Quyết định 128-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 128-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 128-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 30/03/1994 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 128-TTg
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 128-TTG NGÀY
30-3-1994
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT CỦA NHÓM HÀNG XI MĂNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a-NQ/HĐNN8 ngày 22-2-1992 của Hội đồng Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 54-CP ngày 28-8-1993 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế Nhập khẩu;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. - Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của nhóm hàng xi măng các loại quy định tại Quyết định số 571-TC/TCT ngày 3-8-1993 của Bộ Tài chính bằng thuế suất mới quy định tại Quyết định này như sau:
Mã số |
Nhóm mặt hàng |
Thuế suất % |
25.23 |
Xi măng Porland, xi măng có phèn ("ciment fondu"), xi măng rời, xi măng super suphat và xi măng nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu ở dạng Clinke |
|
25.23.10 |
- Clinke |
10 |
|
- Xi măng porland: |
|
25.23.21 |
- Xi măng trắng đã hoặc chưa nhuộm màu nhân tạo |
18 |
25.23.29 |
- Loại khác |
18 |
25.23.30 |
- Xi măng có phèn ("Climent fondu") |
18 |
25.23.90 |
- Xi măng nước khác |
18 |
Điều 2. - Mức thuế suất sửa đổi đối với mặt hàng xi măng các loại quy định tại Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1-4-1994.
Điều 3. - Bộ trưởng Bộ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây