Thông tư 08/2014/TT-BTC phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 08/2014/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2014/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 15/01/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phí xét nghiệm máu phát hiện HIV là 52.000 đồng/xét nghiệm
Ngày 15/01/2014, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 08/2014/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế.
Theo đó, kể từ ngày 01/03/2014, mức thu phí khi xét nghiệm máu, xét nghiệm nước tiểu để phát hiện bệnh dao động từ 10.000 đồng đến 1 triệu đồng; trong đó xét nghiệm anti HIV là 52.000 đồng/xét nghiệm; xét nghiệm ELISA chẩn đoán sốt rét (ở người và muỗi) là 30.000 đồng/xét nghiệm; xét nghiệm PCR định tính vi khuẩn lao là 154.000 đồng/mẫu; và mức phí tối đa 1 triệu đồng/xét nghiệm được áp dụng trong trường hợp xét nghiệm đo nồng độ vi rút HIV trong máu bằng kỹ thuật cao Real Time… Đồng thời, mức thu phí chích ngừa (không bao gồm tiền vắc xin) đối với loại vắc xin tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm bắp và vắc xin uống lần lượt là 17.000 đồng; 14.000 đồng; 10.000 đồng và 7.000 đồng.
Ngoài ra, mức thu phí diệt côn trùng trên phương tiện đường bộ là 65.000 đồng/phương tiện đối với các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách…) và 21.000 đồng/phương tiện đối với các loại tải trọng dưới 5 tấn; mức phí khử trùng tàu thuyền, tàu bay các loại là 0,5 USD/m2 diện tích khử trùng; đối với kho hàng, container các loại là 0,4 USD/m2…
Thông tư này cũng quy định, sau khi thu phí y tế dự phòng và kiểm dịch y tế, cơ quan thu phí được trích 90% tiền phí thu được để trang trải cho công việc chuyên ngành; riêng tại TP. Hồ Chí Minh, cơ quan thu phí kiểm dịch y tế được trích 80%. Số tiền phí còn lại, cơ quan thu phí có trách nhiệm nộp vào ngân sách Nhà nước theo quy định.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/03/2014 và thay thế đối với 232/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009.
Xem chi tiết Thông tư08/2014/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 08/2014/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 08/2014/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2014 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG,
KIỂM DỊCH Y TẾ
Căn cứ Luật phòng, chống các bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế, như sau:
Đối tượng nộp phí là tổ chức, cá nhân được cơ quan y tế dự phòng, cơ quan kiểm dịch y tế của Việt Nam thực hiện:
Mức thu phí y tế dự phòng và kiểm dịch y tế thực hiện theo Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.
Mức thu phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế quy định bằng Đồng Việt Nam thì thu bằng Đồng Việt Nam; Mức thu quy định bằng Đô la Mỹ thì thu bằng Đô la Mỹ hoặc bằng Đồng Việt Nam trên cơ sở quy đổi Đô la Mỹ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu phí.
Riêng thành phố Hồ Chí Minh, cơ quan thu phí kiểm dịch y tế được trích 80% (tám mươi phần trăm) tiền phí thu được, để trang trải cho công việc chuyên ngành về kiểm dịch y tế và thu phí; cơ quan thu phí y tế dự phòng trích 90% tiền phí thu được để trang trải cho công việc chuyên ngành về y tế dự phòng và thu phí theo quy định.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2014/TT-BTC ngày 15/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Xét nghiệm máu - Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
1 | An ti - HIV (nhanh) | đồng/xét nghiệm | 52.000 |
2 | Ferritin | đồng/xét nghiệm | 75.000 |
3 | Transferin receptor (PP.ELIZA) | đồng/xét nghiệm | 140.000 |
4 | Folic acid máu (phương pháp HPLC) | đồng/xét nghiệm | 180.000 |
5 | Vitamin A trong sữa (phương pháp HPLC) | đồng/xét nghiệm | 130.000 |
6 | B-caroten; VitaminE; Vitamin A huyết thanh (phương pháp HPLC) | đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu | 90.000 |
7 | Vitamin B1 (máu toàn phần – HPLC) | đồng/xét nghiệm | 145.000 |
8 | Nghiệm pháp nạp Glucose | đồng/xét nghiệm | 30.000 |
9 | Glucose | đồng/xét nghiệm | 26.000 |
10 | Cholesterol | đồng/xét nghiệm | 29.000 |
11 | HDL, LDL – Cholesterol | đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu | 30.000 |
12 | Triglycerid | đồng/xét nghiệm | 35.000 |
13 | Albumin | đồng/xét nghiệm | 26.000 |
14 | Ure | đồng/xét nghiệm | 30.000 |
15 | Protein – TP | đồng/xét nghiệm | 26.000 |
16 | Creatinin | đồng/xét nghiệm | 25.000 |
17 | Uric acid | đồng/xét nghiệm | 30.000 |
18 | Hemoglobin | đồng/xét nghiệm | 26.000 |
19 | Bilirubin-TP; Bilirubin-TT | đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu | 25.000 |
20 | TSH | đồng/xét nghiệm | 55.000 |
21 | Insulin | đồng/xét nghiệm | 60.000 |
22 | C-Peptide | đồng/xét nghiệm | 60.000 |
23 | LH; FSH; Prolactin | đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu | 55.000 |
24 | Progesteron; Oestradiol | đồng/xét nghiệm | 55.000 |
25 | Testosteron | đồng/xét nghiệm | 55.000 |
26 | PTH | đồng/xét nghiệm | 180.000 |
27 | Cortisol | đồng/xét nghiệm | 65.000 |
28 | HbA1c | đồng/xét nghiệm | 65.000 |
29 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | đồng/xét nghiệm | 21.000 |
30 | Microalbumin | đồng/xét nghiệm | 50.000 |
31 | Hồng cầu trong phân | đồng/xét nghiệm | 12.000 |
32 | Xác định mỡ trong phân | đồng/xét nghiệm | 30.000 |
33 | Serodia chẩn đoán HIV | đồng/xét nghiệm | 52.000 |
34 | Elida chẩn đoán HIV | đồng/xét nghiệm | 52.000 |
35 | Western blot chẩn đoán HIV | đồng/xét nghiệm | 650.000 |
36 | Đo nồng độ vi rút HIV trong máu bằng kỹ thuật cao Real Time (ARN cũng như AND) | đồng/test | 1.000.000 |
37 | Huyết thanh chẩn đoán Leptospira | đồng/xét nghiệm | 30.000 |
38 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | đồng/xét nghiệm | 30.000 |
39 | Chẩn đoán viêm não Nhật bản - HI - MAC-ELISA |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
70.000 70.000 |
40 | Chẩn đoán Sốt xuất huyết Dengue + MAC-ELISA; Elisa-NS1 + Phản ứng ngưng kết hồng cầu HI + Pan Bio Rapid test + Phân lập vi rút; PCR |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
33.000 80.000 80.000 400.000 |
41 | Chẩn đoán Sởi + HI + ELISA (IgM) |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
100.000 100.000 |
42 | Rubella ELISA-IgG | đồng/xét nghiệm | 460.000 |
43 | Chẩn đoán Vi rút đường hô hấp (influenza A, B, Pra, Adeno, RSV): |
|
|
+ Phương pháp miễn dịch huỳnh quang | đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu | 30.000 | |
+ Phương pháp PCR | đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu | 280.000 | |
44 | Chlamydia + HI + Phân lập vi rút + ELI SA phát hiện kháng nguyên |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
40.000 300.000 120.000 |
45 | Kỹ thuật chẩn đoán nhanh sốt rét (QBC, ICI, Parasite F) | đồng/xét nghiệm | 30.000 |
46 | PCR chẩn đoán KST sốt rét (ở người và muỗi, 1 loại KST) | đồng/xét nghiệm | 50.000 |
47 | ELISA chẩn đoán sốt rét (ở người và muỗi) | đồng/xét nghiệm | 30.000 |
48 | Chẩn đoán huyết thanh bệnh KST (phương pháp miễn dịch huỳnh quang) | đồng/xét nghiệm | 20.000 |
49 | Xét nghiệm KST sốt rét + P. Falciparum + P. Vi vax + P. Malariae + P Ovale |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
10.000 10.000 20.000 20.000 |
50 | Tosoplasma | đồng/xét nghiệm | 24.000 |
51 | Anti HAV (IgG) | đồng/xét nghiệm | 80.000 |
52 | Anti HEV (IgM) | đồng/xét nghiệm | 80.000 |
53 | Anti HCV (Elisa) | đồng/xét nghiệm | 70.000 |
54 | Lympho T4/T8 | đồng/xét nghiệm | 300.000 |
55 | HBs Ag (nhanh) | đồng/xét nghiệm | 52.000 |
56 | HbsAg (Elisa) | đồng/xét nghiệm | 60.000 |
57 | T3/F; T4/F | đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu | 40.000 |
58 | Đo hoạt tính men | đồng/xét nghiệm | 30.000 |
59 | Xác định hàm lượng các kim loại nặng trong máu và nước tiểu (Pb. Mn. Cd. Cu. Ni. Cr. Se) | đồng/chỉ tiêu | 73.000 |
60 | Xác định hàm lượng Cotinin trong nước tiểu | đồng/chỉ tiêu | 350.000 |
61 | Hoạt tính men cholinesterase huyết tương, hồng cầu | đồng/chỉ tiêu | 56.000 |
62 | Khí máu: Methemoglobin; CO; Cacboxyhemoglobin | đồng/mẫu/chỉ tiêu | 73.000 |
63 | Beta2-Microglobulin | đồng/mẫu | 65.000 |
64 | Alpha –Microlbumin | đồng/mẫu | 65.000 |
65 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động | đồng/mẫu | 92.000 |
66 | Hồng cầu hạt ưa kiềm | đồng/mẫu | 18.000 |
67 | Hồng cầu lưới | đồng/mẫu | 26.000 |
68 | Máu lắng (bằng máy tự động) | đồng/mẫu | 30.000 |
69 | Độ tập trung tiểu cầu | đồng/mẫu | 12.000 |
70 | Xét nghiệm tìm BK | đồng/mẫu | 15.000 |
71 | Xác định hàm lượng Porpyrin trong nước tiểu | đồng/mẫu | 30.000 |
72 | Trinitrotoluen niệu (định tính) | đồng/mẫu | 78.000 |
73 | Xác định hàm lượng Nicotin trong nước tiểu (quang phổ) | đồng/mẫu | 156.000 |
74 | Xác định hàm lượng Phenol trong nước tiểu (quang phổ) | đồng/mẫu | 91.000 |
75 | Xác định hàm lượng δ ALA trong nước tiểu | đồng/mẫu | 56.000 |
76 | Xác định hàm lượng Axit hypuric trong nước tiểu | đồng/mẫu | 70.000 |
77 | Xác định hàm lượng Coproporphyrin trong nước tiểu | đồng/mẫu | 78.000 |
78 | Acid latic trong nước tiểu, mồ hôi | đồng/mẫu | 52.000 |
79 | Catecholamin (Noradrenalin, Adrenalin) | đồng/mẫu/chỉ tiêu | 84.500 |
80 | Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất | đồng/mẫu | 52.000 |
81 | Xác định hàm lượng Thuỷ ngân trong nước tiểu | đồng/mẫu | 112.000 |
82 | Xác định hàm lượng Asen trong máu hoặc nước tiểu | đồng/mẫu | 112.000 |
Xác định hàm lượng Asen trong móng hoặc tóc | đồng/mẫu | 112.000 | |
83 | Xác định hàm lượng Phenol trong nước tiểu | đồng/mẫu | 390.000 |
84 | Huyết đồ | đồng/mẫu | 60.000 |
85 | Nhóm máu | đồng/mẫu | 20.000 |
86 | Nước tiểu 10 thông số | đồng/mẫu | 35.000 |
87 | Xác định hàm lượng Nicotine trong nước tiểu | đồng/mẫu | 254.000 |
88 | Xác định hàm lượng axit hippuric: methyl hippuric trong nước tiểu | đồng/chỉ tiêu | 287.000 |
89 | Xác định hàm lượng axit madelic phenylglyoxylic acid trong nước tiêu | đồng/chỉ tiêu | 286.000 |
90 | Xét nghiệm PCR định tính AND-HBV | Đồng/mẫu | 245.000 |
91 | Xét nghiệm PCR định tính vi khuẩn lao | Đồng/mẫu | 154.000 |
II | Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể |
|
|
1 | Vi rút đường ruột (phân lập và định loại) | Đồng/xét nghiệm | 1.200.000 |
2 | Nuôi cấy nấm | Đồng/xét nghiệm | 46.000 |
3 | Nuôi cấy vi khuẩn | Đồng/xét nghiệm | 112.000 |
4 | Kháng sinh đồ | Đồng/xét nghiệm | 40.000 |
III | Xét nghiệm khác: |
|
|
1 | Xét nghiệm đất tìm trứng giun sán | Đồng/xét nghiệm | 20.000 |
2 | Xét nghiệm rau sống tìm trứng giun, bào nang amip | Đồng/xét nghiệm | 20.000 |
3 | Làm tiêu bản ấu trùng giun chỉ | đồng/tiêu bản | 15.000 |
4 | Làm tiêu bản trứng giun sán trong phân | đồng/tiêu bản | 15.000 |
5 | Làm tiêu bản giun sán trưởng thành | đồng/tiêu bản | 20.000 |
6 | Làm tiêu bản amip nhuộm | đồng/tiêu bản | 15.000 |
7 | Mổ muỗi phát hiện KST | đồng/lần mổ | 10.000 |
8 | Nuôi cấy P.Falciparum (1 chủng) | đồng/lần nuôi cấy | 300.000 |
9 | Nuôi cấy KST P. berghei gây nhiễm trên chuột | đồng/lần nuôi cấy | 300.000 |
10 | Bộ tiêu bản thử thuốc trên P.falciparum | đồng/lần nuôi cấy | 100.000 |
11 | Phương pháp tập trung KST | đồng/lần xét nghiệm | 15.000 |
IV | Xét nghiệm làm mẫu quan sát trên kính hiển vi điện tử |
|
|
1 | Mẫu lát cắt mỏng | đồng/mẫu xét nghiệm | 480.000 |
2 | Mẫu vi rút quan sát trực tiếp | đồng/mẫu xét nghiệm | 240.000 |
3 | Mẫu vi khẩu quan sát trực tiếp | đồng/mẫu xét nghiệm | 100.000 |
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Xét nghiệm mẫu nước (nước ăn uống và sinh hoạt – nước thải) |
|
|
I.1 | Xét nghiệm hóa lý trong nước |
|
|
1 | Độ pH | đồng/mẫu | 56.000 |
2 | Độ cứng tạm thời | đồng/mẫu | 80.000 |
3 | Độ cứng vĩnh cửu | đồng/mẫu | 80.000 |
4 | Nhiệt độ | đồng/mẫu | 4.000 |
5 | Độ màu | đồng/mẫu | 70.000 |
6 | Mùi; vị - xác định bằng cảm quan | đồng/mẫu | 14.000 |
7 | Độ đục | đồng/mẫu | 70.000 |
8 | Độ dẫn | đồng/mẫu | 70.000 |
9 | Chất rắn lơ lửng | đồng/mẫu | 80.000 |
10 | Cặn toàn phần (sấy ở 1050C) | đồng/mẫu | 104.000 |
11 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | đồng/mẫu | 104.000 |
12 | Cặn toàn phần (sấy ở 1100C) | đồng/mẫu | 104.000 |
13 | Hàm lượng cặn sấy khô ở 1800C | đồng/mẫu | 80.000 |
14 | Hàm lượng cặn sau khi nung | đồng/mẫu | 104.000 |
15 | Độ oxy hòa tan (DO) | đồng/mẫu | 104.000 |
16 | BOD5 | đồng/mẫu | 200.000 |
17 | COD | đồng/mẫu | 120.000 |
18 | Hàm lượng Nitrit (NO2-) | đồng/mẫu | 100.000 |
19 | Hàm lượng Nitrat (NO3-) | đồng/mẫu | 140.000 |
20 | Nitơ tổng số | đồng/mẫu | 150.000 |
21 | Hàm lượng phốt pho tổng số | đồng/mẫu | 140.000 |
22 | Hàm lượng dầu mỡ | đồng/mẫu | 400.000 |
23 | Hàm lượng Sulfat (SO4) | đồng/mẫu | 90.000 |
24 | Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S) | đồng/mẫu | 70.000 |
25 | Florua | đồng/mẫu | 200.000 |
26 | Xianua | đồng/mẫu | 120.000 |
27 | Hàm lượng các kim loại (trừ Thủy ngân và Asen) | đồng/mẫu | 130.000 |
28 | Asen | đồng/mẫu | 150.000 |
29 | Thủy ngân | đồng/mẫu | 180.000 |
30 | Phenol và dẫn xuất phenol | đồng/mẫu | 800.000 |
31 | Hàm lượng dầu mỡ | đồng/mẫu | 500.000 |
32 | Chất tẩy rửa | đồng/mẫu | 65.000 |
33 | Hàm lượng Clo dư | đồng/mẫu | 70.000 |
34 | Test Albumin | đồng/mẫu | 70.000 |
35 | Tổng hoạt động phóng xạ cho 1 loại | đồng/mẫu | 850.000 |
36 | Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí) | đồng/mẫu | 325.000 |
37 | Hóa chất bảo vệ thực vật: + Hóa chất BVTV nhóm Clo + Hóa chất BVTV nhóm Nitơ + Hóa chất BVTV nhóm Phospho + Hóa chất BVTV nhóm khác |
đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu |
850.000 850.000 850.000 1.120.000 |
38 | Phenol tổng số (phương pháp trắc quang) | đồng/mẫu | 260.000 |
39 | Poly Aromatic hydrocacbon (PAHs) | đồng/mẫu | 850.000 |
40 | Poly chloronatedbiphenyl (PCBs) | đồng/mẫu | 850.000 |
41 | PBDEs | đồng/mẫu | 780.000 |
42 | Amoni | đồng/mẫu | 98.000 |
43 | Độ cứng toàn phần | đồng/mẫu | 80.000 |
44 | Photphat | đồng/mẫu | 84.000 |
45 | Silic | đồng/mẫu | 84.000 |
46 | Chỉ số Pecmanganat | đồng/mẫu | 84.000 |
47 | Can xi | đồng/mẫu | 70.000 |
48 | Magie | đồng/mẫu | 70.000 |
49 | Clorua | đồng/mẫu | 70.000 |
50 | Độ kiềm | đồng/mẫu | 70.000 |
51 | Độ trong | Đồng/mẫu | 50.000 |
52 | Độ kiềm HCO3- | Đồng/mẫu | 56.000 |
53 | Độ kiềm CO32- | Đồng/mẫu | 56.000 |
54 | CO2 tự do | Đồng/mẫu | 50.000 |
55 | Nitơ hữu cơ | Đồng /mẫu | 140.000 |
56 | Sunfua | Đồng/mẫu | 85.000 |
57 | Xianua (sắc ký ion) | Đồng/mẫu | 350.000 |
58 | Phenol (sắc ký khí) | Đồng/mẫu | 420.000 |
59 | Iod | Đồng/mẫu | 155.000 |
60 | Monochloramin | Đồng/mẫu | 280.000 |
61 | Monochlorbenzen | Đồng/mẫu | 420.000 |
62 | Bromat | Đồng/mẫu | 280.000 |
63 | Clorat | Đồng/mẫu | 280.000 |
64 | Clorit | Đồng/mẫu | 280.000 |
65 | Chất hoạt động bề mặt | Đồng/mẫu | 420.000 |
66 | Hàm lượng kim loại bằng test nhanh | Đồng/mẫu | 70.000 |
67 | Hàm lượng kim loại bằng UV-Vis | Đồng/mẫu | 105.000 |
68 | Hàm lượng kim loại bằng AAS,ICP | Đồng/mẫu | 126.000 |
69 | Hàm lượng nuclit phóng xạ | Đồng/mẫu | 1.085.000 |
70 | Hàm lượng dược phẩm (kháng sinh. …) trong nước (HPLC) | đồng/mẫu | 855.000 |
I.2 | Xét nghiệm vi sinh (trong nước ăn uống & sinh hoạt, nước thải, đất, không khí) |
|
|
1 | Tổng số vi khuẩn hiếu khí | đồng/mẫu | 103.000 |
2 | Xét nghiệm vi sinh vật nước theo phương pháp màng lọc: |
|
|
XN E.coli theo phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 182.000 | |
XN Enteroccoci theo phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 182.000 | |
XN Shigellla theo phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 182.000 | |
XN Salmonella theo phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 182.000 | |
XN Vibrio choelera theo phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 182.000 | |
XN Clostridium perfringen phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 182.000 | |
XN E.coli theo phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 182.000 | |
XN Ps. Aeruginosa phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 182.000 | |
XN A.baumani phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 182.000 | |
XN Fecal coliform phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 182.000 | |
3 | XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN) | đồng/mẫu | 112.000 |
4 | Fecal coliform phương pháp nhiều ống (MPN) | đồng/mẫu | 112.000 |
5 | Fecal streptococci | đồng/mẫu | 112.000 |
6 | Vi khuẩn gây bệnh: |
|
|
Tổng số nấm mốc | đồng/mẫu | 106.000 | |
Cầu khuẩn tan máu | đồng/mẫu | 112.000 | |
E.coli | đồng/mẫu | 112.000 | |
Streptococci fecal | đồng/mẫu | 112.000 | |
Ps. Aeruginosa | đồng/mẫu | 112.000 | |
A.baumani | đồng/mẫu | 112.000 | |
Tụ cầu vàng (S. Aereus) | đồng/mẫu | 112.000 | |
Clostridium perfringen | đồng/mẫu | 112.000 | |
7 | Staphylococcus aureur - phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 136.000 |
8 | Streptoccci feacal - phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 136.000 |
9 | Pseudomonas aeruginosa- phương pháp MPN | đồng/mẫu | 101.000 |
10 | Lọc | đồng/mẫu | 136.000 |
11 | Clostridium perfringens- phương pháp cổ điển | đồng/mẫu | 136.000 |
12 | XN Legionella phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 2.455.000 |
II | Xét nghiệm mẫu không khí |
|
|
1 | Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu thời điểm) | đồng/mẫu | 91.000 |
2 | Bụi chứa hóa chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi) | đồng/mẫu | 182.000 |
3 | Phân tích silic tự do SiO2 trong bụi | đồng/mẫu | 280.000 |
4 | Phân tích giải kích thước hạt bụi | đồng/mẫu | 133.000 |
5 | Đo, đếm bụi sợi Amiăng | đồng/mẫu | 280.000 |
6 | Bụi Amiăng (xác định hàm lượng, phân loại Amiăng) | đồng/mẫu | 700.000 |
7 | Bụi bông | đồng/mẫu | 210.000 |
8 | Bụi hạt (đánh giá phòng sạch) | đồng/mẫu | 70.000 |
9 | Bụi tổng lơ lửng (mẫu 24h) | đồng/mẫu | 700.000 |
10 | Bụi hô hấp- trọng lượng (mẫu cả ca 8h) | đồng/mẫu | 280.000 |
11 | Bụi PM10 (trọng lượng, kích thước ≤10), mẫu thời điểm | đồng/mẫu | 140.000 |
12 | Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước≤2.5), mẫu thời điểm | đồng/mẫu | 140.000 |
13 | Bụi phóng xạ | đồng/mẫu | 1.300.000 |
14 | Các hơi khí độc | đồng/mẫu | 133.000 |
15 | Hơi khí độc kim loại, các chất vô cơ : Pb.Cu. Mn. Fe. Ni.... | đồng/mẫu | 140.000 |
16 | Vi khí hậu |
|
|
- Nhiệt độ - Ẩm độ - Vận tốc gió | đồng/mẫu | 56.000 | |
- Bức xạ nhiệt | đồng/mẫu |
| |
17 | Ồn chung | đồng/mẫu | 35.000 |
18 | Ồn tương đương - Đo tiếng ồn tương đương 30 phút - Đo tiếng ồn tương đương 60 phút - Đo tiếng ồn tương đương 240 phút |
đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu |
73.000 224.000 420.000 |
19 | Ồn phân tích theo dải tần | đồng/mẫu | 84.000 |
20 | Đo ánh sáng | đồng/mẫu | 18.000 |
21 | Đo rung động - Tần số cao - Tần số thấp |
đồng/mẫu đồng/mẫu |
70.000 42.000 |
22 | Đo phóng xạ | đồng/mẫu |
|
23 | Phóng xạ tổng liều | đồng/mẫu | 260.000 |
24 | Đo liều xuất phóng xạ | đồng/mẫu | 250.000 |
25 | Đo áp suất | đồng/mẫu | 14.000 |
26 | Đo thông gió | đồng/mẫu | 40.000 |
27 | Điện từ trường - Tần số cao - Tần số công nghiệp |
đồng/mẫu đồng/mẫu |
90.000 56.000 |
28 | Bức xạ cực tím | đồng/mẫu | 84.000 |
29 | Đo siêu âm | đồng/mẫu | 65.000 |
30 | Phân tích định tính thành phần các chất | đồng/mẫu | 2.600.000 |
31 | Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu cả ca. 8h) | đồng/mẫu | 385.000 |
32 | Bụi hô hấp- trọng lượng (mẫu thời điểm) | đồng/mẫu | 140.000 |
33 | Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm) | đồng/mẫu | 140.000 |
34 | Bụi PM10 (trọng lượng kích thước<10), mẫu=""> | đồng/mẫu | 1.120.000 |
35 | Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước<2.5), mẫu=""> | đồng/mẫu | 1.120.000 |
36 | Hơi khí độc chỉ điểm và các hơi khí độc khác: CO; SO2; CO2; NO2; H2S; NH3... | đồng/mẫu | 140.000 |
37 | Hơi axit. kiềm: HCL; H2SO4; H3PO4; HNO3 ..KOH; NaOH... | đồng/mẫu | 140.000 |
38 | Hơi dung môi hữu cơ. các hợp chất hữu cơ bay hơi. hóa chất phức tạp: Benzen. Toluen. Xylen. Xăng.… | đồng/mẫu | 350.000 |
III | Các xét nghiệm khác |
|
|
III.1 | Khám lâm sàng |
|
|
1 | Lập hồ sơ bệnh nghề nghiệp | đồng/hồ sơ | 36.000 |
2 | Tư vấn sức khỏe bệnh nghề nghiệp | đồng/người | 36.000 |
3 | Khám chuyên khoa | đồng/người /chuyên khoa | 20.000 |
4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm. X-quang) | đồng/người | 100.000 |
5 | Hội chẩn phim X quang bụi phổi | đồng/phim | 10.000 |
6 | Xét duyệt hồ sơ bệnh nghề nghiệp | đồng/hồ sơ | 10.000 |
7 | Hội chẩn Bệnh nghề nghiệp | đồng/chuyên gia/ca | 200.000 |
III.2 | Thăm dò chức năng |
|
|
1 | Đo thính lực sơ bộ | đồng/mẫu | 28.000 |
2 | Đo thính lực hoàn chỉnh | đồng/mẫu | 42.000 |
3 | Đo khúc xạ máy | đồng/mẫu | 6.500 |
4 | Sắc giác | đồng/mẫu | 20.000 |
5 | Patch test; Prick test | đồng/mẫu/chỉ tiêu | 15.000 |
6 | Đo liều sinh học | đồng/mẫu | 18.000 |
7 | Xét nghiệm nấm soi tươi | đồng/mẫu | 10.000 |
8 | Đo pH da | đồng/mẫu | 26.000 |
9 | Đo khả năng trung hòa kiềm toan | đồng/mẫu | 26.000 |
10 | Thử kính | đồng/mẫu | 13.000 |
11 | Đo nhãn áp | đồng/mẫu | 16.000 |
12 | Điện não đồ | đồng/mẫu | 56.000 |
13 | Soi mao mạch | đồng/mẫu | 56.000 |
14 | Lưu huyết não | đồng/mẫu | 56.000 |
15 | Đo nhĩ lượng | đồng/mẫu | 21.000 |
16 | Phản xạ cơ bàn đạp | đồng/mẫu | 21.000 |
17 | Đo thị lực khách quan | đồng/mẫu | 40.000 |
18 | Soi đáy mắt | đồng/mẫu | 22.000 |
19 | Soi bóng đồng tử | đồng/mẫu | 8.000 |
20 | Đo ABR | đồng/mẫu | 150.000 |
21 | Khám nội soi TMH | đồng/mẫu | 180.000 |
22 | Thăm dò các chức năng phổi | đồng/Lần | 185.000 |
23 | Thử nghiệm giãn phế quản | đồng/Thử nghiệm | 185.000 |
24 | Ghi điện cơ trong lao động | Đồng/Lần | 140.000 |
25 | Đánh giá biến thiên nhịp tim bằng các chỉ số thống kê nhịp tim | Đồng/Lần | 210.000 |
26 | Đo nhiệt độ trung tâm | Đồng/Lần | 14.000 |
27 | Đo lực kéo thân | Đồng/Lần | 14.000 |
28 | Đo lực bóp tay | Đồng/Lần | 14.000 |
29 | Đo một số chức năng thị giác bằng máy Visiotest | Đồng/Lần | 35.000 |
30 | Tính tiêu hao năng lượng các thao tác lao động dựa vào bấm thời gian lao động và Bảng tiêu hao năng lượng các thao tác lao động | đồng/mẫu | 105.000 |
31 | Đo nhân trắc | đồng/chỉ tiêu | 5.000 |
III.3 | Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
1 | Chụp X-quang tim phổi | đồng/mẫu | 42.000 |
2 | Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D – 4D) | đồng/mẫu |
|
3 | Đo chức năng hô hấp | đồng/lần | 106.000 |
4 | Đo huyết áp trong lao động | đồng/lần | 10.000 |
5 | Holter điện tâm đồ/huyết áp | đồng/lần | 210.000 |
6 | Đo khối lượng mồ hôi trong lao động | đồng/mẫu | 36.000 |
7 | Khí máu | đồng/mẫu | 65.000 |
8 | Đo nhiệt độ da trong lao động |
|
|
Đo nhiệt độ da (phương pháp đo 7 điểm) | đồng/mẫu | 10.000 | |
Đo nhiệt độ da (phương pháp đo 3 điểm) | đồng/mẫu | 10.000 | |
9 | Đo điện trở da trong lao động | đồng/lần | 10.000 |
10 | Đo trắc nghiệm tâm lý (test con số - ký hiệu….) | đồng/lần | 30.000 |
11 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn(hình, số..) | đồng/lần | 22.000 |
12 | Đo trắc nghiệm tâm lý : thử trí nhớ dài hạn (hình, số) | đồng/lần | 22.000 |
13 | Đo trắc nghiệm tâm lý : thử nghiệm chú ý (Bourdon, Landolt, Platonop..) | đồng/lần | 22.000 |
14 | Đo tần số tim trong lao động | đồng/lần | 10.000 |
15 | Test Ravel/Gille | đồng/lần | 14.000 |
16 | Đo và phân tích thao tác cơ bản trong lao động | đồng/lần | 56.000 |
17 | Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong lao động | đồng/chỉ tiêu | 18.000 |
18 | Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong vị trí lao động | đồng/người | 18.000 |
19 | Máy ghi điện tim 1 cần hoặc 3 cần | đồng/người | 65. 000 |
20 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | đồng/lần | 56.000 |
21 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | đồng/lần | 56.000 |
22 | Đo tần số nhấp nháy tới hạn(CFF) | đồng/lần | 70.000 |
23 | Kiểm tra ecgonomi vị trí lao động bằng Bảng kiểm | đồng/bảng kiểm | 77.000 |
24 | Chụp X quang bụi phổi | đồng/phim | 35.000 |
25 | Chụp X quang các khớp tay. chân | đồng/phim | 36.000 |
26 | Chụp X quang xương chũm. mỏm châm | đồng/khớp/tư thế | 36.000 |
27 | Chụp cột sống ngực hoặc lưng hoặc thắt lưng thẳng. nghiêng | đồng/mẫu | 42.000 |
28 | Siêu âm 2 chiều tổng quát | đồng/mẫu | 35.000 |
29 | Test rối nhiễu tâm trí học đường (Dzung/Beck) | Đồng/mẫu | 25.000 |
30 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | đồng/mẫu | 70.000 |
31 | Xây dựng bảng điều tra (người lao động. người sử dụng lao động. cộng đồng…) | đồng/bảng | 350.000 |
32 | Gánh nặng cơ khư trú (vùng đai vai và tay) | đồng/mẫu | 140.000 |
33 | Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng cơ toàn thân | đồng/mẫu | 140.000 |
34 | Đánh giá gánh nặng lao động: Dịch chuyển vật nặng ở khoảng cách từ 1-5m | đồng/mẫu | 140000 |
35 | Đánh giá gánh nặng lao động: Dịch chuyển vật nặng ở khoảng cách trên 5m | đồng/mẫu | 140.000 |
36 | Đánh giá gánh nặng lao động: Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) kết hợp với làm việc khác (<=2 lần="" làm="" việc/1=""> | đồng/mẫu | 140.000 |
37 | Đánh giá gánh nặng lao động: Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) làm việc trong cả ca | đồng/mẫu | 140.000 |
38 | Đánh giá gánh nặng lao động: Tổng trọng lượng vật phải dịch chuyển trong 1 giờ (kg) | đồng/mẫu | 140.000 |
39 | Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng nhóm cơ nhỏ khư trú (cơ bàn tay. ngón tay) | đồng/mẫu | 140.000 |
40 | Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng nhóm cơ lớn (Cơ cánh tay. cơ bả vai) | đồng/mẫu | 140.000 |
41 | Đánh giá gánh nặng lao động tĩnh: Trọng lượng giữ vật theo thời gian trong ca | đồng/mẫu | 140.000 |
42 | Đánh giá gánh nặng lao động theo nội dung công việc | đồng/mẫu | 140.000 |
43 | Đánh giá gánh nặng lao động do Tiếp nhận. xử lý tín hiệu. thông tin | đồng/mẫu | 140.000 |
44 | Đánh giá gánh nặng lao động do Mức độ phức tạp của nhiệm vụ | đồng/mẫu | 140.000 |
45 | Đánh giá gánh nặng lao động do Đặc điểm yêu cầu công việc | đồng/mẫu | 140.000 |
46 | Thời gian tập trung chú ý (% so với thời gian ca) | đồng/mẫu | 140.000 |
47 | Mật độ tín hiệu (ánh sáng. âm thanh) tiếp nhận trung bình trong 1 giờ | đồng/mẫu | 140.000 |
48 | Số đối tượng phải quan sát cùng 1 lúc | đồng/mẫu | 140.000 |
49 | Kích thước đối tượng cần phân biệt tính bằng mm (khi khoảng cách từ mắt tới đối tượng cần quan sát <=0.5m) và="" khi="" phải="" tập="" trung="" chú="" ý="" (%="" thời="" gian=""> | đồng/mẫu | 140.000 |
50 | Đánh giá gánh nặng giác quan: Thời gian phải tập trung quan sát (% thời gian ca) khi làm việc với dụng cụ quang học (kính hiển vi...) | đồng/mẫu | 140.000 |
51 | Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng nhóm cơ nhỏ khư trú (cơ bàn tay. ngón tay) | đồng/mẫu | 140.000 |
52 | Thời gian quan sát màn hình vi tính (giờ/ca lao động) | đồng/mẫu | 140.000 |
53 | - Đối với loại hiển thị bằng chữ-số | đồng/mẫu | 140.000 |
54 | - Đối với loại hiển thị bằng đồ thị | đồng/mẫu | 140.000 |
55 | Đánh giá gánh nặng đối với cơ quan thính giác (khi phải tiếp nhận lời nói hoặc phân biệt tín hiệu âm thanh) | đồng/mẫu | 140.000 |
56 | Đánh giá gánh nặng với cơ quan phát âm (số lượng giờ phải nói trong 1 tuần) | đồng/mẫu | 140.000 |
57 | Đánh giá mức độ trách nhiệm với công việc. Mức độ trầm trọng của lỗi sai. | đồng/mẫu | 140.000 |
58 | Đánh giá mức độ nguy cơ với tính mạng bản thân | đồng/mẫu | 140.000 |
59 | Đánh giá mức độ trách nhiệm về an toàn đối với người khác | đồng/mẫu | 140.000 |
60 | Đánh giá số lượng các thao tác cần thiết để thực hiện một nhiệm vụ đơn giản hoặc những thao tác lặp lại nhiều lần | đồng/mẫu | 140.000 |
61 | Đánh giá thời gian (giây) thực hiện các nhiệm vụ đơn giản và thao tác lặp lại | đồng/mẫu | 140.000 |
62 | Đánh giá tính đơn điệu của quá trình lao động - thời gian quan sát thụ động qui trình công nghệ (% thời gian ca) | đồng/mẫu | 140.000 |
63 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | đồng/mẫu | 140.000 |
64 | Đánh giá tổng thời gian làm việc thực tế (giờ/ca) | đồng/mẫu | 140.000 |
65 | Đánh giá chế độ nghỉ giữa giờ và thời gian nghỉ giữa giờ | đồng/mẫu | 140.000 |
66 | Khảo sát điều kiện vệ sinh trường học có diện tích <> | đồng/ trường | 170.000 |
67 | Khảo sát điều kiện vệ sinh trường học có diện tích >5000m2 | đồng/ trường | 253.000 |
68 | Khảo sát điều kiện vệ sinh phòng học | đồng/ lớp | 44.000 |
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Kiểm định vắc xin, sinh phẩm đăng ký lưu hành |
|
|
1 | Vắc xin Bại liệt uống | đồng/lần kiểm định | 33.000.000 |
2 | Vắc xin viêm não nhật bản | đồng/lần kiểm định | 52.800.000 |
3 | Vắc xin viêm gan B | đồng/lần kiểm định | 68.000.000 |
4 | Vắc xin Sởi | đồng/lần kiểm định | 40.000.000 |
5 | Vắc xin Thủy đậu (Varicella) | đồng/lần kiểm định | 51.000.000 |
6 | Vắc xin Rubella | đồng/lần kiểm định | 51.000.000 |
7 | Vắc xin Quai bị | đồng/lần kiểm định | 51.000.000 |
8 | Vắc xin BCG hoặc Im.BCG | đồng/lần kiểm định | 18.700.000 |
9 | Vắc xin Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà (DTP) | đồng/lần kiểm định |
|
10 | Vắc xin Tả uống | đồng/lần kiểm định | 18.700.000 |
11 | Vắc xin Thương hàn vi | đồng/lần kiểm định | 18.700.000 |
12 | Vắc xin Uốn ván | đồng/lần kiểm định | 18.700.000 |
13 | Huyết thanh kháng bạch hầu (SAD) | đồng/lần kiểm định | 26.000.000 |
14 | Huyết thanh kháng Uốn ván (SAT) | đồng/lần kiểm định | 26.000.000 |
15 | Huyết thanh kháng Dại (SAR) | đồng/lần kiểm định | 31.000.000 |
16 | Huyết thanh kháng Nọc rắn (SAV) | đồng/lần kiểm định | 18.700.000 |
17 | Sinh phẩm chẩn đoán HIV | đồng/lần kiểm định | 59.300.000 |
18 | Sinh phẩm chẩn đoán vi rút liên quan đến ung thư | đồng/lần kiểm định | 53.000.000 |
19 | HTL.V1 | đồng/lần kiểm định | 50.700.000 |
20 | HTL.V2 | đồng/lần kiểm định | 53.000.000 |
21 | Cytomegalovirut | đồng/lần kiểm định | 50.700.000 |
22 | Herpes virut | đồng/lần kiểm định | 39.500.000 |
23 | Sinh phẩm chẩn đoán vi rút viêm gan -HAV | đồng/lần kiểm định | 39.100.000 |
24 | Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B | đồng/lần kiểm định | 43.600.000 |
25 | Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan C | đồng/lần kiểm định | 58.100.000 |
26 | Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan D | đồng/lần kiểm định | 39.100.000 |
27 | Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan E | đồng/lần kiểm định | 39.100.000 |
28 | Sinh phẩm chẩn đoán viêm não | đồng/lần kiểm định | 39.100.000 |
29 | Sinh phẩm chẩn đoán sốt xuất huyết | đồng/lần kiểm định | 39.100.000 |
30 | Sinh phẩm chẩn đoán Bại liệt | đồng/lần kiểm định | 39.100.000 |
31 | Sinh phẩm chẩn đoán Rota vi rút | đồng/lần kiểm định | 39.800.000 |
32 | Sinh phẩm chẩn đoán Giang mai | đồng/lần kiểm định | 43.300.000 |
33 | Sinh phẩm chẩn đoán Thương hàn | đồng/lần kiểm định | 36.300.000 |
34 | Sinh phẩm chẩn đoán lỵ (Shigella) | đồng/lần kiểm định | 42.000.000 |
35 | Sinh phẩm chẩn đoán Tả | đồng/lần kiểm định | 42.000.000 |
36 | Sinh phẩm chẩn đoán E-Coli gây bệnh | đồng/lần kiểm định | 43.300.000 |
37 | Sinh phẩm chẩn đoán Cầu khuẩn màng não | đồng/lần kiểm định | 43.300.000 |
38 | Sinh phẩm chẩn đoán Liên cầu khuẩn | đồng/lần kiểm định | 42.000.000 |
39 | Sinh phẩm chẩn đoán Tụ cầu khuẩn | đồng/lần kiểm định | 41.300.000 |
40 | Sinh phẩm chẩn đoán Trực khuẩn mủ xanh | đồng/lần kiểm định | 42.200.000 |
41 | Vắc xin Dại tế bào | đồng/lần kiểm định | 43.000.000 |
42 | Vắc xin bại liệt tiêm (IPV) | đồng/lần kiểm định | 59.400.000 |
43 | Vắc xin Hib Conjugate | đồng/lần kiểm định | 23.100.000 |
44 | Vắc xin Pneumo 23 | đồng/lần kiểm định | 34.000.000 |
45 | Menningococcal A + C | đồng/lần kiểm định | 37.000.000 |
46 | Vắc xin Sởi – Quai bị - Rubella (MMR) | đồng/lần kiểm định | 79.200.000 |
47 | Vắc xin cúm | đồng/lần kiểm định | 59.400.000 |
48 | Vắc xin trực khuẩn mủ xanh | đồng/lần kiểm định | 20.020.000 |
49 | Vắc xin uốn ván bạch hầu dùng cho trẻ em vị thành niên (Td) | đồng/lần kiểm định | 40.040.000 |
50 | Vắc xin Bạch hầu Uốn ván dùng cho trẻ nhỏ (DT) | đồng/lần kiểm định | 40.040.000 |
51 | Vắc xin DTaP (vắc xin Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà vô bào) | đồng/lần kiểm định | 54.000.000 |
52 | Vắc xin viêm gan A | đồng/lần kiểm định | 71.000.000 |
53 | Vắc xin viêm gan kết hợp A và B | đồng/lần kiểm định | 79.200.000 |
54 | Vắc xin phối hợp DPT – Viêm gan | đồng/lần kiểm định | 73.700.000 |
55 | Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) – bại liệt | đồng/lần kiểm định | 84.700.000 |
56 | Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) - Hib | đồng/lần kiểm định | 59.300.000 |
57 | Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) – Hib – bại liệt | đồng/lần kiểm định | 100.100.000 |
58 | Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) – Hib – bại liệt – viêm gan | đồng/lần kiểm định | 132.000.000 |
59 | Interferon ( hoặc β) | đồng/lần kiểm định | 26.180.000 |
60 | Erythrostim hoặc Erythropoetin | đồng/lần kiểm định | 27.720.000 |
61 | Albumine | đồng/lần kiểm định | 38.500.000 |
62 | Globulin | đồng/lần kiểm định | 38.500.000 |
63 | Immonoglobulin (Human Normal IgG) | đồng/lần kiểm định | 43.120.000 |
64 | Sinh phẩm chẩn đoán thai | đồng/lần kiểm định | 24.400.000 |
65 | Sinh phẩm chẩn đoán rụng trứng | đồng/lần kiểm định | 24.400.000 |
66 | Sinh phẩm chẩn đoán chất gây nghiện | đồng/lần kiểm định | 28.000.000 |
67 | Sinh phẩm chẩn đoán T3 | đồng/lần kiểm định | 29.200.000 |
68 | Sinh phẩm chẩn đoán T4 | đồng/lần kiểm định | 30.500.000 |
69 | Sinh phẩm chẩn đoán Sởi | đồng/lần kiểm định | 39.100.000 |
70 | Sinh phẩm chẩn đoán Quai bị | đồng/lần kiểm định | 39.100.000 |
71 | Sinh phẩm chẩn đoán Lao | đồng/lần kiểm định | 41.300.000 |
72 | Sinh phẩm chẩn đoán sốt rét | đồng/lần kiểm định | 41.300.000 |
73 | Chỉ khâu phẫu thuật | đồng/lần kiểm định | 5.500.000 |
74 | Màng sinh học | đồng/lần kiểm định | 8.800.000 |
75 | Men tiêu hóa (biolac, Lacvit) | đồng/lần kiểm định | 15.400.000 |
76 | Tuberculine | đồng/lần kiểm định | 16.940.000 |
77 | Các dị nguyên | đồng/lần kiểm định | 7.700.000 |
78 | Sinh phẩm chẩn đoán viêm loét dạ dày | đồng/lần kiểm định | 45.800.000 |
79 | Sinh phẩm chẩn đoán Rubella | đồng/lần kiểm định | 43.600.000 |
80 | Sinh phẩm chẩn đoán nguy cơ nhồi máu cơ tim | đồng/lần kiểm định | 50.000.000 |
81 | Sinh phẩm chẩn đoán nhóm máu | đồng/lần kiểm định | 14.000.000 |
82 | Bộ sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B bằng kỹ thuật PCR | đồng/lần kiểm định | 26.180.000 |
83 | Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung (HPV) | đồng/lần kiểm định | 40.040.000 |
84 | Vắc xin phòng bệnh Leptopirosis | đồng/lần kiểm định | 24.200.000 |
85 | Vắc xin phối hợp MMR + Varicella | đồng/lần kiểm định | 103.400.000 |
86 | Vắc xin Rota vi rút | đồng/lần kiểm định | 57.200.000 |
87 | Bán thành phẩm Bạch hầu | đồng/lần kiểm định | 25.500.000 |
88 | Bán thành phẩm Ho gà | đồng/lần kiểm định | 25.500.000 |
89 | Vắc xin phối hợp DPT-Hib-HB | đồng/lần kiểm định | 122.100.000 |
90 | Vắc xin phối hợp Viêm gan A + Thương hàn | đồng/lần kiểm định | 86.100.000 |
91 | Bộ Kít xác định tế bào CD 4 | đồng/lần kiểm định | 38.100.000 |
92 | Sinh phẩm chẩn đoán nội tiết tố (kít ELISA) | đồng/lần kiểm định | 39.300.000 |
93 | Sinh phẩm chẩn đoán TPPA (SERODIA) | đồng/lần kiểm định | 35.000.000 |
94 | Sinh phẩm chẩn đoán Ký sinh trùng (Kít ELISA) | đồng/lần kiểm định | 34.000.000 |
95 | Menningococcal B+C | đồng/lần kiểm định | 36.050.000 |
96 | Vacxin Thương hàn uống | đồng/lần kiểm định | 22.000.000 |
97 | Bán thành phẩm Uốn ván | đồng/lần kiểm định | 34.440.000 |
98 | Vắc xin Sốt vàng | đồng/lần kiểm định | 40.530.000 |
II | Kiểm định Vắc xin, sinh phẩm xuất xưởng |
|
|
1 | Vắc xin Bại liệt uống | đồng/lần kiểm định | 11.200.000 |
2 | Vắc xin viêm não Nhật bản | đồng/lần kiểm định | 26.600.000 |
3 | Vắc xin Viêm gan B | đồng/lần kiểm định | 23.800.000 |
4 | Vắc xin Viêm gan A | đồng/lần kiểm định | 23.800.000 |
5 | Vắc xin Tả uống | đồng/lần kiểm định | 14.000.000 |
6 | Vắc xin Cúm | đồng/lần kiểm định | 27.720.000 |
7 | Vắc xin Sởi | đồng/lần kiểm định | 13.300.000 |
8 | Vắc xin BCG hoặc Im.BCG | đồng/lần kiểm định | 8.400.000 |
9 | Vắc xin Thương hàn vi | đồng/lần kiểm định | 11.200.000 |
10 | Vắc xin trực khuẩn mủ xanh | đồng/lần kiểm định | 6.300.000 |
11 | Vắc xin Uốn ván | đồng/lần kiểm định | 8.400.000 |
12 | Vắc xin Uốn ván – Bạch hầu (Td) | đồng/lần kiểm định | 7.000.000 |
13 | Vắc xin Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván (DPT) | đồng/lần kiểm định | 14.000.000 |
14 | Huyết thanh kháng Bạch hầu (SAD) | đồng/lần kiểm định | 7.000.000 |
15 | Huyết thanh kháng Uốn ván (SAT) | đồng/lần kiểm định | 11.200.000 |
16 | Huyết thanh kháng Dại (SAR) | đồng/lần kiểm định | 12.600.000 |
17 | Huyết thanh kháng Nọc rắn (SAV) | đồng/lần kiểm định | 11.200.000 |
18 | Interferon ( hoặc β) | đồng/lần kiểm định | 8.960.000 |
19 | Men tiêu hóa | đồng/lần kiểm định | 4.900.000 |
20 | Tuberculine | đồng/lần kiểm định | 4.200.000 |
21 | Kiểm tra an toàn trên động vật thí nghiệm | Đồng/lô/lần nhập khẩu | 7.000.000 |
22 | Lưu mẫu, thẩm định hồ sơ (đối với SPYT thành phẩm dùng để chẩn đoán và các bán thành phẩm) | Đồng/lô/lần nhập khẩu | 1.650.000 |
23 | Kiểm định pH | đồng/lần kiểm định | 3.000.000 |
24 | Kiểm định Merthiolate | đồng/lần kiểm định | 5.400.000 |
25 | Kiểm định Nhôm | đồng/lần kiểm định | 5.400.000 |
26 | Kiểm định formaldehyde | đồng/lần kiểm định | 5.000.000 |
27 | Kiểm định NaCl | đồng/lần kiểm định | 3.200.000 |
28 | Kiểm định Phenol | đồng/lần kiểm định | 4.700.000 |
29 | Kiểm định Protein toàn phần | đồng/lần kiểm định | 7.100.000 |
30 | Kiểm định Ni tơ toàn phần | đồng/lần kiểm định | 4.800.000 |
31 | Kiểm định Ni tơ protein | đồng/lần kiểm định | 5.400.000 |
32 | Kiểm định 2 - phenoxyethanol | đồng/lần kiểm định | 5.000.000 |
33 | Kiểm định tính chất vật lý | đồng/lần kiểm định | 1.800.000 |
34 | Thử nghiệm An toàn đặc hiệu các thành phần trong vắc xin Đa giá | đồng/lần kiểm định | 13.200.000 |
35 | Thử nghiệm chí nhiệt tố | đồng/lần kiểm định | 5.000.000 |
36 | Thử nghiệm Lal test (endotoxin) | đồng/lần kiểm định | 7.500.000 |
37 | Thử nghiệm nhận dạng thành phần trong vắcxin bằng ELISA | đồng/lần kiểm định | 9.000.000 |
38 | Thử nghiệm nhận dạng thành phần trong vắcxin bằng PCR | đồng/lần kiểm định | 7.500.000 |
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Tạo mẫu để lưu giữ |
|
|
1 | Làm tiêu bản côn trùng | đồng/mẫu tiêu bản | 150.000 |
2 | Làm mẫu vật chuột | đồng/mẫu vật | 200.000 |
II | Định loại véc tơ |
|
|
1 | Điều tra mật độ côn trùng và động vật truyền bệnh | đồng/lần điều tra | 500.000 |
2 | Phân lập huyết thanh, phủ tạng (của động vật và côn trùng để phát hiện vi khuẩn dịch hạch) | đồng/lần phân lập | 100.000 |
III | Diệt véc tơ |
|
|
1 | Phun khử trùng - Cơ quan xí nghiệp - Khách sạn |
đồng/m2 đồng/m2 |
5.000 5.000 |
2 | Diệt chuột | đồng/m2 | 2.000 |
3 | Diệt côn trùng bằng hóa chất (muỗi, ruồi, bọ chét, gián …) | đồng/m2 | 5.000 |
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
Mức thu không bao gồm tiền vắc xin |
|
|
1 |
Đối với loại vắc xin tiêm trong da |
đồng/1 lần tiêm |
17.000 |
2 |
Đối với loại vắc xin tiêm dưới da |
đồng/1 lần tiêm |
14.000 |
3 |
Đối với loại vắc xin tiêm bắp |
đồng/1 lần tiêm |
10.000 |
4 |
Đối với loại vắc xin uống |
đồng/1 lần uống |
7.000 |
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (USD, VND) |
---|---|---|---|
I |
Diệt chuột |
|
|
1 |
Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất |
USD/m3 khoang tàu |
0,90 |
II |
Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất) |
|
|
1 |
Tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi |
USD/tàu bay |
45 |
Tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên |
USD/tàu bay |
65 |
|
2 |
Tàu bay chở hàng hóa các loại |
USD/tàu bay |
35 |
3 |
Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Đồng /phương tiện |
65.000 |
4 |
Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Đồng/Phương tiện |
21.000 |
5 |
Tàu hỏa (Đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa) |
Đồng/toa |
130.000 |
6 |
Tàu biển các loại |
USD/m3 khoang tàu |
0,42 |
7 |
Tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) |
Đồng/phương tiện |
35.000 |
8 |
Kho hàng |
USD/m3 kho hàng |
0,14 |
9 |
Container 40 fit |
USD/container |
28 |
10 |
Container 20 fit |
USD/container |
14 |
III |
Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất) |
|
|
1 |
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn |
USD/tàu |
40 |
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên |
USD/tàu |
65 |
|
2 |
Tàu thuyền các loại |
USD/m2 diện tích khử trùng |
0,5 |
3 |
Tàu bay các loại |
USD/m2 diện tích khử trùng |
0,5 |
4 |
Kho hàng, container các loại |
USD/m2 diện tích khử trùng |
0,4 |
5 |
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa) |
Đồng/toa |
70.000 |
6 |
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn |
Đồng/phương tiện |
55.000 |
7 |
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Đồng/phương tiện |
40.000 |
8 |
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Đồng/phương tiện |
25.000 |
IV |
Tiêm chủng, áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang) |
|
|
1 |
Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế) |
USD/lần |
0,42 |
2 |
Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế |
USD/lần |
8 |
3 |
Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế) |
Đồng/lần |
85.000 |
V |
Kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt, mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
|
|
1 |
Kiểm tra y tế đối với thi thể |
USD/lần kiểm tra |
20 |
2 |
Kiểm tra y tế đối với hài cốt |
USD/lần kiểm tra |
7 |
3 |
Kiểm tra y tế đối với tro cốt |
USD/lần kiểm tra |
5 |
4 |
Xử lý vệ sinh thi thể |
USD/lần xử lý |
40 |
5 |
Xử lý vệ sinh hài cốt |
USD/lần xử lý |
14 |
6 |
Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
USD/lần kiểm tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận |
6,5 |
VI |
Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện |
Theo lô, toa, kiện |
|
1 |
Kiểm tra y tế Lô hàng dưới 10 kg |
USD/ lần kiểm tra |
1,4 |
2 |
Kiểm tra y tế Lô hàng từ 10 kg đến 50 kg |
USD/ lần kiểm tra |
4 |
3 |
Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg |
USD/ lần kiểm tra |
6 |
4 |
Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn |
USD/ lần kiểm tra |
13 |
5 |
Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn |
USD/ lần kiểm tra |
39 |
6 |
Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn |
USD/ lần kiểm tra |
90 |
7 |
Kiểm tra y tế Lô hàng trên 100 tấn |
USD/ lần kiểm tra |
100 |
VII |
Kiểm dịch y tế các cơ sở cung ứng thực phẩm cho tàu thuyền, tàu bay, tàu hỏa, khu vực cửa khẩu |
|
|
1 |
Kiểm tra y tế các chỉ tiêu về an toàn vệ sinh thực phẩm |
USD/lần kiểm tra |
15 |
VIII |
Các xét nghiệm |
|
|
1 |
Xét nghiệm lý hóa |
USD/ mẫu |
18 |
2 |
Xét nghiệm xác định độc chất |
USD/ mẫu |
70 |
IX |
Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh |
|
|
1 |
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại) |
USD/lần/tàu |
130 |
2 |
Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại) |
USD/lần/tàu |
65 |
3 |
Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT |
USD/lần/tàu |
95 |
Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên |
USD/lần/tàu |
110 |
|
4 |
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT |
USD/lần/tàu |
26 |
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên |
USD/lần/tàu |
39 |
|
Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi |
USD/lần/tàu |
18 |
|
Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên |
USD/lần/tàu |
75 |
|
5 |
Tàu bay các loại |
USD/tàu |
25 |
6 |
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa) |
Đồng/toa |
50.000 |
7 |
Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới |
Đồng/lần/phương tiện |
35.000 |
8 |
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên |
Đồng/lần/xe |
35.000 |
9 |
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn |
Đồng/lần/xe |
25.000 |
X |
Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ |
Theo kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác |
|
1 |
Dưới 5 tấn |
Đồng/lần kiểm tra |
35.000 |
2 |
Từ 5 tấn đến 10 tấn |
Đồng/lần kiểm tra |
50.000 |
3 |
Từ trên 10 tấn đến 15 tấn |
Đồng/lần kiểm tra |
60.000 |
4 |
Từ trên 15 tấn đến 30 tấn |
Đồng/lần kiểm tra |
75.000 |
5 |
Từ trên 30 tấn đến 60 tấn |
Đồng/lần kiểm tra |
80.000 |
6 |
Từ trên 60 tân đến 100 tấn |
Đồng/lần kiểm tra |
110.000 |
7 |
Từ trên 100 tấn |
Đồng/lần kiểm tra |
140.000 |
8 |
Lô/kiện dưới 10kg |
Đồng/lần kiểm tra |
7.000 |
9 |
Lô/kiện từ 10kg đến 100kg |
Đồng/lần kiểm tra |
15.000 |
10 |
Lô/kiện trên 100kg |
Đồng/lần kiểm tra |
20.000 |
THE MINISTRY OF FINANCE
Circular No. 08/2014/TT-BTC dated January 15, 2014 of the Ministry of Finance providing the rates, regime of collecting and using the prophylactic medicines and medical quarantine charges
Pursuant to the Law No. 03/2007/QH12 dated November 21, 2007 on prevention and control of infectious diseases;
Pursuant to Ordinance No. 38/2001/PL-UBTVQH10 dated August 28, 2001 on charges and fees;
Pursuant to the Decree No. 57/2002/ND-CP dated June 03, 2002of the Government, detailing implementation of Ordinance on charges and fees;
Pursuant to the Decree No. 24/2006/ND-CP dated March 06, 2003 of the Government, amending and supplementing a number of Articles of the Decree No. 57/2002/ND-CP, dated June 03, 2002 Government, detailing implementation of Ordinance on charges and fees;
Pursuant to the Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 Government s, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the proposal of Director of the Tax Policy Department,
The Minister of Finance issues the Circular providing the rates, regime of collecting and using the prophylactic medicines and medical quarantine charges, as follows:
Article 1. Subjects of charge payment
Subjects of charge payment include organizations, individuals that are provided with the following by prophylactic medicine bodies, medical quarantine bodies of Vietnam:
1. Prophylactic medicine activities include: Tests to detect diseases; tests on samples of drinking water, daily-life water, sewage and gas; examination of assorted vaccines, bio-products; to make samples and determinate vector kinds; vaccination.
2. Medical quarantine activities include: Killing rats, insects; disinfecting; vaccination, application of prophylactic measures and international vaccination certificate or application of prophylactic measures; medical quarantine on corpses, bone ashes, medical micro-organic samples, bio-products, tissues and parts of human bodies; medical quarantine on export, import, transit goods; medical quarantine on establishments providing food for ships, aircrafts, trains, border-gate areas; tests; medical quarantine on transport means of entry, exit and transit; medical quarantine on export, import and transit through road border gates.
Article 2. Charge rates
The rates of prophylactic medicine and medical quarantine charges shall comply with the Table of charges issued with this Circular.
The prophylactic medicine and medical quarantine charge rates stipulated in Vietnam dong shall be collected in Vietnam VND; the charge rates stipulated in US dollar shall be collected either in US dollar or in Vietnam dong based on the conversion of USD into Vietnam dong at the exchange rates announced by the Vietnam State Bank at the time of charge collection.
Article 3. Collection, remittance, management and use of charges
1. Agencies collecting charges are agencies, units having function to implement prophylactic medicine and medical quarantine.
2. Charges for prophylactic medicine and medical quarantine are revenues of state budget, managed and used as follows
a) The agencies that collect charges may deduct and use 90% of the total amount of charges to cover the expenses for specialized jobs involving prophylactic medicine and medical quarantine and collection of charges under regulations.
Especially Ho Chi Minh city, the agencies that collect medical quarantine charges may deduct and use 80% (eighty percentage) of the total collected amount of charges to cover the expenses for specialized jobs involving medical quarantine and collection of charges; the agencies that collect prophylactic medicine charges may deduct and use 90% of the total collected amount of charges to cover the expenses for specialized jobs involving prophylactic medicine and collection of charges under regulations.
b) The agencies collecting charges shall remit 10% (ten percentage) of total collected amount of charges; especially agencies collecting medical quarantine charges in Ho Chi Minh city shall remit 20% (twenty percentage) of total collected amount of charges into the State budget according to the chapters, categories, sections and items respectively of the State budget contents currently in force.
3. Other contents involving the collection, remittance, management, use and disclosure of regime of charge and fee collection not guided in this Circular shall comply with guides in Circular No. 63/2002/TT-BTC dated 24/7/2002 of the Ministry of Finance guiding implementation of legislation on charges and fees, Circular No. 45/2006/TT-BTC dated 25/5/206 amending and supplementing Circular No. 63/2002/TT-BTC dated 24/7/2002, Circular No. 156/2013/TT-BTC dated 06/11/2013 of the Ministry of Finance guiding implementation of a number of Articles of Law on tax administration; Law amending and supplementing a number of Articles of Law on tax administration and Government’s Decree No. 83/2013/ND-CP dated 22/7/2013 and Circular No. 153/2012/TT-BTC dated 17/9/2012 of the Ministry of Finance guiding the printing, issuance, management and use of documents for the collection of charges and fees belonging to the state budget and the amending and supplementing documents (if any).
Article 4. Implementation organization
1. This Circular takes effect on March 01, 2014.
2. This Circular annuls Circular No. 232/2009/TT-BTC dated 09/12/2009 of the Ministry of Finance providing on the rates, regime of collection, remittance, management and use of prophylactic medicine and border medical quarantine charges.
3. Any arising problems in the course of implementation should be reported timely to the Ministry of Finance for research and guide.
For the Minister of Finance
Deputy Minister
Vu Thi Mai
TABLE OF CHARGE RATES
(Issued with the Circular No. 08/2014/TT-BTC dated 15/01/2014 of the Minister of Finance)
PART A. TABLE OF PROPHYLACTIC MEDICINECHARGE RATES
Chapter I. Test to detect diseases
No. | List | Calculation unit | Charge rates |
I | Blood test – Urine test |
|
|
1 | Anti - HIV (rapid) | VND/test | 52,000 |
2 | Ferritin | VND/test | 75,000 |
3 | Transferring receptor (PP.ELIZA) | VND/test | 140,000 |
4 | Folic acid in blood (HPLC method) | VND/test | 180,000 |
5 | Vitamin A in milk (HPLC method) | VND/test | 130,000 |
6 | B-caroten; Vitamin E; Vitamin A in serum (HPLC method) | VND/test/criterion | 90,000 |
7 | Vitamin B1 (complete blood – HPLC) | VND/test | 145,000 |
8 | Glucose tolerance test | VND/test | 30,000 |
9 | Glucose | VND/test | 26,000 |
10 | Cholesterol | VND/test | 29,000 |
11 | HDL, LDL – Cholesterol | VND/test/criterion | 30,000 |
12 | Triglyceride | VND/test | 35,000 |
13 | Albumin | VND/test | 26,000 |
14 | Urea | VND/test | 30,000 |
15 | Protein – TP | VND/test | 26,000 |
16 | Creatinin | VND/test | 25,000 |
17 | Uric acid | VND/test | 30,000 |
18 | Hemoglobin | VND/test | 26,000 |
19 | Bilirubin-TP; Bilirubin-TT | VND/test/criterion | 25,000 |
20 | TSH | VND/test | 55,000 |
21 | Insulin | VND/test | 60,000 |
22 | C-Peptide | VND/test | 60,000 |
23 | LH; FSH; Prolactin | VND/test/criterion | 55,000 |
24 | Progesterone; Oestradiol | VND/test | 55,000 |
25 | Testosterone | VND/test | 55,000 |
26 | PTH | VND/test | 180,000 |
27 | Cortisol | VND/test | 65,000 |
28 | HbA1c | VND/test | 65,000 |
29 | Urine test for 10 parameters (machine) | VND/test | 21,000 |
30 | Micro albumin | VND/test | 50,000 |
31 | Erythrocyte inexcrement | VND/test | 12,000 |
32 | Determination of grease in excrement | VND/test | 30,000 |
33 | Serodia for HIV diagnosis | VND/test | 52,000 |
34 | Elida for HIV diagnosis | VND/test | 52,000 |
35 | Western blot for HIV diagnosis | VND/test | 650,000 |
36 | To measure content of HIV virus in blood by Real Time high technique (ARN and ADN) | VND/test | 1,000,000 |
37 | Serum for Leptospira diagnosis | VND/test | 30,000 |
38 | Quantification of alexin in serum | VND/test | 30,000 |
39 | Japanese encephalitis diagnosis - HI - MAC-ELISA |
VND/test VND/test |
70,000 70,000 |
40 | Dengue hemorrhagic fever diagnosis + MAC-ELISA;Elisa-NS1 + HI Hemagglutination reaction + Pan Bio Rapid test + Virus isolation; PCR |
VND/test VND/test VND/test VND/test |
33,000 80,000 80,000 400,000 |
41 | Measles diagnosis + HI + ELISA (IgM) |
VND/test VND/test |
100,000 100,000 |
42 | Rubella ELISA-IgG | VND/test | 460,000 |
43 | Respiratory virus diagnosis (influenza A, B, Para, Adeno, RSV): |
|
|
+ Immunofluorescence method | VND/test/criterion | 30,000 | |
+ PCR method | VND/test/criterion | 280,000 | |
44 | Chlamydia + HI + Virus isolation + ELI SA Antigen detecting |
VND/test VND/test VND/test |
40,000 300,000 120,000 |
45 | Rapid malaria diagnosis techniques (QBC, ICI, Parasite F) | VND/test | 30,000 |
46 | PCR malaria parasite diagnosis (in human body and mosquitoes, 1 kind of parasite) | VND/test | 50,000 |
47 | ELISA malaria diagnosis (in human body and mosquitoes) | VND/test | 30,000 |
48 | Serum diagnosis of parasitic diseases (immuofluorescence method) | VND/test | 20,000 |
49 | Examination of malaria parasites + P. Falciparum + P. Vi vax + P. Malariae + P Ovale |
VND/test VND/test VND/test VND/test |
10,000 10,000 20,000 20,000 |
50 | Tosoplasma | VND/test | 24,000 |
51 | Anti HAV (IgG) | VND/test | 80,000 |
52 | Anti HEV (IgM) | VND/test | 80,000 |
53 | Anti HCV (Elisa) | VND/test | 70,000 |
54 | Lympho T4/T8 | VND/test | 300,000 |
55 | HBs Ag (rapid) | VND/test | 52,000 |
56 | HbsAg (Elisa) | VND/test | 60,000 |
57 | T3/F; T4/F | VND/test/criterion | 40,000 |
58 | Measurement of enzyme activity | VND/test | 30,000 |
59 | Determination of heavy metal content in blood and urine (Pb.Mn. Cd. Cu. Ni. Cr.Se) | VND/criterion | 73,000 |
60 | Determination of Cotinine content in urine | VND/criterion | 350,000 |
61 | enzyme activity, cholinesterase serum, erythrocyte | VND/criterion | 56,000 |
62 | Blood gas: Methemoglobin; CO; Cacboxyhemoglobin | VND/sample/criterion | 73,000 |
63 | Beta2-Microglobulin | VND/sample | 65,000 |
64 | Alpha –Microlbumin | VND/sample | 65,000 |
65 | Total blood cell analysis by automatic counting machine | VND/sample | 92,000 |
66 | Basophilic-granular erythrocytes | VND/sample | 18,000 |
67 | Reticulocyte | VND/sample | 26,000 |
68 | Sedimentator (by automatic machine) | VND/sample | 30,000 |
69 | Concentration level of platelet | VND/sample | 12,000 |
70 | Test for BK | VND/sample | 15,000 |
71 | Determination of Porphyry content in urine | VND/sample | 30,000 |
72 | Trinitrotoluene cryoscopy (qualitative) | VND/sample | 78,000 |
73 | Determination of nicotine content in urine (spectrum) | VND/sample | 156,000 |
74 | Determination of phenol content in urine (spectrum) | VND/sample | 91,000 |
75 | Determination of δ ALA content in urine | VND/sample | 56,000 |
76 | Determination ofacidhypuriccontent in urine | VND/sample | 70,000 |
77 | Determination of Coproporphyrin content in urine | VND/sample | 78,000 |
78 | Acid lactic in urine, sweat | VND/sample | 52,000 |
79 | Catecholamine (Noradrenalin, Adrenalin) | VND/sample/criterion | 84.500 |
80 | Treating biological sample for toxin test | VND/sample | 52,000 |
81 | Determination of mercury content in urine | VND/sample | 112,000 |
82 | Determination of arsenic content in blood or urine | VND/sample | 112,000 |
Determination of arsenic content in nail or hair | VND/sample | 112,000 | |
83 | Determination of Phenol content in urine | VND/sample | 390,000 |
84 | Hierogram | VND/sample | 60,000 |
85 | Blood group | VND/sample | 20,000 |
86 | 10-parameter urine | VND/sample | 35,000 |
87 | Determination of nicotine content in urine | VND/sample | 254,000 |
88 | Determination of hippuric acid: methyl hippuric in urine | VND/criterion | 287,000 |
89 | Determination ofmaledictacid and phenylglyoxylic acid content in urine | VND/criterion | 286,000 |
90 | AND-HBR qualitative PCR test | VND/sample | 245,000 |
91 | Tuberculosis bacterium qualitative PCR test | VND/sample | 154,000 |
II | Test of other body fluids |
|
|
1 | Intestinal virus (isolation and definition) | VND/test | 1,200,000 |
2 | Fungus culture | VND/test | 46,000 |
3 | Bacterium culture | VND/test | 112,000 |
4 | Antibiosis | VND/test | 40,000 |
III | Other tests: |
|
|
1 | Geo-test to find out helminthes eggs | VND/test | 20,000 |
2 | Fresh vegetable test to find out vermin eggs, ameba | VND/test | 20,000 |
3 | Making threadworm larva specimen | VND/specimen | 15,000 |
4 | Making specimen of helminthes eggs in excrement | VND/specimen | 15,000 |
5 | Making specimen of grown helminthes | VND/specimen | 20,000 |
6 | Making of specimen of dyed ameba | VND/specimen | 15,000 |
7 | Operating mosquitoes to detect parasites | VND/operation | 10,000 |
8 | Falciparum culture (1 type) | VND/culture | 300,000 |
9 | P. berghei causing infections on rats | VND/culture | 300,000 |
10 | Set of specimen for drug test on P.Falciparum | VND/culture | 100,000 |
11 | Parasite - gathering method | VND/test | 15,000 |
IV | Test samples for observation on electronic microscope |
|
|
1 | Thin slice samples | VND/test sample | 480,000 |
2 | Virus samples for direct observation | VND/test sample | 240,000 |
3 | Bacterium samples for direct observation | VND/test sample | 100,000 |
Chapter II. Tests of drinking water, daily-life water, waste water and air samples
No. | List | Calculation unit | Charge rates |
I | Tests of water sample (drinking water, daily-life water, waste water) |
|
|
I.1 | Chemical-physical test in water |
|
|
1 | pH | VND/sample | 56,000 |
2 | Temporary hardness | VND/sample | 80,000 |
3 | Permanent hardness | VND/sample | 80,000 |
4 | Temperature | VND/sample | 4,000 |
5 | Color | VND/sample | 70,000 |
6 | Smell, taste - organoleptic determination | VND/sample | 14,000 |
7 | Muddiness | VND/sample | 70,000 |
8 | Conductivity | VND/sample | 70,000 |
9 | Suspended solid substances | VND/sample | 80,000 |
10 | Complete sediments (dried at 1050C) | VND/sample | 104,000 |
11 | Total dissolved solids (TDS) | VND/sample | 104,000 |
12 | Complete sediments (dried at 1100C) | VND/sample | 104,000 |
13 | Content of sediments dried at 1800C | VND/sample | 80,000 |
14 | Content of sediments after burning | VND/sample | 104,000 |
15 | Dissolved oxygen (DO) | VND/sample | 104,000 |
16 | BOD5 | VND/sample | 200,000 |
17 | COD | VND/sample | 120,000 |
18 | Nitrite content (NO2-) | VND/sample | 100,000 |
19 | Nitrate content (NO3-) | VND/sample | 140,000 |
20 | Gross nitrogen | VND/sample | 150,000 |
21 | Gross phosphor content | VND/sample | 140,000 |
22 | Adipose content | VND/sample | 400,000 |
23 | Sulfate content (SO4) | VND/sample | 90,000 |
24 | Dihydrosulfur content (H2S) | VND/sample | 70,000 |
25 | Flour | VND/sample | 200,000 |
26 | Xianua | VND/sample | 120,000 |
27 | Metal content (except for mercury and arsenic) | VND/sample | 130,000 |
28 | Asen | VND/sample | 150,000 |
29 | Mercury | VND/sample | 180,000 |
30 | Phenol and phenol derivatives | VND/sample | 800,000 |
31 | Adipose content | VND/sample | 500,000 |
32 | Bleaching substances | VND/sample | 65,000 |
33 | Residual Chlorinecontent | VND/sample | 70,000 |
34 | Test Albumin | VND/sample | 70,000 |
35 | Total radioactivity for 1 type | VND/sample | 850,000 |
36 | Domestic plant protection chemicals (chromatography) | VND/sample | 325,000 |
37 | Plant protection chemicals: +Chlorine-groupplant protection chemicals +Nitrogen-groupplant protection chemicals +Phosphorus-groupplant protection chemicals + Plant protection chemicals of other groups |
VND/sample VND/sample VND/sample VND/sample |
850,000 850,000 850,000 1,120,000 |
38 | Gross phenol (photometric method) | VND/sample | 260,000 |
39 | Poly Aromatic hydrocarbon (PAHs) | VND/sample | 850,000 |
40 | Poly chloronatedbiphenyl (PCBs) | VND/sample | 850,000 |
41 | PBDEs | VND/sample | 780,000 |
42 | Ammonia | VND/sample | 98,000 |
43 | Complete hardness | VND/sample | 80,000 |
44 | Phosphate | VND/sample | 84,000 |
45 | Silica | VND/sample | 84,000 |
46 | Permanganate index | VND/sample | 84,000 |
47 | Can xi | VND/sample | 70,000 |
48 | Maggie | VND/sample | 70,000 |
49 | Clorua | VND/sample | 70,000 |
50 | Alkalinity | VND/sample | 70,000 |
51 | Limpidity | VND/sample | 50,000 |
52 | Alkalinity HCO3- | VND/sample | 56,000 |
53 | Alkalinity CO32- | VND/sample | 56,000 |
54 | Free CO2 | VND/sample | 50,000 |
55 | Organic nitrogen | VND/sample | 140,000 |
56 | Sulfur | VND/sample | 85,000 |
57 | Xianua (ionchromatography) | VND/sample | 350,000 |
58 | Phenol (gas chromatography) | VND/sample | 420,000 |
59 | Iod | VND/sample | 155,000 |
60 | Monochloramin | VND/sample | 280,000 |
61 | Monochlorbenzen | VND/sample | 420,000 |
62 | Bromated | VND/sample | 280,000 |
63 | Chlorate | VND/sample | 280,000 |
64 | Chlorite | VND/sample | 280,000 |
65 | Surface-active substances | VND/sample | 420,000 |
66 | Metal content by rapid test | VND/sample | 70,000 |
67 | Metal content by UV-Vis | VND/sample | 105,000 |
68 | Metal content by AAS, ICP | VND/sample | 126,000 |
69 | Radionuclide content | VND/sample | 1,085,000 |
70 | Pharmaceuticalcontent (antibiotics…) in water (HPLC) | VND/sample | 855,000 |
I.2 | Microbiological test (indrinking water, daily-life water, waste water, soil and air) |
|
|
1 | Gross aerobic bacteria | VND/sample | 103,000 |
2 | Microbiological test of water by filtering membrane method |
|
|
E.coli test by filtering membrane method | VND/sample | 182,000 | |
Enteroccoci test by filtering membrane method | VND/sample | 182,000 | |
Shigellla test by filtering membrane method | VND/sample | 182,000 | |
Salmonella test by filtering membrane method | VND/sample | 182,000 | |
Vibrio cholera test by filtering membrane method | VND/sample | 182,000 | |
Clostridiumperfringentest by filtering membrane method | VND/sample | 182,000 | |
E.coli test by filtering membrane method | VND/sample | 182,000 | |
Ps. Aeruginosa test by filtering membrane method | VND/sample | 182,000 | |
A.baumani test by filtering membrane method | VND/sample | 182,000 | |
Fecal coliform test by filtering membrane method | VND/sample | 182,000 | |
3 | Gross coliform test bymost probable number method (MPN) | VND/sample | 112,000 |
4 | Fecal coliform test by most probable number method (MPN) | VND/sample | 112,000 |
5 | Fecal streptococci | VND/sample | 112,000 |
6 | Pathogenic bacteria: |
|
|
Total mold | VND/sample | 106,000 | |
Haemolytic cocci | VND/sample | 112,000 | |
E.coli | VND/sample | 112,000 | |
Streptococci fecal | VND/sample | 112,000 | |
Ps. Aeruginosa | VND/sample | 112,000 | |
A.baumani | VND/sample | 112,000 | |
Staphylococcus aureus(S. Aereus) | VND/sample | 112,000 | |
Clostridium perfringen | VND/sample | 112,000 | |
7 | Staphylococcus aureur - filtering membrane method | VND/sample | 136,000 |
8 | Streptococci feacal - filtering membrane method | VND/sample | 136,000 |
9 | Pseudomonas aeruginosa- MPN method | VND/sample | 101,000 |
10 | Filtering | VND/sample | 136,000 |
11 | Clostridium perfringen – classical method | VND/sample | 136,000 |
12 | Legionella test by filtering membrane method | VND/sample | 2.455,000 |
II | Air sample test |
|
|
1 | Complete dust – weight (time sample) | VND/sample | 91,000 |
2 | Dust containing analytical chemicals (SIO2 causingAsbestosis) | VND/sample | 182,000 |
3 | Analyzing freedom silica SIO2 in dust | VND/sample | 280,000 |
4 | Analyzing size strip of dust grain | VND/sample | 133,000 |
5 | Measuring, counting asbestos fibers | VND/sample | 280,000 |
6 | Asbestos dust (determining content, classifying asbestos) | VND/sample | 700,000 |
7 | Cotton dust | VND/sample | 210,000 |
8 | Granular dust (assessing clean) | VND/sample | 70,000 |
9 | Suspended dust (sample in 24h) | VND/sample | 700,000 |
10 | Respiratory dust – weight (8h-shift sample) | VND/sample | 280,000 |
11 | PM10 dust (weight, size ≤10), time sample | VND/sample | 140,000 |
12 | PM2.5 dust (weight, size ≤ 2.5), time sample | VND/sample | 140,000 |
13 | Radioactive dust | VND/sample | 1,300,000 |
14 | Noxious gases | VND/sample | 133,000 |
15 | Noxious metallic and inorganic gases:Pb.Cu. Mn. Fe. Ni.... | VND/sample | 140,000 |
16 | Microclimate |
|
|
- Temperature -Moisture - Wind speed | VND/sample | 56,000 | |
- Thermal radiation | VND/sample |
| |
17 | Common noise | VND/sample | 35,000 |
18 | Equivalent noise - Measuring equivalent noise in 30 minutes - Measuring equivalent noise in 60 minutes - Measuring equivalent noise in 240 minutes |
VND/sample VND/sample VND/sample |
73,000 224,000 420,000 |
19 | Noise analyzed according to frequency band | VND/sample | 84,000 |
20 | Light measuring | VND/sample | 18,000 |
21 | Vibration measuring - High frequency - Low frequency |
VND/sample VND/sample |
70,000 42,000 |
22 | Radioactivity measuring | VND/sample |
|
23 | Total radioactive dose | VND/sample | 260,000 |
24 | Radioactive intensity measuring | VND/sample | 250,000 |
25 | Pressure measuring | VND/sample | 14,000 |
26 | Ventilation measuring | VND/sample | 40,000 |
27 | Electromagnetic field - High frequency - Industrial frequency |
VND/sample VND/sample |
90,000 56,000 |
28 | Ultraviolet radiation | VND/sample | 84,000 |
29 | Ultra-sound measuring | VND/sample | 65,000 |
30 | Qualitative analysis of substance components | VND/sample | 2.600,000 |
31 | Complete dust – weight (8h- shift sample) | VND/sample | 385,000 |
32 | Respiratory dust – weight (time sample) | VND/sample | 140,000 |
33 | Suspended dust (time sample) | VND/sample | 140,000 |
34 | PM10 dust (weight, size ≤10), sample in 24h | VND/sample | 1.120,000 |
35 | PM2.5 dust (weight, size <2.5), sample in 24h | VND/sample | 1.120,000 |
36 | Pinpoint noxious steams and gases and othersCO; SO2; CO2; NO2; H2S; NH3... | VND/sample | 140,000 |
37 | Acid, alkali steams:HCL; H2SO4; H3PO4; HNO3 ..KOH; NaOH... | VND/sample | 140,000 |
38 | Organic solvent steam, evaporative organic mixtures, complex chemicals: Benzen. Toluen. Xylen. fuel.… | VND/sample | 350,000 |
III | Other tests: |
|
|
III.1 | Clinical examination |
|
|
1 | To make record of occupational illness | VND/record | 36,000 |
2 | To provide advice on health involving occupational illness | VND/person | 36,000 |
3 | Specialty examination | VND/person /specialty | 20,000 |
4 | Overall health examination for laborer, driver, periodical health examination (excluding test, X-ray) | VND/person | 100,000 |
5 | Medical consultation for Asbestosis radiograph | VND/radiograph | 10,000 |
6 | Approval for record of occupational illness | VND/record | 10,000 |
7 | medical consultation for occupational illness | VND/expert/consultation | 200,000 |
III.2 | Function probe |
|
|
1 | Preliminary audiometric | VND/sample | 28,000 |
2 | Complete audiometric | VND/sample | 42,000 |
3 | Refract meter | VND/sample | 6,500 |
4 | Visual purple | VND/sample | 20,000 |
5 | Patch test; Prick test | VND/sample/criterion | 15,000 |
6 | Measuring biological dose | VND/sample | 18,000 |
7 | Pap smear for mycosis | VND/sample | 10,000 |
8 | pH skin measuring | VND/sample | 26,000 |
9 | Measuring ability of alkali-soluble neutralizing | VND/sample | 26,000 |
10 | Glass-wearing test | VND/sample | 13,000 |
11 | Ocular tension measuring | VND/sample | 16,000 |
12 | Electroencephalography | VND/sample | 56,000 |
13 | Capillary examination | VND/sample | 56,000 |
14 | Cerebralblood flow measuring | VND/sample | 56,000 |
15 | Tympanogram measuring | VND/sample | 21,000 |
16 | Pedal reflex | VND/sample | 21,000 |
17 | Objective optometry | VND/sample | 40,000 |
18 | Fundoscopy | VND/sample | 22,000 |
19 | Pupillary examination | VND/sample | 8,000 |
20 | ABR measuring | VND/sample | 150,000 |
21 | Otorhinolaryngology endoscopic examination | VND/sample | 180,000 |
22 | Pulmonary function probe | VND | 185,000 |
23 | Bronchodilator test | VND/test | 185,000 |
24 | Recording electro mechanics in work | VND | 140,000 |
25 | Assessing heart ratevariability by heartbeat statistical indexes | VND | 210,000 |
26 | Central temperature measuring | VND | 14,000 |
27 | Measuring traction | VND | 14,000 |
28 | Measuring thesqueezeforce | VND | 14,000 |
29 | Measuring somevisual functions by Visiotest | VND | 35,000 |
30 | Counting energy consumption of labor manipulations by timing and table of energy consumption due to labor manipulations | VND/sample | 105,000 |
31 | Measuring anthropometry | VND/criterion | 5,000 |
III.3 | Image diagnosis |
|
|
1 | Cardiopulmonary X-ray | VND/sample | 42,000 |
2 | 3-4 Doppler color ultrasound (3D – 4D) | VND/sample |
|
3 | Measuringrespiratory function | VND | 106,000 |
4 | Blood pressure metering in work | VND | 10,000 |
5 | Holter Electrocardiogram/blood pressure | VND | 210,000 |
6 | Sweat volume metering in work | VND/sample | 36,000 |
7 | Blood gas | VND/sample | 65,000 |
8 | Skin temperature metering in work |
|
|
Skin temperature metering (7-point measuring method) | VND/sample | 10,000 | |
Skin temperature metering (3-point measuring method) | VND/sample | 10,000 | |
9 | Measurement of skin electricalimpedanceof humanskinin work | VND | 10,000 |
10 | Measuringpsychologicaltest (number, sign test) | VND | 30,000 |
11 | Short-term memory test (image, number) | VND/test | 22,000 |
12 | Measuringpsychologicaltest: long-term memory test (image, number) | VND | 22,000 |
13 | Measuring psychological test: Test for attention (Bourdon, Landolt, Platonop…) | VND | 22,000 |
14 | Heart rate metering in work | VND | 10,000 |
15 | Test Ravel/Gille | VND | 14,000 |
16 | Measurement and analysis of basic operations in labor | VND | 56,000 |
17 | Measurement of basic Ecgonomie size in work | VND/criterion | 18,000 |
18 | Measurement of basic Ecgonomie size in work position | VND/person | 18,000 |
19 | ECG recording with 1 or 3 rods | VND/person | 65,000 |
20 | Measurement of time for auditory reflect operation | VND | 56,000 |
21 | Measurement of time for visual reflect operation | VND | 56,000 |
22 | Measurement ofCritical Flicker Frequency (CFF) | VND | 70,000 |
23 | Examination of Ecgonomi in work position by table | VND/examination table | 77,000 |
24 | Asbestosis X-ray | VND/radiograph | 35,000 |
25 | Hand and foot joints X-ray | VND/radiograph | 36,000 |
26 | Mastoid bone/snoutbroochX-ray | VND/ joint/ posture | 36,000 |
27 | Straight/ inclined thoracic spine, backorlumbarX-ray | VND/sample | 42,000 |
28 | General 2D Ultrasound | VND/sample | 35,000 |
29 | School mental disordertest (Dzung/Beck) | VND/sample | 25,000 |
30 | Assessment of work posture according to OWAS method | VND/sample | 70,000 |
31 | Elaboration of investigation table (the employees, employers, community…) | VND/table | 350,000 |
32 | The burden of localized muscle (shoulderandhand belt area) | VND/sample | 140,000 |
33 | Assessment of work burden: The burden of systemic muscles | VND/sample | 140,000 |
34 | Assessment of work burden: Moving burden with distance of 1-5 m | VND/sample | 140000 |
35 | Assessment of work burden: Moving burden with distance of over 5 m | VND/sample | 140,000 |
36 | Assessment of work burden: Weight of burden and moving (each times) in association with doing other work (<=2 working times / 1 hour) | VND/sample | 140,000 |
37 | Assessment of work burden: Weight of burden and moving (each times) in a working shift | VND/sample | 140,000 |
38 | Assessment of work burden: Total weight of burdens which must be moved in 1 hour (kg) | VND/sample | 140,000 |
39 | Assessment of work burden: Burden of localized small muscle group (hand, finger muscles) | VND/sample | 140,000 |
40 | Assessment of work burden: Burden of big muscle group (arm, shoulder muscles) | VND/sample | 140,000 |
41 | Assessment of work burden: Weight for holding an object under time in working shift | VND/sample | 140,000 |
42 | Assessment of work burden according to content of work | VND/sample | 140,000 |
43 | Assessment of work burden due to receipt, processing signals, information | VND/sample | 140,000 |
44 | Assessment of work burden due to the complexity of task | VND/sample | 140,000 |
45 | Assessment of work burden due to characteristics of work requirement | VND/sample | 140,000 |
46 | Time of attention (% in comparison with duration of a working shift) | VND/sample | 140,000 |
47 | Average signal density (light, sound) received in 1 hour | VND/sample | 140,000 |
48 | Number of objects that must be observed at a same time | VND/sample | 140,000 |
49 | Size of objects that must be identified by machinery (when distance from eyes to such objects is <=0.5m) and it is required to pay attention to (% of duration in a working shift) | VND/sample | 140,000 |
50 | Assessment of sense burden: Duration required for concentration in observation ((% of duration in a working shift) when working withOptical instruments (microscope…) | VND/sample | 140,000 |
51 | Assessment of work burden: Burden of localized small muscle group (hand, finger muscles) | VND/sample | 140,000 |
52 | Duration for observing computer screen (hour/a working shift) | VND/sample | 140,000 |
53 | -For letter-number display | VND/sample | 140,000 |
54 | -For chart display | VND/sample | 140,000 |
55 | Assessment of burden for hearing organs (when person must receive speech or distinguish sound signal) | VND/sample | 140,000 |
56 | Assessment of burden for pronunciation organs (number of hours person is required to speak in a weak) | VND/sample | 140,000 |
57 | Assessment of work responsibility level The severity of errors | VND/sample | 140,000 |
58 | Assessment of life risk | VND/sample | 140,000 |
59 | Assessment of responsibility level involving safety of others | VND/sample | 140,000 |
60 | Assessment of number of necessary operations to perform a simple task or operations repeated many times | VND/sample | 140,000 |
61 | Assessment of time (second) for performing simple tasks and operations repeated many times | VND/sample | 140,000 |
62 | Assessment ofmonotony during working – time of passive observation in the technological process (% of time in a working shift) | VND/sample | 140,000 |
63 | Assessment of entitlements involving working and resting | VND/sample | 140,000 |
64 | Assessment of total actual working time (hour/a working shift) | VND/sample | 140,000 |
65 | Assessment of break entitlements and time for breaks | VND/sample | 140,000 |
66 | Survey of school hygiene conditions with area of <5000m2 | VND/school | 170,000 |
67 | Survey of school hygiene conditions with area of >5000m2 | VND/school | 253,000 |
68 | Survey of classroom hygiene conditions | VND/ classroom | 44,000 |
Chapter III. Test of vaccine and bio-products
No. | List | Calculation unit | Charge rates |
I | Evaluation of vaccine and bio-products for circulation registration |
|
|
1 | Drinkable polio vaccine | VND/evaluation | 33,000,000 |
2 | Japanese encephalitis vaccine | VND/evaluation | 52,800,000 |
3 | Hepatitis B vaccine | VND/evaluation | 68,000,000 |
4 | Measles vaccine | VND/evaluation | 40,000,000 |
5 | Varicella vaccine | VND/evaluation | 51,000,000 |
6 | Rubella vaccine | VND/evaluation | 51,000,000 |
7 | Peritonitis vaccine | VND/evaluation | 51,000,000 |
8 | BCG or Im.BCG vaccine | VND/evaluation | 18,700,000 |
9 | Diphtheria- tetanus -Pertussisvaccine (DTP) | VND/evaluation |
|
10 | Drinkable Cholera vaccine | VND/evaluation | 18,700,000 |
11 | Pack Typhoid vaccine | VND/evaluation | 18,700,000 |
12 | Tetanus vaccine | VND/evaluation | 18,700,000 |
13 | Anti-diphtheria serum (SAD) | VND/evaluation | 26,000,000 |
14 | Anti-tetanus serum (SAT) | VND/evaluation | 26,000,000 |
15 | Anti-rabies serum (SAR) | VND/evaluation | 31,000,000 |
16 | Anti-snake’s venom serum (SAV) | VND/evaluation | 18,700,000 |
17 | HIV diagnostic bio-products | VND/evaluation | 59,300,000 |
18 | Cancer-related virus diagnostic bio-products | VND/evaluation | 53,000,000 |
19 | HTL.V1 | VND/evaluation | 50,700,000 |
20 | HTL.V2 | VND/evaluation | 53,000,000 |
21 | Cytomegalovirus | VND/evaluation | 50,700,000 |
22 | Herpes virus | VND/evaluation | 39,500,000 |
23 | Hepatitis virus diagnostic bio-products - HAV | VND/evaluation | 39,100,000 |
24 | Hepatitis B diagnostic bio-products | VND/evaluation | 43,600,000 |
25 | Hepatitis C diagnostic bio-products | VND/evaluation | 58,100,000 |
26 | Hepatitis D diagnostic bio-products | VND/evaluation | 39,100,000 |
27 | Hepatitis E diagnostic bio-products | VND/evaluation | 39,100,000 |
28 | Encephalitis diagnostic bio-products | VND/evaluation | 39,100,000 |
29 | Dengue fever diagnosis bio-products | VND/evaluation | 39,100,000 |
30 | Polio diagnostic bio-products | VND/evaluation | 39,100,000 |
31 | Rota virus diagnostic bio-products | VND/evaluation | 39,800,000 |
32 | Syphilis diagnostic bio-products | VND/evaluation | 43,300,000 |
33 | Typhoid diagnostic bio-products | VND/evaluation | 36,300,000 |
34 | Shigella dysentery diagnostic bio-products | VND/evaluation | 42,000,000 |
35 | Cholera diagnostic bio-products | VND/evaluation | 42,000,000 |
36 | E.coli diagnostic bio-products | VND/evaluation | 43,300,000 |
37 | Meningococcus diagnostic bio-products | VND/evaluation | 43,300,000 |
38 | Coccidosis diagnostic bio-products | VND/evaluation | 42,000,000 |
39 | Coccus diagnostic bio-products | VND/evaluation | 41,300,000 |
40 | Green-pus bacillus diagnostic bio-products | VND/evaluation | 42,200,000 |
41 | Cellule rabies vaccine | VND/evaluation | 43,000,000 |
42 | Injection polio vaccine (IPV) | VND/evaluation | 59,400,000 |
43 | Hib Conjugate vaccine | VND/evaluation | 23,100,000 |
44 | Pneumonia 23 vaccine | VND/evaluation | 34,000,000 |
45 | Meningococcal A + C | VND/evaluation | 37,000,000 |
46 | Measles – Mumps - Rubella vaccine (MMR) | VND/evaluation | 79,200,000 |
47 | Flu vaccine | VND/evaluation | 59,400,000 |
48 | Green-pus bacillus vaccine | VND/evaluation | 20,020,000 |
49 | Diphtheria-tetanus vaccine for underage children (Td) | VND/evaluation | 40,040,000 |
50 | Diphtheria-tetanus vaccine for babies (DT) | VND/evaluation | 40,040,000 |
51 | DTaP vaccine (Diphtheria- tetanus -cellularPertussisvaccine) | VND/evaluation | 54,000,000 |
52 | Hepatitis A vaccine | VND/evaluation | 71,000,000 |
53 | Hepatitis A and B vaccine | VND/evaluation | 79,200,000 |
54 | DPT - Hepatitis vaccine | VND/evaluation | 73,700,000 |
55 | DPT (or DTacP) - Polio vaccine | VND/evaluation | 84,700,000 |
56 | DPT (or DTacP) - Hib vaccine | VND/evaluation | 59,300,000 |
57 | DPT (or DTacP) – Hib- Polio vaccine | VND/evaluation | 100,100,000 |
58 | DPT (or DTacP) – Hib- Polio - Hepatitis vaccine | VND/evaluation | 132,000,000 |
59 | Interferon ( or β) | VND/evaluation | 26,180,000 |
60 | Erythrocyte or Erythropoietin | VND/evaluation | 27,720,000 |
61 | Albumin | VND/evaluation | 38,500,000 |
62 | Globulin | VND/evaluation | 38,500,000 |
63 | Immunoglobulin (Human Normal IgG) | VND/evaluation | 43,120,000 |
64 | Fetus diagnostic bio-products | VND/evaluation | 24,400,000 |
65 | Ovulation diagnostic bio-products | VND/evaluation | 24,400,000 |
66 | Addictive substance diagnostic bio-products | VND/evaluation | 28,000,000 |
67 | T3 diagnostic bio-products | VND/evaluation | 29,200,000 |
68 | T4 diagnostic bio-products | VND/evaluation | 30,500,000 |
69 | Measles diagnostic bio-products | VND/evaluation | 39,100,000 |
70 | Mumps diagnostic bio-products | VND/evaluation | 39,100,000 |
71 | Tuberculosis diagnostic bio-products | VND/evaluation | 41,300,000 |
72 | Malaria diagnostic bio-products | VND/evaluation | 41,300,000 |
73 | Surgical sutures | VND/evaluation | 5,500,000 |
74 | Biofilms | VND/evaluation | 8,800,000 |
75 | Enzyme (biolac, Lacvit) | VND/evaluation | 15,400,000 |
76 | Tuberculin | VND/evaluation | 16,940,000 |
77 | Heterotopic antigens | VND/evaluation | 7,700,000 |
78 | Stomach ulcersdiagnostic bio-products | VND/evaluation | 45,800,000 |
79 | Rubella diagnostic bio-products | VND/evaluation | 43,600,000 |
80 | Myocardial infarction riskdiagnostic bio-products | VND/evaluation | 50,000,000 |
81 | Blood group diagnostic bio-products | VND/evaluation | 14,000,000 |
82 | Hepatitis B diagnostic bio-product set by PCR technique | VND/evaluation | 26,180,000 |
83 | Human papillomavirusvaccine (HPV) | VND/evaluation | 40,040,000 |
84 | Leptopirosis vaccine | VND/evaluation | 24,200,000 |
85 | MMR + Varicella vaccine | VND/evaluation | 103,400,000 |
86 | Rota virus vaccine | VND/evaluation | 57,200,000 |
87 | Diphtheria semi-products | VND/evaluation | 25,500,000 |
88 | Pertussissemi-products | VND/evaluation | 25,500,000 |
89 | DPT - Hib-HB vaccine | VND/evaluation | 122,100,000 |
90 | Hepatitis A - Typhoid vaccine | VND/evaluation | 86,100,000 |
91 | CD 4 cell determination kit | VND/evaluation | 38,100,000 |
92 | Hormone diagnostic bio-products (ELISA kit) | VND/evaluation | 39,300,000 |
93 | TPPA diagnostic bio-products (SERODIA) | VND/evaluation | 35,000,000 |
94 | Parasite diagnostic bio-products (ELISA kit) | VND/evaluation | 34,000,000 |
95 | Meningococcal B+C | VND/evaluation | 36,050,000 |
96 | Drinkable Typhoid vaccine | VND/evaluation | 22,000,000 |
97 | Tetanus semi-products | VND/evaluation | 34,440,000 |
98 | Yellow fever vaccine | VND/evaluation | 40,530,000 |
II | Evaluation of outgoing vaccine and bio-products |
|
|
1 | Drinkable polio vaccine | VND/evaluation | 11,200,000 |
2 | Japanese encephalitis vaccine | VND/evaluation | 26,600,000 |
3 | Hepatitis B vaccine | VND/evaluation | 23,800,000 |
4 | Hepatitis A vaccine | VND/evaluation | 23,800,000 |
5 | Drinkable Cholera vaccine | VND/evaluation | 14,000,000 |
6 | Flu vaccine | VND/evaluation | 27,720,000 |
7 | Measles vaccine | VND/evaluation | 13,300,000 |
8 | BCG or Im.BCG vaccine | VND/evaluation | 8,400,000 |
9 | Pack Typhoid vaccine | VND/evaluation | 11,200,000 |
10 | Green-pus bacillus vaccine | VND/evaluation | 6,300,000 |
11 | Tetanus vaccine | VND/evaluation | 8,400,000 |
12 | Tetanus-Diphtheria vaccine (Td) | VND/evaluation | 7,000,000 |
13 | Diphtheria-Pertussis-tetanus vaccine (DPT) | VND/evaluation | 14,000,000 |
14 | Anti-diphtheria serum (SAD) | VND/evaluation | 7,000,000 |
15 | Anti-tetanus serum (SAT) | VND/evaluation | 11,200,000 |
16 | Anti-rabies serum (SAR) | VND/evaluation | 12,600,000 |
17 | Anti-snake’s venom serum (SAV) | VND/evaluation | 11,200,000 |
18 | Interferon ( or β) | VND/evaluation | 8,960,000 |
19 | Enzyme | VND/evaluation | 4,900,000 |
20 | Tuberculin | VND/evaluation | 4,200,000 |
21 | Safety examination on laboratory animals | VND/batch/import | 7,000,000 |
22 | Sample archival, appraisal of dossier (for SPYT completed products for diagnostics and semi-products) | VND/batch/import | 1,650,000 |
23 | pH evaluation | VND/evaluation | 3,000,000 |
24 | Merthiolate evaluation | VND/evaluation | 5,400,000 |
25 | Aluminum evaluation | VND/evaluation | 5,400,000 |
26 | Formaldehyde evaluation | VND/evaluation | 5,000,000 |
27 | NaCl evaluation | VND/evaluation | 3,200,000 |
28 | Phenol evaluation | VND/evaluation | 4,700,000 |
29 | Complete protein evaluation | VND/evaluation | 7,100,000 |
30 | Complete Nitrogen evaluation | VND/evaluation | 4,800,000 |
31 | Nitrogen protein evaluation | VND/evaluation | 5,400,000 |
32 | 2 – phenoxyethanol evaluation | VND/evaluation | 5,000,000 |
33 | Physical nature evaluation | VND/evaluation | 1,800,000 |
34 | Test for specific safety of components in multiple-price vaccines | VND/evaluation | 13,200,000 |
35 | Mediator Test | VND/evaluation | 5,000,000 |
36 | Lal test (endotoxin) | VND/evaluation | 7,500,000 |
37 | Test for identification of components in vaccines by ELISA | VND/evaluation | 9,000,000 |
38 | Test for identification of components in vaccines by PCR | VND/evaluation | 7,500,000 |
Chapter IV. Vector creation and classification
No. | List | Calculation unit | Charge rates |
I | Creation of vector sample for keeping |
|
|
1 | As insect specimen | VND/specimen | 150,000 |
2 | As rat sample | VND/sample | 200,000 |
II | Vector classification |
|
|
1 | Investigation of density of pathogenic insects and animals | VND/investigation | 500,000 |
2 | Isolation of serum, innards (of animals and insects to detect bubonic plague bacteria) | VND/isolation | 100,000 |
III | Vector annihilation |
|
|
1 | Disinfectant sprays - Offices and factories - Hotels |
VND/m2 VND /m2 |
5,000 5,000 |
2 | Rat destruction | VND /m2 | 2,000 |
3 | Killing insects (mosquitoes, flies, flea, cockroach …) with chemicals | VND /m2 | 5,000 |
Chapter V. Vaccination
No. | List | Calculation unit | Charge rates |
| Charge rates do not include the vaccine costs |
|
|
1 | For vaccines injected into skin | VND/injection | 17,000 |
2 | For vaccines injected under skin | VND/injection | 14,000 |
3 | For vaccines injected to muscles | VND/injection | 10,000 |
4 | For drinkable vaccines | VND/dose | 7,000 |
PART B. TABLE OF MEDICAL QUARANTINE CHARGE RATES
No. | List | Calculation unit | Charge rates (USD, VND) |
I | Rat destruction |
|
|
1 | Chemical vaporization for rat destruction | USD/m3compartment | 0.90 |
II | Insect killing (excluding chemical cost) |
|
|
1 | Under 300-seat passenger Aircraft | USD/aircraft | 45 |
300 -or-more-seat passenger Aircraft | USD/aircraft | 65 | |
2 | Cargo aircraft | USD/aircraft | 35 |
3 | Road means with tonnage of from 5 tons or more (industrial-agricultural vehicles, trucks, pickup trucks, cars, buses, other vehicles) | VND/vehicle | 65,000 |
4 | Road means with tonnage of less than 5 tons (industrial-agricultural vehicles, trucks, pickup trucks, cars, buses, other vehicles) | VND/vehicle | 21,000 |
5 | Train (hauling stock, wagon) | VND/wagon | 130,000 |
6 | Sea ship of all kinds | USD/m3ship hold | 0.42 |
7 | Vessel of all kinds (passenger vessels, cargo vessels, junks, ferries, boats, tug boats, push boats) | VND/vehicle | 35,000 |
8 | Warehouse | USD/m3Warehouse | 0.14 |
9 | Container 40 fit | USD/container | 28 |
10 | Container 20 fit | USD/container | 14 |
III | Sterilization (excluding chemical cost) |
|
|
1 | Ship water sterilization with ships of under 1,000 tons | USD/ship | 40 |
Ship water sterilization with ships of 1,000 tons or more | USD/ ship | 65 | |
2 | Vessels of all kinds | USD/m2sterilized area | 0.5 |
3 | Aircraft of all kinds | USD/m2 sterilized area | 0.5 |
4 | Warehouse, container of all kinds | USD/m2 sterilized area | 0.4 |
5 | Train (hauling stock, wagon) | VND/wagon | 70,000 |
6 | Road means of all kinds passing frontier with tonnage of upper 30 tons | VND/vehicle | 55,000 |
7 | Road means of all kinds passing frontier with tonnage of between 5 and 30 tons (industrial-agricultural vehicles, trucks, pickup trucks, cars, buses, other vehicles) | VND/vehicle | 40,000 |
8 | Road means of all kinds passing frontier with tonnage of less than 5 tons (industrial-agricultural vehicles, trucks, pickup trucks, cars, buses, other vehicles) | VND/vehicle | 25,000 |
IV | Vaccination, application of preventive measures and grant of international vaccination certificate or application of preventive measures(charge rates exclusive of cost for vaccines, medicines, gauge marks) |
|
|
1 | Vaccination (including vaccines for drinking and injection), application of preventive measures and grant of international vaccination certificate or application of preventive measures (including the first time, re-vaccination, scheduled vaccination, examination for re-grant of international vaccination certificate) | USD/vaccination | 0.42 |
2 | Dengue vaccination and grant of international vaccination certificate | USD/ vaccination | 8 |
3 | Vaccination (including vaccines for drinking and injection), application of preventive measures and grant of international vaccination certificate or application of preventive measures (including the first time, re-vaccination, scheduled vaccination, examination for re-grant of international vaccination certificate) | VND/ vaccination | 85,000 |
V | Medical quarantine of corpses, bone ashes, medical micro-organic samples, bio-products, tissues and parts of human bodies |
|
|
1 | Medical examination on corpses | USD/ examination | 20 |
2 | Medical examination on bone ashes | USD/ examination | 7 |
3 | Medical examination on ashes | USD/ examination | 5 |
4 | Corpses hygiene processing | USD/processing | 40 |
5 | Bone ashes hygiene processing | USD/ processing | 14 |
6 | Medical examination of medical micro-organic samples, bio-products, tissues and parts of human bodies | USD/examination/batch, product, tissue, part of body | 6.5 |
VI | Medical quarantine of export, import and transit goods through railway, waterway, railway and postal way | Batch, wagon, package |
|
1 | Medical examination of batch under 10 kg | USD/examination | 1.4 |
2 | Medical examination of batch from 10 kg to 50 kg | USD/examination | 4 |
3 | Medical examination of batch from upper 50 kg to 100 kg | USD/examination | 6 |
4 | Medical examination of batch from 100 kg to 1 ton | USD/examination | 13 |
5 | Medical examination of batch from 1 ton to 10 tons | USD/examination | 39 |
6 | Medical examination of batch from 10 tons to 100 tons | USD/examination | 90 |
7 | Medical examination of batch upper 100 tons | USD/examination | 100 |
VII | Medical quarantine at establishments supplying food for vessels, aircrafts, trains, border gate areas |
|
|
1 | Medical examination for food safety and hygiene criteria | USD/ examination | 15 |
VIII | Tests |
|
|
1 | Physical-chemical test | USD/ sample | 18 |
2 | Toxin test | USD/ sample | 70 |
IX | Medical quarantine of means on entry, exit and transit |
|
|
1 | Medical examination and grant of certificate of exemption of processing/ processing vessel hygiene (including the first time and re-grant) | USD/examination/vessel | 130 |
2 | Medical examination and extension or re-grant of certificate of exemption of processing/ processing vessel hygiene (including the first time and re-grant) | USD/ examination/vessel | 65 |
3 | Sea ship with tonnage of less than 10,000 GRT | USD/ examination/vessel | 95 |
Sea ship with tonnage of 10,000 GRT or more | USD/ examination/vessel | 110 | |
4 | Vessels,tugs,push boats,self-propelledbargeson river, sea with tonnage of less than 5000 GRT | USD/ examination/vessel | 26 |
Vessels, tugs, push boats, self-propelled barges on river, sea with tonnage of 5000 GRT or more | USD/ examination/vessel | 39 | |
Under 300-seat passenger vessel | USD/ examination/vessel | 18 | |
150-or-more-seat passenger vessel | USD/ examination/vessel | 75 | |
5 | Aircraft of all kinds | USD/aircraft | 25 |
6 | Train (hauling stock, wagon) | VND/wagon | 50,000 |
7 | Water means of all kinds (passenger vessels, cargo vessels, junks, ferries, boats, tug boats, push boats) passing frontier | VND/examination/water mean | 35,000 |
8 | Road means of all kinds (industrial-agricultural vehicles, trucks, pickup trucks, cars, buses, other vehicles) with tonnage of from 5 tons or more | VND/examination/vehicle | 35,000 |
9 | Road means of all kinds (industrial-agricultural vehicles, trucks, pickup trucks, cars, buses, other vehicles) with tonnage of less than 5 tons | VND/examination/vehicle | 25,000 |
X | Medical quarantine of export, import, transit goods over road border-gate | Package, vehicle, bulk cargo, carried cargo |
|
1 | Under 5 tons | VND/examination | 35,000 |
2 | From 5 tons to 10 tons | VND/examination | 50,000 |
3 | From 10 tons to 15 tons | VND/examination | 60,000 |
4 | From 15 tons to 30 tons | VND/examination | 75,000 |
5 | From 30 tons to 60 tons | VND/examination | 80,000 |
6 | From 60 tons to 100 tons | VND/examination | 110,000 |
7 | Upper 100 tons | VND/examination | 140,000 |
8 | Batch/package under 10 kg | VND/examination | 7,000 |
9 | Batch/package between 10kg and 100kg | VND/examination | 15,000 |
10 | Batch/package upper 100kg | VND/examination | 20,000 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây