Quyết định 211/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và Quyết định số 65/2007/QĐ-BTC ngày 30/07/2007 về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với ôtô tải và ôtô chuyên dùng có tổng trọng lượng có tải từ 20 tấn trở lên đã qua sử dụng và một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng ôtô của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 211/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 211/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 01/02/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 211/QĐ-BTC
BỘ TÀI CHÍNH
Số: 211/QĐ-BTC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc đính chính Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007
và Quyết định số 65/2007/QĐ-BTC ngày 30/07/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1996; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Đính chính sai sót tại Quyết định số 65/2007/QĐ-BTC ngày 30/07/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với ô tô tải và ô tô chuyên dùng có tổng trọng lượng có tải từ 20 tấn trở lên đã qua sử dụng và một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô như sau:
Mã số
|
Thuế suất % | |
Đã in |
Sửa lại | |
8409.91.11.00 đến 8409.91.39.00 |
20 |
15 |
8409.91.71.00 đến 8409.91.79.00 |
20 |
15 |
8409.99.11.00 đến 8409.99.39.00 |
20 |
15 |
8409.99.61.00 đến 8409.99.69.00 |
20 |
15 |
2. Đính chính áp dụng cho các tờ khai hàng hóa nhập khẩu kể từ Quyết định số 65/2007/Qđ-BTC ngày 30/07/2007 có hiệu lực thi hành ngày 1/09/2007 đến ngày 31/12/2007.
Điều 2.
1. Đính chính sai sót tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Mã số
|
Thuế suất % | |
Đã in |
Sửa lại | |
2710.19.13.00 |
0 |
15 |
2710.19.14.00 |
0 |
15 |
Bổ sung dòng thuế 8503.00.19.00 |
|
5 |
2. Đính chính áp dụng cho các tờ khai hàng hóa nhập khẩu kể từ ngày 01/01/2008.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(đã ký)
Trương Chí Trung
THE MINISTRY OF FINANCE
------- |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness ---------- |
No. 211/QD-BTC
|
Hanoi, February 01, 2008
|
Sub-heading
|
Import Duty rate (%)
|
|
Printed
|
Corrected
|
|
From 8409.91.11.00 to 8409.91.39.00
|
20
|
15
|
From 8409.91.71.00 to 8409.91.79.00
|
20
|
15
|
From 8409.99.11.00 to 8409.99.39.00
|
20
|
15
|
From 8409.99.61.00 to 8409.99.69.00
|
20
|
15
|
Sub-heading
|
Duty rate (%)
|
|
Printed
|
Corrected
|
|
2710.19.13.00
|
0
|
15
|
2710.19.14.00
|
0
|
15
|
To add sub-heading No. 8503.00.19.00
|
|
5
|
|
FOR THE FINANCE MINISTER
VICE MINISTER Truong Chi Trung |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây