Quyết định 83/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 83/2008/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 83/2008/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: | 03/10/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định83/2008/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 83/2008/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 83/2008/QĐ-BTC NGÀY 03 THÁNG 10 NĂM 2008
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2008.
Điều 2. Bãi bỏ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 0201, 0202, 0203, 0206, 0207, 2309, 7209 và 7210 quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Xuân Hà
DANH MỤC
Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/2008/QĐ-BTC
ngày 03 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
02.01 |
|
|
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0201 |
10 |
00 |
00 |
- Thịt cả con và nửa con không đầu |
17 |
|
0201 |
20 |
00 |
00 |
- Thịt pha có xương khác |
17 |
|
0201 |
30 |
00 |
00 |
- Thịt lọc không xương |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02.02 |
|
|
|
Thịt trâu, bò, đông lạnh. |
|
|
0202 |
10 |
00 |
00 |
- Thịt cả con và nửa con không đầu |
17 |
|
0202 |
20 |
00 |
00 |
- Thịt pha có xương khác |
17 |
|
0202 |
30 |
00 |
00 |
- Thịt lọc không xương |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02.03 |
|
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
-Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0203 |
11 |
00 |
00 |
- - Thịt cả con và nửa con không đầu |
27 |
|
0203 |
12 |
00 |
00 |
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
27 |
|
0203 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
27 |
|
|
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
0203 |
21 |
00 |
00 |
- - Thịt cả con và nửa con không đầu |
27 |
|
0203 |
22 |
00 |
00 |
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
27 |
|
0203 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02.06 |
|
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
0206 |
10 |
00 |
00 |
- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh |
13 |
|
|
|
|
|
- Của trâu, bò, đông lạnh: |
|
|
0206 |
21 |
00 |
00 |
- - Lưỡi |
13 |
|
0206 |
22 |
00 |
00 |
- - Gan |
13 |
|
0206 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
13 |
|
0206 |
30 |
00 |
00 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
13 |
|
|
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
|
0206 |
41 |
00 |
00 |
- - Gan |
13 |
|
0206 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
13 |
|
0206 |
80 |
00 |
00 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
13 |
|
0206 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác, đông lạnh |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02.07 |
|
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus |
|
|
0207 |
11 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh |
40 |
|
0207 |
12 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
40 |
|
0207 |
13 |
00 |
00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
40 |
|
0207 |
14 |
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
0207 |
14 |
10 |
00 |
- - - Cánh |
20 |
|
0207 |
14 |
20 |
00 |
- - - Đùi |
20 |
|
0207 |
14 |
30 |
00 |
- - - Gan |
20 |
|
0207 |
14 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
- Của gà Tây: |
|
|
0207 |
24 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh |
40 |
|
0207 |
25 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
40 |
|
0207 |
26 |
00 |
00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
40 |
|
0207 |
27 |
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
0207 |
27 |
10 |
00 |
- - - Gan |
20 |
|
0207 |
27 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản): |
|
|
0207 |
32 |
|
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh: |
|
|
0207 |
32 |
10 |
00 |
- - - Của vịt |
40 |
|
0207 |
32 |
20 |
00 |
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản) |
40 |
|
0207 |
33 |
|
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: |
|
|
0207 |
33 |
10 |
00 |
- - - Của vịt |
40 |
|
0207 |
33 |
20 |
00 |
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản) |
40 |
|
0207 |
34 |
00 |
00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
|
0207 |
35 |
00 |
00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
|
0207 |
36 |
|
|
- - Loại khác, đông lạnh: |
|
|
0207 |
36 |
10 |
00 |
- - - Gan béo |
15 |
|
0207 |
36 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
07.13 |
|
|
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. |
|
|
0713 |
10 |
|
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
|
0713 |
10 |
10 |
00 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
10 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
0713 |
10 |
90 |
10 |
- - - Loại dùng làm thức ăn cho động vật |
13 |
|
0713 |
10 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
13 |
|
0713 |
20 |
|
|
- Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos): |
|
|
0713 |
20 |
10 |
00 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
13 |
|
|
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
0713 |
31 |
|
|
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
|
0713 |
31 |
10 |
00 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
31 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
13 |
|
0713 |
32 |
|
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
|
0713 |
32 |
10 |
00 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
32 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
13 |
|
0713 |
33 |
|
|
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
|
0713 |
33 |
10 |
00 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
33 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
13 |
|
0713 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
0713 |
39 |
10 |
00 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
39 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
13 |
|
0713 |
40 |
|
|
- Đậu lăng: |
|
|
0713 |
40 |
10 |
00 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
13 |
|
0713 |
50 |
|
|
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
|
0713 |
50 |
10 |
00 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
50 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
13 |
|
0713 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
0713 |
90 |
10 |
00 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.08 |
|
|
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
|
1008 |
10 |
00 |
00 |
- Kiều mạch |
5 |
|
1008 |
20 |
00 |
00 |
- Kê |
2 |
|
1008 |
30 |
00 |
00 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
10 |
|
1008 |
90 |
00 |
00 |
- Ngũ cốc khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.09 |
|
|
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
|
|
2309 |
10 |
|
|
- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
|
2309 |
10 |
10 |
00 |
- - Chứa thịt |
0 |
|
2309 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
2309 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
|
2309 |
90 |
11 |
00 |
- - - Loại dùng cho gia cầm |
8 |
|
2309 |
90 |
12 |
00 |
- - - Loại dùng cho lợn |
8 |
|
2309 |
90 |
13 |
00 |
- - - Loại dùng cho tôm |
0 |
|
2309 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
|
2309 |
90 |
20 |
00 |
- - Chất tổng hợp, chất bổ trợ hoặc chất phụ gia thức ăn |
0 |
|
2309 |
90 |
30 |
00 |
- - Loại khác, có chứa thịt |
0 |
|
2309 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.09 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
|
|
|
- Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7209 |
15 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 3mm trở lên |
7 |
|
7209 |
16 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm |
7 |
|
7209 |
17 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm |
7 |
|
7209 |
18 |
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
|
7209 |
18 |
10 |
00 |
- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP) |
3 |
|
7209 |
18 |
20 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
7 |
|
7209 |
18 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
|
- Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7209 |
25 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
7 |
|
7209 |
26 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm |
7 |
|
7209 |
27 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm |
7 |
|
7209 |
28 |
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5mm: |
|
|
7209 |
28 |
10 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
7 |
|
7209 |
28 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
7209 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7209 |
90 |
10 |
00 |
- - Hình lượn sóng |
7 |
|
7209 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.10 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
|
7210 |
11 |
|
|
- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: |
|
|
7210 |
11 |
10 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7 |
|
7210 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
7210 |
12 |
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
|
7210 |
12 |
10 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7 |
|
7210 |
12 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
7210 |
20 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: |
|
|
7210 |
20 |
10 |
00 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
0 |
|
7210 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
7210 |
30 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
|
7210 |
30 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
30 |
10 |
10 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
30 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
7210 |
30 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
30 |
90 |
10 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6 % trở lên tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
|
7210 |
41 |
|
|
- - Hình lượn sóng: |
|
|
7210 |
41 |
10 |
00 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
41 |
20 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
|
7210 |
41 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
49 |
10 |
|
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm: |
|
|
7210 |
49 |
10 |
10 |
- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng |
0 |
|
7210 |
49 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
12 |
|
7210 |
49 |
20 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
|
7210 |
49 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
50 |
00 |
00 |
- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
3 |
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng nhôm: |
|
|
7210 |
61 |
|
|
- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
|
7210 |
61 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
61 |
10 |
10 |
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
61 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
61 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7210 |
61 |
90 |
10 |
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
61 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
69 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
69 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
69 |
10 |
10 |
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
69 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
69 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7210 |
69 |
90 |
10 |
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
69 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
|
|
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
|
|
|
|
- - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
11 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
10 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
10 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom |
3 |
|
|
|
|
|
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
31 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
10 |
39 |
- - - - Loại khác |
12 |
|
7210 |
70 |
10 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
70 |
10 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
70 |
10 |
60 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
70 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
7210 |
70 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
|
7210 |
70 |
90 |
11 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
90 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom |
3 |
|
|
|
|
|
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: |
|
|
7210 |
70 |
90 |
31 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
90 |
39 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
70 |
90 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
60 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
70 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
7210 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7210 |
90 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
90 |
10 |
10 |
- - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại |
5 |
|
7210 |
90 |
10 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm |
3 |
|
7210 |
90 |
10 |
30 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
10 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
90 |
10 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
10 |
60 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
90 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
7210 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
90 |
90 |
10 |
- - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại |
5 |
|
7210 |
90 |
90 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm |
3 |
|
7210 |
90 |
90 |
30 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
90 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
90 |
90 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
90 |
60 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
90 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
THE MINISTRY OF FINANCE
---------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness -------------- |
No. 83/2008/QD-BTC
|
Hanoi, October 3, 2008
|
|
FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER Tran Xuan Ha |
(Issued with Decision 83/2008/QD-BTC of the Minister of Finance dated 3 October 2008)
Code
|
Description
|
Tax Rate
(%) |
|||
02.01
|
|
|
|
Meat of bovine animals, fresh or chilled.
|
|
0201
|
10
|
00
|
00
|
- Carcassesand half-carcasses
|
17
|
0201
|
20
|
00
|
00
|
- Other cutswith bone in
|
17
|
0201
|
30
|
00
|
00
|
- Boneless
|
17
|
|
|
|
|
|
|
02.02
|
|
|
|
Meat of bovine animals, frozen.
|
|
0202
|
10
|
00
|
00
|
- Carcassesand half-carcasses
|
17
|
0202
|
20
|
00
|
00
|
- Other cutswith bone in
|
17
|
0202
|
30
|
00
|
00
|
- Boneless
|
17
|
|
|
|
|
|
|
02.03
|
|
|
|
Meat of swine, fresh, chilled or frozen
|
|
|
|
|
|
- Fresh or chilled:
|
|
0203
|
11
|
00
|
00
|
- - Carcasses and half-carcasses
|
27
|
0203
|
12
|
00
|
00
|
- - Hams, shoulders andcutsthereof,with bone in
|
27
|
0203
|
19
|
00
|
00
|
- - Other
|
27
|
|
|
|
|
- Frozen:
|
|
0203
|
21
|
00
|
00
|
- - Carcasses and half-carcasses
|
27
|
0203
|
22
|
00
|
00
|
- - Hams, shoulders andcutsthereof,with bone in
|
27
|
0203
|
29
|
00
|
00
|
- - Other
|
27
|
|
|
|
|
|
|
02.06
|
|
|
|
Edible offalof bovine animals, swine,sheep, goats, horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen.
|
|
0206
|
10
|
00
|
00
|
- Of bovineanimals, fresh or chilled
|
13
|
|
|
|
|
- Of bovineanimals, frozen:
|
|
0206
|
21
|
00
|
00
|
- - Tongues
|
13
|
0206
|
22
|
00
|
00
|
- - Livers
|
13
|
0206
|
29
|
00
|
00
|
- - Other
|
13
|
0206
|
30
|
00
|
00
|
- Of swine, fresh or chilled
|
13
|
|
|
|
|
- Of swine, frozen:
|
|
0206
|
41
|
00
|
00
|
- - Livers
|
13
|
0206
|
49
|
00
|
00
|
- - Other
|
13
|
0206
|
80
|
00
|
00
|
- Other, fresh or chilled
|
10
|
0206
|
90
|
00
|
00
|
- Other, frozen
|
10
|
02.07
|
|
|
|
Meat and edible offal, of the poultryof heading 01.05, fresh, chilled or frozen.
|
|
|
|
|
|
- Of fowls of the speciesGallus domesticus
|
|
0207
|
11
|
00
|
00
|
- - Not cut inpieces, fresh or chilled
|
40
|
0207
|
12
|
00
|
00
|
- - Not cut inpieces, frozen
|
40
|
0207
|
13
|
00
|
00
|
- - Cuts andoffal, fresh or chilled
|
40
|
0207
|
14
|
|
|
- - Cuts andoffal, frozen:
|
|
0207
|
14
|
10
|
00
|
- - - Wings
|
20
|
0207
|
14
|
20
|
00
|
- - - Thighs
|
20
|
0207
|
14
|
30
|
00
|
- - - Livers
|
20
|
0207
|
14
|
90
|
00
|
- - - Other
|
20
|
|
|
|
|
- Of turkeys:
|
|
0207
|
24
|
00
|
00
|
- - Not cut inpieces, fresh or chilled
|
40
|
0207
|
25
|
00
|
00
|
- - Not cut inpieces, frozen
|
40
|
0207
|
26
|
00
|
00
|
- - Cuts andoffal, fresh or chilled
|
40
|
0207
|
27
|
|
|
- - Cuts andoffal, frozen:
|
|
0207
|
27
|
10
|
00
|
- - - Livers
|
20
|
0207
|
27
|
90
|
00
|
- - - Other
|
20
|
|
|
|
|
- Of ducks, geese or guinea fowls:
|
|
0207
|
32
|
|
|
- - Not cut inpieces, fresh or chilled:
|
|
0207
|
32
|
10
|
00
|
- - - Of ducks
|
40
|
0207
|
32
|
20
|
00
|
- - - Of geeseor guinea fowls
|
40
|
0207
|
33
|
|
|
- - Not cut inpieces, frozen:
|
|
0207
|
33
|
10
|
00
|
- - - Of ducks
|
40
|
0207
|
33
|
20
|
00
|
- - - Of geeseor guinea fowls
|
40
|
0207
|
34
|
00
|
00
|
- - Fatty livers, fresh or chilled
|
15
|
0207
|
35
|
00
|
00
|
- - Other, fresh or chilled
|
15
|
0207
|
36
|
|
|
- - Other, frozen:
|
|
0207
|
36
|
10
|
00
|
- - - Fatty livers
|
15
|
0207
|
36
|
90
|
00
|
- - - Other
|
15
|
|
|
|
|
|
|
07.13
|
|
|
|
Driedleguminousvegetables,shelled,whetherornotskinnedor split.
|
|
0713
|
10
|
|
|
- Peas (Pisum sativum):
|
|
0713
|
10
|
10
|
00
|
- - Suitable for sowing
|
0
|
0713
|
10
|
90
|
|
- - Other
|
|
0713
|
10
|
90
|
10
|
- - - Animal food
|
13
|
0713
|
10
|
90
|
90
|
- - - Other
|
13
|
0713
|
20
|
|
|
- Chickpeas (garbanzos):
|
|
0713
|
20
|
10
|
00
|
- - Suitable for sowing
|
0
|
0713
|
20
|
90
|
00
|
- - Other
|
13
|
|
|
|
|
- Beans (Vigna spp., Phaseolusspp.):
|
|
0713
|
31
|
|
|
--BeansofthespeciesVignamungo(L.)HepperorVignaradiata(L.) Wilczek:
|
|
0713
|
31
|
10
|
00
|
- - - Suitable for sowing
|
0
|
0713
|
31
|
90
|
00
|
- - - Other
|
13
|
0713
|
32
|
|
|
- - Small red(Adzuki) beans (Phaseolus or Vigna angularis):
|
|
0713
|
32
|
10
|
00
|
- - - Suitable for sowing
|
0
|
0713
|
32
|
90
|
00
|
- - - Other
|
13
|
0713
|
33
|
|
|
- - Kidney beans, includingwhite pea beans (Phaseolus vulgaris):
|
|
0713
|
33
|
10
|
00
|
- - - Suitable for sowing
|
0
|
0713
|
33
|
90
|
00
|
- - - Other
|
13
|
0713
|
39
|
|
|
- - Other:
|
|
0713
|
39
|
10
|
00
|
- - - Suitable for sowing
|
0
|
0713
|
39
|
90
|
00
|
- - - Other
|
13
|
0713
|
40
|
|
|
- Lentils:
|
|
0713
|
40
|
10
|
00
|
- - Suitable for sowing
|
0
|
0713
|
40
|
90
|
00
|
- - Other
|
13
|
0713
|
50
|
|
|
- Broadbeans(Viciafabavar.major)andhorsebeans(Viciafabavar. equina, Vicia faba var. minor):
|
|
0713
|
50
|
10
|
00
|
- - Suitable for sowing
|
0
|
0713
|
50
|
90
|
00
|
- - Other
|
13
|
0713
|
90
|
|
|
- Other:
|
|
0713
|
90
|
10
|
00
|
- - Suitable for sowing
|
0
|
0713
|
90
|
90
|
00
|
- - Other
|
13
|
|
|
|
|
|
|
10.08
|
|
|
|
Buckwheat,millet and canaryseed; other cereals.
|
|
1008
|
10
|
00
|
00
|
- Buckwheat
|
5
|
1008
|
20
|
00
|
00
|
- Millet
|
2
|
1008
|
30
|
00
|
00
|
- Canary seed
|
10
|
1008
|
90
|
00
|
00
|
- Othercereals
|
5
|
|
|
|
|
|
|
23.09
|
|
|
|
Preparationsof a kind used in animal feeding.
|
|
2309
|
10
|
|
|
- Dog or cat food, put up for retail sale:
|
|
2309
|
10
|
10
|
00
|
- - Containingmeat
|
0
|
2309
|
10
|
90
|
00
|
- - Other
|
0
|
2309
|
90
|
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
|
- - Complete feed:
|
|
2309
|
90
|
11
|
00
|
- - - Of a kindsuitable forpoultry
|
8
|
2309
|
90
|
12
|
00
|
- - - Of a kindsuitable forswine
|
8
|
2309
|
90
|
13
|
00
|
- - - Of a kind suitable for prawns
|
0
|
2309
|
90
|
19
|
00
|
- - - Other
|
0
|
2309
|
90
|
20
|
00
|
- - Premixes, feed supplements or feed additives
|
0
|
2309
|
90
|
30
|
00
|
- - Other, containing meat
|
0
|
2309
|
90
|
90
|
00
|
- - Other
|
0
|
|
|
|
|
|
|
72.09
|
|
|
|
Flat-rolled products of iron or non-alloysteel, of a width of 600 mm or more, cold-rolled (cold-reduced), not clad,plated or coated.
|
|
|
|
|
|
- In coils, not furtherworked than cold-rolled (cold-reduced):
|
|
7209
|
15
|
00
|
00
|
- - Of a thickness of 3 mm or more
|
7
|
7209
|
16
|
00
|
00
|
- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm
|
7
|
7209
|
17
|
00
|
00
|
- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm
|
7
|
7209
|
18
|
|
|
- - Of a thickness of less than 0.5 mm:
|
|
7209
|
18
|
10
|
00
|
- - - Tin-mill black plate
|
3
|
7209
|
18
|
20
|
00
|
- - - Containing by weightless than 0.6%of carbon and of a thickness of 0.17 mm or less
|
7
|
7209
|
18
|
90
|
00
|
- - - Other
|
7
|
|
|
|
|
- Not in coils, not furtherworked thancold-rolled (cold-reduced):
|
|
7209
|
25
|
00
|
00
|
- - Of a thickness of 3 mm or more
|
7
|
7209
|
26
|
00
|
00
|
- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm
|
7
|
7209
|
27
|
00
|
00
|
- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm
|
7
|
7209
|
28
|
|
|
- - Of a thickness of lessthan 0.5 mm:
|
|
7209
|
28
|
10
|
00
|
- - - Containing by weightless than 0.6%of carbon and of a thickness of 0.17 mm or less
|
7
|
7209
|
28
|
90
|
00
|
- - - Other
|
7
|
7209
|
90
|
|
|
- Other:
|
|
7209
|
90
|
10
|
00
|
- - Corrugated
|
7
|
7209
|
90
|
90
|
00
|
- - Other
|
7
|
|
|
|
|
|
|
72.10
|
|
|
|
Flat-rolled products of iron or non-alloysteel, of a width of 600
mm or more, clad, platedor coated.
|
|
|
|
|
|
- Plated orcoated with tin:
|
|
7210
|
11
|
|
|
- - Of a thickness of 0.5 mm or more:
|
|
7210
|
11
|
10
|
00
|
- - - Containing by weight0.6%or more of carbon
|
7
|
7210
|
11
|
90
|
00
|
- - - Other
|
7
|
7210
|
12
|
|
|
- - Of a thickness of lessthan 0.5 mm:
|
|
7210
|
12
|
10
|
00
|
- - - Containing by weight0.6%or more of carbon
|
7
|
7210
|
12
|
90
|
00
|
- - - Other
|
7
|
7210
|
20
|
|
|
- Plated orcoated with lead, including terne-plate:
|
|
7210
|
20
|
10
|
00
|
- - Containingby weight less than 0.6% ofcarbon andof a thickness of 1.5 mm or less
|
0
|
7210
|
20
|
90
|
00
|
- - Other
|
0
|
7210
|
30
|
|
|
- Electrolytically plated or coated withzinc:
|
|
7210
|
30
|
10
|
|
- - Containingby weight lessthan 0.6% ofcarbon andof a thickness of 1.5 mm or less:
|
|
7210
|
30
|
10
|
10
|
- - - Of athickness of less than1.2 mm
|
10
|
7210
|
30
|
10
|
90
|
- - - Other
|
5
|
7210
|
30
|
90
|
|
- - Other:
|
|
7210
|
30
|
90
|
10
|
- - - Containing by weight 0.6% or moreof carbon andof a thickness of 1.2 mm or less
|
10
|
7210
|
30
|
90
|
90
|
- - - Other
|
5
|
|
|
|
|
- Otherwise plated or coated with zinc:
|
|
7210
|
41
|
|
|
- - Corrugated:
|
|
7210
|
41
|
10
|
00
|
- - - Of athickness not exceeding 1.2mm
|
12
|
7210
|
41
|
20
|
00
|
- - - Containing by weightless than 0.6%of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less
|
10
|
7210
|
41
|
90
|
00
|
- - - Other
|
10
|
7210
|
49
|
|
|
- - Other:
|
|
7210
|
49
|
10
|
|
- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm
|
|
7210
|
49
|
10
|
10
|
- - - - Clad, plated orcoated by alloying surfacecontaining by weight less than 0.004%
|
0
|
7210
|
49
|
10
|
90
|
- - - - Other
|
12
|
7210
|
49
|
20
|
00
|
- - - Containing by weightless than 0.6%of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less
|
10
|
7210
|
49
|
90
|
00
|
- - - Other
|
10
|
7210
|
50
|
00
|
00
|
- Plated orcoated with chromium oxides orwith chromium and chromium oxides
|
3
|
|
|
|
|
- Plated orcoated with aluminium:
|
|
7210
|
61
|
|
|
- - Plated orcoated with aluminium-zinc alloys:
|
|
7210
|
61
|
10
|
|
- - - Containing by weight lessthan 0.6% of carbon andof a thickness of 1.5 mm or less:
|
|
7210
|
61
|
10
|
10
|
- - - - Of a thickness not exceeding 1.2mm
|
12
|
7210
|
61
|
10
|
90
|
- - - - Other
|
10
|
7210
|
61
|
90
|
|
- - - Other:
|
|
7210
|
61
|
90
|
10
|
- - - - Of a thickness not exceeding 1.2mm
|
12
|
7210
|
61
|
90
|
90
|
- - - - Other
|
10
|
7210
|
69
|
|
|
- - Other:
|
|
7210
|
69
|
10
|
|
- - - Containing by weight lessthan 0.6% of carbon andof a thickness of 1.5 mm or less:
|
|
7210
|
69
|
10
|
10
|
- - - - Of a thickness not exceeding 1.2mm
|
12
|
7210
|
69
|
10
|
90
|
- - - - Other
|
10
|
7210
|
69
|
90
|
|
- - - Other:
|
|
7210
|
69
|
90
|
10
|
- - - - Of a thickness not exceeding 1.2mm
|
12
|
7210
|
69
|
90
|
90
|
- - - - Other
|
10
|
7210
|
70
|
|
|
- Painted, varnished orcoated with plastics:
|
|
7210
|
70
|
10
|
|
- - Containingby weight lessthan 0.6% ofcarbon andof a thickness
1.5 mm or less:
|
|
|
|
|
|
- - - Not clad,plated orcoated with metals:
|
|
7210
|
70
|
10
|
11
|
- - - - For production of components of products of headings 84.15,
84.18 and 84.50
|
3
|
7210
|
70
|
10
|
19
|
- - - - Other
|
10
|
7210
|
70
|
10
|
20
|
- - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or withchromium and chromium oxides
|
3
|
|
|
|
|
- - - Electrolytically plated or coated withzinc and of athickness of 1.2
mm or less:
|
|
7210
|
70
|
10
|
31
|
- - - - For production of components of products of headings 84.15,
84.18 and 84.50
|
3
|
7210
|
70
|
10
|
39
|
- - - - Other
|
12
|
7210
|
70
|
10
|
40
|
- - - Electrolytically plated or coated withzinc and of athickness of 1.2
mm or more
|
5
|
7210
|
70
|
10
|
50
|
- - - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness of 1.2 mm or more
|
10
|
7210
|
70
|
10
|
60
|
- - - Plated orcoated withzinc or aluminium and of a thickness not exceeding 1.2 mm
|
12
|
7210
|
70
|
10
|
90
|
- - - Other
|
0
|
7210
|
70
|
90
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
|
- - - Not clad,plated orcoated with metals:
|
|
7210
|
70
|
90
|
11
|
- - - - For production of components of products of headings 84.15,
84.18 and 84.50
|
3
|
7210
|
70
|
90
|
19
|
- - - - Other
|
10
|
7210
|
70
|
90
|
20
|
- - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or withchromium and chromium oxides
|
3
|
|
|
|
|
- - - Electrolytically plated or coated withzinc and of athickness of 1.2
mm or less:
|
|
7210
|
70
|
90
|
31
|
- - - - For production of components of products of headings 84.15,
84.18 and 84.50
|
3
|
7210
|
70
|
90
|
39
|
- - - - Other
|
10
|
7210
|
70
|
90
|
40
|
- - - Electrolytically plated or coated withzinc and of athickness of 1.2
mm or more
|
5
|
7210
|
70
|
90
|
50
|
- - - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness of 1.2 mm or more
|
10
|
7210
|
70
|
90
|
60
|
- - - Plated orcoated withzinc or aluminium and of a thickness not exceeding 1.2 mm
|
12
|
7210
|
70
|
90
|
90
|
- - - Other
|
0
|
7210
|
90
|
|
|
- Other:
|
|
7210
|
90
|
10
|
|
- - Containingby weight lessthan 0.6% ofcarbon andof a thickness not exceeding 1.5 mm:
|
|
7210
|
90
|
10
|
10
|
- - - Not clad,plated orcoated with metals
|
5
|
7210
|
90
|
10
|
20
|
- - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or withchromium and chromium oxides
|
3
|
7210
|
90
|
10
|
30
|
- - - Electrolytically platedor coated with zinc and of a thickness not exceeding 1.2 mm
|
10
|
7210
|
90
|
10
|
40
|
- - - Electrolytically plated or coated withzinc and of athickness of 1.2
mm or more
|
5
|
7210
|
90
|
10
|
50
|
- - - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness of 1.2 mm or more
|
10
|
7210
|
90
|
10
|
60
|
- - - Plated orcoated withzinc or aluminium and of a thicknessof not exceeding 1.2 mm
|
12
|
7210
|
90
|
10
|
90
|
- - - Other
|
0
|
7210
|
90
|
90
|
|
- - Other:
|
|
7210
|
90
|
90
|
10
|
- - - Not clad,plated orcoated with metals
|
5
|
7210
|
90
|
90
|
20
|
- - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or withchromium and chromium oxides
|
3
|
7210
|
90
|
90
|
30
|
- - - Electrolytically platedor coated with zinc and of a thickness not exceeding 1.2 mm
|
10
|
7210
|
90
|
90
|
40
|
- - - Electrolytically plated or coated withzinc and of athickness of 1.2
mm or more
|
5
|
7210
|
90
|
90
|
50
|
- - - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness of 1.2 mm or more
|
10
|
7210
|
90
|
90
|
60
|
- - - Plated orcoated withzinc or aluminium and of a thicknessof not exceeding 1.2 mm
|
12
|
7210
|
90
|
90
|
90
|
- - - Other
|
0
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây