Quyết định 531/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự toán kinh phí hoạt động của Văn phòng Chương trình công nghệ sinh học năm 2011
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 531/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 531/QĐ-BNN-TC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 22/03/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 531/QĐ-BNN-TC
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------------- Số: 531/QĐ-BNN-TC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 22 tháng 03 năm 2011 |
Nội dung | Số tiền (tr.đồng) | Ghi chú |
1. Hoạt động chung của Chương trình và Đề án | 1.006 | Phụ lục 1 |
2. Quản lý nhà nước các đề tài, dự án của Chương trình và Đề án | 1.314 | Phụ lục 2 |
3. Thông tin, tuyên truyền, phổ biến kiến thức về Chương trình | 900 | Phụ lục 3 |
4. Hợp tác quốc tế của Chương trình: Tham gia hội nghị, hội thảo, các khóa bồi dưỡng kiến thức quản lý chương trình của cán bộ văn phòng, cán bộ kiêm nhiệm có liên quan đến Chương trình tại nước ngoài | 180 | Văn phòng Bộ duyệt dự toán chi tiết đoàn ra |
5. Chi khác (đăng quảng cáo mời thầu đề tài, dự án, bưu chính…) | 100 | |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu VT, TC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng |
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-BNN-TC ngày 22/03/2011 của Bộ Nông nghiệp – PTNT)
TT | Hạng mục | Số tiền | Ghi chú |
1 | Họp Ban điều hành mở rộng (2 cuộc, mỗi cuộc 2 buổi, 70 đại biểu) Chi tiết 1 cuộc họp: - Bồi dưỡng đại biểu họp: 70 x 140 = 9.800.000đ - Photocopy tài liệu: 150.000đ - Nước uống: 50.000đ Cộng: 10.000.000đ | 20.000 | |
2 | Hội nghị, hội thảo chuyên đề của Chương trình (Phổ biến nội dung, kiến thức công nghệ sinh học, phổ biến chủ trương, chính sách của Chương trình, hội thảo chuyên khảo về công nghệ sinh học) | 220.000 | Duyệt chi tiết sau |
2.1 | Hội thảo khoa học triển khai nội dung khoa học, khảo nghiệm cây trồng biến đổi gen của Chương trình tại Đà Nẵng | 80.000 | |
3 | Các cuộc họp, hội nghị, hội thảo khác liên quan đến nội dung Chương trình (triển khai kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ, đào tạo của chương trình) | 70.000 | |
4 | Hoạt động của Văn phòng Chương trình | 616.000 | |
4.1 | Sửa chữa, bảo dưỡng trang thiết bị văn phòng cho Văn phòng Công nghệ sinh học Nông nghiệp | 30.000 | |
4.2 | Bổ sung một số thiết bị và dụng cụ văn phòng (máy tính để bàn, máy tính xách tay, bàn, ghế, tủ, kệ, giá sách…) | 60.000 | |
4.3 | Văn phòng phẩm cho Văn phòng Công nghệ sinh học NN | 30.000 | |
4.4 | Mua sách, báo chuyên ngành công nghệ sinh học, văn bản quy phạm pháp luật khoa học công nghệ, từ điển, sách tra cứu, tra cứu tin tức, thông tin… | 10.000 | |
4.5 | Thuê hợp đồng lao động ngắn hạn, hợp đồng công việc phục vụ các nội dung chương trình (biên dịch tài liệu, dịch thuật, rà soát hồ sơ đào tạo…). Hệ số lương 2,34 x 12 tháng | 21.060 | |
4.6 | Điện thoại của văn phòng Công nghệ sinh học NN | 25.000 | |
4.7 | Công tác phí phục vụ kiểm tra, giám sát cho cán bộ của văn phòng, các Vụ có liên quan, hội đồng khoa học công nghệ, các tổ chức phục vụ Chương trình: Vận chuyển: 6.500đ/km, tại miền Nam thêm vé máy bay: 4.088.000đ/người/lượt. Công tác phí (tiền ăn, tiền ngủ, lưu trú…) thực hiện theo Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN&PTNT | 439.940 | |
| Cộng | 1.006.000 | |
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-BNN-TC ngày 22/03/2011 của Bộ Nông nghiệp – PTNT)
TT | Hạng mục | Số tiền | Ghi chú | |
1 | Phụ cấp cho thành viên Ban điều hành CT, nhân viên văn phòng, các cán bộ kiêm nhiệm thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT: Trưởng ban: 400.000đ/th x 12tháng = 4.800.000đ Phó ban: 350.000đ/th x 12tháng = 4.200.000đ Ủy viên thư ký: 300.000đ/th x 12tháng = 3.600.000đ Chánh văn phòng CT: 300.000đ/th x 12tháng = 3.600.000đ Các ủy viên, nhân viên văn phòng, cán bộ kiêm nhiệm (theo Quyết định số 682/QĐ-BNN-KHCN): 25 người x 250.0000đ/tháng x 12 tháng = 75.000.000đ Tổng cộng 91.200.000 đ | 91.200 | | |
2 | Xây dựng đề bài được duyệt (40 nhiệm vụ x 1.500.000đ) | 60.000 | | |
3 | Hội đồng KHCN tư vấn xác định nhiệm vụ, tuyển chọn, thẩm định các đề tài, dự án. | 1.162.800 | | |
| Dự toán chung 1 buổi họp Hội đồng theo thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN, Hội đồng dự kiến 11 thành viên, 1 thư ký hành chính Chủ tịch: 300.000đ; 10 ủy viên: 10 x 200.000 = 2.000.000đ; 1 thư ký hành chính: 150.000 đ 5 khách mời: 5 x 70.000 = 350.000đ: Photocopy = 100.000đ Cộng = 2.900.000đ | |||
- | Hội đồng KHCN tư vấn xác định mục tiêu nhiệm vụ KHCN, thẩm định dự án (lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp, vi sinh, chăn nuôi, thú y, thủy sản). 30 buổi x 2.900.000đ = 87.000.000đ | 87.000 | | |
- | Hội đồng KHCN tư vấn tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài, dự án, thẩm định thông số trang thiết bị. (40 nhiệm vụ); Các Hội đồng KHCN tư vấn thẩm định, Hội đồng lựa chọn thông số kỹ thuật cho dự án tăng cường trang thiết bị (5 dự án) | 567.000 | | |
| Tính cho 1 nhiệm vụ, 2 hồ sơ, 2 phản biện. Họp 2 phiên: = 2.900.000đ x 2 = 5.400.000đ 2 phản biện x 450.000đ x 2 hồ sơ = 1.800.000đ 9 nhận xét của thành viên Hội đồng x 300.000đ x 2 hồ sơ = 5.400.000đ Cộng: 12.600.000đ | |||
| Lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp, vi sinh, chăn nuôi, thú y, thủy sản: 45 nhiệm vụ x 12.600.000 = 567.000.000đ | | | |
- | Thẩm định nội dung tài chính nhiệm vụ KHCN | 95.540 | | |
| Thẩm định các đề tài đã qua tuyển chọn (Hội đồng thẩm định 11 thành viên): Họp 1 buổi/1 đề tài = 250.000đ + 10 x 200.000đ = 2.250.000đ Photocopy tài liệu: 100.000đ; Nước uống: 3500đ x 11 = 38.500đ Cộng 1 đề tài: 2.388.500đ 40 đề tài, dự án x 2.388.000đ = 95.540.000đ | |||
- | Hội đồng KHCN nghiệm thu đề tài, dự án kết thúc | 376.320 | | |
| (1 Hội đồng dự kiến 1 chủ tịch (400.000đ); 8 thành viên (2.400.000đ), 1 thư ký hành chính (150.000đ), 2 phản biện (2.000.000đ), 7 nhận xét của ủy viên (4.200.000đ), 2 chuyên gia (2.000.000đ) (5 đại biểu (350.000đ) họp nghiệm thu 1 buổi), photocopy: 200.000đ, nước uống: 60.000đ Tổng cộng 11.760.000đ/ 1 hội đồng/ 1 đề tài | |||
| Lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp, vi sinh, chăn nuôi, thú y, thủy sản: 32 nhiệm vụ x 11.500.000 = 376.320.000đ | | | |
- | Dự phòng chi khác cho Tiểu mục | 36.940 | | |
| Tổng | 1.314.000 | |
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-BNN-TC ngày 22/03/2011 của Bộ Nông nghiệp – PTNT)
TT | Hạng mục | Số tiền | Ghi chú |
1 | Xuất bản sách, tài liệu phổ biến kiến thức của Chương trình | 92.000 | Chi tiết duyệt sau |
2 | Xây dựng Chương trình phổ biến kiến thức công nghệ sinh học trên phương tiện thông tin đại chúng | 300.000 | Chi tiết duyệt sau |
3 | Nghiên cứu xây dựng chính sách đánh giá và quản lý rủi ro vi sinh vật biến đổi gen sử dụng trong ngành nông nghiệp | 200.000 | Giao Viện KHNN VN xây dựng dự toán và thực hiện |
4 | Nâng cấp cập nhật thông tin cho trang WEB, cơ sở dữ liệu của Chương trình năm 2009 | 308.000 | Chi tiết duyệt sau |
| Tổng | 900.000 | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây