
II40201 |
|
|
Loại 1 - trắng đều |
m3 |
15,000,000 |
18,000,000 |
|
|
|
|
II40202 |
|
|
Loại 2 - vân vệt |
m3 |
10,500,000 |
15,000,000 |
|
|
|
|
II40203 |
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác |
m3 |
7,000,000 |
10,000,000 |
|
|
|
II403 |
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat |
m3 |
280,000 |
400,000 |
|
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san tấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56,000 |
80,000 |
|
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
70,000 |
100,000 |
|
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
245,000 |
350,000 |
|
|
|
II503 |
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105,000 |
150,000 |
|
|
II6 |
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng) |
m3 |
245,000 |
350,000 |
|
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
m3 |
119,000 |
170,000 |
|
|
II8 |
|
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
|
|
II801 |
|
|
|
Đá Granite màu ruby |
m3 |
6,000,000 |
8,000,000 |
|
|
|
II802 |
|
|
|
Đá Granite màu đỏ |
m3 |
4,200,000 |
6,000,000 |
|
|
|
II803 |
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
m3 |
1,750,000 |
2,500,000 |
|
|
|
II804 |
|
|
|
Đá Graniíe màu khác |
m3 |
2,800,000 |
4,000,000 |
|
|
|
II805 |
|
|
|
Đá gabro và diorit |
m3 |
3,500,000 |
5,000,000 |
|
|
|
II806 |
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
m3 |
800,000 |
1,000,000 |
|
|
II9 |
|
|
|
|
Sét chịu lửa |
|
|
|
|
|
|
II901 |
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
tấn |
266,000 |
380,000 |
|
|
|
0902 |
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lợi |
tấn |
126,000 |
180,000 |
|
|
II10 |
|
|
|
|
Dolomit, quartzite |
|
|
|
|
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomit |
|
|
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) |
m3 |
84,000 |
120,000 |
|
|
|
|
II100102 |
|
|
Đá Dolomit có kich thước ≥0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) |
m3 |
315,000 |
450,000 |
|
|
|
|
II100103 |
|
|
Đá khối Dolomit dùng để xẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
II10010301 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 |
m3 |
2,800,000 |
4,000,000 |
|
|
|
|
|
II10010302 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
5,600,000 |
8,000,000 |
|
|
|
|
|
II10010303 |
|
Đà khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2 |
m3 |
8,000,000 |
10,000,000 |
|
|
|
|
|
II10010304 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tich bề mặt từ 1 m2 trở lên |
m3 |
10,000,000 |
12,000,000 |
|
|
|
|
II100104 |
|
|
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp |
m3 |
140,000 |
200,000 |
|
|
|
II1002 |
|
|
|
Quarzit |
|
|
|
|
|
|
|
II100201 |
|
|
Quặng Quarzit thường |
tấn |
112,000 |
160,000 |
|
|
|
|
II100202 |
|
|
Quăng Quarzit (thạch anh tinh thể) |
tấn |
210,000 |
300,000 |
|
|
|
|
II100203 |
|
|
Đá Quarzit (sử dụng áp điện) |
tấn |
1,500,000 |
1,800,000 |
|
|
|
II1003 |
|
|
|
Pyrophylit |
|
|
|
|
|
|
|
II100301 |
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác) |
tấn |
100,000 |
136,000 |
|
|
|
|
II100302 |
|
|
Pyrophilit có hàm lượng 25%<> |
tấn |
152,600 |
218,000 |
|
|
|
|
II100303 |
|
|
Pyrophilit có hàm lượng 30%<> |
tấn |
329,700 |
471,000 |
|
|
|
|
II100304 |
|
|
Pyrophilit có hàm lượng AL203>33% |
tấn |
471,000 |
565,000 |
|
|
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
|
|
II1101 |
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
210,000 |
300,000 |
|
|
|
II1102 |
|
|
|
Cao tanh dưới rây |
tấn |
560,000 |
800,000 |
|
|
|
II1103 |
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
245,000 |
350,000 |
|
|
II12 |
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
II1201 |
|
|
|
Mica |
tấn |
1,200,000 |
1,600,000 |
|
|
|
II1202 |
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
II120201 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
tấn |
250,000 |
300,000 |
|
|
|
|
II120202 |
|
|
Thạch anh bột |
tấn |
1,050,000 |
1,500,000 |
|
|
|
|
II120203 |
|
|
Thạch anh hạt |
tấn |
1,500,000 |
1,800,000 |
|
|
II13 |
|
|
|
|
Pirite, phosphorite |
tấn |
|
|
|
|
|
II1301 |
|
|
|
Quặng Pirite |
|
|
|
Bảng giá tính thuế tài nguyên của 63 tỉnh, thành phố không có giá tính thuế của các tài nguyên này |
|
|
II1302 |
|
|
|
Quặng phosphorit |
|
|
|
|
|
|
|
II130201 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<> |
tấn |
350,000 |
500,000 |
|
|
|
|
II130202 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<> |
tấn |
500,000 |
600,000 |
|
|
|
|
II130203 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30% |
tấn |
600,000 |
800,000 |
|
|
II14 |
|
|
|
|
Apatit |
|
|
|
|
|
|
II1401 |
|
|
|
Apatit loại I |
tấn |
1,400,000 |
1,700,000 |
|
|
|
II1402 |
|
|
|
Apatit loại II |
tấn |
850,000 |
1,100,000 |
|
|
|
II1403 |
|
|
|
Apatit loại III |
tấn |
350,000 |
500,000 |
|
|
|
II1404 |
|
|
|
Apatit loại tuyển |
tấn |
1,100,000 |
1,400,000 |
|
|
II15 |
|
|
|
|
Secpentin (Quặng secpentin) |
tấn |
125,000 |
150,000 |
|
|
II16 |
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
|
|
II1601 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1,306,000 |
1,567,200 |
|
|
|
II1602 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
|
|
II160201 |
|
|
Than cục 1a, 1b,1c |
tấn |
2,784,600 |
3,978,000 |
|
|
|
|
II160202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3,281,000 |
4,202,400 |
|
|
|
|
II160203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3,438,000 |
4,149,600 |
|
|
|
|
II160204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
3,404,520 |
4,863,600 |
|
|
|
|
II160205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3,050,880 |
4,358,400 |
|
|
|
|
II160206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
2,747,000 |
3,296,000 |
|
|
|
|
II160207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1,351,560 |
1,930,800 |
|
|
|
|
II160208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
828,000 |
1,112,400 |
|
|
|
II1603 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
|
|
II160301 |
|
|
Than cám 1 |
tấn |
2,606,000 |
3,127,200 |
|
|
|
|
III60302 |
|
|
Than cám 2 |
tấn |
2,713,000 |
3,255,600 |
|
|
|
|
II160303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2,237,760 |
3,196,800 |
|
|
|
|
II160304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
1,706,880 |
2,438,400 |
|
|
|
|
II160305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1,349,040 |
1,927,200 |
|
|
|
|
II160306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1,065,120 |
1,521,600 |
|
|
|
|
III60307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
803,040 |
1,147,200 |
|
|
|
II1604 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
- |
|
|
|
|
II160401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
tấn |
805,000 |
966,000 |
|
|
|
|
II160402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
715,000 |
886,800 |
|
|
|
|
II160403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
568,000 |
741,600 |
|
|
|
|
II160404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
464,520 |
663,600 |
|
|
II17 |
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
|
|
II1701 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1,306,000 |
1,567,200 |
|
|
|
II1702 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
|
|
II170201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
tấn |
2,784,600 |
3,978,000 |
|
|
|
|
II170202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3,281,000 |
4,202,400 |
|
|
|
|
II170203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3,438,000 |
4,149,600 |
|
|
|
|
II170204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
3,404,520 |
4,863,600 |
|
|
|
|
II170205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3,050,880 |
4,358,400 |
|
|
|
|
II170206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
2,747,000 |
3,296,000 |
|
|
|
|
II170207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1,351,560 |
1,930,800 |
|
|
|
|
II170208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
828,000 |
1,112,400 |
|
|
|
II1703 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
|
|
II170301 |
|
|
Than cám 1 |
tấn |
2,606,000 |
3,127,200 |
|
|
|
|
II170302 |
|
|
Than cám 2 |
tấn |
2,713,000 |
3,255,600 |
|
|
|
|
II170303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2,237,760 |
3,196,800 |
|
|
|
|
II170304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
1,706,880 |
2,438,400 |
|
|
|
|
II170305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1,349,040 |
1,927,200 |
|
|
|
|
II170306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1,065,120 |
1,521,600 |
|
|
|
|
II170307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
803,040 |
1,147,200 |
|
|
|
II1704 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
. |
|
|
|
|
II170401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, lb |
tấn |
805,000 |
966,000 |
|
|
|
|
II170402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
715,000 |
886,800 |
|
|
|
|
II170403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
568,000 |
741,600 |
|
|
|
|
II170404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
464,520 |
663,600 |
|
|
II18 |
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
|
|
II1801 |
|
|
|
Than nâu |
tấn |
365,000 |
500,000 |
|
|
|
II1802 |
|
|
|
Than mỡ |
tấn |
1,750,000 |
2,500,000 |
|
|
II19 |
|
|
|
|
Than bùn |
tấn |
280,000 |
400,000 |
|
|
II20 |
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire |
kg |
|
|
|
|
|
II2001 |
|
|
|
Ru bi |
|
|
|
|
|
|
|
II200101 |
|
|
Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm |
kg |
3,000,000 |
3,600,000 |
|
|
|
|
II200102 |
|
|
Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
25,000,000 |
30,000,000 |
|
|
|
|
II200103 |
|
|
Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
500,000 |
600,000 |
|
|
|
|
II200104 |
|
|
Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit |
kg |
3,000,000 |
3,600,000 |
|
|
|
II2002 |
|
|
|
Sapphire |
|
|
|
|
|
|
|
II200201 |
|
|
Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
25,000,000 |
30,000,000 |
|
|
|
|
II200202 |
|
|
Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
500,000 |
600,000 |
|
|
|
|
11200203 |
|
|
Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm |
kg |
3,000,000 |
3,600,000 |
|
|
|
II2003 |
|
|
|
Corindon |
|
|
|
|
|
|
|
II200301 |
|
|
Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm |
kg |
3,000,000 |
3,600,000 |
|
|
|
|
II200302 |
|
|
Corindon trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm |
viên |
500,000 |
600,000 |
|
|
II21 |
|
|
|
|
Emerald, alexandrite, opan |
kg |
|
|
|
|
II22 |
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz |
kg |
|
|
|
|
|
II2201 |
|
|
|
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc |
viên |
600,000 |
720,000 |
|
|
II23 |
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite |
|
|
|
|
|
|
II2301 |
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc |
tấn |
800,000,000 |
960,000,000 |
|
|
|
II2302 |
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím) |
tấn |
1,000,000,000 |
1,200,000,000 |
|
|
|
II2303 |
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác |
tấn |
25,000,000 |
30,000,000 |
|
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
|
|
II2401 |
|
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
|
|
II240101 |
|
|
Quặng Barit khai thác |
tấn |
315,000 |
450,000 |
|
|
|
|
II240102 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<> |
tấn |
600,000 |
800,000 |
|
|
|
|
II240103 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70% |
tấn |
800,000 |
1,000,000 |
|
|
|
II2402 |
|
|
|
Fluorit |
|
|
|
|
|
|
|
II240201 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác |
tấn |
350,000 |
500,000 |
|
|
|
|
II240202 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2<> |
tấn |
2,500,000 |
3,000,000 |
|
|
|
|
II240203 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<> |
tấn |
3,000,000 |
3,500,000 |
|
|
|
II2403 |
|
|
|
Quặng Diatomite khai thác |
tấn |
210,000 |
300,000 |
|
|
|
II2404 |
|
|
|
Graphit |
|
|
|
|
|
|
|
II240401 |
|
|
Quặng Graphit khai thác |
tấn |
600,000 |
720,000 |
|
|
|
|
II240402 |
|
|
Tinh quặng Graphit |
tấn |
6,600,000 |
8,000,000 |
|
|
|
|
II240201 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác |
tấn |
350,000 |
500,000 |
|
|
|
II2405 |
|
|
|
Quặng Tacl (Tale) |
|
|
|
|
|
|
|
II240501 |
|
|
Quặng Tacl khai thác |
tấn |
630,000 |
900,000 |
|
|
|
|
II240502 |
|
|
Bột Tacl |
tấn |
1,120,000 |
1,600,000 |
|
|
|
II2406 |
|
|
|
Quặng Sericite |
tấn |
350,000 |
420,000 |
|
|
|
II2407 |
|
|
|
Bùn khoáng |
tấn |
910,000 |
1,300,000 |
|
|
|
II2408 |
|
|
|
Sét Bentonite |
m3 |
210,000 |
300,000 |
|
|
|
II2409 |
|
|
|
Quặng Silic |
tấn |
560,000 |
680,000 |
|
|
|
II2410 |
|
|
|
Quặng Magnesit |
tấn |
875,000 |
1,250,000 |
|
|
|
II2411 |
|
|
|
Đá phong thủy |
|
|
|
|
|
|
|
II241101 |
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kinh (8-15) cm x chiều cao (20-30) cm |
viên |
2,000,000 |
2,400,000 |
|
|
|
|
II241102 |
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao trên 30 cm |
viên |
3,000,000 |
3,600,000 |
|
|
|
|
II241103 |
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia |
kg |
5,000 |
6,000 |
|
|
|
|
II241I04 |
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh |
kg |
500.000 |
600,000 |
|
|
|
|
II241105 |
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long |
kg |
500,000 |
600,000 |
|
|
|
|
II241106 |
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy |
tấn |
1,000,000 |
1,200,000 |
|
|
|
|
II241107 |
|
|
Tourmaline đen |
viên |
500,000 |
600,000 |
|
|
|
|
II241108 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm |
kg |
3,000,000 |
3,600,000 |
|
|
|
|
II241109 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên |
viên |
400,000 |
480,000 |
|
Phụ lục III
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 của Bộ Tài chính)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
||||||
Cấp 1 |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
|
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
III |
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
D<> |
m3 |
10,500,000 |
14,500,000 |
D: Đường kính |
|
|
|
III10102 |
|
|
25cm≤D<> |
m3 |
21,300,000 |
28,000,000 |
|
|
|
|
III10103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
31,200,000 |
36,000,000 |
|
|
|
III102 |
|
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
5,110,000 |
7,300,000 |
|
|
|
III103 |
|
|
|
Dáng hương |
m3 |
20,000,000 |
26,000,000 |
|
|
|
III104 |
|
|
|
Du sam |
m3 |
18,000,000 |
24,000,000 |
|
|
|
III105 |
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
|
|
III10501 |
|
|
D<> |
m3 |
5,200,000 |
6,500,000 |
|
|
|
|
III10502 |
|
|
25cm≤D<> |
m3 |
19,600,000 |
28,000,000 |
|
|
|
|
III10503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
28,200,000 |
35,000,000 |
|
|
|
III106 |
|
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
|
|
III10601 |
|
|
D<> |
m3 |
4,800,000 |
6,000,000 |
|
|
|
|
III10602 |
|
|
25cm≤D<> |
m3 |
10,200,000 |
12,000,000 |
|
|
|
|
III10603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13,300,000 |
16,000,000 |
|
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
|
|
III10701 |
|
|
D<> |
m3 |
3,300,000 |
4,000,000 |
|
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm≤D<> |
m3 |
6,500,000 |
8,500,000 |
|
|
|
|
III10703 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
11,500,000 |
15,000,000 |
|
|
|
III108 |
|
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
35,000,000 |
40,000,000 |
|
|
|
III109 |
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
2,800,000,000 |
4,000,000,000 |
|
|
|
III110 |
|
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
7,000,000 |
8,400,000 |
|
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
|
|
III11101 |
|
|
D<> |
m3 |
5,600,000 |
7,500,000 |
|
|
|
|
III11102 |
|
|
25cm≤D<> |
m3 |
13,900,000 |
18,700,000 |
|
|
|
|
III11103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
21,400,000 |
22,800,000 |
|
|
|
III112 |
|
|
|
Hương tía |
m3 |
14,000,000 |
16,800,000 |
|
|
|
III113 |
|
|
|
Lát |
m3 |
9,500,000 |
11,400,000 |
|
|
|
III114 |
|
|
|
Mun |
m3 |
15,000,000 |
17,000,000 |
|
|
|
II1115 |
|
|
|
Muằng đen |
m3 |
4,620,000 |
6,600,000 |
|
|
|
III116 |
|
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
|
|
III11601 |
|
|
D<> |
m3 |
6,552,000 |
9,360,000 |
|
|
|
|
III11602 |
|
|
25cm≤D<> |
m3 |
12,600,000 |
18,000,000 |
|
|
|
|
III11603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
18,000,000 |
24,000,000 |
|
|
|
III117 |
|
|
|
Sơn huyết |
m3 |
7,000,000 |
10,000,000 |
|
|
|
III118 |
|
|
|
Trai |
m3 |
7,700,000 |
11,000,000 |
|
|
|
III119 |
|
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
|
|
III11901 |
|
|
D≤25cm |
m3 |
7,300,000 |
7,500,000 |
|
|
|
|
III11902 |
|
|
25cm≤D<> |
m3 |
12,400,000 |
14,500,000 |
|
|
|
|
III11903 |
|
|
35cm≤D<> |
m3 |
21,600,000 |
28,000,000 |
|
|
|
|
III11904 |
|
|
50cm≤D<> |
m3 |
51,730,000 |
73,900,000 |
|
|
|
|
III11905 |
|
|
D≥65cm |
m3 |
128,600,000 |
180,000,000 |
|
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D<> |
m3 |
4,200,000 |
6,000,000 |
|
|
|
|
III12002 |
|
|
25cm≤D<> |
m3 |
7,600,000 |
8,400,000 |
|
|
|
|
III12003 |
|
|
35cm≤D<> |
m3 |
10,600,000 |
12,000,000 |
|
|
|
|
III12004 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
16,300,000 |
23,000,000 |
|
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
m3 |
6,400,000 |
7,000,000 |
|
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D<> |
m3 |
7,600,000 |
9,500,000 |
|
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm≤D<> |
m3 |
11,400,000 |
13,000,000 |
|
|
|
|
I1I20203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13,000,000 |
17,000,000 |
|
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D<> |
m3 |
6,700,000 |
7,600,000 |
|
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm≤D<> |
m3 |
10,800,000 |
14,000,000 |
|
|
|
|
III20303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
14,000,000 |
16,000,000 |
|
|
|
III204 |
|
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
|
|
III20401 |
|
|
D<> |
m3 |
3,800,000 |
4,800,000 |
|
|
|
|
III20402 |
|
|
25cm≤D<> |
m3 |
7,500,000 |
8,000,000 |
|
|
|
|
III20403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
10,200,000 |
11,500,000 |
|
|
|
III205 |
|
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
|
|
III20501 |
|
|
D<> |
m3 |
4,200,000 |
6,000,000 |
|
|
|
|
III20502 |
|
|
25cm≤D<> |
m3 |
7,300,000 |
9,000,000 |
|
|
|
|
III20503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13,300,000 |
15,000,000 |
|
|
|
III206 |
|
|
|
Da đá |
m3 |
4,550,000 |
6,500,000 |
|
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
m3 |
5,500,000 |
7,000,000 |
|
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
m3 |
7,600,000 |
10,000,000 |
|
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
m3 |
5,500,000 |
6,000,000 |
|
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
m3 |
3,700,000 |
4,400,000 |
|
|
|
III211 |
|
|
|
Táu mật |
m3 |
7,800,000 |
10,000,000 |
|
|
|
III212 |
|
|
|
Trai ly |
m |
11,500,000 |
13,800,000 |
|
|
|
III213 |
|
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
|
|
III21301 |
|
|
D<> |
m3 |
3,100,000 |
3,700,000 |
|
|
|
|
III21302 |
|
|
25cm≤D<> |
m3 |
4,500,000 |
5,000,000 |
|
|
|
|
III21303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
6,500,000 |
8,000,000 |
|
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D<> |
m3 |
3,400,000 |
4,000,000 |
|
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm≤D<> |
m3 |
6,300,000 |
9,000,000 |
|
|
|
|
III21403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
10,500,000 |
12,000,000 |
|
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
m3 |
3,800,000 |
5,000,000 |
|
|
|
III302 |
|
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
|
|
III30201 |
|
|
D<> |
m3 |
2,700,000 |
3,100,000 |
|
|
|
|
III30202 |
|
|
25cm≤D<> |
m3 |
3,800,000 |
4,200,000 |
|
|
|
|
III30203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
4,200,000 |
6,000,000 |
|
|
|
III303 |
|
|
|
Cà ổi |
m3 |
5,000,000 |
6,000,000 |
|
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D<> |
m3 |
2,900,000 |
3,200,000 |
|
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm≤D<> |
m3 |
4,100,000 |
5,000,000 |
|
|
|
|
III30403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
9,000,000 |
10,000,000 |
|
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
m3 |
5,000,000 |
6,000,000 |
|
|
|
III306 |
|
|
|
Chua khét, trường chua |
m3 |
5,400,000 |
6,000,000 |
|
|
|
III307 |
|
|
|
Dạ hương |
m3 |
6,000,000 |
7,200,000 |
|
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<> |
m3 |
6,300,000 |
9,000,000 |
|
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm≤D<> |
m3 |
9,100,000 |
13,000,000 |
|
|
|
|
III30803 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13,000,000 |
18,000,000 |
|
|
|
III309 |
|
|
|
Dầu gió |
m3 |
4,000,000 |
4,400,000 |
|
|
|
III310 |
|
|
|
Huỳnh |
m |
5,000,000 |
6,000,000 |
|
|
|
III311 |
|
|
|
Re mit |
m3 |
4,300,000 |
5,000,000 |
|
|
|
III312 |
|
|
|
Re hương |
m3 |
4,500,000 |
5,400,000 |
|
|
|
III313 |
|
|
|
Săng lẻ |
m3 |
6,000,000 |
7,200,000 |
|
|
|
III314 |
|
|
|
Sao đen |
m |
4,300,000 |
5,000,000 |
|
|
|
III315 |
|
|
|
Sao cát |
m3 |
3,500,000 |
4,000,000 |
|
|
|
III316 |
|
|
|
Trường mật |
m3 |
5,000,000 |
6,000,000 |
|
|
|
III317 |
|
|
|
Trường chua |
m3 |
5,000,000 |
6,000,000 |
|
|
|
III318 |
|
|
|
Vên vên |
m3 |
4,000,000 |
4,400,000 |
|
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D<> |
m3 |
1,700,000 |
2,400,000 |
|
|
|
|
III31902 |
|
|
25cm≤D<> |
m3 |
3,300,000 |
4,000,000 |
|
|
|
|
III31903 |
|
|
35cm≤D<> |
m3 |
5,600,000 |
6,600,000 |
|
|
|
|
III31904 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
7,700,000 |
8,000,000 |
|
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
|
|
III401 |
|
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
|
|
III40101 |
|
|
Chiều dài <> |
m3 |
1,600,000 |
2,000,000 |
|
|
|
|
III40102 |
|
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
2,800,000 |
3,600,000 |
|
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
m3 |
3,500,000 |
4,000,000 |
|
|
|
III403 |
|
|
|
Cóc đá |
m3 |
2,100,000 |
2,600,000 |
|
|
|
III404 |
|
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3,000,000 |
3,600,000 |
|
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
m3 |
6,000,000 |
7,000,000 |
|
|
|
III406 |
|
|
|
Gội tía |
m3 |
6,000,000 |
7,000,000 |
|
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
m3 |
1,100,000 |
1,200,000 |
|
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3,000,000 |
3,500,000 |
|
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
m3 |
3,000,000 |
3,500,000 |
|
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
m3 |
2,500,000 |
2,800,000 |
|
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
m3 |
4,500,000 |
5,400,000 |
|
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá |
m3 |
2,900,000 |
3,300,000 |
|
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D<> |
m3 |
1,800,000 |
2,100,000 |
|
|
|
|
III41302 |
|
|
D≥35cm |
m3 |
3,500,000 |
4,100,000 |
|
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6,000,000 |
7,000,000 |
|
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<> |
m3 |
1,300,000 |
1,800,000 |
|
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm≤D<> |
m3 |
2,500,000 |
3,200,000 |
|
|
|
|
III4I503 |
|
|
35cm≤D<> |
m3 |
3,900,000 |
4,200,000 |
|
|
|
|
III41504 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
5,200,000 |
6,000,000 |
|
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII |
|
|
|
|
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
|
|
III50101 |
|
|
Chò xanh |
m3 |
5,000,000 |
6,000,000 |
|
|
|
|
III50102 |
|
|
Chò xót |
m3 |
2,300,000 |
2,800,000 |
|
|
|
|
III50103 |
|
|
Dải ngựa |
m3 |
3,400,000 |
3,600,000 |
|
|
|
|
III50104 |
|
|
Dầu |
m3 |
3,800,000 |
4,500,000 |
|
|
|
|
III50105 |
|
|
Dầu đỏ |
m3 |
3,400,000 |
3,600,000 |
|
|
|
|
III50106 |
|
|
Dầu đồng |
m3 |
3,200,000 |
3,500,000 |
|
|
|
|
III50107 |
|
|
Dầu nước |
m3 |
3,000,000 |
3,600,000 |
|
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4,500,000 |
5,400,000 |
|
|
|
|
III50109 |
|
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
1,900,000 |
2,200,000 |
|
|
|
|
III50110 |
|
|
Sa mộc |
m3 |
4,500,000 |
5,400,000 |
|
|
|
|
III50111 |
|
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
700,000 |
900,000 |
|
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
m3 |
3,000,000 |
3,500,000 |
|
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<> |
m3 |
1,260,000 |
1,800,000 |
|
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm≤D<> |
m3 |
2,500,000 |
3,000,000 |
|
|
|
|
|
III5011303 |
|
D≥50cm |
m3 |
4,400,000 |
5,500,000 |
|
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
|
III50201 |
|
|
Bạch đàn |
m3 |
2,000,000 |
2,400,000 |
|
|
|
|
III50202 |
|
|
Cáng lò |
m3 |
3,000,000 |
3,600,000 |
|
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
m3 |
3,200,000 |
4,300,000 |
|
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4,000,000 |
4,800,000 |
|
|
|
|
III50205 |
|
|
Keo |
m3 |
2,000,000 |
2,400,000 |
|
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
m3 |
2,200,000 |
3,000,000 |
|
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
m3 |
1,900,000 |
2,200,000 |
|
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
m3 |
1,900,000 |
2,200,000 |
|
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
2,400,000 |
3,000,000 |
|
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
m3 |
3,100,000 |
3,700,000 |
|
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
m3 |
8,820,000 |
12,600,000 |
|
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<> |
m3 |
910,000 |
1,300,000 |
|
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm≤D<> |
m3 |
2,000,000 |
2,600,000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50cm |
m3 |
3,500,000 |
5,000,000 |
|
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
m3 |
2,100,000 |
2,800,000 |
|
|
|
|
III50302 |
|
|
Lồng mức |
m3 |
2,800,000 |
3,000,000 |
|
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2,100,000 |
3,000,000 |
|
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
2,300,000 |
3,000,000 |
|
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
m3 |
2,800,000 |
3,000,000 |
|
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoăn |
m3 |
1,400,000 |
2,000,000 |
|
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D<> |
m3 |
1,000,000 |
1,300,000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
25cm≤D<> |
m3 |
2,000,000 |
2,800,000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50cm |
m3 |
3,500,000 |
4,000,000 |
|
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
m3 |
1,100,000 |
1,200,000 |
|
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4,100,000 |
5,000,000 |
|
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
m3 |
840,000 |
1,000,000 |
|
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<> |
m3 |
800,000 |
1,000,000 |
|
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
m3 |
1,960,000 |
2,800,000 |
|
|
|
III505 |
|
|
|
Các loại gỗ khác |
m3 |
|
|
|
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste |
490,000 |
700,000 |
1 Ste=0.7 m3 |
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
|
|
1II80101 |
|
|
D<> |
cây |
7,700 |
11,000 |
|
|
|
|
III80102 |
|
|
5cm≤D<> |
cây |
12,600 |
18,000 |
|
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤D<> |
cây |
21,000 |
30,000 |
|
|
|
|
III80104 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
30,000 |
40,000 |
|
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
cây |
7,000 |
10,000 |
|
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
- |
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<> |
cây |
2,800 |
4,000 |
|
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥7cm |
cây |
5,600 |
8,000 |
|
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
- |
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<> |
cây |
12,600 |
18,000 |
|
|
|
|
III80402 |
|
|
6cm≤D<> |
cây |
21,000 |
30,000 |
|
|
|
|
III80403 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
30,000 |
40,000 |
|
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<> |
cây |
7,700 |
11,000 |
|
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤D<> |
cây |
14,700 |
21,000 |
|
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
21,000 |
26,000 |
|
|
|
III806 |
|
|
|
Tranh |
cây |
|
|
|
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
cây |
|
|
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<> |
cây |
4,200 |
6,000 |
|
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm≤D<> |
cây |
7,000 |
10,000 |
|
|
|
|
1II80703 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
12,600 |
18,000 |
|
|
|
III808 |
|
|
|
Lồ ô |
|
- |
|
|
|
|
|
III80801 |
|
|
D<> |
cây |
5,600 |
8,000 |
|
|
|
|
III80802 |
|
|
6cm≤D<> |
cây |
10,500 |
15,000 |
|
|
|
|
III80803 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
15,000 |
20,000 |
|
|
III9 |
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
|
|
III901 |
|
|
|
Trăm hương |
|
|
|
|
|
|
|
III90101 |
|
|
loại 1 |
kg |
350,000,000 |
500,000,000 |
|
|
|
|
III90102 |
|
|
loại 2 |
kg |
70,000,000 |
100,000,000 |
|
|
|
|
III90103 |
|
|
Loại 3 |
kg |
14,000,000 |
20,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
|
|
III90201 |
|
|
Loại 1 |
kg |
770,000,000 |
1,000,000,000 |
|
|
|
|
III90202 |
|
|
Loại 2 |
kg |
539,000,000 |
770,000,000 |
|
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
|
|
III1001 |
|
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
III100101 |
|
|
Tươi |
kg |
56,000 |
80,000 |
|
|
|
|
III110102 |
|
|
Khô |
kg |
80,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
kg |
25,000 |
30,000 |
|
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
kg |
90,000 |
110,000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
kg |
105,000 |
150,000 |
|
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
kg |
210,000 |
300,000 |
|
|
|
|
|
|
|
Thảo quả |
|
- |
|
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
kg |
84,000 |
120,000 |
|
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
kg |
280,000 |
400,000 |
|
|
III11 |
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
Các địa phương quy định theo đặc thù tại địa phương |
Phụ lục IV
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 của Bộ Tài chính)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
||||||
Cấp 1 |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
|
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
IV |
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên |
|
|
|
|
|
IV1 |
|
|
|
|
Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm |
|
|
|
|
|
|
IV101 |
|
|
|
Ngọc trai |
|
|
|
|
|
|
IV102 |
|
|
|
Bào ngư |
kg |
300,000 |
360,000 |
|
|
|
IV103 |
|
|
|
Hải sâm |
kg |
420,000 |
600,000 |
|
|
IV2 |
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác |
|
- |
|
|
|
|
IV201 |
|
|
|
Cá |
|
|
|
|
|
|
|
IV20101 |
|
|
Cá loại 1, 2, 3 |
kg |
42,000 |
60,000 |
|
|
|
|
IV20102 |
|
|
Cá loại khác |
kg |
21,000 |
30,000 |
|
|
|
IV202 |
|
|
|
Cua |
kg |
170,000 |
200,000 |
|
|
|
IV204 |
|
|
|
Mực |
kg |
70,000 |
95,000 |
|
|
|
IV205 |
|
|
|
Tôm |
|
|
|
|
|
|
|
IV20501 |
|
|
Tôm hùm |
kg |
616,000 |
880,000 |
|
|
|
|
IV20502 |
|
|
Tôm khác |
kg |
105,000 |
150,000 |
|
|
|
IV206 |
|
|
|
Khác |
|
|
|
Các địa phương quy định theo đặc thù tại địa phương |
Phụ lục V
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 của Bộ Tài chính)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
||||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
200,000 |
450,000 |
|
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450,000 |
1,100,000 |
|
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
1,100,000 |
2,200,000 |
|
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
20,000 |
32,000 |
|
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100,000 |
300,000 |
|
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500,000 |
1,000,000 |
|
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
- |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
2,000 |
6,000 |
|
|
|
V302 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
3,000 |
9,000 |
|
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mụcđích khác |
|
- |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40,000 |
100,000 |
|
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40,000 |
50,000 |
|
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng hco sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
m3 |
3,000 |
7,000 |
|
|
V4 |
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên |
|
2,300,000 |
2,800,000 |
|
Phụ lục VI
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 của Bộ Tài chính)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
||||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
VI |
|
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên |
kg |
51,100,000 |
73,000,000 |
|
THE MINISTRY OF FINANCE No. 44/2017/TT-BTC |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness Hanoi, May 12, 2017 |
CIRCULAR
Defining the royalty-liable price brackets for groups, categories of natural resources with the same physical and chemical properties
Pursuant to the Law on Royalties No. 45/2009/QH12 dated November 25, 2009;
Pursuant to the Law on Price No. 11/2012/QH13 dated June 20, 2012 and guiding documents;
Pursuant to the National Assembly Standing Committee’s Resolution No. 1084/2015/UBTVQH13 dated December 10, 2015 on promulgating the frame royalty tariff;
Pursuant to the Government’s Decree No. 50/2010/ND-CP dated May 14, 2010 detailing and guiding a number of articles of the Law on Royalties;
Pursuant to the Government’s Decree No. 12/2015/ND-CP dated February 12, 2015, detailing the implementation of the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Tax Laws and amending and supplementing a number of articles of the decrees on taxes;
Pursuant to the Government’s Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the proposal of the Director General of Taxation;
The Minister of Finance promulgates the Circular defining the royalty-liable price brackets for groups, categories of natural resources with the same physical and chemical properties as follows:
Chapter I
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Scope of regulations
1. This Circular regulates royalty-liable price brackets as prescribed at Point b, Clause 5, Article 4 of the Government's Decree No. 12/2015/ND-CP dated February 12, 2015, detailing the implementation of the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Tax Laws and amending and supplementing a number of articles of the decrees on taxes.
2. Groups, categories of natural resources which are not in the royalty-liable price brackets in this Circular including:
a) Natural water used for hydropower generation: Royalty-liable prices for natural water used for hydropower generation shall comply with the provisions of Point a, Clause 3, Article 4 of the Government's Decree No. 50/2010/ND-CP dated May 14, 2010 detailing and guiding a number of articles of the Law on Royalties.
b) Crude oil, natural gas, coal gas: Crude oil, natural gas and coal gas: Royalty-liable prices for crude oil, natural gas and coal gas shall comply with the provisions of Point d, Clause 3, Article 4 of the Government's Decree No. 50/2010/ND-CP dated May 14, 2010 detailing and guiding a number of articles of the Law on Royalties.
Article 2. Subjects of application
1. Department of Natural Resources and Environment, Department of Finance and tax agencies at all levels.
2. Relevant organizations and individuals.
Article 3. Interpretation of terms
1. Groups, categories of natural resources with the same physical and chemical properties mean natural resources with the same name, features, traits, physical properties, chemical composition.
2. Royalty-liable price bracket means the maximum and minimum royalty-liable price for groups/categories of natural resources with similar physical, chemical properties.
3. Royalty-liable price schedules mean the schedules of royalty-liable prices promulgated by the People’s Committee of provinces, centrally run cities (hereinafter referred to as “the provincial-level People’s Committee”) in accordance with the royalty-liable price brackets promulgated by the Ministry of Finance.
Chapter II
SPECIFIC REGULATIONS
Article 4. Royalty-liable price brackets
1. The Ministry of Finance promulgates together with this Circular the royalty-liable price brackets for groups, categories of natural resources with the same physical and chemical properties, including:
a) Royalty-liable price bracket for metallic minerals (Appendix I);
b) Royalty-liable price bracket for non-metallic minerals (Appendix II);
c) Royalty-liable price bracket for natural forest products (Appendix III);
d) Royalty-liable price bracket for natural aquatic products (Appendix IV);
dd) Royalty-liable price bracket for natural water (Appendix V);
e) Royalty-liable price brackets for natural swallow’s nests (Appendix VI).
2. Royalty-liable price brackets include the following elements:
a) Natural resource group, category codes: Are the order numbers of the list of natural resource groups, categories in the price brackets, including 6 levels, numbered and arranged synchronously with the subgroups and categories of natural resources specified in the Royalty-liable price schedules for all categories of natural resources (except crude oil and natural gas, coal gas) promulgated by the National Assembly Standing Committee in each period, concretes:
a.1) Level 1 includes the natural resource groups in Point 1 of Resolution No. 1084/2015/UBTVQH13 dated December 10, 2015 of the Standing Committee of the National Assembly (hereinafter referred to as Resolution No. 1084/2015/UBTVQH13) encoded in Roman numerals.
a.2) Level 2 includes groups, categories of natural resources detailed by level 1 at Point 1 of Resolution No. 1084/2015/UBTVQH13 encoded with two digits according to each corresponding level 1 group;
a.3) Level 3 includes detailed natural resource groups and categories of level 2; each group, the natural resource category is encoded with two digits according to each corresponding level 2 group;
a.4) Level 4 includes detailed natural resource groups and categories of level 3; each group, the natural resource category is encoded with two digits according to each corresponding level 3 group;
a.5) Level 5 includes detailed natural resource groups and categories of level 4; each group, the natural resource category is encoded with two digits according to each corresponding level 4 group;
a.6) Level 6 includes detailed natural resource groups and categories of level 5; each group, the natural resource category is encoded with two digits according to each corresponding level 4 group.
b) Natural resource group, category names: Natural resource group, category names of level 1, level 2 and some level 3 names are determined according to the group names of natural resources in the Royalty-liable price schedules promulgated together with Resolution 1084/2015/UBTVQH13; Group name, natural resource categories of some groups, natural resource categories of level 3, level 4, level 5 are determined based on the names of groups, categories of exploited natural resources and natural resource products nationwide.
c) The calculation unit is determined as the unit of measurement defined by law or the common unit of measurement of the natural resources.
d) Maximum price, minimum price.
Article 5. Application of the royalty-liable price brackets
Based on the royalty-liable price brackets promulgated in this Circular, the provincial-level People’s Committee shall promulgate the applicable Royalty-liable price schedules in their provinces ensuring the following principles:
1. Natural resource codes on the Royalty-liable price schedules must have their levels corresponding to the levels of the price brackets.
2. Natural resource category codes and names on the Royalty-liable price schedules must belong to one of the groups, categories of natural resources from level 3 to level 5 on the price brackets.
In case the Royalty-liable price schedules stipulates the royalty-liable price in more detail than the groups, categories of natural resources mentioned in the price brackets, it shall be detailed at the next level and numbered according to the principle of natural resource codification mentioned in Article 4 of this Circular. Detailed natural resources of level 5 are written to level 6.
3. Royalty-liable unit on the Royalty-liable price schedules is the calculation unit of corresponding groups, categories of natural resources specified in the Royalty-liable price brackets. In case in the local area, the calculation unit differs from the calculation unit on the Royalty-liable price schedules, it shall be converted to the royalty-liable calculation unit as stipulated in the Royalty-liable price schedules.
4. Royalty-liable prices on the Royalty-liable price schedules must conform with the royalty-liable price brackets and be greater or equal to the minimum price of the corresponding groups, categories of natural resources specified in the Royalty-liable price brackets.
For exploited natural resources that must undergo further processing into newly sold industrial instead of being sold, the exploited royalty-liable prices are the price exclusive of processing costs as prescribed in the Government's Decree No. 12/2015/ND-CP dated February 12, 2015 detailing the implementation of the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Tax Laws and amending and supplementing a number of articles of the decrees on taxes and guidance in the Ministry of Finance’s Circular No. 152/2015/TT-BTC dated October 02, 2015 on royalties but must ensure that they are in the royalty-liable price brackets.
Article 6. Adjustment and supplementation of loyalty-liable price brackets
1. Cases of adjustment and supplementation of loyalty-liable price brackets:
a) Common natural resource prices in the market fluctuate greatly: increase by 20% or more compared to the maximum price or decrease by 20% or more compared to the minimum price of the Loyalty-liable price brackets promulgated by the Ministry of Finance;
b) New categories of natural resources have not been regulated in the Loyalty-liable price brackets.
2. In case of large fluctuations in natural resource prices that must be adjusted outside the Loyalty-liable price brackets, within 30 days, the Department of Finance shall assume the prime responsibility for, and coordinate with the Tax Department and the Department of Natural Resources and Environment in, reporting to the provincial-level People’s Committee in writing to the Ministry of Finance before deciding to issue a document adjusting the Loyalty-liable price schedules.
3. For new categories of natural resources not regulated in the Royalty-liable price bracket, the Department of Finance shall assume the prime responsibility for, and coordinate with the Tax Department and the Department of Natural Resources and Environment in submitting to the provincial-level People’s Committee for promulgation a document supplementing the Royalty-liable price schedules.
4. The Department of Finance shall provide information on cases where it is necessary to adjust and supplement the Royalty-liable price brackets specified in Clause 1 of this Article and send documents to the Ministry of Finance as a basis for adjusting the Royalty-liable price brackets accordingly, no later than 30 days from the date of arising cases of adjustment and supplementation of the Royalty-liable price schedules.
Article 7. Royalty-liable price database
1. Royalty-liable price database is information related to the royalty-liable prices collected, summarized and classified by tax agencies.
2. Royalty-liable price database is developed centrally, uniformly and regularly updated by the General Department of Taxation.
3. Sources of information build the royalty-liable price database:
a) Royalty-liable price brackets promulgated together with this Circular;
b) Royalty-liable price schedules issued by the provincial-level People's Committee;
c) The source of information from the available royalty tax return is shown on the Royalty tax declaration dossier declared by the taxpayer;
d) Export and import customs declarations for corresponding categories of natural resources and minerals are connected to the e-declaration database system of customs agencies.
dd) Accounting and financial statements of enterprises;
e) Trading prices of natural resources and minerals being listed, traded on domestic and international markets.
g) Sources of information of tax agencies on the status of law enforcement of taxpayers.
h) Information sources from other sources: are sources of information collected by tax agencies provided by other relevant agencies that have been verified for reliability.
4. Royalty-liable price database is used for:
a) Building the Royalty-liable price brackets, Royalty-liable price schedules;
b) Serving the risk management, investigation and inspection of Royalty-liable prices.
Chapter III
ORGANIZATION IMPLEMENTATION AND EFFECT
Article 8. Transitional provisions
1. For the category of natural resources in the Royalty-liable price schedules promulgated by the provincial-level People’s Committee and currently in effect, in accordance with the Loyalty-liable price brackets promulgated under this Circular, the price schedules promulgated by the provincial-level People’s Committee shall continue its effect.
2. With regard to the categories of natural resources in the Royalty-liable price schedules promulgated by the provincial-level People’s Committee that are no longer appropriate with the Royalty-liable price brackets promulgated together with this Circular, the provincial-level People’s Committee shall issue an amendment document accordingly, no later than 90 days from the effective date of this Circular.
Article 9. Implementation organization
1. Responsibilities of the General Department of Taxation:
a) Coordinating with related units in building a royalty-liable price database, managing and operating the royalty-liable price.
b) Regularly updating the royalty-liable price database on the basis of information sources building the royalty-liable price database specified in Clause 3, Article 7 of this Circular. The Director General of Taxation shall detail regulations on construction, management and use of royalty-liable price database.
c) Submitting to the Ministry of Finance for promulgation a document adjusting and supplementing the Royalty-liable price brackets for the cases specified in Article 6 of this Circular.
2. Responsibilities of the Department of Finance:
a) Based on Royalty-liable price brackets in this Circular, reviewing and determining the Royalty-liable price of each categories of natural resources.
b) For exploited natural resources that must undergo further processing or producing into newly industrial products for sale, the Department of Finance shall assume the prime responsibility for, and coordinate with tax agencies, natural resources and environment agencies and relevant specialized agencies of the provincial-level People’s Committee in, formulating royalty-liable prices as prescribed in Clause 4 Article 4 of the Government's Decree No. 50/2010/ND-CP dated May 14, 2010 and Clause 4 Article 4 of the Government's Decree No. 12/2015/ND-CP dated February 12, 2015.
Article 10. Effect
1. This Circular takes effect from July 1, 2017.
2. In case relevant documents quoted in this Circular are amended, supplemented or replaced, the newly amended, supplemented or replaced documents shall prevail.
3. In the course of implementation, if there are any problems, the provincial-level People's Committee, organizations and individuals are requested to report to the Ministry of Finance for study and settlement./.
|
FOR THE MINISTER |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây