Quyết định 54/2006/QĐ-BTC về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 54/2006/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 54/2006/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 06/10/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định54/2006/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 54/2006/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 54/2006/QĐ-BTC NGÀY 06 THÁNG 10 NĂM 2006
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ
MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 09/10/2006.
Bãi bỏ Quyết định số 51/2006/QĐ-BTC ngày 22/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 ./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNGTrương Chí Trung
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2006/QĐ-BTC ngày 06 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
2710 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm : |
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
20 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
20 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
20 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
20 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
20 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
20 |
2710 |
11 |
17 |
00 |
- - - Xăng máy bay |
15 |
2710 |
11 |
18 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
20 |
2710 |
11 |
21 |
00 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
20 |
2710 |
11 |
22 |
00 |
- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
20 |
2710 |
11 |
23 |
00 |
- - - Dung môi khác |
20 |
2710 |
11 |
24 |
00 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
20 |
2710 |
11 |
25 |
00 |
- - - Dầu nhẹ khác |
20 |
2710 |
11 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
2710 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
00 |
- - - - Dầu hoả thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
00 |
- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
15 |
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
15 |
2710 |
19 |
15 |
00 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
15 |
2710 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
15 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
00 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
00 |
- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
00 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
00 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
00 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
00 |
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
00 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
5 |
2710 |
19 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
THE MINISTRY OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 54/2006/QD-BTC | Hanoi, October 06, 2006 |
DECISION
PROMULGATING THE IMPORT DUTY RATES OF A NUMBER OF COMMODITY ITEMS OF HEADING 2710 OF THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on Import Duty and Export Duty;
Pursuant to the National Assembly Standing Committee’s Resolution No. 977/2005/NQ-UBTVQH11 of December 13, 2005, promulgating the Export Tariff according to the list of dutiable commodity groups and the tax bracket for each commodity group and the Preferential Import Tariff according to the list of dutiable commodity groups and the preferential duty bracket for each commodity group;
Pursuant to the Government’s Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002, defining the functions, tasks, powers and organizational structures of ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Government’s Decree No. 149/2005/ND-CP of December 8, 2005, detailing the implementation of the Law on Import Duty and Export Duty;
At the proposal of the Director of the Tax Policy Department,
DECIDES:
Article 1.- To promulgate the preferential import duty rates of a number of commodity items of Heading No. 2710 of the Preferential Import Tariff.
Article 2.- This Decision takes effect 15 days after its publication in “CONG BAO” and applies to customs declarations of imports registered with customs offices as from October 9, 2006.
The Finance Minister’s Decision No. 51/2006/QD-BTC of September 22, 2006, adjusting the preferential import duty rates of a number of commodity items of Heading No. 2710 is annulled.
| FOR THE MINISTER OF FINANCE |
LIST
OF ADJUSTED PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES OF COMMODITY ITEMS OF HEADING 2710
(Issued together with the Finance Minister’s Decision No. 54/2006/QD-BTC of October 6, 2006)
Code | Description | Duty rates (%) | |||
2710 |
|
|
| Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils |
|
|
|
|
| - Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; other than waste oils: |
|
2710 | 11 |
|
| -- Light oils and preparations: |
|
2710 | 11 | 11 | 00 | --- Motor spirit, premium leaded | 20 |
2710 | 11 | 12 | 00 | --- Motor spirit, premium unleaded | 20 |
2710 | 11 | 13 | 00 | --- Motor spirit, regular leaded | 20 |
2710 | 11 | 14 | 00 | --- Motor spirit, regular unleaded | 20 |
2710 | 11 | 15 | 00 | ---Other motor spirit, leaded | 20 |
2710 | 11 | 16 | 00 | --- Other motor spirit, unleaded | 20 |
2710 | 11 | 17 | 00 | --- Aviation spirit | 15 |
2710 | 11 | 18 | 00 | --- Tetrapropylene | 20 |
2710 | 11 | 21 | 00 | --- White spirit | 20 |
2710 | 11 | 22 | 00 | --- Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content | 20 |
2710 | 11 | 23 | 00 | --- Other solvent spirits | 20 |
2710 | 11 | 24 | 00 | --- Naphtha, reformate or preparations for preparing spirits | 20 |
2710 | 11 | 25 | 00 | --- Other light oil | 20 |
2710 | 11 | 29 | 00 | --- Other | 20 |
2710 | 19 |
|
| -- Other: |
|
|
|
|
| --- Medium oils and preparations: |
|
2710 | 19 | 11 | 00 | ---- Lamp kerosene | 0 |
2710 | 19 | 12 | 00 | ---- Other kerosene, including vaporizing oil | 0 |
2710 | 19 | 13 | 00 | ---- Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of not less than 230 C | 15 |
2710 | 19 | 14 | 00 | ---- Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 230 C | 15 |
2710 | 19 | 15 | 00 | ---- Normal paraffin | 15 |
2710 | 19 | 19 | 00 | ---- Other medium oils and preparations | 15 |
|
|
|
| --- Other |
|
2710 | 19 | 21 | 00 | ---- Topped crudes | 5 |
2710 | 19 | 22 | 00 | ---- Carbon black feedstock oil | 5 |
2710 | 19 | 23 | 00 | ---- Lubricating oil basestock | 5 |
2710 | 19 | 24 | 00 | ---- Lubricating oil for aircraft engines | 5 |
2710 | 19 | 25 | 00 | ---- Other lubricating oil | 10 |
2710 | 19 | 26 | 00 | ---- Lubricating greases | 5 |
2710 | 19 | 27 | 00 | ---- Hydraulic brake fluid | 3 |
2710 | 19 | 28 | 00 | ---- Oil for transformers or circuit breakers | 5 |
2710 | 19 | 31 | 00 | ---- High speed diesel fuel | 0 |
2710 | 19 | 32 | 00 | ---- Other diesel fuel | 0 |
2710 | 19 | 33 | 00 | ---- Other fuel oils | 5 |
2710 | 19 | 39 | 00 | ---- Other | 5 |
|
|
|
| - Waste oils: |
|
2710 | 91 | 00 | 00 | -- Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs) | 20 |
2710 | 99 | 00 | 00 | -- Other | 20 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây