Quyết định 137/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 137/2001/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 137/2001/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 18/12/2001 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 137/2001/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 137/2001/QĐ-BTC
NGÀY 18 THÁNG 12 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, ngành có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên, mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 38/1999/QĐ/BTC ngày 03/04/1999; Quyết định số 67/1999/QĐ/BTC ngày 24/06/1999; Quyết định số 139/1999/QĐ/BTC ngày 11/11/1999; Quyết định số 41/2000/QĐ/BTC ngày 17/03/2000; Quyết định số 91/2000/QĐ/BTC ngày 02/06/2000; Quyết định số 193/2000/QĐ/BTC ngày 05/12/2000; Quyết định số 34/2001/QĐ/BTC ngày 18/04/2001; Quyết định số 120/2001/QĐ/BTC ngày 26/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và mức thuế suất mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thuộc Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Phụ lục I của Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 01/01/2002.
Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Phụ lục II của Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 15/01/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
phụ lục I
danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một
số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
(Ban hành kèm theo Quyết định số 137/2001/QĐ-BTC
ngày 18 tháng 12 năm 2001của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số
| Mô tả nhóm, mặt hàng
| Thuế suất (%)
| ||
Nhóm
| Phân nhóm
|
|
| |
1513
|
|
| Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
| - Dầu dừa và các thành phần của dầu dừa:
|
|
1513
| 11
| 00
| - - Dầu thô
| 5
|
1513
| 19
|
| - - Loại khác:
|
|
1513
| 19
| 10
| - - - Dầu đã tinh chế
| 50
|
1513
| 19
| 20
| - - - Thành phần của dầu dừa chưa tinh chế
| 5
|
1513
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng:
|
|
1513
| 21
| 00
| - - Dầu thô
| 5
|
1513
| 29
|
| - - Loại khác:
|
|
1513
| 29
| 10
| - - - Dầu đã tinh chế
| 40
|
1513
| 29
| 20
| - - - Thành phần của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
| 5
|
1513
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
7207
|
|
| Sắt thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
|
|
|
|
| - Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%:
|
|
7207
| 11
| 00
| - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có kích thước chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy
| 7
|
7207
| 12
|
| - - Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
|
|
7207
| 12
| 10
| - - - Phôi dẹt
| 3
|
7207
| 12
| 90
| - - - Loại khác
| 7
|
7207
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 7
|
7207
| 20
|
| - Có chứa hàm lượng các bon bằng hoặc trên 0,25%:
|
|
|
|
| - - Có chứa hàm lượng cácbon từ 0,6% trở lên:
|
|
7207
| 20
| 11
| - - - Phôi dẹt
| 3
|
7207
| 20
| 19
| - - - Loại khác
| 7
|
|
|
| - - Loại khác:
|
|
7207
| 20
| 91
| - - - Phôi dẹt
| 3
|
7207
| 20
| 99
| - - - Loại khác
| 7
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT
SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 137/2001/QĐ-BTC
ngày 18 tháng 12 năm 2001của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số
| Mô tả nhóm, mặt hàng
| Thuế suất (%)
| |||
Nhóm
| Phân nhóm
|
|
| ||
0403
|
|
| Sản phẩm còn lại sau khi lấy bơ ra khỏi kem sữa, sữa đông và kem sữa đông, sữa chua, ki-phia (kephir) và sữa, kem khác đã lên men hoặc a-xít hóa, đã hoặc chưa: cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, hương liệu, hoa quả, hạt hoặc ca cao
|
| |
0403
| 10
|
| - Sữa chua:
|
| |
0403
| 10
| 10
| - - Chưa pha hương liệu, hoa qủa, hạt hoặc ca cao
| 30
| |
0403
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 30
| |
0403
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
0403
| 90
| 10
| - - Sản phẩm còn lại sau khi lấy bơ ra khỏi kem sữa
| 30
| |
0403
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 30
| |
|
|
|
|
| |
0406
|
|
| Pho mát và sữa đông
|
| |
|
|
|
|
| |
0406
| 10
| 00
| - Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mát
| 20
| |
0406
| 20
|
| - Pho mát mài bột hoặc pho mát làm thành bột các loại:
|
| |
0406
| 20
| 10
| - - Đóng gói với trọng lượng trên 20kg
| 20
| |
0406
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 20
| |
0406
| 30
| 00
| - Pho mát chế biến chưa mài bột hoặc chưa làm thành bột các loại
| 20
| |
0406
| 40
| 00
| - Pho mát vân xanh
| 20
| |
0406
| 90
| 00
| - Loại khác
| 20
| |
0506
|
|
| Xương và lõi sừng, chưa chế biến, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a - xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
| |
0506
| 10
| 00
| - Chất sụn và xương đã xử lý bằng a - xít
| 5
| |
0506
| 90
| 00
| - Loại khác
| 5
| |
0712
|
|
| Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng chưa chế biến thêm
|
| |
|
|
|
|
| |
0712
| 20
| 00
| - Hành
| 30
| |
0712
| 30
| 00
| - Nấm và nấm cục
| 30
| |
0712
| 90
| 00
| - Rau khác; hỗn hợp các loại rau
| 30
| |
0901
|
|
| Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
| |
|
|
| - Cà phê chưa rang:
|
| |
0901
| 11
|
| - - Chưa khử chất ca-phê-in:
|
| |
0901
| 11
| 10
| - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB
| 20
| |
0901
| 11
| 90
| - - - Loại khác
| 20
| |
0901
| 12
|
| - - Đã khử chất ca-phê-in:
|
| |
0901
| 12
| 10
| - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB
| 20
| |
0901
| 12
| 90
| - - - Loại khác
| 20
| |
|
|
| - Cà phê đã rang:
|
| |
0901
| 21
|
| - - Chưa khử chất ca-phê-in:
|
| |
0901
| 21
| 10
| - - - Chưa tán
| 50
| |
0901
| 21
| 20
| - - - Đã tán
| 50
| |
0901
| 22
|
| - - Đã khử chất ca-phê-in:
|
| |
0901
| 22
| 10
| - - - Chưa tán
| 50
| |
0901
| 22
| 20
| - - - Đã tán
| 50
| |
0901
| 90
| 00
| - Loại khác
| 50
| |
|
|
|
|
| |
1001
|
|
| Lúa mì và hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin)
|
| |
|
|
|
|
| |
1001
| 10
| 00
| - Lúa mì durum
| 5
| |
1001
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
|
|
| - - Dùng cho người:
|
| |
1001
| 90
| 11
| - - - Hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin)
| 0
| |
1001
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
1001
| 90
| 91
| - - - Hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin)
| 0
| |
1001
| 90
| 99
| - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
|
|
| |
1209
|
|
| Hạt, qủa và mầm dùng để gieo trồng
|
| |
|
|
|
|
| |
1209
| 10
| 00
| - Hạt củ cải đường
| 0
| |
|
|
| - Hạt cỏ, trừ hạt củ cải:
|
| |
1209
| 21
| 00
| - - Hạt cỏ linh lăng
| 0
| |
1209
| 22
| 00
| - - Hạt cỏ ba lá
| 0
| |
1209
| 23
| 00
| - - Hạt cỏ đuôi trâu
| 0
| |
1209
| 24
| 00
| - - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời
| 0
| |
1209
| 25
| 00
| - - Hạt cỏ mạch đen
| 0
| |
1209
| 26
| 00
| - - Hạt cỏ đuôi mèo
| 0
| |
1209
| 29
| 00
| - - Hạt cỏ khác
| 0
| |
1209
| 30
| 00
| - Hạt cỏ các loại cây thảo, chủ yếu để lấy hoa
| 0
| |
|
|
| - Loại khác:
|
| |
1209
| 91
| 00
| - - Hạt rau
| 0
| |
1209
| 99
|
| - - Loại khác:
|
| |
1209
| 99
| 10
| - - - Hạt cây cao su, hạt cây kenaf
| 0
| |
1209
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 0
| |
1211
|
|
| Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
|
| |
|
|
|
|
| |
1211
| 10
|
| - Rễ cam thảo:
|
| |
1211
| 10
| 10
| - - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột
| 10
| |
1211
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
1211
| 20
|
| - Rễ cây nhân sâm:
|
| |
1211
| 20
| 10
| - - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột
| 10
| |
1211
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
1211
| 30
|
| - Lá cây cô-ca:
|
| |
1211
| 30
| 10
| - - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột
| 10
| |
1211
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
1211
| 40
| 00
| - Thân cây anh túc
| 0
| |
1211
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
|
|
| - - Loại chủ yếu dùng làm dược phẩm:
|
| |
1211
| 90
| 11
| - - - Cây gai dầu, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột
| 10
| |
1211
| 90
| 12
| - - - Cây gai dầu, dạng khác
| 0
| |
1211
| 90
| 13
| - - - Loại khác, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột
| 10
| |
1211
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
1211
| 90
| 91
| - - - Hoa cúc lá nhỏ, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột
| 10
| |
1211
| 90
| 92
| - - - Hoa cúc lá nhỏ, dạng khác
| 0
| |
1211
| 90
| 93
| - - - Của cây đàn hương
| 0
| |
1211
| 90
| 99
| - - - Loại khác
| 0
| |
1301
|
|
| Cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa ô-lê-ô (oleo resins) (ví dụ: nhựa thơm)
|
| |
|
|
|
|
| |
1301
| 10
| 00
| - Cánh kiến đỏ
| 5
| |
1301
| 20
| 00
| - Gôm ả rập
| 3
| |
1301
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
1301
| 90
| 10
| - - Gôm benjamin
| 5
| |
1301
| 90
| 20
| - - Gôm damar
| 5
| |
1301
| 90
| 30
| - - Nhựa cây gai dầu
| 5
| |
1301
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 5
| |
1401
|
|
| Vật liệu thực vật dùng để tết bện hoặc đan (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, vỏ cây đoạn)
|
| |
|
|
|
|
| |
1401
| 10
| 00
| - Tre
| 5
| |
1401
| 20
| 00
| - Song mây
| 5
| |
1401
| 90
| 00
| - Loại khác
| 5
| |
1511
|
|
| Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
| |
|
|
|
|
| |
1511
| 10
| 00
| - Dầu thô
| 5
| |
1511
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
1511
| 90
| 10
| - - Palm stearin dạng đông đặc
| 30
| |
1511
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 50
| |
|
|
|
|
| |
1704
|
|
| Mứt kẹo có đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao
|
| |
|
|
|
|
| |
1704
| 10
| 00
| - Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường
| 50
| |
1704
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
1704
| 90
| 10
| - - Kẹo dược phẩm (kẹo ho)
| 20
| |
1704
| 90
| 20
| - - Sô-cô-la trắng
| 50
| |
1704
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 50
| |
1901
|
|
| Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (mạch nha tinh chiết); chế phẩm thực phẩm chế biến từ bột, từ ngũ cốc dạng vỡ mảnh, từ bột thô, từ tinh bột hoặc chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với hàm lượng dưới 40% được tính trên cơ sở đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với hàm lượng dưới 5%được tính trên cơ sở đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
| |
1901
| 10
|
| - Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:
|
| |
1901
| 10
| 10
| - - Từ chiết suất của hạt ngũ cốc đã nảy mầm
| 30
| |
|
|
| - - Từ hàng hoá của nhóm 0401 đến nhóm 0404:
|
| |
1901
| 10
| 21
| - - - Sản phẩm dinh dưỡng y học
| 10
| |
1901
| 10
| 29
| - - - Loại khác
| 30
| |
1901
| 10
| 30
| - - Từ bột đậu tương
| 50
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
1901
| 10
| 91
| - - - Dùng cho trẻ em suy dinh dưỡng
| 50
| |
1901
| 10
| 92
| - - - Loại khác, là sản phẩm dinh dưỡng y học
| 10
| |
1901
| 10
| 93
| - - - Loại khác, chứa ca cao
| 50
| |
1901
| 10
| 99
| - - - Loại khác
| 50
| |
1901
| 20
|
| - Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905:
|
| |
1901
| 20
| 10
| - - Bằng bột, ngũ cốc dạng vỡ mảnh, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm, không chứa ca cao
| 50
| |
1901
| 20
| 20
| - - Bằng bột, ngũ cốc dạng vỡ mảnh, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm, chứa ca cao
| 50
| |
1901
| 20
| 30
| - - Loại khác, không chứa ca cao
| 50
| |
1901
| 20
| 40
| - - Loại khác, chứa ca cao
| 50
| |
1901
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
|
|
| - - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ:
|
| |
1901
| 90
| 11
| - - - Từ hàng hoá thuộc nhóm 0401 đến nhóm 0404
| 30
| |
1901
| 90
| 12
| - - - Dùng cho trẻ em suy dinh dưỡng
| 40
| |
1901
| 90
| 13
| - - - Loại khác, là sản phẩm dinh dưỡng y học
| 10
| |
1901
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| 40
| |
1901
| 90
| 20
| - - Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm
| 30
| |
|
|
| - - Loại khác, từ hàng hoá thuộc nhóm 0401 đến nhóm 0404:
|
| |
1901
| 90
| 31
| - - - Sản phẩm dinh dưỡng y học
| 10
| |
1901
| 90
| 32
| - - - Loại khác, không chứa ca cao
| 30
| |
1901
| 90
| 33
| - - - Loại khác, chứa ca cao
| 30
| |
|
|
| - - Các chế phẩm khác từ đậu tương:
|
| |
1901
| 90
| 41
| - - - Dạng bột
| 50
| |
1901
| 90
| 49
| - - - Dạng khác
| 50
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
1901
| 90
| 51
| - - - Sản phẩm dinh dưỡng y học
| 10
| |
1901
| 90
| 52
| - - - Loại khác, không chứa ca cao
| 50
| |
1901
| 90
| 53
| - - - Loại khác, chứa ca cao
| 50
| |
1904
|
|
| Thức ăn đã được chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: nổ từ mảnh ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc dạng hạt đã chế biến khác (trừ loại ở dạng bột thô và bột mịn, ở dạng vỡ mảnh), đã làm chín sẵn hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
| |
1904
| 10
| 00
| - Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc
| 50
| |
1904
| 20
| 00
| - Thức ăn chế biến từ ngũ cốc mảnh chưa rang hoặc từ hỗn hợp của ngũ cốc mảnh chưa rang với ngũ cốc mảnh đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ
| 50
| |
1904
| 90
| 00
| - Loại khác
| 50
| |
|
|
|
|
| |
2006
| 00
| 00
| Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (đã ráo nước, phủ đường hoặc kết tinh)
| 50
| |
2102
|
|
| Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc-xin thuộc nhóm 3002); bột nở đã pha chế
|
| |
|
|
|
|
| |
2102
| 10
|
| - Men hoạt động:
|
| |
2102
| 10
| 10
| - - Men bánh mì
| 20
| |
2102
| 10
| 90
| - - Men khác
| 5
| |
2102
| 20
| 00
| - Men ỳ (men khô); các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động
| 5
| |
2102
| 30
| 00
| - Bột nở đã pha chế
| 5
| |
2103
|
|
| Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
| |
|
|
|
|
| |
2103
| 10
| 00
| - Nước xốt đậu tương (kể cả ma-gi)
| 50
| |
2103
| 20
| 00
| - Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác
| 50
| |
2103
| 30
| 00
| - Bột mịn, bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
| 50
| |
2103
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
2103
| 90
| 10
| - - Nước xốt ớt
| 50
| |
2103
| 90
| 20
| - - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp
| 50
| |
2103
| 90
| 30
| - - Nước mắm
| 50
| |
2103
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 50
| |
|
|
|
|
| |
2106
|
|
| Các loại chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
| |
|
|
|
|
| |
2106
| 10
| 00
| - Chất Protein cô đặc và chất protein được làm rắn
| 10
| |
2106
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
2106
| 90
| 10
| - - Các sản phẩm được chế biến từ sâm
| 30
| |
2106
| 90
| 20
| - - Chế phẩm để làm thạch (nước quả đông)
| 30
| |
2106
| 90
| 30
| - - Hỗn hợp hoá chất với một số thực phẩm hoặc với một số chất có giá trị dinh dưỡng dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm
| 20
| |
2106
| 90
| 40
| - - Sản phẩm dinh dưỡng y học
| 10
| |
2106
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 30
| |
2501
|
|
| Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến chất) và clo-rua-nat-ri nguyên chất, ở dạng dung dịch nước hoặc không hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển
|
| |
|
|
|
|
| |
2501
| 00
| 10
| - Muối ăn
| 30
| |
|
|
| - Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước:
|
| |
2501
| 00
| 21
| - - Muối có chứa ít nhất 94,7% cloruanatri tính trên cơ sở khô được đóng gói có trọng lượng từ 50 kg trở lên
| 30
| |
2501
| 00
| 29
| - - Loại khác
| 30
| |
|
|
| - Muối khác có chứa ít nhất 96% cloruanatri, đã đóng bao:
|
| |
2501
| 00
| 31
| - - Muối nguyên chất
| 10
| |
2501
| 00
| 32
| - - Loại khác, đóng gói từ 50kg trở lên
| 15
| |
2501
| 00
| 33
| - - Loại khác, đóng gói dưới 50kg
| 15
| |
2501
| 00
| 90
| - Loại khác
| 15
| |
|
|
|
|
| |
2507
| 00
| 00
| Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung
| 3
| |
2709
|
|
| Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô
|
| |
|
|
|
|
| |
2709
| 00
| 10
| - Dầu thô (dầu mỏ)
| 15
| |
2709
| 00
| 20
| - Condensate
| 60
| |
2709
| 00
| 90
| - Loại khác
| 15
| |
2710
|
|
| Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỉ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70 % trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó
|
| |
|
|
| - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỉ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70 % trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó
|
| |
2710
| 11
|
| - - Dầu nhẹ và các chế phẩm :
|
| |
2710
| 11
| 11
| --- Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp
| 80
| |
2710
| 11
| 12
| --- Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp
| 80
| |
2710
| 11
| 13
| --- Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng
| 80
| |
2710
| 11
| 14
| --- Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng
| 80
| |
2710
| 11
| 15
| --- Xăng động cơ khác, có pha chì
| 80
| |
2710
| 11
| 16
| --- Xăng động cơ khác, không pha chì
| 80
| |
2710
| 11
| 17
| --- Xăng máy bay
| 15
| |
2710
| 11
| 21
| --- Xăng trắng
| 10
| |
2710
| 11
| 22
| --- Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%
| 10
| |
2710
| 11
| 23
| --- Xăng dung môi khác
| 10
| |
2710
| 11
| 24
| --- Naphtha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng
| 80
| |
2710
| 11
| 25
| --- Dầu nhẹ khác
| 80
| |
2710
| 11
| 29
| --- Loại khác
| 80
| |
2710
| 19
|
| -- Loại khác:
|
| |
|
|
| --- Các loại dầu trung bình và các chế phẩm:
|
| |
2710
| 19
| 11
| ----Dầu hoả thông dụng
| 35
| |
2710
| 19
| 12
| ---- Dầu hoả khác bao gồm cả loại dầu hoá hơi
| 35
| |
2710
| 19
| 13
| ---- Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên
| 25
| |
2710
| 19
| 14
| ---- Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C
| 25
| |
2710
| 19
| 15
| ---- Paraphin mạch thẳng
| 10
| |
2710
| 19
| 19
| ---- Dầu trung bình khác và các chế phẩm
| 10
| |
|
|
| --- Loại khác:
|
| |
2710
| 19
| 21
| ---- Dầu gốc để pha chế dầu nhờn
| 10
| |
2710
| 19
| 22
| ---- Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay
| 5
| |
2710
| 19
| 23
| ---- Dầu bôi trơn khác
| 20
| |
2710
| 19
| 24
| ---- Mỡ bôi trơn
| 10
| |
2710
| 19
| 25
| ---- Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực
| 3
| |
2710
| 19
| 26
| ---- Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện
| 10
| |
2710
| 19
| 27
| ---- Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao
| 45
| |
2710
| 19
| 28
| ---- Nhiên liệu điêzen khác
| 45
| |
2710
| 19
| 29
| ---- Dầu nhiên liệu khác
| 15
| |
2710
| 19
| 30
| ---- Loại khác
| 10
| |
2710
| 90
| 00
| - Loại khác
| 10
| |
2803
|
|
| Các bon (mồ hóng các-bon và các dạng khác của các-bon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)
|
| |
|
|
|
|
| |
2803
| 00
| 10
| - Mồ hóng các-bon (cacbon black), loại dùng trong công nghiệp cao su
| 3
| |
2803
| 00
| 20
| - Mồ hóng acetylene
| 10
| |
2803
| 00
| 30
| - Mồ hóng các-bon khác
| 3
| |
2803
| 00
| 90
| - Loại khác
| 3
| |
|
|
|
|
| |
2922
|
|
| Hợp chất amino chức ô-xi
|
| |
|
|
| - Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:
|
| |
2922
| 11
| 00
| - - Monoetanolamine và muối của chúng
| 3
| |
2922
| 12
| 00
| - - Dietanolamine và muối của chúng
| 3
| |
2922
| 13
| 00
| - - Trietanolamine và muối của chúng
| 3
| |
2922
| 14
| 00
| - - Dextropropoxyphene và muối của chúng
| 3
| |
2922
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 3
| |
|
|
| - Naphtols amino và amino-penol khác trừ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:
|
| |
2922
| 21
| 00
| - - A xít amino hydrocynaphthalensunphonic và muối của chúng
| 3
| |
2922
| 22
| 00
| - - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng
| 3
| |
2922
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 3
| |
|
|
| - Amino - andehydes, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên; muối của chúng:
|
| |
2922
| 31
| 00
| - - Amfepramone, methadone và normethadone; muối của chúng
| 3
| |
2922
| 39
| 00
| - - Loại khác
| 3
| |
|
|
| - A-xít amino, trừ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên, và este của chúng; muối của chúng:
|
| |
2922
| 41
| 00
| - - Lysin và este của chúng; muối của chúng
| 20
| |
2922
| 42
|
| - - A-xít glutamic và muối của chúng:
|
| |
2922
| 42
| 10
| - - - A-xít glutamic
| 15
| |
2922
| 42
| 20
| - - - Muối natri của a-xít glutamic
| 50
| |
2922
| 42
| 90
| - - - Muối khác
| 50
| |
2922
| 43
| 00
| - - A-xít antranilic và muối của chúng
| 3
| |
2922
| 44
| 00
| - - Tilidine và muối của chúng
| 3
| |
2922
| 49
|
| - - Loại khác:
|
| |
2922
| 49
| 10
| - - - A-xít mefenamic và muối của chúng
| 3
| |
2922
| 49
| 90
| - - - Loại khác
| 3
| |
2922
| 50
|
| - Phenol rượu amino, phenol a-xít amino và các hợp chất amino khác có chức ô xi:
|
| |
2922
| 50
| 10
| - - A-xít p-Aminosalicylic và muối của chúng, este và các dẫn xuất khác
| 0
| |
2922
| 50
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
2925
|
|
| Hợp chất chức cacboxyimit (kể cả sacarin và muối của chúng) và các hợp chất chức imin
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Imit và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
| |
2925
| 11
| 00
| - - Sacarin và muối của chúng
| 10
| |
2925
| 12
| 00
| - - Glutethimide
| 0
| |
2925
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 0
| |
2925
| 20
|
| - Imin và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
| |
2925
| 20
| 10
| - - Metformin, phenformin và cimetidine; muối và dẫn xuất của chúng
| 0
| |
2925
| 20
| 20
| - - Imit ethylen, imit propylen
| 0
| |
2925
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
|
|
|
|
| |
2929
|
|
| Hợp chất có chức ni-tơ khác
|
| |
|
|
|
|
| |
2929
| 10
| 00
| - Isoxyanates
| 10
| |
2929
| 90
|
| - Loại khác:
| 0
| |
|
|
| - - Đường hoá học:
|
| |
2929
| 90
| 11
| - - - Đường hóa học natri
| 10
| |
2929
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| 10
| |
2929
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
3004
|
|
| Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) kể cả loại đã pha trộn hoặc chưa pha trộn với nhau, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền qua da) hoặc ở dưới dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
| |
3004
| 10
|
| - Chứa penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc a-xít penixilanic hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
| |
|
|
| - - Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng:
|
| |
3004
| 10
| 11
| - - - Chứa Penicillin G hoặc muối của chúng (trừ penicillin G Benzathin)
| 10
| |
3004
| 10
| 12
| - - - Chứa phenoxymethy penicillin hoặc muối của chúng
| 10
| |
3004
| 10
| 13
| - - - Chứa ampicillin hoặc muối của chúng, dạng uống
| 10
| |
3004
| 10
| 14
| - - - Chứa amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống
| 10
| |
3004
| 10
| 19
| - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - Chứa streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
| |
3004
| 10
| 21
| - - - Dạng mỡ
| 0
| |
3004
| 10
| 29
| - - - Loại khác
| 0
| |
3004
| 20
|
| - Chứa các chất kháng sinh khác:
|
| |
|
|
| - - Chứa tetracyclin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
| |
3004
| 20
| 11
| - - - Dạng uống
| 10
| |
3004
| 20
| 12
| - - - Dạng mỡ
| 10
| |
3004
| 20
| 19
| - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - Chứa chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
| |
3004
| 20
| 21
| - - - Dạng uống
| 10
| |
3004
| 20
| 22
| - - - Dạng mỡ
| 10
| |
3004
| 20
| 29
| - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - Chứa Erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
| |
3004
| 20
| 31
| - - - Dạng uống
| 10
| |
3004
| 20
| 32
| - - - Dạng mỡ
| 10
| |
3004
| 20
| 39
| - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - Chứa gentamycins, lincomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng:
|
| |
3004
| 20
| 41
| - - - Chứa gentamycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng, dạng tiêm
| 10
| |
3004
| 20
| 42
| - - - Chứa linconmycins và các chất dẫn xuất của chúng, dạng uống
| 10
| |
3004
| 20
| 43
| - - - Dạng mỡ
| 10
| |
3004
| 20
| 49
| - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - Chứa sulfamethoxazols và các dẫn xuất của chúng:
|
| |
3004
| 20
| 51
| - - - Dạng uống
| 10
| |
3004
| 20
| 52
| - - - Dạng mỡ
| 10
| |
3004
| 20
| 59
| - - - Loại khác
| 0
| |
3004
| 20
| 60
| - - Chứa isoniazide, pyrazinamide, hoặc các chất dẫn xuất của chúng, dạng uống
| 10
| |
3004
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - Chứa hoóc-môn (hormones) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh:
|
| |
3004
| 31
| 00
| - - Chứa insulin
| 0
| |
3004
| 32
|
| - - Chứa hoóc-môn tuyến thượng thận, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
| |
3004
| 32
| 10
| - - - Chứa hydrocortisone sodium succinate
| 0
| |
3004
| 32
| 20
| - - - Chứa dexamethasone hoặc các chất dẫn xuất của chúng
| 5
| |
3004
| 32
| 30
| - - - Chứa fluocinolon acetonid
| 10
| |
3004
| 32
| 90
| - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
3004
| 39
| 10
| - - - Chứa Ardenaline
| 5
| |
3004
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 0
| |
3004
| 40
|
| - Chứa alcaloids hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hoócmôn các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 hoặc chất kháng sinh:
|
| |
3004
| 40
| 10
| - - Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm
| 5
| |
3004
| 40
| 20
| - - Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydrochloride, dạng tiêm
| 5
| |
3004
| 40
| 30
| - - Chứa quinine sulphate, dạng uống
| 5
| |
3004
| 40
| 40
| - - Chứa papaverine hoặc berberine
| 5
| |
3004
| 40
| 50
| - - Chứa theophylline
| 5
| |
3004
| 40
| 60
| - - Chứa atropin sulphate
| 10
| |
3004
| 40
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
3004
| 50
|
| - Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:
|
| |
3004
| 50
| 10
| - - Xi-rô và dung dịch vitamin dạng giọt dùng cho trẻ em
| 0
| |
3004
| 50
| 20
| - - Chứa vitamine A, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010 và 30045079
| 10
| |
3004
| 50
| 30
| - - Chứa vitamine B1, B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010, 30045071 và 30045079
| 10
| |
3004
| 50
| 40
| - - Chứa vitamine C, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010 và 30045079
| 10
| |
3004
| 50
| 50
| - - Chứa vitamin PP, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010 và 30045079
| 5
| |
3004
| 50
| 60
| - - Chứa các vitamin khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010 và 30045079
| 0
| |
|
|
| - - Chứa các loại vitamin tổng hợp khác:
|
| |
3004
| 50
| 71
| - - - Chứa vitamin tổng hợp nhóm B
| 5
| |
3004
| 50
| 79
| - - - Loại khác
| 10
| |
3004
| 50
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
3004
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
3004
| 90
| 10
| - - Thuốc đặc biệt dùng cho bệnh ung thư, AIDS
| 0
| |
|
|
| - - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch :
|
| |
3004
| 90
| 21
| - - - Dịch truyền Natrichloride
| 10
| |
3004
| 90
| 22
| - - - Dịch truyền glucose 5%
| 10
| |
3004
| 90
| 23
| - - - Dịch truyền glucose 30%
| 5
| |
3004
| 90
| 29
| - - - Loại khác
| 0
| |
3004
| 90
| 30
| - - Thuốc sát trùng
| 0
| |
|
|
| - - Thuốc gây mê:
|
| |
3004
| 90
| 41
| - - - Chứa procaine hydrochloride
| 5
| |
3004
| 90
| 49
| - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng histamine:
|
| |
3004
| 90
| 51
| - - - Chứa a-xít acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone
| 10
| |
3004
| 90
| 52
| - - - Chứa chlorpheniramine maleate
| 10
| |
3004
| 90
| 53
| - - - Chứa diclofenac
| 10
| |
3004
| 90
| 54
| - - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng; viên thuốc ngậm ho hoặc viên ngậm chứa dược phẩm có mùi thơm điều trị viêm họng
| 10
| |
3004
| 90
| 59
| - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - Thuốc chống sốt rét:
|
| |
3004
| 90
| 61
| - - - Chứa artemisine, artesunate hoặc chloroquine
| 5
| |
3004
| 90
| 62
| - - - Chứa primaquine
| 10
| |
3004
| 90
| 69
| - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - Thuốc trừ giun:
|
| |
3004
| 90
| 71
| - - - Chứa piperasinin hoặc mebendazole
| 10
| |
3004
| 90
| 72
| - - - Chứa dichlorophen
| 0
| |
3004
| 90
| 79
| - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
3004
| 90
| 91
| - - - Chứa sulpiride, cimetidine, ranitidine, aluminium hydroxide hoặc magnesium hydroxide hoặc oresol
| 10
| |
3004
| 90
| 92
| - - - Chứa piroxicam hoặc ibuprofen
| 10
| |
3004
| 90
| 93
| - - - Chứa phenobarbital, diazepam, chlorpromazine
| 5
| |
3004
| 90
| 94
| - - - Chứa salbutamol
| 5
| |
3004
| 90
| 95
| - - - Nước vô trùng để xông, dạng dược phẩm
| 0
| |
3004
| 90
| 96
| - - - Chứa o-methoxyphenyl glyceryl ether (guaifenesin)
| 0
| |
3004
| 90
| 97
| - - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline
| 10
| |
3004
| 90
| 98
| - - - Sorbitol
| 5
| |
3004
| 90
| 99
| - - - Loại khác
| 0
| |
3302
|
|
| Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu để sản xuất đồ uống
|
| |
3302
| 10
|
| - Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:
|
| |
3302
| 10
| 10
| -- Chế phẩm cồn thơm dùng trong công nghiệp sản xuất rượu, dạng lỏng
| 20
| |
3302
| 10
| 20
| -- Chế phẩm cồn thơm dùng trong công nghiệp sản xuất rượu, ở dạng khác
| 20
| |
3302
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 20
| |
3302
| 90
| 00
| - Loại khác
| 5
| |
3304
|
|
| Mỹ phẩm hoặc các đồ trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (không phải dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân
|
| |
3304
| 10
| 00
| - Chế phẩm trang điểm môi
| 50
| |
3304
| 20
| 00
| - Chế phẩm trang điểm mắt
| 50
| |
3304
| 30
| 00
| - Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân
| 50
| |
|
|
| - Loại khác:
|
| |
3304
| 91
| 00
| - - Phấn, đã hoặc chưa nén
| 50
| |
3304
| 99
|
| - - Loại khác:
|
| |
3304
| 99
| 10
| - - - Kem và dung dịch nước dùng cho mặt và da
| 50
| |
3304
| 99
| 20
| - - - Kem trị mụn trứng cá
| 20
| |
3304
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 50
| |
|
|
|
|
| |
3305
|
|
| Chế phẩm dùng cho tóc
|
| |
|
|
|
|
| |
3305
| 10
|
| - Dầu gội đầu (shampoo):
|
| |
3305
| 10
| 10
| - - Dầu gội đầu trị nấm
| 20
| |
3305
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 50
| |
3305
| 20
| 00
| - Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
| 50
| |
3305
| 30
| 00
| - Gôm
| 50
| |
3305
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
3305
| 90
| 10
| - - Sáp chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc
| 50
| |
3305
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 50
| |
3402
|
|
| Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các chế phẩm phụ trợ dùng để giặt rửa) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 3401
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Các chất hoạt động bề mặt hữu cơ, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
|
| |
3402
| 11
| 00
| - - Dạng anion
| 10
| |
3402
| 12
| 00
| - - Dạng cation
| 10
| |
3402
| 13
| 00
| - - Dạng ion
| 10
| |
3402
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 10
| |
3402
| 20
|
| - Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:
|
| |
3402
| 20
| 10
| - - Các chế phẩm hoạt động bề mặt
| 10
| |
3402
| 20
| 20
| - - Chất tẩy rửa
| 20
| |
3402
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 20
| |
3402
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
3402
| 90
| 10
| - - Các chế phẩm hoạt động bề mặt
| 10
| |
3402
| 90
| 20
| - - Chất tẩy rửa
| 20
| |
3402
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 20
| |
3403
|
|
| Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu-lông hoặc ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn và cho việc tách khuôn đúc có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm được dùng để xử lý bằng dầu mỡ đối với các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm mà thành phần cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các loại dầu mỏ hay các loại dầu chế biến từ khoáng chất chứa bi-tum
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Có chứa các loại dầu mỏ hay dầu chế từ khoáng chất chứa bi-tum:
|
| |
3403
| 11
|
| - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:
|
| |
|
|
| - - - Dạng lỏng:
|
| |
3403
| 11
| 11
| - - - - Chế phẩm dầu bôi trơn
| 5
| |
3403
| 11
| 12
| - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon
| 5
| |
3403
| 11
| 19
| - - - - Loại khác
| 5
| |
3403
| 11
| 90
| - - - Loại khác
| 5
| |
3403
| 19
|
| - - Loại khác:
|
| |
|
|
| - - - Dạng lỏng:
|
| |
3403
| 19
| 11
| - - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay
| 5
| |
3403
| 19
| 12
| - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon
| 5
| |
3403
| 19
| 19
| - - - - Loại khác
| 20
| |
3403
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 10
| |
|
|
| - Loại khác:
|
| |
3403
| 91
|
| - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:
|
| |
|
|
| - - - Dạng lỏng:
|
| |
3403
| 91
| 11
| - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon
| 5
| |
3403
| 91
| 19
| - - - - Loại khác
| 5
| |
3403
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 5
| |
3403
| 99
|
| - - Loại khác:
|
| |
|
|
| - - - Dạng lỏng:
|
| |
3403
| 99
| 11
| - - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay
| 5
| |
3403
| 99
| 12
| - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon
| 5
| |
3403
| 99
| 19
| - - - - Loại khác
| 20
| |
3403
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 10
| |
|
|
|
|
| |
3816
| 00
| 00
| Các loại vật liệu chịu lửa: xi măng, vữa, bê tông và các loại vật liệu chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801
| 5
| |
3824
|
|
| Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp khác có liên quan (kể cả các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phế thải của công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp khác có liên quan chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
| |
|
|
|
|
| |
3824
| 10
| 00
| - Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
| 0
| |
3824
| 20
| 00
| - A-xít naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng
| 0
| |
3824
| 30
| 00
| - Các-bua kim loại không kết tủa trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại
| 0
| |
3824
| 40
| 00
| - Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
| 5
| |
3824
| 50
| 00
| - Vữa và bê tông không chịu lửa
| 10
| |
3824
| 60
| 00
| - Chất sorbiton, trừ chất thuộc phân nhóm 2905.44
| 0
| |
|
|
| - Hỗn hợp chứa dẫn xuất đã ha-lô-gen hóa của hydrocacbon không tuần hoàn chứa hai hoặc nhiều ha-lô-gen khác:
|
| |
3824
| 71
|
| - - Chứa hydrocacbon không tuần hoàn đã halogen hóa chỉ với flo và clo:
|
| |
3824
| 71
| 10
| - - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc cho bộ phận ngắt mạch điện
| 10
| |
3824
| 71
| 90
| - - - Loại khác
| 0
| |
3824
| 79
| 00
| - - Loại khác
| 0
| |
3824
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
3824
| 90
| 10
| - - Thuốc tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô, các chất lỏng để xoá sửa, được đóng gói để bán lẻ
| 0
| |
3824
| 90
| 20
| - - Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng trong chế biến thực phẩm
| 10
| |
3824
| 90
| 30
| - - Hỗn hợp dung môi vô cơ
| 0
| |
3824
| 90
| 40
| - - Dầu axeton
| 0
| |
3824
| 90
| 50
| - - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa muối natri của axit glutamic
| 30
| |
3824
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
|
|
|
|
| |
3909
|
|
| Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh
|
| |
|
|
|
|
| |
3909
| 10
|
| - Nhựa urê; nhựa thioure:
|
| |
3909
| 10
| 10
| -- Hợp chất để đúc (moulding compound)
| 5
| |
3909
| 10
| 90
| -- Loại khác
| 0
| |
3909
| 20
|
| - Nhựa melamin:
|
| |
3909
| 20
| 10
| -- Hợp chất để đúc (moulding compound)
| 5
| |
3909
| 20
| 90
| -- Loại khác
| 0
| |
3909
| 30
|
| - Nhựa amino khác:
|
| |
3909
| 30
| 10
| -- Hợp chất để đúc (moulding compound)
| 0
| |
3909
| 30
| 90
| -- Loại khác
| 0
| |
3909
| 40
| 00
| - Nhựa phenolic
| 3
| |
3909
| 50
| 00
| - Nhựa Polyurethan
| 0
| |
3919
|
|
| Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng bằng plastic đã quét lớp keo dính một mặt, có hoặc không ở dạng cuộn
|
| |
3919
| 10
| 00
| - ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm
| 20
| |
3919
| 90
| 00
| - Loại khác
| 15
| |
3920
|
|
| Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các vật liệu khác
|
| |
|
|
|
|
| |
3920
| 10
| 00
| - Từ polyme etylen
| 10
| |
3920
| 20
|
| - Từ polyme propylen:
|
| |
3920
| 20
| 10
| - - Màng BOPP
| 5
| |
3920
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 10
| |
3920
| 30
| 00
| - Từ polyme styren
| 10
| |
|
|
| - Từ polyme vinyl clorua:
|
| |
3920
| 41
| 00
| - - Loại cứng
| 10
| |
3920
| 42
| 00
| - - Loại dẻo
| 20
| |
|
|
| - Từ polyme acrylic:
|
| |
3920
| 51
| 00
| - - Từ polymetyl metacrylat
| 10
| |
3920
| 59
| 00
| - - Loại khác
| 10
| |
|
|
| - Từ polycacbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:
|
| |
3920
| 61
| 00
| - - Từ polycacbonat
| 10
| |
3920
| 62
|
| - - Từ polyetylen terephthalat:
|
| |
3920
| 62
| 10
| - - - Dạng màng
| 5
| |
3920
| 62
| 90
| - - - Loại khác
| 10
| |
3920
| 63
| 00
| - - Từ polyeste no
| 10
| |
3920
| 69
| 00
| - - Từ các polyeste khác
| 10
| |
|
|
| - Từ xenlulo hoặc các chất dẫn xuất hóa học của chúng:
|
| |
3920
| 71
|
| - - Từ xelulo hoàn nguyên:
|
| |
3920
| 71
| 10
| - - - Màng cellophane
| 5
| |
3920
| 71
| 90
| - - - Loại khác
| 10
| |
3920
| 72
| 00
| - - Từ sợi lưu hóa
| 10
| |
3920
| 73
| 00
| - - Từ axetat xenlulo
| 10
| |
3920
| 79
| 00
| - - Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác
| 10
| |
|
|
| - Từ plastic khác:
|
| |
3920
| 91
| 00
| - - Từ polyvinyl butyral
| 10
| |
3920
| 92
| 00
| - - Từ polyamit
| 10
| |
3920
| 93
| 00
| - - Từ nhựa amino
| 10
| |
3920
| 94
| 00
| - - Từ nhựa phenolic
| 10
| |
3920
| 99
| 00
| - - Từ plastic khác
| 10
| |
|
|
|
|
| |
3921
|
|
| Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Loại xốp:
|
| |
3921
| 11
| 00
| - - Từ polyme styren
| 10
| |
3921
| 12
| 00
| - - Từ polyme vinyl clorua
| 10
| |
3921
| 13
| 00
| - - Từ polyurethan
| 10
| |
3921
| 14
| 00
| - - Từ xenlulo hoàn nguyên
| 10
| |
3921
| 19
| 00
| - - Từ plastic khác
| 10
| |
3921
| 90
| 00
| - Loại khác
| 10
| |
3922
|
|
| Bồn tắm, bồn tắm đứng sử dụng vòi sen, bồn rửa bát, chậu rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng plastic
|
| |
3922
| 10
| 00
| - Bồn tắm, bồn tắm đứng sử dụng vòi sen, bồn rửa bát và chậu rửa
| 50
| |
3922
| 20
|
| - Bệ và nắp xí bệt:
|
| |
3922
| 20
| 10
| -- Nắp đậy
| 40
| |
3922
| 20
| 90
| -- Loại khác
| 40
| |
3922
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
3922
| 90
| 10
| -- Bình xối nước cho bệ xí và bệ xí tiểu nam
| 50
| |
3922
| 90
| 20
| -- Phụ kiện của bình xối nước
| 40
| |
3922
| 90
| 90
| -- Loại khác
| 50
| |
3923
|
|
| Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic
|
| |
|
|
|
|
| |
3923
| 10
|
| - Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự:
|
| |
3923
| 10
| 10
| - - Hộp sử dụng cho phim điện ảnh, băng, đĩa
| 20
| |
3923
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 30
| |
|
|
| - Bao và túi (kể cả loại hình nón):
|
| |
3923
| 21
| 00
| - - Bằng polyme etylen
| 30
| |
3923
| 29
| 00
| - - Bằng plastic khác
| 30
| |
3923
| 30
|
| - Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự:
|
| |
3923
| 30
| 10
| - - Vỏ ống kem đánh răng
| 10
| |
3923
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 30
| |
3923
| 40
|
| - Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tương tự:
|
| |
3923
| 40
| 10
| - - Dùng cho phim điện ảnh, nhiếp ảnh, băng, và các sản phẩm tương tự thuộc nhóm 8523, 8524
| 5
| |
3923
| 40
| 20
| - - Dùng cho máy móc thuộc nhóm 8444, 8445 và 8448
| 0
| |
3923
| 40
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
3923
| 50
| 00
| - Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự
| 30
| |
3923
| 90
| 00
| - Loại khác
| 30
| |
3926
|
|
| Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914
|
| |
|
|
|
|
| |
3926
| 10
| 00
| - Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học
| 40
| |
3926
| 20
| 00
| - Các vật phẩm dùng kèm theo y phục và các đồ phụ trợ của quần áo (kể cả găng tay)
| 40
| |
3926
| 30
| 00
| - Vật trang trí lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự
| 40
| |
3926
| 40
| 00
| - Tượng nhỏ và các loại trang trí khác
| 40
| |
3926
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
3926
| 90
| 10
| - - Lá chắn chống bạo loạn
| 5
| |
3926
| 90
| 20
| - - Đinh phản quang
| 5
| |
3926
| 90
| 30
| - - Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi
| 20
| |
3926
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 30
| |
4010
|
|
| Băng tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Băng tải, đai tải:
|
| |
4010
| 11
| 00
| - - Chỉ được gia cố bằng kim loại
| 3
| |
4010
| 12
| 00
| - - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt
| 3
| |
4010
| 13
| 00
| - - Chỉ được gia cố bằng plastic
| 3
| |
4010
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 3
| |
|
|
| - Băng truyền hoặc đai truyền:
|
| |
4010
| 21
| 00
| - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 60cm nhưng không qúa 180cm
| 10
| |
4010
| 22
| 00
| - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 180cm nhưng không qúa 240cm
| 10
| |
4010
| 23
| 00
| - - Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 60cm nhưng không qúa 150cm
| 3
| |
4010
| 24
| 00
| - - Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 150cm nhưng không qúa 198cm
| 3
| |
4010
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 3
| |
4805
|
|
| Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 2 của chương này
|
| |
|
|
|
|
| |
4805
| 10
| 00
| - Giấy gấp nếp (làn sóng) sản xuất bằng phương pháp nửa hóa học
| 10
| |
|
|
| - Giấy và bìa nhiều lớp:
|
| |
4805
| 21
| 00
| - - Mỗi lớp đều đã tẩy trắng
| 10
| |
4805
| 22
| 00
| - - Chỉ có một lớp ngoài được tẩy trắng
| 10
| |
4805
| 23
| 00
| - - Loại giấy có 3 lớp trở lên, trong đó chỉ có 2 lớp ngoài được tẩy trắng
| 10
| |
4805
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 10
| |
4805
| 30
|
| - Giấy bao gói sunphit:
|
| |
4805
| 30
| 10
| - - Giấy gói bao diêm đã nhuộm màu
| 10
| |
4805
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 10
| |
4805
| 40
| 00
| - Giấy và bìa lọc
| 10
| |
4805
| 50
| 00
| - Giấy nỉ và bìa nỉ
| 10
| |
4805
| 60
| 00
| - Giấy và bìa khác trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống
| 5
| |
4805
| 70
| 00
| - Giấy và bìa khác trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2
| 10
| |
4805
| 80
| 00
| - Giấy và bìa khác trọng lượng từ 225g/m2 trở lên
| 10
| |
4811
|
|
| Giấy, bìa, mền xenlulo, màng xơ xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810
|
| |
|
|
|
|
| |
4811
| 10
| 00
| - Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường
| 5
| |
|
|
| - Giấy và bìa đã dính hoặc đã quét lớp nhựa:
|
| |
4811
| 21
| 00
| - - Loại tự dính
| 10
| |
4811
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 10
| |
|
|
| - Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):
|
| |
4811
| 31
| 00
| - - Đã tẩy, trọng lượng trên 150 g/m2
| 10
| |
4811
| 39
| 00
| - - Loại khác
| 10
| |
4811
| 40
| 00
| - Giấy và bìa đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol
| 10
| |
4811
| 90
|
| - Giấy, bìa, mền xenlulo và màng xơ xenlulo khác:
|
| |
4811
| 90
| 10
| -- Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
| 5
| |
4811
| 90
| 90
| -- Loại khác
| 10
| |
4901
|
|
| Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn
|
| |
|
|
|
|
| |
4901
| 10
| 00
| - Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp
| 5
| |
|
|
| - Loại khác:
|
| |
4901
| 91
| 00
| - - Từ điển, quyển bách khoa toàn thư và các phụ chương của chúng
| 0
| |
4901
| 99
|
| - - Loại khác:
|
| |
4901
| 99
| 10
| - - - Sách giáo khoa, sách kinh tế, sách khoa học kỹ thuật và xã hội, sách phục vụ thiếu nhi, sách pháp luật
| 0
| |
4901
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
|
|
| |
4908
|
|
| Đề can các loại (decalonamias)
|
| |
|
|
|
|
| |
4908
| 10
| 00
| - Đề can dùng cho các sản phẩm thủy tinh
| 5
| |
4908
| 90
| 00
| - Loại khác
| 15
| |
|
|
|
|
| |
4911
|
|
| Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in
|
| |
|
|
|
|
| |
4911
| 10
| 00
| - Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các mẫu (catalogue) thương mại và các ấn phẩm tương tự
| 20
| |
|
|
| - Loại khác:
|
| |
4911
| 91
| 00
| - - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại
| 30
| |
4911
| 99
| 00
| - - Loại khác
| 30
| |
5603
|
|
| Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Bằng sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo:
|
| |
5603
| 11
|
| - - Trọng lượng không quá 25g/m2:
|
| |
5603
| 11
| 10
| - - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
| 15
| |
5603
| 11
| 90
| - - - Loại khác
| 15
| |
5603
| 12
|
| - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70g/m2:
|
| |
5603
| 12
| 10
| - - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
| 15
| |
5603
| 12
| 90
| - - - Loại khác
| 15
| |
5603
| 13
|
| - - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2:
|
| |
5603
| 13
| 10
| - - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
| 15
| |
5603
| 13
| 90
| - - - Loại khác
| 15
| |
5603
| 14
|
| - - Trọng lượng trên 150g/ m2:
|
| |
5603
| 14
| 10
| - - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
| 15
| |
5603
| 14
| 90
| - - - Loại khác
| 15
| |
|
|
| - Loại khác:
|
| |
5603
| 91
| 00
| - - Trọng lượng không qúa 25g/ m2
| 15
| |
5603
| 92
| 00
| - - Trọng lượng trên 25g/m2 nhưng không qúa 70g/m2
| 15
| |
5603
| 93
| 00
| - - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không qúa 150g/m2
| 15
| |
5603
| 94
| 00
| - - Trọng lượng trên 150g/m2
| 15
| |
|
|
|
|
| |
5803
|
|
| Vải sa lượt, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806
|
| |
|
|
|
|
| |
5803
| 10
|
| - Từ bông:
|
| |
5803
| 10
| 10
| - - Chưa tẩy, chưa ngâm kiềm
| 40
| |
5803
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 40
| |
5803
| 90
|
| - Từ vật liệu khác:
|
| |
5803
| 90
| 10
| - - Tấm lưới đan bằng plastic che cho cây trồng
| 10
| |
5803
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 40
| |
5909
|
|
| Các loại ống dẫn mềm dệt và các loại ống dệt tương tự đã hoặc chưa lót hoặc bọc kim loại, có hoặc không có các đồ phụ trợ kèm theo bằng các chất liệu khác
|
| |
|
|
|
|
| |
5909
| 00
| 10
| - Vòi cứu hỏa
| 0
| |
5909
| 00
| 20
| - Vật liệu không dệt được gia cố bên trong bằng nhựa hình làn sóng sử dụng làm bấc thấm
| 1
| |
5909
| 00
| 90
| - Loại khác
| 0
| |
6113
|
|
| Quần áo được may từ các loại vải dệt kim, đan hoặc móc thuộc nhóm 5903, 5906, 5907
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Làm từ vải không đàn hồi hoặc tráng cao su:
|
| |
6113
| 00
| 11
| - - Quần áo chống cháy
| 5
| |
6113
| 00
| 19
| - - Loại khác
| 50
| |
|
|
| - Làm từ vải đàn hồi hoặc tráng cao su:
|
| |
6113
| 00
| 91
| - - Quần áo chống cháy
| 5
| |
6113
| 00
| 99
| - - Loại khác
| 50
| |
|
|
|
|
| |
6114
|
|
| Quần áo khác, dệt kim, đan, hoặc móc
|
| |
|
|
|
|
| |
6114
| 10
| 00
| - Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
| 50
| |
6114
| 20
| 00
| - Bằng sợi bông
| 50
| |
6114
| 30
|
| - Bằng sợi nhân tạo:
|
| |
6114
| 30
| 10
| -- Quần áo chống cháy
| 5
| |
6114
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 50
| |
6114
| 90
|
| - Bằng vật liệu dệt khác:
|
| |
6114
| 90
| 10
| - - Từ sợi gai ramine, lanh hoặc tơ
| 50
| |
6114
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 50
| |
6210
|
|
| Quần áo may sẵn làm bằng vải thuộc nhóm 5602, 5603, 5903, 5906, 5907
|
| |
|
|
|
|
| |
6210
| 10
| 00
| - Bằng vải thuộc nhóm 5602 hoặc 5603
| 50
| |
6210
| 20
|
| - Quần áo khác thuộc loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:
|
| |
6210
| 20
| 10
| - - Quần áo chống cháy
| 5
| |
6210
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 50
| |
6210
| 30
|
| - Quần áo khác thuộc loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:
|
| |
6210
| 30
| 10
| - - Quần áo chống cháy
| 5
| |
6210
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 50
| |
6210
| 40
|
| - Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác:
|
| |
6210
| 40
| 10
| - - Quần áo chống cháy
| 5
| |
6210
| 40
| 90
| - - Loại khác
| 50
| |
6210
| 50
|
| - Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái khác:
|
| |
6210
| 50
| 10
| - - Quần áo chống cháy
| 5
| |
6210
| 50
| 90
| - - Loại khác
| 50
| |
6211
|
|
| Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Quần áo bơi :
|
| |
6211
| 11
| 00
| - - Quần áo bơi đàn ông hoặc trẻ em trai
| 50
| |
6211
| 12
| 00
| - - Quần áo bơi phụ nữ hoặc trẻ em gái
| 50
| |
6211
| 20
| 00
| - Bộ quần áo trượt tuyết
| 50
| |
|
|
| - Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác :
|
| |
6211
| 31
| 00
| - - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
| |
6211
| 32
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 50
| |
6211
| 33
|
| - - Bằng sợi nhân tạo:
|
| |
6211
| 33
| 10
| - - Quần áo chống cháy
| 5
| |
6211
| 33
| 90
| - - Loại khác
| 50
| |
6211
| 39
|
| - - Bằng vật liệu dệt khác:
|
| |
6211
| 39
| 10
| - - Quần áo chống cháy
| 5
| |
6211
| 39
| 90
| - - Loại khác
| 50
| |
|
|
| - Quần áo cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
| |
6211
| 41
| 00
| - - Bằng len hoặc lông động vật loại mịn
| 50
| |
6211
| 42
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 50
| |
6211
| 43
| 00
| - - Bằng sợi nhân tạo
| 50
| |
6211
| 49
| 00
| - - Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| |
|
|
|
|
| |
6305
|
|
| Bao và túi dùng để đựng hàng
|
| |
|
|
|
|
| |
6305
| 10
|
| - Bằng sợi đay hoặc sợi dệt từ vỏ cây khác thuộc nhóm 5303:
|
| |
6305
| 10
| 10
| - - Mới
| 40
| |
6305
| 10
| 20
| - - Đã sử dụng
| 40
| |
6305
| 20
|
| - Bằng sợi bông:
|
| |
6305
| 20
| 10
| - - Dệt kim, đan hoặc móc
| 50
| |
6305
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 50
| |
|
|
| - Bằng vật liệu dệt nhân tạo:
|
| |
6305
| 32
|
| - - Bao hay các loại tương tự để chứa các sản phẩm trung gian dạng rời, loại mềm dẻo:
|
| |
6305
| 32
| 10
| - - - Bằng vải không dệt
| 50
| |
6305
| 32
| 20
| - - - Dệt kim, đan hoặc móc
| 50
| |
6305
| 32
| 90
| - - - Loại khác
| 50
| |
6305
| 33
|
| - - Loại khác, bằng dải polyetylen hoặc polypropylen hoặc dạng tương tự:
|
| |
6305
| 33
| 10
| - - - Dệt kim, đan hoặc móc
| 50
| |
6305
| 33
| 20
| - - - Bằng sợi dệt dạng dải và tương tự
| 40
| |
6305
| 33
| 90
| - - - Loại khác
| 50
| |
6305
| 39
|
| - - Loại khác:
|
| |
6305
| 39
| 10
| - - - Bằng vải không dệt
| 50
| |
6305
| 39
| 20
| - - - Dệt kim, đan hoặc móc
| 50
| |
6305
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 50
| |
6305
| 90
|
| - Bằng vật liệu dệt khác:
|
| |
|
|
| - - Từ sợi gai của nhóm 5304:
|
| |
6305
| 90
| 11
| - - - Dệt kim, đan hoặc móc
| 50
| |
6305
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| 50
| |
|
|
| - - Từ sợi dừa của nhóm 5305:
|
| |
6305
| 90
| 81
| - - - Dệt kim, đan hoặc móc
| 50
| |
6305
| 90
| 89
| - - - Loại khác
| 50
| |
6305
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 50
| |
|
|
|
|
| |
6405
|
|
| Giày dép khác
|
| |
6405
| 10
| 00
| - Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da)
| 50
| |
6405
| 20
| 00
| - Có mũ giày bằng vật liệu dệt
| 50
| |
6405
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
6405
| 90
| 10
| - - Giầy bảo hộ lao động
| 5
| |
6405
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 50
| |
6902
|
|
| Gạch, gạch khối, gạch lát, ngói chịu lửa và các loại hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự
|
| |
|
|
|
|
| |
6902
| 10
| 00
| - Có tỷ trọng các nguyên tố ma-giê, can-xi hoặc crôm riêng biệt hoặc kết hợp trên 50% như ô-xít magiê, ôxít canxi hoặc ô-xít crôm (Cr203 )
| 10
| |
6902
| 20
| 00
| - Có tỷ trọng trên 50% là a-lu-min (Al203), đi-ô-xít si-lic (Si02) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này
| 10
| |
6902
| 90
| 00
| - Loại khác
| 10
| |
7208
|
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
| |
|
|
|
|
| |
7208
| 10
| 00
| - ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình mẫu dập nổi
| 0
| |
|
|
| - Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã tẩy gỉ:
|
| |
7208
| 25
| 00
| - - Chiều dầy từ 4,75mm trở lên
| 0
| |
7208
| 26
| 00
| - - Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm
| 0
| |
7208
| 27
| 00
| - - Chiều dày dưới 3mm
| 0
| |
|
|
| - Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
| |
7208
| 36
| 00
| - - Chiều dày trên 10mm
| 0
| |
7208
| 37
| 00
| - - Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không qúa 10mm
| 0
| |
7208
| 38
| 00
| - - Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm
| 0
| |
7208
| 39
| 00
| - - Chiều dày dưới 3mm
| 0
| |
7208
| 40
| 00
| - ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình mẫu dập nổi
| 0
| |
|
|
| - Loại khác, ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
| |
7208
| 51
| 00
| - - Chiều dày trên 10mm
| 0
| |
7208
| 52
| 00
| - - Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không qúa 10mm
| 0
| |
7208
| 53
| 00
| - - Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm
| 0
| |
7208
| 54
| 00
| - - Chiều dày dưới 3mm
| 5
| |
7208
| 90
| 00
| - Loại khác
| 0
| |
|
|
|
|
| |
7209
|
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên được cán nguội (ép nguội), chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
| |
|
|
| - ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
| |
7209
| 15
| 00
| - - Có chiều dày từ 3mm trở lên
| 0
| |
7209
| 16
| 00
| - - Có chiều dày trên 1mm nhưng dưới 3mm
| 0
| |
7209
| 17
| 00
| - - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm
| 0
| |
7209
| 18
| 00
| - - Có chiều dày dưới 0,5mm
| 0
| |
|
|
| - ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
| |
7209
| 25
| 00
| - - Có chiều dày từ 3mm trở lên
| 0
| |
7209
| 26
| 00
| - - Có chiều dày trên 1mm nhưng dưới 3mm
| 5
| |
7209
| 27
| 00
| - - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm
| 5
| |
7209
| 28
| 00
| - - Có chiều dày dưới 0,5mm
| 5
| |
7209
| 90
| 00
| - Loại khác
| 0
| |
7213
|
|
| Sắt, thép không hợp kim ở dạng que và thanh xoắn không đều, được cán nóng
|
| |
7213
| 10
|
| - Có răng, rãnh, khía và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:
|
| |
7213
| 10
| 10
| - - Có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính không quá 50mm2
| 40
| |
7213
| 10
| 20
| - - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều rộng mặt cắt không quá 20mm
| 40
| |
7213
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 10
| |
7213
| 20
|
| - Loại khác, bằng thép dễ cắt tiện:
|
| |
7213
| 20
| 10
| - - - Loại có đường kính trung bình từ 5mm đến 20mm
| 0
| |
7213
| 20
| 90
| - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - Loại khác:
|
| |
7213
| 91
|
| - - Có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính dưới 14mm:
|
| |
7213
| 91
| 10
| - - - Dùng làm que hàn
| 5
| |
7213
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 10
| |
7213
| 99
|
| - - Loại khác:
|
| |
7213
| 99
| 10
| - - - Dùng làm que hàn
| 5
| |
7213
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 10
| |
7224
|
|
| Thép hợp kim khác ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm thép hợp kim
|
| |
|
|
|
|
| |
7224
| 10
| 00
| - ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác
| 0
| |
7224
| 90
| 00
| - Loại khác
| 0
| |
|
|
|
|
| |
7303
|
|
| Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng rỗng bằng gang
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Các loại ống, ống dẫn:
|
| |
7303
| 00
| 11
| - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm
| 10
| |
7303
| 00
| 12
| - - Loại có đường kính ngoài trên 100 mm nhưng không quá 150mm
| 10
| |
7303
| 00
| 13
| - - Loại có đường kính ngoài trên 150 mm không quá 600mm
| 20
| |
7303
| 00
| 19
| - - Loại khác
| 10
| |
|
|
| - Loại khác, bằng gang dễ uốn (mềm):
|
| |
7303
| 00
| 21
| - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm
| 3
| |
7303
| 00
| 22
| - - Loại khác
| 3
| |
|
|
| - Loại khác:
|
| |
7303
| 00
| 91
| - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm
| 3
| |
7303
| 00
| 92
| - - Loại khác
| 3
| |
7305
|
|
| Các loại ống, ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - ống dẫn thuộc loại được dùng làm đường ống dẫn dầu hoặc dẫn khí:
|
| |
7305
| 11
| 00
| - - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang
| 5
| |
7305
| 12
| 00
| - - Loại khác, hàn theo chiều dọc
| 5
| |
7305
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 15
| |
7305
| 20
| 00
| - ống chống loại được dùng trong khoan dầu hoặc khí
| 5
| |
|
|
| - Loại khác, được hàn:
|
| |
7305
| 31
|
| - - Được hàn theo chiều dọc:
|
| |
|
|
| - - - ống bằng thép không gỉ:
|
| |
7305
| 31
| 11
| - - - - Đường ống dẫn cao áp
| 5
| |
7305
| 31
| 19
| - - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
7305
| 31
| 91
| - - - - Đường ống dẫn cao áp
| 5
| |
7305
| 31
| 99
| - - - - Loại khác
| 5
| |
7305
| 39
|
| - - Loại khác:
|
| |
7305
| 39
| 10
| - - - Đường ống dẫn cao áp
| 5
| |
7305
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 15
| |
7305
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
7305
| 90
| 10
| - - Đường ống dẫn cao áp
| 5
| |
7305
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 5
| |
|
|
|
|
| |
7326
|
|
| Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Đã được rèn hoặc rập nhưng chưa được gia công tiếp:
|
| |
7326
| 11
| 00
| - - Bi nghiền và các sản phẩm tương tự dùng cho máy nghiền
| 20
| |
7326
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 20
| |
7326
| 20
|
| - Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:
|
| |
7326
| 20
| 10
| - - Loại để sản xuất tanh lốp xe
| 0
| |
7326
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 20
| |
7326
| 90
| 00
| - Loại khác
| 20
| |
|
|
|
|
| |
8005
| 00
| 00
| Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2mm; bột và vảy thiếc
| 3
| |
|
|
|
|
| |
8113
| 00
| 00
| Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn
| 0
| |
|
|
|
|
| |
8303
| 00
| 00
| Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi dùng cho các phòng bọc thép, hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại thường
| 30
| |
8311
|
|
| Dây, thanh, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường hoặc các-bua kim loại, được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc làm lắng kim loại, các bua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại thường đã kết tụ trong công nghiệp phun kim loại
|
| |
|
|
|
|
| |
8311
| 10
|
| - Cực điện được phủ kim loại thường để hàn hồ quang điện:
|
| |
8311
| 10
| 10
| - - Bằng thép không hợp kim
| 30
| |
8311
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 30
| |
8311
| 20
| 00
| - Dây có lõi bằng kim loại thường để hàn hồ quang điện
| 30
| |
8311
| 30
| 00
| - Dạng thanh được phủ bằng kim loại thường, dây có lõi bằng kim loại thường dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện bằng hồ quang
| 30
| |
8311
| 90
| 00
| - Loại khác, kể cả bộ phận
| 30
| |
8407
|
|
| Động cơ pít-tông (piston) đốt trong hoặc động cơ pít-tông chuyển động thuận nghịch mồi bằng tia lửa điện
|
| |
|
|
|
|
| |
8407
| 10
| 00
| - Động cơ máy bay
| 0
| |
|
|
| - Động cơ đẩy thủy:
|
| |
8407
| 21
|
| - - Động cơ gắn ngoài:
|
| |
8407
| 21
| 10
| - - - Có công suất không quá 20kW (27CV)
| 30
| |
8407
| 21
| 20
| - - - Có công suất trên 20kW (27CV) nhưng không quá 22,38kW (30CV)
| 30
| |
8407
| 21
| 90
| - - - Có công suất trên 22,38kW (30CV)
| 5
| |
8407
| 29
|
| - - Loại khác:
|
| |
8407
| 29
| 10
| - - - Có công suất không quá 22,38kW (30CV)
| 30
| |
8407
| 29
| 20
| - - - Có công suất trên 22,38kW (30CV) nhưng không quá 750kW (1006CV)
| 5
| |
8407
| 29
| 90
| - - - Có công suất trên 750kW (1006CV)
| 5
| |
|
|
| - Động cơ pít-tông chuyển động thuận nghịch, loại sử dụng cho xe thuộc chương 87:
|
| |
8407
| 31
| 00
| - - Có dung tích xilanh không quá 50cc
| 50
| |
8407
| 32
|
| - - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250cc:
|
| |
|
|
| - - - Dùng cho nhóm 8701:
|
| |
8407
| 32
| 11
| - - - - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110cc
| 30
| |
8407
| 32
| 12
| - - - - Có dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc
| 30
| |
8407
| 32
| 19
| - - - - Có dung tích xi lanh trên 125cc nhưng không quá 250cc
| 30
| |
|
|
| - - - Dùng cho nhóm 8711:
|
| |
8407
| 32
| 21
| - - - - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110cc
| 50
| |
8407
| 32
| 22
| - - - - Có dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc
| 50
| |
8407
| 32
| 29
| - - - - Có dung tích xi lanh trên 125cc nhưng không quá 250cc
| 50
| |
|
|
| - - - Dùng cho nhóm khác thuộc chương 87:
|
| |
8407
| 32
| 91
| - - - - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110cc
| 30
| |
8407
| 32
| 92
| - - - - Có dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc
| 30
| |
8407
| 32
| 99
| - - - - Có dung tích xi lanh trên 125cc nhưng không quá 250cc
| 30
| |
8407
| 33
|
| - - Có dung tích xi lanh trên 250cc nhưng không quá 1000cc:
|
| |
8407
| 33
| 10
| - - - Dùng cho nhóm 8701
| 30
| |
8407
| 33
| 20
| - - - Dùng cho nhóm 8711
| 50
| |
8407
| 33
| 90
| - - - Loại khác
| 30
| |
8407
| 34
|
| - - Có dung tích xi lanh trên 1000cc:
|
| |
8407
| 34
| 10
| - - - Dùng cho nhóm 8701
| 30
| |
8407
| 34
| 20
| - - - Dùng cho nhóm 8711
| 50
| |
8407
| 34
| 90
| - - - Loại khác
| 30
| |
8407
| 90
|
| - Động cơ khác:
|
| |
8407
| 90
| 10
| - - Có công suất không quá 18,65 kW (25CV)
| 30
| |
8407
| 90
| 20
| - - Có công suất trên 18,65 kW (25CV) nhưng không quá 22,38 kW (30CV)
| 30
| |
8407
| 90
| 90
| - - Có công suất trên 22,38 kW (30CV)
| 5
| |
8408
|
|
| Động cơ đốt trong khởi động bằng sức nén, động cơ đi-ê-den (diesel) hoặc động cơ bán đi-ê-den
|
| |
|
|
|
|
| |
8408
| 10
|
| - Động cơ đẩy thủy:
|
| |
8408
| 10
| 10
| - - Có công suất không quá 22,38 kW (30CV)
| 30
| |
8408
| 10
| 20
| - - Có công suất trên 22,38 kW (30CV) nhưng không quá 40 kW
| 0
| |
8408
| 10
| 30
| - - Có công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW
| 0
| |
8408
| 10
| 40
| - - Có công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW
| 0
| |
8408
| 10
| 90
| - - Có công suất trên 750 kW
| 0
| |
8408
| 20
|
| - Động cơ đẩy dùng cho xe thuộc chương 87:
|
| |
|
|
| - - Có công suất không quá 20 kW:
|
| |
8408
| 20
| 11
| - - - Dùng cho nhóm 8701
| 40
| |
8408
| 20
| 19
| - - - Loại khác
| 30
| |
|
|
| - - Có công suất trên 20 kW nhưng không quá 22,38 kW:
|
| |
8408
| 20
| 21
| - - - Dùng cho nhóm 8701
| 30
| |
8408
| 20
| 29
| - - - Loại khác
| 30
| |
|
|
| - - Có công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:
|
| |
8408
| 20
| 31
| - - - Dùng cho nhóm 8701
| 30
| |
8408
| 20
| 39
| - - - Loại khác
| 30
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
8408
| 20
| 91
| - - - Dùng cho nhóm 8701
| 5
| |
8408
| 20
| 99
| - - - Loại khác
| 30
| |
8408
| 90
|
| - Động cơ khác:
|
| |
8408
| 90
| 10
| - - Có công suất không quá 18,65 kW
| 40
| |
8408
| 90
| 20
| - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW
| 30
| |
8408
| 90
| 30
| - - Có công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW
| 30
| |
8408
| 90
| 40
| - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW
| 5
| |
8408
| 90
| 50
| - - Có công suất trên 100 kW
| 5
| |
8409
|
|
| Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 8407 hoặc 8408
|
| |
|
|
|
|
| |
8409
| 10
| 00
| - Cho động cơ máy bay
| 0
| |
|
|
| - Loại khác:
|
| |
8409
| 91
|
| - - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong mồi bằng tia lửa:
|
| |
8409
| 91
| 10
| - - - Cho động cơ thuộc nhóm 8701, có công suất không quá 22,38 kW
| 30
| |
8409
| 91
| 20
| - - - Cho động cơ thuộc nhóm 8701, có công suất trên 22,38 kW
| 20
| |
8409
| 91
| 30
| - - - Cho động cơ thuộc nhóm 8711
| 30
| |
8409
| 91
| 40
| - - - Cho động cơ khác thuộc chương 87
| 20
| |
|
|
| - - - Cho động cơ của tàu thuyền thuộc chương 89:
|
| |
8409
| 91
| 51
| - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ, có công suất không quá 22,38 kW
| 10
| |
8409
| 91
| 59
| - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ, có công suất trên 22,38 kW
| 0
| |
8409
| 91
| 60
| - - - Cho động cơ của các loại máy khác
| 20
| |
8409
| 99
|
| - - Loại khác:
|
| |
8409
| 99
| 10
| - - - Cho động cơ thuộc nhóm 8701, có công suất không quá 22,38 kW
| 30
| |
8409
| 99
| 20
| - - - Cho động cơ thuộc nhóm 8701, có công suất trên 22,38 kW
| 20
| |
8409
| 99
| 30
| - - - Cho động cơ khác thuộc chương 87
| 20
| |
|
|
| - - - Cho động cơ của tàu thuyền thuộc chương 89:
|
| |
8409
| 99
| 41
| - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ, có công suất không quá 22,38 kW
| 10
| |
8409
| 99
| 49
| - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ, có công suất trên 22,38 kW
| 0
| |
8409
| 99
| 60
| - - - Cho động cơ của các máy khác
| 20
| |
8418
|
|
| Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt, trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 8415
|
| |
|
|
|
|
| |
8418
| 10
|
| - Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, được lắp cửa mở bên ngoài riêng biệt:
|
| |
8418
| 10
| 10
| - - Loại sử dụng trong gia đình
| 50
| |
8418
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 3
| |
|
|
| - Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:
|
| |
8418
| 21
| 00
| - - Loại nén
| 50
| |
8418
| 22
| 00
| - - Loại hút, hoạt động bằng điện
| 50
| |
8418
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 50
| |
8418
| 30
|
| - Máy đông lạnh, dạng tủ, dung tích không quá 800 lít:
|
| |
8418
| 30
| 10
| - - Dung tích đến 200 lít
| 50
| |
8418
| 30
| 20
| - - Dung tích trên 200 lít đến 800 lít
| 30
| |
8418
| 40
|
| - Máy đông lạnh block đứng, dung tích không quá 900 lít:
|
| |
8418
| 40
| 10
| - - Dung tích đến 200 lít
| 50
| |
8418
| 40
| 20
| - - Dung tích trên 200 lít đến 900 lít
| 30
| |
8418
| 50
|
| - Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh; các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:
|
| |
|
|
| - - Có dung tích không quá 200 lít:
|
| |
8418
| 50
| 11
| - - - Loại thiết kế chuyên dùng trong y tế, dược phẩm
| 0
| |
8418
| 50
| 19
| - - - Loại khác
| 50
| |
|
|
| - - Có dung tích trên 200 lít:
|
| |
8418
| 50
| 21
| - - - Loại thiết kế chuyên dùng trong y tế, dược phẩm
| 0
| |
8418
| 50
| 22
| - - - Buồng lạnh
| 20
| |
8418
| 50
| 29
| - - - Loại khác
| 30
| |
|
|
| - Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:
|
| |
8418
| 61
| 00
| - - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt
| 10
| |
8418
| 69
|
| - - Loại khác:
|
| |
8418
| 69
| 10
| --- Máy sản xuất đá vảy trực tiếp từ nước biển, được thiết kế để gắn trên tàu đánh cá (nhiệt độ đông lạnh tối thiểu của đá là -20 độ C)
| 5
| |
8418
| 69
| 90
| --- Loại khác
| 10
| |
|
|
| - Bộ phận:
|
| |
8418
| 91
| 00
| - - Các loại đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh
| 20
| |
8418
| 99
| 00
| - - Loại khác
| 20
| |
8422
|
|
| Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn vào các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác, (kể cả máy để bọc giấy bạc); máy nạp ga cho đồ uống
|
| |
|
|
| - Máy rửa bát, đĩa:
|
| |
8422
| 11
|
| - - Máy dùng trong gia đình (có chiều cao từ 95 cm trở xuống, chiều rộng từ 65 cm trở xuống, chiều dài từ 70 cm trở xuống):
|
| |
8422
| 11
| 10
| - - - Dùng điện
| 40
| |
8422
| 11
| 90
| - - - Không dùng điện
| 40
| |
8422
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 20
| |
8422
| 20
| 00
| - Máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác
| 5
| |
8422
| 30
| 00
| - Máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn vào các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống
| 0
| |
8422
| 40
| 00
| - Máy đóng gói và bao gói khác (kể cả máy để bọc giấy bạc)
| 0
| |
8422
| 90
|
| - Bộ phận:
|
| |
|
|
| - - Loại sử dụng cho phân nhóm 8422.11:
|
| |
8422
| 90
| 11
| - - - Của loại dùng cho mã số 8422.11.10
| 5
| |
8422
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| 5
| |
8422
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
|
|
|
|
| |
8424
|
|
| Đồ dùng cơ khí (có hoặc không điều khiển bằng tay) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy bắn phá bằng hơi nước hoặc bằng cát và các loại máy bắn phá bằng các loại tia tương tự
|
| |
8424
| 10
| 00
| - Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp
| 0
| |
8424
| 20
| 00
| - Súng phun và các thiết bị tương tự
| 0
| |
8424
| 30
| 00
| - Máy bắn phá bằng hơi nước, bằng cát và các loại máy bắn phá bằng các loại tia áp lực tương tự
| 0
| |
|
|
| - Các thiết bị khác:
|
| |
8424
| 81
|
| - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:
|
| |
8424
| 81
| 10
| - - - Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay
| 20
| |
8424
| 81
| 90
| - - - Loại khác
| 0
| |
8424
| 89
|
| - - Loại khác:
|
| |
8424
| 89
| 10
| - - - Đầu bình xịt có gắn vòi
| 10
| |
8424
| 89
| 90
| - - - Loại khác
| 0
| |
8424
| 90
| 00
| - Các bộ phận
| 0
| |
8432
|
|
| Máy nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ, làm sân cỏ thể thao
|
| |
8432
| 10
| 00
| - Dàn cầy
| 20
| |
|
|
| - Bừa đĩa, dàn xới, máy làm cỏ và cuốc:
|
| |
8432
| 21
| 00
| - - Bừa đĩa
| 20
| |
8432
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 20
| |
8432
| 30
| 00
| - Máy gieo hạt, máy trồng cây, máy cấy
| 5
| |
8432
| 40
| 00
| - Máy vãi phân hay máy rắc phân hóa học
| 5
| |
8432
| 80
| 00
| - Máy khác
| 5
| |
8432
| 90
| 00
| - Bộ phận
| 0
| |
8436
|
|
| Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm, nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm)
|
| |
8436
| 10
|
| - Máy chế biến thức ăn gia súc:
|
| |
8436
| 10
| 10
| - - Hoạt động bằng điện
| 20
| |
8436
| 10
| 20
| - - Không hoạt động bằng điện
| 20
| |
|
|
| - Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm):
|
| |
8436
| 21
|
| - - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm):
|
| |
8436
| 21
| 10
| - - - Hoạt động bằng điện
| 3
| |
8436
| 21
| 20
| - - - Không hoạt động bằng điện
| 3
| |
8436
| 29
|
| - - Loại khác:
|
| |
8436
| 29
| 10
| - - - Hoạt động bằng điện
| 3
| |
8436
| 29
| 20
| - - - Không hoạt động bằng điện
| 3
| |
8436
| 80
|
| - Máy khác:
|
| |
|
|
| - - Hoạt động bằng điện:
|
| |
8436
| 80
| 11
| - - - Dùng trong nông nghiệp và làm vườn
| 3
| |
8436
| 80
| 19
| - - - Loại khác
| 3
| |
|
|
| - - Không hoạt động bằng điện:
|
| |
8436
| 80
| 21
| - - - Dùng trong nông nghiệp và làm vườn
| 3
| |
8436
| 80
| 29
| - - - Loại khác
| 3
| |
|
|
| - Các bộ phận:
|
| |
8436
| 91
|
| - - Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm):
|
| |
8436
| 91
| 10
| - - - Của máy móc, thiết bị hoạt động bằng điện
| 0
| |
8436
| 91
| 20
| - - - Của máy móc, thiết bị không hoạt động bằng điện
| 0
| |
8436
| 99
|
| - - Của các máy khác:
|
| |
|
|
| - - - Của máy móc, thiết bị hoạt động bằng điện:
|
| |
8436
| 99
| 11
| - - - - Dùng trong nông nghiệp và làm vườn
| 0
| |
8436
| 99
| 19
| - - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - - Của máy móc, thiết bị không hoạt động bằng điện:
|
| |
8436
| 99
| 21
| - - - - Dùng trong nông nghiệp và làm vườn
| 0
| |
8436
| 99
| 29
| - - - - Loại khác
| 0
| |
8437
|
|
| Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu, qủa khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau đậu, quả khô, trừ các loại máy kiểu trang trại
|
| |
|
|
|
|
| |
8437
| 10
| 00
| - Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu, quả khô
| 5
| |
8437
| 80
|
| - Máy khác:
|
| |
8437
| 80
| 10
| - - Máy xát vỏ gạo, đánh bóng gạo hoặc máy kết hợp cả hai chức năng trên
| 20
| |
8437
| 80
| 90
| - - Máy khác
| 20
| |
8437
| 90
| 00
| - Các bộ phận
| 0
| |
|
|
|
|
| |
8451
|
|
| Máy (trừ máy thuộc nhóm 8450) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy khô, là hơi, ép (kể cả ép vải dựng), tẩy trắng, nhuộm, xử lý cao cấp, hoàn tất, tráng hoặc ngâm, tẩm sợi, vải hay các sản phẩm dệt thành phẩm và các loại máy dùng để phết hồ dính trên vải đế hoặc lớp lót khác dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, các máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt vải hình răng cưa
|
| |
8451
| 10
| 00
| - Máy giặt khô
| 0
| |
|
|
| - Máy sấy:
|
| |
8451
| 21
| 00
| - - Công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô
| 30
| |
8451
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 3
| |
8451
| 30
| 00
| - Máy là, ép (kể cả máy ép nước)
| 0
| |
8451
| 40
| 00
| - Máy giặt, tẩy trắng hoặc máy nhuộm
| 0
| |
8451
| 50
| 00
| - Máy cuộn, tháo, gấp, cắt hoặc cắt vải hình răng cưa
| 0
| |
8451
| 80
| 00
| - Máy loại khác
| 0
| |
8451
| 90
|
| - Các bộ phận:
|
| |
8451
| 90
| 10
| - - Của phân nhóm 845121
| 10
| |
8451
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
8452
|
|
| Máy may, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 8440; tủ, chân bàn, nắp đậy chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy may
|
| |
|
|
|
|
| |
8452
| 10
| 00
| - Máy may dùng cho gia đình
| 50
| |
|
|
| - Loại khác:
|
| |
8452
| 21
| 00
| - - Loại có các bộ phận tự động
| 0
| |
8452
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 0
| |
8452
| 30
| 00
| - Kim máy khâu
| 10
| |
8452
| 40
|
| - Tủ, chân bàn, nắp đậy cho máy khâu và các bộ phận của chúng:
|
| |
8452
| 40
| 10
| - - Loại cho máy thuộc phân nhóm 845210
| 30
| |
8452
| 40
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
8452
| 90
|
| - Bộ phận khác của máy khâu:
|
| |
8452
| 90
| 10
| - - Loại cho máy thuộc phân nhóm 845210
| 30
| |
8452
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
|
|
|
|
| |
8458
|
|
| Máy tiện kim loại (kể cả loại tâm xoay)
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Máy tiện ngang:
|
| |
8458
| 11
| 00
| - - Loại điều khiển bằng số
| 0
| |
8458
| 19
|
| - - Loại khác:
|
| |
8458
| 19
| 10
| - - - Loại có chiều cao tâm không quá 300mm
| 15
| |
8458
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - Máy tiện khác:
|
| |
8458
| 91
| 00
| - - Loại điều khiển bằng số
| 0
| |
8458
| 99
|
| - - Loại khác:
|
| |
8458
| 99
| 10
| - - - Loại có chiều cao tâm không quá 300mm
| 15
| |
8458
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 0
| |
8471
|
|
| Máy xử lý dữ liệu tự động và các cụm của máy; bộ đọc từ hay đọc quang học, máy chuyển dữ liệu vào băng đĩa dữ liệu dưới dạng để được mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
| |
|
|
|
|
| |
8471
| 10
| 00
| - Máy xử lý dữ liệu tự động loại tuơng tự hay máy lai
| 0
| |
8471
| 30
| 00
| - Máy xử lý dữ liệu tự động số, loại xách tay trọng lượng không quá 10kg, gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình
| 10
| |
|
|
| - Máy xử lý dữ liệu tự động số loại khác:
|
| |
8471
| 41
| 00
| - - Chứa trong cùng một vỏ, ít nhất một bộ xử lý trung tâm, bộ nhập và bộ xuất, có hoặc không kết hợp
| 10
| |
8471
| 49
| 00
| - - Loại khác, ở dạng hệ thống
| 10
| |
8471
| 50
| 00
| - Các bộ xử lý số, trừ loại thuộc phân nhóm 847141 và 847149, có hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu trữ; bộ nhập; bộ xuất
| 10
| |
8471
| 60
|
| - Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:
|
| |
8471
| 60
| 10
| - - Máy in kim
| 5
| |
8471
| 60
| 20
| - - Máy in phun
| 5
| |
8471
| 60
| 30
| - - Máy in lade
| 5
| |
8471
| 60
| 40
| - - Máy in khác
| 5
| |
8471
| 60
| 50
| - - Bàn phím máy tính
| 10
| |
8471
| 60
| 90
| - - Loại khác
| 10
| |
8471
| 70
| 00
| - Bộ lưu trữ
| 10
| |
8471
| 80
| 00
| - Các cụm khác của máy xử lý dữ liệu tự động
| 10
| |
8471
| 90
| 00
| - Loại khác
| 10
| |
8483
|
|
| Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và cần khủyu; thân ổ trục và gối đỡ trục phẳng; trục vít ổ bi và ổ đũa, bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát; hộp số và bộ phận thay đổi tốc độ khác, kể cả bộ biến ngẫu lực; bánh đà ròng rọc, kể cả pa-lăng; khớp nối và trục nối (kể cả khớp nối vạn năng)
|
| |
8483
| 10
|
| - Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và cần khủyu:
|
| |
|
|
| - - Dùng cho động cơ thuộc chương 87:
|
| |
8483
| 10
| 11
| - - - Dùng cho động cơ của hàng hoá thuộc nhóm 8701
| 20
| |
8483
| 10
| 12
| - - - Dùng cho động cơ của hàng hoá thuộc nhóm 8711
| 30
| |
8483
| 10
| 19
| - - - Dùng cho động cơ của hàng hoá thuộc các nhóm khác của chương 87
| 20
| |
|
|
| - - Dùng cho động cơ đẩy thuỷ:
|
| |
8483
| 10
| 21
| - - - Có công suất không quá 22,38 kW
| 10
| |
8483
| 10
| 29
| - - - Loại khác
| 0
| |
8483
| 10
| 90
| - - Dùng cho động cơ của máy khác
| 20
| |
8483
| 20
| 00
| - Thân ổ trục, có gắn vòng bi hoặc ổ đũa
| 0
| |
8483
| 30
|
| - Thân ổ trục, không gắn vòng bi hoặc ổ đũa, gối đỡ trục phẳng:
|
| |
8483
| 30
| 10
| - - Dùng cho xe có động cơ
| 30
| |
8483
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
8483
| 40
|
| - Bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát, trừ bánh răng dạng bánh xe, xích (có) con lăn và các bộ phận chuyển động riêng biệt, trục vít ổ bi và ổ đũa; hộp số và bộ phận điều tốc khác, kể cả bộ biến ngẫu lực:
|
| |
|
|
| - - Dùng cho động cơ của xe thuộc chương 87:
|
| |
8483
| 40
| 11
| - - - Dùng cho động cơ của hàng hoá thuộc nhóm 8701
| 20
| |
8483
| 40
| 12
| - - - Dùng cho động cơ của hàng hoá thuộc nhóm 8711
| 30
| |
8483
| 40
| 19
| - - - Dùng cho động cơ của hàng hoá thuộc các nhóm khác thuộc chương 87
| 20
| |
|
|
| - - Dùng cho động cơ đẩy thủy:
|
| |
8483
| 40
| 21
| - - - Dùng cho loại có công suất đến 22,38 kW
| 10
| |
8483
| 40
| 29
| - - - Dùng cho loại khác
| 0
| |
8483
| 40
| 90
| - - Dùng cho động cơ của máy khác
| 20
| |
8483
| 50
| 00
| - Bánh đà ròng rọc, kể cả pa-lăng
| 0
| |
8483
| 60
| 00
| - Khớp nối và trục nối (kể cả khớp nối vạn năng)
| 0
| |
8483
| 90
| 00
| - Các bộ phận
| 0
| |
8504
|
|
| Biến thế điện, máy nắn dòng tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và bộ cảm điện
|
| |
8504
| 10
| 00
| - Chấn lưu dùng cho đèn hoặc ống có đầu cực phóng điện
| 10
| |
|
|
| - Máy biến thế dùng điện môi lỏng:
|
| |
8504
| 21
| 00
| - - Có công suất sử dụng không quá 650 kVA
| 30
| |
8504
| 22
| 00
| - - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
| 30
| |
8504
| 23
| 00
| - - Có công suất trên 10.000 kVA
| 5
| |
|
|
| - Các loại máy biến thế khác:
|
| |
8504
| 31
|
| - - Có công suất sử dụng không quá 1 kVA:
|
| |
8504
| 31
| 10
| - - - Biến dòng loại trung thế
| 30
| |
8504
| 31
| 20
| - - - Biến dòng, biến điện áp loại cao thế
| 0
| |
8504
| 31
| 90
| - - - Loại khác
| 30
| |
8504
| 32
|
| - - Có công suất sử dụng trên 1kVA nhưng không quá 16kVA:
|
| |
8504
| 32
| 10
| - - - Biến dòng loại trung thế
| 30
| |
8504
| 32
| 20
| - - - Biến dòng, biến điện áp loại cao thế
| 0
| |
8504
| 32
| 90
| - - - Loại khác
| 30
| |
8504
| 33
|
| - - Có công suất sử dụng trên 16kVA nhưng không quá 500kVA:
|
| |
8504
| 33
| 10
| - - - Biến áp cao tần
| 30
| |
8504
| 33
| 90
| - - - Loại khác
| 30
| |
8504
| 34
|
| - - Có công suất sử dụng trên 500 kVA:
|
| |
8504
| 34
| 10
| - - - Biến áp cao tần
| 30
| |
8504
| 34
| 90
| - - - Loại khác
| 30
| |
8504
| 40
|
| - Máy nắn dòng tĩnh:
|
| |
|
|
| - - Máy nắn dòng tĩnh dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và thiết bị viễn thông:
|
| |
8504
| 40
| 11
| - - - Bộ lưu giữ điện (UPS)
| 5
| |
8504
| 40
| 19
| - - - Loại khác
| 0
| |
8504
| 40
| 20
| - - Máy sạc ắc quy, pin có công suất danh định 100kVA
| 0
| |
8504
| 40
| 30
| - - Máy nắn dòng điện
| 0
| |
8504
| 40
| 40
| - - Các bộ biến đổi điện khác
| 0
| |
8504
| 40
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
8504
| 50
| 00
| - Bộ cảm điện khác
| 0
| |
8504
| 90
|
| - Các bộ phận:
|
| |
8504
| 90
| 10
| - - Của máy thuộc các mã số 85041020, 85042100, 85042200, 85043110, 85043190, 85043210, 85043290, 85043310, 85043390, 85043410, 85043490
| 5
| |
8504
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
|
|
|
|
| |
8506
|
|
| Pin và bộ pin
|
| |
|
|
|
|
| |
8506
| 10
|
| - Bằng đioxít mangan:
|
| |
8506
| 10
| 10
| - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3
| 30
| |
8506
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 5
| |
8506
| 30
| 00
| - Bằng o xít thủy ngân
| 30
| |
8506
| 40
| 00
| - Bằng o xít bạc
| 30
| |
8506
| 50
| 00
| - Bằng liti
| 30
| |
8506
| 60
|
| - Bằng kẽm gió:
|
| |
8506
| 60
| 10
| - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3
| 30
| |
8506
| 60
| 90
| - - Loại khác
| 5
| |
8506
| 80
|
| - Pin và bộ pin khác:
|
| |
|
|
| - - Bằng kẽm các - bon:
|
| |
8506
| 80
| 11
| - - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3
| 30
| |
8506
| 80
| 19
| - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - - Loại khác :
|
| |
8506
| 80
| 91
| - - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3
| 30
| |
8506
| 80
| 99
| - - - Loại khác
| 5
| |
8506
| 90
| 00
| - Các bộ phận
| 5
| |
8517
|
|
| Thiết bị điện dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến có bộ tay cầm không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống truyền tải hoặc hệ thống số; điện thoại video (điện thoại hình ảnh)
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Bộ điện thoại; điện thoại video (điện thoại hình ảnh):
|
| |
8517
| 11
| 00
| - - Bộ điện thoại hữu tuyến có bộ tay cầm không dây
| 20
| |
8517
| 19
|
| - - Loại khác:
|
| |
8517
| 19
| 10
| - - - Bộ điện thoại
| 20
| |
8517
| 19
| 20
| - - - Điện thoại video
| 10
| |
|
|
| - Máy Fax và máy in viễn thông (máy điện báo in chữ teletip):
|
| |
8517
| 21
| 00
| - - Máy Fax
| 10
| |
8517
| 22
| 00
| - - Máy in viễn thông
| 10
| |
8517
| 30
| 00
| - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại
| 10
| |
8517
| 50
|
| - Thiết bị khác, dùng cho hệ thống đường dây truyền tải hoặc hệ thống số:
|
| |
8517
| 50
| 10
| - - Modems
| 10
| |
8517
| 50
| 20
| - - Thiết bị nén hoặc phân giải
| 10
| |
8517
| 50
| 90
| - - Loại khác
| 10
| |
8517
| 80
|
| - Thiết bị khác:
|
| |
8517
| 80
| 10
| - - Máy biến đổi tần số kể cả thiết bị chuyển đổi âm và thiết bị mã hóa
| 10
| |
8517
| 80
| 90
| - - Loại khác
| 10
| |
8517
| 90
|
| - Các bộ phận:
|
| |
8517
| 90
| 10
| - - Bản mạch in đã lắp ráp
| 5
| |
8517
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 5
| |
8519
|
|
| Máy hát, máy chạy băng, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm
|
| |
|
|
|
|
| |
8519
| 10
| 00
| - Máy chạy băng cát-sét hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu
| 50
| |
|
|
| - Máy chạy băng cát-sét khác:
|
| |
8519
| 21
| 00
| - - Không có loa
| 50
| |
8519
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 50
| |
|
|
| - Máy hát:
|
| |
8519
| 31
| 00
| - - Có cơ cấu tự động đổi đĩa
| 50
| |
8519
| 39
| 00
| - - Loại khác
| 50
| |
8519
| 40
|
| - Máy tái tạo lời nói:
|
| |
8519
| 40
| 10
| - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình
| 5
| |
8519
| 40
| 90
| - - Loại khác
| 50
| |
|
|
| - Máy tái tạo âm thanh khác:
|
| |
8519
| 92
| 00
| - - Cát-sét loại bỏ túi
| 50
| |
8519
| 93
|
| - - Cát-sét loại khác:
|
| |
8519
| 93
| 10
| - - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình
| 5
| |
8519
| 93
| 90
| - - - Loại khác
| 50
| |
8519
| 99
|
| - - Loại khác:
|
| |
8519
| 99
| 10
| - - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình
| 5
| |
8519
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 50
| |
8520
|
|
| Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không gắn với bộ phận sao âm thanh
|
| |
|
|
|
|
| |
8520
| 10
| 00
| - Máy đọc chính tả loại không thể hoạt động được nếu không có nguồn năng lượng bên ngoài
| 5
| |
8520
| 20
| 00
| - Máy trả lời điện thoại
| 5
| |
|
|
| - Máy ghi âm băng từ khác có gắn với bộ phận tái tạo âm thanh:
|
| |
8520
| 32
|
| - - Loại âm thanh số:
|
| |
8520
| 32
| 10
| - - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình
| 5
| |
8520
| 32
| 90
| - - - Loại khác
| 40
| |
8520
| 33
|
| - - Loại khác, dạng cát-sét:
|
| |
8520
| 33
| 10
| - - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình
| 5
| |
8520
| 33
| 90
| - - - Loại khác
| 40
| |
8520
| 39
|
| - - Loại khác :
|
| |
8520
| 39
| 10
| - - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình
| 5
| |
8520
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 40
| |
8520
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
8520
| 90
| 10
| - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình
| 5
| |
8520
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 40
| |
8521
|
|
| Máy thu và phát video, có hoặc không gắn với thiết bị thu các tín hiệu video
|
| |
|
|
|
|
| |
8521
| 10
|
| - Loại băng từ:
|
| |
8521
| 10
| 10
| - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình
| 5
| |
8521
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 50
| |
8521
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
|
|
| - - Máy dùng đĩa laser:
|
| |
8521
| 90
| 11
| - - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình
| 5
| |
8521
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| 50
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
8521
| 90
| 91
| - - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình
| 5
| |
8521
| 90
| 99
| - - - Loại khác
| 50
| |
|
|
|
|
| |
8522
|
|
| Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc nhóm 8519 đến 8521
|
| |
8522
| 10
|
| - Đầu đọc (pick-up cartridges):
|
| |
8522
| 10
| 10
| - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình
| 5
| |
8522
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 20
| |
8522
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
8522
| 90
| 10
| - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình
| 5
| |
8522
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 20
| |
8523
|
|
| Băng, đĩa trắng (chưa ghi) dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Băng từ:
|
| |
8523
| 11
|
| - - Có chiều rộng không quá 4mm:
|
| |
8523
| 11
| 10
| - - - Băng máy vi tính
| 20
| |
8523
| 11
| 90
| - - - Loại khác
| 20
| |
8523
| 12
|
| - - Có chiều rộng trên 4mm, nhưng không quá 6,5 mm:
|
| |
8523
| 12
| 10
| - - - Băng video
| 20
| |
8523
| 12
| 20
| - - - Băng máy vi tính
| 20
| |
8523
| 12
| 30
| - - - Băng Umatic, Betacam, DIGITAL
| 5
| |
8523
| 12
| 90
| - - - Loại khác
| 20
| |
8523
| 13
|
| - - Có chiều rộng trên 6,5mm:
|
| |
8523
| 13
| 10
| - - - Băng video
| 20
| |
8523
| 13
| 20
| - - - Băng máy vi tính
| 20
| |
8523
| 13
| 30
| - - - Băng Umatic, Betacam, DIGITAL
| 5
| |
8523
| 13
| 90
| - - - Loại khác
| 20
| |
8523
| 20
|
| - Đĩa từ:
|
| |
8523
| 20
| 10
| - - Đĩa video
| 20
| |
8523
| 20
| 20
| - - Đĩa mềm máy vi tính
| 5
| |
8523
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 20
| |
8523
| 30
| 00
| - Thẻ có chứa dải từ (cạc điện thoại)
| 20
| |
8523
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
8523
| 90
| 10
| - - Phim dùng để ghi âm cơ học
| 20
| |
8523
| 90
| 20
| - - Nến sáp mới và trục lăn đã xóa bộ phận ghi gốc
| 20
| |
8523
| 90
| 30
| - - Đĩa compact
| 20
| |
8523
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 20
| |
8524
|
|
| Đĩa hát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn cối và băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37
|
| |
|
|
|
|
| |
8524
| 10
| 00
| - Đĩa hát
| 30
| |
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de:
|
| |
8524
| 31
|
| - - Để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh:
|
| |
8524
| 31
| 10
| - - - Cho phim điện ảnh
| 10
| |
8524
| 31
| 90
| - - - Loại khác
| 30
| |
8524
| 32
|
| - - Chỉ để tái tạo âm thanh:
|
| |
8524
| 32
| 10
| - - - Cho phim điện ảnh
| 10
| |
8524
| 32
| 90
| - - - Loại khác
| 30
| |
8524
| 39
|
| - - Loại khác:
|
| |
8524
| 39
| 10
| - - - Cho phim điện ảnh
| 10
| |
8524
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 30
| |
8524
| 40
| 00
| - Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
| 30
| |
|
|
| - Băng từ khác:
|
| |
8524
| 51
|
| - - Có chiều rộng không quá 4mm:
|
| |
8524
| 51
| 10
| - - - Cho máy vi tính
| 10
| |
8524
| 51
| 20
| - - - Cho phim điện ảnh
| 10
| |
8524
| 51
| 90
| - - - Loại khác
| 30
| |
8524
| 52
|
| - - Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm:
|
| |
8524
| 52
| 10
| - - - Cho máy vi tính
| 10
| |
8524
| 52
| 20
| - - - Cho phim điện ảnh
| 10
| |
8524
| 52
| 90
| - - - Loại khác
| 30
| |
8524
| 53
|
| - - Có chiều rộng trên 6,5mm :
|
| |
8524
| 53
| 10
| - - - Cho máy vi tính
| 10
| |
8524
| 53
| 20
| - - - Cho phim điện ảnh
| 10
| |
8524
| 53
| 90
| - - - Loại khác
| 30
| |
8524
| 60
| 00
| - Thẻ có chứa dải từ (cạc điện thoại)
| 20
| |
|
|
| - Loại khác:
|
| |
8524
| 91
| 00
| - - Để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
| 30
| |
8524
| 99
| 00
| - - Loại khác
| 30
| |
8525
|
|
| Thiết bị truyền phát dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến, hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc thiết bị ghi hoặc sao âm thanh; camera vô tuyến truyền hình; camera ghi hình ảnh làm nền và camera ghi hình ảnh khác; camera kỹ thuật số
|
| |
|
|
|
|
| |
8525
| 10
| 00
| - Thiết bị truyền sóng
| 0
| |
8525
| 20
|
| - Thiết bị truyền gắn với thiết bị thu:
|
| |
8525
| 20
| 10
| - - Máy điện thoại không dây (điện thoại di động)
| 15
| |
8525
| 20
| 20
| - - Thiết bị vô tuyến truyền hình
| 0
| |
8525
| 20
| 30
| - - Thiết bị điện thoại, điện báo vô tuyến
| 0
| |
8525
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
8525
| 30
|
| - Camera vô tuyến truyền hình:
|
| |
8525
| 30
| 10
| - - Camera không gắn với thiết bị thu, có gắn với thiết bị xử lý dữ liệu tự động, kích thước không quá 130mm x 70mm x 45mm
| 5
| |
8525
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 5
| |
8525
| 40
|
| - Camera ghi hình ảnh làm nền và camera ghi hình ảnh khác, camera kỹ thuật số:
|
| |
8525
| 40
| 10
| - - Camera ghi hình ảnh làm nền kỹ thuật số
| 30
| |
8525
| 40
| 20
| - - Các loại camera ghi hình ảnh làm nền khác
| 30
| |
8525
| 40
| 30
| - - Camera kỹ thuật số
| 30
| |
8525
| 40
| 40
| - - Camera ghi hình ảnh khác
| 30
| |
8527
|
|
| Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo, truyền thanh vô tuyến, có hoặc không lắp đặt trong cùng một hộp với thiết bị ghi hoặc sao âm thanh hoặc với đồng hồ
|
| |
|
|
| - Đài thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả máy có khả năng đồng thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến :
|
| |
8527
| 12
| 00
| - - Radio cát sét loại bỏ túi
| 40
| |
8527
| 13
| 00
| - - Thiết bị khác kết hợp với máy ghi âm hoặc thiết bị sao âm thanh
| 40
| |
8527
| 19
|
| - - Loại khác:
|
| |
8527
| 19
| 10
| - - - Sử dụng cho điện thoại hoặc điện báo vô tuyến
| 40
| |
8527
| 19
| 20
| - - - Máy thu có chức năng quản lý và giám sát kế hoạch bằng phổ điện từ
| 40
| |
8527
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 40
| |
|
|
| - Đài thu phát vô tuyến hoạt động bằng nguồn điện ngoài, loại sử dụng cho xe có động cơ, kể cả loại có gắn thiết bị thu điện thoại, điện báo vô tuyến:
|
| |
8527
| 21
|
| - - Kết hợp với thiết bị ghi phát âm thanh:
|
| |
8527
| 21
| 10
| - - - Sử dụng cho điện thoại, điện báo vô tuyến
| 40
| |
8527
| 21
| 90
| - - - Loại khác
| 40
| |
8527
| 29
|
| - - Loại khác:
|
| |
8527
| 29
| 10
| - - - Loại sử dụng cho điện thoại, điện báo vô tuyến
| 40
| |
8527
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| 40
| |
|
|
| - Đài thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến :
|
| |
8527
| 31
|
| - - Kết hợp với thiết bị ghi phát âm thanh:
|
| |
8527
| 31
| 10
| - - - Sử dụng cho điện thoại và điện báo vô tuyến
| 40
| |
8527
| 31
| 90
| - - - Loại khác
| 40
| |
8527
| 32
| 00
| - - Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc sao âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ
| 40
| |
8527
| 39
|
| - - Loại khác:
|
| |
8527
| 39
| 10
| - - - Sử dụng trong điện thoại, điện báo vô tuyến
| 40
| |
8527
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 40
| |
8527
| 90
|
| - Các thiết bị khác:
|
| |
8527
| 90
| 10
| - - Máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin, thiết bị báo hiệu và nhắn tin
| 15
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
8527
| 90
| 91
| - - - Sử dụng trong điện thoại, điện báo vô tuyến
| 40
| |
8527
| 90
| 92
| - - - Máy thu tín hiệu cấp cứu từ tàu thuyền hoặc máy bay
| 15
| |
8527
| 90
| 91
| - - - Loại khác
| 40
| |
8535
|
|
| Thiết bị điện để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt mạch, cầu chì, cột thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000 V
|
| |
|
|
|
|
| |
8535
| 10
| 00
| - Cầu chì
| 0
| |
|
|
| - Bộ phận ngắt mạch tự động:
|
| |
8535
| 21
|
| - - Có điện thế dưới 72,5 kV:
|
| |
8535
| 21
| 10
| - - - Trọn bộ
| 5
| |
8535
| 21
| 90
| - - - Loại khác
| 5
| |
8535
| 29
|
| - - Loại khác:
|
| |
8535
| 29
| 10
| - - - Trọn bộ
| 5
| |
8535
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| 5
| |
8535
| 30
|
| - Bộ phận ngắt mạch cách điện và bộ phận ngắt mạch tắt mở khác:
|
| |
8535
| 30
| 10
| -- Loại dùng cho điện áp trên 1.000V đến 40.000 V
| 5
| |
8535
| 30
| 90
| -- Loại khác
| 0
| |
8535
| 40
| 00
| - Cột thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện
| 0
| |
8535
| 90
| 00
| - Loại khác
| 0
| |
8536
|
|
| Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt điện, rơ-le, cầu chì, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000 V
|
| |
|
|
|
|
| |
8536
| 10
| 00
| - Cầu chì
| 30
| |
8536
| 20
| 00
| - Bộ phận ngắt mạch tự động
| 30
| |
8536
| 30
| 00
| - Các thiết bị bảo vệ mạch điện khác
| 30
| |
|
|
| - Rơle:
|
| |
8536
| 41
| 00
| - - Dùng cho điện áp không quá 60V
| 30
| |
8536
| 49
| 00
| - - Loại khác
| 30
| |
8536
| 50
|
| - Bộ phận ngắt điện khác:
|
| |
8536
| 50
| 10
| - - Cái đóng ngắt khi có dòng rò và quá tải tự động
| 10
| |
8536
| 50
| 90
| - - Loại khác
| 30
| |
|
|
| - Đui đèn, phích cắm, ổ cắm:
|
| |
8536
| 61
|
| - - Đui đèn:
|
| |
8536
| 61
| 10
| - - - Loại dùng cho đèn compact và đèn halogen
| 5
| |
8536
| 61
| 90
| - - - Loại khác
| 30
| |
8536
| 69
|
| - - Loại khác:
|
| |
8536
| 69
| 10
| - - - Phích cắm điện thoại
| 30
| |
8536
| 69
| 90
| - - - Loại khác
| 30
| |
8536
| 90
| 00
| - Thiết bị điện khác
| 30
| |
8540
|
|
| Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ: đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử trong camera truyền hình)
|
| |
|
|
| - Đèn ống âm cực dùng cho máy thu vô tuyến truyền hình, kể cả ống đèn cho bộ kiểm tra video:
|
| |
8540
| 11
|
| - - Loại màu:
|
| |
8540
| 11
| 10
| - - - Màn hình dạng phẳng hoặc dạng trụ
| 20
| |
8540
| 11
| 90
| - - - Loại khác
| 30
| |
8540
| 12
| 00
| - - Loại bóng đen trắng hay đơn sắc khác
| 10
| |
8540
| 20
| 00
| - ống hình vô tuyến; bộ phận chuyển hình ảnh và khuyếch đại hình ảnh; ống đèn ca-tốt quang điện khác.
| 10
| |
8540
| 40
| 00
| - ống hình số liệu/hình đồ họa (graphic), loại màu, với bước chấm màn hình phốt-pho nhỏ hơn 0,4mm
| 0
| |
8540
| 50
| 00
| - ống hình số liệu/hình đồ họa (graphic), loại đen trắng hoặc đơn sắc khác
| 0
| |
8540
| 60
| 00
| - ống đèn tia âm cực khác
| 0
| |
|
|
| - ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ magnetron, klystrons, ống đèn sóng lan chuyền, caroinotrons), trừ ống đèn điều khiển mạng lưới:
|
| |
8540
| 71
| 00
| - - Magnetron
| 0
| |
8540
| 72
| 00
| - - Klystrons
| 0
| |
8540
| 79
| 00
| - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - Các loại bóng và đèn ống điện tử khác:
|
| |
8540
| 81
| 00
| - - Bóng đèn và ống đèn điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại
| 0
| |
8540
| 89
| 00
| - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - Phụ tùng:
|
| |
8540
| 91
|
| - - Của ống đèn tia âm cực:
|
| |
8540
| 91
| 10
| - - - Cuộn lái tia
| 15
| |
8540
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 0
| |
8540
| 99
| 00
| - - Của loại khác
| 0
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
8544
|
|
| Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện bằng các
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Dây cuốn (winding wire):
|
| |
8544
| 11
|
| - - Bằng đồng:
|
| |
8544
| 11
| 10
| - - - Tráng sơn hoặc men
| 15
| |
8544
| 11
| 90
| - - - Loại khác
| 10
| |
8544
| 19
|
| - - Bằng vật liệu khác:
|
| |
8544
| 19
| 10
| - - - Tráng sơn hoặc men
| 5
| |
8544
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 5
| |
8544
| 20
|
| - Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:
|
| |
|
|
| - - Đã gắn với đầu nối:
|
| |
8544
| 20
| 11
| - - - Tiết diện không qúa 300 mm2
| 15
| |
8544
| 20
| 12
| - - - Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2
| 5
| |
8544
| 20
| 13
| - - - Cáp điều khiển
| 10
| |
8544
| 20
| 19
| - - - Loại khác
| 1
| |
|
|
| - - Loại chưa gắn với đầu nối:
|
| |
8544
| 20
| 21
| - - - Tiết diện không qúa 300 mm2
| 15
| |
8544
| 20
| 22
| - - - Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2
| 5
| |
8544
| 20
| 23
| - - - Cáp điều khiển
| 10
| |
8544
| 20
| 29
| - - - Loại khác
| 1
| |
8544
| 30
|
| - Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác thuộc loại sử dụng trong xe cộ, máy bay hay tầu thủy:
|
| |
8544
| 30
| 10
| - - Loại dùng cho xe có động cơ
| 20
| |
8544
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V:
|
| |
8544
| 41
|
| - - Đã lắp vào đầu nối:
|
| |
8544
| 41
| 10
| - - - Cáp dùng cho ắc qui
| 15
| |
8544
| 41
| 20
| - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển
| 0
| |
8544
| 41
| 30
| - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển
| 15
| |
|
|
| - - - Cáp điện:
|
| |
8544
| 41
| 41
| - - - - Cách điện bằng nhựa, tiết diện không quá 300 mm2
| 20
| |
8544
| 41
| 49
| - - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
8544
| 41
| 91
| - - - - Cáp điều khiển
| 10
| |
8544
| 41
| 92
| - - - - Dây dẫn điện bọc nhựa
| 20
| |
8544
| 41
| 99
| - - - - Loại khác
| 10
| |
8544
| 49
|
| - - Loại khác:
|
| |
8544
| 49
| 10
| - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển
| 0
| |
8544
| 49
| 20
| - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển
| 15
| |
|
|
| - - - Cáp điện:
|
| |
8544
| 49
| 31
| - - - - Cách điện bằng nhựa, tiết diện không quá 300 mm2
| 20
| |
8544
| 49
| 39
| - - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
8544
| 49
| 91
| - - - - Cáp điều khiển
| 10
| |
8544
| 49
| 92
| - - - - Dây dẫn điện bọc nhựa
| 20
| |
8544
| 49
| 99
| - - - - Loại khác
| 10
| |
|
|
| - Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V, nhưng không quá 1000V:
|
| |
8544
| 51
|
| - - Đã lắp với đầu nối:
|
| |
8544
| 51
| 10
| - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển
| 0
| |
8544
| 51
| 20
| - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển
| 15
| |
|
|
| - - - Cáp điện:
|
| |
8544
| 51
| 31
| - - - - Cách điện bằng nhựa, tiết diện không quá 300 mm2
| 20
| |
8544
| 51
| 39
| - - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
8544
| 51
| 91
| - - - - Cáp điều khiển
| 10
| |
8544
| 51
| 92
| - - - - Dây dẫn điện bọc nhựa
| 20
| |
8544
| 51
| 99
| - - - - Loại khác
| 10
| |
8544
| 59
|
| - - Loại khác:
|
| |
8544
| 59
| 10
| - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển
| 0
| |
8544
| 59
| 20
| - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển
| 15
| |
|
|
| - - - Cáp điện:
|
| |
8544
| 59
| 31
| - - - - Cách điện bằng nhựa, tiết diện không quá 300 mm2
| 20
| |
8544
| 59
| 39
| - - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
8544
| 59
| 91
| - - - - Cáp điều khiển
| 10
| |
8544
| 59
| 92
| - - - - Dây dẫn điện bọc nhựa
| 20
| |
8544
| 59
| 99
| - - - - Loại khác
| 10
| |
8544
| 60
|
| - Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V:
|
| |
|
|
| - - Cáp điện:
|
| |
8544
| 60
| 11
| - - - Cách điện bằng nhựa, chịu được điện áp trên 1 KV đến 36 KV, tiết diện không quá 400 mm2
| 20
| |
8544
| 60
| 19
| - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
8544
| 60
| 91
| - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển
| 0
| |
8544
| 60
| 92
| - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
| 15
| |
8544
| 60
| 99
| - - - Loại khác
| 1
| |
8544
| 70
|
| - Cáp sợi quang:
|
| |
8544
| 70
| 10
| - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển
| 0
| |
8544
| 70
| 20
| - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển
| 5
| |
8544
| 70
| 90
| - - Loại khác
| 1
| |
|
|
|
|
| |
8609
| 00
| 00
| Công-ten-nơ (Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức
| 5
| |
|
|
|
|
| |
8701
|
|
| Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709)
|
| |
|
|
|
|
| |
8701
| 10
|
| - Máy kéo điều khiển đạp chân:
|
| |
8701
| 10
| 10
| - - Loại công suất đến 15 CV
| 30
| |
8701
| 10
| 20
| -- Loại công suất trên 15 CV đến 30 CV
| 15
| |
8701
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
8701
| 20
|
| - Máy kéo đường bộ dùng cho loại rơ moóc một cầu:
|
| |
8701
| 20
| 10
| - - Loại công suất đến 15 CV
| 30
| |
8701
| 20
| 20
| -- Loại công suất trên 15 CV đến 30 CV
| 15
| |
8701
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
8701
| 30
|
| - Máy kéo bánh xích:
|
| |
8701
| 30
| 10
| - - Công suất đến 15 CV
| 30
| |
8701
| 30
| 20
| -- Loại công suất trên 15 CV đến 30 CV
| 15
| |
8701
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
8701
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
8701
| 90
| 10
| - - Công suất đến 15 CV
| 30
| |
8701
| 90
| 20
| -- Loại công suất trên 15 CV đến 30 CV
| 15
| |
8701
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
9506
|
|
| Vật phẩm và dụng cụ dùng cho thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi xuồng
|
| |
|
|
| - Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác:
| 5
| |
9506
| 11
| 00
| - - Ván trượt tuyết
| 5
| |
9506
| 12
| 00
| - - Dây buộc ván trượt
| 5
| |
9506
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác:
|
| |
9506
| 21
| 00
| - - Ván buồm
| 5
| |
9506
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác:
|
| |
9506
| 31
| 00
| - - Gậy chơi gôn hoàn chỉnh
| 5
| |
9506
| 32
| 00
| - - Bóng
| 5
| |
9506
| 39
| 00
| - - Loại khác
| 5
| |
9506
| 40
| 00
| - Vật phẩm và thiết bị cho môn bóng bàn
| 5
| |
|
|
| - Vợt ten-nít, vợt cầu lông và các vợt tương tự, đã hoặc chưa căng dây:
|
| |
9506
| 51
|
| - - Vợt ten-nít đã hoặc chưa căng dây:
|
| |
9506
| 51
| 10
| - - - Khung vợt cầu lông và khung vợt
| 5
| |
9506
| 51
| 90
| - - - Loại khác
| 5
| |
9506
| 59
| 00
| - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - Bóng các loại, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn:
|
| |
9506
| 61
| 00
| - - Bóng ten-nít
| 5
| |
9506
| 62
| 00
| - - Bóng có thể bơm hơi
| 5
| |
9506
| 69
| 00
| - - Loại khác
| 5
| |
9506
| 70
| 00
| - Lưỡi giầy trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả ủng trượt có gắn lưỡi trượt
| 5
| |
|
|
| - Loại khác:
|
| |
9506
| 91
| 00
| - - Vật phẩm và thiết bị cho phòng thể dục hoặc điền kinh
| 5
| |
9506
| 99
|
| - - Loại khác:
|
| |
9506
| 99
| 10
| - - - Quả cầu lông
| 5
| |
9506
| 99
| 20
| - - - Cung và tên trong bắn cung tên; Nỏ (ná)
| 5
| |
9506
| 99
| 30
| - - - Lưới, miếng đệm chơi crikê, cái bảo vệ ống chân và các sản phẩm tương tự
| 5
| |
9506
| 99
| 40
| - - - Các sản phẩm và thiết bị khác cho bóng đá, hốc-ky, ten-nit, cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng rổ hoặc crikê
| 5
| |
9506
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
|
|
| |
9508
|
|
| Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi giải trí chợ phiên, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu động, nhà hát lưu động
|
| |
|
|
|
|
| |
9508
| 10
| 00
| - - Dùng trong rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động
| 10
| |
9508
| 90
| 00
| - - Loại khác
| 10
| |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây