Thông tư 08/2014/TT-BTC phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế

thuộc tính Thông tư 08/2014/TT-BTC

Thông tư 08/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:08/2014/TT-BTC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Vũ Thị Mai
Ngày ban hành:15/01/2014
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Phí xét nghiệm máu phát hiện HIV là 52.000 đồng/xét nghiệm
Ngày 15/01/2014, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 08/2014/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế.
Theo đó, kể từ ngày 01/03/2014, mức thu phí khi xét nghiệm máu, xét nghiệm nước tiểu để phát hiện bệnh dao động từ 10.000 đồng đến 1 triệu đồng; trong đó xét nghiệm anti HIV là 52.000 đồng/xét nghiệm; xét nghiệm ELISA chẩn đoán sốt rét (ở người và muỗi) là 30.000 đồng/xét nghiệm; xét nghiệm PCR định tính vi khuẩn lao là 154.000 đồng/mẫu; và mức phí tối đa 1 triệu đồng/xét nghiệm được áp dụng trong trường hợp xét nghiệm đo nồng độ vi rút HIV trong máu bằng kỹ thuật cao Real Time… Đồng thời, mức thu phí chích ngừa (không bao gồm tiền vắc xin) đối với loại vắc xin tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm bắp và vắc xin uống lần lượt là 17.000 đồng; 14.000 đồng; 10.000 đồng và 7.000 đồng.
Ngoài ra, mức thu phí diệt côn trùng trên phương tiện đường bộ là 65.000 đồng/phương tiện đối với các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách…) và 21.000 đồng/phương tiện đối với các loại tải trọng dưới 5 tấn; mức phí khử trùng tàu thuyền, tàu bay các loại là  0,5 USD/m2 diện tích khử trùng; đối với kho hàng, container các loại là 0,4 USD/m2…
Thông tư này cũng quy định, sau khi thu phí y tế dự phòng và kiểm dịch y tế, cơ quan thu phí được trích 90% tiền phí thu được để trang trải cho công việc chuyên ngành; riêng tại TP. Hồ Chí Minh, cơ quan thu phí kiểm dịch y tế được trích 80%. Số tiền phí còn lại, cơ quan thu phí có trách nhiệm nộp vào ngân sách Nhà nước theo quy định.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/03/2014 và thay thế đối với 232/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009.

Xem chi tiết Thông tư08/2014/TT-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
--------

Số: 08/2014/TT-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------

Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2014

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG,

 KIỂM DỊCH Y TẾ

Căn cứ Luật phòng, chống các bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế, như sau:

Điều 1. Đối tượng nộp phí
Đối tượng nộp phí là tổ chức, cá nhân được cơ quan y tế dự phòng, cơ quan kiểm dịch y tế của Việt Nam thực hiện:
1. Các hoạt động y tế dự phòng gồm: Xét nghiệm phát hiện bệnh; xét nghiệm mẫu nước ăn uống, sinh hoạt, nước thải và khí thải; kiểm định vắc xin, sinh phẩm; tạo mẫu và định loại véc tơ; chích ngừa.
2. Các hoạt động kiểm dịch y tế gồm: Diệt chuột, côn trùng; khử trùng; tiêm chủng, áp dụng biện pháp dự phòng và chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng; kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt, mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người; kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh; kiểm dịch y tế các cơ sở cung ứng thực phẩm cho tàu thuyền, tàu bay, tàu hỏa, khu vực cửa khẩu; các xét nghiệm; kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh; kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ.
Điều 2. Mức thu phí
Mức thu phí y tế dự phòng và kiểm dịch y tế thực hiện theo Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.
Mức thu phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế quy định bằng Đồng Việt Nam thì thu bằng Đồng Việt Nam; Mức thu quy định bằng Đô la Mỹ thì thu bằng Đô la Mỹ hoặc bằng Đồng Việt Nam trên cơ sở quy đổi Đô la Mỹ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu phí.
Điều 3. Tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
1. Cơ quan thu phí là cơ quan, đơn vị có chức năng thực hiện công việc y tế dự phòng, kiểm dịch y tế.
2. Phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý và sử dụng như sau:
a) Cơ quan thu phí trích 90% tiền phí thu được để trang trải cho công việc chuyên ngành về y tế dự phòng, kiểm dịch y tế và thu phí theo quy định.
Riêng thành phố Hồ Chí Minh, cơ quan thu phí kiểm dịch y tế được trích 80% (tám mươi phần trăm) tiền phí thu được, để trang trải cho công việc chuyên ngành về kiểm dịch y tế và thu phí; cơ quan thu phí y tế dự phòng trích 90% tiền phí thu được để trang trải cho công việc chuyên ngành về y tế dự phòng và thu phí theo quy định.
b) Cơ quan thu phí có trách nhiệm nộp vào ngân sách nhà nước 10% (mười phần trăm) tiền phí thu được; riêng cơ quan thu phí kiểm dịch y tế tại thành phố Hồ Chí Minh nộp 20% (hai mươi phần trăm) tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo chương, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách hiện hành.
3. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản lý, sử dụng, công khai chế độ thu lệ phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí, Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002, Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ và Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2014.
2. Thông tư này bãi bỏ Thông tư số 232/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn./.

 Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu VT, CST (CST 5).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

BIỂU MỨC THU PHÍ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2014/TT-BTC ngày 15/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

PHẦN A. BIỂU MỨC THU PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG
Chương I. Xét nghiệm phát hiện bệnh

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

I

Xét nghiệm máu - Xét nghiệm nước tiểu

 

 

1

An ti - HIV (nhanh)

đồng/xét nghiệm

52.000

2

Ferritin

đồng/xét nghiệm

75.000

3

Transferin receptor (PP.ELIZA)

đồng/xét nghiệm

140.000

4

Folic acid máu (phương pháp HPLC)

đồng/xét nghiệm

180.000

5

Vitamin A trong sữa (phương pháp HPLC)

đồng/xét nghiệm

130.000

6

B-caroten; VitaminE; Vitamin A huyết thanh (phương pháp HPLC)

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

90.000

7

Vitamin B1 (máu toàn phần – HPLC)

đồng/xét nghiệm

145.000

8

Nghiệm pháp nạp Glucose

đồng/xét nghiệm

30.000

9

Glucose

đồng/xét nghiệm

26.000

10

Cholesterol

đồng/xét nghiệm

29.000

11

HDL, LDL – Cholesterol

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

30.000

12

Triglycerid

đồng/xét nghiệm

35.000

13

Albumin

đồng/xét nghiệm

26.000

14

Ure

đồng/xét nghiệm

30.000

15

Protein – TP

đồng/xét nghiệm

26.000

16

Creatinin

đồng/xét nghiệm

25.000

17

Uric acid

đồng/xét nghiệm

30.000

18

Hemoglobin

đồng/xét nghiệm

26.000

19

Bilirubin-TP; Bilirubin-TT

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

25.000

20

TSH

đồng/xét nghiệm

55.000

21

Insulin

đồng/xét nghiệm

60.000

22

C-Peptide

đồng/xét nghiệm

60.000

23

LH; FSH; Prolactin

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

55.000

24

Progesteron; Oestradiol

đồng/xét nghiệm

55.000

25

Testosteron

đồng/xét nghiệm

55.000

26

PTH

đồng/xét nghiệm

180.000

27

Cortisol

đồng/xét nghiệm

65.000

28

HbA1c

đồng/xét nghiệm

65.000

29

Nước tiểu 10 thông số (máy)

đồng/xét nghiệm

21.000

30

Microalbumin

đồng/xét nghiệm

50.000

31

Hồng cầu trong phân

đồng/xét nghiệm

12.000

32

Xác định mỡ trong phân

đồng/xét nghiệm

30.000

33

Serodia chẩn đoán HIV

đồng/xét nghiệm

52.000

34

Elida chẩn đoán HIV

đồng/xét nghiệm

52.000

35

Western blot chẩn đoán HIV

đồng/xét nghiệm

650.000

36

Đo nồng độ vi rút HIV trong máu bằng kỹ thuật cao Real Time (ARN cũng như AND)

đồng/test

1.000.000

37

Huyết thanh chẩn đoán Leptospira

đồng/xét nghiệm

30.000

38

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

đồng/xét nghiệm

30.000

39

Chẩn đoán viêm não Nhật bản

- HI

- MAC-ELISA

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

 

70.000

70.000

40

Chẩn đoán Sốt xuất huyết Dengue

+ MAC-ELISA; Elisa-NS1

+ Phản ứng ngưng kết hồng cầu HI

+ Pan Bio Rapid test

+ Phân lập vi rút; PCR

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

 

33.000

80.000

80.000

400.000

41

Chẩn đoán Sởi

+ HI

+ ELISA (IgM)

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

 

100.000

100.000

42

Rubella ELISA-IgG

đồng/xét nghiệm

460.000

43

Chẩn đoán Vi rút đường hô hấp (influenza A, B, Pra, Adeno, RSV):

 

 

+ Phương pháp miễn dịch huỳnh quang

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

30.000

+ Phương pháp PCR

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

280.000

44

Chlamydia

+ HI

+ Phân lập vi rút

+ ELI SA phát hiện kháng nguyên

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

 

40.000

300.000

120.000

45

Kỹ thuật chẩn đoán nhanh sốt rét (QBC, ICI, Parasite F)

đồng/xét nghiệm

30.000

46

PCR chẩn đoán KST sốt rét (ở người và muỗi, 1 loại KST)

đồng/xét nghiệm

50.000

47

ELISA chẩn đoán sốt rét (ở người và muỗi)

đồng/xét nghiệm

30.000

48

Chẩn đoán huyết thanh bệnh KST (phương pháp miễn dịch huỳnh quang)

đồng/xét nghiệm

20.000

49

Xét nghiệm KST sốt rét

+ P. Falciparum

+ P. Vi vax

+ P. Malariae

+ P Ovale

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

 

10.000

10.000

20.000

20.000

50

Tosoplasma

đồng/xét nghiệm

24.000

51

Anti HAV (IgG)

đồng/xét nghiệm

80.000

52

Anti HEV (IgM)

đồng/xét nghiệm

80.000

53

Anti HCV (Elisa)

đồng/xét nghiệm

70.000

54

Lympho T4/T8

đồng/xét nghiệm

300.000

55

HBs Ag (nhanh)

đồng/xét nghiệm

52.000

56

HbsAg (Elisa)

đồng/xét nghiệm

60.000

57

T3/F; T4/F

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

40.000

58

Đo hoạt tính men

đồng/xét nghiệm

30.000

59

Xác định hàm lượng các kim loại nặng trong máu và nước tiểu (Pb. Mn. Cd. Cu. Ni. Cr. Se)

đồng/chỉ tiêu

73.000

60

Xác định hàm lượng Cotinin trong nước tiểu

đồng/chỉ tiêu

350.000

61

Hoạt tính men cholinesterase huyết tương, hồng cầu

đồng/chỉ tiêu

56.000

62

Khí máu: Methemoglobin; CO; Cacboxyhemoglobin

đồng/mẫu/chỉ tiêu

73.000

63

Beta2-Microglobulin

đồng/mẫu

65.000

64

Alpha –Microlbumin

đồng/mẫu

65.000

65

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

đồng/mẫu

92.000

66

Hồng cầu hạt ưa kiềm

đồng/mẫu

18.000

67

Hồng cầu lưới

đồng/mẫu

26.000

68

Máu lắng (bằng máy tự động)

đồng/mẫu

30.000

69

Độ tập trung tiểu cầu

đồng/mẫu

12.000

70

Xét nghiệm tìm BK

đồng/mẫu

15.000

71

Xác định hàm lượng Porpyrin trong nước tiểu

đồng/mẫu

30.000

72

Trinitrotoluen niệu (định tính)

đồng/mẫu

78.000

73

Xác định hàm lượng Nicotin trong nước tiểu (quang phổ)

đồng/mẫu

156.000

74

Xác định hàm lượng Phenol trong nước tiểu (quang phổ)

đồng/mẫu

91.000

75

Xác định hàm lượng δ ALA trong nước tiểu

đồng/mẫu

56.000

76

Xác định hàm lượng Axit hypuric trong nước tiểu

đồng/mẫu

70.000

77

Xác định hàm lượng Coproporphyrin trong nước tiểu

đồng/mẫu

78.000

78

Acid latic trong nước tiểu, mồ hôi

đồng/mẫu

52.000

79

Catecholamin (Noradrenalin, Adrenalin)

đồng/mẫu/chỉ tiêu

84.500

80

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

đồng/mẫu

52.000

81

Xác định hàm lượng Thuỷ ngân trong nước tiểu

đồng/mẫu

112.000

82

Xác định hàm lượng Asen trong máu hoặc nước tiểu

đồng/mẫu

112.000

Xác định hàm lượng Asen trong móng hoặc tóc

đồng/mẫu

112.000

83

Xác định hàm lượng Phenol trong nước tiểu

đồng/mẫu

390.000

84

Huyết đồ

đồng/mẫu

60.000

85

Nhóm máu

đồng/mẫu

20.000

86

Nước tiểu 10 thông số

đồng/mẫu

35.000

87

Xác định hàm lượng Nicotine trong nước tiểu

đồng/mẫu

254.000

88

Xác định hàm lượng axit hippuric: methyl hippuric trong nước tiểu

đồng/chỉ tiêu

287.000

89

Xác định hàm lượng axit madelic phenylglyoxylic acid trong nước tiêu

đồng/chỉ tiêu

286.000

90

Xét nghiệm PCR định tính AND-HBV

Đồng/mẫu

245.000

91

Xét nghiệm PCR định tính vi khuẩn lao

Đồng/mẫu

154.000

II

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể

 

 

1

Vi rút đường ruột (phân lập và định loại)

Đồng/xét nghiệm

1.200.000

2

Nuôi cấy nấm

Đồng/xét nghiệm

46.000

3

Nuôi cấy vi khuẩn

Đồng/xét nghiệm

112.000

4

Kháng sinh đồ

Đồng/xét nghiệm

40.000

III

Xét nghiệm khác:

 

 

1

Xét nghiệm đất tìm trứng giun sán

Đồng/xét nghiệm

20.000

2

Xét nghiệm rau sống tìm trứng giun, bào nang amip

Đồng/xét nghiệm

20.000

3

Làm tiêu bản ấu trùng giun chỉ

đồng/tiêu bản

15.000

4

Làm tiêu bản trứng giun sán trong phân

đồng/tiêu bản

15.000

5

Làm tiêu bản giun sán trưởng thành

đồng/tiêu bản

20.000

6

Làm tiêu bản amip nhuộm

đồng/tiêu bản

15.000

7

Mổ muỗi phát hiện KST

đồng/lần mổ

10.000

8

Nuôi cấy P.Falciparum (1 chủng)

đồng/lần nuôi cấy

300.000

9

Nuôi cấy KST P. berghei gây nhiễm trên chuột

đồng/lần nuôi cấy

300.000

10

Bộ tiêu bản thử thuốc trên P.falciparum

đồng/lần nuôi cấy

100.000

11

Phương pháp tập trung KST

đồng/lần xét nghiệm

15.000

IV

Xét nghiệm làm mẫu quan sát trên kính hiển vi điện tử

 

 

1

Mẫu lát cắt mỏng

đồng/mẫu xét nghiệm

480.000

2

Mẫu vi rút quan sát trực tiếp

đồng/mẫu xét nghiệm

240.000

3

Mẫu vi khẩu quan sát trực tiếp

đồng/mẫu xét nghiệm

100.000

Chương II. Xét nghiệm mẫu nước ăn uống và sinh hoạt, nước thải và khí thải

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

I

Xét nghiệm mẫu nước (nước ăn uống và sinh hoạt – nước thải)

 

 

I.1

Xét nghiệm hóa lý trong nước

 

 

1

Độ pH

đồng/mẫu

56.000

2

Độ cứng tạm thời

đồng/mẫu

80.000

3

Độ cứng vĩnh cửu

đồng/mẫu

80.000

4

Nhiệt độ

đồng/mẫu

4.000

5

Độ màu

đồng/mẫu

70.000

6

Mùi; vị - xác định bằng cảm quan

đồng/mẫu

14.000

7

Độ đục

đồng/mẫu

70.000

8

Độ dẫn

đồng/mẫu

70.000

9

Chất rắn lơ lửng

đồng/mẫu

80.000

10

Cặn toàn phần (sấy ở 1050C)

đồng/mẫu

104.000

11

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

đồng/mẫu

104.000

12

Cặn toàn phần (sấy ở 1100C)

đồng/mẫu

104.000

13

Hàm lượng cặn sấy khô ở 1800C

đồng/mẫu

80.000

14

Hàm lượng cặn sau khi nung

đồng/mẫu

104.000

15

Độ oxy hòa tan (DO)

đồng/mẫu

104.000

16

BOD5

đồng/mẫu

200.000

17

COD

đồng/mẫu

120.000

18

Hàm lượng Nitrit (NO2-)

đồng/mẫu

100.000

19

Hàm lượng Nitrat (NO3-)

đồng/mẫu

140.000

20

Nitơ tổng số

đồng/mẫu

150.000

21

Hàm lượng phốt pho tổng số

đồng/mẫu

140.000

22

Hàm lượng dầu mỡ

đồng/mẫu

400.000

23

Hàm lượng Sulfat (SO4)

đồng/mẫu

90.000

24

Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S)

đồng/mẫu

70.000

25

Florua

đồng/mẫu

200.000

26

Xianua

đồng/mẫu

120.000

27

Hàm lượng các kim loại (trừ Thủy ngân và Asen)

đồng/mẫu

130.000

28

Asen

đồng/mẫu

150.000

29

Thủy ngân

đồng/mẫu

180.000

30

Phenol và dẫn xuất phenol

đồng/mẫu

800.000

31

Hàm lượng dầu mỡ

đồng/mẫu

500.000

32

Chất tẩy rửa

đồng/mẫu

65.000

33

Hàm lượng Clo dư

đồng/mẫu

70.000

34

Test Albumin

đồng/mẫu

70.000

35

Tổng hoạt động phóng xạ cho 1 loại

đồng/mẫu

850.000

36

Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí)

đồng/mẫu

325.000

37

Hóa chất bảo vệ thực vật:

+ Hóa chất BVTV nhóm Clo

+ Hóa chất BVTV nhóm Nitơ

+ Hóa chất BVTV nhóm Phospho

+ Hóa chất BVTV nhóm khác

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

850.000

850.000

850.000

1.120.000

38

Phenol tổng số (phương pháp trắc quang)

đồng/mẫu

260.000

39

Poly Aromatic hydrocacbon (PAHs)

đồng/mẫu

850.000

40

Poly chloronatedbiphenyl (PCBs)

đồng/mẫu

850.000

41

PBDEs

đồng/mẫu

780.000

42

Amoni

đồng/mẫu

98.000

43

Độ cứng toàn phần

đồng/mẫu

80.000

44

Photphat

đồng/mẫu

84.000

45

Silic

đồng/mẫu

84.000

46

Chỉ số Pecmanganat

đồng/mẫu

84.000

47

Can xi

đồng/mẫu

70.000

48

Magie

đồng/mẫu

70.000

49

Clorua

đồng/mẫu

70.000

50

Độ kiềm

đồng/mẫu

70.000

51

Độ trong

Đồng/mẫu

50.000

52

Độ kiềm HCO3-

Đồng/mẫu

56.000

53

Độ kiềm CO32-

Đồng/mẫu

56.000

54

CO2 tự do

Đồng/mẫu

50.000

55

Nitơ hữu cơ

Đồng /mẫu

140.000

56

Sunfua

Đồng/mẫu

85.000

57

Xianua (sắc ký ion)

Đồng/mẫu

350.000

58

Phenol (sắc ký khí)

Đồng/mẫu

420.000

59

Iod

Đồng/mẫu

155.000

60

Monochloramin

Đồng/mẫu

280.000

61

Monochlorbenzen

Đồng/mẫu

420.000

62

Bromat

Đồng/mẫu

280.000

63

Clorat

Đồng/mẫu

280.000

64

Clorit

Đồng/mẫu

280.000

65

Chất hoạt động bề mặt

Đồng/mẫu

420.000

66

Hàm lượng kim loại bằng test nhanh

Đồng/mẫu

70.000

67

Hàm lượng kim loại bằng UV-Vis

Đồng/mẫu

105.000

68

Hàm lượng kim loại bằng AAS,ICP

Đồng/mẫu

126.000

69

Hàm lượng nuclit phóng xạ

Đồng/mẫu

1.085.000

70

Hàm lượng dược phẩm (kháng sinh. …) trong nước (HPLC)

đồng/mẫu

855.000

I.2

Xét nghiệm vi sinh (trong nước ăn uống & sinh hoạt, nước thải, đất, không khí)

 

 

1

Tổng số vi khuẩn hiếu khí

đồng/mẫu

103.000

2

Xét nghiệm vi sinh vật nước theo phương pháp màng lọc:

 

 

XN E.coli theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Enteroccoci theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Shigellla theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Salmonella theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Vibrio choelera theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Clostridium perfringen phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN E.coli theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Ps. Aeruginosa phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN A.baumani phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Fecal coliform phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

3

XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)

đồng/mẫu

112.000

4

Fecal coliform phương pháp nhiều ống (MPN)

đồng/mẫu

112.000

5

Fecal streptococci

đồng/mẫu

112.000

6

Vi khuẩn gây bệnh:

 

 

Tổng số nấm mốc

đồng/mẫu

106.000

Cầu khuẩn tan máu

đồng/mẫu

112.000

E.coli

đồng/mẫu

112.000

Streptococci fecal

đồng/mẫu

112.000

Ps. Aeruginosa

đồng/mẫu

112.000

A.baumani

đồng/mẫu

112.000

Tụ cầu vàng (S. Aereus)

đồng/mẫu

112.000

Clostridium perfringen

đồng/mẫu

112.000

7

Staphylococcus aureur - phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

136.000

8

Streptoccci feacal - phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

136.000

9

Pseudomonas aeruginosa- phương pháp MPN

đồng/mẫu

101.000

10

Lọc

đồng/mẫu

136.000

11

Clostridium perfringens- phương pháp cổ điển

đồng/mẫu

136.000

12

XN Legionella phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

2.455.000

II

Xét nghiệm mẫu không khí

 

 

1

Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu thời điểm)

đồng/mẫu

91.000

2

Bụi chứa hóa chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi)

đồng/mẫu

182.000

3

Phân tích silic tự do SiO2 trong bụi

đồng/mẫu

280.000

4

Phân tích giải kích thước hạt bụi

đồng/mẫu

133.000

5

Đo, đếm bụi sợi Amiăng

đồng/mẫu

280.000

6

Bụi Amiăng (xác định hàm lượng, phân loại Amiăng)

đồng/mẫu

700.000

7

Bụi bông

đồng/mẫu

210.000

8

Bụi hạt (đánh giá phòng sạch)

đồng/mẫu

70.000

9

Bụi tổng lơ lửng (mẫu 24h)

đồng/mẫu

700.000

10

Bụi hô hấp- trọng lượng (mẫu cả ca 8h)

đồng/mẫu

280.000

11

Bụi PM10 (trọng lượng, kích thước ≤10), mẫu thời điểm

đồng/mẫu

140.000

12

Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước≤2.5), mẫu thời điểm

đồng/mẫu

140.000

13

Bụi phóng xạ

đồng/mẫu

1.300.000

14

Các hơi khí độc

đồng/mẫu

133.000

15

Hơi khí độc kim loại, các chất vô cơ : Pb.Cu. Mn. Fe. Ni....

đồng/mẫu

140.000

16

Vi khí hậu

 

 

- Nhiệt độ

- Ẩm độ

- Vận tốc gió

đồng/mẫu

56.000

- Bức xạ nhiệt

đồng/mẫu

 

17

Ồn chung

đồng/mẫu

35.000

18

Ồn tương đương

- Đo tiếng ồn tương đương 30 phút

- Đo tiếng ồn tương đương 60 phút

- Đo tiếng ồn tương đương 240 phút

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

73.000

224.000

420.000

19

Ồn phân tích theo dải tần

đồng/mẫu

84.000

20

Đo ánh sáng

đồng/mẫu

18.000

21

Đo rung động

- Tần số cao

- Tần số thấp

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

70.000

42.000

22

Đo phóng xạ

đồng/mẫu

 

23

Phóng xạ tổng liều

đồng/mẫu

260.000

24

Đo liều xuất phóng xạ

đồng/mẫu

250.000

25

Đo áp suất

đồng/mẫu

14.000

26

Đo thông gió

đồng/mẫu

40.000

27

Điện từ trường

- Tần số cao

- Tần số công nghiệp

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

90.000

56.000

28

Bức xạ cực tím

đồng/mẫu

84.000

29

Đo siêu âm

đồng/mẫu

65.000

30

Phân tích định tính thành phần các chất

đồng/mẫu

2.600.000

31

Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu cả ca. 8h)

đồng/mẫu

385.000

32

Bụi hô hấp- trọng lượng (mẫu thời điểm)

đồng/mẫu

140.000

33

Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)

đồng/mẫu

140.000

34

Bụi PM10 (trọng lượng kích thước<10), mẫu="">

đồng/mẫu

1.120.000

35

Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước<2.5), mẫu="">

đồng/mẫu

1.120.000

36

Hơi khí độc chỉ điểm và các hơi khí độc khác: CO; SO2; CO2; NO2; H2S; NH3...

đồng/mẫu

140.000

37

Hơi axit. kiềm: HCL; H2SO4; H3PO4; HNO3 ..KOH; NaOH...

đồng/mẫu

140.000

38

Hơi dung môi hữu cơ. các hợp chất hữu cơ bay hơi. hóa chất phức tạp: Benzen. Toluen. Xylen. Xăng.…

đồng/mẫu

350.000

III

Các xét nghiệm khác

 

 

III.1

Khám lâm sàng

 

 

1

Lập hồ sơ bệnh nghề nghiệp

đồng/hồ sơ

36.000

2

Tư vấn sức khỏe bệnh nghề nghiệp

đồng/người

36.000

3

Khám chuyên khoa

đồng/người /chuyên khoa

20.000

4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm. X-quang)

đồng/người

100.000

5

Hội chẩn phim X quang bụi phổi

đồng/phim

10.000

6

Xét duyệt hồ sơ bệnh nghề nghiệp

đồng/hồ sơ

10.000

7

Hội chẩn Bệnh nghề nghiệp

đồng/chuyên gia/ca

200.000

III.2

Thăm dò chức năng

 

 

1

Đo thính lực sơ bộ

đồng/mẫu

28.000

2

Đo thính lực hoàn chỉnh

đồng/mẫu

42.000

3

Đo khúc xạ máy

đồng/mẫu

6.500

4

Sắc giác

đồng/mẫu

20.000

5

Patch test; Prick test

đồng/mẫu/chỉ tiêu

15.000

6

Đo liều sinh học

đồng/mẫu

18.000

7

Xét nghiệm nấm soi tươi

đồng/mẫu

10.000

8

Đo pH da

đồng/mẫu

26.000

9

Đo khả năng trung hòa kiềm toan

đồng/mẫu

26.000

10

Thử kính

đồng/mẫu

13.000

11

Đo nhãn áp

đồng/mẫu

16.000

12

Điện não đồ

đồng/mẫu

56.000

13

Soi mao mạch

đồng/mẫu

56.000

14

Lưu huyết não

đồng/mẫu

56.000

15

Đo nhĩ lượng

đồng/mẫu

21.000

16

Phản xạ cơ bàn đạp

đồng/mẫu

21.000

17

Đo thị lực khách quan

đồng/mẫu

40.000

18

Soi đáy mắt

đồng/mẫu

22.000

19

Soi bóng đồng tử

đồng/mẫu

8.000

20

Đo ABR

đồng/mẫu

150.000

21

Khám nội soi TMH

đồng/mẫu

180.000

22

Thăm dò các chức năng phổi

đồng/Lần

185.000

23

Thử nghiệm giãn phế quản

đồng/Thử nghiệm

185.000

24

Ghi điện cơ trong lao động

Đồng/Lần

140.000

25

Đánh giá biến thiên nhịp tim bằng các chỉ số thống kê nhịp tim

Đồng/Lần

210.000

26

Đo nhiệt độ trung tâm

Đồng/Lần

14.000

27

Đo lực kéo thân

Đồng/Lần

14.000

28

Đo lực bóp tay

Đồng/Lần

14.000

29

Đo một số chức năng thị giác bằng máy Visiotest

Đồng/Lần

35.000

30

Tính tiêu hao năng lượng các thao tác lao động dựa vào bấm thời gian lao động và Bảng tiêu hao năng lượng các thao tác lao động

đồng/mẫu

105.000

31

Đo nhân trắc

đồng/chỉ tiêu

5.000

III.3

Chẩn đoán hình ảnh

 

 

1

Chụp X-quang tim phổi

đồng/mẫu

42.000

2

Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D – 4D)

đồng/mẫu

 

3

Đo chức năng hô hấp

đồng/lần

106.000

4

Đo huyết áp trong lao động

đồng/lần

10.000

5

Holter điện tâm đồ/huyết áp

đồng/lần

210.000

6

Đo khối lượng mồ hôi trong lao động

đồng/mẫu

36.000

7

Khí máu

đồng/mẫu

65.000

8

Đo nhiệt độ da trong lao động

 

 

Đo nhiệt độ da (phương pháp đo 7 điểm)

đồng/mẫu

10.000

Đo nhiệt độ da (phương pháp đo 3 điểm)

đồng/mẫu

10.000

9

Đo điện trở da trong lao động

đồng/lần

10.000

10

Đo trắc nghiệm tâm lý (test con số - ký hiệu….)

đồng/lần

30.000

11

Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn(hình, số..)

đồng/lần

22.000

12

Đo trắc nghiệm tâm lý : thử trí nhớ dài hạn (hình, số)

đồng/lần

22.000

13

Đo trắc nghiệm tâm lý : thử nghiệm chú ý (Bourdon, Landolt, Platonop..)

đồng/lần

22.000

14

Đo tần số tim trong lao động

đồng/lần

10.000

15

Test Ravel/Gille

đồng/lần

14.000

16

Đo và phân tích thao tác cơ bản trong lao động

đồng/lần

56.000

17

Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong lao động

đồng/chỉ tiêu

18.000

18

Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong vị trí lao động

đồng/người

18.000

19

Máy ghi điện tim 1 cần hoặc 3 cần

đồng/người

65. 000

20

Đo thời gian phản xạ thính vận động

đồng/lần

56.000

21

Đo thời gian phản xạ thị vận động

đồng/lần

56.000

22

Đo tần số nhấp nháy tới hạn(CFF)

đồng/lần

70.000

23

Kiểm tra ecgonomi vị trí lao động bằng Bảng kiểm

đồng/bảng kiểm

77.000

24

Chụp X quang bụi phổi

đồng/phim

35.000

25

Chụp X quang các khớp tay. chân

đồng/phim

36.000

26

Chụp X quang xương chũm. mỏm châm

đồng/khớp/tư thế

36.000

27

Chụp cột sống ngực hoặc lưng hoặc thắt lưng thẳng. nghiêng

đồng/mẫu

42.000

28

Siêu âm 2 chiều tổng quát

đồng/mẫu

35.000

29

Test rối nhiễu tâm trí học đường (Dzung/Beck)

Đồng/mẫu

25.000

30

Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS

đồng/mẫu

70.000

31

Xây dựng bảng điều tra (người lao động. người sử dụng lao động. cộng đồng…)

đồng/bảng

350.000

32

Gánh nặng cơ khư trú (vùng đai vai và tay)

đồng/mẫu

140.000

33

Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng cơ toàn thân

đồng/mẫu

140.000

34

Đánh giá gánh nặng lao động: Dịch chuyển vật nặng ở khoảng cách từ 1-5m

đồng/mẫu

140000

35

Đánh giá gánh nặng lao động: Dịch chuyển vật nặng ở khoảng cách trên 5m

đồng/mẫu

140.000

36

Đánh giá gánh nặng lao động: Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) kết hợp với làm việc khác (<=2 lần="" làm="" việc/1="">

đồng/mẫu

140.000

37

Đánh giá gánh nặng lao động: Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) làm việc trong cả ca

đồng/mẫu

140.000

38

Đánh giá gánh nặng lao động: Tổng trọng lượng vật phải dịch chuyển trong 1 giờ (kg)

đồng/mẫu

140.000

39

Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng nhóm cơ nhỏ khư trú (cơ bàn tay. ngón tay)

đồng/mẫu

140.000

40

Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng nhóm cơ lớn (Cơ cánh tay. cơ bả vai)

đồng/mẫu

140.000

41

Đánh giá gánh nặng lao động tĩnh: Trọng lượng giữ vật theo thời gian trong ca

đồng/mẫu

140.000

42

Đánh giá gánh nặng lao động theo nội dung công việc

đồng/mẫu

140.000

43

Đánh giá gánh nặng lao động do Tiếp nhận. xử lý tín hiệu. thông tin

đồng/mẫu

140.000

44

Đánh giá gánh nặng lao động do Mức độ phức tạp của nhiệm vụ

đồng/mẫu

140.000

45

Đánh giá gánh nặng lao động do Đặc điểm yêu cầu công việc

đồng/mẫu

140.000

46

Thời gian tập trung chú ý (% so với thời gian ca)

đồng/mẫu

140.000

47

Mật độ tín hiệu (ánh sáng. âm thanh) tiếp nhận trung bình trong 1 giờ

đồng/mẫu

140.000

48

Số đối tượng phải quan sát cùng 1 lúc

đồng/mẫu

140.000

49

Kích thước đối tượng cần phân biệt tính bằng mm (khi khoảng cách từ mắt tới đối tượng cần quan sát <=0.5m) và="" khi="" phải="" tập="" trung="" chú="" ý="" (%="" thời="" gian="">

đồng/mẫu

140.000

50

Đánh giá gánh nặng giác quan: Thời gian phải tập trung quan sát (% thời gian ca) khi làm việc với dụng cụ quang học (kính hiển vi...)

đồng/mẫu

140.000

51

Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng nhóm cơ nhỏ khư trú (cơ bàn tay. ngón tay)

đồng/mẫu

140.000

52

Thời gian quan sát màn hình vi tính (giờ/ca lao động)

đồng/mẫu

140.000

53

- Đối với loại hiển thị bằng chữ-số

đồng/mẫu

140.000

54

- Đối với loại hiển thị bằng đồ thị

đồng/mẫu

140.000

55

Đánh giá gánh nặng đối với cơ quan thính giác (khi phải tiếp nhận lời nói hoặc phân biệt tín hiệu âm thanh)

đồng/mẫu

140.000

56

Đánh giá gánh nặng với cơ quan phát âm (số lượng giờ phải nói trong 1 tuần)

đồng/mẫu

140.000

57

Đánh giá mức độ trách nhiệm với công việc. Mức độ trầm trọng của lỗi sai.

đồng/mẫu

140.000

58

Đánh giá mức độ nguy cơ với tính mạng bản thân

đồng/mẫu

140.000

59

Đánh giá mức độ trách nhiệm về an toàn đối với người khác

đồng/mẫu

140.000

60

Đánh giá số lượng các thao tác cần thiết để thực hiện một nhiệm vụ đơn giản hoặc những thao tác lặp lại nhiều lần

đồng/mẫu

140.000

61

Đánh giá thời gian (giây) thực hiện các nhiệm vụ đơn giản và thao tác lặp lại

đồng/mẫu

140.000

62

Đánh giá tính đơn điệu của quá trình lao động - thời gian quan sát thụ động qui trình công nghệ (% thời gian ca)

đồng/mẫu

140.000

63

Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi

đồng/mẫu

140.000

64

Đánh giá tổng thời gian làm việc thực tế (giờ/ca)

đồng/mẫu

140.000

65

Đánh giá chế độ nghỉ giữa giờ và thời gian nghỉ giữa giờ

đồng/mẫu

140.000

66

Khảo sát điều kiện vệ sinh trường học có diện tích <>

đồng/ trường

170.000

67

Khảo sát điều kiện vệ sinh trường học có diện tích >5000m2

đồng/ trường

253.000

68

Khảo sát điều kiện vệ sinh phòng học

đồng/ lớp

44.000

Chương III. Kiểm định vắc xin, sinh phẩm

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

I

Kiểm định vắc xin, sinh phẩm đăng ký lưu hành

 

 

1

Vắc xin Bại liệt uống

đồng/lần kiểm định

33.000.000

2

Vắc xin viêm não nhật bản

đồng/lần kiểm định

52.800.000

3

Vắc xin viêm gan B

đồng/lần kiểm định

68.000.000

4

Vắc xin Sởi

đồng/lần kiểm định

40.000.000

5

Vắc xin Thủy đậu (Varicella)

đồng/lần kiểm định

51.000.000

6

Vắc xin Rubella

đồng/lần kiểm định

51.000.000

7

Vắc xin Quai bị

đồng/lần kiểm định

51.000.000

8

Vắc xin BCG hoặc Im.BCG

đồng/lần kiểm định

18.700.000

9

Vắc xin Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà (DTP)

đồng/lần kiểm định

 

10

Vắc xin Tả uống

đồng/lần kiểm định

18.700.000

11

Vắc xin Thương hàn vi

đồng/lần kiểm định

18.700.000

12

Vắc xin Uốn ván

đồng/lần kiểm định

18.700.000

13

Huyết thanh kháng bạch hầu (SAD)

đồng/lần kiểm định

26.000.000

14

Huyết thanh kháng Uốn ván (SAT)

đồng/lần kiểm định

26.000.000

15

Huyết thanh kháng Dại (SAR)

đồng/lần kiểm định

31.000.000

16

Huyết thanh kháng Nọc rắn (SAV)

đồng/lần kiểm định

18.700.000

17

Sinh phẩm chẩn đoán HIV

đồng/lần kiểm định

59.300.000

18

Sinh phẩm chẩn đoán vi rút liên quan đến ung thư

đồng/lần kiểm định

53.000.000

19

HTL.V1

đồng/lần kiểm định

50.700.000

20

HTL.V2

đồng/lần kiểm định

53.000.000

21

Cytomegalovirut

đồng/lần kiểm định

50.700.000

22

Herpes virut

đồng/lần kiểm định

39.500.000

23

Sinh phẩm chẩn đoán vi rút viêm gan -HAV

đồng/lần kiểm định

39.100.000

24

Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B

đồng/lần kiểm định

43.600.000

25

Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan C

đồng/lần kiểm định

58.100.000

26

Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan D

đồng/lần kiểm định

39.100.000

27

Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan E

đồng/lần kiểm định

39.100.000

28

Sinh phẩm chẩn đoán viêm não

đồng/lần kiểm định

39.100.000

29

Sinh phẩm chẩn đoán sốt xuất huyết

đồng/lần kiểm định

39.100.000

30

Sinh phẩm chẩn đoán Bại liệt

đồng/lần kiểm định

39.100.000

31

Sinh phẩm chẩn đoán Rota vi rút

đồng/lần kiểm định

39.800.000

32

Sinh phẩm chẩn đoán Giang mai

đồng/lần kiểm định

43.300.000

33

Sinh phẩm chẩn đoán Thương hàn

đồng/lần kiểm định

36.300.000

34

Sinh phẩm chẩn đoán lỵ (Shigella)

đồng/lần kiểm định

42.000.000

35

Sinh phẩm chẩn đoán Tả

đồng/lần kiểm định

42.000.000

36

Sinh phẩm chẩn đoán E-Coli gây bệnh

đồng/lần kiểm định

43.300.000

37

Sinh phẩm chẩn đoán Cầu khuẩn màng não

đồng/lần kiểm định

43.300.000

38

Sinh phẩm chẩn đoán Liên cầu khuẩn

đồng/lần kiểm định

42.000.000

39

Sinh phẩm chẩn đoán Tụ cầu khuẩn

đồng/lần kiểm định

41.300.000

40

Sinh phẩm chẩn đoán Trực khuẩn mủ xanh

đồng/lần kiểm định

42.200.000

41

Vắc xin Dại tế bào

đồng/lần kiểm định

43.000.000

42

Vắc xin bại liệt tiêm (IPV)

đồng/lần kiểm định

59.400.000

43

Vắc xin Hib Conjugate

đồng/lần kiểm định

23.100.000

44

Vắc xin Pneumo 23

đồng/lần kiểm định

34.000.000

45

Menningococcal A + C

đồng/lần kiểm định

37.000.000

46

Vắc xin Sởi – Quai bị - Rubella (MMR)

đồng/lần kiểm định

79.200.000

47

Vắc xin cúm

đồng/lần kiểm định

59.400.000

48

Vắc xin trực khuẩn mủ xanh

đồng/lần kiểm định

20.020.000

49

Vắc xin uốn ván bạch hầu dùng cho trẻ em vị thành niên (Td)

đồng/lần kiểm định

40.040.000

50

Vắc xin Bạch hầu Uốn ván dùng cho trẻ nhỏ (DT)

đồng/lần kiểm định

40.040.000

51

Vắc xin DTaP (vắc xin Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà vô bào)

đồng/lần kiểm định

54.000.000

52

Vắc xin viêm gan A

đồng/lần kiểm định

71.000.000

53

Vắc xin viêm gan kết hợp A và B

đồng/lần kiểm định

79.200.000

54

Vắc xin phối hợp DPT – Viêm gan

đồng/lần kiểm định

73.700.000

55

Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) – bại liệt

đồng/lần kiểm định

84.700.000

56

Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) - Hib

đồng/lần kiểm định

59.300.000

57

Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) – Hib – bại liệt

đồng/lần kiểm định

100.100.000

58

Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) – Hib – bại liệt – viêm gan

đồng/lần kiểm định

132.000.000

59

Interferon ( hoặc β)

đồng/lần kiểm định

26.180.000

60

Erythrostim hoặc Erythropoetin

đồng/lần kiểm định

27.720.000

61

Albumine

đồng/lần kiểm định

38.500.000

62

Globulin

đồng/lần kiểm định

38.500.000

63

Immonoglobulin (Human Normal IgG)

đồng/lần kiểm định

43.120.000

64

Sinh phẩm chẩn đoán thai

đồng/lần kiểm định

24.400.000

65

Sinh phẩm chẩn đoán rụng trứng

đồng/lần kiểm định

24.400.000

66

Sinh phẩm chẩn đoán chất gây nghiện

đồng/lần kiểm định

28.000.000

67

Sinh phẩm chẩn đoán T3

đồng/lần kiểm định

29.200.000

68

Sinh phẩm chẩn đoán T4

đồng/lần kiểm định

30.500.000

69

Sinh phẩm chẩn đoán Sởi

đồng/lần kiểm định

39.100.000

70

Sinh phẩm chẩn đoán Quai bị

đồng/lần kiểm định

39.100.000

71

Sinh phẩm chẩn đoán Lao

đồng/lần kiểm định

41.300.000

72

Sinh phẩm chẩn đoán sốt rét

đồng/lần kiểm định

41.300.000

73

Chỉ khâu phẫu thuật

đồng/lần kiểm định

5.500.000

74

Màng sinh học

đồng/lần kiểm định

8.800.000

75

Men tiêu hóa (biolac, Lacvit)

đồng/lần kiểm định

15.400.000

76

Tuberculine

đồng/lần kiểm định

16.940.000

77

Các dị nguyên

đồng/lần kiểm định

7.700.000

78

Sinh phẩm chẩn đoán viêm loét dạ dày

đồng/lần kiểm định

45.800.000

79

Sinh phẩm chẩn đoán Rubella

đồng/lần kiểm định

43.600.000

80

Sinh phẩm chẩn đoán nguy cơ nhồi máu cơ tim

đồng/lần kiểm định

50.000.000

81

Sinh phẩm chẩn đoán nhóm máu

đồng/lần kiểm định

14.000.000

82

Bộ sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B bằng kỹ thuật PCR

đồng/lần kiểm định

26.180.000

83

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung (HPV)

đồng/lần kiểm định

40.040.000

84

Vắc xin phòng bệnh Leptopirosis

đồng/lần kiểm định

24.200.000

85

Vắc xin phối hợp MMR + Varicella

đồng/lần kiểm định

103.400.000

86

Vắc xin Rota vi rút

đồng/lần kiểm định

57.200.000

87

Bán thành phẩm Bạch hầu

đồng/lần kiểm định

25.500.000

88

Bán thành phẩm Ho gà

đồng/lần kiểm định

25.500.000

89

Vắc xin phối hợp DPT-Hib-HB

đồng/lần kiểm định

122.100.000

90

Vắc xin phối hợp Viêm gan A + Thương hàn

đồng/lần kiểm định

86.100.000

91

Bộ Kít xác định tế bào CD 4

đồng/lần kiểm định

38.100.000

92

Sinh phẩm chẩn đoán nội tiết tố (kít ELISA)

đồng/lần kiểm định

39.300.000

93

Sinh phẩm chẩn đoán TPPA (SERODIA)

đồng/lần kiểm định

35.000.000

94

Sinh phẩm chẩn đoán Ký sinh trùng (Kít ELISA)

đồng/lần kiểm định

34.000.000

95

Menningococcal B+C

đồng/lần kiểm định

36.050.000

96

Vacxin Thương hàn uống

đồng/lần kiểm định

22.000.000

97

Bán thành phẩm Uốn ván

đồng/lần kiểm định

34.440.000

98

Vắc xin Sốt vàng

đồng/lần kiểm định

40.530.000

II

Kiểm định Vắc xin, sinh phẩm xuất xưởng

 

 

1

Vắc xin Bại liệt uống

đồng/lần kiểm định

11.200.000

2

Vắc xin viêm não Nhật bản

đồng/lần kiểm định

26.600.000

3

Vắc xin Viêm gan B

đồng/lần kiểm định

23.800.000

4

Vắc xin Viêm gan A

đồng/lần kiểm định

23.800.000

5

Vắc xin Tả uống

đồng/lần kiểm định

14.000.000

6

Vắc xin Cúm

đồng/lần kiểm định

27.720.000

7

Vắc xin Sởi

đồng/lần kiểm định

13.300.000

8

Vắc xin BCG hoặc Im.BCG

đồng/lần kiểm định

8.400.000

9

Vắc xin Thương hàn vi

đồng/lần kiểm định

11.200.000

10

Vắc xin trực khuẩn mủ xanh

đồng/lần kiểm định

6.300.000

11

Vắc xin Uốn ván

đồng/lần kiểm định

8.400.000

12

Vắc xin Uốn ván – Bạch hầu (Td)

đồng/lần kiểm định

7.000.000

13

Vắc xin Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván (DPT)

đồng/lần kiểm định

14.000.000

14

Huyết thanh kháng Bạch hầu (SAD)

đồng/lần kiểm định

7.000.000

15

Huyết thanh kháng Uốn ván (SAT)

đồng/lần kiểm định

11.200.000

16

Huyết thanh kháng Dại (SAR)

đồng/lần kiểm định

12.600.000

17

Huyết thanh kháng Nọc rắn (SAV)

đồng/lần kiểm định

11.200.000

18

Interferon ( hoặc β)

đồng/lần kiểm định

8.960.000

19

Men tiêu hóa

đồng/lần kiểm định

4.900.000

20

Tuberculine

đồng/lần kiểm định

4.200.000

21

Kiểm tra an toàn trên động vật thí nghiệm

Đồng/lô/lần nhập khẩu

7.000.000

22

Lưu mẫu, thẩm định hồ sơ (đối với SPYT thành phẩm dùng để chẩn đoán và các bán thành phẩm)

Đồng/lô/lần nhập khẩu

1.650.000

23

Kiểm định pH

đồng/lần kiểm định

3.000.000

24

Kiểm định Merthiolate

đồng/lần kiểm định

5.400.000

25

Kiểm định Nhôm

đồng/lần kiểm định

5.400.000

26

Kiểm định formaldehyde

đồng/lần kiểm định

5.000.000

27

Kiểm định NaCl

đồng/lần kiểm định

3.200.000

28

Kiểm định Phenol

đồng/lần kiểm định

4.700.000

29

Kiểm định Protein toàn phần

đồng/lần kiểm định

7.100.000

30

Kiểm định Ni tơ toàn phần

đồng/lần kiểm định

4.800.000

31

Kiểm định Ni tơ protein

đồng/lần kiểm định

5.400.000

32

Kiểm định 2 - phenoxyethanol

đồng/lần kiểm định

5.000.000

33

Kiểm định tính chất vật lý

đồng/lần kiểm định

1.800.000

34

Thử nghiệm An toàn đặc hiệu các thành phần trong vắc xin Đa giá

đồng/lần kiểm định

13.200.000

35

Thử nghiệm chí nhiệt tố

đồng/lần kiểm định

5.000.000

36

Thử nghiệm Lal test (endotoxin)

đồng/lần kiểm định

7.500.000

37

Thử nghiệm nhận dạng thành phần trong vắcxin bằng ELISA

đồng/lần kiểm định

9.000.000

38

Thử nghiệm nhận dạng thành phần trong vắcxin bằng PCR

đồng/lần kiểm định

7.500.000

Chương IV. Tạo mẫu và định loại véc tơ

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

I

Tạo mẫu để lưu giữ

 

 

1

Làm tiêu bản côn trùng

đồng/mẫu tiêu bản

150.000

2

Làm mẫu vật chuột

đồng/mẫu vật

200.000

II

Định loại véc tơ

 

 

1

Điều tra mật độ côn trùng và động vật truyền bệnh

đồng/lần điều tra

500.000

2

Phân lập huyết thanh, phủ tạng (của động vật và côn trùng để phát hiện vi khuẩn dịch hạch)

đồng/lần phân lập

100.000

III

Diệt véc tơ

 

 

1

Phun khử trùng

- Cơ quan xí nghiệp

- Khách sạn

 

đồng/m2

đồng/m2

 

5.000

5.000

2

Diệt chuột

đồng/m2

2.000

3

Diệt côn trùng bằng hóa chất (muỗi, ruồi, bọ chét, gián …)

đồng/m2

5.000

Chương V. Chích ngừa

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

 

Mức thu không bao gồm tiền vắc xin

 

 

1

Đối với loại vắc xin tiêm trong da

đồng/1 lần tiêm

17.000

2

Đối với loại vắc xin tiêm dưới da

đồng/1 lần tiêm

14.000

3

Đối với loại vắc xin tiêm bắp

đồng/1 lần tiêm

10.000

4

Đối với loại vắc xin uống

đồng/1 lần uống

7.000

PHẦN B. BIỂU MỨC THU PHÍ KIỂM DỊCH Y TẾ

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

(USD, VND)

I

Diệt chuột

 

 

1

Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất

USD/m3 khoang tàu

0,90

II

Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)

 

 

1

Tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi

USD/tàu bay

45

Tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên

USD/tàu bay

65

2

Tàu bay chở hàng hóa các loại

USD/tàu bay

35

3

Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)

Đồng /phương tiện

65.000

4

Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)

Đồng/Phương tiện

21.000

5

Tàu hỏa (Đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

Đồng/toa

130.000

6

Tàu biển các loại

USD/mkhoang tàu

0,42

7

Tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)

Đồng/phương tiện

35.000

8

Kho hàng

USD/mkho hàng

0,14

9

Container 40 fit

USD/container

28

10

Container 20 fit

USD/container

14

III

Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)

 

 

1

Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn

USD/tàu

40

Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên

USD/tàu

65

2

Tàu thuyền các loại

USD/mdiện tích khử trùng

0,5

3

Tàu bay các loại

USD/mdiện tích khử trùng

0,5

4

Kho hàng, container các loại

USD/mdiện tích khử trùng

0,4

5

Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

Đồng/toa

70.000

6

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn

Đồng/phương tiện

55.000

7

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)

Đồng/phương tiện

40.000

8

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)

Đồng/phương tiện

25.000

IV

Tiêm chủng, áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang)

 

 

1

Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế)

USD/lần

0,42

2

Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế

USD/lần

8

3

Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế)

Đồng/lần

85.000

V

Kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt, mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

 

 

1

Kiểm tra y tế đối với thi thể

USD/lần kiểm tra

20

2

Kiểm tra y tế đối với hài cốt

USD/lần kiểm tra

7

3

Kiểm tra y tế đối với tro cốt

USD/lần kiểm tra

5

4

Xử lý vệ sinh thi thể

USD/lần xử lý

40

5

Xử lý vệ sinh hài cốt

USD/lần xử lý

14

6

Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

USD/lần kiểm tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận

6,5

VI

Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện

Theo lô, toa, kiện

 

1

Kiểm tra y tế Lô hàng dưới 10 kg

USD/ lần kiểm tra

1,4

2

Kiểm tra y tế Lô hàng từ 10 kg đến 50 kg

USD/ lần kiểm tra

4

3

Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg

USD/ lần kiểm tra

6

4

Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn

USD/ lần kiểm tra

13

5

Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn

USD/ lần kiểm tra

39

6

Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn

USD/ lần kiểm tra

90

7

Kiểm tra y tế Lô hàng trên 100 tấn

USD/ lần kiểm tra

100

VII

Kiểm dịch y tế các cơ sở cung ứng thực phẩm cho tàu thuyền, tàu bay, tàu hỏa, khu vực cửa khẩu

 

 

1

Kiểm tra y tế các chỉ tiêu về an toàn vệ sinh thực phẩm

USD/lần kiểm tra

15

VIII

Các xét nghiệm

 

 

1

Xét nghiệm lý hóa

USD/ mẫu

18

2

Xét nghiệm xác định độc chất

USD/ mẫu

70

IX

Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh

 

 

1

Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)

USD/lần/tàu

130

2

Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)

USD/lần/tàu

65

3

Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT

USD/lần/tàu

95

Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên

USD/lần/tàu

110

4

Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT

USD/lần/tàu

26

Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên

USD/lần/tàu

39

Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi

USD/lần/tàu

18

Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên

USD/lần/tàu

75

5

Tàu bay các loại

USD/tàu

25

6

Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

Đồng/toa

50.000

7

Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới

Đồng/lần/phương tiện

35.000

8

Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên

Đồng/lần/xe

35.000

9

Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn

Đồng/lần/xe

25.000

X

Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ

Theo kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác

 

1

Dưới 5 tấn

Đồng/lần kiểm tra

35.000

2

Từ 5 tấn đến 10 tấn

Đồng/lần kiểm tra

50.000

3

Từ trên 10 tấn đến 15 tấn

Đồng/lần kiểm tra

60.000

4

Từ trên 15 tấn đến 30 tấn

Đồng/lần kiểm tra

75.000

5

Từ trên 30 tấn đến 60 tấn

Đồng/lần kiểm tra

80.000

6

Từ trên 60 tân đến 100 tấn

Đồng/lần kiểm tra

110.000

7

Từ trên 100 tấn

Đồng/lần kiểm tra

140.000

8

Lô/kiện dưới 10kg

Đồng/lần kiểm tra

7.000

9

Lô/kiện từ 10kg đến 100kg

Đồng/lần kiểm tra

15.000

10

Lô/kiện trên 100kg

Đồng/lần kiểm tra

20.000

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF FINANCE

Circular No.  08/2014/TT-BTC dated January 15, 2014 of the Ministry of Finance providing the rates, regime of collecting and using the prophylactic medicines and medical quarantine charges

Pursuant to the Law No. 03/2007/QH12 dated November 21, 2007 on prevention and control of infectious diseases;

Pursuant to Ordinance No. 38/2001/PL-UBTVQH10 dated August 28, 2001 on charges and fees;

Pursuant to the Decree No. 57/2002/ND-CP dated June 03, 2002of the  Government, detailing implementation of Ordinance on charges and fees;

Pursuant to the Decree No. 24/2006/ND-CP dated March 06, 2003 of the Government, amending and supplementing a number of Articles of  the Decree No. 57/2002/ND-CP, dated June 03, 2002 Government, detailing implementation of Ordinance on charges and fees;

Pursuant to the Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 Government s, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

At the proposal of Director of the Tax Policy Department,

The Minister of Finance issues the Circular providing the rates, regime of collecting and using the prophylactic medicines and medical quarantine charges, as follows:

Article 1. Subjects of charge payment

Subjects of charge payment include organizations, individuals that are provided with the following by prophylactic medicine bodies, medical quarantine bodies of Vietnam:

1. Prophylactic medicine activities include: Tests to detect diseases; tests on samples of drinking water, daily-life water, sewage and gas; examination of assorted vaccines, bio-products; to make samples and determinate vector kinds; vaccination.  

2. Medical quarantine activities include: Killing rats, insects; disinfecting; vaccination, application of prophylactic measures and international vaccination certificate or application of prophylactic measures; medical quarantine on corpses, bone ashes, medical micro-organic samples, bio-products, tissues and parts of human bodies; medical quarantine on export, import, transit goods; medical quarantine on establishments providing food for ships, aircrafts, trains, border-gate areas; tests; medical quarantine on transport means of entry, exit and transit; medical quarantine on export, import and transit through road border gates.  

Article 2. Charge rates

The rates of prophylactic medicine and medical quarantine charges shall comply with the Table of charges issued with this Circular.

The prophylactic medicine and medical quarantine charge rates stipulated in Vietnam dong shall be collected in Vietnam VND; the charge rates stipulated in US dollar shall be collected either in US dollar or in Vietnam dong based on the conversion of USD into Vietnam dong at the exchange rates announced by the Vietnam State Bank at the time of charge collection.

Article 3. Collection, remittance, management and use of charges

1. Agencies collecting charges are agencies, units having function to implement prophylactic medicine and medical quarantine.

2. Charges for prophylactic medicine and medical quarantine are revenues of state budget, managed and used as follows

a) The agencies that collect charges may deduct and use 90% of the total amount of charges to cover the expenses for specialized jobs involving prophylactic medicine and medical quarantine and collection of charges under regulations.

Especially Ho Chi Minh city, the agencies that collect medical quarantine charges may deduct and use 80% (eighty percentage) of the total collected amount of charges to cover the expenses for specialized jobs involving medical quarantine and collection of charges; the agencies that collect prophylactic medicine charges may deduct and use 90% of the total collected amount of charges to cover the expenses for specialized jobs involving prophylactic medicine and collection of charges under regulations.

b) The agencies collecting charges shall remit 10% (ten percentage) of total collected amount of charges; especially agencies collecting medical quarantine charges in Ho Chi Minh city shall remit 20% (twenty percentage) of total collected amount of charges into the State budget according to the chapters, categories, sections and items respectively of the State budget contents currently in force.

3. Other contents involving the collection, remittance, management, use and disclosure of regime of charge and fee collection not guided in this Circular shall comply with guides in Circular No. 63/2002/TT-BTC dated 24/7/2002 of the Ministry of Finance guiding implementation of legislation on charges and fees, Circular No. 45/2006/TT-BTC dated 25/5/206 amending and supplementing Circular No. 63/2002/TT-BTC dated 24/7/2002, Circular No. 156/2013/TT-BTC dated 06/11/2013 of the Ministry of Finance guiding implementation of a number of Articles of Law on tax administration; Law amending and supplementing a number of Articles of Law on tax administration and Government’s Decree No. 83/2013/ND-CP dated 22/7/2013 and Circular No. 153/2012/TT-BTC dated 17/9/2012 of the Ministry of Finance guiding the printing, issuance, management and use of documents for the collection of charges and fees belonging to the state budget and the amending and supplementing documents (if any). 

Article 4. Implementation organization

1. This Circular takes effect on March 01, 2014.

2. This Circular annuls Circular No. 232/2009/TT-BTC dated 09/12/2009 of the Ministry of Finance providing on the rates, regime of collection, remittance, management and use of prophylactic medicine and border medical quarantine charges.

3. Any arising problems in the course of implementation should be reported timely to the Ministry of Finance for research and guide.

For the Minister of Finance

Deputy Minister

Vu Thi Mai

 

TABLE OF CHARGE RATES

(Issued with the Circular No. 08/2014/TT-BTC dated 15/01/2014 of the Minister of Finance)

PART A. TABLE OF PROPHYLACTIC MEDICINECHARGE RATES

Chapter I. Test to detect diseases

No.

List

Calculation unit

Charge rates

I

Blood test – Urine test

 

 

1

Anti - HIV (rapid)

VND/test

52,000

2

Ferritin

VND/test

75,000

3

Transferring receptor (PP.ELIZA)

VND/test

140,000

4

Folic acid in blood (HPLC method)

VND/test

180,000

5

Vitamin A in milk (HPLC method)

VND/test

130,000

6

B-caroten; Vitamin E; Vitamin A in serum (HPLC method)

VND/test/criterion

90,000

7

Vitamin B1 (complete blood – HPLC)

VND/test

145,000

8

Glucose tolerance test

VND/test

30,000

9

Glucose

VND/test

26,000

10

Cholesterol

VND/test

29,000

11

HDL, LDL – Cholesterol

VND/test/criterion

30,000

12

Triglyceride

VND/test

35,000

13

Albumin

VND/test

26,000

14

Urea

VND/test

30,000

15

Protein – TP

VND/test

26,000

16

Creatinin

VND/test

25,000

17

Uric acid

VND/test

30,000

18

Hemoglobin

VND/test

26,000

19

Bilirubin-TP; Bilirubin-TT

VND/test/criterion

25,000

20

TSH

VND/test

55,000

21

Insulin

VND/test

60,000

22

C-Peptide

VND/test

60,000

23

LH; FSH; Prolactin

VND/test/criterion

55,000

24

Progesterone; Oestradiol

VND/test

55,000

25

Testosterone

VND/test

55,000

26

PTH

VND/test

180,000

27

Cortisol

VND/test

65,000

28

HbA1c

VND/test

65,000

29

Urine test for 10 parameters (machine)

VND/test

21,000

30

Micro albumin

VND/test

50,000

31

Erythrocyte inexcrement

VND/test

12,000

32

Determination of grease in excrement

VND/test

30,000

33

Serodia for HIV diagnosis

VND/test

52,000

34

Elida for HIV diagnosis

VND/test

52,000

35

Western blot for HIV diagnosis

VND/test

650,000

36

To measure content of HIV virus in blood by Real Time high technique (ARN and ADN)

VND/test

1,000,000

37

Serum for Leptospira diagnosis

VND/test

30,000

38

Quantification of alexin in serum

VND/test

30,000

39

Japanese encephalitis diagnosis

- HI

- MAC-ELISA

 

VND/test

VND/test

 

70,000

70,000

40

Dengue hemorrhagic fever diagnosis

+ MAC-ELISA;Elisa-NS1

+ HI Hemagglutination reaction

+ Pan Bio Rapid test

+ Virus isolation; PCR

 

VND/test

VND/test

VND/test

VND/test

 

33,000

80,000

80,000

400,000

41

Measles diagnosis

+ HI

+ ELISA (IgM)

 

VND/test

VND/test

 

100,000

100,000

42

Rubella ELISA-IgG

VND/test

460,000

43

Respiratory virus diagnosis (influenza A, B, Para, Adeno, RSV):

 

 

+ Immunofluorescence method

VND/test/criterion

30,000

+ PCR method

VND/test/criterion

280,000

44

Chlamydia

+ HI

+ Virus isolation

+ ELI SA Antigen detecting

 

VND/test

VND/test

VND/test

 

40,000

300,000

120,000

45

Rapid malaria diagnosis techniques (QBC, ICI, Parasite F)

VND/test

30,000

46

PCR malaria parasite diagnosis (in human body and mosquitoes, 1 kind of parasite)

VND/test

50,000

47

ELISA malaria diagnosis (in human body and mosquitoes)

VND/test

30,000

48

Serum diagnosis of parasitic diseases (immuofluorescence method)

VND/test

20,000

49

Examination of malaria parasites

+ P. Falciparum

+ P. Vi vax

+ P. Malariae

+ P Ovale

 

VND/test

VND/test

VND/test

VND/test

 

10,000

10,000

20,000

20,000

50

Tosoplasma

VND/test

24,000

51

Anti HAV (IgG)

VND/test

80,000

52

Anti HEV (IgM)

VND/test

80,000

53

Anti HCV (Elisa)

VND/test

70,000

54

Lympho T4/T8

VND/test

300,000

55

HBs Ag (rapid)

VND/test

52,000

56

HbsAg (Elisa)

VND/test

60,000

57

T3/F; T4/F

VND/test/criterion

40,000

58

Measurement of enzyme activity

VND/test

30,000

59

Determination of heavy metal content in blood and urine (Pb.Mn. Cd. Cu. Ni. Cr.Se)

VND/criterion

73,000

60

Determination of Cotinine content in urine

VND/criterion

350,000

61

enzyme activity, cholinesterase serum, erythrocyte

VND/criterion

56,000

62

Blood gas: Methemoglobin; CO; Cacboxyhemoglobin

VND/sample/criterion

73,000

63

Beta2-Microglobulin

VND/sample

65,000

64

Alpha –Microlbumin

VND/sample

65,000

65

Total blood cell analysis by automatic counting machine

VND/sample

92,000

66

Basophilic-granular erythrocytes

VND/sample

18,000

67

Reticulocyte

VND/sample

26,000

68

Sedimentator (by automatic machine)

VND/sample

30,000

69

Concentration level of platelet

VND/sample

12,000

70

Test for BK

VND/sample

15,000

71

Determination of Porphyry content in urine

VND/sample

30,000

72

Trinitrotoluene cryoscopy (qualitative)

VND/sample

78,000

73

Determination of nicotine content in urine (spectrum)

VND/sample

156,000

74

Determination of phenol content in urine (spectrum)

VND/sample

91,000

75

Determination of δ ALA content in urine

VND/sample

56,000

76

Determination ofacidhypuriccontent in urine

VND/sample

70,000

77

Determination of Coproporphyrin content in urine

VND/sample

78,000

78

Acid lactic in urine, sweat

VND/sample

52,000

79

Catecholamine (Noradrenalin, Adrenalin)

VND/sample/criterion

84.500

80

Treating biological sample for toxin test

VND/sample

52,000

81

Determination of mercury content in urine

VND/sample

112,000

82

Determination of arsenic content in blood or urine

VND/sample

112,000

Determination of arsenic content in nail or hair

VND/sample

112,000

83

Determination of Phenol content in urine

VND/sample

390,000

84

Hierogram

VND/sample

60,000

85

Blood group

VND/sample

20,000

86

10-parameter urine

VND/sample

35,000

87

Determination of nicotine content in urine

VND/sample

254,000

88

Determination of hippuric acid:  methyl hippuric in urine

VND/criterion

287,000

89

Determination ofmaledictacid and phenylglyoxylic acid content in urine

VND/criterion

286,000

90

AND-HBR qualitative PCR test

VND/sample

245,000

91

Tuberculosis bacterium qualitative PCR test

VND/sample

154,000

II

Test of other body fluids

 

 

1

Intestinal virus (isolation and definition)

VND/test

1,200,000

2

Fungus culture

VND/test

46,000

3

Bacterium culture

VND/test

112,000

4

Antibiosis

VND/test

40,000

III

Other tests:

 

 

1

Geo-test to find out helminthes eggs

VND/test

20,000

2

Fresh vegetable test to find out vermin eggs, ameba

VND/test

20,000

3

Making threadworm larva specimen

VND/specimen

15,000

4

Making specimen of helminthes eggs in excrement

VND/specimen

15,000

5

Making specimen of grown helminthes

VND/specimen

20,000

6

Making of specimen of dyed ameba

VND/specimen

15,000

7

Operating mosquitoes to detect parasites

VND/operation

10,000

8

Falciparum culture (1 type)

VND/culture

300,000

9

P. berghei causing infections on rats

VND/culture

300,000

10

Set of specimen for drug test on P.Falciparum

VND/culture

100,000

11

Parasite - gathering method

VND/test

15,000

IV

Test samples for observation on electronic microscope

 

 

1

Thin slice samples

VND/test sample

480,000

2

Virus samples for direct observation

VND/test sample

240,000

3

Bacterium samples for direct observation

VND/test sample

100,000

Chapter II. Tests of drinking water, daily-life water, waste water and air samples

No.

List

Calculation unit

Charge rates

I

Tests of water sample (drinking water, daily-life water, waste water)

 

 

I.1

Chemical-physical test in water

 

 

1

pH

VND/sample

56,000

2

Temporary hardness

VND/sample

80,000

3

Permanent hardness

VND/sample

80,000

4

Temperature

VND/sample

4,000

5

Color

VND/sample

70,000

6

Smell, taste - organoleptic determination

VND/sample

14,000

7

Muddiness

VND/sample

70,000

8

Conductivity

VND/sample

70,000

9

Suspended solid substances

VND/sample

80,000

10

Complete sediments (dried at 1050C)

VND/sample

104,000

11

Total dissolved solids (TDS)

VND/sample

104,000

12

Complete sediments (dried at 1100C)

VND/sample

104,000

13

Content of sediments dried at 1800C

VND/sample

80,000

14

Content of sediments after burning

VND/sample

104,000

15

Dissolved oxygen (DO)

VND/sample

104,000

16

BOD5

VND/sample

200,000

17

COD

VND/sample

120,000

18

Nitrite content  (NO2-)

VND/sample

100,000

19

Nitrate content (NO3-)

VND/sample

140,000

20

Gross nitrogen

VND/sample

150,000

21

Gross phosphor content

VND/sample

140,000

22

Adipose content

VND/sample

400,000

23

Sulfate content (SO4)

VND/sample

90,000

24

Dihydrosulfur content (H2S)

VND/sample

70,000

25

Flour

VND/sample

200,000

26

Xianua

VND/sample

120,000

27

Metal content (except for mercury and arsenic)

VND/sample

130,000

28

Asen

VND/sample

150,000

29

Mercury

VND/sample

180,000

30

Phenol and phenol derivatives

VND/sample

800,000

31

Adipose content

VND/sample

500,000

32

Bleaching substances

VND/sample

65,000

33

Residual Chlorinecontent

VND/sample

70,000

34

Test Albumin

VND/sample

70,000

35

Total radioactivity for 1 type

VND/sample

850,000

36

Domestic plant protection chemicals (chromatography)

VND/sample

325,000

37

Plant protection chemicals:

+Chlorine-groupplant protection chemicals

+Nitrogen-groupplant protection chemicals

+Phosphorus-groupplant protection chemicals

+ Plant protection chemicals of other groups

 

VND/sample

VND/sample

VND/sample

VND/sample

 

850,000

850,000

850,000

1,120,000

38

Gross phenol (photometric method)

VND/sample

260,000

39

Poly Aromatic hydrocarbon (PAHs)

VND/sample

850,000

40

Poly chloronatedbiphenyl (PCBs)

VND/sample

850,000

41

PBDEs

VND/sample

780,000

42

Ammonia

VND/sample

98,000

43

Complete hardness

VND/sample

80,000

44

Phosphate

VND/sample

84,000

45

Silica

VND/sample

84,000

46

Permanganate index

VND/sample

84,000

47

Can xi

VND/sample

70,000

48

Maggie

VND/sample

70,000

49

Clorua

VND/sample

70,000

50

Alkalinity

VND/sample

70,000

51

Limpidity

VND/sample

50,000

52

Alkalinity HCO3-

VND/sample

56,000

53

Alkalinity CO32-

VND/sample

56,000

54

Free CO2

VND/sample

50,000

55

Organic nitrogen

VND/sample

140,000

56

Sulfur

VND/sample

85,000

57

Xianua (ionchromatography)

VND/sample

350,000

58

Phenol (gas chromatography)

VND/sample

420,000

59

Iod

VND/sample

155,000

60

Monochloramin

VND/sample

280,000

61

Monochlorbenzen

VND/sample

420,000

62

Bromated

VND/sample

280,000

63

Chlorate

VND/sample

280,000

64

Chlorite

VND/sample

280,000

65

Surface-active substances

VND/sample

420,000

66

Metal content by rapid test

VND/sample

70,000

67

Metal content by UV-Vis

VND/sample

105,000

68

Metal content by AAS, ICP

VND/sample

126,000

69

Radionuclide content

VND/sample

1,085,000

70

Pharmaceuticalcontent (antibiotics…) in water (HPLC)

VND/sample

855,000

I.2

Microbiological test (indrinking water, daily-life water, waste water, soil and air)

 

 

1

Gross aerobic bacteria  

VND/sample

103,000

2

Microbiological test of water by filtering membrane method

 

 

E.coli test by filtering membrane method

VND/sample

182,000

Enteroccoci test by filtering membrane method

VND/sample

182,000

Shigellla test by filtering membrane method

VND/sample

182,000

Salmonella test by filtering membrane method

VND/sample

182,000

Vibrio cholera test by filtering membrane method

VND/sample

182,000

Clostridiumperfringentest by filtering membrane method

VND/sample

182,000

E.coli test by filtering membrane method

VND/sample

182,000

Ps. Aeruginosa test by filtering membrane method

VND/sample

182,000

A.baumani test by filtering membrane method

VND/sample

182,000

Fecal coliform test by filtering membrane method

VND/sample

182,000

3

Gross coliform test bymost probable number method (MPN)

VND/sample

112,000

4

Fecal coliform test by most probable number method (MPN)

VND/sample

112,000

5

Fecal streptococci

VND/sample

112,000

6

Pathogenic bacteria:

 

 

Total mold

VND/sample

106,000

Haemolytic cocci

VND/sample

112,000

E.coli

VND/sample

112,000

Streptococci fecal

VND/sample

112,000

Ps. Aeruginosa

VND/sample

112,000

A.baumani

VND/sample

112,000

Staphylococcus aureus(S. Aereus)

VND/sample

112,000

Clostridium perfringen

VND/sample

112,000

7

Staphylococcus aureur - filtering membrane method

VND/sample

136,000

8

Streptococci feacal - filtering membrane method

VND/sample

136,000

9

Pseudomonas aeruginosa- MPN method

VND/sample

101,000

10

Filtering

VND/sample

136,000

11

Clostridium perfringen – classical method

VND/sample

136,000

12

Legionella test by filtering membrane method

VND/sample

2.455,000

II

Air sample test

 

 

1

Complete dust – weight (time sample)

VND/sample

91,000

2

Dust containing analytical chemicals (SIO2 causingAsbestosis)

VND/sample

182,000

3

Analyzing freedom silica SIO2 in dust

VND/sample

280,000

4

Analyzing size strip of dust grain

VND/sample

133,000

5

Measuring, counting asbestos fibers

VND/sample

280,000

6

Asbestos dust (determining content, classifying asbestos)

VND/sample

700,000

7

Cotton dust

VND/sample

210,000

8

Granular dust (assessing clean)

VND/sample

70,000

9

Suspended dust (sample in 24h)

VND/sample

700,000

10

Respiratory dust – weight (8h-shift sample)

VND/sample

280,000

11

PM10 dust (weight, size ≤10), time sample

VND/sample

140,000

12

PM2.5 dust (weight, size ≤ 2.5), time sample

VND/sample

140,000

13

Radioactive dust

VND/sample

1,300,000

14

Noxious gases

VND/sample

133,000

15

Noxious metallic and inorganic gases:Pb.Cu. Mn. Fe. Ni....

VND/sample

140,000

16

Microclimate

 

 

- Temperature

-Moisture

- Wind speed

VND/sample

56,000

- Thermal radiation

VND/sample

 

17

Common noise

VND/sample

35,000

18

Equivalent noise

- Measuring equivalent noise in 30 minutes

- Measuring equivalent noise in 60 minutes

- Measuring equivalent noise in 240 minutes

 

VND/sample

VND/sample

VND/sample

 

73,000

224,000

420,000

19

Noise analyzed according to frequency band

VND/sample

84,000

20

Light measuring

VND/sample

18,000

21

Vibration measuring

- High frequency

- Low frequency

 

VND/sample

VND/sample

 

70,000

42,000

22

Radioactivity measuring

VND/sample

 

23

Total radioactive dose

VND/sample

260,000

24

Radioactive intensity measuring

VND/sample

250,000

25

Pressure measuring

VND/sample

14,000

26

Ventilation measuring

VND/sample

40,000

27

Electromagnetic field

- High frequency

- Industrial frequency

 

VND/sample

VND/sample

 

90,000

56,000

28

Ultraviolet radiation

VND/sample

84,000

29

Ultra-sound measuring

VND/sample

65,000

30

Qualitative analysis of substance components

VND/sample

2.600,000

31

Complete dust – weight (8h- shift sample)

VND/sample

385,000

32

Respiratory dust – weight (time sample)

VND/sample

140,000

33

Suspended dust (time sample)

VND/sample

140,000

34

PM10 dust (weight, size ≤10), sample in 24h

VND/sample

1.120,000

35

PM2.5 dust (weight, size <2.5), sample in 24h

VND/sample

1.120,000

36

Pinpoint noxious steams and gases and othersCO; SO2; CO2; NO2; H2S; NH3...

VND/sample

140,000

37

Acid, alkali steams:HCL; H2SO4; H3PO4; HNO3 ..KOH; NaOH...

VND/sample

140,000

38

Organic solvent steam, evaporative organic mixtures, complex chemicals: Benzen. Toluen. Xylen. fuel.…

VND/sample

350,000

III

Other tests:

 

 

III.1

Clinical examination

 

 

1

To make record of occupational illness

VND/record

36,000

2

To provide advice on health involving occupational illness

VND/person

36,000

3

Specialty examination

VND/person /specialty

20,000

4

Overall health examination for laborer, driver, periodical health examination (excluding test, X-ray)

VND/person

100,000

5

Medical consultation for Asbestosis radiograph

VND/radiograph

10,000

6

Approval for record of occupational illness

VND/record

10,000

7

medical consultation for occupational illness

VND/expert/consultation

200,000

III.2

Function probe

 

 

1

Preliminary audiometric

VND/sample

28,000

2

Complete audiometric

VND/sample

42,000

3

Refract meter

VND/sample

6,500

4

Visual purple

VND/sample

20,000

5

Patch test; Prick test

VND/sample/criterion

15,000

6

Measuring biological dose

VND/sample

18,000

7

Pap smear for mycosis

VND/sample

10,000

8

pH skin measuring

VND/sample

26,000

9

Measuring ability of alkali-soluble neutralizing

VND/sample

26,000

10

Glass-wearing test

VND/sample

13,000

11

Ocular tension measuring

VND/sample

16,000

12

Electroencephalography

VND/sample

56,000

13

Capillary examination

VND/sample

56,000

14

Cerebralblood flow measuring

VND/sample

56,000

15

Tympanogram measuring

VND/sample

21,000

16

Pedal reflex

VND/sample

21,000

17

Objective optometry

VND/sample

40,000

18

Fundoscopy

VND/sample

22,000

19

Pupillary examination

VND/sample

8,000

20

ABR measuring

VND/sample

150,000

21

Otorhinolaryngology endoscopic examination

VND/sample

180,000

22

Pulmonary function probe

VND

185,000

23

Bronchodilator test

VND/test

185,000

24

Recording electro mechanics in work

VND

140,000

25

Assessing heart ratevariability by heartbeat statistical indexes

VND

210,000

26

Central temperature measuring

VND

14,000

27

Measuring traction

VND

14,000

28

Measuring thesqueezeforce

VND

14,000

29

Measuring somevisual functions by Visiotest

VND

35,000

30

Counting energy consumption of labor manipulations by timing and table of energy consumption due to labor manipulations

VND/sample

105,000

31

Measuring anthropometry

VND/criterion

5,000

III.3

Image diagnosis

 

 

1

Cardiopulmonary X-ray

VND/sample

42,000

2

3-4 Doppler color ultrasound (3D – 4D)

VND/sample

 

3

Measuringrespiratory function

VND

106,000

4

Blood pressure metering in work

VND

10,000

5

Holter Electrocardiogram/blood pressure

VND

210,000

6

Sweat volume metering in work

VND/sample

36,000

7

Blood gas

VND/sample

65,000

8

Skin temperature metering in work

 

 

Skin temperature metering (7-point measuring method)

VND/sample

10,000

Skin temperature metering (3-point measuring method)

VND/sample

10,000

9

 Measurement of skin electricalimpedanceof humanskinin work

VND

10,000

10

Measuringpsychologicaltest (number, sign test)

VND

30,000

11

Short-term memory test (image, number)

VND/test

22,000

12

Measuringpsychologicaltest: long-term memory test (image, number)

VND

22,000

13

Measuring psychological test: Test for attention (Bourdon, Landolt, Platonop…)

VND

22,000

14

Heart rate metering in work

VND

10,000

15

Test Ravel/Gille

VND

14,000

16

Measurement and analysis of basic operations in labor  

VND

56,000

17

Measurement of basic Ecgonomie size in work  

VND/criterion

18,000

18

Measurement of basic Ecgonomie size in work position

VND/person

18,000

19

ECG recording with 1 or 3 rods

VND/person

65,000

20

Measurement of time for auditory reflect operation

VND

56,000

21

Measurement of time for visual reflect operation

VND

56,000

22

Measurement ofCritical Flicker Frequency (CFF)

VND

70,000

23

Examination of Ecgonomi in work position by table

VND/examination table

77,000

24

Asbestosis X-ray

VND/radiograph

35,000

25

Hand and foot joints X-ray

VND/radiograph

36,000

26

Mastoid bone/snoutbroochX-ray

VND/ joint/ posture

36,000

27

Straight/ inclined thoracic spine, backorlumbarX-ray

VND/sample

42,000

28

General 2D Ultrasound

VND/sample

35,000

29

School mental disordertest (Dzung/Beck)

VND/sample

25,000

30

Assessment of work posture according to OWAS method

VND/sample

70,000

31

Elaboration of investigation table (the employees, employers, community…)

VND/table

350,000

32

The burden of localized muscle (shoulderandhand belt area)

VND/sample

140,000

33

Assessment of work burden: The burden of systemic muscles

VND/sample

140,000

34

Assessment of work burden: Moving burden with distance of 1-5 m

VND/sample

140000

35

Assessment of work burden: Moving burden with distance of over 5 m

VND/sample

140,000

36

Assessment of work burden: Weight of burden and moving (each times) in association with doing other work (<=2 working times / 1 hour)

VND/sample

140,000

37

Assessment of work burden: Weight of burden and moving (each times) in a working shift

VND/sample

140,000

38

Assessment of work burden: Total weight of burdens which must be moved in 1 hour (kg)

VND/sample

140,000

39

Assessment of work burden: Burden of localized small muscle group (hand, finger muscles)

VND/sample

140,000

40

Assessment of work burden: Burden of big muscle group (arm, shoulder muscles)

VND/sample

140,000

41

Assessment of work burden: Weight for holding an object under time in working shift

VND/sample

140,000

42

Assessment of work burden according to content of work

VND/sample

140,000

43

Assessment of work burden due to receipt, processing signals, information

VND/sample

140,000

44

Assessment of work burden due to the complexity of task

VND/sample

140,000

45

Assessment of work burden due to characteristics of work requirement

VND/sample

140,000

46

Time of attention (% in comparison with duration of a working shift)

VND/sample

140,000

47

Average signal density (light, sound) received in 1 hour

VND/sample

140,000

48

Number of objects that must be observed at a same time

VND/sample

140,000

49

Size of objects that must be identified by machinery (when distance from eyes to such objects is <=0.5m) and it is required to pay attention to (% of duration in a working shift)

VND/sample

140,000

50

Assessment of sense burden: Duration required for concentration in observation ((% of duration in a working shift) when working withOptical instruments (microscope…)

VND/sample

140,000

51

Assessment of work burden: Burden of localized small muscle group (hand, finger muscles)

VND/sample

140,000

52

Duration for observing computer screen (hour/a working shift)

VND/sample

140,000

53

-For letter-number display

VND/sample

140,000

54

-For chart display

VND/sample

140,000

55

Assessment of burden for hearing organs (when person must receive speech or distinguish sound signal)

VND/sample

140,000

56

Assessment of burden for pronunciation organs (number of hours person is required to speak in a weak)

VND/sample

140,000

57

Assessment of work responsibility level  The severity of errors

VND/sample

140,000

58

Assessment of life risk

VND/sample

140,000

59

Assessment of responsibility level involving safety of others

VND/sample

140,000

60

Assessment of number of necessary operations to perform a simple task or operations repeated many times

VND/sample

140,000

61

Assessment of time (second) for performing simple tasks and operations repeated many times

VND/sample

140,000

62

Assessment ofmonotony during working – time of passive observation in the technological process (% of time in a working shift)

VND/sample

140,000

63

Assessment of entitlements involving working and resting

VND/sample

140,000

64

Assessment of total actual working time (hour/a working shift)

VND/sample

140,000

65

Assessment of break entitlements and time for breaks

VND/sample

140,000

66

Survey of school hygiene conditions with area of <5000m2

VND/school

170,000

67

Survey of school hygiene conditions with area of >5000m2

VND/school

253,000

68

Survey of classroom hygiene conditions

VND/ classroom

44,000

Chapter III. Test of vaccine and bio-products

No.

List

Calculation unit

Charge rates

I

 Evaluation of vaccine and bio-products for circulation registration

 

 

1

Drinkable polio vaccine

VND/evaluation

33,000,000

2

Japanese encephalitis vaccine

VND/evaluation

52,800,000

3

Hepatitis B vaccine

VND/evaluation

68,000,000

4

Measles vaccine

VND/evaluation

40,000,000

5

Varicella vaccine

VND/evaluation

51,000,000

6

Rubella vaccine

VND/evaluation

51,000,000

7

Peritonitis vaccine

VND/evaluation

51,000,000

8

BCG or Im.BCG vaccine

VND/evaluation

18,700,000

9

Diphtheria- tetanus -Pertussisvaccine (DTP)

VND/evaluation

 

10

Drinkable Cholera vaccine

VND/evaluation

18,700,000

11

Pack Typhoid vaccine

VND/evaluation

18,700,000

12

Tetanus vaccine

VND/evaluation

18,700,000

13

Anti-diphtheria serum (SAD)

VND/evaluation

26,000,000

14

Anti-tetanus serum (SAT)

VND/evaluation

26,000,000

15

Anti-rabies serum (SAR)

VND/evaluation

31,000,000

16

Anti-snake’s venom serum (SAV)

VND/evaluation

18,700,000

17

HIV diagnostic bio-products

VND/evaluation

59,300,000

18

Cancer-related virus diagnostic bio-products

VND/evaluation

53,000,000

19

HTL.V1

VND/evaluation

50,700,000

20

HTL.V2

VND/evaluation

53,000,000

21

Cytomegalovirus

VND/evaluation

50,700,000

22

Herpes virus

VND/evaluation

39,500,000

23

Hepatitis virus diagnostic bio-products - HAV

VND/evaluation

39,100,000

24

Hepatitis B diagnostic bio-products

VND/evaluation

43,600,000

25

Hepatitis C diagnostic bio-products

VND/evaluation

58,100,000

26

Hepatitis D diagnostic bio-products

VND/evaluation

39,100,000

27

Hepatitis E diagnostic bio-products

VND/evaluation

39,100,000

28

Encephalitis diagnostic bio-products

VND/evaluation

39,100,000

29

Dengue fever diagnosis bio-products

VND/evaluation

39,100,000

30

Polio diagnostic bio-products

VND/evaluation

39,100,000

31

Rota virus diagnostic bio-products

VND/evaluation

39,800,000

32

Syphilis diagnostic bio-products

VND/evaluation

43,300,000

33

Typhoid diagnostic bio-products

VND/evaluation

36,300,000

34

Shigella dysentery diagnostic bio-products

VND/evaluation

42,000,000

35

Cholera diagnostic bio-products

VND/evaluation

42,000,000

36

E.coli diagnostic bio-products

VND/evaluation

43,300,000

37

Meningococcus diagnostic bio-products

VND/evaluation

43,300,000

38

Coccidosis diagnostic bio-products

VND/evaluation

42,000,000

39

Coccus diagnostic bio-products

VND/evaluation

41,300,000

40

Green-pus bacillus diagnostic bio-products

VND/evaluation

42,200,000

41

Cellule rabies vaccine

VND/evaluation

43,000,000

42

Injection polio vaccine (IPV)

VND/evaluation

59,400,000

43

Hib Conjugate vaccine

VND/evaluation

23,100,000

44

Pneumonia 23 vaccine

VND/evaluation

34,000,000

45

Meningococcal A + C

VND/evaluation

37,000,000

46

Measles – Mumps - Rubella vaccine (MMR)

VND/evaluation

79,200,000

47

Flu vaccine

VND/evaluation

59,400,000

48

Green-pus bacillus vaccine

VND/evaluation

20,020,000

49

Diphtheria-tetanus vaccine for underage children (Td)

VND/evaluation

40,040,000

50

Diphtheria-tetanus vaccine for babies (DT)

VND/evaluation

40,040,000

51

DTaP vaccine (Diphtheria- tetanus -cellularPertussisvaccine)

VND/evaluation

54,000,000

52

Hepatitis A vaccine

VND/evaluation

71,000,000

53

Hepatitis A and B vaccine

VND/evaluation

79,200,000

54

DPT - Hepatitis vaccine

VND/evaluation

73,700,000

55

DPT (or DTacP) - Polio vaccine

VND/evaluation

84,700,000

56

DPT (or DTacP) - Hib vaccine

VND/evaluation

59,300,000

57

DPT (or DTacP) – Hib- Polio vaccine

VND/evaluation

100,100,000

58

DPT (or DTacP) – Hib- Polio - Hepatitis vaccine

VND/evaluation

132,000,000

59

Interferon ( or β)

VND/evaluation

26,180,000

60

Erythrocyte or Erythropoietin

VND/evaluation

27,720,000

61

Albumin

VND/evaluation

38,500,000

62

Globulin

VND/evaluation

38,500,000

63

Immunoglobulin (Human Normal IgG)

VND/evaluation

43,120,000

64

Fetus diagnostic bio-products

VND/evaluation

24,400,000

65

Ovulation diagnostic bio-products

VND/evaluation

24,400,000

66

Addictive substance diagnostic bio-products

VND/evaluation

28,000,000

67

T3 diagnostic bio-products

VND/evaluation

29,200,000

68

T4 diagnostic bio-products

VND/evaluation

30,500,000

69

Measles diagnostic bio-products

VND/evaluation

39,100,000

70

Mumps diagnostic bio-products

VND/evaluation

39,100,000

71

Tuberculosis diagnostic bio-products

VND/evaluation

41,300,000

72

Malaria diagnostic bio-products

VND/evaluation

41,300,000

73

Surgical sutures

VND/evaluation

5,500,000

74

Biofilms

VND/evaluation

8,800,000

75

Enzyme (biolac, Lacvit)

VND/evaluation

15,400,000

76

Tuberculin

VND/evaluation

16,940,000

77

Heterotopic antigens

VND/evaluation

7,700,000

78

Stomach ulcersdiagnostic bio-products

VND/evaluation

45,800,000

79

Rubella diagnostic bio-products

VND/evaluation

43,600,000

80

Myocardial infarction riskdiagnostic bio-products

VND/evaluation

50,000,000

81

Blood group diagnostic bio-products

VND/evaluation

14,000,000

82

Hepatitis B diagnostic bio-product set by PCR technique

VND/evaluation

26,180,000

83

Human papillomavirusvaccine (HPV)

VND/evaluation

40,040,000

84

Leptopirosis vaccine

VND/evaluation

24,200,000

85

MMR + Varicella vaccine

VND/evaluation

103,400,000

86

Rota virus vaccine

VND/evaluation

57,200,000

87

Diphtheria semi-products

VND/evaluation

25,500,000

88

Pertussissemi-products

VND/evaluation

25,500,000

89

DPT - Hib-HB vaccine

VND/evaluation

122,100,000

90

Hepatitis A - Typhoid vaccine

VND/evaluation

86,100,000

91

CD 4 cell determination kit

VND/evaluation

38,100,000

92

Hormone diagnostic bio-products (ELISA kit)

VND/evaluation

39,300,000

93

TPPA diagnostic bio-products (SERODIA)

VND/evaluation

35,000,000

94

Parasite diagnostic bio-products (ELISA kit)

VND/evaluation

34,000,000

95

Meningococcal B+C

VND/evaluation

36,050,000

96

Drinkable Typhoid vaccine

VND/evaluation

22,000,000

97

Tetanus semi-products

VND/evaluation

34,440,000

98

Yellow fever vaccine

VND/evaluation

40,530,000

II

Evaluation of outgoing vaccine and bio-products

 

 

1

Drinkable polio vaccine

VND/evaluation

11,200,000

2

Japanese encephalitis vaccine

VND/evaluation

26,600,000

3

Hepatitis B vaccine

VND/evaluation

23,800,000

4

Hepatitis A vaccine

VND/evaluation

23,800,000

5

Drinkable Cholera vaccine

VND/evaluation

14,000,000

6

Flu vaccine

VND/evaluation

27,720,000

7

Measles vaccine

VND/evaluation

13,300,000

8

BCG or Im.BCG vaccine

VND/evaluation

8,400,000

9

Pack Typhoid vaccine

VND/evaluation

11,200,000

10

Green-pus bacillus vaccine

VND/evaluation

6,300,000

11

Tetanus vaccine

VND/evaluation

8,400,000

12

Tetanus-Diphtheria vaccine (Td)

VND/evaluation

7,000,000

13

Diphtheria-Pertussis-tetanus vaccine (DPT)

VND/evaluation

14,000,000

14

Anti-diphtheria serum (SAD)

VND/evaluation

7,000,000

15

Anti-tetanus serum (SAT)

VND/evaluation

11,200,000

16

Anti-rabies serum (SAR)

VND/evaluation

12,600,000

17

Anti-snake’s venom serum (SAV)

VND/evaluation

11,200,000

18

Interferon ( or β)

VND/evaluation

8,960,000

19

Enzyme

VND/evaluation

4,900,000

20

Tuberculin

VND/evaluation

4,200,000

21

Safety examination on laboratory animals

VND/batch/import

7,000,000

22

Sample archival, appraisal of dossier (for SPYT completed products for diagnostics and semi-products)

VND/batch/import

1,650,000

23

pH evaluation

VND/evaluation

3,000,000

24

Merthiolate evaluation

VND/evaluation

5,400,000

25

Aluminum evaluation

VND/evaluation

5,400,000

26

Formaldehyde evaluation

VND/evaluation

5,000,000

27

NaCl evaluation

VND/evaluation

3,200,000

28

Phenol evaluation

VND/evaluation

4,700,000

29

Complete protein evaluation

VND/evaluation

7,100,000

30

Complete Nitrogen evaluation

VND/evaluation

4,800,000

31

Nitrogen protein evaluation

VND/evaluation

5,400,000

32

2 – phenoxyethanol evaluation

VND/evaluation

5,000,000

33

Physical nature evaluation

VND/evaluation

1,800,000

34

Test for specific safety of components in multiple-price vaccines

VND/evaluation

13,200,000

35

Mediator Test

VND/evaluation

5,000,000

36

Lal test (endotoxin)

VND/evaluation

7,500,000

37

Test for identification of components in vaccines by ELISA

VND/evaluation

9,000,000

38

Test for identification of components in vaccines by PCR

VND/evaluation

7,500,000

Chapter IV. Vector creation and classification

No.

List

Calculation unit

Charge rates

I

Creation of vector sample for keeping

 

 

1

As insect specimen

VND/specimen

150,000

2

As rat sample

VND/sample

200,000

II

Vector classification

 

 

1

Investigation of density of pathogenic insects and animals

VND/investigation

500,000

2

Isolation of serum, innards (of animals and insects to detect bubonic plague bacteria)

VND/isolation

100,000

III

Vector annihilation

 

 

1

Disinfectant sprays

- Offices and factories

- Hotels

 

VND/m2

VND /m2

 

5,000

5,000

2

Rat destruction

VND /m2

2,000

3

Killing insects (mosquitoes, flies, flea, cockroach …) with chemicals

VND /m2

5,000

Chapter V. Vaccination

No.

List

Calculation unit

Charge rates

 

Charge rates do not include the vaccine costs

 

 

1

For vaccines injected into skin

VND/injection

17,000

2

For vaccines injected under skin

VND/injection

14,000

3

For vaccines injected to muscles

VND/injection

10,000

4

For drinkable vaccines

VND/dose

7,000

PART B. TABLE OF MEDICAL QUARANTINE CHARGE RATES

No.

List

Calculation unit

Charge rates

(USD, VND)

I

Rat destruction

 

 

1

 Chemical vaporization for rat destruction 

USD/m3compartment

0.90

II

Insect killing (excluding chemical cost)

 

 

1

Under 300-seat passenger Aircraft

USD/aircraft

45

300 -or-more-seat passenger Aircraft

USD/aircraft

65

2

Cargo aircraft

USD/aircraft

35

3

Road means with tonnage of from 5 tons or more (industrial-agricultural vehicles, trucks, pickup trucks, cars, buses, other vehicles)

VND/vehicle

65,000

4

Road means with tonnage of less than 5 tons (industrial-agricultural vehicles, trucks, pickup trucks, cars, buses, other vehicles)

VND/vehicle

21,000

5

Train (hauling stock, wagon)

VND/wagon

130,000

6

Sea ship of all kinds

USD/m3ship hold

0.42

7

Vessel of all kinds (passenger vessels, cargo vessels, junks, ferries, boats, tug boats, push boats)

VND/vehicle

35,000

8

Warehouse

USD/m3Warehouse

0.14

9

Container 40 fit

USD/container

28

10

Container 20 fit

USD/container

14

III

Sterilization (excluding chemical cost)

 

 

1

Ship water sterilization with ships of under 1,000 tons

USD/ship

40

Ship water sterilization with ships of 1,000 tons or more

USD/ ship

65

2

Vessels of all kinds

USD/m2sterilized area

0.5

3

Aircraft of all kinds

USD/m2 sterilized area

0.5

4

Warehouse, container of all kinds

USD/m2 sterilized area

0.4

5

Train (hauling stock, wagon)

VND/wagon

70,000

6

Road means of all kinds passing frontier with tonnage of upper 30 tons

VND/vehicle

55,000

7

Road means of all kinds passing frontier with tonnage of between 5 and 30 tons (industrial-agricultural vehicles, trucks, pickup trucks, cars, buses, other vehicles)

VND/vehicle

40,000

8

Road means of all kinds passing frontier with tonnage of less than 5 tons (industrial-agricultural vehicles, trucks, pickup trucks, cars, buses, other vehicles)

VND/vehicle

25,000

IV

Vaccination, application of preventive measures and grant of international vaccination certificate or application of preventive measures(charge rates exclusive of cost for vaccines, medicines, gauge marks)

 

 

1

Vaccination (including vaccines for drinking and injection), application of preventive measures and grant of international vaccination certificate or application of preventive measures (including the first time, re-vaccination, scheduled vaccination, examination for re-grant of international vaccination certificate)

USD/vaccination

0.42

2

Dengue vaccination and grant of international vaccination certificate  

USD/ vaccination

8

3

Vaccination (including vaccines for drinking and injection), application of preventive measures and grant of international vaccination certificate or application of preventive measures (including the first time, re-vaccination, scheduled vaccination, examination for re-grant of international vaccination certificate)

VND/ vaccination

85,000

V

Medical quarantine of corpses, bone ashes, medical micro-organic samples, bio-products, tissues and parts of human bodies

 

 

1

Medical examination on corpses

USD/ examination

20

2

Medical examination on bone ashes

USD/ examination

7

3

Medical examination on ashes

USD/ examination

5

4

Corpses hygiene processing

USD/processing

40

5

Bone ashes hygiene processing

USD/ processing

14

6

Medical examination of medical micro-organic samples, bio-products, tissues and parts of human bodies

USD/examination/batch, product, tissue, part of body

6.5

VI

Medical quarantine of export, import and transit goods through railway, waterway, railway and postal way

Batch, wagon, package

 

1

Medical examination of batch under 10 kg

USD/examination

1.4

2

Medical examination of batch from 10 kg to 50 kg

USD/examination

4

3

Medical examination of batch from upper 50 kg to 100 kg

USD/examination

6

4

Medical examination of batch from 100 kg to 1 ton

USD/examination

13

5

Medical examination of batch from 1 ton to 10 tons

USD/examination

39

6

Medical examination of batch from 10 tons to 100 tons

USD/examination

90

7

Medical examination of batch upper 100 tons

USD/examination

100

VII

Medical quarantine at establishments supplying food for vessels, aircrafts, trains, border gate areas

 

 

1

Medical examination for food safety and hygiene criteria

USD/ examination

15

VIII

Tests

 

 

1

Physical-chemical test

USD/ sample

18

2

Toxin test

USD/ sample

70

IX

Medical quarantine of means on entry, exit and transit

 

 

1

Medical examination and grant of certificate of exemption of processing/ processing vessel hygiene (including the first time and re-grant)

USD/examination/vessel

130

2

Medical examination and extension or re-grant of certificate of exemption of processing/ processing vessel hygiene (including the first time and re-grant)

USD/ examination/vessel

65

3

Sea ship with tonnage of less than 10,000 GRT

USD/ examination/vessel

95

Sea ship with tonnage of 10,000 GRT or more

USD/ examination/vessel

110

4

Vessels,tugs,push boats,self-propelledbargeson river, sea with tonnage of less than 5000 GRT

USD/ examination/vessel

26

Vessels, tugs, push boats, self-propelled barges on river, sea with tonnage of 5000 GRT or more

USD/ examination/vessel

39

Under 300-seat passenger vessel

USD/ examination/vessel

18

150-or-more-seat passenger vessel

USD/ examination/vessel

75

5

Aircraft of all kinds

USD/aircraft

25

6

Train (hauling stock, wagon)

VND/wagon

50,000

7

Water means of all kinds (passenger vessels, cargo vessels, junks, ferries, boats, tug boats, push boats) passing frontier

VND/examination/water mean

35,000

8

Road means of all kinds (industrial-agricultural vehicles, trucks, pickup trucks, cars, buses, other vehicles) with tonnage of from 5 tons or more

VND/examination/vehicle

35,000

9

Road means of all kinds (industrial-agricultural vehicles, trucks, pickup trucks, cars, buses, other vehicles) with tonnage of less than 5 tons

VND/examination/vehicle

25,000

X

Medical quarantine of export, import, transit goods over road border-gate

Package, vehicle, bulk cargo, carried cargo

 

1

Under 5 tons

VND/examination

35,000

2

From 5 tons to 10 tons

VND/examination

50,000

3

From 10 tons to 15 tons

VND/examination

60,000

4

From 15 tons to 30 tons

VND/examination

75,000

5

From 30 tons to 60 tons

VND/examination

80,000

6

From 60 tons to 100 tons

VND/examination

110,000

7

Upper 100 tons

VND/examination

140,000

8

Batch/package under 10 kg

VND/examination

7,000

9

Batch/package between 10kg and 100kg 

VND/examination

15,000

10

Batch/package  upper 100kg

VND/examination

20,000

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 08/2014/TT-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất