Thông tư 37/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lí và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài áp dụng tại các Ban Quản lý lao động ngoài nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 37/2006/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 37/2006/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | |
Ngày ban hành: | 09/05/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Thông tư37/2006/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 37/2006/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH
Số: 37/2006/TT-BTC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _________________________ |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lí và sử dụng phí xác minh
giấy tờ, tài liệu về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài
áp dụng tại các Ban Quản lý lao động ngoài nước
________________________________
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 06 năm 2003 của Chính phủ qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 81/2003/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ, qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành Bộ Luật lao động về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điểm của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí.
Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu về người lao động Việt nam (gọi chung là phí xác minh giấy tờ) áp dụng tại các Ban quản lý lao động Việt Nam ở nước ngoài như sau:
Các Công ty, tổ chức và cá nhân của nước ngoài có yêu cầu Ban Quản lý lao động Việt Nam ở nước ngoài (trực thuộc Bộ Lao động Thương binh và Xã hội) xác minh giấy tờ, tài liệu về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài thì phải nộp phí xác minh giấy tờ qui định tại Thông tư này.
PHÍ XÁC MINH GIẤY TỜ
- Tổ chức thu, nộp phí xác minh giấy tờ theo đúng qui định tại Thông tư này. Niêm yết công khai mức thu phí xác minh giấy tờ tại địa điểm thu phí. Biên lai thu phí xác minh giấy tờ do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội in và phát hành (theo mẫu qui định tại Phụ lục số 5 kèm theo Thông tư này) sau khi thống nhất với Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế).
- Thực hiện mở sổ sách kế toán theo dõi, phản ảnh việc thu, số nộp ngân sách, quản lý và sử dụng tiền phí xác minh giấy tờ theo đúng chế độ qui định.
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội được trích 30% trên tổng số thu phí xác minh giấy tờ thực thu được trước khi nộp vào ngân sách nhà nước để chi theo nội dung qui định tại Mục 3 dưới đây, số thu còn lại (70%) định kì hàng tháng (chậm nhất là ngày 25 của tháng), cơ quan thu phải nộp vào Quĩ tạm giữ ngân sách nhà nước theo qui định hiện hành về quản lý Quĩ tạm giữ của ngân sách nhà nước tại các cơ quan Đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội có trách nhiệm quản lý, sử dụng số tiền phí được để lại đúng mục đích, có chứng từ hợp pháp. Trường hợp có những khoản chi (như điện, nước...) được sử dụng cho cả hoạt động khác ngoài hoạt động thu phí thì chi phí này phải được phân bổ theo tỷ lệ tương ứng với công việc, dịch vụ, thu phí. Hàng năm phải quyết toán thu chi theo thực tế. Sau khi quyết toán đúng chế độ, số tiền phí xác minh giấy tờ chưa chi hết trong năm được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ qui định.
Nơi nhận : KT. BỘ TRƯỞNG
- VP TW Đảng và các Ban của Đảng; THỨ TRƯỞNG
- VP Quốchội,VP CTN;
- VPCP;
- Toà án NDTC;
-Viện KSND TC; (đã ký)
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
- Cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cục KTVB (Bộ tư pháp);
- Công báo;
- Vụ Pháp chế;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;- Lưu: VT, Vụ TCĐN. Vũ Văn Ninh
|
|
Phụ lục số 1 |
BIỂU MỨC THU PHÍ XÁC MINH GIẤY TỜ |
||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37 /2006/TT-BTC ngày 09/5/2006 của Bộ Tài chính) |
||
Số |
DANH MỤC |
Mức thu |
TT |
(USD) |
|
1 |
2 |
3 |
1 |
Phí thẩm định hồ sơ lao động tại Đài Loan |
31 USD/hồ sơ |
2 |
Phí thẩm định hồ sơ lao động tại Malaysia |
26 USD/hồ sơ |
Ghi chú |
Tiền phí thẩm định không được hoàn trả lại nếu sau đó |
|
|
đương sự từ chối không nhận hồ sơ đã được hoàn tất. |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2 |
||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37 /2006/TT-BTC ngày 09 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính) |
||||
|
|
|
|
|
BỘ LAO ĐỘNG TB&XH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
____________ |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|||
Số /LĐTBXH-KHTC |
__________________ |
|||
|
Hà Nội, ngày tháng năm 2006 |
|||
THÔNG BÁO |
||||
THÔNG BÁO QUYẾT TOÁN THU, CHI PHÍ XÁC MINH GIẤY TỜ |
||||
TẠI CÁC BAN QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC NĂM 200... |
||||
|
|
|
|
|
1/ Số liệu tổng hợp: |
|
|
|
|
Nội dung |
USD |
Tiền địa |
Tiền ĐP |
Tổng |
|
|
phương |
qui ra USD |
5=(2+4) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1/ Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
a. Quĩ TGNSNN |
|
|
|
|
b. Phần để lại cho Bộ Lao động TBXH, trong đó: |
|
|
|
|
,- Chi thanh toán cá nhân (hợp đồng) trực tiếp thực hiện thu phí; |
|
|
|
|
,- Chi VPP, vật tư văn phòng, điện, nước, công tác phí …; |
|
|
|
|
,- Chi trang thiết bị, tài sản và khấu hao TSCĐ; |
|
|
|
|
,- Chi phụ cấp và bồi dưỡng làm thêm giờ (kể cả làm gấp, làm nhanh); |
|
|
|
|
,- Quĩ phúc lợi, khen thưởng. |
|
|
|
|
2/ Số thu trong kỳ |
|
|
|
|
a. Quĩ TGNSNN (70% tổng số thu phí XMGT) |
|
|
|
|
b. Phần (30% tổng số thu phí XMGT) Bộ Lao động TBXH được trích lại: |
|
|
|
|
,- Chi thanh toán cá nhân (hợp đồng) trực tiếp thực hiện thu phí; |
|
|
|
|
,- Chi VPP, vật tư văn phòng, điện, nước, công tác phí …; |
|
|
|
|
,- Chi trang thiết bị, tài sản và khấu hao TSCĐ; |
|
|
|
|
,- Chi phụ cấp và bồi dưỡng làm thêm giờ (kể cả làm gấp, làm nhanh); |
|
|
|
|
,- Quĩ phúc lợi, khen thưởng. |
|
|
|
|
3/ Tổng số thu trong kỳ (1+2) |
|
|
|
|
a. Quĩ TGNSNN (70% tổng số thu phí XMGT) |
|
|
|
|
b. Phần (30% tổng số thu phí XMGT) Bộ Lao động TBXH được trích lại: |
|
|
|
|
,- Chi thanh toán cá nhân (hợp đồng) trực tiếp thực hiện thu phí; |
|
|
|
|
,- Chi VPP, vật tư văn phòng, điện, nước, công tác phí …; |
|
|
|
|
,- Chi trang thiết bị, tài sản và khấu hao TSCĐ; |
|
|
|
|
,- Chi phụ cấp và bồi dưỡng làm thêm giờ (kể cả làm gấp, làm nhanh); |
|
|
|
|
,- Quĩ phúc lợi, khen thưởng. |
|
|
|
|
4/ Tổng số chi trong kỳ |
|
|
|
|
a. Quĩ TGNSNN (các lệnh của BTC) |
|
|
|
|
b. Phần (30% tổng số thu phí XMGT) Bộ Lao động TBXH được trích lại: |
|
|
|
|
,- Chi thanh toán cá nhân (hợp đồng) trực tiếp thực hiện thu phí; |
|
|
|
|
,- Chi VPP, vật tư văn phòng, điện, nước, công tác phí …; |
|
|
|
|
,- Chi trang thiết bị, tài sản và khấu hao TSCĐ; |
|
|
|
|
,- Chi phụ cấp và bồi dưỡng làm thêm giờ (kể cả làm gấp, làm nhanh); |
|
|
|
|
,- Quĩ phúc lợi, khen thưởng. |
|
|
|
|
5/ Số dư cuối kỳ ngày 31/12 (3-4) |
|
|
|
|
a. Quĩ TGNSNN |
|
|
|
|
b. Phần (30% tổng số thu phí XMGT) Bộ Lao động TBXH được trích lại: |
|
|
|
|
,- Chi thanh toán cá nhân (hợp đồng) trực tiếp thực hiện thu phí; |
|
|
|
|
,- Chi VPP, vật tư văn phòng, điện, nước, công tác phí …; |
|
|
|
|
,- Chi trang thiết bị, tài sản và khấu hao TSCĐ; |
|
|
|
|
,- Chi phụ cấp và bồi dưỡng làm thêm giờ (kể cả làm gấp, làm nhanh); |
|
|
|
|
,- Quĩ phúc lợi, khen thưởng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Nhận xét: |
|
TL/ BỘ TRƯỞNG BỘ LĐTBXH |
||
Thẩm kế Trưởng phòng |
|
(ký tên và đóng dấu) |
||
|
|
(ký tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC 3 |
|
||||||||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37 /2006/TT-BTC ngày 09 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính) |
|
||||||||||||||
BỘ LAO ĐỘNG TB&XH |
BÁO CÁO |
|
|||||||||||||
Vụ Kế hoạch Tài chính |
TỔNG HỢP THU PHÍ XÁC MINH GIẤY TỜ NĂM ...... |
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã |
Ban Quản lý |
Loại |
SỐ THU |
PHÂN PHỐI |
|
||||||||||
số |
lao động |
ngoại |
Tiền |
Tỷ |
Qui ra |
Tiền |
Tổng cộng |
NSNN |
Phần Bộ Lao động TBXH được trích (30%) |
|
|||||
|
ngoài nước |
tệ |
địa |
giá |
đôla mỹ |
đôla Mỹ |
Thu (USD) |
70% |
Tổng số |
Thanh toán |
VPP, TTLL, |
Mua sắm, sửa chữa |
Phụ cấp, |
Khen thưởng, |
|
|
|
|
phương |
|
|
|
|
|
|
CB hợp đồng |
điện, nước ... |
khấu hao TSCĐ |
làm thêm giờ |
phúc lợi |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 3+4 |
6 = 5x (70%) |
7 = 5-6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
1 |
Malaysia |
Rigit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đài Loan |
Đài tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày tháng năm 200... |
|
|
|
||
|
NGƯỜI LẬP BẢNG |
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG |
|
|
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VỤ TRƯỞNG VỤ KHTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(ký tên và đóng dấu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: |
Phụ lục 3 để báo cáo Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4 |
|
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37 /2006/TT-BTC ngày 09/5/2006 của Bộ Tài chính) |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI TIẾT SỬ DỤNG 30% PHÍ XÁC MINH GIẤY TỜ |
|
ĐỂ LẠI CHO BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
Năm ............................ |
|
(qui ra USD) |
|
|
Đơn vị tính: USD |
NỘI DUNG |
Số tiền |
I/ TỔNG SỐ THU ĐỂ LẠI (1+2): |
|
1- Số dư đầu kỳ (theo từng Quĩ, nếu có): |
|
,- Quĩ thanh toán cá nhân (hợp đồng) trực tiếp thực hiện thu phí; |
|
,- Quĩ VPP, vật tư văn phòng, điện, nước, công tác phí …; |
|
,- Quĩ trang thiết bị, tài sản và khấu hao TSCĐ; |
|
,- Quĩ phụ cấp và bồi dưỡng làm thêm giờ (kể cả làm gấp, làm nhanh); |
|
,- Quĩ phúc lợi, khen thưởng. |
|
2- Số 30% để lại ngành phân phối: |
|
,- Quĩ thanh toán cá nhân (hợp đồng) trực tiếp thực hiện thu phí; |
|
,- Quĩ VPP, vật tư văn phòng, điện, nước, công tác phí …; |
|
,- Quĩ trang thiết bị, tài sản và khấu hao TSCĐ; |
|
,- Quĩ phụ cấp và bồi dưỡng làm thêm giờ (kể cả làm gấp, làm nhanh); |
|
,- Quĩ phúc lợi, khen thưởng. |
|
II/ TỔNG SỐ CHI THỰC TẾ: |
|
,- Chi thanh toán cá nhân (hợp đồng) trực tiếp thực hiện thu phí; |
|
,- Chi VPP, vật tư văn phòng, điện, nước, công tác phí …; |
|
,- Chi trang thiết bị, tài sản và khấu hao TSCĐ; |
|
,- Chi phụ cấp và bồi dưỡng làm thêm giờ (kể cả làm gấp, làm nhanh); |
|
,- Quĩ phúc lợi, khen thưởng, điều hoà. |
|
III/ SỐ DƯ CHUYỂN NĂM SAU |
|
,- Quĩ thanh toán cá nhân (hợp đồng) trực tiếp thực hiện thu phí; |
|
,- Quĩ VPP, vật tư văn phòng, điện, nước, công tác phí …; |
|
,- Quĩ trang thiết bị, tài sản và khấu hao TSCĐ; |
|
,- Quĩ phụ cấp và bồi dưỡng làm thêm giờ (kể cả làm gấp, làm nhanh); |
|
,- Quĩ phúc lợi, khen thưởng. |
|
|
|
Ghi chú: Phụ lục 4 để báo cáo Bộ Tài chính |
|
|
|
Ngày..........tháng...........năm........... |
|
TL. BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
VỤ TRƯỞNG VỤ KHTC |
|
(ký tên và đóng dấu) |
|
PHỤ LỤC 5 |
||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37 /2006/TT-BTC |
||||||||
ngày 09 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính) |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ LAO ĐỘNG TB&XH |
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|||||
Ban Quản lý lao động |
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
||||
Tại.............................. |
|
|
__________________________ |
|
||||
(Đóng dấu Quốc huy của CQĐD) |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIÊN LAI THU PHÍ XÁC MINH GIẤY TỜ |
||||||||
|
|
(Liên 1: Lưu tại đơn vị thu) |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu:…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ............... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị hoặc người nộp tiền: ........................................................................................................ |
................................... |
|||||||
Địa chỉ:.............................................................................................................................................................................. |
||||||||
Lý do nộp:........................................................................................................................................................................ |
||||||||
Số tiền phải nộp (viết bằng số) .......................................................................................................................................... |
||||||||
(viết bằng chữ)................................................................................................................................... |
|
|||||||
.......................................................................................................................................................................................... |
||||||||
Hình thức thanh toán ................................................................................................................................................... |
||||||||
........................................................................................................................................................................................... |
||||||||
|
|
|
|
(Tp, Tỉnh), ngày tháng năm 200..... |
||||
Người thu tiền |
|
|
Người viết biên lai |
|||||
(Ký tên và ghi rõ họ tên) |
|
|
(Ký tên và ghi rõ họ tên) |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
,-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ LAO ĐỘNG TB&XH |
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|||||
Ban Quản lý lao động |
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
||||
Tại.............................. |
|
|
__________________________ |
|
||||
(Đóng dấu Quốc huy của CQĐD) |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIÊN LAI THU PHÍ XÁC MINH GIẤY TỜ |
||||||||
|
|
(Liên 2: Giao cho người nộp tiền) |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu:…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ............... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị hoặc người nộp tiền: ........................................................................................................ |
................................... |
|||||||
Địa chỉ:.............................................................................................................................................................................. |
||||||||
Lý do nộp:........................................................................................................................................................................ |
||||||||
Số tiền phải nộp (viết bằng số)....................................................................................................................................... |
||||||||
(viết bằng chữ).............................................................................................................................................................. |
||||||||
.......................................................................................................................................................................................... |
||||||||
Hình thức thanh toán ................................................................................................................................................... |
||||||||
........................................................................................................................................................................................... |
||||||||
|
|
|
|
(Tp, Tỉnh), ngày tháng năm 200..... |
||||
Người thu tiền |
|
|
Người viết biên lại |
|||||
(Ký tên và ghi rõ họ tên) |
|
|
(Ký tên và ghi rõ họ tên) |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
________________________________________________________________________________ |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5 |
||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37 /2006/TT-BTC |
||||||||
ngày 09 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính) |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ LAO ĐỘNG TB&XH |
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|||||
Ban Quản lý lao động |
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
||||
Tại.............................. |
|
|
__________________________ |
|
||||
(Đóng dấu Quốc huy của CQĐD) |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIÊN LAI THU PHÍ XÁC MINH GIẤY TỜ |
||||||||
|
|
(Liên 3: Lưu tại Bộ Lao động TB&XH) |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu:…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ............... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị hoặc người nộp tiền: ........................................................................................................ |
................................... |
|||||||
Địa chỉ:.............................................................................................................................................................................. |
||||||||
Lý do nộp:........................................................................................................................................................................ |
||||||||
Số tiền phải nộp (viết bằng số)....................................................................................................................................... |
||||||||
(viết bằng chữ).............................................................................................................................................................. |
||||||||
.......................................................................................................................................................................................... |
||||||||
Hình thức thanh toán ................................................................................................................................................... |
||||||||
........................................................................................................................................................................................... |
||||||||
|
|
|
|
(Tp, Tỉnh), ngày tháng năm 200..... |
||||
Người thu tiền |
|
|
Người viết biên lại |
|||||
(Ký tên và ghi rõ họ tên) |
|
|
(Ký tên và ghi rõ họ tên) |
THE MINISTRY OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 37/2006/TT-BTC | Hanoi, May 09, 2006 |
CIRCULAR
GUIDING THE REGIME OF COLLECTION, REMITTANCE, MANAGEMENT AND USE OF THE CHARGE FOR VERIFICATION OF PAPERS AND DOCUMENTS ON VIETNAMESE LABORERS WORKING OVERSEAS APPLICABLE TO OVERSEAS LABOR MANAGEMENT BOARDS
Pursuant to the Government’s Decree No. 60/2003/ND-CP of June 6, 2003, detailing and guiding the implementation of the State Budget Law;
Pursuant to the Government’s Decree No. 81/2003/ND-CP of July 17, 2003, detailing and guiding the implementation of the Labor Code regarding Vietnamese laborers working overseas;
Pursuant to the Government’s Decree No. 24/2006/ND-CP of March 6, 2006, amending and supplementing a number of points in the Government’s Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002, detailing the implementation of the Ordinance on Charges and Fees.
The Finance Ministry hereby guides the regime of collection, remittance, management and use of the fee for verification of papers and documents on Vietnamese laborers (hereinafter referred to as paper verification charge) applicable to boards for management of Vietnamese laborers working overseas as follows:
I. PAPER VERIFICATION CHARGE PAYERS
Foreign companies, organizations and individuals that request boards for management of Vietnamese laborers working overseas (under the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs) to verify papers and documents on Vietnamese laborers working overseas shall pay the paper verification charge prescribed in this Circular.
II. PAPER VERIFICATION CHARGE RATES
1. Paper verification charge rates applied by boards for management of Vietnamese laborers working overseas are specified in Appendix 1 to this Circular.
2. Paper verification charge shall be collected in US dollar (USD) or in currencies of host countries on the basis of conversion from USD at exchange rates between these currencies and USD applied by banks where Vietnamese labor management boards open their accounts at the time of charge collection.
III. REGIME OF COLLECTION, REMITTANCE, MANAGEMENT AND USE OF PAPER VERIFICATION CHARGE
1. Paper verification charge-collecting agencies being boards for management of Vietnamese laborers working overseas have the following responsibilities:
- To organize the collection and remittance of paper verification charge in strict compliance with the provisions of this Circular. To publicly post up paper verification charge rates at places of charge collection. Paper verification charge receipts are printed and distributed by the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs (according to the form set in Appendix 5 to this Circular) after reaching agreement with the Finance Ministry (the General Department of Taxation).
- To open accounting books to monitor and reflect the collection, remittance into the state budget, management and use of paper verification charge amounts according to the prescribed regime.
2. Procedures for charge collection and remittance into the state budget
The Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs is entitled to retain 30% of total collected amount of paper verification charge before remitting the remainder into the state budget to cover expenses specified in Section 3 below. By the 25th of each month at the latest, the remainder (70%) shall be remitted by collecting agencies into the state budget custody fund according to current regulations on management of the state budget custody funds at overseas Vietnamese representations.
3. The Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs is entitled to use 30% of collected paper verification charge amount (constituting its non-business revenue source and not accounted into the state budget) to cover the following expenses:
a/ Payment of subsistence allowances, overtime allowance (including remuneration for prompt service), medical insurance, contractual remuneration (excluding salaries of cadres and civil servants salaried by the state budget according to regulations) to individuals directly performing the job, providing the service and collecting the charge;
b/ Expenses in direct service of the job performance, service provision and charge collection, including: expenses for stationery, office supplies, information and communication, electricity and water charges, working mission allowance (travel, accommodations, per diem, etc.) according to the current financial management mechanism applicable to overseas Vietnamese representations;
c/ Expenses for regular repair and overhaul of assets, machines and equipment directly used in the job performance, service provision and charge collection; depreciation of fixed assets used in the job performance, service provision and charge collection;
d/ Expenses for procurement of supplies, materials and other expenses directly related to the job performance, service provision and charge collection;
e/ Expenses for payment of rewards and welfare benefits on the principle that in a year each laborer may enjoy rewards or welfare benefits not exceeding 3 (three) months’ paid salary or subsistence allowance if that year’s collected charge amount is higher than that of the preceding year, or equal to 2 months’ paid salary or subsistence allowance if that year’s collected charge amount is equal to or lower than that of the preceding year, after all expenses specified in Items a, b, c and d of this Point are ensured.
The Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs shall manage and use the retained charge amount for proper purposes and with lawful vouchers. When some expenses (electricity and water charges, etc.) are also paid for other activities besides charge collection activities, those expenses must be proportionately distributed to the job performance, service provision and charge collection. Annually, revenue-expenditure finalization must be made according to actually collected charge amount and paid expenses. After the finalization is made according to regulations, any paper verification charge amount not yet spent in the year may be carried forward to the subsequent year for further spending according to regulations.
IV. PAPER VERIFICATION CHARGE REVENUE-EXPENDITURE FINALIZATION
1. Boards for management of Vietnamese laborers working overseas shall open accounting books for recording and accounting collected paper verification charge amounts and paid expenses for the charge collection according to current regulations on the administrative and non-business accounting regime.
2. The Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs shall inspect and certify the paper verification charge revenue-expenditure finalizations of boards for management of Vietnamese laborers working overseas (Appendix 2) and sum up them into an annual finalization report to be sent to the Finance Ministry for evaluation (Appendix 3 and Appendix 4) and issuance of a notice on approval of that finalization together with the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs’ finalization of operation funds of boards for management of Vietnamese laborers working overseas defined in the Finance Ministry’s Circular No. 10/2004/TT-BTC of February 19, 2004.
3. The Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs shall coordinate with the Finance Ministry in organizing periodical inspections of boards for management of Vietnamese laborers working overseas in order to ensure that their revenues and expenditures are compliant with regulations.
V. ORGANIZATION OF IMPLEMENTATION
1. This Circular takes effect 15 days after its publication in “CONG BAO,” and cancels the Finance Ministry’s Official Letter No. 7585-TC/TCDN of July 23, 2003.
2. The Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs shall guide boards for management of Vietnamese laborers working overseas in collecting, remitting and using the paper verification charge according to the provisions of this Circular.
3. Companies, organizations and individuals being paper verification charge payers and concerned agencies shall implement this Circular.
| FOR THE FINANCE MINISTER |
APPENDIX 1
TABLE OF PAPER VERIFICATION CHARGE RATES
(Promulgated together with the Finance Ministry’s Circular No. 37/2006/TT-BTC of May 9, 2006)
Ordinal number | LIST | Charge rate (USD) |
1 | 2 | 3 |
1 | Charge for examination of dossiers of laborers working in Taiwan | 31 USD/dossier |
2 | Charge for examination of dossiers of laborers working in Malaysia | 26 USD/dossier |
Note | Examination charge amounts will not be refunded even if concerned laborers refuse to receive back completed dossiers |
|
APPENDIX 2
(Promulgated together with the Finance Ministry’s Circular No. 37/2006/TT-BTC of May 9, 2006)
Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs No. .............../LDTBXH-KHTC | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM -------------------------------- Hanoi, day.........month...........year 2006 |
NOTICE
NOTICE ON PAPER VERIFICATION CHARGE REVENUE-EXPENDITURE FINALIZATIONS OF OVERSEAS LABOR MANAGEMENT BOARDS IN 200....
1/ Sum-up figures:
Content | USD | Local currency | Local currency converted into USD | Total 5 = (2+4) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1/ Balance at the beginning of the period |
|
|
|
|
a. The state budget custody fund |
|
|
|
|
b. Amount left to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs, covering: |
|
|
|
|
,- Payments to individuals personally collecting the charge (under contracts); |
|
|
|
|
,- Expenses for stationery, office supplies, electricity, water, working mission allowance, etc; |
|
|
|
|
,- Expenses for equipment, fixed assets and fixed asset depreciation; |
|
|
|
|
,- Overtime allowances (including remuneration for urgent or prompt service); |
|
|
|
|
,- Welfare and reward fund. |
|
|
|
|
2/ Revenues in the period |
|
|
|
|
a. The state budget custody fund (70% of total collected amount of paper verification charge) |
|
|
|
|
b. Amount retained by the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs (30% of total collected charge amount): |
|
|
|
|
,- Payments to individuals personally collecting the charge (under contracts); |
|
|
|
|
,- Expenses for stationery, office supplies, electricity, water, working mission allowance, etc; |
|
|
|
|
,- Expenses for equipment, fixed assets and fixed asset depreciation; |
|
|
|
|
,- Overtime allowances (including remuneration for urgent and promptly service); |
|
|
|
|
,- Welfare and reward fund. |
|
|
|
|
3/ Total revenues in the period (1+2) |
|
|
|
|
a. The state budget custody fund (70% of total collected amount of paper verification charge) |
|
|
|
|
b. Amount retained by the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs (30% of total collected charge amount): |
|
|
|
|
,- Payments to individuals personally collecting the charge (under contracts); |
|
|
|
|
,- Expenses for stationery, office supplies, electricity, water, working mission allowance, etc; |
|
|
|
|
,- Expenses for equipment, fixed assets and fixed asset depreciation; |
|
|
|
|
,- Overtime allowances (including remuneration for urgent and prompt service); |
|
|
|
|
,- Welfare and reward fund. |
|
|
|
|
4/ Total expenditure in the period |
|
|
|
|
a. The state budget custody fund (under orders of the Finance Ministry) |
|
|
|
|
b. Amount retained by the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs (30% of total collected charge amount): |
|
|
|
|
,- Payments to individuals personally collecting the charge (under contracts); |
|
|
|
|
,- Expenses for stationery, office supplies, electricity, water, working mission allowance, etc; |
|
|
|
|
,- Expenses for equipment, fixed assets and fixed asset depreciation; |
|
|
|
|
,- Overtime allowances (including remuneration for urgent or prompt service); |
|
|
|
|
,- Welfare and reward fund. |
|
|
|
|
5/ Balance at the end of the period (the end of December 31) (3-4) |
|
|
|
|
a. The state budget custody fund |
|
|
|
|
b. Amount retained by the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs (30% of total collected charge amount): |
|
|
|
|
,- Payments to individuals personally collecting the charge (under contracts); |
|
|
|
|
,- Expenses for stationery, office supplies, electricity, water, working mission allowance, etc; |
|
|
|
|
,- Expenses for equipment, fixed assets and fixed asset depreciation; |
|
|
|
|
,- Overtime allowances (including remuneration for urgent and prompt service); |
|
|
|
|
,- Welfare and reward fund. |
|
|
|
|
2/ Comments:
Accounting assessor Head of section P.p. the Minister of Labor, War
Invalids and Social Affairs
(Signature and seal)
APPENDIX 3
(Promulgated together with the Finance Ministry’s Circular No. 37/2006/TT-BTC of May 9, 2006)
MINISTRY OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS Planning and Finance Department | REPORT ON SUM-UP FIGURES OF COLLECTED PAPER VERTIFICATION CHARGE AMOUNT IN YEAR.... |
Code number | Overseas labor management boards | Foreign currencies | Collected amount | Distributed amount | ||||||||||
Local currency | Exchange rate | Converted into USD | Amount in USD | Total collected amount (USD) | State budget (70%) | amount left to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs (30%) | ||||||||
Total | Payment for contractual staffs | Stationery, electricity, water,... | Fixed asset procurement, repair, depreciation | Overtime work allowances | Reward, welfare | |||||||||
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Malaysia | Ringit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Taiwan | Taiwanese currency (Yuan) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hanoi, day.....month......year 200...
Table maker Head of section P.p. the Minister
Director of the Planning and Finance Department
(Signature and seal)
Note: Appendix 3 is for reporting to the Finance Ministry
APPENDIX 4
(Promulgated together with the Finance Ministry’s Circular No. 37/2006/TT-BTC of May 9, 2006)
DETAILED FINALIZATION OF USE OF 30% OF COLLECTED PAPER VERIFICATION CHARGE AMOUNT LEFT TO THE MINISTRY OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
Year....................................
(Converted into USD)
Unit of calculation: USD
CONTENT | Amount |
I/ TOTAL COLLECTED CHARGE AMOUNT LEFT (1+2): |
|
1- Balance at the beginning of the period (of each fund, if any): |
|
,- Fund for payments to individuals personally collecting the charge (under contracts); |
|
,- Fund for stationery, office supplies, electricity, water, working mission allowances, etc.; |
|
,- Fund for equipment, fixed assets and fixed asset depreciation; |
|
,- Fund for overtime allowances (including remuneration for urgent or prompt service); |
|
,- Welfare and reward fund. |
|
2- Amount of 30% left to the branch for distribution |
|
,- Fund for payments to individuals personally collecting the charge (under contracts); |
|
,- Fund for stationery, office supplies, electricity, water, working mission allowances, etc.; |
|
,- Fund for equipment, fixed assets and fixed asset depreciation; |
|
,- Fund for overtime allowances, (including remuneration for urgent or prompt service); |
|
,- Welfare and reward fund. |
|
II/ TOTAL AMOUNT OF ACTUAL EXPENSES: |
|
,- Fund for payments to individuals personally collecting the charge (under contracts); |
|
,- Fund for stationery, office supplies, electricity, water, working mission allowances, etc.; |
|
,- Fund for equipment, fixed assets and fixed asset depreciation; |
|
,- Fund for overtime allowances, (including remuneration for urgent or prompt service); |
|
,- Welfare and reward fund. |
|
III/ BALANCE TO BE CARRIED FORWARD TO THE SUBSEQUENT YEAR |
|
,- Fund for payments to individuals personally collecting the charge (under contracts); |
|
,- Fund for stationery, office supplies, electricity, water, working mission allowances, etc.; |
|
,- Fund for equipment, fixed assets and fixed asset depreciation; |
|
,- Fund for overtime allowances, (including remuneration for urgent or prompt service); |
|
,- Welfare and reward fund. |
|
Note: Appendix 4 is for reporting to the Finance Ministry
Day......month........year...........
P.p. the Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs
Director of the Planning and Finance Department
(Signature and seal)
APPENDIX 5
(Promulgated together with the Finance Ministry’s Circular No. 37/2006/TT-BTC of May 9, 2006)
MINISTRY OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS Labor Management Board In..................................... (Affixed with the representation’s seal bearing the national emblem) | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence – Freedom – Happiness --------------------------------- |
RECEIPT OF PAPER VERIFICATION CHARGE
(Original 1: Filed at the collecting unit)
Sign:..............
Number:.............
Name of charge payer:
....................................................................................................................................
Address:.......................................................................................................................
Reason for charge payment:........................................................................................
Payable amount (in figures):.......................................................................................
(in words)....................................................................................................................
....................................................................................................................................
Mode of payment:........................................................................................................
.....................................................................................................................................
Charge collector | (City, province), date......month.......year 200....... |
THE MINISTRY OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS Labor Management Board In..................................... (Affixed with the representation’s seal bearing the national emblem) | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence – Freedom – Happiness --------------------------------- |
RECEIPT OF PAPER VERIFICATION CHARGE
(Original 2: Handed to the payer)
Sign:.................
Number:.................
Name of charge payer:
.........................................................................................................................
Address:...........................................................................................................
Reason for charge payment:............................................................................
Payable amount (in figures):...........................................................................
(in words)........................................................................................................
.........................................................................................................................
Mode of payment:............................................................................................
.........................................................................................................................
Charge collector | (City, province), date......month.......year 200....... |
MINISTRY OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS Labor Management Board In..................................... (Affixed with the representation’s seal bearing the national emblem) | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence – Freedom – Happiness --------------------------------- |
RECEIPT OF PAPER VERIFICATION CHARGE
(Original 3: Filed at the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs)
Sign:....................
Number:....................
Name of charge payer:
....................................................................................................................................
Address:.....................................................................................................................
Reason for charge payment:......................................................................................
Payable amount (in figures):.....................................................................................
(in words).................................................................................................................
.................................................................................................................................
Mode of payment:....................................................................................................
..................................................................................................................................
Charge collector | (City, province), date......month.......year 200...... |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây