Quyết định 54/2006/QĐ-BTC về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

thuộc tính Quyết định 54/2006/QĐ-BTC

Quyết định 54/2006/QĐ-BTC về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:54/2006/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:06/10/2006
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Thuế suất thuế nhập khẩu xăng, dầu - Ngày 06/10/2006, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 54/2006/QĐ-BTC về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, những mặt hàng xăng và các sản phẩm khác như Naptha, reformate, các chế phẩm khác để pha xăng và các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ... sẽ áp thuế nhập khẩu khẩu từ 15% lên 20%, riêng xăng máy bay và các nhiên liệu dùng trong ngành hàng không vẫn giữ ở mức 15% và dầu mazut vẫn giữ ở mức 5%... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 09/10/2006.

Xem chi tiết Quyết định54/2006/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 54/2006/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 54/2006/QĐ-BTC NGÀY 06 THÁNG 10 NĂM 2006

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ

MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo.

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 09/10/2006.

 

Bãi bỏ Quyết định số 51/2006/QĐ-BTC ngày 22/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 ./.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trương Chí Trung

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710.

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2006/QĐ-BTC ngày 06 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

2710

 

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối l­ượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

 

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm ch­ưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu đ­ược từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

 

2710

11

 

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :

 

2710

11

11

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

20

2710

11

12

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

20

2710

11

13

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

20

2710

11

14

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

20

2710

11

15

00

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

20

2710

11

16

00

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

20

2710

11

17

00

- - - Xăng máy bay

15

2710

11

18

00

- - - Tetrapropylene

20

2710

11

21

00

- - - Dung môi trắng (white spirit)

20

2710

11

22

00

- - - Dung môi có hàm lư­ợng chất thơm thấp, dư­ới 1%

20

2710

11

23

00

- - - Dung môi khác

20

2710

11

24

00

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

20

2710

11

25

00

- - - Dầu nhẹ khác

20

2710

11

29

00

- - - Loại khác

20

2710

19

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

2710

19

11

00

- - - - Dầu hoả thắp sáng

0

2710

19

12

00

- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

0

2710

19

13

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

15

2710

19

14

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy d­ưới 23 độ C

15

2710

19

15

00

- - - - Paraphin mạch thẳng

15

2710

19

19

00

- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

15

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

2710

19

21

00

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

22

00

- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

5

2710

19

23

00

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

5

2710

19

24

00

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

5

2710

19

25

00

- - - - Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

26

00

- - - - Mỡ bôi trơn

5

2710

19

27

00

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

28

00

- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

2710

19

31

00

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

0

2710

19

32

00

- - - - Nhiên liệu diesel khác

0

2710

19

33

00

- - - - Nhiên liệu đốt khác

5

2710

19

39

00

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Dầu thải:

 

2710

91

00

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710

99

00

00

- - Loại khác

20

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF FINANCE
 -------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 54/2006/QD-BTC

Hanoi, October 06, 2006

 

DECISION

PROMULGATING THE IMPORT DUTY RATES OF A NUMBER OF COMMODITY ITEMS OF HEADING 2710 OF THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on Import Duty and Export Duty;

Pursuant to the National Assembly Standing Committee’s Resolution No. 977/2005/NQ-UBTVQH11 of December 13, 2005, promulgating the Export Tariff according to the list of dutiable commodity groups and the tax bracket for each commodity group and the Preferential Import Tariff according to the list of dutiable commodity groups and the preferential duty bracket for each commodity group;

Pursuant to the Government’s Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002, defining the functions, tasks, powers and organizational structures of ministries and ministerial-level agencies;

Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

Pursuant to the Government’s Decree No. 149/2005/ND-CP of December 8, 2005, detailing the implementation of the Law on Import Duty and Export Duty;

At the proposal of the Director of the Tax Policy Department,

DECIDES:

Article 1.- To promulgate the preferential import duty rates of a number of commodity items of Heading No. 2710 of the Preferential Import Tariff.

Article 2.- This Decision takes effect 15 days after its publication in “CONG BAO” and applies to customs declarations of imports registered with customs offices as from October 9, 2006.

The Finance Minister’s Decision No. 51/2006/QD-BTC of September 22, 2006, adjusting the preferential import duty rates of a number of commodity items of Heading No. 2710 is annulled.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER





Truong Chi Trung

 

LIST

OF ADJUSTED PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES OF COMMODITY ITEMS OF HEADING 2710
(Issued together with the Finance Minister’s Decision No. 54/2006/QD-BTC of October 6, 2006)

Code

Description

Duty rates (%)

2710

 

 

 

Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils

 

 

 

 

 

- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; other than waste oils:

 

2710

11

 

 

-- Light oils and preparations:

 

2710

11

11

00

--- Motor spirit, premium leaded

20

2710

11

12

00

--- Motor spirit, premium unleaded

20

2710

11

13

00

--- Motor spirit, regular leaded

20

2710

11

14

00

--- Motor spirit, regular unleaded

20

2710

11

15

00

---Other motor spirit, leaded

20

2710

11

16

00

--- Other motor spirit, unleaded

20

2710

11

17

00

--- Aviation spirit

15

2710

11

18

00

--- Tetrapropylene

20

2710

11

21

00

--- White spirit

20

2710

11

22

00

--- Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content

20

2710

11

23

00

--- Other solvent spirits

20

2710

11

24

00

--- Naphtha, reformate or preparations for preparing spirits

20

2710

11

25

00

--- Other light oil

20

2710

11

29

00

--- Other

20

2710

19

 

 

-- Other:

 

 

 

 

 

--- Medium oils and preparations:

 

2710

19

11

00

---- Lamp kerosene

0

2710

19

12

00

---- Other kerosene, including vaporizing oil

0

2710

19

13

00

---- Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of not less than 230 C

15

2710

19

14

00

---- Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 230 C

15

2710

19

15

00

---- Normal paraffin

15

2710

19

19

00

---- Other medium oils and preparations

15

 

 

 

 

--- Other

 

2710

19

21

00

---- Topped crudes

5

2710

19

22

00

---- Carbon black feedstock oil

5

2710

19

23

00

---- Lubricating oil basestock

5

2710

19

24

00

---- Lubricating oil for aircraft engines

5

2710

19

25

00

---- Other lubricating oil

10

2710

19

26

00

---- Lubricating greases

5

2710

19

27

00

---- Hydraulic brake fluid

3

2710

19

28

00

---- Oil for transformers or circuit breakers

5

2710

19

31

00

---- High speed diesel fuel

0

2710

19

32

00

---- Other diesel fuel

0

2710

19

33

00

---- Other fuel oils

5

2710

19

39

00

---- Other

5

 

 

 

 

- Waste oils:

 

2710

91

00

00

-- Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs)

20

2710

99

00

00

-- Other

20

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 54/2006/QD-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 32/2006/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc bổ sung phụ lục 9 về quy tắc xuất xứ đối với các sản phẩm sắt và thép thuộc Chương 72 cho QĐ số 1420/2004/QĐ-BTM về việc ban hành Quy chế cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam mẫu D để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thành lập khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA)

Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách, Văn hóa-Thể thao-Du lịch

Quyết định 31/2006/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về quy tắc xuất xứ áp dụng đối với bốn mươi mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế quan theo bản thỏa thuận giữa Bộ Thương mại nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia về các mặt hàng nông sản có xuất xứ Cam-pu-chia được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam bằng 0%

Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách, Văn hóa-Thể thao-Du lịch

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe