Thông tư 39/2009/TT-BTTTT sửa Quyết định về nghiệm thu sản lượng DV viễn thông công ích
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 39/2009/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 39/2009/TT-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Đức Lai |
Ngày ban hành: | 14/12/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 39/2009/TT-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------------------------ Số: 39/2009/TT-BTTTT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2009 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 51/2008/QĐ-BTTTT ngày 18 tháng 11 năm 2008
của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy định về việc nghiệm thu sản lượng dịch vụ viễn thông công ích và thanh toán, quyết toán kinh phí hỗ trợ cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2008 - 2010
----------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 191/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 74/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010;
Căn cứ Thông tư số 67/2006/TT-BTC ngày 18 tháng 7 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý tài chính của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch- Tài chính,
QUY ĐỊNH:
“c) Hướng dẫn các phòng Văn hoá - Thông tin cấp huyện báo cáo Uỷ ban nhân dân cấp huyện phổ biến chính sách về cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến chính quyền cấp xã và tham gia phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thẩm tra, xác nhận sản lượng dịch vụ viễn thông công ích, đồng thời phối hợp với Uỷ ban nhân dân cấp xã kiểm tra việc thực hiện chính sách hỗ trợ về viễn thông công ích của Nhà nước tại địa phương.
“1. Tạm cấp kinh phí hàng quý:
a) Trong phạm vi 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Biên bản xác nhận sản lượng dịch vụ viễn thông công ích đã thực hiện kỳ trước của ít nhất 2/3 (hai phần ba) số địa phương có vùng công ích và các hồ sơ liên quan, Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam tạm ứng 75% kinh phí hỗ trợ cho kỳ sau (kinh phí hỗ trợ từng kỳ theo quy định của Hợp đồng cung ứng dịch vụ viễn thông công ích ) trên cơ sở tiến độ hoàn thành sản lượng kỳ trước của doanh nghiệp theo Hợp đồng (riêng quý I, Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam tạm cấp cho doanh nghiệp 75% kinh phí duy trì theo sản lượng của quý IV của năm liền kề).
b) Việc tạm ứng kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp cung ứng dịch vụ viễn thông công ích không phân biệt kỳ nghiệm thu 3 tháng hoặc 6 tháng một lần mà theo Hợp đồng cung ứng dịch vụ viễn thông công ích.
c) Đối với kinh phí hỗ trợ thiết bị đầu cuối cho thuê bao cá nhân, hộ gia đình phát triển mới, Quỹ tạm ứng cho doanh nghiệp theo tiến độ trừ vào cước sử dụng dịch vụ thực tế hàng quý.”
“c) Đối với kinh phí hỗ trợ thiết bị đầu cuối cho thuê bao cá nhân hộ gia đình phát triển mới, Quỹ thanh toán cho doanh nghiệp theo tiến độ trừ vào cước sử dụng thực tế hàng quý.”
“Điều 10. Xử lý thẩm tra, xác nhận, nghiệm thu sản lượng dịch vụ viễn thông công ích năm 2009:
Năm 2009, việc thẩm tra, xác nhận và nghiệm thu sản lượng dịch vụ viễn thông công ích được chia thành 02 đợt: 3 quý đầu năm và quý IV kết hợp cả năm”.
Nơi nhận: - Như điều 3; - Viện Kiểm sát NDTC; - Toà án NDTC; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ TTTT; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ TTTTT; - TTĐT Chính phủ, Công báo; - Các doanh nghiệp viễn thông; - Lưu VT, KHTC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký)
Trần Đức Lai
|
PHỤ LỤC 1
(Kèm theo Thông tư số: 39 /TT-BTTTT ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông )
Mẫu số: 04A-TT/VTCI
(Ban hành theo TT số:...../2009/TT- BTTTT)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ……….., ngày ….tháng…. năm 200….. |
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH
Quý…năm…
(hoặc Năm…)
Doanh nghiệp:……………….
I. Thành phần tham gia
1. Đại diện Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam (bên A):
- Ông (bà): ………………….. Chức vụ: ………………………………
- …………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………
2. Đại diện doanh nghiệp (bên B):
- Ông (bà): ………………… Chức vụ: …………………………………
- …………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………
II. Nội dung nghiệm thu
1. Phạm vi:
Nghiệm thu thực hiện hợp đồng đặt hàng cung ứng dịch vụ viễn thông công ích số .../ /HĐ-ĐH quý... năm ......(hoặc năm ......) của.......................
2. Số liệu nghiệm thu.
STT |
Sản phẩm, dịch vụ |
Số doanh nghiệp đề nghị |
Số Quỹ nghiệm thu |
Chênh lệch |
||||||
Sản lượng |
Sản lượng |
Sản lượng |
||||||||
A |
B |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
1 |
Hỗ trợ duy trì mạng điện thoại cố định và Internet. Trong đó: 1.1 Mạng ĐTCĐ: 1.1.1 Mạng ĐTCĐ hữu tuyến 1.1.2 Mạng ĐTCĐ vô tuyến CDMA 1.1.3 Mạng ĐTCĐ vô tuyến GSM 1.2 Mạng Internet băng rộng: 1.2.1 Mạng Internet băng rộng ADSL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ duy trì trạm thông tin qua vệ tinh. Trong đó: 2.1 Trạm thông tin vệ tinh trên đất liền (KV3) 2.2 Trạm thông tin vệ tinh trên đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ duy trì các đài thông tin duyên hải sử dụng công nghệ thoại HF |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ duy trì điểm truy nhập điện thoại công cộng. Trong đó: 4.1 Điểm truy nhập điện thoại công cộng có người phục vụ: 4.1.1 Điểm truy nhập sử dụng mạng hữu tuyến 4.1.2 Điểm truy nhập sử dụng mạng vô tuyến (gồm cả VSAT KV3) 4.2 Điểm truy nhập điện thoại công công không người phục vụ: 4.2.1 Điểm truy nhập sử dụng mạng hữu tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ duy trì điểm truy nhập Internet công cộng. Trong đó: 5.1 Điểm truy nhập Internet công cộng băng rộng (ADSL) có người phục vụ: 5.1.1 Quy mô 2 máy vi tính 5.1.2 Quy mô 3 máy vi tính trở lên 5.2 Điểm truy nhập Internet công cộng bằng phương thức khác (ngoài ADSL) 5.2.1 Quy mô 2 máy vi tính 5.2.2 Quy mô 3 máy vi tính trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hỗ trợ duy trì, phát triển thuê bao ĐTCĐ và Internet của cá nhân, hộ gia đình trong vùng cung ứng dịch vụ viễn thông công ích. Trong đó: 6.1 Hỗ trợ lắp đặt mới thuê bao ĐTCĐ hữu tuyến tại KV3 (hỗ trợ doanh nghiệp) 6.2 Hỗ trợ duy trì thuê bao ĐT CĐ: 6.2.1 Thuê bao ĐTCĐ hữu tuyến 6.2.2 Thuê bao ĐTCĐ vô tuyến CDMA 6.2.3 Thuê bao ĐTCĐ vô tuyến GSM 6.3 Hỗ trợ thiết bị đầu cuối: 6.3.1 Phát triển mới thuê bao ĐTCĐ: 6.3.1.1 Thuê bao ĐT CĐ hữu tuyến 6.3.1.2 Thuê bao ĐT CĐ vô tuyến CDMA 6.3.1.3 Thuê bao ĐT CĐ vô tuyến GSM 6.3.2 Phát triển mới thuê bao Internet băng rộng (modem ADSL) 6.3.3 Máy thu phát sóng vô tuyến HF công nghệ thoại cho tàu cá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hỗ trợ cung ứng dịch vụ viễn thông bắt buộc. Trong đó: 7.1 Hỗ trợ liên lạc dịch vụ viễn thông bắt buộc 7.2 Hỗ trợ duy trì thông tin viễn thông dự báo thiên tai, tìm kiếm cứu nạn trên biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thuyết minh.
(Nêu rõ nguyên nhân chênh lệch giữa số liệu nghiệm thu của Quỹ và số liệu báo cáo của doanh nghiệp (nếu có):
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
III. Nhận xét, kiến nghị.
1. Nhận xét:
- Sự đầy đủ của biểu mẫu báo cáo.
- Về vấn đề thuyết minh giải trình báo cáo của doanh nghiệp .
- ……………………………………………………………………………
2. Kiến nghị với cơ quan cấp trên.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3. Kết luận:
Biên bản này được lập thành… bản, mỗi bên giữ… bản.
Đại diện doanh nghiệp |
Đại diện Quỹ |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số: 04B-TT/VTCI
(Ban hành theo TT số: 39 /2009/TT- BTTTT)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ……….., ngày ….tháng….năm 200….. |
BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH KINH PHÍ HỖ TRỢ
CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH
Quý…năm…
(hoặc Năm…)
Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ viễn thông công ích :………………………
……………………………………………………………………………….
I. Thành phần tham gia xác định kinh phí hỗ trợ:
1. Đại diện doanh nghiệp cung ứng dịch vụ viễn thông công ích:
- Ông (bà): ………………….. Chức vụ: ………………………………
- …………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………
2. Đại diện Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam:
- Ông (bà): ………………… Chức vụ: …………………………………
- …………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………
II. Nội dung xác định kinh phí hỗ trợ
1. Phạm vi xác định:
Xác định kinh phí hỗ trợ quý… năm 200… (hoặc Quyết toán kinh phí hỗ trợ năm 200…) cho doanh nghiệp:………..…………………..........................
2. Số liệu làm căn cứ xác định kinh phí hỗ trợ:
3. Thuyết minh số liệu
Số TT |
Sản phẩm, dịch vụ |
Số trong Hợp đồng đặt hàng (quý hoặc năm) |
Số liệu doanh nghiệp đề nghị thanh toán (hoặc Quyết toán) |
Số liệu xác định của Quỹ |
Số chênh lệch |
||||
Sản lượng |
Kinh phí (đồng) |
Sản lượng |
Kinh phí (đồng) |
Sản lượng |
Kinh phí (đồng) |
Sản lượng |
Kinh phí (đồng) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=5-3 |
8=6-4 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Nêu rõ nguyên nhân chênh lệch giữa số liệu của Quỹ và số liệu báo cáo của đơn vị (nếu có):
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
III. Nhận xét, kiến nghị
1. Nhận xét:
- Sự đầy đủ của biểu mẫu báo cáo.
- Về vấn đề thuyết minh giải trình báo cáo của đơn vị .
2. Kiến nghị.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Biên bản này được lập thành …. bản…, mỗi bên giữ ….. bản.
Đại diện doanh nghiệp |
Đại diện Quỹ |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC 2
(Kèm theo Thông tư số 39 /TT-BTTTT ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông )
Doanh nghiệp: . . . . . . . . . .
Đơn vị: . . . . . . . . . . . . . . .
Bảng kê chi tiết thuê bao điện thoại cố định trong vùng công ích
(Tháng . . . . năm . . . . )
Stt |
Tên chủ thuê bao |
Số chứng minh nhân dân |
Hợp đồng phát triển thuê bao |
Số điện thoại |
Số sổ Hộ khẩu/ số giấy đăng ký tạm trú |
Mã xã |
Mã huyện |
Địa chỉ lắp đặt |
Khu vực thuộc vùng được cung cấp dịch vụ VTCI |
Hình thức truy nhập (hữu tuyến, CDMA, GSM) |
Cước thuê bao |
Cước liên lạc |
Kinh phí hỗ trợ cước thuê bao |
Kinh phí hỗ trợ thiết bị đầu cuối giảm trừ vào cước liên lạc |
Kinh phí hỗ trợ thiết bị đầu cuối còn lại |
Ngày hòa mạng |
Ngày rời mạng |
Đối tượng thuê bao (CN HGĐ, Các đối tượng còn lại) |
|
Số Hợp đồng |
Ngày ký hợp đồng |
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số thuê bao: |
|||||||||||||||||||
Tổng số thuê bao được hỗ trợ: |
Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị
Ghi chú: Đối với các thuê bao phát triển mới từ năm 2009 bắt buộc phải có đầy đủ các thông tin trên. Trường hợp chưa đủ thông tin, doanh nghiệp có trách nhiệm phối hợp với chủ thuê bao để bổ sung đầy đủ.
Bảng kê chi tiết thuê bao Internet ADSL trong vùng công ích
(Tháng . . . . năm . . . . )
Stt |
Tên chủ thuê bao |
Số chứng minh nhân dân |
Hợp đồng phát triển thuê bao |
Mã truy nhập |
Số sổ Hộ khẩu/ số giấy đăng ký tạm trú |
Mã xã |
Mã huyện |
Địa chỉ lắp đặt |
Khu vực thuộc vùng được cung cấp dịch vụ VTCI |
Cước thuê bao |
Cước liên lạc |
Kinh phí hỗ trợ cước thuê bao |
Kinh phí hỗ trợ thiết bị đầu cuối giảm trừ vào cước liên lạc |
Kinh phí hỗ trợ thiết bị đầu cuối còn lại |
Ngày hòa mạng |
Ngày rời mạng |
Đối tượng thuê bao (CN HGĐ, Các đối tượng còn lại) |
|
Số Hợp đồng |
Ngày ký hợp đồng |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số thuê bao: |
||||||||||||||||||
Tổng số thuê bao được hỗ trợ: |
Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị
Ghi chú: Đối với các thuê bao phát triển mới từ năm 2009 bắt buộc phải có đầy đủ các thông tin trên. Trường hợp chưa đủ thông tin, doanh nghiệp có trách nhiệm phối hợp với chủ thuê bao để bổ sung đầy đủ.
PHỤ LỤC 3
(Kèm theo Thông tư số: 39 /TT-BTTTT ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông )
DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO
STT |
Tên biểu mẫu |
Số hiệu biểu mẫu |
Nơi lập |
Nơi nhận |
|||
Bộ TTTT |
Quỹ |
Sở TTTT |
Doanh nghiệp |
||||
18 |
Báo cáo tình hình trừ vào cước sử dụng dịch vụ kinh phí hỗ trợ thiết bị đầu cuối và hỗ trợ cước duy trì thuê bao điện thoại cố định cho chủ thuê bao tại vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích. |
05F1-TT/VTCI |
DN hoặc đơn vị được DN ủy quyền |
1 |
2 |
1 |
1 |
19 |
Báo cáo danh sách cá nhân, hộ gia đình được trừ vào cước sử dụng dịch vụ kinh phí hỗ trợ thiết bị đầu cuối và hỗ trợ cước duy trì thuê bao điện thoại cố định tại vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích. |
05F2-TT/VTCI |
nt |
1 |
2 |
1 |
1 |
CHI TIẾT BIỂU MẪU BÁO CÁO
Đơn vị báo cáo:…………………. Mẫu số: 05F1-TT/VTCI
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TRỪ VÀO CƯỚC SỬ DỤNG DỊCH VỤ KINH PHÍ HỖ TRỢ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VÀ HỖ TRỢ CƯỚC DUY TRÌ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH CHO CHỦ THUÊ BAO TẠI VÙNG ĐƯỢC CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH
Quý… Năm…
Đơn vị tính: Triệu đồng
Mã số đơn vị hành chính |
Tên xã, huyện (chi tiết đến xã) |
Tổng số thuê bao phát triển mới (thuê bao) |
Tổng kinh phí hỗ trợ thiết bị đầu cuối phát sinh từ đầu Chương trình VTCI đến hết quý này |
Số kinh phí hỗ trợ thiết bị đầu cuối còn dư quý trước chuyển sang |
Số kinh phí đã trừ vào cước sử dụng dịch vụ quý này |
Số kinh phí hỗ trợ thiết bị đầu cuối còn lại chưa trừ vào cước sử dụng dịch vụ đến hết quý này |
Kinh phí hỗ trợ duy trì thuê bao tháng phát sinh quý này |
||
|
|
Tổng số |
Trong đó quý này |
Tổng số |
Trong đó quý này |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
…, ngày… tháng… năm…
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Nơi nhận báo cáo: Bộ TT&TT, Sở TT&TT, Quỹ DVVTCI VN.
Đơn vị báo cáo:……………. Mẫu số: 05F2-TT/VTCI
BÁO CÁO DANH SÁCH CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH ĐƯỢC TRỪ VÀO CƯỚC SỬ DỤNG DỊCH VỤ KINH PHÍ HỖ TRỢ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VÀ HỖ TRỢ CƯỚC DUY TRÌ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH TẠI VÙNG ĐƯỢC CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH
Quý… Năm…
Đơn vị tính: Triệu đồng
Mã số đơn vị hành chính |
Tên xã, huyện (chi tiết đến xã) |
Khu vực |
Họ và tên chủ thuê bao |
Số chứng minh nhân dân |
Số số hộ khẩu/ Số giấy đăng ký tạm trú |
Số hợp đồng phát triển thuê bao |
Ngày ký hợp đồng phát triển thuê bao |
Địa chỉ |
Tháng phát sinh thuê bao mới |
Kinh phí hỗ trợ thiết bị đầu cuối còn dư đầu quý |
Kinh phí hỗ trợ thiết bị đầu cuối phát sinh quý này |
Số kinh phí đã trừ vào cước sử dụng dịch vụ quý này |
Số kinh phí hỗ trợ thiết bị đầu cuối còn lại chưa trừ vào cước sử dụng dịch vụ đến hết quý này |
Kinh phí duy trì thuê bao tháng Nhà nước hỗ trợ quý này |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=11+12-13 |
15 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
…, ngày… tháng… năm…
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Nơi nhận báo cáo: Sở TT&TT, Quỹ DVVTCI VN.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây