Quyết định 40/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

thuộc tính Quyết định 40/2007/QĐ-BTC

Quyết định 40/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:40/2007/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:31/05/2007
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 40/2007/QĐ-BTC NGÀY 31 THÁNG 05 NĂM 2007

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ

MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 55/2007/NĐ-CP này 06 tháng 04 năm 2007 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Sau khi trao đổi, thống nhất với Bộ Thương mại và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo giá xăng thế giới đối với mặt hàng xăng và chế phẩm khác thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Giá xăng thế giới dùng để làm căn cứ áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi là giá sản phẩm xăng RON 92 trên thị trường Singapore (giá PLATT’S).

 

Điều 2.

 

1. Khi giá xăng thế giới biến động và có xu hướng tăng hoặc giảm làm mức giá bình quân của 10 ngày liên tục thay đổi từ khung giá này sang khung giá khác quy định tại Danh mục của Điều 1 Quyết định này thì thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng và chế phẩm khác được áp dụng theo mức thuế suất tương ứng với khung giá mới.

2. Mức giá bình quân quy định tại khoản 1 Điều này do Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính) thông báo và chỉ sử dụng làm cơ sở để áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tương ứng theo quy định tại Điều 1. Trị giá tính thuế của các lô hàng thực tế nhập khẩu được thực hiện theo đúng các văn bản quy phạm pháp luật về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.

3. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng và chế phẩm khác được áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày Cục Quản lý giá thông báo mức giá bình quân.

 

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Bãi bỏ quy định tại các Quyết định khác của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi có liên quan đến thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng và chế phẩm khác được quy định tại Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
  THỨ TRƯỞNG

Trương Chí Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ

MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Ban hành kèm theo Quyết định số 40 /2007/QĐ-BTC ngày 31 tháng 05  năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

 

 

 

 

 

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

2710

 

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

 

 

 

 

 

2710

11

 

 

 - - Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

 

 

 

 

2710

11

11

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

0

5

10

15

20

2710

11

12

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

0

5

10

15

20

2710

11

13

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

0

5

10

15

20

2710

11

14

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

0

5

10

15

20

2710

11

15

00

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

0

5

10

15

20

2710

11

16

00

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

0

5

10

15

20

2710

11

17

00

- - - Xăng máy bay

0

5

10

15

20

2710

11

18

00

- - - Tetrapropylene

0

5

10

15

20

2710

11

21

00

- - - Dung môi trắng (white spirit)

0

5

10

15

20

2710

11

22

00

- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%

0

5

10

15

20

2710

11

23

00

- - - Dung môi khác

0

5

10

15

20

2710

11

24

00

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

0

5

10

15

20

2710

11

25

00

- - - Dầu nhẹ khác

0

5

10

15

20

2710

11

29

00

- - - Loại khác

0

5

10

15

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mức 1 (0%): áp dụng khi mức giá Platt's bình quân của mặt hàng xăng     RON 92 trong khung giá từ 89USD/thùng trở lên

Mức 2 (5%): áp dụng khi mức giá Platt's bình quân của mặt hàng xăng     RON 92 trong khung giá từ 83USD/thùng đến dưới 89USD/thùng

Mức 3 (10%): áp dụng khi mức giá Platt's bình quân của mặt hàng xăng   RON 92 trong khung giá từ 78USD/thùng đến dưới 83USD/thùng

Mức 4 (15%): áp dụng khi mức giá Platt's bình quân của mặt hàng xăng  RON 92 trong khung giá từ 72USD/thùng đến dưới 78USD/thùng

Mức 5 (20%): áp dụng khi mức giá Platt's bình quân của mặt hàng xăng   RON 92 trong khung giá dưới 72USD/thùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

             DANH MỤC VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO GIÁ THẾ GIỚI

ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG XĂNG DẦU THUỘC NHÓM 2710

Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2007/QĐ-BTC ngày 31 tháng 05 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%) tương ứng theo mức giá:

 

 

 

 

 

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

2710

 

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

 

 

 

 

 

2710

11

 

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :

 

 

 

 

 

2710

11

11

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

30

25

20

15

10

2710

11

12

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

30

25

20

15

10

2710

11

13

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

30

25

20

15

10

2710

11

14

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

30

25

20

15

10

2710

11

15

00

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

30

25

20

15

10

2710

11

16

00

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

30

25

20

15

10

2710

11

17

00

- - - Xăng máy bay

30

25

20

15

10

2710

11

18

00

- - - Tetrapropylene

30

25

20

15

10

2710

11

21

00

- - - Dung môi trắng (white spirit)

30

25

20

15

10

2710

11

22

00

- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%

30

25

20

15

10

2710

11

23

00

- - - Dung môi khác

30

25

20

15

10

2710

11

24

00

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

30

25

20

15

10

2710

11

25

00

- - - Dầu nhẹ khác

30

25

20

15

10

2710

11

29

00

- - - Loại khác

30

25

20

15

10

2710

19

 

 

- - Loại khác:

30

25

20

15

10

 

 

 

 

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

 

 

 

 

2710

19

11

00

- - - - Dầu hoả thắp sáng

30

25

10

5

0

2710

19

12

00

- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

30

25

10

5

0

2710

19

13

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

30

25

20

15

10

2710

19

14

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưưới 23 độ C

30

25

20

15

10

2710

19

15

00

- - - - Paraphin mạch thẳng

30

25

20

15

10

2710

19

19

00

- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

30

25

20

15

10

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

2710

19

21

00

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

10

10

5

5

5

2710

19

22

00

- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

10

10

5

5

5

2710

19

23

00

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

10

10

5

5

5

2710

19

24

00

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

10

10

5

5

5

2710

19

25

00

- - - - Dầu bôi trơn khác

15

15

10

10

10

2710

19

26

00

- - - - Mỡ bôi trơn

10

10

5

5

5

2710

19

27

00

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

10

10

3

3

3

2710

19

28

00

- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

10

10

5

5

5

2710

19

31

00

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

20

15

10

5

3

2710

19

32

00

- - - - Nhiên liệu diesel khác

20

15

10

5

3

2710

19

33

00

- - - - Nhiên liệu đốt khác

20

15

10

5

3

2710

19

39

00

- - - - Loại khác

10

10

5

5

5

 

 

 

 

- Dầu thải:

 

 

 

 

 

2710

91

00

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

20

20

20

20

2710

99

00

00

-  - Loại khác

20

20

20

20

20

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

 

THE MINISTRY OF FINANCE
-------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------
No.40/2007/QD-BTC
Hanoi, May 31, 2007
 
DECISION
ON PROMULGATING IMPORT TAX RATES OF A NUMBER OF COMMODITY ITEMS UNDER HEADING NO. 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to Law on Export Tax and Import Tax No. 45/2005/QH11 dated June 14, 2005;
Pursuant to Resolution No. 977/2005/NQ-UBTVQH11 dated December 13, 2005 of the National Assembly Standing Committee promulgating the export tariff according to the List of taxable commodity groups and tax rate bracket on each commodity group, the preferential import tariff according to the List of taxable commodity groups and preferential tax rate bracket on each commodity group; 
Pursuant to Decree No.149/2005/ND-CP dated December 8, 2005 of the Government detailing the implementation of the Law on Export Tax and Import Tax;
Pursuant to Decree No. 55/2007/ND-CP dated April 6, 2007 of the Government on oil and petrol trading;
Pursuant to Decree No.86/2002/ND-CP dated November 5, 2002 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to Decree No.77/2003/ND-CP dated July 1, 2003 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
After consulting with the Ministry of Trade and at the proposal of the Director of the Tax Policy Department,
DECIDES:
Article 1. 
To promulgate together with this Decision the List and the preferential import tax rates according to the world prices of petrol and other products under Heading No.2710 in the Preferential Import Tariff. The world petrol price used as the basis for applying the preferential import tax rates is the RON 92 petrol price in the Singapore market (PLATT’s price).
Article 2.  
  1. When the world petrol price fluctuates and trends to increase or reduce and makes the average petrol price for 10 consecutive days change from this price frame to another frame as specified in the List in Article 1 of this Decision, the preferential import tax rates on petrol and other products shall apply corresponding tax rates in the new price frame.
2. The average price is stipulated at Item 1 of this Article announced by the Price Management Department (the Ministry of Finance) and is used as a basis for application of corresponding preferential import tax rates according to the stipulations in Article 1. The value for tax calculation of actual import goods lots shall comply with the provisions of Law on Import Tax and Export Tax.
3. The preferential import tax rates for petrol and other products shall apply to Declarations of import goods registered at the customs offices as from the date of receiving the announcement of the Price Management Department on average price.
Article 3.
This Decision takes effect 15 days after its publication in CONG BAO.
To annul stipulations in other decisions of the Ministry of Finance on promulgating import tax rates of a number of commodity items under Heading No. 2710 in the Preferential Import Tariff, which is related to the preferential import tax rates on petrol and other products stipulated in this Decision.
 

 
FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER




Truong Chi Trung
 
LIST

OF AMENDED PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES OF COMMODITY ITEMS UNDER HEADING No. 2710
(Issued together with Decision No. 40/2007/QD-BTC dated May 31, 2007 of the Minister of Finance)

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 40/2007/QD-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất