Thông tư 109/2012/TT-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng thuộc nhóm 2710

thuộc tính Thông tư 109/2012/TT-BTC

Thông tư 109/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:109/2012/TT-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Vũ Thị Mai
Ngày ban hành:03/07/2012
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Tăng 2% thuế nhập khẩu xăng
Bộ Tài chính vừa mới ban hành Thông tư số 109/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Theo đó, từ hôm nay, mặt hàng xăng động cơ sẽ được áp thuế suất 12%, thay vì 10% như trước đây. Tương tự thuế đối với các mặt hàng nhiên liệu diesel và nhiên liệu động cơ máy bay cũng được nâng thêm 2%, lần lượt lên mức 10% và 12%.
Các mặt hàng khác vẫn giữ nguyên mức thuế nhập khẩu theo quy định hiện hành. Cụ thể, thuế suất nhập khẩu đối với dầu thô, dầu và mỡ bôi trơn, dầu mỏ là 5%; đối với dầu thải là 20% và thuế suất nhập khẩu đối với dầu trung khác và các chế phẩm là 15%.
Đây là lần thứ 05 trong năm, Bộ Tài chính điều chỉnh thuế nhập khẩu xăng dầu. Sau khi đưa thuế suất về 0% hồi đầu năm, Bộ Tài chính đã 3 lần tăng thuế (chưa tính đợt tăng lần này), mà lần gần đây nhất vào ngày 22/06 với mức tăng 3%.
Trước đó, cơ quan quản lý cũng đã tiến hành điều chỉnh giá bán lẻ các mặt hàng xăng dầu trong nước, với mức giảm từ 300-700 đồng tùy loại.
Thông tư này thay thế Thông tư số 103/2012/TT-BTC ngày 22/06/2012 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03/07/2012.

Xem chi tiết Thông tư109/2012/TT-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
--------------------
Số: 109/2012/TT-BTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
-------------------------
Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2012
 
 
THÔNG TƯ
Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng
 thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
----------------------------
 
 
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành tại Thông tư số 103/2012/TT-BTC ngày 22/6/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫnthực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Thông tư số 103/2012/TT-BTC ngày 22/6/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫnthực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi./.
 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (PXNK).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
 
 
 
 
 
 
          
Vũ Thị Mai
 
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 109/2012/TT-BTC
Ngày 03/07/2012 của Bộ Tài chính)
----------------------------
                  
 

Mã hàng
Mô tả hàng hoá
Thuế suất
(%)
27.10
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
 
 
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải:
 
2710.12
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
 
 
- - - Xăng động cơ:
 
2710.12.11
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì
12
2710.12.12
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì
12
2710.12.13
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì
12
2710.12.14
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì
12
2710.12.15
- - - - Loại khác, có pha chì
12
2710.12.16
- - - - Loại khác, không pha chì
12
2710.12.20
- - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực
12
2710.12.30
- - - Tetrapropylen
12
2710.12.40
- - - Dung môi trắng (white spirit)
12
2710.12.50
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
12
2710.12.60
- - - Dung môi nhẹ khác
12
2710.12.70
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ
12
2710.12.80
- - - Alpha olefin khác
12
2710.12.90
- - - Loại khác
12
2710.19
- - Loại khác:
 
2710.19.20
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
5
2710.19.30
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen
5
 
- - - Dầu và mỡ bôi trơn:
 
2710.19.41
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn
5
2710.19.42
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
5
2710.19.43
- - - - Dầu bôi trơn khác
5
2710.19.44
- - - - Mỡ bôi trơn
5
2710.19.50
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)
3
2710.19.60
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
5
 
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
 
2710.19.71
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô
10
2710.19.72
- - - - Nhiên liệu diesel khác
10
2710.19.79
- - - - Dầu nhiên liệu
12
2710.19.81
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên
12
2710.19.82
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C
12
2710.19.83
- - - Các kerosine khác
12
2710.19.89
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm
15
2710.19.90
- - - Loại khác
3
2710.20.00
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
5
 
- Dầu thải:
 
2710.91.00
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
20
2710.99.00
- - Loại khác
20
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 109/2012/TT-BTC

Hanoi, July 03, 2012

 

CIRCULAR

GUIDING THE APPLICATION OF THE PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES ON A NUMBER OF ITEMS BELONGING TO GROUP 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF

Pursuant to the Law on Export, import tax on June 14, 2005;

Pursuant to the Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 on September 28, 2007 by the Standing committee of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam on the promulgation of the export tariff on each group of goods, the preferential import tariff by the list of taxable group of goods and the preferential tax bracket on each group of goods;

Pursuant to the Government s Decree No. 87/2010/ND-CP on August 13, 2010 on detailing the implementation of a number of articles of  the Law on Export, import tax;

Pursuant to the Government s Decree No. 84/2009/ND-CP on September 15, 2009 on fuel trading;

Pursuant to the Government s Decree No. 118/2008/ND-CP on defining the functions, tasks, powers and organizational structure by the Ministry of Finance;

At the proposal of the Director of the Tax policy department;

The Minister of Finance promulgates the Circular on guiding the application of the preferential import tax rates on a number of items belonging to group 2710 in the preferential import tariff

Article 1. The preferential import tax rates on a number of items belonging to group 2710 in the preferential import tariff

Changing the preferential import tax rates on a number of items belonging to Group 2710 in the preferential import tariff promulgated together with the Circular No. 103/2012/TT-BTC on June 22, 2012 of the Ministry of Finance on guiding the application of preferential import tax rates on a number of items belonging to Group 2710 in the preferential import tariff into the new preferential import tax rates specified in the list promulgated together with this Circular.

Article 2. Effect

This Circular takes effect as from the date of its signing and supersedes the Circular No. 103/2012/TT-BTC on June 22, 2012 of the Ministry of Finance on guiding the application of preferential import tax rates on a number of items belonging to Group 2710 in the preferential import tariff./.

 

 

FOR THE MINISTER
DEPUTY MINISTER




Vu Thi Mai

 

LIST

PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES ON A NUMBER OF ITEMS BELONGING TO GROUP 2710
Promulgated together with the Circular No. 109/2012/TT-BTC on July 03, 2012 of the Ministry of Finance)

Code

Description

Tax rate

(%)

27.10

Petroleum oil and oil from bituminous mineral, except for crude oil; unspecified preparations or preparations specified at other places that 70% and above thereof is petroleum oil or oil from bituminous mineral. These kinds of oil are primary composition of such preparations; waste oil.

 

 

- Petroleum oil and oil from bituminous mineral (except for crude oil) and unspecified preparations or preparations specified at other places that 70% and above thereof is petroleum oil or oil from bituminous mineral. These kinds of oil are primary composition of such preparations, except for bio-fuel and waste oil.

 

2710.12

- - Light oil and its preparations:

 

 

- - - Petrol

 

2710.12.11

- - - - RON 97 and above, leaded

12

2710.12.12

- - - - RON 97 and above, unleaded

12

2710.12.13

- - - - Above RON 90, under RON 9, leaded

12

2710.12.14

- - - - Above RON 90, under RON 97, unleaded

12

2710.12.15

- - - - Other kinds, leaded

12

2710.12.16

- - - - Other kinds, unleaded

12

2710.12.20

- - - Aviation petrol, except for jet plane fuel

12

2710.12.30

- - - Tertaprolylene

12

2710.12.40

- - - White spirit

12

2710.12.50

- - - Solvent with under 1% of aromatics by weight

12

2710.12.60

- - - Other light solvents

12

2710.12.70

- - - Naphtha, reformate and other preparations for making petrol

12

2710.12.80

- - - Other alpha olefin

12

2710.12.90

- - - Other kinds

12

2710.19

- - Other kinds:

 

2710.19.20

- - - Topped crude oil

5

2710.19.30

- - - Carbon black feedstock oil

5

 

- - - Lubrication oil and grease

 

2710.19.41

- - - - Lubrication oil base stock

5

2710.19.42

- - - - Plane engine lubrication oil

5

2710.19.43

- - - - Other lubrication oil

5

2710.19.44

- - - - Lubrication grease

5

2710.19.50

- - - Hydraulic brake fluid

3

2710.19.60

- - - Transformer oil and circuit breaker oil

5

 

- - - Diesel fuel; fuel oil:

 

2710.19.71

- - - - Diesel fuel for cars

10

2710.19.72

- - - - Other diesel fuel

10

2710.19.79

- - - - Fuel oil

12

2710.19.81

- - - Plane fuel (jet fuel) with flash point from 23oC or above

12

2710.19.82

- - - Plane fuel (jet fuel) with flash point under 23oC

12

2710.19.83

- - - Other kerosene

12

2710.19.89

- - - Other medium oil and its preparations

15

2710.19.90

- - - Other kinds

3

2710.20.00

- Petroleum oil and oil from bituminous mineral (except for crude oil) and unspecified preparations or preparations specified at other places that 70% and above thereof is petroleum oil or oil from bituminous mineral. These kinds of oil are primary composition of such preparations that contain bio-diesel, except for waste oil.

5

 

- Waste oil:

 

2710.91.00

- - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs)

20

2710.99.00

- - Other kinds

20

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 109/2012/TT-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất