Quyết định 24/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định 36/2011/QĐ-TTg ngày 29/06/2011 về việc ban hành mức thuế xuất nhập khẩu xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 24/2013/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 24/2013/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 03/05/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 03/05/2013, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 24/2013/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 36/2011/QĐ-TTg ngày 29/06/2011 về mức thuế nhập khẩu xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng.
Trước đó, tại Thông tư số 28/2013/TT-BTC ngày 15/03/2013, có hiệu lực từ ngày 29/04/2013, Bộ Tài chính đã quyết định điều chỉnh mức thuế nhập khẩu xe ôtô chở người dưới 09 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng, quy định mức thuế nhập khẩu đối với xe loại có dung tích xi lanh dưới 1.000cc là 4.200 USD/chiếc; loại có dung tích xi lanh từ 1.000cc đến dưới 1.500cc là 9.600 USD/chiếc (thay vì mức 3.500 USD/chiếc và 8.000 USD/chiếc theo quy định tại Quyết định số 36/2011/QĐ-TTg).
Nay tại văn bản này, Thủ tướng Chính phủ tiếp tục tăng đồng loạt thuế nhập khẩu 02 mặt hàng ô tô chở người dưới 09 chỗ đã qua sử dụng này, áp dụng cho loại dung tích xi lanh dưới 1.000cc và loại từ 1.000cc đến dưới 1.500cc lần lượt ở mức 5.000 USD/chiếc và 10.000 USD/chiếc.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/06/2013.
Xem chi tiết Quyết định24/2013/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 24/2013/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 24/2013/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2011/QĐ-TTG
NGÀY 29 THÁNG 6 NĂM 2011 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ NHẬP KHẨU XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 15 CHỖ NGỒI TRỞ XUỐNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 36/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành mức thuế nhập khẩu xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng,
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 36/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành mức thuế nhập khẩu xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng như sau:
"1. Đối với xe ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh dưới 1.500 cc:
Mô tả mặt hàng | Thuộc nhóm mã số trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | Đơn vị tính | Mức thuế (USD) |
- Dưới 1.000cc | 8703 | Chiếc | 5.000,00 |
- Từ 1.000 đến dưới 1.500cc | 8703 | Chiếc | 10.000,00 |
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 6 năm 2013.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: | THỦ TƯỚNG |
THE PRIME MINISTER
Description
|
Preferential Import Tariff headings
|
Unit of calculation
|
Tax rate (USD)
|
- Less than 1,000cc
|
8703
|
Car
|
5,000.00
|
- Between 1,000cc and 1,500cc
|
8703
|
Car
|
10,000.00
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây