Quyết định 383/1998/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu

thuộc tính Quyết định 383/1998/QĐ-BTC

Quyết định 383/1998/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:383/1998/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Vũ Mộng Giao
Ngày ban hành:30/03/1998
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu
 

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 383/1998/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 383/1998/QĐ-BTC NGÀY 30 THÁNG 3 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ
MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;

Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ-HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 8/11/1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 5/8/1997 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;

Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP; Sau khi có ý kiến của các Bộ, ngành có liên quan;

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1.- Sửa đổi, bổ sung chi tiết tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1188 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995; Quyết định số 443 TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996, Quyết định số 861A TC/QĐ/TCT ngày 15/9/1996, Quyết định số 02 TC/QĐ/TCT ngày 02/1/1997; Quyết định số 257 TC/QĐ/TCT ngày 31/3/1997, Quyết định số 496A TC/QĐ/TCT ngày 15/7/1997 và Quyết định số 848 TC/QĐ/TCT ngày 1/11/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới ghi tại Danh mục sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng ban hành kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2.- Tách các cụm chức năng đã lắp ráp hoàn chỉnh nhập đồng bộ trong bộ linh kiện CKD hoặc IKD của các mặt hàng ô tô, xe máy, tủ lạnh, động cơ, tivi, radio, radio cassette, video ra khỏi bộ linh kiện đồng bộ CKD và IKD của các mặt hàng này để tính thuế riêng theo mã số và mức thuế suất của các cụm chức năng này đã được quy định trong Biểu thuế nhập khẩu hiện hành. Các chi tiết, linh kiện rời của các mặt hàng nêu trên nếu chưa được lắp ráp thành các cụm chức năng và phù hợp với quy định về tiêu chuẩn lắp ráp CKD hoặc IKD thì vẫn tính thuế theo mức thuế suất của dạng linh kiện đó.

 

Điều 3.- Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 25 tháng 04 năm 1998.

Đối với các mặt hàng trong nhóm mặt hàng quy định tại Điều 1 của Quyết định này mà không được sửa đổi, bổ sung thì vẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1188 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995; Quyết định số 433 TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996, Quyết định số 861A TC/QĐ/TCT ngày 15/9/1996, Quyết định số 02 TC/QĐ/TCT ngày 02/1/1997; Quyết định số 257 TC/QĐ/TCT ngày 31/3/1997, Quyết định số 496A TC/QĐ/TCT ngày 15/7/1997 và Quyết định số 848 TC/QĐ/TCT ngày 1/11/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT MỘT SỐ MẶT HÀNG
CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 383/1998/QĐ/BTC ngày 30 tháng 03 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 


Mã số


Tên nhóm mặt hàng

Thuế suất (%)

1

2

3

0301

Cá sống

 

0301.10

- Cá cảnh

30

0301.90

- Các loại cá sống khác:

 

.. ..

 

 

0301.90.90

-- Loại khác

30

0301.91

- Cá hồi

30

0301.92

- Lươn

30

0301.93

- Cá chép:

 

.. ..

 

 

0301.93.90

-- Loại khác

30

0301.99

- Các loại cá khác:

 

.. ..

 

 

0301.99.90

-- Loại khác

30

0302.00

Cá tươi, ướp lạnh trừ cá khúc (file) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 0304

30

0303.00

Cá ướp đông trừ cá khúc (file) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 0304

30

0304.00

Cá khúc và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm) tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

30

0305.00

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, bột cá dùng cho người

30

0306.00

Động vật giáp xác (tôm, cua) có mai, vỏ hoặc không, sống, tươi, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối. Động vật giáp xác có mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín bằng nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

.. ..

 

 

0306.00.90

- Loại khác

30

0307.00

Động vật thân mềm, có mai, vỏ hoặc không, sống, tươi, ướp lanh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật không xương sống sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối.

 

0307.00.90

- Loại khác

30

0701

- Khoai tây tươi hoặc ướp lạnh

 

.. ..

 

 

0701.90

-- Loại khác

30

0702.00

Cà chua tươi hoặc ướp lạnh

30

0703.00

- Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác tươi hoặc ướp lạnh

 

.. ..

 

 

0703.00.90

- Loại khác

30

0704.00

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn tương tự tươi hoặc ướp lạnh

30

0705.00

Rau diếp và rau diếp xoăn, tươi hoặc ướp lạnh

30

0706.00

Cà rốt, củ cải, củ cải đường non để làm rau, cần tây, các loại củ, rễ ăn được, tươi hoặc ướp lạnh

30

0707.00

Dưa chuột và dưa chuộc ri, tươi hoặc ướp lạnh

30

0708.00

Các loại rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

30

0709.00

Các loại rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

30

0710.00

Các loại rau (chưa hoặc đã được hấp chín hoặc luộc chín), ướp đông

30

0711.00

Các loại rau được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô xít lưu huỳnh, ngâm muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong các dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay

30

0712.00

Các loại rau khô ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng chưa chế biến thêm

30

0713.00

- Rau đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

 

.. ..

 

 

0713.00.90

-- Loại khác

30

0812.00

Các loại quả hạt được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô xít lưu huỳnh, nước lưu huỳnh, nước muối hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được

30

2103.00

Nước sốt và các chế phẩm để làm nước sốt; các gia vị tổng hợp và mì chính tổng hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt chế biến.

 

2103.10

- Nước sốt đậu tương (kể cả magi)

50

2103.20

- Nước sốt cà chua nấm và nước sốt cà chua khác

50

2103.30

- Bột mịn, bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt chế biến

50

2103.90

- Loại khác:

 

.. ..

 

 

2103.90.20

-- Bột canh (bột gia vị)

50

2103.90.30

-- Nước mắm

50

2103.90.90

-- Loại khác

50

2401

Thuốc lá lá; phế liệu thuốc lá

 

.. ..

 

 

2401.40

- Cọng thuốc lá

15

2809.00

Penta ôxit disphốtpho, axit phốtphoric và axit polyphôtphoris

 

2809.00.10

- Axit phốtphoric

10

.. ..

 

 

2815

Hydroxit Natri (xut cottic), Hydroxit Kali (bồ tạt), Petroxitnatri hoặc petroxit Kali

 

2815.00.10

-- Xút Cottic

10

.. ..

 

 

2839

Các loại silicat; các loại silicat kim loại kiềm thương mại

 

2839.00.10

- Sodium cyantate (SDC)

0

2839.00.90

- Loại khác

0

2904.00

- Các chất dẫn xuất của cacbua hydro được sunphat hoá, nitrat hoá, hoặc nitrosat hoá đã hoặc chưa halozen hoá.

 

.. ..

 

 

2904.00.20

- Dimethyl sunfat (DMS)

1

.. ..

 

 

2941

Kháng sinh các loại

 

2941.10

- Peniciline và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc axit penicillanic, muối của chúng

0

.. ..

 

 

2941.90

- Loại khác:

 

2941.90.10

-- Amoxiciline và các chất dẫn xuất của chúng

7

2941.90.20

-- Gentamycin và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2941.90.90

-- Loại khác

0

3004

Các loại dược phẩm (trừ nhóm 3002, 3005, 3006) có chứa các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn để phòng bệnh hay chữa bệnh đã pha thành từng liều hay đóng gói để bán lẻ

 

.. ..

 

 

3004.20

- Các chất chứa các kháng sinh khác:

 

.. ..

 

 

 

-- Chứa Sulfamethoxazol (SMZ) và các chất dẫn xuất của chúng:

 

3004.20.81

--- Chứa Sulfamethoxazol cotrimoxazol, TM, Trimazol... (SMZ+trimethoprim) (uống) và biệt dược của nó

10

.. ..

 

 

 

-- Chứa Gentamycine và các chất dẫn xuất của chúng:

 

3004.20.91

--- Gentamcine sulfate ống tiêm 80mg và 40mg

10

3004.20.92

--- Thuốc mỡ

10

3004.20.99

--- Loại khác

0

 

- Chứa hoóc môn hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh:

 

3004.39

-- Loại khác

 

3004.39.10

--- De xamethazon (dạng viên, mỡ), Diazepam, Prednisolon, rifampicin (dạng viên)

5

3004.39.90

--- Loại khác

0

3004.40

- Có chứa Alcaloid hay các chất dẫn xuất của Alcaloid nhưng không chứa các chất hoóc môn, các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 hay các chất kháng sinh

 

3004.40.10

-- Morphin và các chế phẩm có tác dụng như morphin (tiêm)

10

 

-- Phenobarbita (gardenal):

 

3004.40.21

--- Gardenal dạng viên

10

3004.40.29

--- Loại khác

5

3004.40.30

--- Quinine hydrochloride và dihydrochloride (dạng tiêm)

5

3004.40.40

--- Quinine sulfate (dạng viên)

5

3004.50

- Các loại dược phẩm có chứa Vitamin hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.36:

 

 

-- Vitamin A, D, K (tiêm uống):

 

3004.50.11

--- Vitamin A

10

3004.50.19

--- Loại khác

0

.. ..

 

 

3004.50.30

-- Vitamin B1, B2, B6, B12 các hàm lượng (tiêm, uống)

10

.. ..

 

 

 

-- Các loại khác

 

3004.50.91

--- Vitamin PP

5

3004.50.99

--- Loại khác

0

3004.90

- Loại khác:

 

.. ..

 

 

3004.90.21

--- Dung dịch truyền Natriclorua 0,9% (tiêm, truyền)

10

3004.90.22

--- Dịch truyền Glucoza 5% (tiêm), Dextrose 5% (tiêm, truyền)

10

.. ..

 

 

 

-- Các loại thuốc khác dùng để uống:

 

3004.90.31

--- Diphenhydramin HCL và các loại thuốc có thành phần trên trong công thức; Clopromazin (aminazin) Metronidarol; Rimifon (IHN); Cloroquin sulfat Nystatin; Pryrimethamin; Papaverin

10

3004.90.32

--- Noramindopyrine dạng methane sunfonat de sodium (optalidon); analgin; Glafenine (privatol, glifanan); Griseofulvin (gricin); Domatine; Aluminium, Magnesium hydroxide (mealex) Levamisol HCL (Vinacor);Levaris;Decaris Solackil; Piperazin Acetylsalicylic acid;Chlorpheniramin maleat và các thuốc có thành phần trên trong công thức; Gastropharin Promethazin HCL; Artemisinin; Artesunat; Acetaminophen (hay Paraxetamon)

10

3004.90.33

--- Diclofennac (dạng viên, mỡ), piroxicam (dạng viên)

5

3004.90.34

--- Ibupro fen (các dạng); Theophylin; Pyrazinnamide, Primaquin, Ranitidine, Salbutamol, Sulfadoxin, Pyrimethamin (dạng viên); Sorbitol (dạng bột uống).

5

.. ..

 

 

 

-- Các loại thuốc khác dùng để tiêm:

 

.. ..

 

 

3004.90.42

--- Adrenalin; Novocain (dạng tiêm)

5

3004.90.43

--- Cimetidin

5

 

-- Các loại thuốc khác:

 

.. ..

 

 

3004.90.94

--- Barisulfat, Oresol (bột uống)

10

3004.90.95

--- Naphatazonin, Xylometazonlin (dung dịch nhỏ mũi)

10

3004.90.96

--- Guanidan (sulfaguanidin),Becberin (dạng viên)

5

3004.90.97

--- Thuốc trị mụn trứng cá dạng kem (ví dụ ôxy5 ôxy10)

10

.. ..

 

 

3402

Các chất tác nhân hữu cơ tẩy rửa bề mặt (trừ xà phòng), các chế phẩm tẩy rửa bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt (kể cả các sản phẩm dùng để giặt, rửa phụ). Các chất làm sạch có hoặc không chứa xà phòng trừ các loại thuộc nhóm 3401

 

 

- Các chất tác nhân hữu cơ tẩy rửa bề mặt đã hoặc chưa đóng gói:

 

.. ..

 

 

3402.19

-- Loại khác

 

3402.19.10

--- Polyoxyethylen Amine Soluble (sunpol TD 41H)

20

.. ..

 

 

3702.00

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng vật liệu nào đó trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng.

 

.. ..

 

 

 

- Phim chụp ảnh ở dạng cuộn lớn (phim bành) đã hoặc chưa đục lỗ

5

 

- Loại có răng dùng để chụp ảnh (cuộn nhỏ)

25

.. ..

 

 

3703.00

Giấy ảnh, giấy bìa ảnh và vải dệt dùng làm ảnh có phủ lớp nhậy sáng, chưa phơi sáng

 

3703.00.10

- Giấy ảnh màu cuộn lớn có chiều rộng từ 1000mm trở lên và chiều dài từ 500 mét trở lên

10

3703.00.90

- Loại khác

25

3926

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các chất liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914

 

.. ..

 

 

3926.90

- Loại khác

 

.. ..

 

 

3926.90.30

-- Tay cầm bàn chải đánh răng

30

4001.00

Cao su tự nhiên, nhựa vây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su), nhựa hồng xiêm và các loại nhựa tự nhiên tương tự ở dạng nguyên sinh hay các dạng tấm, lá, dải

 

4001.00.10

- Gôm (gum) được chiết suất từ mủ có chứa trong vỏ một số cây thuộc họ sapotaceae để làm kẹo cao su

3

4001.00.90

- Loại khác

3

4005

Cao su hỗn hợp chưa lưu hoá, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá, dải

 

4005.10

- Gôm (gum) hỗn hợp để làm kẹo cao su

5

4005.90

- Loại khác

5

4016

Các vật phẩm khác bằng cao su lưu hoá (trừ cao su cứng)

 

.. ..

 

 

 

- Loại khác:

 

.. ..

 

 

4016.99

-- Loại khác:

 

4016.99.10

--- Nắp, nút cao su dùng để đóng chai lọ thuốc thú y và dược phẩm

5

.. ..

 

 

4802

Giấy, bì giấy không tráng, dùng để in, viết hoặc các mục đích ấn loát khác, giấy làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ, trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc 4803; giấy, bìa sản xuất thủ công

 

.. ..

 

 

4802.50

- Giấy làm nền cho giấy nhôm

5

4802.70

- Các loại giấy, bìa khác loại trên 10% trọng lượng của toàn bộ thành phần sợi có chứa loại sợi chế từ quá trình cơ học:

 

.. ..

 

 

4802.70.90

-- Loại khác

10

4810

Giấy và bìa đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp caolin (China Clay) hoặc các chất vô cơ khác, có hoặc không có lớp bồi (binder), không có lớp phủ ngoài khác, đã hoặc chưa nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ.

 

 

- Giấy và bìa dùng để viết, in hay các mục đích đồ bản khác, loại không chứa sợi thu được từ quá trình cơ học hoặc loại có tỷ trọng không quá 10% tổng lượng sợi là loại sợi này:

 

4810.11

-- Trọng lượng không quá 150 g/m2

10

4810.12

-- Trọng lượng trên 150 g/m2

10

 

- Giấy và bìa dùng để viết, in hay các mục đích đồ bản khác, loại có tỷ trọng trên 10% tổng lượng sợi là sợi thu được từ quá trình cơ học:

 

4810.21

-- Giấy đã tráng, trọng lượng nhẹ

10

4810.29

-- Loại khác

10

 

- Giấy và bìa Kraf, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác:

 

4810.31

-- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ, có tỷ trọng trên 95% tổng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình hoá học và có trọng lượng 150 g/m2 trở xuống

10

4810.32

-- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ, có tỷ trọng trên 95% tổng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình hoá học và có trọng lượng trên 150 g/m2

10

4810.39

-- Loại khác

10

 

- Loại giấy và bìa khác:

 

4810.91

-- Loại giấy nhiều lớp

10

4810.99

-- Loại khác

10

5007

- Các loại vải dệt từ tơ và phế liệu tơ

 

5007.10

- Các loại vải dệt từ tơ vụn

40

5007.20

- Các loại vải khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên (trừ tơ vụn)

40

5007.90

- Các loại vải khác

40

5809.00

Các loại vải dệt bằng chỉ kim loại và các loại vải dệt bằng chỉ bọc kim loại thuộc nhóm 5605, được dùng trong may mặc như vải bọc đồ hoặc cho các mục đích tương tự; chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

40

5907.00

Các loại vải đã tẩm, hồ bằng cách khác, vải can đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự

 

5907.00.10

- Vải đã xử lý kỹ thuật dùng để sản xuất cao dán y tế

10

5907.00.90

- Loại khác

20

6001.00

Các loại vải có tuyết, bao gồm cả các loại vải tuyết dài và các loại vải bông xù, được đan hoặc móc

40

6002.00

Vải đan hoặc móc khác

40

6910.00

Bồn rửa, chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các loại sản phẩm phục vụ vệ sinh tương tự, bằng gốm, để gắn cố định

50

6911.00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ dùng trong nhà và đồ dùng vệ sinh, bằng các loại sứ

50

6912.00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ dùng trong nhà và đồ dùng vệ sinh, trừ các loại sứ

50

6913.00

Các loại tượng nhỏ và các sản phẩm trang trí bằng gốm

50

7010

Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thuỷ tinh dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; bình bảo quản bằng thuỷ tinh, nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác bằng thuỷ tinh

 

7010.10

- ống tiêm

10

.. ..

 

 

 

- Loại khác, có dung tích:

 

.. ..

 

 

7010.94

-- Không quá 0,15 lít:

 

7010.94.10

--- Lọ có cấu tạo phù hợp để đựng dược phẩm kháng sinh tiêm

10

.. ..

 

 

7013.00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thuỷ tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 7010 hoặc 7018)

50

7208

Sắt thép không hợp kim được cán mỏng có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, ép nóng, không phủ, mạ hoặc tráng

 

7208.10

- Thép tấm CT3 và CT 3c có chiều dày từ 4mm trở lên

3

7208.90

- Loại khác

0

7209

Sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nguội (ép nguội) không mạ, phủ hoặc tráng

 

7209.10

- Thép tấm CT3 và CT3c có chiều dày từ 4mm trở lê

3

7209.90

- Loại khác

0

7210

Sắt, thép không hợp kim, được cán mỏng, có chiều rộng trên 600mm, đã phủ, mạ, tráng:

 

7210.10

- Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày không quá 1,2mm:

 

7210.10.10

-- Loại đã phủ kẽm hoặc phủ hợp kim kẽm; mạ kẽm, hoặc mạ hợp kim kẽm; tráng kẽm hoặc tráng hợp kim kẽm

20

7210.10.20

-- Loại đã phủ nhôm hoặc phủ hợp kim nhôm; mạ nhôm hoặc mạ hợp kim nhôm; tráng nhôm hoặc tráng hợp kim nhôm

20

 

-- Loại khác:

 

7210.10.91

--- Sắt thép cán mỏng đã tráng hoặc phủ hoặc mạ thiếc, đã in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự

3

7210.10.99

--- Loại khác

0

7210.90

- Loại có chiều rộng trên 600 mm và có chiều dày trên 1,2 mm:

 

7210.90.10

- Loại đã phủ kẽm hoặc phủ hợp kim kẽm; mạ kẽm hoặc mạ hợp kim kẽm; tráng kẽm hoặc tráng hợp kim kẽm

10

7210.90.20

- Loại đã phủ nhôm hoặc phủ hợp kim nhôm; mạ nhôm hoặc mạ hợp kim nhôm; tráng nhôm hoặc tráng hợp kim nhôm

10

 

-- Loại khác:

 

7210.90.91

--- Sắt thép cán mỏng đã tráng hoặc phủ hoặc mạ thiếc, đã in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự

3

7210.90.99

--- Loại khác

0

7310.00

- Các loại thùng, thùng tô nô, thùng hình trống, can, hộp, và các loại đồ chứa tương tự dùng chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) dung tích không quá 300 lít, có hoặc không được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc không quá 300 lít, có hoặc không được lót cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

7310.00.10

- Hộp (lon) dùng để chứa mọi loại vật liệu kể cả đồ ăn, đồ uống (trừ ga nén, ga lỏng)

20

7310.00.90

- Loại khác

10

7418.00

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của các loại đó, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa và đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng bằng đồng

40

7419.00

Các sản phẩm khác bằng đồng

5

7607

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày không quá 0,2mm không kể vật liệu bồi

 

 

- Chưa được bồi:

 

7607.11

-- Nắp nhôm được dùng để đóng chai lọ thuốc thú y, dược phẩm

1

7607.19

-- Loại khác

1

 

- Đã được bồi:

 

7607.21

-- Nắp nhôm loại có bồi lớp cao su dùng để đóng kín hộp thuốc thú y và dược phẩm

3

7607.29

-- Loại khác

5

8413

- Máy bơm chất lỏng, không lắp kèm dụng cụ đo lường, máy nâng bằng chất lỏng

 

.. ..

 

 

8413.60

- Bơm hoạt động bằng động cơ quay:

 

8413.60.10

-- Bơm nước có công suất đến 8000 m3/h

30

.. ..

 

 

8413.70

- Bơm li tâm loại khác:

 

8413.70.10

-- Bơm nước có công suất đến 8000 m3/h

30

.. ..

 

 

 

- Bơm khác; máy nâng chất lỏng:

 

8413.81

-- Bơm các loại:

 

8413.81.10

--- Bơm nước có công suất đến 8.000 m3/h

30

.. ..

 

 

 

- Phụ tùng:

 

8413.91

-- Phụ tùng máy bơm nước, phụ tùng máy bơm tay

10

.. ..

 

 

8504

Biến thế điện, máy đổi điện tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và các phần cảm ứng điện

 

8504.10

- Chấn lưu (Ballasts) dùng cho đèn không sạc hay đèn tuýp:

 

.. ..

 

 

8504.10.20

-- Dùng cho đèn tuýp

30

.. ..

 

 

8513

Đèn điện xách tay được thiết kế hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ: pin khô, ắc quy, magnetô), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512

 

8513.10

Đèn:

 

8513.10.10

-- Đèn chuyên dùng cho thợ mỏ

5

8513.10.90

-- Loại khác

30

.. ..

 

 

8520

Máy ghi âm băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không lắp kèm bộ phận phát thanh:

 

8520.10

- Máy đọc chính tả loại không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện bên ngoài

5

8520.20

- Máy trả lời điện thoại

5

 

- Các loại máy ghi âm băng từ khác có lắp kèm bộ phận phát âm thanh:

 

 

-- Loại dân dụng

50

 

-- Dạng SKD

40

.. ..

 

 

8527

Máy thu sóng dùng cho điện thoại radio, điện báo radio, truyền thanh radio, có hoặc không kết hợp trong cùng một hộp với thiết bị ghi hoặc sao lại âm thanh hoặc đồng hồ.

 

 

- Đài thu thanh radio có thể hoạt động, không cần nguồn điện ngoài, kể cả máy có khả năng đồng thời thu sóng vô tuyến điện thoại hay vô tuyến điện báo:

 

8527.11

-- Kết hợp với thiết bị thu, phát âm thanh

40

8527.19

-- Loại khác

40

 

- Đài thu thanh radio không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện bên ngoài, loại dùng gắn trong xe cơ giới, kể cả máy có khả năng tiếp sóng vô tuyến điện thoại, hay vô tuyến điện báo:

 

8527.21

-- Kết hợp với thiết bị thu, phát âm thanh

40

8527.29

-- Loại khác

40

 

- Đài radio thu thanh, kể cả thiết bị có khả năng tiếp sóng vô tuyến điện thoại hay vô tuyến điện báo:

 

8527.31

-- Kết hợp với thiết bị thu, phát âm thanh

40

8527.32

-- Không kết hợp với thiết bị thu, phát âm thanh nhưng có lắp đồng hồ

40

8527.39

-- Loại khác

40

8527.90

- Các thiết bị khác

40

 

- Dạng SKD của nhóm 8527

20

.. ..

 

 

8528

Máy thu hình có hoặc không kết hợp trong cùng một hộp với máy thu phát radio hoặc máy ghi hoặc máy sao âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu hình video

 

 

- Máy thu hình có hoặc không có kết hợp trong cùng một hộp với máy thu phát radio hoặc máy ghi hoặc máy sao âm thanh hoặc hình ảnh:

 

.. ..

 

 

8528.12

-- Loại khác, màu:

 

.. ..

 

 

8528.12.20

--- Dạng SKD

50

.. ..

 

 

8702

Xe có động cơ dùng vận chuyển hành khách công cộng trên 24 chỗ ngồi (xe bus)

60

8702.10

- Nguyên chiếc

 

.. ..

 

 

8702.50

-- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

7

8702.60

-- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

5

.. ..

 

 

8704

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá

 

.. ..

 

 

 

- Xe ôtô thiết kế có thùng chở hàng, không phân biệt có gắn hay không gắn với thiết bị tự bốc xếp hoặc thiết bị tự đổ:

 

8704.21

-- Trọng tải không quá 5 tấn:

 

 

--- Loại xe thiết kế để chở hàng hoá nhẹ, có hình dáng tương tự xe thiết kế để chở khách, kể cả xe có khoang vận tải cùng với khoang người lái:

 

.. ..

 

 

8704.21.15

---- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

9

8704.21.16

---- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

7

.. ..

 

 

 

--- Loại khác:

 

.. ..

 

 

8704.21.95

---- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

9

8704.21.96

---- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

7

.. ..

 

 

 

-- Trọng tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

--- Trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn:

 

8704.22.11

---- Nguyên chiếc

50

8704.22.12

---- Dạng SKD

30

.. ..

 

 

8704.22.15

---- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

5

8704.22.16

---- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

3

.. ..

 

 

 

--- Trọng tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

.. ..

 

 

8704.22.25

---- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

5

 

 

 

8704.22.26

---- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

3

.. ..

 

 

8903

Thuyền và các loại tàu thuyền khác dùng cho du lịch, thể thao; thuyền dùng mái chèo và canô

10

8904

Tàu lai dắt và tàu đẩy

 

8904.10

- Loại trọng tải từ 4000 CV trở xuống

5

8904.90

- Loại khác

0

8905

Tàu thuyền đèn hiệu, tàu cứu hoả, tàu hút nạo, cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các phương tiện này; xưởng sửa chữa tàu nổi, dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc ngầm

 

8905.10

- Dàn khoan, dàn sản xuất nổi hoặc ngầm

5

8905.90

- Loại khác

5

8906

Tàu thuyền khác; kể cả tàu chiến và tàu cấp cứu, trừ thuyền dùng mái chèo.

 

8906.10

- Loại có lượng chiếm nước từ 300 tấn trở xuống

5

8906.90

- Loại khác

0

8907

Các kết cấu nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, két son để thi công cầu cống, bến tàu nổi, phao, đèn hiệu nổi)

 

8907.10

- Tàu thuyền bơm hơi

5

8907.90

- Loại khác

0

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF FINANCE
-----
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
----------
No: 383/1998/QD-BTC
Hanoi, March 30, 1998
 
DECISION
AMENDING AND SUPPLEMENTING THE NAMES AND TAX RATES OF A NUMBER OF GOODS ITEMS IN THE IMPORT TARIFF
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to Article 8 of the Law on Export Tax and Import Tax adopted by the National Assembly on December 26, 1991;
Pursuant to import tax brackets issued together with Resolution No.537a/NQ-HDNN8 of February 22, 1992 of the State Council, which was amended and supplemented by Resolution No.31-NQ/UBTVQH9 of March 9, 1993, Resolution No.174-NQ/UBTVQH9 of March 26, 1994, Resolution No.290-NQ/UBTVQH9 of September 7, 1995, Resolution No.293-NQ/UBTVQH9 of November 8, 1995 and Resolution No.416-NQ/UBTVQH9 of August 5, 1997 of the Standing Committee of the IXth National Assembly;
Pursuant to the competence defined in Article 3 of Decision No.280-TTg of May 28, 1994 of the Prime Minister promulgating the Export Tariff, Import Tariff together with Decree No.54-CP;
After consulting the concerned ministries and branches,
 
DECIDES:
Article 1.- To amend and supplement in detail the names and import tax rates of a number of goods items in the Import Tariff issued together with Decision No.280-TTg of May 28, 1994 of the Prime Minister and the lists of amendments and supplements to the Import Tariff issued together with Decision No.1188-TC/QD/TCT of November 20, 1995; Decision No.443-TC/QD/TCT of May 4, 1996, Decision No.861A-TC/QD/TCT of September 15, 1996, Decision No.02-TC/QD/TCT of January 2, 1997; Decision No.257-TC/QD/TCT of March 31, 1997, Decision No.496A-TC/QD/TCT of July 15, 1997 and Decision No.848-TC/QD/TCT of November 1st, 1997 of the Minister of Finance into the new names and import tax rates specified in the list of the amendments to names and import tax rates of a number of good items issued together with this Decision.
Article 2.- To separate the functional parts, which have been completely assembled and imported together with the CKD or IKD component sets of automobiles, motorbikes, refrigerators, engines, television sets, radio receivers, radio cassettes and video cassette recorders, from such complete component sets in the CKD and IKD forms of such goods items for the purpose of separate tax calculation according to code numbers and tax rates of such functional parts as specified in the current Import Tariff. For separate details and components of the above-said goods items, which have not yet been assembled into functional parts and are up to the CKD or IKD assembly standards, the import tax shall still be calculated according to the tax rates prescribed for such kinds of components.
Article 3.- This Decision takes effect and applies to all import goods declarations registered with the customs office as from April 25, 1998.
For goods items in the commodity groups prescribed in Article 1 of this Decision, which are not amended and/or supplemented, the import tax rates prescribed in Decision No.280-TTg of May 28, 1994 of the Prime Minister and the lists of the amendments and supplements to the Import Tariff issued together with Decision No.1188-TC/QD/TCT of November 20, 1995, Decision No.443-TC/QD/TCT of May 4, 1996, Decision No.861A-TC/QD/TCT of September 15, 1996, Decision No.02-TC/QD/TCT of January 2, 1997, Decision No.257-TC/QD/TCT of March 31, 1997, Decision No.496A-TC/QD/TCT of July 15, 1997 and Decision No.848-TC/QD/TCT of November 1st, 1997 of the Minister of Finance, shall continue to apply.
 

 
FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER




Vu Mong Giao
 
THE LIST OF THE AMENDMENTS AND SUPPLEMENTS TO THE NAMES AND TAX RATES OF A NUMBER OF GOODS ITEMS IN THE IMPORT TARIFF
(Issued together with Decision No.383/1998/QD/BTC of March 30, 1998 of the Minister of Finance)
Code number Names of commodity groups Tax rates (%)
1 2 3
0301 Live fish
0301.10 - Ornamental fish 30
0301.90 - Other live fishes:
.. .. ..
0301.90.90 -- Others 30
0301.91 - Salmon 30
0301.92 - Eel 30
0301.93 - Carp:
.. .. ..
0301.93.90 -- Others 30
0301.99 - Other fishes:
.. .. ..
0301.99.90 -- Others 30
0302.00 Fresh and frozen fish except fish fillet and other kinds of fish meat
of Heading No.0304 30
0303.00 Chilled fish except fish fillet and other kinds of fish meat o f
Heading No.0304 30
0304.00 Fish fillet and other kinds of fish meat (minced or not): fresh,
frozen or chilled 30
0305.00 Fish, dried, salted or in brine, smoked fish, cooked or not before
or during the smoking process, fish powder for humarn consumption 30
0306.00 Crustaceans (crabs, shrimps) in shell or not, live, fresh, frozen, chilled,
dried, salted or in brine. Crustaceans in shells, steamed or boiled;
frozen, chilled, dried, salted or in brine or not
.. .. ..
0306.00.90 - Others 30
0307.00 Mollusk, in shell or not, live, fresh, frozen, chilled, dried, salted
or in brine; other aquatic invertebrates other than crustaceans and
mollusks, live, fresh, frozen, chilled, dried, salted or in brine
0307.00.90 - Others 30
0701 - Potatoes, fresh or chilled
.. .. ..
0701.90 -- Others 30
0702.00 Tomatoes, fresh or chilled 30
0703.00 - Onions, shallots, garlic, leeks and other alliaceous vegetables,
fresh or chilled
.. .. ..
0703.00.90 - Others 30
0704.00 Cabbage, cauliflower, kohlrabi, kale and similar edible brassicas,
fresh or chilled 30
0705.00 Lettuce and chicory, fresh or chilled 30
0706.00 Carrots, beets, salad radishes, celery, edible tubers and roots, fresh
or chilled 30
0707.00 Cucumbers and gherkins, fresh or chilled 30
0708.00 Leguminous vegetables, shelled or unshelled, fresh or chilled 30
0709.00 Other vegetables, fresh or chilled 30
0710.00 Vegetables (whether or not cooked by steaming or boiling), chilled 30
0711.00 Vegetables temporarily preserved (for example, by sulfur dioxide
gas, in brine, in sulfur water or in other preservative solutions),
but not for instant consumption 30
0712.00 Dried vegetables, in whole, cut, sliced, broken or in powder,
but not further processed 30
0713.00 - Dried leguminous vegetables, shelled, whether or not skinned or split
.. .. ..
0713.00.90 -- Others 30
0812.00 Fruits and nuts, provisionally preserved (for example, by sulfur
dioxide gas, in sulfur water, in brine or in other preservative
solutions), but not for instant consumption 30
2103.00 Sauces and preparations therefor; mixed condiments and mixed
seasonings; mustard flour and meal and prepared mustard.
2103.10 - Soya sauces (including Chinese-type soya sauce) 50
2103.20 - Tomato ketchup and other tomato sauces 50
2103.30 - Mustard flour and meal and prepared mustard 50
2103.90 - Others:
.. .. ..
2103.90.20 -- Seasonings 50
2103.90.30 -- Fish sauce 50
2103.90.90 -- Others 50
2401 Tobacco, tobacco refuse
.. .. ..
2401.40 - Tobacco stem 15
2809.00 Diphosphorus pentaoxide, phosphoric acid and polyphosphoric acid
2809.00.10 - Phosphoric acid 10
.. .. ..
2815 Sodium hydroxide (caustic soda); potassium hydroxide (potash);
peroxides of sodium or potassium
2815.00.10 -- Caustic soda 10
.. .. ..
2839 Silicates, commercial alkali metal silicates
2839.00.10 - Sodium cyantate (SDC) 0
2839.00.90 - Other 0
2904.00 - Sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of hydrocarbons,
whether or not halogenated
.. .. ..
2904.00.20 - Dimethyl sulphate (DMS) 1
.. .. ..
2941 Antibiotics of various kinds
2941.10 - Penicillin and derivatives thereof with a penicillanic acid structure;
salts thereof 0
.. .. ..
2941.90 - Others:
2941.90.10 -- Amoxicilline and derivatives thereof 7
2941.90.20 -- Gentamycine and derivatives thereof; salts thereof 0
2941.90.90 --- Others 0
3004 Pharmaceuticals (other than those of Headings No.3002, 3005, 3006)
containing mixed or unmixed products for prophylactic or therapeutic
use, prepared in doses or put up in packings for retail sale
.. .. ..
3004.20 - Those containing other antibiotics:
.. .. ..
-- Containing Sulfamethoxazol (SMZ) and derivatives thereof:
3004.20.81 --- Containing Sulfamethoxazol Cotrimoxazol, TM, Trimazol...
(SMZ + trimethoprim) (taken by mouth) and special medicines thereof 10
.. .. ..
--- Containing Gentamycine and derivatives thereof:
3004.20.91 --- Gentamycine sulphate, in ampules of 80 mg or 40 mg 10
3004.20.92 --- Ointment 10
3004.20.99 --- Other 0
- Containing hormones or other products of Heading No.2937, but not
containing antibiotics:
3004.39 -- Other
3004.39.10 --- Dexamethazol (in tablets or ointment form), Diazepam,
Prednisolon, Rifampicin (in tablets) 5
3004.39.90 --- Other 0
3004.40 - Containing alkaloids or alkaloid derivatives but not containing
hormones or other products of Heading No.2937 or antibiotics
3004.40.10 -- Morphine and preparations with equivalent effect (injection) 10
-- Phenobarbital (gardenal):
3004.40.21 --- Gardenal in tablets 10
3004.40.29 --- Other 5
3004.40.30 --- Quinine hydrochloride and dihydrochloride (for injection) 5
3004.40.40 --- Quinine sulphate (in tablets) 5
3004.50 - Those pharmaceuticals that contain vitamins or other products
of Heading No.29.36:
-- Vitamins A, D, K (for injection or taken by mouth):
3004.50.11 --- Vitamin A 10
3004.50.19 --- Others 0
.. .. ..
3004.50.30 -- Vitamins B1, B2, B6, B12 in any concentrate (for injection
or taken by mouth) 10
.. .. ..
-- Others
3004.50.91 --- Vitamin PP 5
3004.50.99 --- Others 0
3004.90 - Others:
.. .. ..
3004.90.21 --- Sodiumchloride serum 0.9% (for injection or transmission) 10
3004.90.22 --- Glucose serum 5% (for injection), Dextrose serum 5%
(for injection or transmission) 10
.. .. ..
-- Other medicines, taken by mouth:
3004.90.31 --- Diphenhydramine HCl and those containing such constituent in their
formulas; Chlorpromazine (aminazin); Metronidazol; Rimifon (INH);
Chloroquine Sulphate Nystatine; Pyrimethamine; Papaverine 10
3004.90.32 --- Noramidopyrine, in form of methane sulphonate de sodium
(optalidon); Glafenine (privatol, glifanan); Griseofulvin (gricin);
Domatine; Aluminum, Magnesium Hydroxide (mealex), Levamisol HCl
(Vinacor); Levaris, Decaris, Solaskil; Piperazine Acetylsalicylic acid;
Chlorpheniramine maleate and pharmaceuticals containing such
constituents in their formulas; Gastropharin, Promethazine HCl;
Artemisinine; Artesulphate; Acetaminophen (or Paracetamol) 10
3004.90.33 --- Dichlorfenac (in tablets or ointment), piroxicam (in tablets) 5
3004.90.34 --- Ibuprofen (in various forms); Theophylline; Pyrazinnamide;
Primaquine; Ranitidine; Salbutamol; Sulfadoxine; Pyrimethamine (in
tablets); Sorbitol (pulvis, taken by mouth) 5
.. .. ..
-- Others, for injection:
.. .. ..
3004.90.42 --- Adrenaline; Novocain (for injection) 5
3004.90.43 --- Cimetidine 5
-- Other medicines:
.. .. ..
3004.90.94 --- Barium Sulphate, Oresol (pulvis, taken by mouth) 10
3004.90.95 --- Naphatazonine, Cyclomethazolline (nasal drops) 10
3004.90.96 --- Guanidine (Sulfaguanidine), Berberin (in tablets) 5
3004.90.97 --- Anti-sebaceous cyst cream (for example, oxygen 5 or oxygen 10) 10
.. .. ..
3402 Organic surface-active agents (other than soap); surface-active
preparations, washing preparations (including auxiliary washing
preparations). Cleaning substances, whether or not containing soap,
other than those of Heading No.3401
- Organic surface-active agents, whether or not packed:
.. .. ..
3402.19 -- Other
340219.10 --- Polyoxyethylene Amine Soluble (Sunpol TD 41H) 20
.. .. ..
3702.00 Photographic film in rolls, sensitized, unexposed, of any material
other than paper, paperboard or textile; instant print film in rolls,
sensitized, unexposed.
.. .. ..
- Photographic film in big rolls, whether or not perforated 5
- Toothed film for photographic use (in small rolls) 25
.. .. ..
3703.00 Photographic paper, paperboard and textiles, sensitized and unexposed
3703.00.10 - Color photographic paper in big rolls of a width of over 1,000 mm
and of a length of over 500 m 10
3703.00.90 - Others 25
3926 Other articles of plastic and articles of other materials of Headings
from No. 3901 to No. 3914
.. .. ..
3926.90 - Other
.. .. ..
3926.90.30 -- Tooth brush handles 30
.. .. ..
4001.00 Natural rubber, gums of balata, gutta-percha, guayule, sapodilla
naseberry and similar natural gums, in primary forms or in plates,
sheets or strips
4001.00.10 - Gums extracted from milky juice from sapotaceae trees' bark
for making chewing-gum 3
4001.00.90 - Others 3
4005 Compounded rubber, unvulcanized, in primary forms or in plates,
sheets or strips
4005.10 - Compounded gums for making chewing-gum 5
4005.90 - Others: 5
4016 Other articles of vulcanized rubber (other than hardened rubber)
.. .. ..
- Others:
.. .. ..
4016.99 -- Others:
4016.99.10 --- Rubber lids and stoppers for bottles of veterinary drugs and
pharmaceuticals 5
.. .. ..
4802 Uncoated paper and paperboard, of a kind used for printing, writing
or other graphic purpose, and punch card stock and punch tape paper,
in rolls or sheets, other than those of Heading No.4801 or No.4803;
hand-made paper and paperboard
.. .. ..
4802.50 - Paper of a kind used as a base for aluminum paper 5
4802.60 - Other paper and paperboard, not containing fibers obtained from the
mechanical process, or containing less than 10% by weight of the total
fiber content such fibers:
4802.60.10 -- Writing, printing and photocopy paper (commercial name is photocopy
paper) 40
4802.60.90 -- Others 40
4802.70 - Other paper and paperboard, containing over 10% by weight
of the total fiber content a fiber obtained from the mechanical process:
4802.70.10 -- Writing, printing and photocopy paper (commercial name is photocopy
paper) 40
4802.70.90 -- Others 10
4810 Paper and paperboard, coated on one or both sides with kaolin (China
Clay) or other organic substances, with or without a binder, and without
any other coating, whether or not surface-colored, surface-decorated
or printed, in rolls or sheets.
- Paper and paperboard of a kind used for writing or printing or other
graphic purposes, not containing fiber obtained by the mechanical
process or of which under 10% by weight of the total fiber content
consists of such fiber:
4810.11 -- Of a weight of 150 g/m2 or less 10
4810.12 -- Of a weight of over 150 g/m2 10
- Paper and paperboard of a kind used for writing or printing or other
graphic purposes, containing over 10% by weight of the total fiber
content a fiber obtained from the mechanical process:
4810.21 -- Light-weight coated paper 10
4810.29 -- Others 10
- Kraft paper and paper board, other than those for writing, printing
or other graphic purposes:
4810.31 -- Thoroughly bleached, containing over 95% by weight of the total
fiber content a wood fiber obtained from the chemical process and
of a weight of 150g/m2 or less 10
4810.32 -- Thoroughly bleached, containing over 95% by weight of the total
fiber content a wood fiber obtained from the chemical process and
of a weight of over 150 g/m2 10
4810.39 -- Others 10
- Other paper and paperboard:
4810.91 -- Multi-layer paper 10
4810.99 -- Others 10
5007 - Woven fabrics of silk or of silk waste
5007.10 - Woven fabrics of noil silk 40
5007.20 - Other fabrics, containing 85% or more by weight or silk or of silk
waste (other than noil silk) 40
5007.90 - Other fabrics 40
5809.00 Woven fabrics of metal thread and woven fabrics of metallized yarn
of Heading No.5605, of a kind used in apparel as furnishing fabric
or for similar purposes; not elsewhere specified or included 40
5907.00 Fabrics otherwise impregnated or coated, painted canvas used for
theatrical scenery, studio back-cloths or the similar purposes
5907.00.10 - Technically treated fabric, of a kind used for making medicinal
adhesive pads 10
5907.00.90 - Others 20
6001.00 Pile fabrics, including "long pile" fabrics and terry fabrics, knitted
or crocheted 40
6002.00 Other knitted or crocheted fabrics 40
6910.00 Sinks, wash basins, bath tubs, bidets, lavatory pans, flushing
cisterns, urinals and similar sanitary ware, of ceramic, fixed 50
6911.00 Tableware, kitchenware, household utensils and sanitary ware,
of porcelain or china 50
6912.00 Tableware, kitchenware, household utensils and sanitary ware,
other than those of porcelain or chine 50
6913.00 Statuettes and other ornamental articles of ceramic 50
7010 Carboys, bottles, flasks, jars, pots, phials, ampules and other
containers, of glass, of a kind used for the conveyance or packing
of goods; preserving jars of glass; stoppers, lids and other closures,
of glass
7010.10 - Ampules 10
.. .. ..
- Other, with a capacity of:
.. .. ..
7010.94 -- Not exceeding 0.15 liter:
7010.94.10 --- Bottles suitable for containing of antibiotics for injection 10
.. .. ..
7013.00 Glassware of a kind used for dinner table, kitchen, toilet, office,
interior decoration or similar purposes (other than those of
Heading No.7010 or No.7018) 50
7208 Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm
or more, hot rolled, not clad, plated or coated
7208.10 - Steel sheets CT3 and CT3c, of a thickness of 4 mm or more 3
7208.90 - Others 0
7209 Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm
or more, cold-rolled (cold-reduced), not plated, clad or coated
7209.10 - Steel sheets CT3 and CT3c, of a thickness of 4 mm or more 3
7209.90 - Others 0
7210 Iron or non-alloy steel, flat-rolled, of a width of 600 mm or more, clad,
plated or coated:
7210.10 - Of a width of 600 mm or more and a thickness of not exceeding 1.2 mm:
7210.10.10 -- Zinc- or zinc alloy-clad; zinc- or zinc alloy-plated; zinc- or
zinc alloy-coated 20
7210.10.20 -- Aluminum- or aluminum alloy-clad; aluminum- or aluminum
alloy-plated; aluminum- or aluminum alloy-coated 20
-- Others:
7210.10.91 --- Flat-rolled iron and steel; coated, clad or plated with tin, printed
with characters, shapes, logos, marks or the like 3
7210.10.99 --- Others 0
7210.90 - Of a width of over 600 mm and of a thickness of over 1.2 mm:
7210.90.10 -- Zinc- or zinc alloy-clad; zinc- or zinc alloy-plated; zinc- or
zinc alloy-coated 10
7210.90.20 -- Aluminum- or aluminum alloy-clad; aluminum- or aluminum
alloy-plated; aluminum- or aluminum alloy-coated 10
-- Other:
7210.90.91 --- Flat-rolled iron and steel; coated, clad or plated with tin, printed
with characters, shapes, symbols, marks or the like 3
7210.90.99 --- Other 0
7310.00 Tanks, casks, drums, cans, boxes and similar containers for any
materials (other than compressed or liquefied gas), of a capacity not
exceeding 300 liters, whether or not lined or heat-insulated, but not
fitted with mechanical or thermal equipment
7310.00.10 - Boxes (cans) for containing all materials including foods and drinks
(except for compressed or liquefied gas) 20
7310.00.90 - Others 10
7418.00 Tableware, kitchen or other household utensils and parts thereof,
of copper; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves
and the like, of copper; sanitary ware and parts thereof, of copper 40
7419.00 Other articles of copper 5
7607 Aluminum foils (whether or not embossed or backed with paper,
paperboard, plastic or similar backing materials), of a thickness not
exceeding 0.2 mm excluding backing materials
- Not backed:
7607.11 -- Aluminum lids for bottles of veterinary drugs and pharmaceuticals 1
7607.19 -- Others 1
- Backed:
7607.21 -- Aluminum lids, backed with rubber linings for tight closure of
containers of veterinary drugs and pharmaceuticals 3
7607.29 -- Others 5
8413 Pumps for liquids, whether or not fitted with a measuring device;
liquid elevators
.. .. ..
8413.60 - Rotary positive displacement pumps:
8413.60.10 -- Water pumps of a capacity of up to 8,000 m3/h 30
.. .. ..
8413.70 - Other centrifugal pumps:
8413.70.10 -- Water pumps of a capacity of up to 8,000 m3/h 30
.. .. ..
- Other pumps; liquid elevators:
8413.81 -- Pumps of various types
8413.81.10 --- Water pumps of a capacity of up to 8,000 m3/h 30
.. .. ..
- Accessories:
8413.91 -- Accessories of water pumps, accessories of hand pumps 10
8504 Electric transformers, static converters (for example: rectifiers) and
inductors
8504.10 - Ballasts for non-charge lamps or fluorescent lamps:
.. .. ..
8504.10.20 -- For fluorescent lamps 30
.. .. ..
8513 Portable electric lamps, operated by their own source of power (for
example: dry batteries, accumulators, magnetos), other than lighting
equipment of Heading No.8512
8513.10 - Lamps:
8513.10.10 -- Miners' lamps 5
8513.10.90 -- Others 30
.. .. ..
8520 Magnetic tape recorders and other sound recording apparatus, whether
or not incorporating sound reproducing devices:
8520.10 - Dictating machines not capable of operating without an external
power source 5
8520.20 - Telephone answering machines 5
- Other magnetic tape recorders incorporating sound reproducing devices:
-- For domestic use 50
-- In the SKD form 40
.. .. ..
8527 Wave-receivers for radio-telephony, radio-telegraphy or radio
broadcasting, whether or not combined, in the same housing, with
sound recording or reproducing apparatus or clock.
- Radio-broadcast receivers capable of operating without an external
power source, including apparatus capable of receiving also radio-
telephony or radio-telegraphy:
8527.11 -- Combined with sound recording or reproducing apparatus 40
8527.19 -- Others 40
- Radio-broadcast receivers, incapable of operating without an external
power source, of a kind used in motor vehicles, including apparatus
capable of receiving radio-telephony or radio-telegraphy:
8527.21 -- Combined with sound recording or reproducing apparatus 40
8527.29 -- Others 40
- Radio-broadcast receivers, including apparatus capable of receiving
radio-telephony or radio-telegraphy:
8527.31 -- Combined with sound recording or reproducing apparatus 40
8527.32 -- Not combined with sound recording or reproducing apparatus, but
combined a clock. 40
8527.39 -- Others 40
8527.90 - Other equipment 40
- In the SKD form of Heading No.8527 20
.. .. .. .. .. ..
8528 Television receivers, whether or not combined, in the same housing,
with radio receivers or transmitters, or sound or video recording
or reproducing apparatus; video monitors and video projectors
- Television receivers, whether or not combined, in the same housing,
with radio receivers or transmitters, or sound or video recording or
reproducing apparatus:
.. .. ..
8528.12 -- Others, of color type:
.. .. ..
8528.12.20 --- In the SKD form 50
.. .. ..
8702 Over 24-seat motor vehicles for mass transit (buses)
8702.10 - In complete units 60
...
8702.50 -- In the CKD2 form with vehicle body and housing coated with static
electricity-insulating paint 7
8702.60 -- In the CKD2 form with vehicle body and housing not yet coated
with static electricity-insulating paint 5
.. .. ..
8704 Motor vehicles for the transport of goods
.. .. ..
- Cars designed with cargo containers, irrespective of whether or not
incorporating automatically loading or dumping apparatus:
8704.21 -- Of a tonnage not exceeding 5 tons:
--- Vehicles designed for transport of light goods, with body shape
identical to that of vehicles for passenger carriage, including those
with cargo hold incorporated with driver's cabin:
.. .. ..
8704.21.15 --- In CKD2 form with vehicle body and housing coated with static
electricity-insulating paint 9
8704.21.16 --- In CKD2 form with vehicle body and housing not yet coated with
static electricity-insulating paint 7
.. .. ..
--- Others:
.. .. ..
8704.21.95 --- In CKD2 form with vehicle body and housing coated with static
electricity-insulating paint 9
8704.21.96 --- In CKD2 form with vehicle body and housing not yet coated with
static electricity-insulating paint 7
.. .. ..
-- Of a tonnage of over 5 tons but not exceeding 20 tons:
-- Of a tonnage of from over 5 tons to 10 tons:
8704.22.11 --- In complete units 50
8704.22.12 --- In the SKD form 30
.. .. ..
8704.22.15 --- In CKD2 form with vehicle body and housing coated with static
electricity-insulating paint 5
8704.22.16 --- In CKD2 form with vehicle body and housing not yet coated with
static electricity-insulating paint 3
.. .. ..
-- Of a tonnage of over 10 tons but not exceeding 20 tons:
.. .. ..
8704.22.25 --- In CKD2 form with vehicle body and housing coated with static
electricity-insulating paint 5
8704.22.26 --- In CKD2 form with vehicle body and housing not yet coated with
static electricity-insulating paint 3
.. .. ..
8903 Boats and other vessels for tourist or sport purposes; rowing boats
and canoes 10
8904 Tugs and pusher craft
8904.10 - Of a tonnage of 4,000 CV or less 5
8904.90 - Others 0
8905 Light-vessels, fire-floats, dredgers, floating cranes and other vessels,
the navigability of which is subsidiary to their main function; floating
docks; floating or submersible drilling or production platforms
8905.10 - Floating or submersible drilling or production platforms 5
8905.90 - Others 5
8906 Other vessels, including warships and lifeboats other than rowing boats
8906.10 - Of a water occupancy of 300 tons or less 5
8906.90 - Others 0
8907 Other floating structures (for example: rafts, tanks for liquid,
coffer-dams, landing-stages, buoys and beacons)
8907.10 - Inflatable vessels 5
8907.90 - Others 0
 

 
HE MINISTRY OF FINANCE
VICE MINISTER




Vu Mong Giao
 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 383/1998/QD-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất