Thông tư 33/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

thuộc tính Thông tư 33/2009/TT-BTC

Thông tư 33/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:33/2009/TT-BTC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành:19/02/2009
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Doanh nghiệp, Chính sách
 

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
THÔNG TƯ

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 33/2009/TT-BTC NGÀY 19 THÁNG 02 NĂM 2009   

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU

ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710

TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 và các Quyết định sửa đổi, bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Bãi bỏ Thông tư số 24/2009/TT-BTC ngày 5/2/2009, số 30/2009/TT-BTC ngày 11/2/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng đối với các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày  23  tháng 02 năm 2009./.
KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI  MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710

(Ban hành kèm theo Thông tư số  33 /2009/TT-BTC ngày 19 /02/2009 của Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

27.10

 

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.

 

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

 

2710

11

 

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

 

 

 

 

- - - Xăng động cơ:

 

2710

11

11

00

- - - - Có pha chì, loại cao cấp

20

2710

11

12

00

- - - - Không pha chì, loại cao cấp

20

2710

11

13

00

- - - - Có pha chì, loại thông dụng

20

2710

11

14

00

- - - - Không pha chì, loại thông dụng

20

2710

11

15

00

- - - - Loại khác, có pha chì

20

2710

11

16

00

- - - - Loại khác, không pha chì

20

2710

11

20

00

- - - Xăng máy bay

20

2710

11

30

00

- - - Tetrapropylene

20

2710

11

40

00

- - - Dung môi trắng (white spirit)

20

2710

11

50

00

- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1%

20

2710

11

60

00

- - - Dung môi khác

20

2710

11

70

00

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

20

2710

11

90

00

- - - Loại khác

20

2710

19

 

 

- -  Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

 

 

 

 

 

 

2710

19

13

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên

25

2710

19

14

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC

25

2710

19

16

00

- - - - Kerosene

40

2710

19

19

00

- - - - Loại khác

15

2710

19

20

00

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

30

00

- - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen

5

 

 

 

 

- - - Dầu và mỡ bôi trơn:

 

2710

19

41

00

- - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn

5

2710

19

42

00

- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay

5

2710

19

43

00

- - - - Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

44

00

- - - - Mỡ bôi trơn

5

2710

19

50

00

- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

60

00

- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

 

 

 

 

- - - Dầu nhiên liệu:

 

2710

19

71

00

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

25

2710

19

72

00

- - - - Nhiên liệu diesel khác

25

2710

19

79

00

- - - - Nhiên liệu đốt khác

35

2710

19

90

00

- - - Loại khác

40

 

 

 

 

- Dầu thải:

 

2710

91

00

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710

99

00

00

- - Loại khác

20

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

MINISTRY OF FINANCE

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence – Freedom - Happiness

No. 33/2009/TT-BTC

Hanoi, February 19, 2009

 

CIRCULAR

GUIDING PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO GASOLINE AND OIL1 ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST

Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14 June 2005;

Pursuant to Resolution 295-2007-NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Import and Export Tariff List and the Preferential Import and Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List;

Pursuant to Decree 149-2005-ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of the Law on Export and Import Duties;

Pursuant to Decree 118-2008-ND-CP of the Government dated 27 November 2008 on functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

The Minister of Finance provides the following guidelines on preferential import duty rates applicable to Group 2710 goods on the preferential import tariff list:

Article 1. To amend in the List attached, the preferential import duty rates applicable to Group 2710 goods on the Preferential Import Tariff List as stipulated in Decision 106-2007-QD-BTC of the Minister of Finance dated 20 December 2007 (as amended).

Article 2. To repeal Circular 24-2009-TT-BTC dated 5 February 20092 and Circular 30-2009-TT-BTC dated 11 February 2009 of the Ministry of Finance on preferential import duty rates applicable to Group 2710 goods on the preferential import tariff list.

Article 3. This Circular shall be of full force and effect as from the date of its signing, and shall apply to import goods' customs declarations registered with the customs office as from 23 February 2009.

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER




Do Hoang Anh Tuan

 

LIST

OF AMENDED PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO GROUP 2710 GOODS
(Issued with Circular 33-2009-TT-BTC of the Ministry of Finance dated 20 February 2009)

Code

Description

Tax Rate (%)

27.10

 

 

 

Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils.

 

 

 

 

 

- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than waste oils:

 

2710

11

 

 

- - Light oils and preparations:

 

 

 

 

 

- - - Motor spirit:

 

2710

11

11

00

- - - - Premium leaded

20

2710

11

12

00

- - - - Premium unleaded

20

2710

11

13

00

- - - - Regular leaded

20

2710

11

14

00

- - - - Regular unleaded

20

2710

11

15

00

- - - - Other, leaded

20

2710

11

16

00

- - - - Other, unleaded

20

2710

11

20

00

- - - Aviation spirit

20

2710

11

30

00

- - - Tetrapropylene

20

2710

11

40

00

- - - White spirit

20

2710

11

50

00

- - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content

20

2710

11

60

00

- - - Other solvent spirits

20

2710

11

70

00

- - - Naphtha, reformate and preparations for preparing spirits

20

2710

11

90

00

- - - Other

20

2710

19

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

- - - Medium oils and preparations:

 

2710

19

13

00

- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of not less than 230C

25

2710

19

14

00

- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 230C

25

2710

19

16

00

- - - - Kerosene

40

2710

19

19

00

- - - - Other

15

2710

19

20

00

- - - - Topped crudes

5

2710

19

30

00

- - - - Carbon black feedstock

5

 

 

 

 

- - - Lubricating oils and greases:

 

2710

19

41

00

- - - - Lubricating oil feedstock

5

2710

19

42

00

- - - - Lubricating oils for aircraft engines

5

2710

19

43

00

- - - - Other lubricating oils

10

2710

19

44

00

- - - - Lubricating greases

5

2710

19

50

00

- - - Hydraulic brake fluid

3

2710

19

60

00

- - - Transformer and circuit breakers oils

5

 

 

 

 

- - - Fuel oils:

 

2710

19

71

00

- - - - High speed diesel fuel

25

2710

19

72

00

- - - - Other diesel fuel

25

2710

19

79

00

- - - - Other fuel oils

35

2710

19

90

00

- - - Other

35

 

 

 

 

- Waste oils:

 

2710

91

00

00

- - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs)

20

2710

99

00

00

- - Other

20

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 33/2009/TT-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất