Quyết định 714/QĐ-UBCK của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư 67/2014/TT-BTC ngày 21/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 714/QĐ-UBCK
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 714/QĐ-UBCK |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thị Liên Hoa |
Ngày ban hành: | 22/09/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 714/QĐ-UBCK
BỘ TÀI CHÍNH ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC ---------------------------- Số: 714/QĐ-UBCK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc-----------------------------Hà Nội, ngày 22 tháng 9 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
----------------------------------------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 29 tháng 06 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Quyết định số 112/2009/QĐ-TTg ngày 11 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Phát triển Thị trường chứng khoán,
QUYẾT ĐỊNH
+ Tên Tài khoản: Cơ quan Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
+ Số Tài khoản: 3511.1.1059481
+ Tại : Kho bạc Nhà nước Thành phố Hà Nội.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Chủ tịch UBCK (để b/c); - Website UBCK; - Lưu: VT, PTTT, 30.
|
KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Liên Hoa |
Tên đơn vị nộp phí ---------------- Số: /BC-Tên đơn vị |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do- Hạnh phúc -----------------------------------……., ngày......tháng......năm ...... |
BÁO CÁO NỘP PHÍ GIÁM SÁT QUÝ ..... NĂM 20..
(Theo Quyết định số ................/QĐ-UBCK ngày ......./......./2014 của Chủ tịch UBCKNN về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước )
1. Các Sở giao dịch chứng khoán:
Đơn vị: VND
Tổng giá trị giao dịch (Quý...) |
Phí giám sát nộp cho UBCKNN (Quý...) |
Lũy kế từ đầu năm |
Giao dịch cổ phiếu, chứng chỉ quỹ (bao gồm cả giao dịch ngoài hệ thống do VSD chuyển sang) |
|
|
Giao dịch Trái phiếu (chi tiết các loại trái phiếu) |
|
|
Giao dịch mua bán lại (repo) Trái phiếu Chính phủ kỳ hạn đến 2 tuần |
|
|
Tổng cộng |
|
|
2. Trung tâm Lưu ký chứng khoán:
Đơn vị: VND
Nội dung |
Doanh thu |
Phí giám sát phải nộp cho UBCKNN |
Phí giám sát đã nộp cho UBCKNN |
|||
Quý... |
Lũy kế từ đầu năm |
Quý... |
Lũy kế từ đầu năm |
Quý... |
Lũy kế từ đầu năm |
|
A |
1 |
2 |
3=1*10% |
4 |
5 |
6 |
Phí lưu ký |
|
|
|
|
|
|
Phí chuyển khoản |
|
|
|
|
|
|
Phí thực hiện quyền |
|
|
|
|
|
|
Phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của SGDCK |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: - Lãnh đạo UBCK; - Vụ PTTT; - Lưu:……. |
TỔNG GIÁM ĐỐC
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây