Quyết định 83/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

thuộc tính Quyết định 83/2008/QĐ-BTC

Quyết định 83/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:83/2008/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trần Xuân Hà
Ngày ban hành:03/10/2008
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Điều chỉnh nhập khẩu nhóm mặt hàng thực phẩm và sắt, thép - Ngày 03/10/2008, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 83/2008/QĐ-BTC về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, thuế nhập khẩu mặt hàng thực phẩm: thịt vịt, ngan, ngỗng, gà lôi Nhật Bản tươi, ướp lạnh, đông lạnh tăng từ 15% lên 40%; Các loại: thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh và đông lạnh tăng từ 15% lên 17%; Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh tăng từ 25% lên 27%... Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật cho gia cầm và lơn tăng từ 5% lên 8%... Ngước lại, thuế nhập khẩu các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt lại giảm mạnh, từ 23% xuống 13% (trừ những loại phù hợp để làm giống vẫn giữ nguyên mức thuế suất 0%); thuế nhập khẩu kê giảm từ 5% xuống 2%... Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng; Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng sẽ chịu mức thuế suất mới phổ biến từ 5 -12% tuỳ loại… Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo, các mức thuế suất điều chỉnh được áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 12/10/2008.

Xem chi tiết Quyết định83/2008/QĐ-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 83/2008/QĐ-BTC NGÀY 03 THÁNG 10 NĂM 2008

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2008.

Điều 2. Bãi bỏ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 0201, 0202, 0203, 0206, 0207, 2309, 7209 và 7210 quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC nêu trên.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Trần Xuân Hà

 


DANH MỤC

Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong

Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/2008/QĐ-BTC

ngày 03 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

 

 

 

02.01

 

 

 

Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0201

10

00

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

17

0201

20

00

00

- Thịt pha có xương khác

17

0201

30

00

00

- Thịt lọc không xương

17

 

 

 

 

 

 

02.02

 

 

 

Thịt trâu, bò, đông lạnh.

 

0202

10

00

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

17

0202

20

00

00

- Thịt pha có xương khác

17

0202

30

00

00

- Thịt lọc không xương

17

 

 

 

 

 

 

02.03

 

 

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

-Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0203

11

00

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

27

0203

12

00

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

27

0203

19

00

00

- - Loại khác

27

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

0203

21

00

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

27

0203

22

00

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

27

0203

29

00

00

- - Loại khác

27

 

 

 

 

 

 

02.06

 

 

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0206

10

00

00

- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

13

 

 

 

 

- Của trâu, bò, đông lạnh:

 

0206

21

00

00

- - Lưỡi

13

0206

22

00

00

- - Gan

13

0206

29

00

00

- - Loại khác

13

0206

30

00

00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

13

 

 

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

0206

41

00

00

- - Gan

13

0206

49

00

00

- - Loại khác

13

0206

80

00

00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

13

0206

90

00

00

- Loại khác, đông lạnh

13

 

 

 

 

 

 

02.07

 

 

 

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus

 

0207

11

00

00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh

40

0207

12

00

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40

0207

13

00

00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207

14

 

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207

14

10

00

- - - Cánh

20

0207

14

20

00

- - - Đùi

20

0207

14

30

00

- - - Gan

20

0207

14

90

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Của gà Tây:

 

0207

24

00

00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh

40

0207

25

00

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40

0207

26

00

00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207

27

 

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207

27

10

00

- - - Gan

20

0207

27

90

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản):

 

0207

32

 

 

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh:

 

0207

32

10

00

- - - Của vịt

40

0207

32

20

00

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản)

40

0207

33

 

 

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:

 

0207

33

10

00

- - - Của vịt

40

0207

33

20

00

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản)

40

0207

34

00

00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207

35

00

00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207

36

 

 

- - Loại khác, đông lạnh:

 

0207

36

10

00

- - - Gan béo

15

0207

36

90

00

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

 

 

07.13

 

 

 

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

 

0713

10

 

 

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

0713

10

10

00

- - Phù hợp để làm giống

0

0713

10

90

 

- - Loại khác:

 

0713

10

90

10

- - - Loại dùng làm thức ăn cho động vật

13

0713

10

90

90

- - - Loại khác

13

0713

20

 

 

- Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos):

 

0713

20

10

00

- - Phù hợp để làm giống

0

0713

20

90

00

- - Loại khác

13

 

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0713

31

 

 

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

0713

31

10

00

- - - Phù hợp để làm giống

0

0713

31

90

00

- - - Loại khác

13

0713

32

 

 

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

0713

32

10

00

- - - Phù hợp để làm giống

0

0713

32

90

00

- - - Loại khác

13

0713

33

 

 

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

0713

33

10

00

- - - Phù hợp để làm giống

0

0713

33

90

00

- - - Loại khác

13

0713

39

 

 

- - Loại khác:

 

0713

39

10

00

- - - Phù hợp để làm giống

0

0713

39

90

00

- - - Loại khác

13

0713

40

 

 

- Đậu lăng:

 

0713

40

10

00

- - Phù hợp để làm giống

0

0713

40

90

00

- - Loại khác

13

0713

50

 

 

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

0713

50

10

00

- - Phù hợp để làm giống

0

0713

50

90

00

- - Loại khác

13

0713

90

 

 

- Loại khác:

 

0713

90

10

00

- - Phù hợp để làm giống

0

0713

90

90

00

- - Loại khác

13

 

 

 

 

 

 

10.08

 

 

 

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.

 

1008

10

00

00

- Kiều mạch

5

1008

20

00

00

- Kê

2

1008

30

00

00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

10

1008

90

00

00

- Ngũ cốc khác

5

 

 

 

 

 

 

23.09

 

 

 

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.

 

2309

10

 

 

- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ:

 

2309

10

10

00

- - Chứa thịt

0

2309

10

90

00

- - Loại khác

0

2309

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

2309

90

11

00

- - - Loại dùng cho gia cầm

8

2309

90

12

00

- - - Loại dùng cho lợn

8

2309

90

13

00

- - - Loại dùng cho tôm

0

2309

90

19

00

- - - Loại khác

0

2309

90

20

00

- - Chất tổng hợp, chất bổ trợ hoặc chất phụ gia thức ăn

0

2309

90

30

00

- - Loại khác, có chứa thịt

0

2309

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

72.09

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

 

 

 

- Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7209

15

00

00

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

7

7209

16

00

00

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

7

7209

17

00

00

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

7

7209

18

 

 

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

 

7209

18

10

00

- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)

3

7209

18

20

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

7

7209

18

90

00

- - - Loại khác

7

 

 

 

 

- Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7209

25

00

00

- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

7

7209

26

00

00

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

7

7209

27

00

00

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

7

7209

28

 

 

- - Có chiều dày dưới 0,5mm:

 

7209

28

10

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

7

7209

28

90

00

- - - Loại khác

7

7209

90

 

 

- Loại khác:

 

7209

90

10

00

- - Hình lượn sóng

7

7209

90

90

00

- - Loại khác

7

 

 

 

 

 

 

72.10

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

 

7210

11

 

 

- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên:

 

7210

11

10

00

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7

7210

11

90

00

- - - Loại khác

7

7210

12

 

 

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

 

7210

12

10

00

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7

7210

12

90

00

- - - Loại khác

7

7210

20

 

 

- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:

 

7210

20

10

00

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

0

7210

20

90

00

- - Loại khác

0

7210

30

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

7210

30

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

30

10

10

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

30

10

90

- - - Loại khác

5

7210

30

90

 

- - Loại khác:

 

7210

30

90

10

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6 % trở lên tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

30

90

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

7210

41

 

 

- - Hình lượn sóng:

 

7210

41

10

00

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

41

20

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

7210

41

90

00

- - - Loại khác

10

7210

49

 

 

- - Loại khác:

 

7210

49

10

 

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm:

 

7210

49

10

10

- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng

0

7210

49

10

90

- - - - Loại khác

12

7210

49

20

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

7210

49

90

00

- - - Loại khác

10

7210

50

00

00

- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

3

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng nhôm:

 

7210

61

 

 

- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

 

7210

61

10

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

61

10

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

61

10

90

- - - - Loại khác

10

7210

61

90

 

- - - Loại khác:

 

7210

61

90

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

61

90

90

- - - - Loại khác

10

7210

69

 

 

- - Loại khác:

 

7210

69

10

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

69

10

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

69

10

90

- - - - Loại khác

10

7210

69

90

 

- - - Loại khác:

 

7210

69

90

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

69

90

90

- - - - Loại khác

10

7210

70

 

 

- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:

 

7210

70

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

 

 

 

 

- - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

7210

70

10

11 

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210

70

10

19 

- - - - Loại khác

10 

7210

70

10

20

- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom

3

 

 

 

 

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm:

 

7210

70

10

31

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210

70

10

39

- - - - Loại khác

12

7210

70

10

40

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210

70

10

50

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

7210

70

10

60

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

70

10

90

- - - Loại khác

0

7210

70

90

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

7210

70

90

11 

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210

70

90

19 

- - - - Loại khác

 10

7210

70

90

20

- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom

3

 

 

 

 

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm:

 

7210

70

90

31

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210

70

90

39

- - - - Loại khác

10

7210

70

90

40

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210

70

90

50

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

7210

70

90

60

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

70

90

90

- - - Loại khác

0

7210

90

 

 

- Loại khác:

 

7210

90

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

90

10

10

- - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại

5

7210

90

10

20

- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm

3

7210

90

10

30

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

90

10

40

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210

90

10

50

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

7210

90

10

60

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

90

10

90

- - - Loại khác

0

7210

90

90

 

- - Loại khác:

 

7210

90

90

10

- - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại

5

7210

90

90

20

- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm

3

7210

90

90

30

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

90

90

40

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210

90

90

50

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

7210

90

90

60

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

90

90

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết


THE MINISTRY OF FINANCE
---------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
--------------
No. 83/2008/QD-BTC
Hanoi, October 3, 2008
 
DECISION
AMENDING IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF GOODS ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Import and Export Tariff List and the Preferential Import and Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List;
Pursuant to Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to Decree 77/2003/ND-CP of the Government dated 1 July 2003 on functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Having considered the proposal of the Director of the Tax Policy Department;
DECIDES:
Article 1
To amend the preferential import duty rates applicable to a number of lines of goods stipulated in the Preferential Import and Export Tariff List issued with Decision 106/2007/QD-BTC of the Minister of Finance dated 20 December 2007 ("Decision 106") to become the new preferential import duty rates set out in List attached to this Decision which shall apply to import goods' customs declarations registered with the customs office as from 12 October 2008.
Article 2
To repeal the preferential import duty rates stipulated in the Appendix to Decision 106 as applicable to goods' Groups 0201, 0202, 0203, 0206, 0207, 2309, 7209 and 7210.
Article 3
This Decision shall be of full force and effect fifteen (15) days after the date on which it is published in the Official Gazette.
 

 
FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER




Tran Xuan Ha
 
LIST
OF AMENDED IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF GOODS ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST
(Issued with Decision 83/2008/QD-BTC of the Minister of Finance dated 3 October 2008)

Code
Description
Tax Rate
(%)
02.01
 
 
 
Meat of bovine animals, fresh or chilled.
 
0201
10
00
00
- Carcassesand half-carcasses
17
0201
20
00
00
- Other cutswith bone in
17
0201
30
00
00
- Boneless
17
 
 
 
 
 
 
02.02
 
 
 
Meat of bovine animals, frozen.
 
0202
10
00
00
- Carcassesand half-carcasses
17
0202
20
00
00
- Other cutswith bone in
17
0202
30
00
00
- Boneless
17
 
 
 
 
 
 
02.03
 
 
 
Meat of swine, fresh, chilled or frozen
 
 
 
 
 
- Fresh or chilled:
 
0203
11
00
00
- - Carcasses and half-carcasses
27
0203
12
00
00
- - Hams, shoulders andcutsthereof,with bone in
27
0203
19
00
00
- - Other
27
 
 
 
 
- Frozen:
 
0203
21
00
00
- - Carcasses and half-carcasses
27
0203
22
00
00
- - Hams, shoulders andcutsthereof,with bone in
27
0203
29
00
00
- - Other
27
 
 
 
 
 
 
02.06
 
 
 
Edible offalof bovine animals, swine,sheep, goats, horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen.
 
0206
10
00
00
- Of bovineanimals, fresh or chilled
13
 
 
 
 
- Of bovineanimals, frozen:
 
0206
21
00
00
- - Tongues
13
0206
22
00
00
- - Livers
13
0206
29
00
00
- - Other
13
0206
30
00
00
- Of swine, fresh or chilled
13
 
 
 
 
- Of swine, frozen:
 
0206
41
00
00
- - Livers
13
0206
49
00
00
- - Other
13
0206
80
00
00
- Other, fresh or chilled
10
0206
90
00
00
- Other, frozen
10
02.07
 
 
 
Meat and edible offal, of the poultryof heading 01.05, fresh, chilled or frozen.
 
 
 
 
 
- Of fowls of the speciesGallus domesticus
 
0207
11
00
00
- - Not cut inpieces, fresh or chilled
40
0207
12
00
00
- - Not cut inpieces, frozen
40
0207
13
00
00
- - Cuts andoffal, fresh or chilled
40
0207
14
 
 
- - Cuts andoffal, frozen:
 
0207
14
10
00
- - - Wings
20
0207
14
20
00
- - - Thighs
20
0207
14
30
00
- - - Livers
20
0207
14
90
00
- - - Other
20
 
 
 
 
- Of turkeys:
 
0207
24
00
00
- - Not cut inpieces, fresh or chilled
40
0207
25
00
00
- - Not cut inpieces, frozen
40
0207
26
00
00
- - Cuts andoffal, fresh or chilled
40
0207
27
 
 
- - Cuts andoffal, frozen:
 
0207
27
10
00
- - - Livers
20
0207
27
90
00
- - - Other
20
 
 
 
 
- Of ducks, geese or guinea fowls:
 
0207
32
 
 
- - Not cut inpieces, fresh or chilled:
 
0207
32
10
00
- - - Of ducks
40
0207
32
20
00
- - - Of geeseor guinea fowls
40
0207
33
 
 
- - Not cut inpieces, frozen:
 
0207
33
10
00
- - - Of ducks
40
0207
33
20
00
- - - Of geeseor guinea fowls
40
0207
34
00
00
- - Fatty livers, fresh or chilled
15
0207
35
00
00
- - Other, fresh or chilled
15
0207
36
 
 
- - Other, frozen:
 
0207
36
10
00
- - - Fatty livers
15
0207
36
90
00
- - - Other
15
 
 
 
 
 
 
07.13
 
 
 
Driedleguminousvegetables,shelled,whetherornotskinnedor split.
 
0713
10
 
 
- Peas (Pisum sativum):
 
0713
10
10
00
- - Suitable for sowing
0
0713
10
90
 
- - Other
 
0713
10
90
10
- - - Animal food
13
0713
10
90
90
- - - Other
13
0713
20
 
 
- Chickpeas (garbanzos):
 
0713
20
10
00
- - Suitable for sowing
0
0713
20
90
00
- - Other
13
 
 
 
 
- Beans (Vigna spp., Phaseolusspp.):
 
0713
31
 
 
--BeansofthespeciesVignamungo(L.)HepperorVignaradiata(L.) Wilczek:
 
0713
31
10
00
- - - Suitable for sowing
0
0713
31
90
00
- - - Other
13
0713
32
 
 
- - Small red(Adzuki) beans (Phaseolus or Vigna angularis):
 
0713
32
10
00
- - - Suitable for sowing
0
0713
32
90
00
- - - Other
13
0713
33
 
 
- - Kidney beans, includingwhite pea beans (Phaseolus vulgaris):
 
0713
33
10
00
- - - Suitable for sowing
0
0713
33
90
00
- - - Other
13
0713
39
 
 
- - Other:
 
0713
39
10
00
- - - Suitable for sowing
0
0713
39
90
00
- - - Other
13
0713
40
 
 
- Lentils:
 
0713
40
10
00
- - Suitable for sowing
0
0713
40
90
00
- - Other
13
0713
50
 
 
- Broadbeans(Viciafabavar.major)andhorsebeans(Viciafabavar. equina, Vicia faba var. minor):
 
0713
50
10
00
- - Suitable for sowing
0
0713
50
90
00
- - Other
13
0713
90
 
 
- Other:
 
0713
90
10
00
- - Suitable for sowing
0
0713
90
90
00
- - Other
13
 
 
 
 
 
 
10.08
 
 
 
Buckwheat,millet and canaryseed; other cereals.
 
1008
10
00
00
- Buckwheat
5
1008
20
00
00
- Millet
2
1008
30
00
00
- Canary seed
10
1008
90
00
00
- Othercereals
5
 
 
 
 
 
 
23.09
 
 
 
Preparationsof a kind used in animal feeding.
 
2309
10
 
 
- Dog or cat food, put up for retail sale:
 
2309
10
10
00
- - Containingmeat
0
2309
10
90
00
- - Other
0
2309
90
 
 
- Other:
 
 
 
 
 
- - Complete feed:
 
2309
90
11
00
- - - Of a kindsuitable forpoultry
8
2309
90
12
00
- - - Of a kindsuitable forswine
8
2309
90
13
00
- - - Of a kind suitable for prawns
0
2309
90
19
00
- - - Other
0
2309
90
20
00
- - Premixes, feed supplements or feed additives
0
2309
90
30
00
- - Other, containing meat
0
2309
90
90
00
- - Other
0
 
 
 
 
 
 
72.09
 
 
 
Flat-rolled products of iron or non-alloysteel, of a width of 600 mm or more, cold-rolled (cold-reduced), not clad,plated or coated.
 
 
 
 
 
- In coils, not furtherworked than cold-rolled (cold-reduced):
 
7209
15
00
00
- - Of a thickness of 3 mm or more
7
7209
16
00
00
- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm
7
7209
17
00
00
- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm
7
7209
18
 
 
- - Of a thickness of less than 0.5 mm:
 
7209
18
10
00
- - - Tin-mill black plate
3
7209
18
20
00
- - - Containing by weightless than 0.6%of carbon and of a thickness of 0.17 mm or less
7
7209
18
90
00
- - - Other
7
 
 
 
 
- Not in coils, not furtherworked thancold-rolled (cold-reduced):
 
7209
25
00
00
- - Of a thickness of 3 mm or more
7
7209
26
00
00
- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm
7
7209
27
00
00
- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm
7
7209
28
 
 
- - Of a thickness of lessthan 0.5 mm:
 
7209
28
10
00
- - - Containing by weightless than 0.6%of carbon and of a thickness of 0.17 mm or less
7
7209
28
90
00
- - - Other
7
7209
90
 
 
- Other:
 
7209
90
10
00
- - Corrugated
7
7209
90
90
00
- - Other
7
 
 
 
 
 
 
72.10
 
 
 
Flat-rolled products of iron or non-alloysteel, of a width of 600
mm or more, clad, platedor coated.
 
 
 
 
 
- Plated orcoated with tin:
 
7210
11
 
 
- - Of a thickness of 0.5 mm or more:
 
7210
11
10
00
- - - Containing by weight0.6%or more of carbon
7
7210
11
90
00
- - - Other
7
7210
12
 
 
- - Of a thickness of lessthan 0.5 mm:
 
7210
12
10
00
- - - Containing by weight0.6%or more of carbon
7
7210
12
90
00
- - - Other
7
7210
20
 
 
- Plated orcoated with lead, including terne-plate:
 
7210
20
10
00
- - Containingby weight less than 0.6% ofcarbon andof a thickness of 1.5 mm or less
0
7210
20
90
00
- - Other
0
7210
30
 
 
- Electrolytically plated or coated withzinc:
 
7210
30
10
 
- - Containingby weight lessthan 0.6% ofcarbon andof a thickness of 1.5 mm or less:
 
7210
30
10
10
- - - Of athickness of less than1.2 mm
10
7210
30
10
90
- - - Other
5
7210
30
90
 
- - Other:
 
7210
30
90
10
- - - Containing by weight 0.6% or moreof carbon andof a thickness of 1.2 mm or less
10
7210
30
90
90
- - - Other
5
 
 
 
 
- Otherwise plated or coated with zinc:
 
7210
41
 
 
- - Corrugated:
 
7210
41
10
00
- - - Of athickness not exceeding 1.2mm
12
7210
41
20
00
- - - Containing by weightless than 0.6%of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less
10
7210
41
90
00
- - - Other
10
7210
49
 
 
- - Other:
 
7210
49
10
 
- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm
 
7210
49
10
10
- - - - Clad, plated orcoated by alloying surfacecontaining by weight less than 0.004%
0
7210
49
10
90
- - - - Other
12
7210
49
20
00
- - - Containing by weightless than 0.6%of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less
10
7210
49
90
00
- - - Other
10
7210
50
00
00
- Plated orcoated with chromium oxides orwith chromium and chromium oxides
3
 
 
 
 
- Plated orcoated with aluminium:
 
7210
61
 
 
- - Plated orcoated with aluminium-zinc alloys:
 
7210
61
10
 
- - - Containing by weight lessthan 0.6% of carbon andof a thickness of 1.5 mm or less:
 
7210
61
10
10
- - - - Of a thickness not exceeding 1.2mm
12
7210
61
10
90
- - - - Other
10
7210
61
90
 
- - - Other:
 
7210
61
90
10
- - - - Of a thickness not exceeding 1.2mm
12
7210
61
90
90
- - - - Other
10
7210
69
 
 
- - Other:
 
7210
69
10
 
- - - Containing by weight lessthan 0.6% of carbon andof a thickness of 1.5 mm or less:
 
7210
69
10
10
- - - - Of a thickness not exceeding 1.2mm
12
7210
69
10
90
- - - - Other
10
7210
69
90
 
- - - Other:
 
7210
69
90
10
- - - - Of a thickness not exceeding 1.2mm
12
7210
69
90
90
- - - - Other
10
7210
70
 
 
- Painted, varnished orcoated with plastics:
 
7210
70
10
 
- - Containingby weight lessthan 0.6% ofcarbon andof a thickness
1.5 mm or less:
 
 
 
 
 
- - - Not clad,plated orcoated with metals:
 
7210
70
10
11
- - - - For production of components of products of headings 84.15,
84.18 and 84.50
3
7210
70
10
19
- - - - Other
10
7210
70
10
20
- - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or withchromium and chromium oxides
3
 
 
 
 
- - - Electrolytically plated or coated withzinc and of athickness of 1.2
mm or less:
 
7210
70
10
31
- - - - For production of components of products of headings 84.15,
84.18 and 84.50
3
7210
70
10
39
- - - - Other
12
7210
70
10
40
- - - Electrolytically plated or coated withzinc and of athickness of 1.2
mm or more
5
7210
70
10
50
- - - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness of 1.2 mm or more
10
7210
70
10
60
- - - Plated orcoated withzinc or aluminium and of a thickness not exceeding 1.2 mm
12
7210
70
10
90
- - - Other
0
7210
70
90
 
- - Other:
 
 
 
 
 
- - - Not clad,plated orcoated with metals:
 
7210
70
90
11
- - - - For production of components of products of headings 84.15,
84.18 and 84.50
3
7210
70
90
19
- - - - Other
10
7210
70
90
20
- - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or withchromium and chromium oxides
3
 
 
 
 
- - - Electrolytically plated or coated withzinc and of athickness of 1.2
mm or less:
 
7210
70
90
31
- - - - For production of components of products of headings 84.15,
84.18 and 84.50
3
7210
70
90
39
- - - - Other
10
7210
70
90
40
- - - Electrolytically plated or coated withzinc and of athickness of 1.2
mm or more
5
7210
70
90
50
- - - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness of 1.2 mm or more
10
7210
70
90
60
- - - Plated orcoated withzinc or aluminium and of a thickness not exceeding 1.2 mm
12
7210
70
90
90
- - - Other
0
7210
90
 
 
- Other:
 
7210
90
10
 
- - Containingby weight lessthan 0.6% ofcarbon andof a thickness not exceeding 1.5 mm:
 
7210
90
10
10
- - - Not clad,plated orcoated with metals
5
7210
90
10
20
- - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or withchromium and chromium oxides
3
7210
90
10
30
- - - Electrolytically platedor coated with zinc and of a thickness not exceeding 1.2 mm
10
7210
90
10
40
- - - Electrolytically plated or coated withzinc and of athickness of 1.2
mm or more
5
7210
90
10
50
- - - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness of 1.2 mm or more
10
7210
90
10
60
- - - Plated orcoated withzinc or aluminium and of a thicknessof not exceeding 1.2 mm
12
7210
90
10
90
- - - Other
0
7210
90
90
 
- - Other:
 
7210
90
90
10
- - - Not clad,plated orcoated with metals
5
7210
90
90
20
- - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or withchromium and chromium oxides
3
7210
90
90
30
- - - Electrolytically platedor coated with zinc and of a thickness not exceeding 1.2 mm
10
7210
90
90
40
- - - Electrolytically plated or coated withzinc and of athickness of 1.2
mm or more
5
7210
90
90
50
- - - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness of 1.2 mm or more
10
7210
90
90
60
- - - Plated orcoated withzinc or aluminium and of a thicknessof not exceeding 1.2 mm
12
7210
90
90
90
- - - Other
0

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 83/2008/QD-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe