Thông tư 269/2016/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc lĩnh vực an toàn thông tin
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 269/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 269/2016/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 14/11/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 269/2016/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 269/2016/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VÀ LỆ PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN TOÀN THÔNG TIN
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật an toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 108/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết điều kiện kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí thuộc lĩnh vực an toàn thông tin.
Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí thuộc lĩnh vực an toàn thông tin, bao gồm: phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng; phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin; lệ phí cấp tên định danh người dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng; lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân được cấp: giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng; giấy chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin; giấy chứng nhận tên định danh người dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng; giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin; tổ chức thu phí, lệ phí và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Tổ chức, cá nhân được cấp: giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng; giấy chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin; giấy chứng nhận tên định danh người dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng; giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin là người nộp phí và lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
Cục An toàn thông tin (trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông) là tổ chức thu phí và lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu mức thu phí và lệ phí thuộc lĩnh vực an toàn thông tin.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 269/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
A. Mức phí
STT |
DANH MỤC |
MỨC PHÍ (đồng) |
1 |
Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
|
1.1 |
Thẩm định cấp giấy phép lần đầu/cấp lại khi hết hạn: |
|
|
Cho một loại hình sản phẩm hoặc dịch vụ |
8.000.000/lần |
|
Thêm một loại hình sản phẩm hoặc dịch vụ |
2.000.000/lần |
1.2 |
Thẩm định sửa đổi nội dung giấy phép (thay đổi tên, thay đổi người đại diện theo pháp luật) |
3.000.000/lần |
1.3 |
Thẩm định thay đổi, bổ sung sản phẩm, dịch vụ |
|
|
Cho một loại hình sản phẩm hoặc dịch vụ |
3.000.000/lần |
|
Thêm một loại hình sản phẩm hoặc dịch vụ |
1.000.000/lần |
1.4 |
Thẩm định gia hạn giấy phép |
500.000/lần |
2 |
Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin |
|
2.1 |
Thẩm định chứng nhận hợp quy lần đầu/cấp lại khi hết hạn |
5.000.000/lần |
2.2 |
Thẩm định công bố hợp quy, hợp chuẩn |
100.000/lần |
2.3 |
Thẩm định chứng nhận hợp chuẩn lần đầu/cấp lại khi hết hạn |
5.000.000/lần |
B. Mức lệ phí
STT |
DANH MỤC |
MỨC LỆ PHÍ (đồng) |
1 |
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin |
|
1.1 |
Cấp lần đầu |
200.000/lần cấp |
1.2 |
Cấp lại (do mất, rách... trong thời gian giấy phép còn hiệu lực; lô hàng được cấp giấy phép nhập khẩu chưa được thông quan hoàn toàn; hết thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận hợp quy; thay đổi về giấy chứng nhận hợp quy; thay đổi nội dung về số lượng thiết bị nhập khẩu, mục đích nhập khẩu...) |
100.000/lần cấp |
2 |
Lệ phí cấp tên định danh người dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng |
|
2.1 |
Cấp lần đầu giấy chứng nhận |
200.000/lần cấp |
2.2 |
Sửa đổi nội dung giấy chứng nhận |
100.000/lần cấp |
2.3 |
Cấp lại giấy chứng nhận (do mất, rách...) |
100.000/lần cấp |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây