Quyết định 86/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Bảng giá sửa đổi, bổ sung bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 149/2002/QĐ-BTC ngày 9/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 86/2003/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 86/2003/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 26/06/2003 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định86/2003/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 86/2003/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 86/2003/QĐ-BTC
NGÀY 26 THÁNG 6 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 149/2002/QĐ/BTC NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2002
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu qui định tại Điều 7 Nghị định 54 /CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
- Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung và điều chỉnh giá tính thuế các mặt hàng: Pho mát, Bơ, Men khô làm bánh mỳ, ly thuỷ tinh của bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số: 149/2002/QĐ/BTC ngày 09 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Giá TT (USD) |
CHƯƠNG 04 |
|
|
* Pho mát (Fromage): |
|
|
+ Loại đóng gói dưới 1 kg |
|
|
-- Hiệu President, La vache Quirit |
kg |
4,50 |
-- Hiệu khác |
kg |
2,50 |
+ Loại đóng gói từ 1kg trở lên |
kg |
1,50 |
* Bơ (beurre): |
|
|
+ Loại đóng gói dưới 1kg |
kg |
2,50 |
+ Loại đóng gói từ 1kg trở lên |
kg |
1,50 |
CHƯƠNG 21 |
|
|
* Men khô làm bánh mỳ |
kg |
2,00 |
CHƯƠNG 70 |
|
|
* Cốc (ly) thuỷ tinh: |
|
|
- Loại thường: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
-- Loại từ 30ml trở xuống |
chiếc |
0,04 |
-- Loại từ trên 30ml đến 60ml |
chiếc |
0,06 |
-- Loại từ trên 60ml đến 150ml |
chiếc |
0,12 |
-- Loại từ trên 150ml đến 200ml |
chiếc |
0,15 |
-- Loại từ trên 200ml đến 250ml |
chiếc |
0,18 |
-- Loại trên 250ml |
chiếc |
0,20 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên. |
|
|
- Loại thuỷ tinh pha lê tính bằng 200% loại thuỷ tinh thường |
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu nộp cho cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định này đăng trên công báo. Những qui định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
MINISTRY OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 86/2003/QD-BTC | Hanoi, June 26, 2003 |
DECISION
PROMULGATING THE PRICE INDEX WHICH AMENDS AND SUPPLEMENTS THE PRICE INDEX PROMULGATED TOGETHER WITH THE FINANCE MINISTERS DECISION No. 149/2002/QD-BTC OF DECEMBER 9, 2002
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the competence and principles for determining the prices for import and export goods tax calculation prescribed in Article 7 of the Governments Decree No. 54/CP of August 28, 1993 detailing the implementation of the Law on Import Tax and Export Tax;
At the proposal of the General Director of Customs,
DECIDES:
Article1To amend, supplement and adjust the prices for calculating taxes on cheese, butter, dry yeast for making bread and glass in the Price Index promulgated together with the Finance Ministers Decision No. 149/2002/QD- BTC of December 9, 2002 as follows:
Commodity name | Calculation unit | Minimum price (USD) |
CHAPTER 04 * Cheese (Fromage) + Put up in packages of under 1 kg -- Of President and La vache Quirit marks -- Of other marks + Put up in packages of 1 kg or more * Butter (beurre): + Put up in packages of under 1 kg + Put up in packages of 1 kg or more
CHAPTER 21 * Dry yeast for making bread
CHAPTER 70 * Glass: - Of common type: + Made in countries other than China: -- 30 ml or under -- Between over 30 ml and 60 ml -- Between over 60 ml and 150 ml -- Between over 150 ml and 200 ml -- Between over 200 ml and 250 ml -- Over 250 ml + Prices of those made in china shall be equal to 70% of the above- said price bracket + Prices of crystal glass shall be equal to 200% of those of common glass |
kg kg kg
kg kg
kg
unit unit unit unit unit unit
|
4.50 2.50 1.50
2.50 1.50
2.00
0.04 0.06 0.12 0.15 0.18 0.20
|
Article 2This Decision takes implementation effect and applies to the import goods declarations submitted to the customs offices 15 days after its publication in the Official Gazette. All the previous regulations contrary to this Decision are hereby annulled.
| FOR THE FINANCE MINISTER |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây