Quyết định 144/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí sử dụng đường bộ tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam

thuộc tính Quyết định 144/2003/QĐ-BTC

Quyết định 144/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí sử dụng đường bộ tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:144/2003/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:10/09/2003
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Thu phí sử dụng đường bộ - Ngày 10/09/2003, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 144/2003/QĐ-BTC, về việc ban hành mức thu phí sử dụng đường bộ tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Quyết định này áp dụng mức phí đối với: Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự là: 1000 đồng/vé/lượt, 10.000 đồng/vé/tháng, Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng: 10.000 đồng/vé/lượt, 300.000 đồng/vé/tháng, 800.000 đồng/vé/quý, Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit: 80.000 đồng/vé/lượt, 2.400.000 đồng/vé/tháng, 6.500.000 đồng/vé/quý... Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định144/2003/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 144/2003/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 144/2003/QĐ/BTC
NGÀY 10 THÁNG 9 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ
SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ TUYẾN TRÁNH QUỐC LỘ 1A
ĐOẠN QUA THỊ Xà TAM KỲ, TỈNH QUẢNG NAM

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 5/11/2002 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 07/01/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 109/2002/TT-BTC ngày 6/12/2002 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng đường bộ;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí sử dụng đường bộ tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Đối tượng áp dụng thu phí sử dụng đường bộ tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam thực hiện theo quy định hiện hành.

 

Điều 2: Cơ quan thu phí đường bộ tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam thực hiện thu, nộp và quản lý tiền phí thu được theo quy định đối với đường bộ do nhà nước đầu tư bằng vốn vay và thu phí hoàn vốn.

 

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

 

Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí phí sử dụng đường bộ tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

 

 

BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ TUYẾN TRÁNH
QUỐC LỘ 1A ĐOẠN QUA THỊ Xà TAM KỲ, TỈNH QUẢNG NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 144/2003/QĐ-BTC
ngày 10 tháng 9 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

TT

Phương tiện chịu phí đường bộ

Mệnh Giá

 

 

Vé lượt

(đ/vé/lượt)

Vé tháng (đ/vé/tháng)

Vé quý

(đ/vé/quý)

 

1

Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự

1.000

10.000

 

2

Xe lam, xe bông sen, xe công nông, máy kéo

4.000

120.000

300.000

3

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng

 


10.000

 


300.000

 


800.000

4

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

 

15.000

 

450.000

 

1.200.000

5

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

 

22.000

 

660.000

 

1.800.000

6

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit

 

40.000

 

1.200.000

 

3.200.000

7

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit

 

80.000

 

2.400.000

 

6.500.000

 

Ghi chú: Tải trọng của từng loại phương tiện áp dụng mệnh giá trên là tải trọng theo thiết kế

 

 

 

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất