Quyết định 123/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 123/2008/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 123/2008/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 26/12/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 123/2008/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 123/2008/QĐ-BTC NGÀY 26 THÁNG 12 NĂM 2008
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU, MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC) và các Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC thành các mức thuế suất thuế xuất khẩu và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại các Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bãi bỏ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối với các mặt hàng thuộc nhóm 04.03 và nhóm 22.02 quy định tại Danh mục B Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC SỬA ĐỔI BIỀU THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT | Mô tả hàng hoá | Thuộc các nhóm, phân nhóm | Thuế suất (%) | |||
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trầm hương, kỳ nam các loại | 12.11 |
|
|
| 15 |
2 | Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26 | 25.05 |
|
|
| 17 |
3 | Đá phấn | 2509 | 00 | 00 | 00 | 17 |
4 | Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 2514 | 00 | 00 | 00 | 17 |
5 | Đá cẩm thạch, travectine, ecaussine, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 25.15 |
|
|
| 17 |
6 | Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 25.16 |
|
|
| 17 |
7 | Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: | 25.17 |
|
|
|
|
| -Bột cacbonat canxi siêu mịn được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15 | 2517 | 49 | 00 | 00 | 10 |
| - Loại khác | 25.17 |
|
|
| 17 |
8 | Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng | 2521 | 00 | 00 | 00 | 17 |
9 | Khoáng sản loại khác
| 25.02 25.03 25.04 25.06 25.07 25.08 25.10 25.11 25.12 25.13 25.18 25.19 25.20 25.22 25.24 25.26 25.28 25.29 25.30 |
|
|
| 10 |
10 | Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hoá hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này |
|
|
|
|
|
| - Của loài bò sát | 4103 | 20 | 00 | 00 | 5 |
| - Của lợn | 4103 | 30 | 00 | 00 | 10 |
| - Loại khác | 4103 | 90 | 00 | 00 | 10 |
11 | Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối | 44.02 |
|
|
| 10 |
12 | Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc bỏ, giác gỗ hoặc đẽo vuông thô | 44.03 |
|
|
| 10 |
13 | Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6mm | 44.07 |
|
|
| 10 |
14 | Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát |
|
|
|
|
|
| - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | 71.02 |
|
|
| 15 |
| - Đã gia công cách khác | 71.02 |
|
|
| 5 |
15 | Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
| - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô | 7103 | 10 | 00 | 00 | 15 |
| - Đã gia công cách khác: |
|
|
|
|
|
| - - Rubi, saphia và ngọc lục bảo | 7103 | 91 | 00 | 00 | 5 |
| - - Loại khác | 7103 | 99 | 00 | 00 | 5 |
16 | Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột | 71.06 |
|
|
| 5 |
17 | Sắt thép phế liệu, phế thải (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thép, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) | 72.04 |
|
|
| 27 |
18 | Đồng phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) | 74.04 |
|
|
| 37 |
19 | Niken phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của niken, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) | 75.03 |
|
|
| 37 |
20 | Nhôm phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của nhôm, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) | 76.02 |
|
|
| 37 |
21 | Chì phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của chì, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) | 78.02 |
|
|
| 37 |
22 | Kẽm phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của kẽm, đã hoặc chưa được đóng, ép thành khối hay thành kiện, bánh, bó) | 79.02 |
|
|
| 34 |
23 | Thiếc ở dạng thỏi | 80.01 |
|
|
| 5 |
24 | Thiếc ở dạng thanh, que và hình | 8003 | 00 | 90 | 00 | 5 |
25 | Bột và vảy thiếc | 80.07 |
|
|
| 5 |
26 | Thiếc phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thiếc, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) | 80.02 |
|
|
| 37 |
27 | Phế liệu và mảnh vụn của kim loại cơ bản khác, của gốm kim loại, của sản phẩm; (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) | 81.01 đến 81.13 | 37 |
DANH MỤC SỬA ĐỔI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
|
|
|
|
|
|
02.03 |
|
|
| Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
| - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0203 | 11 | 00 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 24 |
0203 | 12 | 00 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 24 |
0203 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 24 |
|
|
|
| - Đông lạnh: |
|
0203 | 21 | 00 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 24 |
0203 | 22 | 00 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 24 |
0203 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 24 |
|
|
|
|
|
|
02.04 |
|
|
| Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0204 | 10 | 00 | 00 | - Thịt cừu non cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh | 8 |
|
|
|
| - Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0204 | 21 | 00 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 8 |
0204 | 22 | 00 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | 8 |
0204 | 23 | 00 | 00 | - - Thịt lọc không xương | 8 |
0204 | 30 | 00 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh | 8 |
|
|
|
| - Thịt cừu loại khác, đông lạnh: |
|
0204 | 41 | 00 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 8 |
0204 | 42 | 00 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | 8 |
0204 | 43 | 00 | 00 | - - Thịt lọc không xương | 8 |
0204 | 50 | 00 | 00 | - Thịt dê | 8 |
|
|
|
|
|
|
02.06 |
|
|
| Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0206 | 10 | 00 | 00 | - Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh | 11 |
|
|
|
| - Của trâu, bò, tươi đông lạnh: |
|
0206 | 21 | 00 | 00 | - - Lưỡi | 11 |
0206 | 22 | 00 | 00 | - - Gan | 11 |
0206 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 11 |
0206 | 30 | 00 | 00 | - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | 11 |
|
|
|
| - Của lợn, đông lạnh: |
|
0206 | 41 | 00 | 00 | - - Gan | 11 |
0206 | 49 | 00 | 00 | - - Loại khác | 11 |
0206 | 80 | 00 | 00 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 10 |
0206 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác, đông lạnh | 10 |
|
|
|
|
|
|
02.08 |
|
|
| Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0208 | 10 | 00 | 00 | - Của thỏ | 10 |
0208 | 30 | 00 | 00 | - Của bộ động vật linh trưởng | 10 |
0208 | 40 | 00 | 00 | - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộSirenia) | 10 |
0208 | 50 | 00 | 00 | - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 10 |
0208 | 90 | 00 |
| - Loại khác: |
|
0208 | 90 | 00 | 10 | - - Đùi ếch | 10 |
0208 | 90 | 00 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
0209 | 00 | 00 | 00 | Mỡ lợn, không dính nạc, và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói. | 16 |
|
|
|
|
|
|
02.10 |
|
|
| Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
|
|
|
|
| - Thịt lợn: |
|
0210 | 11 | 00 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 16 |
0210 | 12 | 00 | 00 | - - Thịt dọi và các mảnh của chúng | 16 |
0210 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
0210 | 19 | 10 | 00 | - - - Thịt lợn muối xông khói | 16 |
0210 | 19 | 20 | 00 | - - - Thịt mông, thịt lọc không xương | 16 |
0210 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 16 |
0210 | 20 | 00 | 00 | - Thịt trâu, bò | 16 |
|
|
|
| - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
0210 | 91 | 00 | 00 | - - Của bộ động vật linh trưởng | 20 |
0210 | 92 | 00 | 00 | - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 20 |
0210 | 93 | 00 | 00 | - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 20 |
0210 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
0210 | 99 | 10 | 00 | - - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh | 20 |
0210 | 99 | 20 | 00 | - - - Da lợn khô | 20 |
0210 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
|
03.01 |
|
|
| Cá sống. |
|
0301 | 10 |
|
| - Cá cảnh: |
|
0301 | 10 | 10 | 00 | - - Cá hương hoặc cá bột | 16 |
0301 | 10 | 20 | 00 | - - Loại khác, cá biển | 20 |
0301 | 10 | 30 | 00 | - - Loại khác, cá nước ngọt | 20 |
|
|
|
| - Cá sống khác: |
|
0301 | 91 | 00 | 00 | - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 23 |
0301 | 92 | 00 | 00 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 23 |
0301 | 93 |
|
| - - Cá chép: |
|
0301 | 93 | 10 | 00 | - - - Để làm giống, trừ cá bột | 0 |
0301 | 93 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 23 |
0301 | 94 | 00 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) | 23 |
0301 | 95 | 00 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii) | 23 |
0301 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu: |
|
0301 | 99 | 11 | 00 | - - - - Để làm giống (breeding) | 0 |
0301 | 99 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 23 |
|
|
|
| - - - Cá bột khác: |
|
0301 | 99 | 21 | 00 | - - - - Để làm giống (breeding) | 0 |
0301 | 99 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 23 |
|
|
|
| - - - Cá biển khác: |
|
0301 | 99 | 31 | 00 | - - - - Cá măng để làm giống (breeder) | 0 |
0301 | 99 | 39 | 00 | - - - - Loại khác | 23 |
0301 | 99 | 40 | 00 | - - - Cá nước ngọt khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
03.02 |
|
|
| Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
|
| - Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0302 | 11 | 00 | 00 | - - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 22 |
0302 | 12 | 00 | 00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | 22 |
0302 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 22 |
|
|
|
| - Cá dẹt(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0302 | 21 | 00 | 00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | 22 |
0302 | 22 | 00 | 00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 22 |
0302 | 23 | 00 | 00 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) | 22 |
0302 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 22 |
|
|
|
| - Cá ngừ (thuộc giốngThunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus)pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0302 | 31 | 00 | 00 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) | 22 |
0302 | 32 | 00 | 00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | 22 |
0302 | 33 | 00 | 00 | - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc | 22 |
0302 | 34 | 00 | 00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 22 |
0302 | 35 | 00 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) | 22 |
0302 | 36 | 00 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 22 |
0302 | 39 | 00 | 00 | - - Loại khác | 22 |
0302 | 40 | 00 | 00 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá | 22 |
0302 | 50 | 00 | 00 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá | 22 |
|
|
|
| - Cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0302 | 61 | 00 | 00 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác- đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) | 22 |
0302 | 62 | 00 | 00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 22 |
0302 | 63 | 00 | 00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 22 |
0302 | 64 | 00 | 00 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 22 |
0302 | 65 | 00 | 00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 22 |
0302 | 66 | 00 | 00 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 22 |
0302 | 67 | 00 | 00 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 22 |
0302 | 68 | 00 | 00 | - - Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.) | 22 |
0302 | 69 |
|
| - - Loại khác: |
|
0302 | 69 | 10 | 00 | - - - Cá biển | 22 |
0302 | 69 | 20 | 00 | - - - Cá nước ngọt | 22 |
0302 | 70 | 00 | 00 | - Gan, sẹ và bọc trứng cá | 22 |
|
|
|
|
|
|
03.03 |
|
|
| Cá, đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
|
| - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouvàOncorhynchus rhodurus), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303 | 11 | 00 | 00 | - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) | 20 |
0303 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - Cá hồi khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303 | 21 | 00 | 00 | - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 20 |
0303 | 22 | 00 | 00 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanúyp (Hucho Hucho) | 20 |
0303 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, ScophthalmidaevàCitharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303 | 31 | 00 | 00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | 22 |
0303 | 32 | 00 | 00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 22 |
0303 | 33 | 00 | 00 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) | 22 |
0303 | 39 | 00 | 00 | - - Loại khác | 22 |
|
|
|
| - Cá ngừ (thuộc giốngThunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303 | 41 | 00 | 00 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) | 21 |
0303 | 42 | 00 | 00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | 21 |
0303 | 43 | 00 | 00 | - - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc | 21 |
0303 | 44 | 00 | 00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 21 |
0303 | 45 | 00 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) | 21 |
0303 | 46 | 00 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 21 |
0303 | 49 | 00 | 00 | - - Loại khác | 21 |
|
|
|
| - Cá trích(Clupea harengus, Clupea pallasii)và cá tuyết(Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303 | 51 | 00 | 00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 21 |
0303 | 52 | 00 | 00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 21 |
|
|
|
| - Cá kiếm(Xiphias gladius)và cá răng cưa(Toothfish - Dissostichus spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303 | 61 | 00 | 00 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 21 |
0303 | 62 | 00 | 00 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 21 |
|
|
|
| - Cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303 | 71 | 00 | 00 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) | 21 |
0303 | 72 | 00 | 00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 21 |
0303 | 73 | 00 | 00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 21 |
0303 | 74 | 00 | 00 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 21 |
0303 | 75 | 00 | 00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 21 |
0303 | 76 | 00 | 00 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 21 |
0303 | 77 | 00 | 00 | - - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) | 21 |
0303 | 78 | 00 | 00 | - - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp., Urophycis spp.) | 21 |
0303 | 79 |
|
| - - Loại khác: |
|
0303 | 79 | 10 | 00 | - - - Cá biển | 21 |
0303 | 79 | 20 | 00 | - - - Cá nước ngọt | 21 |
0303 | 80 |
|
| - Gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303 | 80 | 10 | 00 | - - Gan | 22 |
0303 | 80 | 20 | 00 | - - Sẹ và bọc trứng cá | 22 |
|
|
|
|
|
|
03.04 |
|
|
| Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
| - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0304 | 11 | 00 | 00 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 22 |
0304 | 12 | 00 | 00 | - - Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.) | 22 |
0304 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 22 |
|
|
|
| - Filê cá (fillets) đông lạnh: |
|
0304 | 21 | 00 | 00 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 22 |
0304 | 22 | 00 | 00 | - - Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.) | 22 |
0304 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 22 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
0304 | 91 | 00 | 00 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 22 |
0304 | 92 | 00 | 00 | - - Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.) | 22 |
0304 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 22 |
|
|
|
|
|
|
03.05 |
|
|
| Cá, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
0305 | 10 | 00 | 00 | - Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 23 |
|
|
|
| - Gan, sẹ và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: |
|
0305 | 20 | 10 | 00 | - - Của cá nước ngọt, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối | 26 |
0305 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 26 |
0305 | 30 | 00 | 00 | - Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói | 23 |
|
|
|
| - Cá hun khói, kể cả filê cá (filets): |
|
0305 | 41 | 00 | 00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | 23 |
0305 | 42 | 00 | 00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 23 |
0305 | 49 | 00 | 00 | - - Loại khác | 23 |
|
|
|
| - Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói: |
|
0305 | 51 | 00 | 00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 23 |
0305 | 59 |
|
| - - Loại khác: |
|
0305 | 59 | 10 | 00 | - - - Vây cá mập | 23 |
0305 | 59 | 20 | 00 | - - - Cá biển, bao gồm cả cá ikan bilis (cá trổng) | 23 |
0305 | 59 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 23 |
|
|
|
| - Cá, muối nhưng không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối: |
|
0305 | 61 | 00 | 00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 23 |
0305 | 62 | 00 | 00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 23 |
0305 | 63 | 00 | 00 | - - Cá trổng (Engraulis spp.) | 23 |
0305 | 69 |
|
| - - Loại khác: |
|
0305 | 69 | 10 | 00 | - - - Cá biển, kể cả vây cá mập | 23 |
0305 | 69 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
03.06 |
|
|
| Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
| - Đông lạnh: |
|
0306 | 11 | 00 | 00 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) | 21 |
0306 | 12 | 00 | 00 | - - Tôm hùm (Homarus spp.) | 21 |
0306 | 13 | 00 | 00 | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) | 21 |
0306 | 14 | 00 | 00 | - - Cua | 23 |
0306 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | 23 |
|
|
|
| - Không đông lạnh: |
|
0306 | 21 |
|
| - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
0306 | 21 | 10 | 00 | - - - Để làm giống | 0 |
0306 | 21 | 20 | 00 | - - - Loại khác, sống | 21 |
0306 | 21 | 30 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 21 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
0306 | 21 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 21 |
0306 | 21 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 21 |
0306 | 22 |
|
| - - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
0306 | 22 | 10 | 00 | - - - Để làm giống | 0 |
0306 | 22 | 20 | 00 | - - - Loại khác, sống | 21 |
0306 | 22 | 30 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 21 |
|
|
|
| - - - Khô: |
|
0306 | 22 | 41 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 21 |
0306 | 22 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | 21 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
0306 | 22 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 21 |
0306 | 22 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 21 |
0306 | 23 |
|
| - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): |
|
0306 | 23 | 10 | 00 | - - - Để làm giống | 0 |
0306 | 23 | 20 | 00 | - - - Loại khác, sống | 21 |
0306 | 23 | 30 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 21 |
|
|
|
| - - - Khô: |
|
0306 | 23 | 41 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 21 |
0306 | 23 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | 21 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
0306 | 23 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 21 |
0306 | 23 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 21 |
0306 | 24 |
|
| - - Cua: |
|
0306 | 24 | 10 | 00 | - - - Sống | 23 |
0306 | 24 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 23 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
0306 | 24 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 23 |
0306 | 24 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 23 |
0306 | 29 |
|
| - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0306 | 29 | 10 | 00 | - - - Sống | 23 |
0306 | 29 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 23 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
0306 | 29 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 23 |
0306 | 29 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
03.07 |
|
|
| Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
0307 | 10 |
|
| - Hàu: |
|
0307 | 10 | 10 | 00 | - - Sống | 21 |
0307 | 10 | 20 | 00 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 21 |
0307 | 10 | 30 | 00 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 21 |
|
|
|
| - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giốngPecten,ChlamyshoặcPlacopecten: |
|
0307 | 21 |
|
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 21 | 10 | 00 | - - - Sống | 22 |
0307 | 21 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 22 |
0307 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
|
0307 | 29 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 22 |
0307 | 29 | 20 | 00 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 22 |
|
|
|
| - Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
0307 | 31 |
|
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 31 | 10 | 00 | - - - Sống | 21 |
0307 | 31 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 21 |
0307 | 39 |
|
| - - Loại khác: |
|
0307 | 39 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 21 |
0307 | 39 | 20 | 00 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 21 |
|
|
|
| - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma,Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligospp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): |
|
0307 | 41 |
|
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 41 | 10 | 00 | - - - Sống | 22 |
0307 | 41 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 22 |
0307 | 49 |
|
| - - Loại khác: |
|
0307 | 49 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 22 |
0307 | 49 | 20 | 00 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 22 |
|
|
|
| - Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
0307 | 51 |
|
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 51 | 10 | 00 | - - - Sống | 22 |
0307 | 51 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 22 |
0307 | 59 |
|
| - - Loại khác: |
|
0307 | 59 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 22 |
0307 | 59 | 20 | 00 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 22 |
0307 | 60 |
|
| - Ốc, trừ ốc biển: |
|
0307 | 60 | 10 | 00 | - - Sống | 23 |
0307 | 60 | 20 | 00 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 23 |
0307 | 60 | 30 | 00 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 23 |
|
|
|
| - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0307 | 91 |
|
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 91 | 10 | 00 | - - - Sống | 22 |
0307 | 91 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 22 |
0307 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
0307 | 99 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 22 |
0307 | 99 | 20 | 00 | - - - Hải sâm beches-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối | 22 |
0307 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 22 |
|
|
|
|
|
|
04.03 |
|
|
| Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa và kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu hoặc hoa quả, quả hạch hoặc ca cao. |
|
0403 | 10 |
|
| - Sữa chua: |
|
|
|
|
| - - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng: |
|
0403 | 10 | 11 | 00 | - - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc | 7 |
0403 | 10 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 7 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
0403 | 10 | 91 | 00 | - - - Dạng đặc | 7 |
0403 | 10 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 7 |
0403 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
0403 | 90 | 10 | 00 | - - Buttermilk | 3 |
0403 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 7 |
|
|
|
|
|
|
04.05 |
|
|
| Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads). |
|
0405 | 10 | 00 | 00 | - Bơ | 16 |
0405 | 20 | 00 | 00 | - Chất phết bơ sữa | 16 |
0405 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
0405 | 90 | 10 | 00 | - - Dầu bơ khan | 5 |
0405 | 90 | 20 | 00 | - - Dầu bơ (butter oil) | 5 |
0405 | 90 | 30 | 00 | - - Ghee | 16 |
0405 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 16 |
|
|
|
|
|
|
0504 | 00 | 00 | 00 | Ruột, bong bóng, dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói. | 3 |
|
|
|
|
|
|
05.07 |
|
|
| Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
0507 | 10 |
|
| - Ngà; bột và phế liệu từ ngà: |
|
0507 | 10 | 10 | 00 | - - Sừng tê giác; bột và phế liệu từ ngà | 4 |
0507 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 4 |
0507 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
0507 | 90 | 10 | 00 | - - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim | 3 |
0507 | 90 | 20 | 00 | - - Mai động vật họ rùa | 5 |
0507 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
|
06.03 |
|
|
| Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
|
|
| - Tươi: |
|
0603 | 11 | 00 | 00 | - - Hoa hồng | 23 |
0603 | 12 | 00 | 00 | - - Hoa cẩm chướng | 23 |
0603 | 13 | 00 | 00 | - - Phong lan | 23 |
0603 | 14 | 00 | 00 | - - Hoa cúc | 23 |
0603 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 23 |
0603 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
06.04 |
|
|
| Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu và địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
0604 | 10 | 00 | 00 | - Rêu và địa y | 23 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
0604 | 91 | 00 | 00 | - - Tươi | 23 |
0604 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
07.01 |
|
|
| Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0701 | 10 | 00 | 00 | - Để làm giống | 0 |
0701 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 16 |
|
|
|
|
|
|
07.03 |
|
|
| Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0703 | 10 |
|
| - Hành và hành tăm: |
|
|
|
|
| - - Hành: |
|
0703 | 10 | 11 | 00 | - - - Củ hành giống | 0 |
0703 | 10 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 18 |
|
|
|
| - - Hành tăm: |
|
0703 | 10 | 21 | 00 | - - - Củ hành tăm giống | 0 |
0703 | 10 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 18 |
0703 | 20 |
|
| - Tỏi: |
|
0703 | 20 | 10 | 00 | - - Củ tỏi giống | 0 |
0703 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 20 |
0703 | 90 |
|
| - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
0703 | 90 | 10 | 00 | - - Củ giống | 0 |
0703 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
|
07.06 |
|
|
| Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (salát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0706 | 10 |
|
| - Cà rốt và củ cải: |
|
0706 | 10 | 10 | 00 | - - Cà rốt | 18 |
0706 | 10 | 20 | 00 | - - Củ cải | 20 |
0706 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
|
07.09 |
|
|
| Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0709 | 20 | 00 | 00 | - Măng tây | 15 |
0709 | 30 | 00 | 00 | - Cà tím | 15 |
0709 | 40 | 00 | 00 | - Cần tây trừ loại cần củ | 15 |
|
|
|
| - Nấm và nấm cục (nấm củ): |
|
0709 | 51 | 00 | 00 | - - Nấm thuộc chiAgaricus | 15 |
0709 | 59 | 00 | 00 | - - Loại khác | 15 |
0709 | 60 |
|
| - Quả thuộc chiCapsicumhoặc thuộc chiPimenta: |
|
0709 | 60 | 10 | 00 | - - Ớt quả, trừ loại ớt ngọt (giant chillies) | 13 |
0709 | 60 | 90 | 00 | - - Loại khác | 13 |
0709 | 70 | 00 | 00 | - Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau lê Bi-na (rau Bina trồng trong vườn) | 15 |
0709 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
0709 | 90 | 10 | 00 | - - Cây A- ti- sô | 15 |
0709 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 13 |
|
|
|
|
|
|
07.10 |
|
|
| Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh. |
|
0710 | 10 | 00 | 00 | - Khoai tây | 16 |
|
|
|
| - Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
0710 | 21 | 00 | 00 | - - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) | 19 |
0710 | 22 | 00 | 00 | - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) | 19 |
0710 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 19 |
0710 | 30 | 00 | 00 | - Rau Bi-na, rau Bi-na NewZealand và rau lê Bi-na (rau Bi-na trồng trong vườn) | 15 |
0710 | 40 | 00 | 00 | - Ngô ngọt | 19 |
0710 | 80 | 00 | 00 | - Rau khác | 19 |
0710 | 90 | 00 | 00 | - Hỗn hợp các loại rau | 19 |
|
|
|
|
|
|
08.01 |
|
|
| Dừa, quả hạch Brazil và hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
|
|
| - Dừa: |
|
0801 | 11 | 00 | 00 | - - Đã làm khô | 33 |
0801 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 33 |
|
|
|
| - Quả hạch Brazil: |
|
0801 | 21 | 00 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 30 |
0801 | 22 | 00 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 30 |
|
|
|
| - Hạt đào lộn hột (hạt điều): |
|
0801 | 31 | 00 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 5 |
0801 | 32 | 00 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 34 |
|
|
|
|
|
|
08.02 |
|
|
| Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
|
|
| - Quả hạnh đào: |
|
0802 | 11 | 00 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 28 |
0802 | 12 | 00 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 28 |
|
|
|
| - Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
0802 | 21 | 00 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 26 |
0802 | 22 | 00 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 26 |
|
|
|
| - Quả óc chó: |
|
0802 | 31 | 00 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 20 |
0802 | 32 | 00 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 20 |
0802 | 40 | 00 | 00 | - Hạt dẻ (Castanea spp.) | 33 |
0802 | 50 | 00 | 00 | - Quả hồ trăn | 30 |
0802 | 60 | 00 | 00 | - Hạt macadamia (Macadamia nuts) | 33 |
0802 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
0802 | 90 | 10 | 00 | - - Quả cau (betel nuts) | 33 |
0802 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
08.03 |
|
|
| Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. |
|
0803 | 00 | 10 | 00 | - Chuối ngự, chuối tây, chuối tiêu và chuối hột rừng | 34 |
0803 | 00 | 90 | 00 | - Loại khác | 34 |
|
|
|
|
|
|
08.04 |
|
|
| Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. |
|
0804 | 10 | 00 | 00 | - Quả chà là | 33 |
0804 | 20 | 00 | 00 | - Quả sung, vả | 33 |
0804 | 30 | 00 | 00 | - Quả dứa | 33 |
0804 | 40 | 00 | 00 | - Quả bơ | 20 |
0804 | 50 |
|
| - Quả ổi, xoài và măng cụt: |
|
0804 | 50 | 10 | 00 | - - Quả ổi | 30 |
0804 | 50 | 20 | 00 | - - Quả xoài | 30 |
0804 | 50 | 30 | 00 | - - Quả măng cụt | 30 |
|
|
|
|
|
|
08.05 |
|
|
| Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. |
|
0805 | 10 |
|
| - Quả cam: |
|
0805 | 10 | 10 | 00 | - - Tươi | 32 |
0805 | 10 | 20 | 00 | - - Khô | 32 |
0805 | 20 | 00 | 00 | - Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự | 32 |
0805 | 40 | 00 | 00 | - Quả bưởi, bao gồm cả bưởi chùm | 32 |
0805 | 50 | 00 | 00 | - Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) | 32 |
0805 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
|
08.06 |
|
|
| Quả nho, tươi hoặc khô. |
|
0806 | 10 | 00 | 00 | - Tươi | 19 |
0806 | 20 | 00 | 00 | - Khô | 19 |
|
|
|
|
|
|
08.07 |
|
|
| Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ (papays), tươi. |
|
|
|
|
| - Quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
0807 | 11 | 00 | 00 | - - Quả dưa hấu | 33 |
0807 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 33 |
0807 | 20 |
|
| - Quả đu đủ (papayas): |
|
0807 | 20 | 10 | 00 | - - Đu đủ mardi backcross solo (betik solo) | 33 |
0807 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
08.08 |
|
|
| Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi. |
|
0808 | 10 | 00 | 00 | - Quả táo | 18 |
0808 | 20 | 00 | 00 | - Quả lê và quả mộc qua | 18 |
|
|
|
|
|
|
08.09 |
|
|
| Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. |
|
0809 | 10 | 00 | 00 | - Quả mơ | 25 |
0809 | 20 | 00 | 00 | - Quả anh đào | 25 |
0809 | 30 | 00 | 00 | - Quả đào, kể cả xuân đào | 25 |
0809 | 40 | 00 | 00 | - Quả mận và quả mận gai | 32 |
|
|
|
|
|
|
08.10 |
|
|
| Quả khác, tươi. |
|
0810 | 10 | 00 | 00 | - Quả dâu tây | 15 |
0810 | 20 | 00 | 00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ | 15 |
|
|
|
|
|
|
0810 | 40 | 00 | 00 | - Quả man việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chiVaccinium | 15 |
0810 | 50 | 00 | 00 | - Quả kiwi | 9 |
0810 | 60 | 00 | 00 | - Quả sầu riêng | 33 |
0810 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
0810 | 90 | 10 | 00 | - - Quả nhãn | 33 |
0810 | 90 | 20 | 00 | - - Quả vải | 33 |
0810 | 90 | 30 | 00 | - - Quả chôm chôm | 33 |
0810 | 90 | 40 | 00 | - - Quả boong boong; quả khế | 33 |
0810 | 90 | 50 | 00 | - - Quả mít (cempedak và nangka) | 33 |
0810 | 90 | 60 | 00 | - - Quả me | 33 |
0810 | 90 | 70 | 00 | - - Quả nhãn mata kucing | 33 |
0810 | 90 | 80 | 00 | - - Quả lý gai và quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ | 15 |
0810 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
08.11 |
|
|
| Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác. |
|
0811 | 10 | 00 | 00 | - Quả dâu tây | 33 |
0811 | 20 | 00 | 00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ | 33 |
0811 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
08.12 |
|
|
| Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
|
0812 | 10 | 00 | 00 | - Quả anh đào | 33 |
0812 | 90 | 00 | 00 | - Quả khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
08.13 |
|
|
| Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này. |
|
0813 | 10 | 00 | 00 | - Quả mơ | 33 |
0813 | 20 | 00 | 00 | - Quả mận đỏ | 33 |
0813 | 30 | 00 | 00 | - Quả táo | 33 |
0813 | 40 |
|
| - Quả khác: |
|
0813 | 40 | 10 | 00 | - - Quả nhãn | 33 |
0813 | 40 | 20 | 00 | - - Quả me | 33 |
0813 | 40 | 90 | 00 | - - Quả khác | 33 |
0813 | 50 |
|
| - Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này: |
|
0813 | 50 | 10 | 00 | - - Trong đó quả đào lộn hột (hạt điều) hoặc quả hạch Brazil hoặc quả khô chiếm đa số về trọng lượng | 33 |
0813 | 50 | 20 | 00 | - - Trong đó quả chà là hoặc quả hạch trừ quả đào lộn hột (hạt điều) hoặc quả hạch Brazil chiếm đa số về trọng lượng | 33 |
0813 | 50 | 90 | 00 | - - Quả khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
09.01 |
|
|
| Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. |
|
|
|
|
| - Cà phê chưa rang: |
|
0901 | 11 |
|
| - - Chưa khử chất ca-phê- in: |
|
0901 | 11 | 10 | 00 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 16 |
0901 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 16 |
0901 | 12 |
|
| - - Đã khử chất ca-phê-in: |
|
0901 | 12 | 10 | 00 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 20 |
0901 | 12 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - Cà phê đã rang: |
|
0901 | 21 |
|
| - - Chưa khử chất cà-phê-in: |
|
0901 | 21 | 10 | 00 | - - - Chưa xay | 35 |
0901 | 21 | 20 | 00 | - - - Đã xay | 35 |
0901 | 22 |
|
| - - Đã khử chất cà-phê-in: |
|
0901 | 22 | 10 | 00 | - - - Chưa xay | 35 |
0901 | 22 | 20 | 00 | - - - Đã xay | 35 |
0901 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
0901 | 90 | 10 | 00 | - - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê | 35 |
0901 | 90 | 20 | 00 | - - Các chất thay thế có chứa cà phê | 35 |
|
|
|
|
|
|
09.04 |
|
|
| Hạt tiêu thuộc chiPiper; các loại quả thuộc chiCapsicumhoặc chiPimenta, đã làm khô hoặc xay hoặc nghiền. |
|
|
|
|
| - Hạt tiêu: |
|
0904 | 11 |
|
| - - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
0904 | 11 | 10 | 00 | - - - Trắng | 23 |
0904 | 11 | 20 | 00 | - - - Đen | 23 |
0904 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 23 |
0904 | 12 |
|
| - - Đã xay hoặc nghiền: |
|
0904 | 12 | 10 | 00 | - - - Trắng | 23 |
0904 | 12 | 20 | 00 | - - - Đen | 23 |
0904 | 12 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 23 |
0904 | 20 |
|
| - Các loại quả thuộc chiCapsicumhoặc chiPimenta,đã làm khô hoặc xay hoặc nghiền: |
|
0904 | 20 | 10 | 00 | - - Ớt, đã làm khô | 23 |
0904 | 20 | 20 | 00 | - - Ớt đã xay hoặc nghiền | 23 |
0904 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
09.09 |
|
|
| Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries). |
|
0909 | 10 |
|
| - Hạt của hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao: |
|
0909 | 10 | 10 | 00 | - - Hoa hồi | 16 |
0909 | 10 | 20 | 00 | - - Hoa hồi dạng sao | 16 |
0909 | 20 | 00 | 00 | - Hạt cây rau mùi | 16 |
0909 | 30 | 00 | 00 | - Hạt cây thì là Ai cập | 16 |
0909 | 40 | 00 | 00 | - Hạt cây ca-rum | 16 |
0909 | 50 | 00 | 00 | - Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries) | 16 |
|
|
|
|
|
|
09.10 |
|
|
| Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. |
|
0910 | 10 | 00 | 00 | - Gừng | 18 |
0910 | 20 | 00 | 00 | - Nghệ tây | 18 |
0910 | 30 | 00 | 00 | - Nghệ (curcuma) | 18 |
|
|
|
| - Gia vị khác: |
|
0910 | 91 | 00 | 00 | - - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này | 18 |
0910 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
0910 | 99 | 10 | 00 | - - - Lá rau thơm, lá nguyệt quế | 18 |
0910 | 99 | 20 | 00 | - - - Cà ri (curry) | 18 |
0910 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 18 |
|
|
|
|
|
|
11.08 |
|
|
| Tinh bột; i-nu-lin. |
|
|
|
|
| - Tinh bột: |
|
1108 | 11 | 00 | 00 | - - Tinh bột mì | 15 |
1108 | 12 | 00 | 00 | - - Tinh bột ngô | 15 |
1108 | 13 | 00 | 00 | - - Tinh bột khoai tây | 20 |
1108 | 14 | 00 | 00 | - - Tinh bột sắn | 20 |
1108 | 19 |
|
| - - Tinh bột khác: |
|
1108 | 19 | 10 | 00 | - - - Tinh bột cọ sago | 20 |
1108 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20 |
1108 | 20 | 00 | 00 | - I-nu-lin | 20 |
|
|
|
|
|
|
12.07 |
|
|
| Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1207 | 20 | 00 | 00 | - Hạt bông | 5 |
1207 | 40 | 00 | 00 | - Hạt vừng | 5 |
1207 | 50 | 00 | 00 | - Hạt mù tạt | 6 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
1207 | 91 | 00 | 00 | - - Hạt thuốc phiện | 10 |
1207 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
1207 | 99 | 20 | 00 | - - - Hạt cọ và hạnh nhân | 5 |
1207 | 99 | 30 | 00 | - - - Hạt rum | 10 |
1207 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
|
12.08 |
|
|
| Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt. |
|
1208 | 10 | 00 | 00 | - Từ đậu tương | 15 |
1208 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
12.11 |
|
|
| Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
1211 | 20 |
|
| - Rễ cây nhân sâm: |
|
1211 | 20 | 10 | 00 | - - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 8 |
1211 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
1211 | 30 |
|
| - Lá coca: |
|
1211 | 30 | 10 | 00 | - - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 10 |
1211 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
1211 | 40 | 00 | 00 | - Thân cây anh túc | 0 |
1211 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
1211 | 90 | 11 | 00 | - - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 10 |
1211 | 90 | 12 | 00 | - - - Cây gai dầu, ở dạng khác | 0 |
1211 | 90 | 13 |
| - - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ: |
|
1211 | 90 | 13 | 10 | - - - - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 10 |
1211 | 90 | 13 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
1211 | 90 | 14 | 00 | - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 10 |
1211 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
1211 | 90 | 91 | 00 | - - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 10 |
1211 | 90 | 92 | 00 | - - - Cây kim cúc, ở dạng khác | 0 |
1211 | 90 | 94 | 00 | - - - Gỗ đàn hương | 10 |
1211 | 90 | 95 | 00 | - - - Mảnh gỗ Gaharu | 10 |
1211 | 90 | 96 |
| - - - Rễ cây cam thảo: |
|
1211 | 90 | 96 | 10 | - - - - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 10 |
1211 | 90 | 96 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
1211 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
1501 | 00 | 00 | 00 | Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. | 11 |
|
|
|
|
|
|
15.02 |
|
|
| Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. |
|
|
|
|
| - Mỡ (tallow): |
|
1502 | 00 | 11 | 00 | - - Ăn được | 11 |
1502 | 00 | 19 | 00 | - - Loại khác | 11 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
1502 | 00 | 91 | 00 | - - Ăn được | 11 |
1502 | 00 | 99 | 00 | - - Loại khác | 11 |
|
|
|
|
|
|
15.05 |
|
|
| Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin). |
|
1505 | 00 | 10 | 00 | - Lanolin | 11 |
1505 | 00 | 90 | 00 | - Loại khác | 11 |
|
|
|
|
|
|
15.07 |
|
|
| Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1507 | 10 | 00 | 00 | - Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa | 3 |
1507 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
1507 | 90 | 10 | 00 | - - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế | 3 |
1507 | 90 | 20 | 00 | - - Dầu đã tinh chế | 20 |
1507 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
|
15.12 |
|
|
| Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
|
|
|
| - Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1512 | 11 | 00 | 00 | - - Dầu thô | 3 |
1512 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
1512 | 19 | 10 | 00 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế | 3 |
1512 | 19 | 20 | 00 | - - - Dầu đã tinh chế | 20 |
1512 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1512 | 21 | 00 | 00 | - - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol | 3 |
1512 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
|
1512 | 29 | 10 | 00 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế | 3 |
1512 | 29 | 20 | 00 | - - - Dầu đã tinh chế | 25 |
1512 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 25 |
|
|
|
|
|
|
1601 | 00 | 00 | 00 | Xúc xích và các sản phẩm tương tự, làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. | 32 |
|
|
|
|
|
|
16.02 |
|
|
| Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
1602 | 10 |
|
| - Chế phẩm đồng nhất: |
|
1602 | 10 | 10 | 00 | - - Làm từ thịt lợn, đóng hộp | 32 |
1602 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 32 |
1602 | 20 | 00 | 00 | - Từ gan động vật | 32 |
|
|
|
| - Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
1602 | 31 | 00 | 00 | - - Từ gà tây | 32 |
1602 | 32 |
|
| - - Từ gà loàiGallus domesticus: |
|
1602 | 32 | 10 | 00 | - - - Từ gà ca ri, đóng hộp | 32 |
1602 | 32 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 32 |
1602 | 39 | 00 | 00 | - - Loại khác | 32 |
|
|
|
| - Từ lợn: |
|
1602 | 41 |
|
| - - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh: |
|
1602 | 41 | 10 | 00 | - - - Đóng hộp | 32 |
1602 | 41 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 32 |
1602 | 42 |
|
| - - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh: |
|
1602 | 42 | 10 | 00 | - - - Đóng hộp | 32 |
1602 | 42 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 32 |
1602 | 49 |
|
| - - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
|
|
|
|
| - - - Thịt hộp: |
|
1602 | 49 | 11 | 00 | - - - - Đóng hộp | 32 |
1602 | 49 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 32 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
1602 | 49 | 91 | 00 | - - - - Đóng hộp | 32 |
1602 | 49 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 32 |
1602 | 50 | 00 | 00 | - Từ trâu bò | 32 |
1602 | 90 |
|
| - Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
|
1602 | 90 | 10 | 00 | - - Ca-ri cừu, đóng hộp | 32 |
1602 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 32 |
|
|
|
|
|
|
16.04 |
|
|
| Cá được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá. |
|
|
|
|
| - Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ: |
|
1604 | 11 |
|
| - - Từ cá hồi: |
|
1604 | 11 | 10 | 00 | - - - Đóng hộp | 33 |
1604 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 33 |
1604 | 12 |
|
| - - Từ cá trích: |
|
1604 | 12 | 10 | 00 | - - - Đóng hộp | 33 |
1604 | 12 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 33 |
1604 | 13 |
|
| - - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sparts) hoặc cá trích kê (brisling): |
|
|
|
|
| - - - Từ cá sacdin: |
|
1604 | 13 | 11 | 00 | - - - - Đóng hộp | 33 |
1604 | 13 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 33 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
1604 | 13 | 91 | 00 | - - - - Đóng hộp | 33 |
1604 | 13 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 33 |
1604 | 14 |
|
| - - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn và cá ngừ (Sarda spp.): |
|
1604 | 14 | 10 | 00 | - - - Đóng hộp | 33 |
1604 | 14 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 33 |
1604 | 15 |
|
| - - Từ cá thu: |
|
1604 | 15 | 10 | 00 | - - - Đóng hộp | 33 |
1604 | 15 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 33 |
1604 | 16 |
|
| - - Từ cá trổng: |
|
1604 | 16 | 10 | 00 | - - - Đóng hộp | 33 |
1604 | 16 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 33 |
1604 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
1604 | 19 | 20 | 00 | - - - Cá ngừ, đóng hộp | 33 |
1604 | 19 | 30 | 00 | - - - Loại khác, đóng hộp | 33 |
1604 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 33 |
1604 | 20 |
|
| - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
|
|
|
|
| - - Vây cá mập, đã chế biến và sử dụng được ngay: |
|
1604 | 20 | 11 | 00 | - - - Đóng hộp | 32 |
1604 | 20 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 32 |
|
|
|
| - - Xúc xích cá: |
|
1604 | 20 | 21 | 00 | - - - Đóng hộp | 33 |
1604 | 20 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 33 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
1604 | 20 | 91 | 00 | - - - Đóng hộp | 33 |
1604 | 20 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 33 |
1604 | 30 |
|
| - Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối: |
|
1604 | 30 | 10 | 00 | - - Đóng hộp | 33 |
1604 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
16.05 |
|
|
| Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. |
|
1605 | 10 |
|
| - Cua: |
|
1605 | 10 | 10 | 00 | - - Đóng hộp | 33 |
1605 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 33 |
1605 | 20 |
|
| - Tôm shrimp và tôm pandan (prawns): |
|
|
|
|
| - - Bột nhão tôm shrimp: |
|
1605 | 20 | 11 | 00 | - - - Đóng hộp | 33 |
1605 | 20 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 33 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
1605 | 20 | 91 | 00 | - - - Đóng hộp | 33 |
1605 | 20 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 33 |
1605 | 30 | 00 | 00 | - Tôm hùm | 33 |
1605 | 40 |
|
| - Động vật giáp xác khác: |
|
1605 | 40 | 10 | 00 | - - Đóng hộp | 33 |
1605 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 33 |
1605 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
1605 | 90 | 10 | 00 | - - Bào ngư | 33 |
1605 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
17.01 |
|
|
| Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn. |
|
|
|
|
| - Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
1701 | 11 | 00 | 00 | - - Đường mía | 25 |
1701 | 12 | 00 | 00 | - - Đường củ cải | 25 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
1701 | 91 | 00 | 00 | - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu | 40 |
1701 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Đường đã tinh luyện: |
|
1701 | 99 | 11 | 00 | - - - - Đường trắng | 40 |
1701 | 99 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 40 |
1701 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
|
17.04 |
|
|
| Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao. |
|
1704 | 10 | 00 | 00 | - Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường | 30 |
1704 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
1704 | 90 | 10 | 00 | - - Kẹo dược phẩm | 20 |
1704 | 90 | 20 | 00 | - - Sô cô la trắng | 30 |
1704 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
|
18.06 |
|
|
| Sô cô la và các chế phẩm khác có chứa ca cao. |
|
1806 | 10 | 00 | 00 | - Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 18 |
1806 | 20 |
|
| - Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg: |
|
1806 | 20 | 10 | 00 | - - Sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh | 18 |
1806 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 18 |
|
|
|
| - Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh: |
|
1806 | 31 |
|
| - - Có nhân: |
|
1806 | 31 | 10 | 00 | - - - Sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh | 29 |
1806 | 31 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 29 |
1806 | 32 |
|
| - - Không có nhân: |
|
1806 | 32 | 10 | 00 | - - - Sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh | 29 |
1806 | 32 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 29 |
1806 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
1806 | 90 | 10 | 00 | - - Sô cô la ở dạng viên hoặc dạng thanh | 29 |
1806 | 90 | 20 | 00 | - - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% tính theo trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% đến dưới 10% tính theo trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ | 29 |
1806 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 29 |
|
|
|
|
|
|
19.02 |
|
|
| Các sản phẩm bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến. |
|
|
|
|
| - Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: |
|
1902 | 11 | 00 | 00 | - - Có chứa trứng | 36 |
1902 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
1902 | 19 | 20 | 00 | - - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon) | 36 |
1902 | 19 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
1902 | 19 | 90 | 10 | - - - - Mì, miến làm từ đậu hạt | 36 |
1902 | 19 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 32 |
1902 | 20 |
|
| - Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác: |
|
1902 | 20 | 10 | 00 | - - Sản phẩm nhào với thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt | 36 |
1902 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 36 |
1902 | 30 |
|
| - Các sản phẩm bột nhào khác: |
|
1902 | 30 | 10 | 00 | - - Mì ăn liền | 36 |
1902 | 30 | 20 | 00 | - - Mì, bún làm từ gạo ăn liền | 36 |
1902 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 36 |
1902 | 40 | 00 | 00 | - Cut-cut (couscous) | 36 |
|
|
|
|
|
|
19.04 |
|
|
| Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
1904 | 10 | 00 | 00 | - Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc | 33 |
1904 | 20 | 00 | 00 | - Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ | 33 |
1904 | 30 | 00 | 00 | - Lúa mì Bulgur | 33 |
1904 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
1904 | 90 | 10 | 00 | - - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ | 33 |
1904 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
19.05 |
|
|
| Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự. |
|
1905 | 10 | 00 | 00 | - Bánh mì giòn | 40 |
1905 | 20 | 00 | 00 | - Bánh mì có gừng và loại tương tự | 40 |
|
|
|
| - Bánh quy ngọt; bánh quế (wafflets) và bánh kem xốp (wafers): |
|
1905 | 31 |
|
| - - Bánh quy ngọt: |
|
1905 | 31 | 10 | 00 | - - - Không chứa ca cao | 30 |
1905 | 31 | 20 | 00 | - - - Có chứa ca cao | 30 |
1905 | 32 | 00 | 00 | - - Bánh quế và bánh kem xốp | 35 |
1905 | 40 | 00 | 00 | - Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh tượng tự | 40 |
1905 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
1905 | 90 | 10 | 00 | - - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng | 35 |
1905 | 90 | 20 | 00 | - - Bánh quy không ngọt khác | 35 |
1905 | 90 | 30 | 00 | - - Bánh ga tô (cakes) | 35 |
1905 | 90 | 40 | 00 | - - Bánh bột nhào | 35 |
1905 | 90 | 50 | 00 | - - Các loại bánh không bột | 35 |
1905 | 90 | 60 | 00 | - - Vỏ viên nhộng và sản phẩm tượng tự dùng trong dược phẩm | 5 |
1905 | 90 | 70 | 00 | - - Bánh thánh, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự | 35 |
1905 | 90 | 80 | 00 | - - Các sản phẩm thực phẩm ròn có hương liệu khác | 35 |
1905 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 35 |
|
|
|
|
|
|
20.01 |
|
|
| Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. |
|
2001 | 10 | 00 | 00 | - Dưa chuột và dưa chuột ri | 40 |
2001 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
2001 | 90 | 10 | 00 | - - Hành | 38 |
2001 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 38 |
|
|
|
|
|
|
20.02 |
|
|
| Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. |
|
2002 | 10 |
|
| - Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng: |
|
2002 | 10 | 10 | 00 | - - Nấu chín bằng cách khác trừ hấp bằng hơi hoặc luộc bằng nước | 32 |
2002 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 32 |
2002 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
2002 | 90 | 10 | 00 | - - Bột cà chua dạng sệt | 32 |
2002 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 32 |
|
|
|
|
|
|
20.04 |
|
|
| Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
|
2004 | 10 | 00 | 00 | - Khoai tây | 27 |
2004 | 90 |
|
| - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
2004 | 90 | 10 | 00 | - - Thực phẩm cho trẻ em | 40 |
2004 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
|
20.05 |
|
|
| Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
|
2005 | 10 | 00 | 00 | - Rau đồng nhất | 40 |
2005 | 20 |
|
| - Khoai tây: |
|
2005 | 20 | 10 | 00 | - - Khoai tây chiên | 31 |
2005 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 31 |
2005 | 40 | 00 | 00 | - Đậu Hà lan (Pisum sativum) | 35 |
|
|
|
| - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
2005 | 51 | 00 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 35 |
2005 | 59 | 00 | 00 | - - Loại khác | 35 |
2005 | 60 | 00 | 00 | - Măng tây | 35 |
2005 | 70 | 00 | 00 | - Ô liu | 30 |
2005 | 80 | 00 | 00 | - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) | 40 |
|
|
|
| - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
2005 | 91 | 00 | 00 | - - Măng tre | 35 |
2005 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 35 |
|
|
|
|
|
|
2006 | 00 | 00 | 00 | Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường). | 35 |
|
|
|
|
|
|
20.07 |
|
|
| Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt và quả hoặc quả hạnh nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác. |
|
2007 | 10 | 00 | 00 | - Chế phẩm đồng nhất | 35 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
2007 | 91 | 00 | 00 | - - Từ quả thuộc chi cam quýt | 35 |
2007 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
2007 | 99 | 10 | 00 | - - - Bột hình hạt và bột nhão từ quả trừ xoài, dứa hoặc dâu tây | 40 |
2007 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
|
20.08 |
|
|
| Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
| - Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
2008 | 11 |
|
| - - Lạc: |
|
2008 | 11 | 10 | 00 | - - - Lạc rang | 31 |
2008 | 11 | 20 | 00 | - - - Bơ lạc | 31 |
2008 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 31 |
2008 | 19 |
|
| - - Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
|
2008 | 19 | 10 | 00 | - - - Hạt điều | 38 |
2008 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 31 |
2008 | 20 | 00 | 00 | - Dứa | 40 |
2008 | 30 |
|
| - Quả thuộc chi cam quýt: |
|
2008 | 30 | 10 | 00 | - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu | 40 |
2008 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 40 |
2008 | 40 |
|
| - Lê: |
|
2008 | 40 | 10 | 00 | - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu | 38 |
2008 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 38 |
2008 | 50 |
|
| - Mơ: |
|
2008 | 50 | 10 | 00 | - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu | 40 |
2008 | 50 | 90 | 00 | - - Loại khác | 40 |
2008 | 60 |
|
| - Anh đào (Cherries): |
|
2008 | 60 | 10 | 00 | - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu | 40 |
2008 | 60 | 90 | 00 | - - Loại khác | 40 |
2008 | 70 |
|
| - Đào, kể cả quả xuân đào: |
|
2008 | 70 | 10 | 00 | - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu | 38 |
2008 | 70 | 90 | 00 | - - Loại khác | 38 |
2008 | 80 |
|
| - Dâu tây: |
|
2008 | 80 | 10 | 00 | - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu | 38 |
2008 | 80 | 90 | 00 | - - Loại khác | 38 |
|
|
|
| - Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2009.19: |
|
2008 | 91 | 00 | 00 | - - Lõi cây cọ | 40 |
2008 | 92 |
|
| - - Dạng hỗn hợp: |
|
2008 | 92 | 10 | 00 | - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây | 33 |
2008 | 92 | 20 | 00 | - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu | 33 |
2008 | 92 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 33 |
2008 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
2008 | 99 | 10 | 00 | - - - Vải | 40 |
2008 | 99 | 20 | 00 | - - - Nhãn | 40 |
2008 | 99 | 30 | 00 | - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây | 40 |
2008 | 99 | 40 | 00 | - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu | 32 |
2008 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 32 |
|
|
|
|
|
|
20.09 |
|
|
| Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác. |
|
|
|
|
| - Nước cam ép: |
|
2009 | 11 | 00 | 00 | - - Đông lạnh | 29 |
2009 | 12 | 00 | 00 | - - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 | 29 |
2009 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 29 |
|
|
|
| - Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm) : |
|
2009 | 21 | 00 | 00 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | 35 |
2009 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 35 |
|
|
|
| - Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
|
2009 | 31 | 00 | 00 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | 35 |
2009 | 39 | 00 | 00 | - - Loại khác | 35 |
|
|
|
| - Nước dứa ép: |
|
2009 | 41 | 00 | 00 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | 35 |
2009 | 49 | 00 | 00 | - - Loại khác | 35 |
2009 | 50 | 00 | 00 | - Nước cà chua ép | 38 |
|
|
|
| - Nước nho ép (kể cả hèm nho): |
|
2009 | 61 | 00 | 00 | - - Với trị giá Brix không quá 30 | 33 |
2009 | 69 | 00 | 00 | - - Loại khác | 33 |
|
|
|
| - Nước táo ép: |
|
2009 | 71 | 00 | 00 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | 34 |
2009 | 79 | 00 | 00 | - - Loại khác | 34 |
2009 | 80 |
|
| - Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: |
|
2009 | 80 | 10 | 00 | - - Nước ép quả nho đen | 31 |
2009 | 80 | 90 | 00 | - - Loại khác | 31 |
2009 | 90 | 00 | 00 | - Nước ép hỗn hợp | 31 |
|
|
|
|
|
|
21.01 |
|
|
| Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè hoặc chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó. |
|
|
|
|
| - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
2101 | 11 |
|
| - - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: |
|
2101 | 11 | 10 | 00 | - - - Cà phê tan | 43 |
2101 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 43 |
2101 | 12 | 00 | 00 | - - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê | 43 |
2101 | 20 |
|
| - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay: |
|
2101 | 20 | 10 | 00 | - - Các chế phẩm chè bao gồm cả hỗn hợp chè, sữa bột và đường | 43 |
2101 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 43 |
2101 | 30 | 00 | 00 | - Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên | 43 |
|
|
|
|
|
|
21.02 |
|
|
| Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế. |
|
2102 | 10 |
|
| - Men hoạt động (có hoạt tính): |
|
2102 | 10 | 10 | 00 | - - Men bánh mì | 16 |
2102 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
2102 | 20 | 00 | 00 | - Men ỳ (bị khử hoạt tính); các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động | 5 |
2102 | 30 | 00 | 00 | - Bột nở đã pha chế | 5 |
|
|
|
|
|
|
21.03 |
|
|
| Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
|
2103 | 10 | 00 | 00 | - Nước xốt đậu tương | 37 |
2103 | 20 | 00 | 00 | - Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác | 37 |
2103 | 30 | 00 | 00 | - Bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến | 37 |
2103 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
2103 | 90 | 10 | 00 | - - Tương ớt | 37 |
2103 | 90 | 20 | 00 | - - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (belachan) | 37 |
2103 | 90 | 30 | 00 | - - Nước mắm | 37 |
2103 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 35 |
|
|
|
|
|
|
2105 | 00 | 00 | 00 | Kem lạnh (ice-cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao. | 35 |
|
|
|
|
|
|
21.06 |
|
|
| Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
2106 | 10 | 00 | 00 | - Protein cô đặc và chất protein được làm rắn | 6 |
2106 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
2106 | 90 | 10 | 00 | - - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh | 23 |
2106 | 90 | 20 | 00 | - - Si rô đã pha màu hoặc hương liệu | 23 |
2106 | 90 | 30 | 00 | - - Kem không sữa | 23 |
2106 | 90 | 40 | 00 | - - Các chế phẩm men tự phân | 15 |
|
|
|
| - - Các chế phẩm không chứa cồn dùng để sản xuất đồ uống: |
|
2106 | 90 | 51 | 00 | - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc tổng hợp | 23 |
2106 | 90 | 52 | 00 | - - - Chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản vào làm nước uống | 23 |
2106 | 90 | 53 | 00 | - - - Chế phẩm làm từ sâm | 20 |
2106 | 90 | 59 | 00 | - - - Loại khác: | 15 |
|
|
|
| - - Các chế phẩm có chứa cồn dùng để sản xuất đồ uống: |
|
|
|
|
| - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc tổng hợp: |
|
2106 | 90 | 61 | 00 | - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng | 23 |
2106 | 90 | 62 | 00 | - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác | 23 |
|
|
|
| - - - Chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản vào nước uống: |
|
2106 | 90 | 64 | 00 | - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng | 23 |
2106 | 90 | 65 | 00 | - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác | 23 |
2106 | 90 | 69 | 00 | - - - Loại khác | 15 |
2106 | 90 | 70 | 00 | - - Các chất phụ trợ thực phẩm | 10 |
2106 | 90 | 80 | 00 | - - Hỗn hợp khác của hoá chất với thực phẩm hoặc các chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm | 15 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
2106 | 90 | 91 | 00 | - - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng | 10 |
2106 | 90 | 92 | 00 | - - - Chế phẩm làm từ sâm | 20 |
2106 | 90 | 93 | 00 | - - - Chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ em thiếu lactase | 22 |
2106 | 90 | 94 | 00 | - - - Các chế phẩm thực phẩm khác dùng cho trẻ em | 22 |
2106 | 90 | 95 | 00 | - - - Seri kaya | 22 |
2106 | 90 | 99 |
| - - - Loại khác: |
|
2106 | 90 | 99 | 10 | - - - - Các chế phẩm làm ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm | 22 |
2106 | 90 | 99 | 20 | - - - - Các chế phẩm hương liệu | 10 |
2106 | 90 | 99 | 30 | - - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 15 |
2106 | 90 | 99 | 90 | - - - - Loại khác | 22 |
|
|
|
|
|
|
22.01 |
|
|
| Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết. |
|
2201 | 10 | 00 | 00 | - Nước khoáng và nước có ga | 44 |
2201 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
2201 | 90 | 10 | 00 | - - Nước đá và tuyết | 40 |
2201 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
|
22.02 |
|
|
| Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09. |
|
2202 | 10 |
|
| - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu: |
|
2202 | 10 | 10 | 00 | - - Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, có hương liệu | 36 |
2202 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 36 |
2202 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
2202 | 90 | 10 | 00 | - - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu | 20 |
2202 | 90 | 20 | 00 | - - Sữa đậu nành | 36 |
2202 | 90 | 30 | 00 | - - Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng | 36 |
2202 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 32 |
|
|
|
|
|
|
22.03 |
|
|
| Bia sản xuất từ malt. |
|
2203 | 00 | 10 | 00 | - Bia đen hoặc bia nâu | 53 |
2203 | 00 | 90 | 00 | - Loại khác, kể cả bia ale | 53 |
|
|
|
|
|
|
22.04 |
|
|
| Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09. |
|
2204 | 10 | 00 | 00 | - Rượu vang có ga nhẹ | 59 |
|
|
|
| - Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu: |
|
2204 | 21 |
|
| - - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
|
|
|
|
| - - - Rượu vang: |
|
2204 | 21 | 11 | 00 | - - - - Có nồng độ tính theo thể tích không quá 15% | 59 |
2204 | 21 | 12 | 00 | - - - - Có nồng độ tính theo thể tích trên 15% | 59 |
|
|
|
| - - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu: |
|
2204 | 21 | 21 | 00 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 59 |
2204 | 21 | 22 | 00 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 59 |
2204 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Rượu vang: |
|
2204 | 29 | 11 | 00 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 59 |
2204 | 29 | 12 | 00 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 59 |
|
|
|
| - - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu: |
|
2204 | 29 | 21 | 00 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 59 |
2204 | 29 | 22 | 00 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 59 |
2204 | 30 |
|
| - Hèm nho khác: |
|
2204 | 30 | 10 | 00 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 59 |
2204 | 30 | 20 | 00 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 59 |
|
|
|
|
|
|
22.05 |
|
|
| Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm. |
|
2205 | 10 |
|
| - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
|
2205 | 10 | 10 | 00 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 59 |
2205 | 10 | 20 | 00 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 59 |
2205 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
2205 | 90 | 10 | 00 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 59 |
2205 | 90 | 20 | 00 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 59 |
|
|
|
|
|
|
22.06 |
|
|
| Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
|
2206 | 00 | 10 | 00 | - Vang táo hoặc vang lê | 59 |
2206 | 00 | 20 | 00 | - Rượu sa kê (rượu gạo) | 59 |
2206 | 00 | 30 | 00 | - Tô đi (toddy) | 59 |
2206 | 00 | 40 | 00 | - Shandy | 59 |
2206 | 00 | 90 | 00 | - Loại khác, kể cả vang mật ong | 59 |
|
|
|
|
|
|
22.08 |
|
|
| Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác. |
|
2208 | 20 |
|
| - Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho: |
|
2208 | 20 | 10 | 00 | - - Rượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 20 | 20 | 00 | - - Rượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 20 | 30 | 00 | - - Loại khác, có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 20 | 40 | 00 | - - Loại khác, có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 30 |
|
| - Rượu Whisky: |
|
2208 | 30 | 10 | 00 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 30 | 20 | 00 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 40 |
|
| - Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ mật mía: |
|
2208 | 40 | 10 | 00 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 40 | 20 | 00 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 50 |
|
| - Rượu Gin và rượu Cối: |
|
2208 | 50 | 10 | 00 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 50 | 20 | 00 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 60 |
|
| - Rượu Vodka: |
|
2208 | 60 | 10 | 00 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 60 | 20 | 00 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 70 |
|
| - Rượu mùi và rượu bổ: |
|
2208 | 70 | 10 | 00 | - - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 70 | 20 | 00 | - - Có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
2208 | 90 | 10 | 00 | - - Rượu sam-su y tế có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 90 | 20 | 00 | - - Rượu sam-su y tế có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 90 | 30 | 00 | - - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 90 | 40 | 00 | - - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 90 | 50 | 00 | - - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 90 | 60 | 00 | - - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 90 | 70 | 00 | - - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 90 | 80 | 00 | - - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích | 55 |
2208 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 55 |
|
|
|
|
|
|
24.02 |
|
|
| Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá. |
|
2402 | 10 | 00 | 00 | - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuốc lá | 130 |
2402 | 20 |
|
| - Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá: |
|
2402 | 20 | 10 | 00 | - - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) | 140 |
2402 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 140 |
2402 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
2402 | 90 | 10 | 00 | - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá | 140 |
2402 | 90 | 20 | 00 | - - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá | 140 |
|
|
|
|
|
|
25.23 |
|
|
| Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke. |
|
2523 | 10 |
|
| - Clanhke xi măng: |
|
2523 | 10 | 10 | 00 | - - Để sản xuất xi măng trắng | 10 |
2523 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - Xi măng Portland: |
|
2523 | 21 | 00 | 00 | - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo | 36 |
2523 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
|
2523 | 29 | 10 | 00 | - - - Xi măng màu | 36 |
2523 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 36 |
2523 | 30 | 00 | 00 | - Xi măng nhôm | 36 |
2523 | 90 | 00 | 00 | - Xi măng chịu nước khác | 36 |
|
|
|
|
|
|
27.09 |
|
|
| Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô. |
|
2709 | 00 | 10 | 00 | - Dầu thô | 0 |
2709 | 00 | 20 | 00 | - Condensate | 0 |
2709 | 00 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
29.17 |
|
|
| Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sunfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. |
|
|
|
|
| - Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2917 | 11 | 00 | 00 | - - Axit oxalic, muối và este của nó | 0 |
2917 | 12 |
|
| - - Axit adipic, muối và este của nó: |
|
2917 | 12 | 10 | 00 | - - - Dioctyl adipat (DOA) | 5 |
2917 | 12 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
2917 | 13 | 00 | 00 | - - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng | 0 |
2917 | 14 | 00 | 00 | - - Alhydrit maleic | 0 |
2917 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
2917 | 20 | 00 | 00 | - Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | 0 |
|
|
|
| - Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2917 | 32 | 00 | 00 | - - Dioctyl orthophthalates | 10 |
2917 | 33 | 00 | 00 | - - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates | 10 |
2917 | 34 | 00 | 00 | - - Este khác của các axit orthophthalates | 10 |
2917 | 35 | 00 | 00 | - - Alhydrit phthalic | 0 |
2917 | 36 | 00 | 00 | - - Axit terephthalic và muối của nó | 0 |
2917 | 37 | 00 | 00 | - - Dimethyl terephthalat | 0 |
2917 | 39 |
|
| - - Loại khác: |
|
2917 | 39 | 10 | 00 | - - - Trioctyltrimellitat | 5 |
2917 | 39 | 20 | 00 | - - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic | 0 |
2917 | 39 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
29.22 |
|
|
| Hợp chất amino chức oxy. |
|
|
|
|
| - Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 | 11 | 00 | 00 | - - Monoethanolamin và muối của chúng | 3 |
2922 | 12 | 00 | 00 | - - Diethanolamin và muối của chúng | 3 |
2922 | 13 | 00 | 00 | - - Triethanolamine và muối của chúng | 3 |
2922 | 14 | 00 | 00 | - - Dextropropoxyphen (INN) và muối của chúng | 0 |
2922 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
2922 | 19 | 10 | 00 | - - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao | 0 |
2922 | 19 | 20 | 00 | - - - Rượu n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-n-Butyl-Alcohol) | 3 |
2922 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 | 21 | 00 | 00 | - - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng | 3 |
2922 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng: |
|
2922 | 31 | 00 | 00 | - - Amfepramon (INN), methadon (INN) và normethadon (INN); muối của chúng | 0 |
2922 | 39 | 00 | 00 | - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 | 41 | 00 | 00 | - - Lysin và este của nó; muối của chúng | 2 |
2922 | 42 |
|
| - - Axit glutamic và muối của chúng: |
|
2922 | 42 | 10 | 00 | - - - Axit glutamic | 10 |
2922 | 42 | 20 | 00 | - - - Muối natri của axit glutamic | 32 |
2922 | 42 | 90 | 00 | - - - Muối khác | 32 |
2922 | 43 | 00 | 00 | - - Axit anthranilic và muối của nó | 3 |
2922 | 44 | 00 | 00 | - - Tilidine (INN) và muối của nó | 3 |
2922 | 49 |
|
| - - Loại khác: |
|
2922 | 49 | 10 | 00 | - - - Axit mefenamic và muối của chúng | 0 |
2922 | 49 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 3 |
2922 | 50 |
|
| - Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: |
|
2922 | 50 | 10 | 00 | - - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng | 0 |
2922 | 50 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
29.24 |
|
|
| Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic. |
|
|
|
|
| - Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2924 | 11 | 00 | 00 | - - Meprobamat (INN) | 0 |
2924 | 12 | 00 | 00 | - - Floaxetamit (ISO), monocrotophos (ISO) và photphamidon (ISO) | 0 |
2924 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2924 | 21 |
|
| - - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2924 | 21 | 10 | 00 | - - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin) | 0 |
2924 | 21 | 20 | 00 | - - - Diuron và monuron | 0 |
2924 | 21 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
2924 | 23 | 00 | 00 | - - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng | 3 |
2924 | 24 | 00 | 00 | - - Ethinamate (INN) | 0 |
2924 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
|
2924 | 29 | 10 | 00 | - - - Aspartame | 16 |
2924 | 29 | 20 | 00 | - - - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate | 3 |
2924 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
29.29 |
|
|
| Hợp chất chức nitơ khác. |
|
2929 | 10 | 00 |
| - Isoxianat: |
|
2929 | 10 | 00 | 10 | - - Diphennylmenthance | 0 |
2929 | 10 | 00 | 20 | - - Toluen diisocyanate | 0 |
2929 | 10 | 00 | 90 | - - Loại khác | 5 |
2929 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
2929 | 90 | 10 | 00 | - - Natri xyclamat | 8 |
2929 | 90 | 20 | 00 | - - Xyclamat loại khác | 8 |
2929 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
29.41 |
|
|
| Kháng sinh. |
|
2941 | 10 |
|
| - Các penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng: |
|
|
|
|
| - - Amoxicillins và muối của nó: |
|
2941 | 10 | 11 | 00 | - - - Loại không tiệt trùng | 0 |
2941 | 10 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
2941 | 10 | 20 | 00 | - - Ampicillin và các muối của nó | 0 |
2941 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
2941 | 20 | 00 | 00 | - Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | 0 |
2941 | 30 | 00 | 00 | - Các tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | 0 |
2941 | 40 | 00 | 00 | - Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng | 0 |
2941 | 50 | 00 | 00 | - Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng | 0 |
2941 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
30.03 |
|
|
| Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
3003 | 10 |
|
| - Chứa các penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng: |
|
3003 | 10 | 10 | 00 | - - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó | 8 |
3003 | 10 | 20 | 00 | - - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó | 8 |
3003 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
3003 | 20 | 00 | 00 | - Chứa các chất kháng sinh khác | 0 |
|
|
|
| - Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh: |
|
3003 | 31 | 00 | 00 | - - Chứa insulin | 0 |
3003 | 39 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
3003 | 40 | 00 | 00 | - Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh | 0 |
3003 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
30.04 |
|
|
| Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
3004 | 10 |
|
| - Chứa các penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng: |
|
|
|
|
| - - Chứa các penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 | 10 | 15 | 00 | - - - Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng | 7 |
3004 | 10 | 16 | 00 | - - - Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của nó, dạng uống | 8 |
3004 | 10 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 | 10 | 21 | 00 | - - - Dạng mỡ | 0 |
3004 | 10 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
3004 | 20 |
|
| - Chứa các kháng sinh khác: |
|
|
|
|
| - - Chứa erythromicin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 | 20 | 31 | 00 | - - - Dạng uống | 7 |
3004 | 20 | 32 | 00 | - - - Dạng mỡ | 7 |
3004 | 20 | 39 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 | 20 | 71 | 00 | - - - Dạng uống hoặc dạng mỡ | 7 |
3004 | 20 | 79 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
3004 | 20 | 91 |
| - - - Dạng uống hoặc dạng mỡ: |
|
3004 | 20 | 91 | 10 | - - - - Chứa các gentamycine, các lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng | 7 |
3004 | 20 | 91 | 20 | - - - - Chứa các sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng | 7 |
3004 | 20 | 91 | 30 | - - - - Chứa isoniazid, pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống | 0 |
3004 | 20 | 91 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
3004 | 20 | 99 |
| - - - Loại khác: |
|
3004 | 20 | 99 | 10 | - - - - Chứa các gentamycine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm | 0 |
3004 | 20 | 99 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh: |
|
3004 | 31 | 00 | 00 | - - Chứa insulin | 0 |
3004 | 32 |
|
| - - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất của chúng và chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
3004 | 32 | 40 |
| - - - Chứa hydrocortisone natri succinat hoặc florocinolone acetonide: |
|
3004 | 32 | 40 | 10 | - - - - Chứa fluocinolone acetonide | 10 |
3004 | 32 | 40 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
3004 | 32 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
3004 | 32 | 90 | 10 | - - - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó | 5 |
3004 | 32 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
3004 | 39 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
3004 | 40 |
|
| - Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh : |
|
3004 | 40 | 10 | 00 | - - Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm | 0 |
3004 | 40 | 20 | 00 | - - Chứa quinin hydroclorit hoặc dihydroquinin clorit, dạng tiêm | 0 |
3004 | 40 | 30 | 00 | - - Chứa quinin sulphate hoặc bisulphate, dạng uống | 0 |
3004 | 40 | 40 | 00 | - - Chứa quinin hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm 3004.40.20 hoặc 3004.40.30 | 0 |
3004 | 40 | 50 |
| - - Chứa papaverin hoặc berberin: |
|
3004 | 40 | 50 | 10 | - - - Dạng uống | 5 |
3004 | 40 | 50 | 90 | - - - Dạng khác | 2 |
3004 | 40 | 60 |
| - - Chứa theophyllin: |
|
3004 | 40 | 60 | 10 | - - - Dạng uống | 5 |
3004 | 40 | 60 | 90 | - - - Dạng khác | 0 |
3004 | 40 | 70 | 00 | - - Chứa atropin sulphate | 5 |
3004 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
3004 | 50 |
|
| - Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.36: |
|
3004 | 50 | 10 | 00 | - - Của loại phù hợp cho trẻ em, dạng xirô | 0 |
|
|
|
| - - Loại khác, chứa nhiều hơn một loại vitamin: |
|
3004 | 50 | 81 |
| - - - Chứa vitamin B hỗn hợp (containing vitamin B complex): |
|
3004 | 50 | 81 | 10 | - - - - Dạng dịch truyền | 0 |
3004 | 50 | 81 | 20 | - - - - Dung dịch dạng giọt dùng cho trẻ em | 0 |
3004 | 50 | 81 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
3004 | 50 | 89 |
| - - - Loại khác: |
|
3004 | 50 | 89 | 10 | - - - - Dạng dịch truyền | 0 |
3004 | 50 | 89 | 20 | - - - - Dung dịch dạng giọt dùng cho trẻ em | 0 |
3004 | 50 | 89 | 90 | - - - - Loại khác | 7 |
3004 | 50 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
3004 | 50 | 90 | 10 | - - - Dạng dịch truyền | 0 |
3004 | 50 | 90 | 20 | - - - Dung dịch dạng giọt dùng cho trẻ em | 0 |
3004 | 50 | 90 | 30 | - - - Loại khác, chứa vitamin A | 7 |
3004 | 50 | 90 | 40 | - - - Loại khác, chứa vitamin B1 hoặc B2 hoặc B6 hoặc B12 | 7 |
3004 | 50 | 90 | 50 | - - - Loại khác, chứa vitamin C | 7 |
3004 | 50 | 90 | 60 | - - - Loại khác, chứa vitamin PP | 5 |
3004 | 50 | 90 | 70 | - - - Loại khác, chứa vitamin khác | 0 |
3004 | 50 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
3004 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
3004 | 90 | 10 | 00 | - - Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác | 0 |
3004 | 90 | 20 | 00 | - - Nước tiệt trùng đóng kín dùng để xông, loại dùng trong dược phẩm | 0 |
3004 | 90 | 30 | 00 | - - Thuốc sát khuẩn, sát trùng | 0 |
|
|
|
| - - Thuốc gây tê: |
|
3004 | 90 | 41 | 00 | - - - Chứa procan hydroclorit | 5 |
3004 | 90 | 49 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa chất kháng Histamin: |
|
3004 | 90 | 51 |
| - - - Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyron (INN): |
|
3004 | 90 | 51 | 10 | - - - - Dạng uống | 7 |
3004 | 90 | 51 | 90 | - - - - Dạng khác | 0 |
3004 | 90 | 59 |
| - - - Loại khác: |
|
3004 | 90 | 59 | 10 | - - - - Chứa chlorpheniramine maleate | 7 |
3004 | 90 | 59 | 20 | - - - - Chứa diclofenac, dạng tiêm | 0 |
3004 | 90 | 59 | 30 | - - - - Chứa diclofenac, dạng khác | 7 |
3004 | 90 | 59 | 40 | - - - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng | 7 |
3004 | 90 | 59 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
3004 | 90 | 60 |
| - - Thuốc điều trị bệnh sốt rét: |
|
3004 | 90 | 60 | 10 | - - - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine | 5 |
3004 | 90 | 60 | 20 | - - - Chứa primaquine | 7 |
3004 | 90 | 60 | 30 | - - - Thuốc đông y | 7 |
3004 | 90 | 60 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
3004 | 90 | 70 |
| - - Thuốc tẩy giun: |
|
3004 | 90 | 70 | 10 | - - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN) | 7 |
3004 | 90 | 70 | 20 | - - - Thuốc đông y | 7 |
3004 | 90 | 70 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
3004 | 90 | 80 | 00 | - - Thuốc dùng chữa bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da | 0 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
3004 | 90 | 91 |
| - - - Chứa dung dịch natri clorit hoặc dung dịch gluco: |
|
3004 | 90 | 91 | 10 | - - - - Dịch truyền sodium clorit, dung dịch gluco 5%, dung dịch gluco 30% | 7 |
3004 | 90 | 91 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
3004 | 90 | 92 |
| - - - Chứa Sorbitol: |
|
3004 | 90 | 92 | 10 | - - - - Dạng dịch truyền | 0 |
3004 | 90 | 92 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
3004 | 90 | 93 |
| - - - Loại khác, chứa salbutamol (INN): |
|
3004 | 90 | 93 | 10 | - - - - Dạng dịch truyền | 0 |
3004 | 90 | 93 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
3004 | 90 | 99 |
| - - - Loại khác: |
|
3004 | 90 | 99 | 10 | - - - - Dịch truyền và các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để tryền qua tĩnh mạch | 0 |
|
|
|
| - - - - Chứa sulpiride (INN), cimetidine (INN), ranitidine (INN), nhôm hydroxit hoặc magie hydroxit hoặc oresol, trừ loại thuộc phân nhóm 3004.90.99.10: |
|
3004 | 90 | 99 | 21 | - - - - - Chứa cimetidine (INN), ranitidine (INN), dạng tiêm | 0 |
3004 | 90 | 99 | 29 | - - - - - Loại khác | 7 |
3004 | 90 | 99 | 30 | - - - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen, dạng tiêm | 0 |
3004 | 90 | 99 | 40 | - - - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen, dạng khác, trừ loại thuộc phân nhóm 3004.90.99.10 | 7 |
3004 | 90 | 99 | 50 | - - - - Chứa phenobarbital, diazepam, chlopromazine, trừ loại thuộc phân nhóm 3004.90.99.10 | 5 |
3004 | 90 | 99 | 60 | - - - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline | 7 |
3004 | 90 | 99 | 70 | - - - - Thuốc đông y | 7 |
3004 | 90 | 99 | 90 | - - - - Loại khác, trừ loại thuộc phân nhóm 3004.90.99.10 | 0 |
|
|
|
|
|
|
30.05 |
|
|
| Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y. |
|
3005 | 10 |
|
| - Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính: |
|
3005 | 10 | 10 | 00 | - - Đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất | 5 |
3005 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
3005 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
3005 | 90 | 10 | 00 | - - Băng | 8 |
3005 | 90 | 20 | 00 | - - Gạc | 8 |
3005 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 8 |
|
|
|
|
|
|
30.06 |
|
|
| Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này. |
|
3006 | 10 |
|
| - Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (bao gồm cả chỉ phẫu thuật tự tiêu hoặc chỉ cho nha khoa vô trùng) và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa; thanh chặn dính dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật vô trùng, có hoặc không phải loại tự tiêu: |
|
3006 | 10 | 10 | 00 | - - Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; thanh chặn dính dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật vô trùng, có hoặc không phải loại tự tiêu | 0 |
3006 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
3006 | 20 | 00 | 00 | - Chất thử nhóm máu | 0 |
3006 | 30 |
|
| - Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân: |
|
3006 | 30 | 10 | 00 | - - Bari sulfat, dạng uống | 8 |
3006 | 30 | 20 | 00 | - - Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn, loại phù hợp để chẩn đoán sinh học trong thú y | 0 |
3006 | 30 | 30 | 00 | - - Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác | 0 |
3006 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
3006 | 40 |
|
| - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương: |
|
3006 | 40 | 10 | 00 | - - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác | 0 |
3006 | 40 | 20 | 00 | - - Xi măng gắn xương | 0 |
3006 | 50 | 00 | 00 | - Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu | 0 |
3006 | 60 | 00 | 00 | - Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng | 0 |
3006 | 70 | 00 | 00 | - Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế | 0 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
3006 | 91 | 00 | 00 | - - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả | 5 |
3006 | 92 | 00 | 00 | - - Phế thải dược phẩm | 15 |
|
|
|
|
|
|
32.08 |
|
|
| Sơn và vecni (kể cả men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này. |
|
3208 | 10 |
|
| - Từ polyeste: |
|
|
|
|
| - - Vecni (kể cả lacquers): |
|
3208 | 10 | 11 | 00 | - - - Dùng trong nha khoa | 5 |
3208 | 10 | 19 |
| - - - Loại khác: |
|
3208 | 10 | 19 | 10 | - - - - Loại chịu được nhiệt trên 100oC | 11 |
3208 | 10 | 19 | 90 | - - - - Loại chịu nhiệt không quá 100oC | 26 |
3208 | 10 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
3208 | 10 | 90 | 10 | - - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ | 10 |
3208 | 10 | 90 | 20 | - - - Bán thành phẩm của sơn | 15 |
3208 | 10 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 26 |
3208 | 20 |
|
| - Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl: |
|
3208 | 20 | 40 | 00 | - - Sơn chống hà hoặc sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy | 10 |
3208 | 20 | 70 | 00 | - - Vecni (kể cả lacquer), dùng trong nha khoa | 5 |
3208 | 20 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
3208 | 20 | 90 | 10 | - - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt trên 100oC | 11 |
3208 | 20 | 90 | 20 | - - - Chất xử lý bề mặt dùng trong sản xuất vải tráng, vải giả da | 5 |
3208 | 20 | 90 | 30 | - - - Bán thành phẩm của sơn | 15 |
3208 | 20 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 26 |
3208 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt trên 100oC: |
|
3208 | 90 | 11 | 00 | - - - Dùng trong nha khoa | 5 |
3208 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 11 |
|
|
|
| - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100oC: |
|
3208 | 90 | 21 | 00 | - - - Dùng trong nha khoa | 5 |
3208 | 90 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 26 |
3208 | 90 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
3208 | 90 | 90 | 10 | - - - Sơn chống hà và sơn ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ | 10 |
3208 | 90 | 90 | 20 | - - - Chất xử lý bề mặt dùng trong sản xuất vải tráng, vải giả da | 5 |
3208 | 90 | 90 | 30 | - - - Bán thành phẩm của sơn | 15 |
3208 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
32.09 |
|
|
| Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước. |
|
3209 | 10 |
|
| - Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl: |
|
3209 | 10 | 10 |
| - - Vecni (kể cả lacquers): |
|
3209 | 10 | 10 | 10 | - - - Loại chịu được nhiệt trên 100oC | 11 |
3209 | 10 | 10 | 90 | - - - Loại chịu nhiệt không quá 100oC | 26 |
3209 | 10 | 40 | 00 | - - Sơn cho da thuộc | 5 |
3209 | 10 | 50 | 00 | - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy | 10 |
3209 | 10 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
3209 | 10 | 90 | 10 | - - - Bán thành phẩm của sơn | 15 |
3209 | 10 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 26 |
3209 | 90 | 00 |
| - Loại khác: |
|
3209 | 90 | 00 | 10 | - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100oC | 11 |
3209 | 90 | 00 | 20 | - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100oC | 26 |
3209 | 90 | 00 | 30 | - - Bán thành phẩm của sơn | 15 |
3209 | 90 | 00 | 40 | - - Sơn cho da thuộc | 5 |
3209 | 90 | 00 | 50 | - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ | 10 |
3209 | 90 | 00 | 90 | - - Loại khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
32.10 |
|
|
| Sơn và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da. |
|
|
|
|
| - Vecni (kể cả lacquers): |
|
3210 | 00 | 11 | 00 | - - Loại chịu được nhiệt trên 100oC | 11 |
3210 | 00 | 19 | 00 | - - Loại khác | 26 |
3210 | 00 | 20 | 00 | - Màu keo | 0 |
3210 | 00 | 30 | 00 | - Thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da | 5 |
3210 | 00 | 50 | 00 | - Chất phủ bằng nhựa polyurethan | 26 |
3210 | 00 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3210 | 00 | 90 | 10 | - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ | 10 |
3210 | 00 | 90 | 20 | - - Bán thành phẩm của sơn | 15 |
3210 | 00 | 90 | 90 | - - Loại khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
3303 | 00 | 00 | 00 | Nước hoa và nước thơm. | 25 |
|
|
|
|
|
|
33.04 |
|
|
| Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay hoặc móng chân. |
|
3304 | 10 | 00 | 00 | - Chế phẩm trang điểm môi | 33 |
3304 | 20 | 00 | 00 | - Chế phẩm trang điểm mắt | 33 |
3304 | 30 | 00 | 00 | - Chế phẩm trang điểm móng tay và móng chân | 26 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
3304 | 91 | 00 | 00 | - - Phấn, đã hoặc chưa nén | 33 |
3304 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
3304 | 99 | 10 | 00 | - - - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da | 25 |
3304 | 99 | 20 | 00 | - - - Kem trị mụn trứng cá | 15 |
3304 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 25 |
|
|
|
|
|
|
33.05 |
|
|
| Chế phẩm dùng cho tóc. |
|
3305 | 10 | 00 |
| - Dầu gội đầu (shampoo): |
|
3305 | 10 | 00 | 10 | - - Loại trị nấm có chứa thành phần hoá dược | 15 |
3305 | 10 | 00 | 90 | - - Loại khác | 29 |
3305 | 20 | 00 | 00 | - Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc | 25 |
3305 | 30 | 00 | 00 | - Gôm tóc | 25 |
3305 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 25 |
|
|
|
|
|
|
33.06 |
|
|
| Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ. |
|
3306 | 10 |
|
| - Thuốc đánh răng: |
|
3306 | 10 | 10 | 00 | - - Dạng kem hoặc bột để ngăn ngừa các bệnh về răng | 25 |
3306 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 25 |
3306 | 20 | 00 | 00 | - Chỉ tơ nha khoa | 23 |
3306 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 25 |
|
|
|
|
|
|
33.07 |
|
|
| Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế. |
|
3307 | 10 | 00 | 00 | - Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt | 32 |
3307 | 20 | 00 | 00 | - Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi | 32 |
3307 | 30 | 00 | 00 | - Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác | 32 |
|
|
|
| - Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo: |
|
3307 | 41 | 00 | 00 | - - "Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy | 32 |
3307 | 49 |
|
| - - Loại khác: |
|
3307 | 49 | 10 | 00 | - - - Chế phẩm dùng để thơm phòng | 32 |
3307 | 49 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 32 |
3307 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
3307 | 90 | 10 | 00 | - - Chế phẩm vệ sinh động vật | 32 |
3307 | 90 | 20 | 00 | - - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng | 30 |
3307 | 90 | 30 | 00 | - - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác | 32 |
3307 | 90 | 40 | 00 | - - Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông | 32 |
3307 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 32 |
|
|
|
|
|
|
34.01 |
|
|
| Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy. |
|
|
|
|
| - Xà phòng và các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, và giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy: |
|
3401 | 11 |
|
| - - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc): |
|
3401 | 11 | 10 | 00 | - - - Sản phẩm đã tẩm thuốc | 32 |
3401 | 11 | 20 | 00 | - - - Xà phòng tắm | 32 |
3401 | 11 | 30 | 00 | - - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy | 32 |
3401 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 32 |
3401 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
3401 | 19 | 10 | 00 | - - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy | 34 |
3401 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 34 |
3401 | 20 |
|
| - Xà phòng ở dạng khác: |
|
3401 | 20 | 10 | 00 | - - Dùng để tách nổi mực cho giấy tái sinh | 26 |
3401 | 20 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
3401 | 20 | 90 | 10 | - - - Phôi xà phòng | 18 |
3401 | 20 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 26 |
3401 | 30 | 00 | 00 | - Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng | 32 |
|
|
|
|
|
|
34.02 |
|
|
| Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01. |
|
|
|
|
| - Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
3402 | 11 |
|
| - - Dạng anion: |
|
3402 | 11 | 10 | 00 | - - - Cồn béo đã sunfat hóa | 8 |
3402 | 11 | 20 | 00 | - - - Chất thấm ướt dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ | 8 |
3402 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 8 |
3402 | 12 |
|
| - - Dạng cation: |
|
3402 | 12 | 10 | 00 | - - - Chất thấm ướt dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ | 8 |
3402 | 12 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 8 |
3402 | 13 | 00 |
| - - Dạng không phân ly (non - ionic): |
|
3402 | 13 | 00 | 10 | - - - Dung dịch Polyol có tính hoạt động bề mặt dùng trong công nghiệp sản xuất Polyurethane | 0 |
3402 | 13 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 7 |
3402 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 8 |
3402 | 20 |
|
| - Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ: |
|
|
|
|
| - - Ở dạng lỏng: |
|
3402 | 20 | 11 | 00 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion | 8 |
3402 | 20 | 12 | 00 | - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn | 16 |
3402 | 20 | 13 | 00 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác | 8 |
3402 | 20 | 19 | 00 | - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn | 16 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
3402 | 20 | 91 | 00 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion | 8 |
3402 | 20 | 92 | 00 | - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn | 16 |
3402 | 20 | 93 | 00 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác | 8 |
3402 | 20 | 99 | 00 | - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn | 16 |
3402 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - Ở dạng lỏng: |
|
|
|
|
| - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion: |
|
3402 | 90 | 11 | 00 | - - - - Chất thấm ướt | 8 |
3402 | 90 | 12 | 00 | - - - - Loại khác | 8 |
3402 | 90 | 13 | 00 | - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn | 10 |
|
|
|
| - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác: |
|
3402 | 90 | 14 | 00 | - - - - Chất thấm ướt | 8 |
3402 | 90 | 15 | 00 | - - - - Loại khác | 8 |
3402 | 90 | 19 | 00 | - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn | 10 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt anion: |
|
3402 | 90 | 91 | 00 | - - - - Chất thấm ướt | 8 |
3402 | 90 | 92 | 00 | - - - - Loại khác | 8 |
3402 | 90 | 93 | 00 | - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn | 8 |
|
|
|
| - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt loại khác: |
|
3402 | 90 | 94 | 00 | - - - - Chất thấm ướt | 8 |
3402 | 90 | 95 | 00 | - - - - Loại khác | 8 |
3402 | 90 | 99 | 00 | - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 8 |
|
|
|
|
|
|
34.03 |
|
|
| Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi tum. |
|
|
|
|
| - Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi tum: |
|
3403 | 11 |
|
| - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác: |
|
|
|
|
| - - - Dạng lỏng: |
|
3403 | 11 | 11 | 00 | - - - - Chế phẩm dầu bôi trơn | 5 |
3403 | 11 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 5 |
3403 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
3403 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Ở dạng lỏng: |
|
3403 | 19 | 11 | 00 | - - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay | 5 |
3403 | 19 | 12 | 00 | - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon | 5 |
3403 | 19 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 18 |
3403 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
3403 | 91 |
|
| - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác: |
|
|
|
|
| - - - Dạng lỏng: |
|
3403 | 91 | 11 | 00 | - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon | 5 |
3403 | 91 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 5 |
3403 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
3403 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Dạng lỏng: |
|
3403 | 99 | 11 | 00 | - - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay | 5 |
3403 | 99 | 12 | 00 | - - - - Chế phẩm khác chứa dầu silicon | 5 |
3403 | 99 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 20 |
3403 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
|
34.05 |
|
|
| Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04. |
|
3405 | 10 | 00 | 00 | - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc | 24 |
3405 | 20 | 00 | 00 | - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ | 24 |
3405 | 30 | 00 | 00 | - Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại | 24 |
3405 | 40 |
|
| - Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác: |
|
3405 | 40 | 10 | 00 | - - Bột nhão và bột khô để cọ rửa | 24 |
3405 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 24 |
3405 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
3405 | 90 | 10 | 00 | - - Chất đánh bóng kim loại | 20 |
3405 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 24 |
|
|
|
|
|
|
3406 | 00 | 00 | 00 | Nến, nến cây và các loại tương tự | 26 |
|
|
|
|
|
|
3504 | 00 | 00 | 00 | Peptones và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa. | 6 |
|
|
|
|
|
|
36.04 |
|
|
| Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác. |
|
3604 | 10 | 00 | 00 | - Pháo hoa | 23 |
3604 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
3604 | 90 | 10 | 00 | - - Thiết bị báo hiệu nguy cấp | 0 |
3604 | 90 | 20 | 00 | - - Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm đồ chơi | 23 |
3604 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
3605 | 00 | 00 | 00 | Diêm, trừ các sản phẩm pháo hoa thuộc nhóm 36.04. | 23 |
|
|
|
|
|
|
36.06 |
|
|
| Hợp kim Xeri -sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã nêu trong Chú giải 2 của Chương này. |
|
36.06 | 10 | 00 | 00 | - Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng đựng trong thùng dùng cho bơm hoặc thay thế ga bật lửa, có dung tích không quá 300cm3 | 23 |
3606 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
3606 | 90 | 10 | 00 | - - Nhiên liệu rắn hoặc bán rắn, cồn rắn và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác | 20 |
3606 | 90 | 20 | 00 | - - Đá lửa dùng cho bật lửa | 20 |
3606 | 90 | 30 | 00 | - - Xeri- sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng | 20 |
3606 | 90 | 40 | 00 | - - Đuốc nhựa thông, các vật tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự | 20 |
3606 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
|
37.01 |
|
|
| Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói. |
|
3701 | 10 | 00 | 00 | - Phim dùng cho chụp X quang | 0 |
3701 | 20 | 00 | 00 | - Phim in ngay | 14 |
3701 | 30 | 00 |
| - Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm: |
|
3701 | 30 | 00 | 10 | - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in | 5 |
3701 | 30 | 00 | 90 | - - Loại khác | 7 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
3701 | 91 | 00 |
| - - Để chụp ảnh màu (đa màu): |
|
3701 | 91 | 00 | 10 | - - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in | 5 |
3701 | 91 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 14 |
3701 | 99 | 00 |
| - - Loại khác: |
|
3701 | 99 | 00 | 10 | - - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in | 5 |
3701 | 99 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 14 |
|
|
|
|
|
|
37.02 |
|
|
| Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng. |
|
3702 | 10 | 00 | 00 | - Phim dùng cho chụp X quang | 0 |
|
|
|
| - Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm: |
|
3702 | 31 | 00 | 00 | - - Dùng cho chụp ảnh màu (đa màu) | 14 |
3702 | 32 |
|
| - - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua: |
|
3702 | 32 | 40 | 00 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in | 0 |
3702 | 32 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 14 |
3702 | 39 |
|
| - - Loại khác: |
|
3702 | 39 | 30 | 00 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 14 |
3702 | 39 | 50 | 00 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in | 0 |
3702 | 39 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 14 |
|
|
|
| - Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm: |
|
3702 | 41 |
|
| - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng cho chụp ảnh màu (đa màu): |
|
3702 | 41 | 30 | 00 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in | 0 |
3702 | 41 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
3702 | 41 | 90 | 10 | - - - - Phim in ngay | 14 |
3702 | 41 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
3702 | 42 |
|
| - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu: |
|
3702 | 42 | 40 | 00 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in | 0 |
3702 | 42 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
3702 | 42 | 90 | 10 | - - - - Phim in ngay | 14 |
3702 | 42 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
3702 | 43 |
|
| - - Loại chiều rộng trên 610mm và chiều dài không quá 200m: |
|
3702 | 43 | 30 | 00 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 5 |
3702 | 43 | 50 | 00 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in | 0 |
3702 | 43 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
3702 | 43 | 90 | 10 | - - - - Phim in ngay | 14 |
3702 | 43 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
3702 | 44 |
|
| - - Loại chiều rộng trên 105mm đến 610mm: |
|
3702 | 44 | 30 | 00 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 5 |
3702 | 44 | 50 | 00 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in | 0 |
3702 | 44 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
3702 | 44 | 90 | 10 | - - - - Phim in ngay | 14 |
3702 | 44 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - Loại khác, dùng cho chụp ảnh màu (đa màu): |
|
3702 | 51 |
|
| - - Loại chiều rộng không quá 16 mm và chiều dài không quá 14 m: |
|
3702 | 51 | 40 | 00 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in | 0 |
3702 | 51 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
3702 | 51 | 90 | 10 | - - - - Loại chuyên dùng cho quay phim điện ảnh | 0 |
3702 | 51 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
3702 | 52 |
|
| - - Loại chiều rộng không quá 16mm và chiều dài trên 14 m: |
|
3702 | 52 | 20 | 00 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 0 |
3702 | 52 | 50 | 00 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in | 0 |
3702 | 52 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 53 |
|
| - - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, dùng cho đèn chiếu: |
|
3702 | 53 | 40 | 00 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in | 0 |
3702 | 53 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
3702 | 53 | 90 | 10 | - - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 0 |
3702 | 53 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
3702 | 54 |
|
| - - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng cho đèn chiếu: |
|
3702 | 54 | 40 | 00 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in | 0 |
3702 | 54 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
3702 | 54 | 90 | 10 | - - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 0 |
3702 | 54 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
3702 | 55 |
|
| - - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m: |
|
3702 | 55 | 20 | 00 | - - - Loại chuyên dùng cho quay phim điện ảnh | 0 |
3702 | 55 | 50 | 00 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in | 0 |
3702 | 55 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 56 |
|
| - - Loại chiều rộng trên 35 mm: |
|
3702 | 56 | 20 | 00 | - - - Loại chuyên dùng cho quay phim điện ảnh | 0 |
3702 | 56 | 50 | 00 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in | 0 |
3702 | 56 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
3702 | 91 |
|
| - - Loại chiều rộng không quá 16 mm: |
|
3702 | 91 | 40 | 00 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 14 |
3702 | 91 | 50 | 00 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in | 0 |
3702 | 91 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
3702 | 91 | 90 | 10 | - - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 0 |
3702 | 91 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 14 |
3702 | 93 |
|
| - - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm và chiều dài không quá 30 m: |
|
3702 | 93 | 40 | 00 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 14 |
3702 | 93 | 50 | 00 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in | 0 |
3702 | 93 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
3702 | 93 | 90 | 10 | - - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 0 |
3702 | 93 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 14 |
3702 | 94 |
|
| - - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m: |
|
3702 | 94 | 20 | 00 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 14 |
3702 | 94 | 40 | 00 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in | 0 |
3702 | 94 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 14 |
3702 | 95 |
|
| - - Loại chiều rộng trên 35 mm: |
|
3702 | 95 | 20 | 00 | - - - Loại chuyên dùng cho quay phim điện ảnh | 0 |
3702 | 95 | 40 | 00 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 14 |
3702 | 95 | 50 | 00 | - - - Loại khác, chiều dài từ 120 m trở lên | 14 |
3702 | 95 | 60 | 00 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in | 0 |
3702 | 95 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 14 |
|
|
|
|
|
|
37.03 |
|
|
| Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng. |
|
3703 | 10 | 00 |
| - Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm: |
|
3703 | 10 | 00 | 10 | - - Loại có chiều rộng dưới 1000 mm | 14 |
3703 | 10 | 00 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3703 | 20 | 00 |
| - Loại khác, dùng cho chụp ảnh màu (đa màu): |
|
3703 | 20 | 00 | 10 | - - Giấy sắp chữ photo | 14 |
3703 | 20 | 00 | 20 | - - Loại khác, bằng giấy | 10 |
3703 | 20 | 00 | 90 | - - Loại khác | 14 |
3703 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 14 |
|
|
|
|
|
|
37.04 |
|
|
| Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng. |
|
3704 | 00 | 10 | 00 | - Tấm và phim dùng cho chụp tia X quang | 5 |
3704 | 00 | 90 | 00 | - Loại khác | 14 |
|
|
|
|
|
|
37.05 |
|
|
| Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh. |
|
3705 | 10 | 00 | 00 | - Dùng cho in offset | 3 |
3705 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
3705 | 90 | 10 | 00 | - - Dùng cho chụp tia X quang | 5 |
3705 | 90 | 20 | 00 | - - Vi phim (microfilm) | 3 |
3705 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 14 |
|
|
|
|
|
|
38.08 |
|
|
| Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). |
|
3808 | 50 |
|
| - Hàng hoá đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này: |
|
|
|
|
| - - Thuốc trừ côn trùng: |
|
3808 | 50 | 11 |
| - - - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng: |
|
3808 | 50 | 11 | 10 | - - - - Chứa BPMC (FENOBUCARD) | 7 |
3808 | 50 | 11 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
3808 | 50 | 12 | 00 | - - - Hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi | 7 |
3808 | 50 | 13 | 00 | - - - Dạng bình xịt | 7 |
3808 | 50 | 19 |
| - - - Loại khác: |
|
3808 | 50 | 19 | 10 | - - - - Tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi | 14 |
3808 | 50 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 3 |
3808 | 50 | 20 |
| - - Thuốc diệt nấm: |
|
3808 | 50 | 20 | 10 | - - - Có hàm lượng validamycin đến 3% | 3 |
3808 | 50 | 20 | 90 | - - - Loại khác | 1 |
3808 | 50 | 30 |
| - - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng: |
|
3808 | 50 | 30 | 10 | - - - Thuốc diệt cỏ | 1 |
3808 | 50 | 30 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
3808 | 50 | 40 | 00 | - - Thuốc khử trùng | 0 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
3808 | 50 | 91 | 00 | - - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt | 1 |
3808 | 50 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 1 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
3808 | 91 |
|
| - - Thuốc trừ côn trùng: |
|
3808 | 91 | 10 |
| - - - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng: |
|
3808 | 91 | 10 | 10 | - - - - Chứa BPMC (FENOBUCARD) | 7 |
3808 | 91 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
3808 | 91 | 20 | 00 | - - - Hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi | 7 |
3808 | 91 | 30 | 00 | - - - Dạng bình xịt | 7 |
3808 | 91 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
3808 | 91 | 90 | 10 | - - - - Tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi | 14 |
3808 | 91 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 3 |
3808 | 92 | 00 |
| - - Thuốc diệt nấm: |
|
3808 | 92 | 00 | 10 | - - - Có hàm lượng validamycin đến 3% | 3 |
3808 | 92 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 1 |
3808 | 93 | 00 |
| - - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng: |
|
3808 | 93 | 00 | 10 | - - - Thuốc diệt cỏ | 1 |
3808 | 93 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
3808 | 94 | 00 | 00 | - - Thuốc khử trùng | 0 |
3808 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
3808 | 99 | 10 | 00 | - - -Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm | 1 |
3808 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
|
38.09 |
|
|
| Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
3809 | 10 | 00 | 00 | - Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột | 1 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
3809 | 91 | 00 |
| - - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự: |
|
3809 | 91 | 00 | 10 | - - - Nguyên liệu Deemac dùng để sản xuất chế phẩm làm mềm vải | 3 |
3809 | 91 | 00 | 20 | - - - Chế phẩm làm mềm vải | 7 |
3809 | 91 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 1 |
3809 | 92 | 00 | 00 | - - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự | 1 |
3809 | 93 | 00 | 00 | - - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự | 1 |
|
|
|
|
|
|
38.16 |
|
|
| Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự , trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01. |
|
3816 | 00 | 10 | 00 | - Xi măng chịu lửa | 7 |
3816 | 00 | 90 | 00 | - Loại khác | 7 |
|
|
|
|
|
|
38.24 |
|
|
| Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
3824 | 10 | 00 | 00 | - Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc | 0 |
3824 | 30 | 00 | 00 | - Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại | 0 |
3824 | 40 | 00 | 00 | - Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông | 5 |
3824 | 50 | 00 | 00 | - Vữa và bê tông không chịu lửa | 7 |
3824 | 60 | 00 | 00 | - Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 | 0 |
|
|
|
| - Hỗn hợp chứa các dẫn xuất halogen hoá của metan, etan hoặc propan: |
|
3824 | 71 | 00 |
| - - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs): |
|
3824 | 71 | 00 | 10 | - - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch | 7 |
3824 | 71 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
3824 | 72 | 00 | 00 | - - Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes | 0 |
3824 | 73 | 00 | 00 | - - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs) | 0 |
3824 | 74 | 00 |
| - - Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) or hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs): |
|
3824 | 74 | 00 | 10 | - - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch | 7 |
3824 | 74 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
3824 | 75 | 00 | 00 | - - Chứa tetrachloride cacbon | 0 |
3824 | 76 | 00 | 00 | - - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform) | 0 |
3824 | 77 | 00 | 00 | - - Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane | 0 |
3824 | 78 | 00 | 00 | - - Chứa perfluorocarbons (PFCs) or hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs) | 0 |
3824 | 79 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Hỗn hợp và các chế phẩm chứa oxirane (oxit etylen), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc tris(2,3-dibromopropyl) phosphate: |
|
3824 | 81 | 00 | 00 | - - Chứa oxirane (oxit etylen) | 0 |
3824 | 82 | 00 | 00 | - - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) | 0 |
3824 | 83 | 00 | 00 | - - Chứa (2,3-dibromopropyl) phosphate | 0 |
3824 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
3824 | 90 | 10 | 00 | - - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô và chất tẩy rửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ | 5 |
3824 | 90 | 20 | 00 | - - Hỗn hợp các chất hoá học, dùng trong chế biến thực phẩm | 7 |
3824 | 90 | 30 | 00 | - - Bột nhão dùng để sao chụp với thành Phần cơ bản là gelatin, ở dạng hàng rời hoặc đóng gói để sử dụng được ngay (ví dụ, bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt) | 0 |
3824 | 90 | 40 | 00 | - - Dung môi vô cơ phức hợp | 0 |
3824 | 90 | 50 | 00 | - - Dầu axeton | 0 |
3824 | 90 | 60 | 00 | - - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa monosođium glutamate | 24 |
3824 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
38.25 |
|
|
| Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này. |
|
3825 | 10 | 00 | 00 | - Rác thải đô thị | 23 |
3825 | 20 | 00 | 00 | - Bùn cặn của nước thải | 23 |
3825 | 30 | 00 | 00 | - Rác thải bệnh viện | 23 |
|
|
|
| - Dung môi hữu cơ thải: |
|
3825 | 41 | 00 | 00 | - - Đã halogen hoá | 23 |
3825 | 49 | 00 | 00 | - - Loại khác | 23 |
3825 | 50 | 00 | 00 | - Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh và chất lỏng chống đông | 23 |
|
|
|
| - Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan: |
|
3825 | 61 | 00 | 00 | - - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ | 23 |
3825 | 69 | 00 | 00 | - - Loại khác | 23 |
3825 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
39.03 |
|
|
| Polyme từ styren, dạng nguyên sinh. |
|
|
|
|
| - Polystyren: |
|
3903 | 11 | 00 |
| - - Loại giãn nở được: |
|
3903 | 11 | 00 | 10 | - - - Dạng hạt | 3 |
3903 | 11 | 00 | 90 | - - - Dạng khác | 5 |
3903 | 19 | 00 |
| - - Loại khác: |
|
3903 | 19 | 00 | 10 | - - - Dạng hạt | 3 |
3903 | 19 | 00 | 90 | - - - Dạng khác | 5 |
3903 | 20 |
|
| - Copolyme styren-acrylonitrile (SAN) : |
|
3903 | 20 | 30 |
| - - Dạng phân tán: |
|
3903 | 20 | 30 | 10 | - - - Trong nước | 10 |
3903 | 20 | 30 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
3903 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
3903 | 30 |
|
| - Copolyme Acrylonitrile-butadie-styren (ABS) : |
|
3903 | 30 | 30 |
| - - Dạng phân tán: |
|
3903 | 30 | 30 | 10 | - - - Trong nước | 10 |
3903 | 30 | 30 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
3903 | 30 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
3903 | 30 | 90 | 10 | - - - Dạng hạt | 3 |
3903 | 30 | 90 | 90 | - - - Dạng khác | 5 |
3903 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
3903 | 90 | 30 |
| - - Dạng phân tán: |
|
3903 | 90 | 30 | 10 | - - - Trong nước | 7 |
3903 | 90 | 30 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
3903 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
39.04 |
|
|
| Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh. |
|
3904 | 10 |
|
| - Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác: |
|
3904 | 10 | 10 | 00 | - - Cùng loại polyme, dạng huyền phù | 6 |
3904 | 10 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
3904 | 10 | 90 | 10 | - - - PVC nhũ tương, dạng bột | 0 |
3904 | 10 | 90 | 20 | - - - Dạng hạt | 10 |
3904 | 10 | 90 | 30 | - - - Dạng bột | 8 |
3904 | 10 | 90 | 90 | - - - Dạng khác | 0 |
|
|
|
| - Poly (vinyl clorua) khác: |
|
3904 | 21 | 00 |
| - - Chưa hóa dẻo: |
|
3904 | 21 | 00 | 10 | - - - Dạng bột | 8 |
3904 | 21 | 00 | 20 | - - - Dạng hạt | 10 |
3904 | 21 | 00 | 90 | - - - Dạng khác | 0 |
3904 | 22 | 00 |
| - - Đã hóa dẻo: |
|
3904 | 22 | 00 | 10 | - - - Dạng bột | 8 |
3904 | 22 | 00 | 20 | - - - Dạng hạt | 10 |
3904 | 22 | 00 | 90 | - - - Dạng khác | 0 |
3904 | 30 | 00 |
| - Copolyme Vinyl chloride-vinyl acetat: |
|
3904 | 30 | 00 | 10 | - - Dạng bột | 3 |
3904 | 30 | 00 | 20 | - - Dạng hạt | 5 |
3904 | 30 | 00 | 90 | - - Loại khác | 0 |
3904 | 40 | 00 |
| - Copolyme vinyl clorua khác: |
|
3904 | 40 | 00 | 10 | - - Dạng bột | 3 |
3904 | 40 | 00 | 20 | - - Dạng hạt | 5 |
3904 | 40 | 00 | 90 | - - Loại khác | 0 |
3904 | 50 |
|
| - Polyme vinyliden clorua : |
|
3904 | 50 | 40 | 00 | - - Dạng phân tán | 0 |
3904 | 50 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
3904 | 50 | 90 | 10 | - - - Dạng bột | 3 |
3904 | 50 | 90 | 20 | - - - Dạng hạt | 5 |
3904 | 50 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Fluoro-polyme: |
|
3904 | 61 | 00 |
| - - Polytetrafluoroethyle: |
|
3904 | 61 | 00 | 10 | - - - Dạng bột | 3 |
3904 | 61 | 00 | 20 | - - - Dạng hạt | 5 |
3904 | 61 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
3904 | 69 |
|
| - - Loại khác: |
|
3904 | 69 | 30 | 00 | - - - Dạng phân tán | 0 |
3904 | 69 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
3904 | 69 | 90 | 10 | - - - - Dạng bột | 3 |
3904 | 69 | 90 | 20 | - - - - Dạng hạt | 5 |
3904 | 69 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
3904 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
3904 | 90 | 30 | 00 | - - Dạng phân tán | 0 |
3904 | 90 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
3904 | 90 | 90 | 10 | - - - Dạng bột | 3 |
3904 | 90 | 90 | 20 | - - - Dạng hạt | 5 |
3904 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
39.05 |
|
|
| Polyme từ vinyl axetat hoặc từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh. |
|
|
|
|
| - Poly(vinyl acetat): |
|
3905 | 12 | 00 | 00 | - - Dạng phân tán trong nước | 7 |
3905 | 19 | 00 |
| - - Loại khác: |
|
3905 | 19 | 00 | 10 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 5 |
3905 | 19 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Copolyme Vinyl acetate: |
|
3905 | 21 | 00 | 00 | - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3905 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 5 |
3905 | 30 |
|
| - Poly(vinyl alcohol), có hoặc không chứa các nhóm acetate chưa thuỷ phân: |
|
3905 | 30 | 10 | 00 | - - Dạng phân tán | 5 |
3905 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
3905 | 91 | 00 | 00 | - - Copolyme | 5 |
3905 | 99 | 00 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão: |
|
3905 | 99 | 00 | 11 | - - - - Phân tán trong nước | 10 |
3905 | 99 | 00 | 19 | - - - - Dạng khác | 5 |
3905 | 99 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
39.06 |
|
|
| Polyme acrylic, dạng nguyên sinh. |
|
3906 | 10 |
|
| - Poly(metyl methacrylat): |
|
3906 | 10 | 10 | 00 | - - Dạng phân tán | 7 |
3906 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
3906 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - Copolyme: |
|
3906 | 90 | 11 |
| - - - Dạng phân tán: |
|
3906 | 90 | 11 | 10 | - - - - Phân tán trong nước | 7 |
3906 | 90 | 11 | 90 | - - - - Dạng khác | 5 |
3906 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
3906 | 90 | 91 | 00 | - - - Dạng phân tán | 7 |
3906 | 90 | 99 |
| - - - Loại khác: |
|
3906 | 90 | 99 | 10 | - - - - Chất thấm hút | 0 |
3906 | 90 | 99 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
39.09 |
|
|
| Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh. |
|
3909 | 10 |
|
| - Nhựa ure; nhựa thioure: |
|
3909 | 10 | 10 | 00 | - - Hợp chất dùng để đúc | 3 |
3909 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
3909 | 20 |
|
| - Nhựa melamin: |
|
3909 | 20 | 10 | 00 | - - Hợp chất dùng để đúc | 3 |
3909 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
3909 | 30 |
|
| - Nhựa amino khác: |
|
3909 | 30 | 10 | 00 | - - Hợp chất dùng để đúc | 0 |
3909 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
3909 | 40 |
|
| - Nhựa phenolic: |
|
3909 | 40 | 10 | 00 | - - Hợp chất dùng để đúc trừ phenol formaldehyt | 3 |
3909 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 3 |
3909 | 50 | 00 | 00 | - Polyuretan | 0 |
|
|
|
|
|
|
39.17 |
|
|
| Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng, bằng plastic (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu, vành đệm) |
|
3917 | 10 |
|
| - Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo: |
|
3917 | 10 | 10 | 00 | - - Từ protein đã được làm rắn | 10 |
3917 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - Ống, ống dẫn và ống vòi, loại cứng: |
|
3917 | 21 | 00 | 00 | - - Bằng polyme etylen | 18 |
3917 | 22 | 00 | 00 | - - Bằng polyme propylen | 18 |
3917 | 23 | 00 | 00 | - - Bằng polyme vinyl clorua | 18 |
3917 | 29 | 00 | 00 | - - Bằng plastic khác | 18 |
|
|
|
| - Ống, ống dẫn và ống vòi khác: |
|
3917 | 31 | 00 | 00 | - - Ống, ống dẫn và ống vòi loại dẻo, có áp suất gãy tối thiểu là 27,6 MPa | 18 |
3917 | 32 |
|
| - - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện: |
|
3917 | 32 | 10 | 00 | - - - Vỏ xúc xích hoặc vỏ giăm bông | 10 |
3917 | 32 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 18 |
3917 | 33 | 00 | 00 | - - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các linh kiện | 18 |
3917 | 39 | 00 | 00 | - - Loại khác | 16 |
3917 | 40 | 00 | 00 | - Các linh kiện để ghép nối | 16 |
|
|
|
|
|
|
39.18 |
|
|
| Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này. |
|
3918 | 10 |
|
| - Từ polyme vinyl chlorua: |
|
|
|
|
| - - Tấm trải sàn: |
|
3918 | 10 | 11 | 00 | - - - Dạng tấm rời để ghép | 33 |
3918 | 10 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 33 |
3918 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 33 |
3918 | 90 |
|
| - Từ plastic khác: |
|
|
|
|
| - - Tấm trải sàn: |
|
3918 | 90 | 11 | 00 | - - - Dạng tấm rời để ghép, bằng polyetylen | 33 |
3918 | 90 | 13 | 00 | - - - Loại khác, bằng polyetylen | 33 |
3918 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 33 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
3918 | 90 | 91 | 00 | - - - Từ polyetylen | 33 |
3918 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
39.19 |
|
|
| Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn |
|
3919 | 10 |
|
| - Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm: |
|
3919 | 10 | 10 | 00 | - - Bằng polyme vinyl clorua | 18 |
|
|
|
| - - Từ polyetylen:: |
|
3919 | 10 | 21 | 00 | - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 18 |
3919 | 10 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 18 |
3919 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 18 |
3919 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
3919 | 90 | 10 | 00 | - - Bằng polyme vinyl clorua | 13 |
3919 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 13 |
|
|
|
|
|
|
39.20 |
|
|
| Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác. |
|
3920 | 10 | 00 | 00 | - Từ polyme etylen | 9 |
3920 | 20 | 00 |
| - Từ polyme propylen: |
|
3920 | 20 | 00 | 10 | - - Màng BOPP | 5 |
3920 | 20 | 00 | 90 | - - Loại khác | 9 |
|
|
|
| - Từ polyme styren: |
|
3920 | 30 | 10 | 00 | - - Loại sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 30 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
3920 | 30 | 90 | 10 | - - - Tấm ABS sử dụng cho sản xuất tủ lạnh | 5 |
3920 | 30 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - Từ polyme vinyl chlorua: |
|
3920 | 43 | 00 |
| - - Có hàm lượng chất hoá dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng: |
|
3920 | 43 | 00 | 10 | - - - Loại khổ rộng trên 2 m | 10 |
3920 | 43 | 00 | 20 | - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3920 | 43 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 16 |
3920 | 49 | 00 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - Từ polyme acrylic: |
|
3920 | 51 | 00 | 00 | - - Từ poly(metyl metacrylat) | 10 |
3920 | 59 | 00 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc polyeste khác: |
|
3920 | 61 | 00 | 00 | - - Từ polycarbonat | 10 |
3920 | 62 |
|
| - - Từ poly(etylen terephtalat): |
|
3920 | 62 | 10 | 00 | - - - Dạng màng | 5 |
3920 | 62 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 63 | 00 | 00 | - - Từ polyeste chưa no | 10 |
3920 | 69 | 00 | 00 | - - Từ polyeste khác | 10 |
|
|
|
| - Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó: |
|
3920 | 71 |
|
| - - Từ xelulo tái sinh: |
|
3920 | 71 | 10 | 00 | - - - Màng xenlophan | 5 |
3920 | 71 | 20 | 00 | - - - Ruy băng giật bằng sợi visco; dạng lá | 10 |
3920 | 71 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 73 | 00 | 00 | - - Từ xelulo acetat | 10 |
3920 | 79 | 00 | 00 | - - Từ các dẫn xuất xenlulo khác | 10 |
|
|
|
| - Từ plastic khác: |
|
3920 | 91 |
|
| - - Từ poly(vinyl butyral): |
|
3920 | 91 | 10 | 00 | - - - Màng dùng để làm kính an toàn, độ dày từ 0,38 mm nhưng không quá 0,76 mm, và chiều rộng không quá 2m | 7 |
3920 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 7 |
3920 | 92 |
|
| - - Từ polyamit: |
|
3920 | 92 | 10 | 00 | - - - Từ polyamit-6 | 10 |
3920 | 92 | 20 | 00 | - - - Loại sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 92 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 93 |
|
| - - Từ nhựa amino: |
|
3920 | 93 | 10 | 00 | - - - Loại sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 93 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 94 |
|
| - - Từ nhựa phenolic: |
|
3920 | 94 | 10 | 00 | - - - Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit) | 10 |
3920 | 94 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 99 | 00 | 00 | - - Từ plastic khác | 10 |
|
|
|
|
|
|
39.22 |
|
|
| Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic. |
|
3922 | 10 | 00 | 00 | - Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa | 34 |
3922 | 20 |
|
| - Bệ và nắp xí bệt: |
|
3922 | 20 | 10 | 00 | - - Nắp xí bệt | 34 |
3922 | 20 | 20 | 00 | - - Bệ xí bệt | 34 |
3922 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - Bệ rửa và bệ tiểu dạng xối nước của nam: |
|
3922 | 90 | 11 | 00 | - - - Phụ kiện của bình xối nước | 34 |
3922 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 34 |
3922 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 34 |
|
|
|
|
|
|
39.23 |
|
|
| Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic. |
|
3923 | 10 | 00 |
| - Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự: |
|
3923 | 10 | 00 | 10 | - - Hộp đựng phim, băng, đĩa điện ảnh | 16 |
3923 | 10 | 00 | 90 | - - Loại khác | 16 |
|
|
|
| - Bao và túi (kể cả loại hình nón): |
|
3923 | 21 |
|
| - - Từ polyme etylen: |
|
3923 | 21 | 10 | 00 | - - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong) | 22 |
3923 | 21 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 22 |
3923 | 29 | 00 | 00 | - - Từ plastic khác | 22 |
3923 | 30 |
|
| - Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự: |
|
3923 | 30 | 10 | 00 | - - Tuýp để đựng kem đánh răng | 11 |
3923 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 22 |
3923 | 40 | 00 | 00 | - Suốt chỉ, ống chỉ, lõi và các vật phẩm tương tự | 5 |
3923 | 50 | 00 |
| - Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự khác: |
|
3923 | 50 | 00 | 10 | - - Loại có đệm cao su hai cửa dùng trong sản xuất dịch truyền | 3 |
3923 | 50 | 00 | 90 | - - Loại khác | 16 |
3923 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 25 |
|
|
|
|
|
|
39.24 |
|
|
| Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic. |
|
3924 | 10 | 00 | 00 | - Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp | 34 |
3924 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
3924 | 90 | 10 | 00 | - - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu (loại xách tay được) hoặc bô để phòng ngủ | 34 |
3924 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 34 |
|
|
|
|
|
|
39.25 |
|
|
| Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
3925 | 10 | 00 | 00 | - Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít | 32 |
3925 | 20 | 00 | 00 | - Cửa ra vào, cửa sổ và khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào | 31 |
3925 | 30 | 00 | 00 | - Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó | 31 |
3925 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 32 |
|
|
|
|
|
|
39.26 |
|
|
| Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14. |
|
3926 | 10 | 00 | 00 | - Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học | 32 |
3926 | 20 |
|
| - Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay): |
|
3926 | 20 | 60 | 00 | - - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa | 16 |
3926 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 32 |
3926 | 30 | 00 |
| - Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự: |
|
3926 | 30 | 00 | 10 | - - Linh kiện lắp trong xe có động cơ | 20 |
3926 | 30 | 00 | 90 | - - Loại khác | 29 |
3926 | 40 | 00 | 00 | - Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác | 32 |
3926 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
3926 | 90 | 10 | 00 | - - Phao cho lưới đánh cá | 25 |
3926 | 90 | 20 | 00 | - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng | 25 |
|
|
|
| - - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật: |
|
3926 | 90 | 32 | 00 | - - - Khuôn plastic lấy dấu răng | 13 |
3926 | 90 | 39 |
| - - - Loại khác: |
|
3926 | 90 | 39 | 10 | - - - - Túi đựng nước tiểu | 13 |
3926 | 90 | 39 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ: |
|
3926 | 90 | 41 | 00 | - - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát | 5 |
3926 | 90 | 42 | 00 | - - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn và trong các công việc tương tự | 16 |
3926 | 90 | 44 | 00 | - - - Đệm cứu sinh dùng để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống | 16 |
3926 | 90 | 45 | 00 | - - - Đinh phản quang | 5 |
3926 | 90 | 49 | 00 | - - - Loại khác | 16 |
|
|
|
| - - Các sản phẩm dùng cho công nghiệp: |
|
3926 | 90 | 53 | 00 | - - - Dây băng truyền hoặc băng tải | 16 |
3926 | 90 | 55 | 00 | - - - Móc hình chữ J hoặc khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ | 16 |
3926 | 90 | 59 | 00 | - - - Loại khác | 16 |
3926 | 90 | 60 | 00 | - - Để chăm sóc gia cầm | 16 |
3926 | 90 | 70 | 00 | - - Độn coocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần áo | 16 |
3926 | 90 | 80 |
| - - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; phom giày: |
|
3926 | 90 | 80 | 10 | - - - Phom giày | 0 |
3926 | 90 | 80 | 90 | - - - Loại khác | 16 |
3926 | 90 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
3926 | 90 | 90 | 10 | - - - Núm vú, khung ngực (breastshell), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc, nuôi dưỡng bệnh nhân (loại Haberman) | 16 |
3926 | 90 | 90 | 20 | - - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ | 17 |
3926 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 24 |
|
|
|
|
|
|
40.11 |
|
|
| Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su. |
|
4011 | 10 | 00 | 00 | - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) | 34 |
4011 | 20 |
|
| - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải: |
|
4011 | 20 | 10 | 00 | - - Chiều rộng không quá 450 mm | 30 |
4011 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4011 | 30 | 00 | 00 | - Loại dùng cho máy bay | 0 |
4011 | 40 | 00 | 00 | - Loại dùng cho xe môtô | 38 |
4011 | 50 | 00 | 00 | - Loại dùng cho xe đạp | 38 |
|
|
|
| - Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự: |
|
4011 | 61 | 00 |
| - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
|
4011 | 61 | 00 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 61 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
4011 | 62 | 00 |
| - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61cm: |
|
4011 | 62 | 00 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 62 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
4011 | 63 | 00 |
| - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61cm: |
|
4011 | 63 | 00 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 63 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
4011 | 69 | 00 |
| - - Loại khác: |
|
4011 | 69 | 00 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 69 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
4011 | 92 | 00 |
| - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
|
4011 | 92 | 00 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 92 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
4011 | 93 | 00 |
| - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61cm: |
|
4011 | 93 | 00 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 93 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
4011 | 94 |
|
| - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61cm: |
|
4011 | 94 | 10 | 00 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 94 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20 |
4011 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
4011 | 99 | 10 | 00 | - - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 | 20 |
4011 | 99 | 20 | 00 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 99 | 30 | 00 | - - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
4011 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
|
40.12 |
|
|
| Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su. |
|
|
|
|
| - Lốp đắp lại: |
|
4012 | 11 | 00 | 00 | - - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) | 33 |
4012 | 12 |
|
| - - Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải: |
|
4012 | 12 | 10 | 00 | - - - Chiều rộng không quá 450 mm | 33 |
4012 | 12 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
4012 | 13 | 00 | 00 | - - Loại dùng cho máy bay | 0 |
4012 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
4012 | 19 | 10 | 00 | - - - Loại dùng cho xe môtô | 44 |
4012 | 19 | 20 | 00 | - - - Loại dùng cho xe đạp | 44 |
4012 | 19 | 30 | 00 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 20 |
4012 | 19 | 40 | 00 | - - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 | 20 |
4012 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20 |
4012 | 20 |
|
| - Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm: |
|
4012 | 20 | 10 | 00 | - - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) | 40 |
|
|
|
| - - Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải: |
|
4012 | 20 | 21 | 00 | - - - Chiều rộng không quá 450 mm | 40 |
4012 | 20 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 20 |
4012 | 20 | 30 |
| - - Loại dùng cho máy bay: |
|
4012 | 20 | 30 | 10 | - - - Phù hợp để đắp lại | 0 |
4012 | 20 | 30 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
4012 | 20 | 40 | 00 | - - Loại dùng cho xe môtô | 40 |
4012 | 20 | 50 | 00 | - - Loại dùng cho xe đạp | 40 |
4012 | 20 | 60 | 00 | - - Loại dùng cho máy dọn đất | 20 |
4012 | 20 | 70 | 00 | - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 | 20 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
4012 | 20 | 91 | 00 | - - - Lốp trơn | 30 |
4012 | 20 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 20 |
4012 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - Lốp đặc: |
|
4012 | 90 | 11 | 00 | - - - Có đường kính ngoài không quá 100 mm | 30 |
4012 | 90 | 12 | 00 | - - - Có đường kính ngoài trên 100 mm nhưng không quá 250 mm | 30 |
4012 | 90 | 13 | 00 | - - - Có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 | 30 |
4012 | 90 | 14 | 00 | - - - Loại lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm | 30 |
4012 | 90 | 15 | 00 | - - - Loại lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 | 5 |
4012 | 90 | 16 | 00 | - - - Loại lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm | 5 |
4012 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
| - - Lốp nửa đặc: |
|
4012 | 90 | 21 | 00 | - - - Có chiều rộng không quá 450 mm | 30 |
4012 | 90 | 22 | 00 | - - - Có chiều rộng trên 450 mm | 5 |
4012 | 90 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
4012 | 90 | 70 | 00 | - - Lốp có thể đắp lại hoa lốp chiều rộng không quá 450 mm | 30 |
4012 | 90 | 80 | 00 | - - Lót vành | 30 |
4012 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
40.13 |
|
|
| Săm các loại, bằng cao su. |
|
4013 | 10 |
|
| - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
|
|
|
| - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua): |
|
4013 | 10 | 11 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 36 |
4013 | 10 | 19 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
|
|
|
| - - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
4013 | 10 | 21 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 30 |
4013 | 10 | 29 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
4013 | 20 | 00 | 00 | - Loại dùng cho xe đạp | 40 |
4013 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - Loại dùng cho máy dọn đất: |
|
4013 | 90 | 11 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 26 |
4013 | 90 | 19 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 5 |
4013 | 90 | 20 | 00 | - - Loại dùng cho xe môtô | 44 |
|
|
|
| - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87: |
|
4013 | 90 | 31 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 30 |
4013 | 90 | 39 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 5 |
4013 | 90 | 40 | 00 | - - Loại dùng cho máy bay | 0 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
4013 | 90 | 91 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 30 |
4013 | 90 | 99 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 5 |
|
|
|
|
|
|
40.14 |
|
|
| Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng. |
|
4014 | 10 | 00 | 00 | - Bao tránh thai | 6 |
4014 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
4014 | 90 | 10 | 00 | - - Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự | 3 |
4014 | 90 | 40 | 00 | - - Nút chai dùng cho dược phẩm | 3 |
4014 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
|
40.16 |
|
|
| Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng. |
|
4016 | 10 | 00 | 00 | - Bằng cao su xốp | 20 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
4016 | 91 |
|
| - - Tấm lót sàn và tấm trải sàn: |
|
4016 | 91 | 10 | 00 | - - - Tấm lót sàn | 36 |
4016 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 36 |
4016 | 92 |
|
| - - Tẩy: |
|
4016 | 92 | 10 | 00 | - - - Tẩy dùng để gắn vào (eraser tips) | 20 |
4016 | 92 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20 |
4016 | 93 |
|
| - - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác: |
|
4016 | 93 | 10 | 00 | - - - Đầu bịt cách điện cho các chân tụ điện | 3 |
4016 | 93 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 3 |
4016 | 94 | 00 | 00 | - - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được | 5 |
4016 | 95 | 00 | 00 | - - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác | 5 |
4016 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Bộ phận và phụ tùng dùng cho xe thuộc Chương 87: |
|
4016 | 99 | 11 | 00 | - - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 hoặc 87.11 | 10 |
4016 | 99 | 12 | 00 | - - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 hoặc 87.16 | 10 |
4016 | 99 | 17 | 00 | - - - - Dùng cho xe đạp thuộc nhóm 87.12 | 30 |
4016 | 99 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 5 |
4016 | 99 | 20 | 00 | - - - Bộ phận và phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04 | 5 |
4016 | 99 | 30 | 00 | - - - Dải cao su | 5 |
|
|
|
| - - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác: |
|
4016 | 99 | 51 | 00 | - - - - Trục lăn cao su | 3 |
4016 | 99 | 59 | 00 | - - - - Loại khác | 3 |
4016 | 99 | 60 | 00 | - - - Lót đường ray xe lửa (rail pad) | 5 |
4016 | 99 | 70 | 00 | - - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu | 5 |
4016 | 99 | 80 | 00 | - - - Vòng dây và vỏ bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động | 5 |
4016 | 99 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
4016 | 99 | 90 | 10 | - - - - Thảm và tấm trải bàn | 20 |
4016 | 99 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
41.07 |
|
|
| Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của bò (kể cả trâu) hoặc của ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14. |
|
|
|
|
| - Da sống nguyên con: |
|
4107 | 11 | 00 | 00 | - - Da cật, chưa xẻ | 10 |
4107 | 12 | 00 | 00 | - - Da váng có mặt cật (da lộn) | 10 |
4107 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - Loại khác, kể cả nửa con: |
|
4107 | 91 | 00 | 00 | - - Da cật, chưa xẻ | 10 |
4107 | 92 | 00 | 00 | - - Da váng có mặt cật (da lộn) | 8 |
4107 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
|
41.13 |
|
|
| Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14. |
|
4113 | 10 | 00 | 00 | - Của dê | 10 |
4113 | 20 | 00 | 00 | - Của lợn | 8 |
4113 | 30 | 00 | 00 | - Của loài bò sát | 10 |
4113 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
|
4201 | 00 | 00 | 00 | Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ. | 23 |
|
|
|
|
|
|
42.02 |
|
|
| Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy. |
|
|
|
|
| - Hòm, valy, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự: |
|
4202 | 11 |
|
| - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng: |
|
4202 | 11 | 10 | 00 | - - - Túi du lịch | 30 |
4202 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
4202 | 12 |
|
| - - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt: |
|
4202 | 12 | 10 | 00 | - - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh | 30 |
4202 | 12 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
4202 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
4202 | 19 | 10 | 00 | - - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh bằng sợi cao su lưu hóa | 30 |
4202 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
| - Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm: |
|
4202 | 21 | 00 | 00 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng | 30 |
4202 | 22 | 00 | 00 | - - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt | 30 |
4202 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
| - Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay: |
|
4202 | 31 | 00 | 00 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng | 30 |
4202 | 32 | 00 | 00 | - - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt | 30 |
4202 | 39 | 00 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
4202 | 91 |
|
| - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng: |
|
4202 | 91 | 10 | 00 | - - - Túi thể thao | 30 |
4202 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
4202 | 92 |
|
| - - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt: |
|
4202 | 92 | 10 | 00 | - - - Túi đựng giấy toalét, bằng nhựa | 30 |
4202 | 92 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
4202 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
4202 | 99 | 10 | 00 | - - - Mặt ngoài bằng sợi cao su lưu hóa hoặc bìa các tông | 30 |
4202 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
|
42.03 |
|
|
| Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp. |
|
4203 | 10 | 00 | 00 | - Hàng may mặc | 34 |
|
|
|
| - Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao: |
|
4203 | 21 | 00 | 00 | - - Thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao | 20 |
4203 | 29 |
|
| - - Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao loại khác: |
|
4203 | 29 | 10 | 00 | - - - Găng tay bảo hộ lao động | 34 |
4203 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 34 |
4203 | 30 | 00 | 00 | - Thắt lưng và dây đeo súng | 34 |
4203 | 40 | 00 | 00 | - Đồ phụ trợ quần áo khác | 34 |
|
|
|
|
|
|
43.03 |
|
|
| Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông. |
|
4303 | 10 | 00 | 00 | - Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo | 30 |
4303 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
4303 | 90 | 20 | 00 | - - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp | 30 |
4303 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
|
43.04 |
|
|
| Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo. |
|
4304 | 00 | 10 | 00 | - Da lông nhân tạo | 28 |
4304 | 00 | 20 | 00 | - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp | 34 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
4304 | 00 | 91 | 00 | - - Túi thể thao | 34 |
4304 | 00 | 99 | 00 | - - Loại khác | 34 |
|
|
|
|
|
|
4414 | 00 | 00 | 00 | Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự. | 34 |
|
|
|
|
|
|
44.15 |
|
|
| Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ. |
|
4415 | 10 | 00 | 00 | - Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp | 23 |
4415 | 20 | 00 | 00 | - Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng | 23 |
|
|
|
|
|
|
44.16 |
|
|
| Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong. |
|
4416 | 00 | 10 | 00 | - Tấm ván cong | 23 |
4416 | 00 | 90 | 00 | - Loại khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
44.17 | 00 | 00 |
| Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ. |
|
4417 | 00 | 00 | 10 | - Cốt hoặc khuôn (phom) của giầy, ủng | 20 |
4417 | 00 | 00 | 90 | - Loại khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
4419 | 00 | 00 | 00 | Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ. | 34 |
|
|
|
|
|
|
44.20 |
|
|
| Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ kim hoàn hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94. |
|
4420 | 10 | 00 | 00 | - Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ | 26 |
4420 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
4420 | 90 | 10 | 00 | - Các đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94 | 26 |
4420 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
44.21 |
|
|
| Các sản phẩm bằng gỗ khác. |
|
4421 | 10 | 00 | 00 | - Mắc treo quần áo | 34 |
4421 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
4421 | 90 | 10 | 00 | - - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự | 20 |
4421 | 90 | 20 | 00 | - - Thanh gỗ để làm diêm | 30 |
4421 | 90 | 30 | 00 | - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giầy dép | 30 |
4421 | 90 | 40 | 00 | - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem | 30 |
4421 | 90 | 70 | 00 | - - Quạt tay và tấm che kéo bằng tay, khung và cán của khung và bộ phận của khung và cán | 30 |
4421 | 90 | 80 | 00 | - - Tăm | 30 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
4421 | 90 | 91 | 00 | - - - Yên ngựa và yên bò | 30 |
4421 | 90 | 92 | 00 | - - - Chuỗi hạt | 30 |
4421 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
|
46.01 |
|
|
| Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt, thành tấm, ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ, chiếu, thảm, mành). |
|
|
|
|
| - Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật: |
|
4601 | 21 | 00 | 00 | - - Từ tre | 26 |
4601 | 22 | 00 | 00 | - - Từ song, mây | 26 |
4601 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 26 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
4601 | 92 |
|
| - - Từ tre: |
|
4601 | 92 | 10 | 00 | - - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải | 26 |
4601 | 92 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 26 |
4601 | 93 |
|
| - - Từ song, mây: |
|
4601 | 93 | 10 | 00 | - - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải | 26 |
4601 | 93 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 26 |
4601 | 94 |
|
| - - Từ vật liệu thực vật khác: |
|
4601 | 94 | 10 | 00 | - - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải | 26 |
4601 | 94 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 26 |
4601 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
4601 | 99 | 10 | 00 | - - - Chiếu và thảm | 26 |
4601 | 99 | 20 | 00 | - - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải | 26 |
4601 | 99 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
4601 | 99 | 90 | 10 | - - - - Dây đay gai quỳnh | 12 |
4601 | 99 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
46.02 |
|
|
| Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp. |
|
|
|
|
| - Bằng vật liệu thực vật: |
|
4602 | 11 | 00 | 00 | - - Từ tre | 26 |
4602 | 12 | 00 | 00 | - - Từ song, mây | 26 |
4602 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 26 |
4602 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
48.03 |
|
|
| Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng cưa, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ. |
|
4803 | 00 | 30 | 00 | - Tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo | 32 |
4803 | 00 | 90 | 00 | - Loại khác | 32 |
|
|
|
|
|
|
48.04 |
|
|
| Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03. |
|
|
|
|
| - Cáctông kraft lớp mặt: |
|
4804 | 11 |
|
| - - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 | 11 | 10 | 00 | - - - Loại dùng sản xuất bảng thạch cao | 16 |
4804 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 16 |
4804 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
4804 | 19 | 10 | 00 | - - - Loại dùng để sản xuất bảng thạch cao | 18 |
4804 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 18 |
|
|
|
| - Giấy kraft làm bao: |
|
4804 | 21 |
|
| - - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 | 21 | 10 | 00 | - - - Loại dùng làm bao xi măng | 3 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
4804 | 21 | 91 | 00 | - - - - Loại dùng để sản xuất bảng thạch cao | 26 |
4804 | 21 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 26 |
4804 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
|
4804 | 29 | 10 | 00 | - - - Loại dùng để sản xuất bảng thạch cao | 20 |
4804 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 150 g/m2trở xuống: |
|
4804 | 31 |
|
| - - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 | 31 | 10 | 00 | - - - Giấy kraft cách điện | 5 |
4804 | 31 | 30 | 00 | - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán | 10 |
4804 | 31 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
4804 | 31 | 90 | 10 | - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy ráp | 5 |
4804 | 31 | 90 | 20 | - - - - Loại dùng làm bao xi măng | 3 |
4804 | 31 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 20 |
4804 | 39 |
|
| - - Loại khác: |
|
4804 | 39 | 10 | 00 | - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán | 10 |
4804 | 39 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 18 |
|
|
|
| - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng trên 150 g/m2đến dưới 225 g/m2: |
|
4804 | 41 |
|
| - - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 | 41 | 10 | 00 | - - - Giấy kraft cách điện | 5 |
4804 | 41 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 23 |
4804 | 42 | 00 | 00 | - - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy | 23 |
4804 | 49 | 00 | 00 | - - Loại khác | 23 |
|
|
|
| - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 225 g/m2trở lên: |
|
4804 | 51 |
|
| - - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 | 51 | 10 | 00 | - - - Giấy kraft cách điện | 5 |
4804 | 51 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
4804 | 51 | 90 | 10 | - - - - Cáctông ép có định lượng từ 600 g/m2trở lên | 5 |
4804 | 51 | 90 | 20 | - - - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán | 10 |
4804 | 51 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 23 |
4804 | 52 |
|
| - - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy: |
|
4804 | 52 | 10 | 00 | - - - Loại dùng để sản xuất bảng thạch cao | 23 |
4804 | 52 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 23 |
4804 | 59 | 00 | 00 | - - Loại khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
48.05 |
|
|
| Giấy và cáctông không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong Chú giải 3 của Chương này. |
|
|
|
|
| - Giấy làm lớp sóng: |
|
4805 | 11 | 00 | 00 | - - Sản xuất từ bột giấy bán hóa học | 10 |
4805 | 12 |
|
| - - Sản xuất từ bột giấy rơm rạ: |
|
4805 | 12 | 10 | 00 | - - - Có định lượng trên 150 g/m2đến dưới 225 g/m2 | 10 |
4805 | 12 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
4805 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
4805 | 19 | 10 | 00 | - - - Có định lượng trên 150 g/m2nhưng dưới 225 g/m2 | 10 |
4805 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - Cáctông lớp mặt (được làm từ bột giấy tái chế): |
|
4805 | 24 | 00 | 00 | - - Có định lượng từ 150 g/m2trở xuống | 10 |
4805 | 25 |
|
| - - Có định lượng trên 150 g/m2: |
|
4805 | 25 | 10 | 00 | - - - Có định lượng nhỏ hơn 225 g/m2 | 10 |
4805 | 25 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
4805 | 30 |
|
| - Giấy bao gói làm từ bột giấy sunfit: |
|
4805 | 30 | 10 | 00 | - - Giấy gói diêm, đã in màu | 10 |
4805 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4805 | 40 | 00 | 00 | - Giấy lọc và cáctông lọc | 5 |
4805 | 50 | 00 | 00 | - Giấy nỉ và cáctông nỉ | 10 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
4805 | 91 |
|
| - - Có định lượng từ 150 g/m2trở xuống: |
|
4805 | 91 | 10 | 00 | - - - Giấy dùng để chèn vào giữa các sản phẩm thuỷ tinh phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa không quá 0.6% | 5 |
4805 | 91 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
4805 | 91 | 90 | 10 | - - - - Giấy thấm | 20 |
4805 | 91 | 90 | 20 | - - - - Giấy vàng mã | 23 |
4805 | 91 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
4805 | 92 |
|
| - - Có định lượng trên 150 g/m2đến dưới 225 g/m2 |
|
4805 | 92 | 10 | 00 | - - - Giấy và các tông nhiều lớp | 10 |
4805 | 92 | 90 | 00 | - - - Loại khác: | 10 |
4805 | 93 |
|
| - - Có định lượng từ 225 g/m2trở lên: |
|
4805 | 93 | 10 | 00 | - - - Giấy và các tông nhiều lớp | 10 |
4805 | 93 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
|
48.10 |
|
|
| Giấy và cáctông, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất kỳ kích cỡ nào. |
|
|
|
|
| - Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc loại có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy: |
|
4810 | 13 |
|
| - - Dạng cuộn: |
|
4810 | 13 | 40 | 00 | - - - Dùng cho máy điện tim, máy siêu âm, phế dung kế, não điện kế và máy đánh giá sức khoẻ thai nhi, chiều rộng từ 15 cm trở xuống | 5 |
4810 | 13 | 50 |
| - - - Loại khác, có chiều rộng từ 15 cm trở xuống: |
|
4810 | 13 | 50 | 10 | - - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện | 5 |
4810 | 13 | 50 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
4810 | 13 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
4810 | 13 | 90 | 10 | - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4810 | 13 | 90 | 20 | - - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện | 5 |
4810 | 13 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
4810 | 14 |
|
| - - Dạng tờ có một cạnh không quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ở dạng không gấp: |
|
4810 | 14 | 50 | 00 | - - - Dùng cho máy điện tim, máy siêu âm, phế dung kế, não điện kế và máy đánh giá sức khoẻ thai nhi, một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp | 5 |
4810 | 14 | 60 |
| - - - Loại khác, một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều còn lại từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp: |
|
4810 | 14 | 60 | 10 | - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4810 | 14 | 60 | 20 | - - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện | 5 |
4810 | 14 | 60 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
4810 | 14 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
4810 | 14 | 90 | 10 | - - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện | 5 |
4810 | 14 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
4810 | 19 | 00 |
| - - Loại khác: |
|
4810 | 19 | 00 | 10 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4810 | 19 | 00 | 20 | - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện | 5 |
4810 | 19 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng các bột giấy cơ học hoặc hoá cơ vượt quá 10% so với tổng lượng bột giấy: |
|
4810 | 22 |
|
| - - Giấy tráng nhẹ: |
|
4810 | 22 | 30 | 00 | - - - Dùng cho máy điện tim, máy siêu âm, phế dung kế, não điện kế và máy đánh giá sức khoẻ thai nhi, dạng cuộn có chiều rộng từ 15cm trở xuống hoặc dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp | 5 |
4810 | 22 | 40 |
| - - - Loại khác, ở dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp: |
|
4810 | 22 | 40 | 10 | - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4810 | 22 | 40 | 20 | - - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện | 5 |
4810 | 22 | 40 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
4810 | 22 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
4810 | 22 | 90 | 10 | - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4810 | 22 | 90 | 20 | - - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện | 5 |
4810 | 22 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
4810 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
|
4810 | 29 | 40 | 00 | - - - Dùng cho máy điện tim, máy siêu âm, phế dung kế, não điện kế và máy đánh giá sức khoẻ thai nhi, dạng cuộn có chiều rộng từ 15cm trở xuống hoặc dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp | 5 |
4810 | 29 | 50 |
| - - - Loại khác, ở dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp: |
|
4810 | 29 | 50 | 10 | - - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện | 5 |
4810 | 29 | 50 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
4810 | 29 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
4810 | 29 | 90 | 10 | - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4810 | 29 | 90 | 20 | - - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện | 5 |
4810 | 29 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
4810 | 31 |
|
| - - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng từ 150g/m2trở xuống: |
|
4810 | 31 | 20 | 00 | - - - Giấy được sử dụng như vật liệu chèn giữa các bản cực pin, ắc qui, dạng cuộn có chiều rộng từ 15cm trở xuống hoặc dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp | 10 |
4810 | 31 | 30 | 00 | - - - Loại khác, ở dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp | 10 |
4810 | 31 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
4810 | 32 |
|
| - - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng trên 150 g/m2: |
|
4810 | 32 | 20 | 00 | - - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp | 6 |
4810 | 32 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 6 |
4810 | 39 |
|
| - - Loại khác: |
|
4810 | 39 | 20 | 00 | - - - Giấy được sử dụng như vách ngăn giữa các bản cực pin, ắc quy, dạng cuộn có chiều rộng từ 15cm trở xuống hoặc dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp | 10 |
4810 | 39 | 30 | 00 | - - - Loại khác, ở dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp | 10 |
4810 | 39 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - Giấy và cáctông khác: |
|
4810 | 92 |
|
| - - Giấy nhiều lớp: |
|
4810 | 92 | 10 | 00 | - - - Cáctông có mặt dưới màu xám | 10 |
4810 | 92 | 30 | 00 | - - - Loại khác, ở dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp | 10 |
4810 | 92 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
4810 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
4810 | 99 | 20 | 00 | - - - Giấy được dùng như vách ngăn giữa các bản cực pin, ắc quy, dạng cuộn có chiều rộng từ 15cm trở xuống hoặc dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp | 10 |
4810 | 99 | 30 | 00 | - - - Loại khác, ở dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp | 10 |
4810 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
|
48.11 |
|
|
| Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10. |
|
4811 | 10 |
|
| - Giấy và cáctông đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường: |
|
4811 | 10 | 10 |
| - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp: |
|
4811 | 10 | 10 | 10 | - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ | 28 |
4811 | 10 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
4811 | 10 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
4811 | 10 | 90 | 10 | - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ | 28 |
4811 | 10 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - Giấy và cáctông dính hoặc đã quét lớp keo dính: |
|
4811 | 41 |
|
| - - Loại tự dính: |
|
4811 | 41 | 10 | 00 | - - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp | 15 |
4811 | 41 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 15 |
4811 | 49 |
|
| - - Loại khác: |
|
4811 | 49 | 10 | 00 | - - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp | 15 |
4811 | 49 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - Giấy và cáctông đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính): |
|
4811 | 51 |
|
| - - Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/m2: |
|
4811 | 51 | 10 | 00 | - - - Giấy các tông đã phủ polyetylen sử dụng để sản xuất lót cốc bằng giấy, dạng cuộn với chiều rộng không quá 10 cm | 26 |
4811 | 51 | 20 |
| - - - Loại khác, ở dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp: |
|
4811 | 51 | 20 | 10 | - - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ | 28 |
4811 | 51 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 15 |
4811 | 51 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
4811 | 51 | 90 | 10 | - - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ | 28 |
4811 | 51 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 15 |
4811 | 59 |
|
| - - Loại khác: |
|
4811 | 59 | 10 | 00 | - - - Giấy các tông đã phủ polyetylen sử dụng để sản xuất lót cốc bằng giấy, dạng cuộn với chiều rộng không quá 10 cm | 26 |
4811 | 59 | 20 | 00 | - - - Giấy và cáctông đã phủ cả mặt ngoài và mặt trong bằng tấm nhựa trong suốt và phủ lớp nhôm ở mặt trong, sử dụng để đóng gói thức phẩm dạng lỏng | 3 |
4811 | 59 | 30 |
| - - - Loại khác, ở dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp: |
|
4811 | 59 | 30 | 10 | - - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ | 28 |
4811 | 59 | 30 | 90 | - - - - Loại khác | 15 |
4811 | 59 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
4811 | 59 | 90 | 10 | - - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ | 28 |
4811 | 59 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 15 |
4811 | 60 |
|
| - Giấy và cáctông đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol: |
|
4811 | 60 | 10 |
| - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp: |
|
4811 | 60 | 10 | 10 | - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ | 28 |
4811 | 60 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 15 |
4811 | 60 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
4811 | 60 | 90 | 10 | - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ | 28 |
4811 | 60 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 15 |
4811 | 90 |
|
| - Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác: |
|
4811 | 90 | 30 |
| - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp: |
|
4811 | 90 | 30 | 10 | - - - Giấy tạo vân | 5 |
4811 | 90 | 30 | 20 | - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ | 28 |
4811 | 90 | 30 | 90 | - - - Loại khác | 6 |
4811 | 90 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
4811 | 90 | 90 | 10 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4811 | 90 | 90 | 20 | - - - Giấy tạo vân | 5 |
4811 | 90 | 90 | 30 | - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ | 28 |
4811 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 6 |
|
|
|
|
|
|
48.13 |
|
|
| Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống. |
|
4813 | 10 | 00 | 00 | - Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống | 26 |
4813 | 20 | 00 | 00 | - Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm | 26 |
4813 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
48.14 |
|
|
| Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy. |
|
4814 | 10 | 00 | 00 | - Giấy "giả vân gỗ" | 28 |
4814 | 20 | 00 | 00 | - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bằng giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt có một lớp plastic có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác | 28 |
4814 | 90 | 00 |
| - Loại khác: |
|
4814 | 90 | 00 | 10 | - - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, bằng giấy trên bề mặt có phủ lớp vật liệu tết bện, đã hoặc chưa kết lại với nhau kiểu các tao song song hoặc dệt thoi | 28 |
4814 | 90 | 00 | 20 | - - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, có hạt nổi, dập nổi, nhuộm màu bề mặt, in hình hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác, đã được tráng hoặc phủ bằng một lớp plastic trong để bảo vệ | 28 |
4814 | 90 | 00 | 90 | - - Loại khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
48.17 |
|
|
| Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm. |
|
4817 | 10 | 00 | 00 | - Phong bì | 28 |
4817 | 20 | 00 | 00 | - Bưu thiếp, bưu thiếp trơn và danh thiếp | 28 |
4817 | 30 | 00 | 00 | - Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các văn phòng phẩm bằng giấy | 28 |
|
|
|
|
|
|
48.18 |
|
|
| Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo. |
|
4818 | 10 | 00 | 00 | - Giấy vệ sinh | 27 |
4818 | 20 | 00 | 00 | - Khăn tay, giấy lụa lau tay, lau mặt hoặc khăn mặt | 27 |
4818 | 30 | 00 | 00 | - Khăn trải bàn và khăn ăn | 27 |
4818 | 40 |
|
| - Khăn vệ sinh và băng vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự: |
|
|
|
|
| - - Khăn, tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự: |
|
4818 | 40 | 11 | 00 | - - - Tã lót | 26 |
4818 | 40 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 26 |
4818 | 40 | 20 | 00 | - - Khăn vệ sinh, băng vệ sinh, và các vật phẩm tượng tự | 26 |
4818 | 50 | 00 | 00 | - Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc | 29 |
4818 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 29 |
|
|
|
|
|
|
48.19 |
|
|
| Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác, bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự. |
|
4819 | 10 | 00 | 00 | - Thùng, hộp và va li, bằng giấy hoặc cáctông sóng | 16 |
4819 | 20 | 00 | 00 | - Thùng, hộp và va li gấp, bằng giấy hoặc cáctông không sóng | 16 |
4819 | 30 | 00 | 00 | - Bao và túi xách có đáy rộng từ 40 cm trở lên | 26 |
4819 | 40 | 00 | 00 | - Bao và túi xách loại khác, kể cả gói giấy hình tổ sâu (bồ đài) | 26 |
4819 | 50 | 00 | 00 | - Bao bì đựng khác, kể cả túi đựng các bản ghi chép | 26 |
4819 | 60 | 00 | 00 | - Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự | 26 |
|
|
|
|
|
|
48.20 |
|
|
| Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông. |
|
4820 | 10 | 00 | 00 | - Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự | 28 |
4820 | 20 | 00 | 00 | - Vở bài tập | 28 |
4820 | 30 | 00 | 00 | - Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ | 28 |
4820 | 40 | 00 | 00 | - Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót | 28 |
4820 | 50 | 00 | 00 | - Album để mẫu hay để các bộ sưu tập khác | 28 |
4820 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 28 |
|
|
|
|
|
|
48.21 |
|
|
| Các loại nhãn bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa in. |
|
4821 | 10 |
|
| - Loại đã in: |
|
4821 | 10 | 10 | 00 | - - Nhãn loại dùng cho đồ trang sức, kể cả nhãn cho đồ trang sức cá nhân hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người | 26 |
4821 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 26 |
4821 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
4821 | 90 | 10 | 00 | - - Nhãn loại dùng cho đồ trang sức, kể cả nhãn cho đồ trang sức cá nhân hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người | 26 |
4821 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
48.23 |
|
|
| Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo. |
|
4823 | 20 | 00 | 00 | - Giấy lọc và cáctông lọc | 5 |
4823 | 40 |
|
| - Loại cuộn, tờ và đĩa số, đã in dùng cho máy tự ghi: |
|
4823 | 40 | 10 | 00 | - - Giấy ghi điện tâm đồ | 0 |
4823 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc các tông |
|
4823 | 61 | 00 | 00 | - - Từ tre | 29 |
4823 | 69 | 00 | 00 | - - Loại khác | 29 |
4823 | 70 | 00 |
| - Các sản phẩm bằng bột giấy đúc khuôn hoặc nén: |
|
4823 | 70 | 00 | 10 | - - Miếng đệm, vòng đệm bằng giấy | 5 |
4823 | 70 | 00 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4823 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
4823 | 90 | 10 | 00 | - - Khung kén tằm | 20 |
4823 | 90 | 20 | 00 | - - Thẻ trình bày cho đồ trang sức, kể cả đồ trang điểm cho người hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang theo người | 26 |
4823 | 90 | 30 | 00 | - - Cáctông đã tráng polyetylen cất khuôn để làm cốc giấy | 26 |
4823 | 90 | 40 | 00 | - - Giấy cuốn sẵn thành ống để sản xuất pháo hoa | 26 |
4823 | 90 | 50 |
| - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm loại sử dụng như là bao gói cho que diêm: |
|
4823 | 90 | 50 | 10 | - - - Loại có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống | 10 |
4823 | 90 | 50 | 90 | - - - Loại khác | 23 |
4823 | 90 | 60 | 00 | - - Thẻ Jacquard đã đục lỗ | 26 |
4823 | 90 | 70 | 00 | - - Quạt tay và màn che kéo tay | 26 |
4823 | 90 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
4823 | 90 | 90 | 10 | - - - Giấy nền để làm giấy ghép đầu lọc thuốc lá | 20 |
4823 | 90 | 90 | 20 | - - - Giấy vàng mã | 26 |
4823 | 90 | 90 | 30 | - - - Thẻ dùng cho thiết bị văn phòng | 26 |
4823 | 90 | 90 | 40 | - - - Giấy silicôn | 26 |
4823 | 90 | 90 | 50 | - - - Giấy dùng làm vật liệu phân cách các bản của pin, ắc qui | 10 |
4823 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
|
4909 | 00 | 00 | 00 | Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín hoặc thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí. | 29 |
|
|
|
|
|
|
4910 | 00 | 00 | 00 | Các loại lịch in, kể cả bloc lịch. | 29 |
|
|
|
|
|
|
49.11 |
|
|
| Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in. |
|
4911 | 10 | 00 | 00 | - Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự | 20 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
4911 | 91 |
|
| - - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại: |
|
4911 | 91 | 20 |
| - - - Tranh ảnh và sơ đồ treo tường dùng cho mục đích hướng dẫn: |
|
4911 | 91 | 20 | 10 | - - - - Biểu đồ và sơ đồ hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật và các ấn phẩm tương tự | 10 |
4911 | 91 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 26 |
4911 | 91 | 30 |
| - - - Tranh in và ảnh khác: |
|
4911 | 91 | 30 | 10 | - - - - Biểu đồ và sơ đồ hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật và các ấn phẩm tương tự | 10 |
4911 | 91 | 30 | 90 | - - - - Loại khác | 26 |
4911 | 91 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
4911 | 91 | 90 | 10 | - - - - Biểu đồ và sơ đồ hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật và các ấn phẩm tương tự | 10 |
4911 | 91 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 26 |
4911 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
4911 | 99 | 10 | 00 | - - - Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc các đồ tư trang nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ dùng cá nhân thường được mang theo trong ví, túi sách tay hoặc mang theo người | 26 |
4911 | 99 | 20 | 00 | - - - Nhãn tự dính đã được in để báo nguy hiểm gây nổ | 26 |
4911 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
54.02 |
|
|
| Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. |
|
|
|
|
| - Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác: |
|
5402 | 11 | 00 | 00 | - - Từ các aramid | 0 |
5402 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
5402 | 20 | 00 | 00 | - Sợi có độ bền cao từ polyeste | 0 |
|
|
|
| - Sợi dún: |
|
5402 | 31 | 00 | 00 | - - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex | 1 |
5402 | 32 | 00 | 00 | - - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex | 1 |
5402 | 33 | 00 | 00 | - - Từ các polyeste | 0 |
5402 | 34 | 00 | 00 | - - Từ các polypropylene | 0 |
5402 | 39 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng trên xoắn trên mét: |
|
5402 | 44 | 00 |
| - - Từ nhựa đàn hồi: |
|
5402 | 44 | 00 | 10 | - - - Từ các polyeste | 0 |
5402 | 44 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
5402 | 45 | 00 | 00 | - - Loại khác, từ nylon hoặc từ các polyamit khác | 0 |
5402 | 46 | 00 | 00 | - - Loại khác, từ các polyeste được định hướng một phần | 0 |
5402 | 47 | 00 | 00 | - - Loại khác, từ các polyeste | 0 |
5402 | 48 | 00 | 00 | - - Loại khác, từ polypropylene | 0 |
5402 | 49 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét: |
|
5402 | 51 | 00 | 00 | - - Từ nylon hoặc các polyamit khác | 0 |
5402 | 52 | 00 | 00 | - - Từ polyeste | 0 |
5402 | 59 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: |
|
5402 | 61 | 00 | 00 | - - Từ nylon hoặc các polyamit khác | 0 |
5402 | 62 | 00 | 00 | - - Từ polyeste | 0 |
5402 | 69 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
55.03 |
|
|
| Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
|
|
|
|
| - Từ nylon hoặc từ polyamit khác: |
|
5503 | 11 | 00 | 00 | - - Từ aramit | 0 |
5503 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
5503 | 20 | 00 | 00 | - Từ polyeste | 0 |
5503 | 30 | 00 | 00 | - Từ acrylic hoặc modacrylic | 0 |
5503 | 40 | 00 | 00 | - Từ polypropylene | 0 |
5503 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
59.03 |
|
|
| Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. |
|
5903 | 10 | 00 | 00 | - Với poly (vinyl chlorit) | 12 |
5903 | 20 | 00 | 00 | - Với polyurethan | 12 |
5903 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
5903 | 90 | 10 | 00 | - - Vải bạt làm lốp được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với nylon hoặc polyamit khác | 12 |
5903 | 90 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
5903 | 90 | 90 | 10 | - - - Loại dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su | 0 |
5903 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 12 |
|
|
|
|
|
|
64.01 |
|
|
| Giày, dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự. |
|
6401 | 10 | 00 | 00 | - Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ | 36 |
|
|
|
| - Giày, dép khác: |
|
6401 | 92 | 00 | 00 | - - Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối | 36 |
6401 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 36 |
|
|
|
|
|
|
64.02 |
|
|
| Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
|
|
| - Giày, dép thể thao: |
|
6402 | 12 | 00 | 00 | - - Giày ống trượt tuyết, giày ống trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt | 36 |
6402 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 36 |
6402 | 20 | 00 | 00 | - Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài | 36 |
|
|
|
| - Giày, dép khác: |
|
6402 | 91 |
|
| - - Giày cổ cao quá mắt cá chân: |
|
6402 | 91 | 10 | 00 | - - - Giày lặn | 36 |
6402 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 36 |
6402 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 36 |
|
|
|
|
|
|
64.03 |
|
|
| Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng da thuộc. |
|
|
|
|
| - Giày, dép thể thao: |
|
6403 | 12 | 00 | 00 | - - Giày ống trượt tuyết, giày ống trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt | 36 |
6403 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
6403 | 19 | 10 | 00 | - - - Giày, dép có gắn đinh vào đế hoặc các loại tương tự | 36 |
6403 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 36 |
6403 | 20 | 00 | 00 | - Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc, và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái | 36 |
6403 | 40 | 00 | 00 | - Giày, dép khác, có mũi bằng kim loại để bảo vệ | 36 |
|
|
|
| - Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc: |
|
6403 | 51 | 00 | 00 | - - Giày cổ cao quá mắt cá chân | 36 |
6403 | 59 | 00 | 00 | - - Loại khác | 36 |
|
|
|
| - Giày, dép khác: |
|
6403 | 91 | 00 | 00 | - - Giày cổ cao quá mắt cá chân | 36 |
6403 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 36 |
|
|
|
|
|
|
64.04 |
|
|
| Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng nguyên liệu dệt. |
|
|
|
|
| - Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic: |
|
6404 | 11 |
|
| - - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự: |
|
6404 | 11 | 10 | 00 | - - - Giày, dép có gắn đinh vào đế hoặc các loại tương tự | 36 |
6404 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 36 |
6404 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 36 |
6404 | 20 | 00 | 00 | - Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp | 36 |
|
|
|
|
|
|
64.05 |
|
|
| Giày, dép khác. |
|
6405 | 10 | 00 | 00 | - Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp | 36 |
6405 | 20 | 00 | 00 | - Có mũ giày bằng vật liệu dệt | 36 |
6405 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
64.06 |
|
|
| Các bộ phận của giày, dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng. |
|
6406 | 10 |
|
| - Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: |
|
6406 | 10 | 10 | 00 | - - Mũi giày bằng kim loại | 20 |
6406 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 20 |
6406 | 20 | 00 | 00 | - Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic | 30 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
6406 | 91 | 00 | 00 | - - Bằng gỗ | 20 |
6406 | 99 |
|
| - - Bằng vật liệu khác: |
|
|
|
|
| - - - Bằng kim loại: |
|
6406 | 99 | 11 | 00 | - - - - Bằng sắt hoặc thép | 5 |
6406 | 99 | 12 | 00 | - - - - Bằng đồng | 5 |
6406 | 99 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - - - Bằng cao su hoặc plastic |
|
6406 | 99 | 21 | 00 | - - - - Tấm lót giày | 5 |
6406 | 99 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 5 |
6406 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
6504 | 00 | 00 | 00 | Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí. | 34 |
|
|
|
|
|
|
65.05 |
|
|
| Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí. |
|
6505 | 10 | 00 | 00 | - Lưới bao tóc | 34 |
6505 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 34 |
|
|
|
|
|
|
65.06 |
|
|
| Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí. |
|
6506 | 10 |
|
| - Mũ bảo hộ: |
|
6506 | 10 | 10 | 00 | - - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy | 10 |
6506 | 10 | 20 | 00 | - - Mũ bảo hộ công nghiệp và mũ bảo hiểm cho lính cứu hoả, trừ mũ bảo hộ bằng thép | 1 |
6506 | 10 | 30 | 00 | - - Mũ bảo hộ bằng thép | 1 |
6506 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 1 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
6506 | 91 | 00 | 00 | - - Bằng cao su hoặc plastic | 34 |
6506 | 99 |
|
| - - Bằng vật liệu khác: |
|
6506 | 99 | 10 | 00 | - - - Bằng da lông | 34 |
6506 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 34 |
|
|
|
|
|
|
6507 | 00 | 00 | 00 | Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai, quai dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác. | 34 |
|
|
|
|
|
|
66.01 |
|
|
| Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự). |
|
6601 | 10 | 00 | 00 | - Dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự | 34 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
6601 | 91 | 00 | 00 | - - Có cán kiểu ống lồng | 34 |
6601 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 34 |
|
|
|
|
|
|
6602 | 00 | 00 | 00 | Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự. | 34 |
|
|
|
|
|
|
66.03 |
|
|
| Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02. |
|
6603 | 20 | 00 | 00 | - Khung ô, kể cả khung có gắn với cán (thân gậy) | 26 |
6603 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
6603 | 90 | 10 | 00 | - - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01 | 26 |
6603 | 90 | 20 | 00 | - - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02 | 26 |
|
|
|
|
|
|
67.02 |
|
|
| Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo. |
|
6702 | 10 | 00 | 00 | - Bằng plastic | 33 |
6702 | 90 | 00 | 00 | - Bằng vật liệu khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
67.04 |
|
|
| Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
| - Bằng vật liệu dệt tổng hợp: |
|
6704 | 11 | 00 | 00 | - - Bộ tóc giả hoàn chỉnh | 26 |
6704 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 26 |
6704 | 20 | 00 | 00 | - Bằng tóc người | 26 |
6704 | 90 | 00 | 00 | - Bằng vật liệu khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
6801 | 00 | 00 | 00 | Các loại đá lát, đá lát lề đường, và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến). | 21 |
|
|
|
|
|
|
68.02 |
|
|
| Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến). |
|
6802 | 10 | 00 | 00 | - Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, dạng hình chữ nhật hoặc dạng khác (kể cả dạng hình vuông), mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo | 21 |
|
|
|
| - Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng: |
|
6802 | 21 | 00 | 00 | - - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa | 21 |
6802 | 23 | 00 | 00 | - - Đá granit | 21 |
6802 | 29 | 00 | 00 | - - Đá khác | 21 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
6802 | 91 | 00 | 00 | - - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa | 21 |
6802 | 92 | 00 | 00 | - - Đá vôi khác | 21 |
6802 | 93 | 00 | 00 | - - Đá granit | 21 |
6802 | 99 | 00 | 00 | - - Đá khác | 21 |
|
|
|
|
|
|
68.04 |
|
|
| Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác. |
|
6804 | 10 | 00 | 00 | - Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột | 20 |
|
|
|
| - Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự: |
|
6804 | 21 | 00 | 00 | - - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết khối | 0 |
6804 | 22 | 00 |
| - - Bằng vật liệu mài kết khối hoặc bằng gốm: |
|
6804 | 22 | 00 | 10 | - - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu | 5 |
6804 | 22 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
6804 | 23 | 00 |
| - - Bằng đá tự nhiên: |
|
6804 | 23 | 00 | 10 | - - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu | 5 |
6804 | 23 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
6804 | 30 | 00 |
| - Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay: |
|
6804 | 30 | 00 | 10 | - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu | 5 |
6804 | 30 | 00 | 90 | - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
|
68.15 |
|
|
| Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi carbon, các sản phẩm bằng sợi carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
|
6815 | 10 |
|
| - Các sản phẩm làm từ grafit hoặc carbon khác không phải là sản phẩm điện: |
|
6815 | 10 | 10 | 00 | - - Sợi hoặc chỉ | 5 |
6815 | 10 | 20 | 00 | - - Đá thử (bằng cách rạch lên), gạch xây gạch lát vỉa hè, gạch lát nền và các sản phẩm xây dựng tương tự | 16 |
6815 | 10 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
6815 | 10 | 90 | 10 | - - - Vải sợi carbon | 10 |
6815 | 10 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 16 |
6815 | 20 | 00 | 00 | - Sản phẩm từ than bùn | 20 |
|
|
|
| - Các loại sản phẩm khác: |
|
6815 | 91 | 00 | 00 | - - Có chứa magiezit, dolomit hoặc cromit | 10 |
6815 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
69.04 |
|
|
| Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ. |
|
6904 | 10 | 00 | 00 | - Gạch xây dựng | 35 |
6904 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 35 |
|
|
|
|
|
|
69.05 |
|
|
| Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác. |
|
6905 | 10 | 00 | 00 | - Ngói lợp mái | 46 |
6905 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
6905 | 90 | 10 | 00 | - - Gạch lót cho máy nghiền bi | 46 |
6905 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 46 |
|
|
|
|
|
|
6906 | 00 | 00 | 00 | Ống dẫn, máng dẫn, máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ. | 36 |
|
|
|
|
|
|
69.07 |
|
|
| Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men, có hoặc không có lớp nền. |
|
6907 | 10 | 00 | 00 | - Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự, dạng chữ nhật hoặc dạng khác, diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong hình vuông có cạnh dưới 7cm | 48 |
6907 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 44 |
|
|
|
|
|
|
69.08 |
|
|
| Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền. |
|
6908 | 10 | 00 | 00 | - Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7cm | 48 |
6908 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
6908 | 90 | 10 | 00 | - - Gạch trơn | 44 |
6908 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 44 |
|
|
|
|
|
|
69.10 |
|
|
| Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ. |
|
6910 | 10 | 00 | 00 | - Bằng sứ hoặc bằng sứ China | 44 |
6910 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 36 |
|
|
|
|
|
|
69.11 |
|
|
| Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ. |
|
6911 | 10 | 00 | 00 | - Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp | 44 |
6911 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 44 |
|
|
|
|
|
|
69.13 |
|
|
| Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác. |
|
6913 | 10 | 00 | 00 | - Bằng sứ hoặc bằng sứ China | 33 |
6913 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
69.14 |
|
|
| Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ. |
|
6914 | 10 | 00 | 00 | - Bằng sứ hoặc bằng sứ China | 33 |
6914 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
70.02 |
|
|
| Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công. |
|
7002 | 10 | 00 | 00 | - Dạng hình cầu | 3 |
7002 | 20 | 00 | 00 | - Dạng thanh | 3 |
|
|
|
| - Dạng ống: |
|
7002 | 31 |
|
| - - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc oxit silic nấu chảy khác: |
|
7002 | 31 | 10 | 00 | - - - Để làm ống đèn chân không | 25 |
7002 | 31 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 3 |
7002 | 32 |
|
| - - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC: |
|
7002 | 32 | 10 | 00 | - - - Để làm ống đèn chân không | 25 |
7002 | 32 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
7002 | 32 | 90 | 10 | - - - - Ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3 mm đến 22 mm | 5 |
7002 | 32 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 3 |
7002 | 39 |
|
| - - Loại khác: |
|
7002 | 39 | 10 | 00 | - - - Để làm ống đèn chân không | 25 |
7002 | 39 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
7002 | 39 | 90 | 10 | - - - - Ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3 mm đến 22 mm | 5 |
7002 | 39 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
|
70.03 |
|
|
| Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác. |
|
|
|
|
| - Dạng tấm không có cốt thép: |
|
7003 | 12 |
|
| - - Thuỷ tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: |
|
7003 | 12 | 10 | 00 | - - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 5 |
7003 | 12 | 20 | 00 | - - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | 40 |
7003 | 12 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 40 |
7003 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
7003 | 19 | 10 | 00 | - - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 5 |
7003 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 40 |
7003 | 20 | 00 | 00 | - Dạng tấm có cốt thép | 40 |
7003 | 30 | 00 | 00 | - Dạng hình | 40 |
|
|
|
|
|
|
70.04 |
|
|
| Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác. |
|
7004 | 20 |
|
| - Kính, được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: |
|
7004 | 20 | 10 | 00 | - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 5 |
7004 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 40 |
7004 | 90 |
|
| - Loại kính khác: |
|
7004 | 90 | 10 | 00 | - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 5 |
7004 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
|
70.07 |
|
|
| Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng. |
|
|
|
|
| - Kính an toàn cứng (đã tôi): |
|
7007 | 11 |
|
| - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: |
|
7007 | 11 | 10 | 00 | - - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 | 28 |
7007 | 11 | 20 | 00 | - - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88 | 0 |
7007 | 11 | 30 | 00 | - - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc Chương 86 | 3 |
7007 | 11 | 40 | 00 | - - - Phù hợp dùng cho tầu, thuyền hoặc các kết cấu nổi thuộc Chương 89 | 3 |
7007 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
7007 | 19 | 10 | 00 | - - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất | 10 |
7007 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - Kính an toàn nhiều lớp: |
|
7007 | 21 |
|
| - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: |
|
7007 | 21 | 10 | 00 | - - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 | 25 |
7007 | 21 | 20 | 00 | - - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88 | 0 |
7007 | 21 | 30 | 00 | - - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc Chương 86 | 3 |
7007 | 21 | 40 | 00 | - - - Phù hợp dùng cho tầu, thuyền hoặc các kết cấu nổi thuộc Chương 89 | 3 |
7007 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
|
7007 | 29 | 10 | 00 | - - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất | 5 |
7007 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
|
|
|
7008 | 00 | 00 | 00 | Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp. | 25 |
|
|
|
|
|
|
70.09 |
|
|
| Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu. |
|
7009 | 10 | 00 | 00 | - Gương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ | 31 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
7009 | 91 | 00 | 00 | - - Chưa có khung | 25 |
7009 | 92 | 00 | 00 | - - Có khung | 36 |
|
|
|
|
|
|
70.11 |
|
|
| Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự. |
|
7011 | 10 |
|
| - Dùng cho đèn điện: |
|
7011 | 10 | 10 | 00 | - - Trụ (stem) giữ dây tóc bóng đèn | 5 |
7011 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 25 |
7011 | 20 |
|
| - Dùng cho ống đèn tia âm cực: |
|
7011 | 20 | 10 | 00 | - - Ống đèn hình vô tuyến | 0 |
7011 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7011 | 90 | 00 |
| - Loại khác: |
|
7011 | 90 | 00 | 10 | - - Ống đèn hình vô tuyến | 0 |
7011 | 90 | 00 | 90 | - - Loại khác | 25 |
|
|
|
|
|
|
70.13 |
|
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18). |
|
7013 | 10 | 00 | 00 | - Bằng gốm thủy tinh | 44 |
|
|
|
| - Bộ đồ uống bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh: |
|
7013 | 22 | 00 |
| - - Bằng pha lê chì: |
|
7013 | 22 | 00 | 10 | - - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác | 30 |
7013 | 22 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 35 |
7013 | 28 | 00 | 00 | - - Loại khác | 44 |
|
|
|
| - Bộ đồ uống bằng thủy tinh khác, trừ loại bằng gốm thủy tinh: |
|
7013 | 33 | 00 |
| - - Bằng pha lê chì: |
|
7013 | 33 | 00 | 10 | - - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác | 30 |
7013 | 33 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 35 |
7013 | 37 | 00 | 00 | - - Loại khác | 44 |
|
|
|
| - Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh: |
|
7013 | 41 | 00 |
| - - Bằng pha lê chì: |
|
7013 | 41 | 00 | 10 | - - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác | 30 |
7013 | 41 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 35 |
7013 | 42 | 00 | 00 | - - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC | 44 |
7013 | 49 | 00 | 00 | - - Loại khác | 44 |
|
|
|
| - Đồ dùng bằng thủy tinh khác: |
|
7013 | 91 | 00 |
| - - Bằng pha lê chì: |
|
7013 | 91 | 00 | 10 | - - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác | 30 |
7013 | 91 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 35 |
7013 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 44 |
|
|
|
|
|
|
70.16 |
|
|
| Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự. |
|
7016 | 10 | 00 | 00 | - Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích trang trí tương tự | 34 |
7016 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 46 |
|
|
|
|
|
|
70.18 |
|
|
| Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1mm |
|
7018 | 10 | 00 | 00 | - Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh | 36 |
7018 | 20 | 00 | 00 | - Hạt thủy tinh đường kính không quá 1mm | 0 |
7018 | 90 | 00 |
| - Loại khác: |
|
7018 | 90 | 00 | 10 | - - Mắt thuỷ tinh | 0 |
7018 | 90 | 00 | 90 | - - Loại khác | 36 |
|
|
|
|
|
|
70.20 |
|
|
| Các sản phẩm khác bằng thủy tinh. |
|
|
|
|
| - Khuôn bằng thủy tinh: |
|
7020 | 00 | 11 | 00 | - - Loại dùng để sản xuất acrylíc | 0 |
7020 | 00 | 19 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7020 | 00 | 20 | 00 | - Ống phản ứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán và lò ôxi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng | 18 |
7020 | 00 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7020 | 00 | 90 | 10 | - - Ruột phích và ruột bình chân không khác | 43 |
7020 | 00 | 90 | 20 | - - Bình ga làm từ sợi thuỷ tinh | 5 |
7020 | 00 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
|
71.17 |
|
|
| Đồ kim hoàn giả. |
|
|
|
|
| - Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý: |
|
7117 | 11 |
|
| - - Khuy măng sét và khuy rời: |
|
7117 | 11 | 10 | 00 | - - - Bộ phận | 30 |
7117 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
7117 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
7117 | 19 | 10 | 00 | - - - Vòng | 25 |
7117 | 19 | 20 | 00 | - - - Đồ kim hoàn giả khác | 25 |
7117 | 19 | 90 | 00 | - - - Bộ phận | 25 |
7117 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
7117 | 90 | 10 | 00 | - - Vòng | 25 |
7117 | 90 | 20 | 00 | - - Đồ kim hoàn giả khác | 25 |
7117 | 90 | 90 | 00 | - - Bộ phận | 25 |
|
|
|
|
|
|
71.18 |
|
|
| Tiền kim loại |
|
7118 | 10 |
|
| - Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không được coi là tiền tệ chính thức: |
|
7118 | 10 | 10 | 00 | - - Tiền bằng bạc | 30 |
7118 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 30 |
7118 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
7118 | 90 | 10 | 00 | - - Tiền bằng vàng, được coi là tiền tệ chính thức hoặc không chính thức | 28 |
7118 | 90 | 20 | 00 | - - Tiền bằng bạc, loại được coi là tiền tệ chính thức | 28 |
7118 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 28 |
|
|
|
|
|
|
72.10 |
|
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
|
| - Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
7210 | 11 |
|
| - - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: |
|
7210 | 11 | 10 | 00 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng | 7 |
7210 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 7 |
7210 | 12 |
|
| - - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
7210 | 12 | 10 | 00 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng | 7 |
7210 | 12 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 7 |
7210 | 20 |
|
| - Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: |
|
7210 | 20 | 10 | 00 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 0 |
7210 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7210 | 30 |
|
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
7210 | 30 | 10 |
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
7210 | 30 | 10 | 10 | - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 10 |
7210 | 30 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7210 | 30 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
7210 | 30 | 90 | 10 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6 % trở lên tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm | 10 |
7210 | 30 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
7210 | 41 |
|
| - - Hình lượn sóng: |
|
7210 | 41 | 10 | 00 | - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 12 |
7210 | 41 | 20 | 00 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 10 |
7210 | 41 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
7210 | 49 |
|
| - - Loại khác: |
|
7210 | 49 | 10 |
| - - - Chiều dày không quá 1,2 mm: |
|
7210 | 49 | 10 | 10 | - - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng | 0 |
7210 | 49 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 12 |
7210 | 49 | 20 | 00 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 10 |
7210 | 49 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
7210 | 50 | 00 | 00 | - Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | 3 |
|
|
|
| - Được mạ hoặc tráng nhôm: |
|
7210 | 61 |
|
| - - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
7210 | 61 | 10 |
| - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
7210 | 61 | 10 | 10 | - - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm | 12 |
7210 | 61 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7210 | 61 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
7210 | 61 | 90 | 10 | - - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm | 12 |
7210 | 61 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7210 | 69 |
|
| - - Loại khác: |
|
7210 | 69 | 10 |
| - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
7210 | 69 | 10 | 10 | - - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm | 12 |
7210 | 69 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7210 | 69 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
7210 | 69 | 90 | 10 | - - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm | 12 |
7210 | 69 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7210 | 70 |
|
| - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: |
|
7210 | 70 | 10 |
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
|
|
| - - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
7210 | 70 | 10 | 11 | - - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 | 3 |
7210 | 70 | 10 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
7210 | 70 | 10 | 20 | - - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom | 3 |
|
|
|
| - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: |
|
7210 | 70 | 10 | 31 | - - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 | 3 |
7210 | 70 | 10 | 39 | - - - - Loại khác | 10 |
7210 | 70 | 10 | 40 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm | 5 |
7210 | 70 | 10 | 50 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm | 10 |
|
|
|
| - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm: |
|
7210 | 70 | 10 | 61 | - - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 | 3 |
7210 | 70 | 10 | 69 | - - - - Loại khác | 12 |
7210 | 70 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7210 | 70 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
7210 | 70 | 90 | 11 | - - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 | 3 |
7210 | 70 | 90 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
7210 | 70 | 90 | 20 | - - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom | 3 |
|
|
|
| - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: |
|
7210 | 70 | 90 | 31 | - - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 | 3 |
7210 | 70 | 90 | 39 | - - - - Loại khác | 10 |
7210 | 70 | 90 | 40 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm | 5 |
7210 | 70 | 90 | 50 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm | 10 |
7210 | 70 | 90 | 60 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm | 12 |
7210 | 70 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7210 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
7210 | 90 | 10 |
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
|
7210 | 90 | 10 | 10 | - - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại | 5 |
7210 | 90 | 10 | 20 | - - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm | 3 |
7210 | 90 | 10 | 30 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm | 10 |
7210 | 90 | 10 | 40 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm | 5 |
7210 | 90 | 10 | 50 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm | 10 |
7210 | 90 | 10 | 60 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm | 12 |
7210 | 90 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7210 | 90 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
7210 | 90 | 90 | 10 | - - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại | 5 |
7210 | 90 | 90 | 20 | - - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm | 3 |
7210 | 90 | 90 | 30 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm | 10 |
7210 | 90 | 90 | 40 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm | 5 |
7210 | 90 | 90 | 50 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm | 10 |
7210 | 90 | 90 | 60 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm | 12 |
7210 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
72.27 |
|
|
| Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. |
|
7227 | 10 | 00 | 00 | - Bằng thép gió | 0 |
7227 | 20 | 00 | 00 | - Bằng thép mangan - silic | 0 |
7227 | 90 | 00 |
| - Loại khác: |
|
7227 | 90 | 00 | 10 | - - Loại có hàm lượng Bo từ 0,0008% trở lên | 5 |
7227 | 90 | 00 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
73.15 |
|
|
| Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
|
| - Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: |
|
7315 | 11 |
|
| - - Xích con lăn: |
|
|
|
|
| - - - Bằng thép mềm: |
|
7315 | 11 | 11 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 35 |
7315 | 11 | 12 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 44 |
7315 | 11 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 1 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7315 | 11 | 21 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 35 |
7315 | 11 | 22 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 44 |
7315 | 11 | 23 | 00 | - - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6mm đến 32mm | 1 |
7315 | 11 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 1 |
7315 | 12 | 00 | 00 | - - Loại xích khác | 1 |
7315 | 19 |
|
| - - Các bộ phận: |
|
|
|
|
| - - - Bằng thép mềm: |
|
7315 | 19 | 11 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 35 |
7315 | 19 | 12 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 44 |
7315 | 19 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 1 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7315 | 19 | 91 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 35 |
7315 | 19 | 92 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 44 |
7315 | 19 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 1 |
7315 | 20 |
|
| - Xích trượt: |
|
7315 | 20 | 10 | 00 | - - Bằng thép mềm | 1 |
7315 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 1 |
|
|
|
| - Xích khác: |
|
7315 | 81 |
|
| - - Nối bằng chốt có ren hai đầu: |
|
7315 | 81 | 10 | 00 | - - - Bằng thép mềm | 1 |
7315 | 81 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 1 |
7315 | 82 |
|
| - - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn: |
|
7315 | 82 | 10 | 00 | - - - Bằng thép mềm | 1 |
7315 | 82 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 1 |
7315 | 89 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Bằng thép mềm: |
|
7315 | 89 | 11 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 31 |
7315 | 89 | 12 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 31 |
7315 | 89 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 1 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7315 | 89 | 21 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 31 |
7315 | 89 | 22 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 31 |
7315 | 89 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 1 |
7315 | 90 |
|
| - Các bộ phận khác: |
|
7315 | 90 | 10 |
| - - Bằng thép mềm: |
|
7315 | 90 | 10 | 10 | - - - Của xích xe đạp và xích mô tô | 35 |
7315 | 90 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 1 |
7315 | 90 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
7315 | 90 | 90 | 10 | - - - Của xích xe đạp và xích mô tô | 35 |
7315 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
|
73.21 |
|
|
| Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
|
| - Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm: |
|
7321 | 11 | 00 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác | 22 |
7321 | 12 | 00 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu lỏng | 22 |
7321 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn | 22 |
|
|
|
| - Dụng cụ khác: |
|
7321 | 81 | 00 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác | 22 |
7321 | 82 | 00 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu lỏng | 22 |
7321 | 89 | 00 | 00 | - - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn | 22 |
7321 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
7321 | 90 | 10 | 00 | - - Của buồng đốt dùng cho lò đốt bằng dầu hỏa | 10 |
7321 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
|
73.22 |
|
|
| Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà) không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
|
| - Lò sưởi và bộ phận của chúng: |
|
7322 | 11 | 00 | 00 | - - Bằng gang | 28 |
7322 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 30 |
7322 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
73.23 |
|
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép. |
|
7323 | 10 | 00 | 00 | - Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự | 25 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
7323 | 91 |
|
| - - Bằng gang, chưa tráng men: |
|
7323 | 91 | 10 | 00 | - - - Đồ dùng nhà bếp | 30 |
7323 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
7323 | 92 | 00 | 00 | - - Bằng gang, đã tráng men | 30 |
7323 | 93 |
|
| - - Bằng thép không gỉ: |
|
7323 | 93 | 10 | 00 | - - - Đồ dùng nhà bếp | 30 |
7323 | 93 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
7323 | 94 | 00 | 00 | - - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men | 30 |
7323 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
7323 | 99 | 10 | 00 | - - - Đồ dùng nhà bếp | 20 |
7323 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
|
73.24 |
|
|
| Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
7324 | 10 | 00 | 00 | - Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ | 25 |
|
|
|
| - Bồn tắm: |
|
7324 | 21 | 00 | 00 | - - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men | 35 |
7324 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 35 |
7324 | 90 |
|
| - Loại khác, kể cả các bộ phận: |
|
7324 | 90 | 10 | 00 | - - Dùng cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định) | 25 |
7324 | 90 | 20 | 00 | - - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển) và chậu đựng nước tiểu để trong phòng | 25 |
7324 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 25 |
|
|
|
|
|
|
73.26 |
|
|
| Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
|
| - Đã được rèn hoặc dập nhưng chưa được gia công tiếp: |
|
7326 | 11 | 00 | 00 | - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền | 20 |
7326 | 19 | 00 |
| - - Loại khác: |
|
7326 | 19 | 00 | 10 | - - - Bằng thép không gỉ | 7 |
7326 | 19 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 16 |
7326 | 20 |
|
| - Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép: |
|
7326 | 20 | 20 | 00 | - - Bẫy chuột | 20 |
7326 | 20 | 50 | 00 | - - Lồng nuôi gia cầm và loại tương tự | 20 |
7326 | 20 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
7326 | 20 | 90 | 10 | - - - Loại để sản xuất tanh lốp xe | 0 |
7326 | 20 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
7326 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
7326 | 90 | 10 | 00 | - - Bánh lái tàu thuỷ | 5 |
7326 | 90 | 30 | 00 | - - Bộ kẹp bằng thép không gỉ đã lắp với măng sông cao su dùng cho các ống nối và khớp nối bằng gang | 16 |
7326 | 90 | 40 | 00 | - - Ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su | 16 |
7326 | 90 | 50 | 00 | - - Bẫy chuột | 16 |
7326 | 90 | 70 | 00 | - - Móng ngựa; mấu, gai, đinh móc lắp trên giầy để thúc ngựa | 16 |
7326 | 90 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
7326 | 90 | 90 | 10 | - - - Xích khoá nòng súng lục hoặc súng ô quay với cò súng | 0 |
7326 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 16 |
|
|
|
|
|
|
74.18 |
|
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng. |
|
|
|
|
| - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự: |
|
7418 | 11 | 00 | 00 | - - Miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự | 28 |
7418 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 28 |
7418 | 20 | 00 | 00 | - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng | 36 |
|
|
|
|
|
|
74.19 |
|
|
| Các sản phẩm khác bằng đồng. |
|
7419 | 10 | 00 | 00 | - Xích và các bộ phận rời của xích | 5 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
7419 | 91 | 00 | 00 | - - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng không được gia công thêm | 5 |
7419 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
7419 | 99 | 10 | 00 | - - - Cực dương cho mạ điện; móc khóa, chốt dây đai của máy; phụ tùng dùng cho tàu thuyền (không kể chân vịt tàu thuyền thuộc nhóm 84.87); dụng cụ đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình); các phụ kiện dùng cho các vòi cứu hỏa | 5 |
7419 | 99 | 20 | 00 | - - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt có dung tích từ 300 lít trở xuống; các đầu nối cho ống vòi loại khác | 5 |
|
|
|
| - - - Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới, bằng dây đồng; sản phẩm dạng lưới bằng đồng được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới (expanded metal): |
|
7419 | 99 | 31 | 00 | - - - - Dùng cho máy móc | 0 |
7419 | 99 | 39 |
| - - - - Loại khác: |
|
7419 | 99 | 39 | 10 | - - - - - Dùng làm luới chống muỗi hoặc màn cửa sổ | 5 |
7419 | 99 | 39 | 90 | - - - - - Loại khác | 0 |
7419 | 99 | 40 | 00 | - - - Lò xo | 0 |
7419 | 99 | 50 | 00 | - - - Hộp đựng thuốc lá hoặc các hộp và mặt hàng tương tự | 5 |
7419 | 99 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
7419 | 99 | 90 | 10 | - - - - Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng | 28 |
7419 | 99 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
76.10 |
|
|
| Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện. |
|
7610 | 10 | 00 | 00 | - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào | 16 |
7610 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
7610 | 90 | 10 | 00 | - - Cầu và nhịp cầu, tháp hoặc cột lưới | 1 |
7610 | 90 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
7610 | 90 | 90 | 10 | - - - Mái phao dùng cho bể xăng dầu | 3 |
7610 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 16 |
|
|
|
|
|
|
76.12 |
|
|
| Thùng phuy, thùng hình trống, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại được), để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. |
|
7612 | 10 | 00 | 00 | - Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được | 20 |
7612 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
7612 | 90 | 10 | 00 | - - Đồ chứa được đúc liền để đựng sữa tươi | 16 |
7612 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 16 |
|
|
|
|
|
|
76.15 |
|
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm. |
|
|
|
|
| - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa, hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự: |
|
7615 | 11 | 00 | 00 | - - Miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự | 29 |
7615 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 29 |
7615 | 20 |
|
| - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng: |
|
7615 | 20 | 10 | 00 | - - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển) và chậu đựng nước tiểu trong phòng | 29 |
7615 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 29 |
|
|
|
|
|
|
82.04 |
|
|
| Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc có thước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực), nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn. |
|
|
|
|
| - Cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc, loại vặn bằng tay: |
|
8204 | 11 | 00 | 00 | - - Không điều chỉnh được | 21 |
8204 | 12 | 00 | 00 | - - Điều chỉnh được | 21 |
8204 | 20 | 00 | 00 | - Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn | 21 |
|
|
|
|
|
|
82.05 |
|
|
| Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe; bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ. |
|
8205 | 10 | 00 | 00 | - Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô | 5 |
8205 | 20 | 00 | 00 | - Búa và búa tạ | 20 |
8205 | 30 | 00 | 00 | - Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ | 20 |
8205 | 40 | 00 | 00 | - Tuốc nơ vít | 20 |
|
|
|
| - Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính): |
|
8205 | 51 |
|
| - - Dụng cụ dùng trong gia đình: |
|
8205 | 51 | 10 | 00 | - - - Bàn là phẳng | 20 |
8205 | 51 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20 |
8205 | 59 | 00 | 00 | - - Loại khác | 20 |
8205 | 60 | 00 | 00 | - Đèn hàn | 20 |
8205 | 70 | 00 | 00 | - Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự | 20 |
8205 | 80 | 00 | 00 | - Đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ | 20 |
8205 | 90 | 00 | 00 | - Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên | 20 |
|
|
|
|
|
|
8206 | 00 | 00 | 00 | Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ. | 20 |
|
|
|
|
|
|
82.12 |
|
|
| Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải). |
|
8212 | 10 | 00 | 00 | - Dao cạo | 23 |
8212 | 20 |
|
| - Lưỡi dao cạo an toàn, kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải: |
|
8212 | 20 | 10 | 00 | - - Lưỡi dao cạo kép | 23 |
8212 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 23 |
8212 | 90 | 00 | 00 | - Các bộ phận khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
8213 | 00 | 00 | 00 | Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng. | 28 |
|
|
|
|
|
|
82.14 |
|
|
| Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân). |
|
8214 | 10 | 00 | 00 | - Dao rọc giấy, mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó | 28 |
8214 | 20 | 00 | 00 | - Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng) | 28 |
8214 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 28 |
|
|
|
|
|
|
82.15 |
|
|
| Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự. |
|
8215 | 10 | 00 | 00 | - Bộ sản phẩm có ít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý | 28 |
8215 | 20 | 00 | 00 | - Bộ sản phẩm khác | 28 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
8215 | 91 | 00 | 00 | - - Được mạ kim loại quý | 28 |
8215 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 28 |
|
|
|
|
|
|
83.01 |
|
|
| Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc với ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản. |
|
8301 | 10 | 00 | 00 | - Khóa móc | 28 |
8301 | 20 | 00 | 00 | - Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ | 26 |
8301 | 30 | 00 | 00 | - Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà | 28 |
8301 | 40 | 00 |
| - Khóa loại khác: |
|
8301 | 40 | 00 | 10 | - - Còng, xích tay | 0 |
8310 | 40 | 00 | 90 | - - Loại khác | 25 |
8301 | 50 | 00 | 00 | - Chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng với ổ khóa | 28 |
8301 | 60 | 00 | 00 | - Bộ phận | 28 |
8301 | 70 | 00 | 00 | - Chìa rời | 28 |
|
|
|
|
|
|
83.02 |
|
|
| Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự; bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản. |
|
8302 | 10 | 00 | 00 | - Bản lề | 23 |
8302 | 20 | 00 | 00 | - Bánh xe đẩy loại nhỏ | 23 |
8302 | 30 | 00 | 00 | - Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ | 23 |
|
|
|
| - Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác: |
|
8302 | 41 |
|
| - - Dùng cho xây dựng: |
|
8302 | 41 | 30 | 00 | - - - Bản lề và đinh kẹp dùng cho cửa ra vào; móc và mắt cài khóa; chốt cửa | 23 |
8302 | 41 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 23 |
8302 | 42 |
|
| - - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà: |
|
8302 | 42 | 10 | 00 | - - - Chốt cửa và bản lề | 23 |
8302 | 42 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 23 |
8302 | 49 |
|
| - - Loại khác: |
|
8302 | 49 | 10 | 00 | - - - Loại dùng cho yên cương | 23 |
8302 | 49 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 23 |
8302 | 50 | 00 | 00 | - Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự | 23 |
8302 | 60 | 00 | 00 | - Cơ cấu đóng cửa tự động | 23 |
|
|
|
|
|
|
8303 | 00 | 00 | 00 | Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi hoặc hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại cơ bản. | 28 |
|
|
|
|
|
|
83.04 |
|
|
| Tủ đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03. |
|
8304 | 00 | 10 | 00 | - Tủ đựng tài liệu hồ sơ và tủ đựng bộ phiếu thư mục | 28 |
8304 | 00 | 20 | 00 | - Đồ dùng cho văn phòng hoặc để bàn bằng đồng hoặc bằng chì | 28 |
8304 | 00 | 90 | 00 | - Loại khác | 28 |
|
|
|
|
|
|
83.05 |
|
|
| Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản. |
|
8305 | 10 |
|
| - Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời: |
|
8305 | 10 | 10 | 00 | - - Dùng cho bìa gáy xoắn | 28 |
8305 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 28 |
8305 | 20 | 00 | 00 | - Ghim dập dạng băng | 28 |
8305 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác, kể cả phụ tùng | 28 |
|
|
|
|
|
|
83.06 |
|
|
| Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản. |
|
8306 | 10 |
|
| - Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự: |
|
8306 | 10 | 10 | 00 | - - Dùng cho xe đạp chân | 28 |
8306 | 10 | 20 | 00 | - - Loại khác, bằng đồng | 28 |
8306 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 28 |
|
|
|
| - Tượng nhỏ và đồ trang trí khác: |
|
8306 | 21 | 00 | 00 | - - Được mạ bằng kim loại quý | 28 |
8306 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
|
8306 | 29 | 10 | 00 | - - - Bằng đồng hoặc chì | 28 |
8306 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 28 |
8306 | 30 |
|
| - Khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương: |
|
8306 | 30 | 10 | 00 | - - Bằng đồng | 28 |
8306 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 28 |
|
|
|
|
|
|
83.08 |
|
|
| Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim loại cơ bản. |
|
8308 | 10 | 00 | 00 | - Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây | 28 |
8308 | 20 | 00 | 00 | - Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe | 20 |
8308 | 90 |
|
| - Loại khác, kể cả bộ phận: |
|
8308 | 90 | 10 | 00 | - - Hạt trang trí của chuỗi hạt | 28 |
8308 | 90 | 20 | 00 | - - Trang kim (để dát quần áo) | 28 |
8308 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 28 |
|
|
|
|
|
|
83.09 |
|
|
| Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), miếng bọc nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản. |
|
8309 | 10 | 00 | 00 | - Nút hình vương miện | 15 |
8309 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
8309 | 90 | 10 | 00 | - - Bao thiếc bịt nút chai | 15 |
8309 | 90 | 20 | 00 | - - Nắp hộp (lon) nhôm | 15 |
8309 | 90 | 30 | 00 | - - Nắp hộp khác | 15 |
8309 | 90 | 40 | 00 | - - Nắp đậy thùng; tấm đậy lỗ thoát của thùng; dụng cụ niêm phong; tấm bảo vệ được chèn ở các góc | 15 |
8309 | 90 | 50 | 00 | - - Loại khác, bằng nhôm | 15 |
8309 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 15 |
|
|
|
|
|
|
8310 | 00 | 00 |
| Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05. |
|
8310 | 00 | 00 | 10 | - Biển báo giao thông | 10 |
8310 | 00 | 00 | 90 | - Loại khác | 28 |
|
|
|
|
|
|
83.11 |
|
|
| Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh, bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại. |
|
8311 | 10 |
|
| - Điện cực kim loại cơ bản được phủ để hàn hồ quang điện: |
|
8311 | 10 | 10 | 00 | - - Dạng cuộn | 28 |
8311 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 28 |
8311 | 20 |
|
| - Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện: |
|
8311 | 20 | 10 | 00 | - - Dạng cuộn | 28 |
8311 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 28 |
8311 | 30 |
|
| - Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn xì, hàn hơi hoặc hàn bằng lửa: |
|
8311 | 30 | 10 | 00 | - - Dạng cuộn | 28 |
8311 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 30 |
8311 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 28 |
|
|
|
|
|
|
84.07 |
|
|
| Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện |
|
8407 | 10 | 00 | 00 | - Động cơ máy bay | 0 |
|
|
|
| - Động cơ máy thủy: |
|
8407 | 21 | 00 |
| - - Động cơ gắn ngoài: |
|
8407 | 21 | 00 | 10 | - - - Công suất trên 22,38 kW (30 HP) | 5 |
8407 | 21 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 28 |
8407 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
|
8407 | 29 | 10 |
| - - - Công suất không quá 750 kW: |
|
8407 | 29 | 10 | 10 | - - - - Công suất trên 22,38 kW (30 HP) | 5 |
8407 | 29 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 28 |
8407 | 29 | 90 | 00 | - - - Công suất trên 750 kW | 5 |
|
|
|
| - Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
|
8407 | 31 | 00 | 00 | - - Dung tích xi lanh không quá 50 cc | 50 |
8407 | 32 | 00 |
| - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
8407 | 32 | 00 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 30 |
8407 | 32 | 00 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 46 |
8407 | 32 | 00 | 90 | - - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87 | 30 |
8407 | 33 | 00 |
| - - Dung tích xi lanh trên 250cc nhưng không quá 1.000 cc: |
|
8407 | 33 | 00 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 28 |
8407 | 33 | 00 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 40 |
8407 | 33 | 00 | 30 | - - - Loại khác, dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 22 |
8407 | 33 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 25 |
8407 | 34 |
|
| - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc: |
|
8407 | 34 | 10 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc | 28 |
8407 | 34 | 20 | 00 | - - - Dùng cho các loại xe khác thuộc nhóm 87.01 | 28 |
8407 | 34 | 30 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 40 |
8407 | 34 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
8407 | 34 | 90 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8407 | 34 | 90 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 10 |
8407 | 34 | 90 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 15 |
8407 | 34 | 90 | 40 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 15 |
8407 | 34 | 90 | 50 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 20 |
8407 | 34 | 90 | 60 | - - - - Loại khác, chưa lắp ráp | 22 |
8407 | 34 | 90 | 90 | - - - - Loại khác, đã lắp ráp | 24 |
8407 | 90 |
|
| - Động cơ khác: |
|
8407 | 90 | 10 | 00 | - - Công suất không quá 18,65 kW | 28 |
8407 | 90 | 20 | 00 | - - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW | 28 |
8407 | 90 | 90 | 00 | - - Công suất trên 22,38 kW | 3 |
|
|
|
|
|
|
84.08 |
|
|
| Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel). |
|
8408 | 10 |
|
| - Động cơ máy thủy: |
|
8408 | 10 | 40 |
| - - Công suất không quá 750 kW: |
|
8408 | 10 | 40 | 10 | - - - Công suất không quá 22,38 kW | 23 |
8408 | 10 | 40 | 20 | - - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW | 5 |
8408 | 10 | 40 | 30 | - - - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW | 3 |
8408 | 10 | 40 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8408 | 10 | 90 | 00 | - - Công suất trên 750 kW | 0 |
8408 | 20 |
|
| - Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
|
|
|
|
| - - Công suất không quá 60 kW: |
|
8408 | 20 | 11 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10 | 28 |
8408 | 20 | 12 |
| - - - Loại khác, đã lắp láp hoàn chỉnh: |
|
8408 | 20 | 12 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 28 |
8408 | 20 | 12 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8408 | 20 | 12 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 15 |
8408 | 20 | 12 | 40 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 20 |
8408 | 20 | 12 | 50 | - - - - Loại khác, công suất không quá 22,38kW | 28 |
8408 | 20 | 12 | 90 | - - - - Loại khác | 25 |
8408 | 20 | 19 |
| - - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8408 | 20 | 19 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 28 |
8408 | 20 | 19 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng trên 20 tấn | 3 |
8408 | 20 | 19 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 10 |
8408 | 20 | 19 | 40 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 15 |
8408 | 20 | 19 | 50 | - - - - Loại khác, công suất không quá 22,38kW | 28 |
8408 | 20 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 23 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8408 | 20 | 91 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10 | 5 |
8408 | 20 | 92 |
| - - - Loại khác, đã lắp láp hoàn chỉnh: |
|
8408 | 20 | 92 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ xe thuộc nhóm 8701.10) | 5 |
8408 | 20 | 92 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8408 | 20 | 92 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 15 |
8408 | 20 | 92 | 40 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 20 |
8408 | 20 | 92 | 90 | - - - - Loại khác | 25 |
8408 | 20 | 99 |
| - - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8408 | 20 | 99 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8408 | 20 | 99 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 10 |
8408 | 20 | 99 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 15 |
8408 | 20 | 99 | 90 | - - - - Loại khác | 23 |
8408 | 90 |
|
| - Động cơ khác: |
|
8408 | 90 | 10 | 00 | - - Công suất không quá 18,65 kW | 34 |
8408 | 90 | 50 | 00 | - - Công suất trên 100 kW | 3 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8408 | 90 | 91 |
| - - - Dùng cho máy dọn đất: |
|
8408 | 90 | 91 | 10 | - - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW | 23 |
8408 | 90 | 91 | 90 | - - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW | 10 |
8408 | 90 | 92 |
| - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện: |
|
8408 | 90 | 92 | 10 | - - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW | 26 |
8408 | 90 | 92 | 90 | - - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW | 10 |
8408 | 90 | 99 |
| - - - Loại khác: |
|
8408 | 90 | 99 | 10 | - - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW | 26 |
8408 | 90 | 99 | 90 | - - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW | 10 |
|
|
|
|
|
|
84.09 |
|
|
| Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08. |
|
8409 | 10 | 00 | 00 | - Dùng cho động cơ máy bay | 0 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
8409 | 91 |
|
| - - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
|
|
| - - - Dùng cho máy dọn đất: |
|
8409 | 91 | 11 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 15 |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 | 91 | 12 | 00 | - - - - - Thân máy | 15 |
8409 | 91 | 13 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 15 |
8409 | 91 | 14 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
|
8409 | 91 | 15 | 00 | - - - - - Piston | 15 |
8409 | 91 | 16 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 |
8409 | 91 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe của nhóm 87.01: |
|
8409 | 91 | 21 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 15 |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 | 91 | 22 | 00 | - - - - - Thân máy | 15 |
8409 | 91 | 23 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 15 |
8409 | 91 | 24 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
|
8409 | 91 | 25 | 00 | - - - - - Piston | 15 |
8409 | 91 | 26 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 |
8409 | 91 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe của nhóm 87.11: |
|
8409 | 91 | 41 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 29 |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 | 91 | 42 | 00 | - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu | 29 |
8409 | 91 | 43 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 29 |
8409 | 91 | 44 | 00 | - - - - - Loại khác | 29 |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
|
8409 | 91 | 45 | 00 | - - - - - Piston | 29 |
8409 | 91 | 46 | 00 | - - - - - Loại khác | 29 |
8409 | 91 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | 29 |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87: |
|
8409 | 91 | 51 |
| - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng: |
|
8409 | 91 | 51 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 91 | 51 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 91 | 51 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 | 91 | 52 |
| - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu: |
|
8409 | 91 | 52 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 91 | 52 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 91 | 52 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 |
8409 | 91 | 53 |
| - - - - - Ống xi lanh: |
|
8409 | 91 | 53 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 91 | 53 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 91 | 53 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 |
8409 | 91 | 54 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8409 | 91 | 54 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 91 | 54 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 91 | 54 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
|
8409 | 91 | 55 |
| - - - - - Piston: |
|
8409 | 91 | 55 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 91 | 55 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 91 | 55 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 |
8409 | 91 | 56 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8409 | 91 | 56 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 91 | 56 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 91 | 56 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 |
8409 | 91 | 59 |
| - - - - Loại khác: |
|
8409 | 91 | 59 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 91 | 59 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 91 | 59 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89: |
|
|
|
|
| - - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW: |
|
8409 | 91 | 61 | 00 | - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu | 15 |
8409 | 91 | 62 | 00 | - - - - - Piston | 15 |
8409 | 91 | 63 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW: |
|
8409 | 91 | 64 | 00 | - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu | 3 |
8409 | 91 | 65 | 00 | - - - - - Piston | 3 |
8409 | 91 | 66 | 00 | - - - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - - - Dùng cho động cơ loại khác: |
|
8409 | 91 | 71 | 00 | - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 15 |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 | 91 | 72 | 00 | - - - - - Thân máy | 15 |
8409 | 91 | 73 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 15 |
8409 | 91 | 74 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
|
8409 | 91 | 75 | 00 | - - - - - Piston | 15 |
8409 | 91 | 76 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 |
8409 | 91 | 79 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
8409 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Dùng cho máy dọn đất: |
|
8409 | 99 | 11 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 15 |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 | 99 | 12 | 00 | - - - - - Thân máy | 15 |
8409 | 99 | 13 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 15 |
8409 | 99 | 14 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
|
8409 | 99 | 15 | 00 | - - - - - Piston | 15 |
8409 | 99 | 16 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 |
8409 | 99 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe của nhóm 87.01: |
|
8409 | 99 | 21 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 15 |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 | 99 | 22 | 00 | - - - - - Thân máy | 15 |
8409 | 99 | 23 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 15 |
8409 | 99 | 24 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
|
8409 | 99 | 25 | 00 | - - - - - Piston | 15 |
8409 | 99 | 26 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 |
8409 | 99 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe khác của Chương 87: |
|
8409 | 99 | 41 |
| - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng: |
|
8409 | 99 | 41 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 99 | 41 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 99 | 41 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 | 99 | 42 |
| - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu: |
|
8409 | 99 | 42 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 99 | 42 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 99 | 42 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 |
8409 | 99 | 43 |
| - - - - - Ống xi lanh: |
|
8409 | 99 | 43 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 99 | 43 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 99 | 43 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 |
8409 | 99 | 44 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8409 | 99 | 44 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 99 | 44 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 99 | 44 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston: |
|
8409 | 99 | 45 |
| - - - - - Piston: |
|
8409 | 99 | 45 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 99 | 45 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 99 | 45 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 |
8409 | 99 | 46 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8409 | 99 | 46 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 99 | 46 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 99 | 46 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 |
8409 | 99 | 49 |
| - - - - Loại khác: |
|
8409 | 99 | 49 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 99 | 49 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 99 | 49 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89: |
|
|
|
|
| - - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW: |
|
8409 | 99 | 51 | 00 | - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu | 13 |
8409 | 99 | 52 | 00 | - - - - - Piston | 13 |
8409 | 99 | 53 | 00 | - - - - - Loại khác | 13 |
|
|
|
| - - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW: |
|
8409 | 99 | 54 | 00 | - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu | 3 |
8409 | 99 | 55 | 00 | - - - - - Piston | 3 |
8409 | 99 | 56 | 00 | - - - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - - - Cho động cơ loại khác: |
|
8409 | 99 | 61 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 15 |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 | 99 | 62 | 00 | - - - - - Thân máy | 15 |
8409 | 99 | 63 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 15 |
8409 | 99 | 64 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston: |
|
8409 | 99 | 65 | 00 | - - - - - Piston | 15 |
8409 | 99 | 66 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 |
8409 | 99 | 69 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
|
|
|
84.13 |
|
|
| Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng. |
|
|
|
|
| - Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường: |
|
8413 | 11 | 00 | 00 | - - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy | 3 |
8413 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
8413 | 19 | 10 | 00 | - - - Hoạt động bằng điện | 3 |
8413 | 19 | 20 | 00 | - - - Hoạt động không bằng điện | 3 |
8413 | 20 |
|
| - Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19: |
|
8413 | 20 | 10 | 00 | - - Bơm nước | 26 |
8413 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 26 |
8413 | 30 |
|
| - Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston: |
|
|
|
|
| - - Dùng cho máy dọn đất hoặc xe có động cơ: |
|
8413 | 30 | 11 | 00 | - - - Loại chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động quay | 3 |
8413 | 30 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8413 | 30 | 91 | 00 | - - - Loại chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động quay | 3 |
8413 | 30 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 3 |
8413 | 40 |
|
| - Bơm bê tông: |
|
8413 | 40 | 10 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8413 | 40 | 20 | 00 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8413 | 50 |
|
| - Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác: |
|
8413 | 50 | 10 |
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8413 | 50 | 10 | 10 | - - - Bơm nước được thiết kế để đặt chìm dưới biển | 10 |
8413 | 50 | 10 | 20 | - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h | 24 |
8413 | 50 | 10 | 30 | - - - Loại khác, bơm nước có công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h | 10 |
8413 | 50 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8413 | 50 | 20 | 00 | - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
8413 | 60 |
|
| - Bơm hoạt động kiểu piston quay khác: |
|
8413 | 60 | 10 |
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8413 | 60 | 10 | 10 | - - - Bơm nước được thiết kế để đặt chìm dưới biển | 10 |
8413 | 60 | 10 | 20 | - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h | 24 |
8413 | 60 | 10 | 30 | - - - Loại khác, bơm nước có công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h | 10 |
8413 | 60 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8413 | 60 | 20 | 00 | - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
8413 | 70 |
|
| - Bơm ly tâm loại khác: |
|
8413 | 70 | 10 | 00 | - - Bơm nước một tầng, một cửa hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động | 20 |
|
|
|
| - - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
8413 | 70 | 22 | 00 | - - - Bơm nước kiểu tuabin xung lực có công suất không quá 100 W, loại phù hợp sử dụng trong gia đình | 24 |
8413 | 70 | 29 |
| - - - Loại khác: |
|
8413 | 70 | 29 | 10 | - - - - Bơm nước được thiết kế đặt chìm dưới biển | 10 |
8413 | 70 | 29 | 20 | - - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h | 24 |
8413 | 70 | 29 | 30 | - - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/ nhưng không quá 13.000 m3/h | 10 |
8413 | 70 | 29 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
8413 | 70 | 30 | 00 | - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
|
|
|
| - Bơm khác; máy đẩy chất lỏng: |
|
8413 | 81 |
|
| - - Bơm: |
|
8413 | 81 | 10 |
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8413 | 81 | 10 | 10 | - - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | 10 |
8413 | 81 | 10 | 20 | - - - - Máy bơm phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8413 | 81 | 10 | 30 | - - - - Loại khác, có công suất không quá 8.000 m3/h | 24 |
8413 | 81 | 10 | 40 | - - - - Loại khác, có công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h | 10 |
8413 | 81 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
8413 | 81 | 20 | 00 | - - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
8413 | 82 |
|
| - - Máy đẩy chất lỏng: |
|
8413 | 82 | 10 | 00 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8413 | 82 | 20 | 00 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
|
| - Bộ phận: |
|
8413 | 91 |
|
| - - Của bơm: |
|
8413 | 91 | 10 | 00 | - - - Của bơm thuộc mã số 8413.20.10 | 5 |
8413 | 91 | 20 | 00 | - - - Của bơm thuộc mã số 8413.20.90 | 5 |
8413 | 91 | 30 | 00 | - - - Của bơm thuộc mã số 8413.70.10 | 5 |
8413 | 91 | 40 | 00 | - - - Của bơm ly tâm khác | 5 |
8413 | 91 | 50 |
| - - - Của bơm khác, hoạt động bằng điện: |
|
8413 | 91 | 50 | 10 | - - - - Của bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h, trừ loại thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | 5 |
8413 | 91 | 50 | 20 | - - - - Của bơm nước thiết đặc biệt để đặt chìm dưới biển | 5 |
8413 | 91 | 50 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
8413 | 91 | 90 | 00 | - - - Của bơm khác, hoạt động không bằng điện | 0 |
8413 | 92 |
|
| - - Của máy đẩy chất lỏng: |
|
8413 | 92 | 10 | 00 | - - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện | 0 |
8413 | 92 | 20 | 00 | - - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
|
|
|
|
84.14 |
|
|
| Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hòa gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc. |
|
8414 | 10 |
|
| - Bơm chân không: |
|
8414 | 10 | 10 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | 10 |
8414 | 10 | 20 | 00 | - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
8414 | 20 |
|
| - Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân: |
|
8414 | 20 | 10 | 00 | - - Bơm xe đạp | 20 |
8414 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 20 |
8414 | 30 |
|
| - Máy nén sử dụng trong thiết bị lạnh: |
|
8414 | 30 | 10 | 00 | - - Có công suất trên 21 kW; có dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên | 0 |
8414 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8414 | 40 | 00 | 00 | - Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển | 5 |
|
|
|
| - Quạt: |
|
8414 | 51 |
|
| - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: |
|
8414 | 51 | 10 | 00 | - - - Quạt bàn và quạt dạng hộp | 34 |
8414 | 51 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 34 |
8414 | 59 |
|
| - - Loại khác: |
|
8414 | 59 | 10 |
| - - - Công suất không quá 125 kW: |
|
8414 | 59 | 10 | 10 | - - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8414 | 59 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 16 |
8414 | 59 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
8414 | 59 | 90 | 10 | - - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8414 | 59 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
8414 | 60 |
|
| - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm: |
|
8414 | 60 | 10 | 00 | - - Đã lắp với bộ phận lọc | 20 |
8414 | 60 | 90 | 00 | - - Loại khác | 20 |
8414 | 80 |
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm: |
|
8414 | 80 | 11 | 00 | - - - Đã lắp với bộ phận lọc | 5 |
8414 | 80 | 12 | 00 | - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp | 5 |
8414 | 80 | 19 | 00 | - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp | 5 |
8414 | 80 | 30 | 00 | - - Thiết bị tạo gió có cơ cấu piston dịch chuyển tự do dùng cho tua bin khí | 5 |
|
|
|
| - - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40: |
|
8414 | 80 | 41 | 00 | - - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ | 5 |
8414 | 80 | 42 |
| - - - Loại khác, có công suất trên 21 kW; có dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên |
|
8414 | 80 | 42 | 10 | - - - - Dùng cho máy điều hoà ô tô | 10 |
8414 | 80 | 42 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
8414 | 80 | 49 |
| - - - Loại khác: |
|
8414 | 80 | 49 | 10 | - - - - Dùng cho máy điều hoà ô tô | 10 |
8414 | 80 | 49 | 20 | - - - - Máy nén khí công nghiệp | 0 |
8414 | 80 | 49 | 90 | - - - - Loại khác | 8 |
|
|
|
| - - Máy bơm không khí: |
|
8414 | 80 | 51 | 00 | - - - Hoạt động bằng điện | 3 |
8414 | 80 | 59 | 00 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8414 | 80 | 91 |
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8414 | 80 | 91 | 10 | - - - - Máy thổi (Blowers) và loại tương tự | 5 |
8414 | 80 | 91 | 90 | - - - - Loại khác | 8 |
8414 | 80 | 99 | 00 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8414 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
| - - Của các thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
8414 | 90 | 11 | 00 | - - - Của bơm hoặc máy nén | 0 |
8414 | 90 | 12 |
| - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.60 hoặc 8414.80: |
|
8414 | 90 | 12 | 10 | - - - - Của phân nhóm 8414.60 | 10 |
8414 | 90 | 12 | 90 | - - - - Của phân nhóm 8414.80 | 0 |
8414 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 23 |
|
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
8414 | 90 | 91 |
| - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.10, 8414.20 hoặc 8414.40: |
|
8414 | 90 | 91 | 10 | - - - - Của phân nhóm 8414.20 | 10 |
8414 | 90 | 91 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
8414 | 90 | 99 |
| - - - Loại khác: |
|
8414 | 90 | 99 | 10 | - - - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80 | 0 |
8414 | 90 | 99 | 20 | - - - - Của phân nhóm 8414.60 | 10 |
8414 | 90 | 99 | 90 | - - - - Loại khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
84.15 |
|
|
| Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. |
|
8415 | 10 | 00 |
| - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh tách biệt): |
|
8415 | 10 | 00 | 10 | - - Công suất không quá 26,38kW | 36 |
8415 | 10 | 00 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8415 | 20 | 00 |
| - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: |
|
8415 | 20 | 00 | 10 | - - Loại có công suất không quá 26,38 kW | 26 |
8415 | 20 | 00 | 90 | - - Loại khác | 18 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
8415 | 81 |
|
| - - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
|
|
|
|
| - - - Dùng cho máy bay: |
|
8415 | 81 | 11 | 00 | - - - - Công suất làm lạnh không quá 21,10 kW | 0 |
8415 | 81 | 12 | 00 | - - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút | 0 |
8415 | 81 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
8415 | 81 | 20 |
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415 | 81 | 20 | 10 | - - - - Loại có công suất không quá 26,38 kW | 26 |
8415 | 81 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 18 |
8415 | 81 | 30 |
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20: |
|
8415 | 81 | 30 | 10 | - - - - Loại có công suất không quá 26,38 kW | 26 |
8415 | 81 | 30 | 90 | - - - - Loại khác | 18 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8415 | 81 | 91 |
| - - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút: |
|
8415 | 81 | 91 | 10 | - - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW | 26 |
8415 | 81 | 91 | 90 | - - - - - Có công suất trên 26,38 kW | 18 |
8415 | 81 | 99 |
| - - - - Loại khác: |
|
8415 | 81 | 99 | 10 | - - - - - Loại có công suất không quá 21,10 kW | 26 |
8415 | 81 | 99 | 20 | - - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW | 26 |
8415 | 81 | 99 | 90 | - - - - - Có công suất trên 26,38 kW | 18 |
8415 | 82 |
|
| - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
|
|
|
| - - - Sử dụng cho máy bay: |
|
8415 | 82 | 11 | 00 | - - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút | 0 |
8415 | 82 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
8415 | 82 | 20 |
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415 | 82 | 20 | 10 | - - - - Có công suất không quá 26,38 kW | 26 |
8415 | 82 | 20 | 90 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW | 18 |
8415 | 82 | 30 |
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc nhóm 8415.20: |
|
8415 | 82 | 30 | 10 | - - - - Có công suất không quá 26,38 kW | 26 |
8415 | 82 | 30 | 90 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW | 18 |
8415 | 82 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
8415 | 82 | 90 | 10 | - - - - Có công suất không quá 26,38 kW | 26 |
8415 | 82 | 90 | 90 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW | 18 |
8415 | 83 |
|
| - - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: |
|
|
|
|
| - - - Sử dụng cho máy bay: |
|
8415 | 83 | 11 | 00 | - - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút | 0 |
8415 | 83 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
8415 | 83 | 20 |
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415 | 83 | 20 | 10 | - - - - Có công suất không quá 26,38 kW | 26 |
8415 | 83 | 20 | 90 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW | 18 |
8415 | 83 | 30 |
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20: |
|
8415 | 83 | 30 | 10 | - - - - Có công suất không quá 26,38 kW | 26 |
8415 | 83 | 30 | 90 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW | 18 |
8415 | 83 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
8415 | 83 | 90 | 10 | - - - - Có công suất không quá 26,38 kW | 26 |
8415 | 83 | 90 | 90 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW | 18 |
8415 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
| - - Của máy có công suất làm lạnh không quá 21,10 kW: |
|
8415 | 90 | 12 |
| - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
|
8415 | 90 | 12 | 10 | - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 |
8415 | 90 | 12 | 90 | - - - - Loại khác | 3 |
8415 | 90 | 19 |
| - - - Loại khác: |
|
8415 | 90 | 19 | 10 | - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 |
8415 | 90 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - - Của máy có công suất làm lạnh trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW: |
|
|
|
|
| - - - - Có tốc độ dòng không khí đi qua một dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút: |
|
8415 | 90 | 21 |
| - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
|
8415 | 90 | 21 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 |
8415 | 90 | 21 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 |
8415 | 90 | 22 |
| - - - - Loại khác: |
|
8415 | 90 | 22 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 |
8415 | 90 | 22 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8415 | 90 | 23 |
| - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
|
8415 | 90 | 23 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 |
8415 | 90 | 23 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 |
8415 | 90 | 29 |
| - - - - Loại khác: |
|
8415 | 90 | 29 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 |
8415 | 90 | 29 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - - Của máy có công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW: |
|
|
|
|
| - - - Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút: |
|
8415 | 90 | 31 |
| - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
|
8415 | 90 | 31 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 |
8415 | 90 | 31 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 |
8415 | 90 | 32 |
| - - - - Loại khác: |
|
8415 | 90 | 32 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 |
8415 | 90 | 32 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8415 | 90 | 33 |
| - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
|
8415 | 90 | 33 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 |
8415 | 90 | 33 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 |
8415 | 90 | 39 |
| - - - - Loại khác: |
|
8415 | 90 | 39 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 |
8415 | 90 | 39 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - - Của máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW: |
|
|
|
|
| - - - Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút: |
|
8415 | 90 | 41 |
| - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
|
8415 | 90 | 41 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 |
8415 | 90 | 41 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 |
8415 | 90 | 42 |
| - - - - Loại khác: |
|
8415 | 90 | 42 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 |
8415 | 90 | 42 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8415 | 90 | 43 |
| - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
|
8415 | 90 | 43 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 |
8415 | 90 | 43 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 |
8415 | 90 | 49 |
| - - - - Loại khác: |
|
8415 | 90 | 49 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 |
8415 | 90 | 49 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
|
84.18 |
|
|
| Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15. |
|
8418 | 10 |
|
| - Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt: |
|
8418 | 10 | 10 | 00 | - - Loại sử dụng trong gia đình | 30 |
8418 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình: |
|
8418 | 21 | 00 | 00 | - - Loại sử dụng máy nén | 30 |
8418 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 30 |
8418 | 30 | 00 |
| - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít : |
|
8418 | 30 | 00 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít | 23 |
8418 | 30 | 00 | 90 | - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít | 20 |
8418 | 40 | 00 |
| - Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít: |
|
8418 | 40 | 00 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít | 23 |
8418 | 40 | 00 | 90 | - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít | 20 |
8418 | 50 |
|
| - Thiết bị có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh: |
|
8418 | 50 | 10 |
| - - Buồng lạnh dung tích trên 200 lít : |
|
8418 | 50 | 10 | 10 | - - - Phù hợp để dùng trong y tế | 5 |
8418 | 50 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 17 |
8418 | 50 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8418 | 50 | 90 | 10 | - - - Phù hợp để dùng trong y tế | 8 |
8418 | 50 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
| - Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt: |
|
8418 | 61 | 00 | 00 | - - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15 | 11 |
8418 | 69 |
|
| - - Loại khác: |
|
8418 | 69 | 10 | 00 | - - - Thiết bị làm lạnh đồ uống | 11 |
8418 | 69 | 20 | 00 | - - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100.000 lít trở lên | 11 |
8418 | 69 | 30 | 00 | - - - Thiết bị làm lạnh nước uống | 11 |
8418 | 69 | 50 | 00 | - - - Thiết bị sản xuất đá vảy | 3 |
8418 | 69 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 11 |
|
|
|
| - Bộ phận: |
|
8418 | 91 |
|
| - - Đồ có kiểu dáng nội thất được thiết kế để chứa thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh: |
|
8418 | 91 | 10 | 00 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10, 8418.21, 8418.29, 8418.30 hoặc 8418.40 | 3 |
8418 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 3 |
8418 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
8418 | 99 | 10 | 00 | - - - Thiết bị làm bay hơi và ngưng tụ | 0 |
8418 | 99 | 20 | 00 | - - - Vỏ, thân và cửa, đã hàn hoặc sơn | 3 |
8418 | 99 | 40 | 00 | - - - Dàn ống nhôm dạng tấm (được tạo thành từ các tấm nhôm dập và được hàn, ghép nối với nhau) dùng cho phân nhóm 8418.10.10, 8418.21, hoặc 8418.29 | 0 |
8418 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
84.19 |
|
|
| Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện. |
|
|
|
|
| - Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện: |
|
8419 | 11 |
|
| - - Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh bằng gas: |
|
8419 | 11 | 10 | 00 | - - - Loại sử dụng trong gia đình | 10 |
8419 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
8419 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
8419 | 19 | 10 | 00 | - - - Loại sử dụng trong gia đình | 10 |
8419 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
8419 | 20 | 00 | 00 | - Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | 0 |
|
|
|
| - Máy sấy: |
|
8419 | 31 |
|
| - - Dùng để sấy nông sản: |
|
8419 | 31 | 10 | 00 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8419 | 31 | 20 | 00 | - - - Không hoạt động bằng điện | 0 |
8419 | 32 |
|
| - - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông: |
|
8419 | 32 | 10 | 00 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8419 | 32 | 20 | 00 | - - - Không hoạt động bằng điện | 0 |
8419 | 39 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8419 | 39 | 11 | 00 | - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp | 0 |
8419 | 39 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
8419 | 39 | 20 | 00 | - - - Không hoạt động bằng điện | 0 |
8419 | 40 |
|
| - Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: |
|
8419 | 40 | 10 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8419 | 40 | 20 | 00 | - - Không hoạt động bằng điện | 0 |
8419 | 50 |
|
| - Bộ phận trao đổi nhiệt: |
|
8419 | 50 | 10 | 00 | - - Tháp làm mát | 3 |
8419 | 50 | 20 | 00 | - - Bộ ngưng dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ | 10 |
8419 | 50 | 30 | 00 | - - Bộ ngưng khác dùng cho máy điều hòa không khí | 3 |
8419 | 50 | 40 | 00 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 3 |
8419 | 50 | 90 | 00 | - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 3 |
8419 | 60 |
|
| - Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác: |
|
8419 | 60 | 10 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8419 | 60 | 20 | 00 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
|
| - Máy và thiết bị khác: |
|
8419 | 81 |
|
| - - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: |
|
8419 | 81 | 10 | 00 | - - - Hoạt động bằng điện | 16 |
8419 | 81 | 20 | 00 | - - - Không hoạt động bằng điện | 16 |
8419 | 89 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8419 | 89 | 11 | 00 | - - - - Thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ | 0 |
8419 | 89 | 13 | 00 | - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp | 0 |
8419 | 89 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
8419 | 89 | 20 | 00 | - - - Không hoạt động bằng điện | 0 |
8419 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
8419 | 90 | 12 | 00 | - - - Bộ phận của máy xử lý vật liệu bằng quá trình liên quan đến gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp | 0 |
8419 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8419 | 90 | 20 | 00 | - - Của thiết bị hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
|
|
|
|
84.21 |
|
|
| Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí. |
|
|
|
|
| - Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
8421 | 11 | 00 | 00 | - - Máy tách kem | 10 |
8421 | 12 | 00 | 00 | - - Máy làm khô quần áo | 25 |
8421 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
8421 | 19 | 10 | 00 | - - - Loại sử dụng sản xuất đường | 5 |
8421 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: |
|
8421 | 21 |
|
| - - Để lọc hoặc tinh chế nước: |
|
|
|
|
| - - - Công suất lọc không quá 500 lít /giờ: |
|
8421 | 21 | 11 | 00 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 13 |
8421 | 21 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 13 |
|
|
|
| - - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ: |
|
8421 | 21 | 21 |
| - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình: |
|
8421 | 21 | 21 | 10 | - - - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8421 | 21 | 21 | 90 | - - - - - Hoạt động không bằng điện | 13 |
8421 | 21 | 29 |
| - - - - Loại khác: |
|
8421 | 21 | 29 | 10 | - - - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8421 | 21 | 29 | 90 | - - - - - Hoạt động không bằng điện | 13 |
8421 | 22 |
|
| - - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: |
|
8421 | 22 | 10 | 00 | - - - Công suất không quá 500 lít/giờ | 15 |
8421 | 22 | 20 |
| - - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ: |
|
8421 | 22 | 20 | 10 | - - - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8421 | 22 | 20 | 90 | - - - - - Hoạt động không bằng điện | 15 |
8421 | 23 |
|
| - - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: |
|
|
|
|
| - - - Dùng cho máy dọn đất: |
|
8421 | 23 | 11 | 00 | - - - - Bộ lọc dầu | 0 |
8421 | 23 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87: |
|
8421 | 23 | 21 |
| - - - - Bộ lọc dầu: |
|
8421 | 23 | 21 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe ô tô | 15 |
8421 | 23 | 21 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 |
8421 | 23 | 29 |
| - - - - Loại khác: |
|
8421 | 23 | 29 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe ô tô | 15 |
8421 | 23 | 29 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8421 | 23 | 91 | 00 | - - - - Bộ lọc dầu | 0 |
8421 | 23 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
8421 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
|
8421 | 29 | 10 | 00 | - - - Loại phù hợp sử dụng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm | 0 |
8421 | 29 | 20 | 00 | - - - Loại sử dụng trong sản xuất đường | 0 |
8421 | 29 | 30 | 00 | - - - Loại sử dụng trong hoạt động khoan dầu | 0 |
8421 | 29 | 40 | 00 | - - - Thiết bị lọc xăng | 0 |
8421 | 29 | 50 | 00 | - - - Thiết bị lọc dầu trừ loại thuộc phân nhóm 8421.23 | 0 |
8421 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí: |
|
8421 | 31 |
|
| - - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: |
|
8421 | 31 | 10 | 00 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 0 |
8421 | 31 | 20 | 00 | - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 | 10 |
8421 | 31 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8421 | 39 |
|
| - - Loại khác: |
|
8421 | 39 | 10 | 00 | - - - Thiết bị tách dòng | 0 |
8421 | 39 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Bộ phận: |
|
8421 | 91 |
|
| - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
8421 | 91 | 10 | 00 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.12 | 0 |
8421 | 91 | 20 | 00 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.19.10 | 0 |
8421 | 91 | 90 | 00 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.11 hoặc 8421.19.90 | 0 |
8421 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
8421 | 99 | 20 | 00 | - - - Lõi lọc của thiết bị lọc thuộc phân nhóm 8421.23 | 0 |
8421 | 99 | 30 | 00 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31 | 0 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8421 | 99 | 91 | 00 | - - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.20 | 0 |
8421 | 99 | 92 | 00 | - - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.21.11 hoặc 8421.21.21 | 0 |
8421 | 99 | 93 | 00 | - - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.11, 8421.23.19, 8421.23.91 hoặc 8421.23.99 | 0 |
8421 | 99 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
84.22 |
|
|
| Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống. |
|
|
|
|
| - Máy rửa bát đĩa: |
|
8422 | 11 |
|
| - - Loại sử dụng trong gia đình: |
|
8422 | 11 | 10 | 00 | - - - Hoạt động bằng điện | 23 |
8422 | 11 | 20 | 00 | - - - Không hoạt động bằng điện | 23 |
8422 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 16 |
8422 | 20 | 00 | 00 | - Máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác | 5 |
8422 | 30 | 00 | 00 | - Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn, vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống | 0 |
8422 | 40 | 00 | 00 | - Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt) | 0 |
8422 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
8422 | 90 | 10 | 00 | - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8422.11 | 5 |
8422 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
84.23 |
|
|
| Cân (trừ loại cân đo có độ nhậy 5cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân. |
|
8423 | 10 |
|
| - Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: |
|
8423 | 10 | 10 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | 23 |
8423 | 10 | 20 | 00 | - - Hoạt động không bằng điện | 23 |
8423 | 20 |
|
| - Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền: |
|
8423 | 20 | 10 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | 1 |
8423 | 20 | 20 | 00 | - - Hoạt động không bằng điện | 1 |
8423 | 30 |
|
| - Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu: |
|
8423 | 30 | 10 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | 1 |
8423 | 30 | 20 | 00 | - - Hoạt động không bằng điện | 1 |
|
|
|
| - Cân trọng lượng khác: |
|
8423 | 81 |
|
| - - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: |
|
8423 | 81 | 10 | 00 | - - - Hoạt động bằng điện | 23 |
8423 | 81 | 20 | 00 | - - - Hoạt động không bằng điện | 23 |
8423 | 82 |
|
| - - Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg: |
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8423 | 82 | 11 | 00 | - - - - Có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg | 7 |
8423 | 82 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - - - Không hoạt động bằng điện: |
|
8423 | 82 | 21 | 00 | - - - - Có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg | 18 |
8423 | 82 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 3 |
8423 | 89 |
|
| - - Loại khác: |
|
8423 | 89 | 10 | 00 | - - - Hoạt động bằng điện | 3 |
8423 | 89 | 20 | 00 | - - - Hoạt động không bằng điện | 3 |
8423 | 90 |
|
| - Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân: |
|
8423 | 90 | 10 | 00 | - - Quả cân | 15 |
|
|
|
| - - Bộ phận khác của cân: |
|
8423 | 90 | 21 | 00 | - - - Của máy hoạt động bằng điện | 5 |
8423 | 90 | 29 | 00 | - - - Của máy hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
|
|
|
|
84.24 |
|
|
| Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự. |
|
8424 | 10 |
|
| - Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp: |
|
8424 | 10 | 10 | 00 | - - Loại sử dụng trên máy bay | 0 |
8424 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8424 | 20 |
|
| - Súng phun và các thiết bị tương tự: |
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8424 | 20 | 11 | 00 | - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | 0 |
8424 | 20 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8424 | 20 | 21 | 00 | - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | 0 |
8424 | 20 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8424 | 30 |
|
| - Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự: |
|
8424 | 30 | 10 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8424 | 30 | 20 | 00 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
|
| - Thiết bị khác: |
|
8424 | 81 |
|
| - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: |
|
8424 | 81 | 10 | 00 | - - - Hệ thống tưới kiểu nhỏ giọt | 0 |
8424 | 81 | 20 | 00 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 0 |
8424 | 81 | 30 | 00 | - - - Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay | 18 |
8424 | 81 | 40 | 00 | - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 0 |
8424 | 89 |
|
| - - Loại khác: |
|
8424 | 89 | 10 | 00 | - - - Thiết bị phun, xịt điều khiển bằng tay sử dụng trong gia đình có công suất không quá 3 lít | 8 |
8424 | 89 | 20 | 00 | - - - Đầu bình phun, xịt có gắn vòi | 8 |
8424 | 89 | 40 | 00 | - - - Thiết bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hóa học hoặc điện hóa lên các đế của các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột hàn nhão, bi hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô, dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng | 0 |
8424 | 89 | 50 | 00 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 0 |
8424 | 89 | 90 | 00 | - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 0 |
8424 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
| - - Của bình dập lửa: |
|
8424 | 90 | 11 | 00 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8424 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Của súng phun và các thiết bị tương tự: |
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8424 | 90 | 21 | 00 | - - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.11 | 0 |
8424 | 90 | 23 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8424 | 90 | 24 | 00 | - - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.21 | 0 |
8424 | 90 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Của máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự: |
|
8424 | 90 | 31 | 00 | - - - Của máy hoạt động bằng điện | 0 |
8424 | 90 | 32 | 00 | - - - Của máy hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
|
| - - Của thiết bị khác: |
|
8424 | 90 | 91 | 00 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.81.10 hoặc 8424.81.20 | 0 |
8424 | 90 | 92 | 00 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.81.30 hoặc 8424.81.40 | 0 |
8424 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
84.43 |
|
|
| Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machine) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các linh kiện của chúng. |
|
|
|
|
| - Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: |
|
8443 | 11 | 00 | 00 | - - Máy in offset, in cuộn | 0 |
8443 | 12 | 00 | 00 | - - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) | 0 |
8443 | 13 | 00 | 00 | - - Máy in offset khác | 0 |
8443 | 14 | 00 | 00 | - - Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm | 0 |
8443 | 15 | 00 | 00 | - - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm | 0 |
8443 | 16 | 00 | 00 | - - Máy in nổi bằng khuôn mềm | 0 |
8443 | 17 | 00 | 00 | - - Máy in ảnh trên bản kẽm | 0 |
8443 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: |
|
8443 | 31 |
|
| - - Máy kết hợp hai hoặc ba chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
|
8443 | 31 | 10 | 00 | - - - Máy in – copy, in bằng công nghệ in phun | 5 |
8443 | 31 | 20 | 00 | - - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser | 5 |
8443 | 31 | 30 | 00 | - - - Máy in-copy-fax kết hợp | 5 |
8443 | 31 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
8443 | 32 |
|
| - - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
|
8443 | 32 | 10 | 00 | - - - Máy in kim | 5 |
8443 | 32 | 20 | 00 | - - - Máy in phun | 5 |
8443 | 32 | 30 | 00 | - - - Máy in laser | 5 |
8443 | 32 | 40 | 00 | - - - Máy fax | 6 |
8443 | 32 | 50 | 00 | - - - Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in | 0 |
8443 | 32 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
8443 | 39 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bảo sao (quá trình tái tạo trực tiếp): |
|
8443 | 39 | 11 | 00 | - - - - Loại màu | 6 |
8443 | 39 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 6 |
8443 | 39 | 20 | 00 | - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp), hoạt động thông qua việc mã hóa dữ liệu gốc | 8 |
8443 | 39 | 30 | 00 | - - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học | 6 |
8443 | 39 | 40 | 00 | - - - Máy in phun | 0 |
8443 | 39 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 8 |
|
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
8443 | 91 | 00 | 00 | - - Bộ phận và phụ tùng của máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42 | 0 |
8443 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
8443 | 99 | 10 | 00 | - - - Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in | 0 |
8443 | 99 | 20 | 00 | - - - Hộp mực in đã có mực in | 5 |
8443 | 99 | 30 | 00 | - - - Bộ phận cung cấp và phân loại giấy | 5 |
8443 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
84.50 |
|
|
| Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. |
|
|
|
|
| - Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt: |
|
8450 | 11 |
|
| - - Máy tự động hoàn toàn: |
|
8450 | 11 | 10 | 00 | - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | 29 |
8450 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 29 |
8450 | 12 | 00 | 00 | - - Máy giặt loại khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm | 29 |
8450 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 29 |
8450 | 20 | 00 | 00 | - Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt | 29 |
8450 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
8450 | 90 | 10 | 00 | - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8450.20 | 3 |
8450 | 90 | 20 | 00 | - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19 | 3 |
|
|
|
|
|
|
84.51 |
|
|
| Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt |
|
8451 | 10 | 00 | 00 | - Máy giặt khô | 0 |
|
|
|
| - Máy sấy: |
|
8451 | 21 | 00 | 00 | - - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô | 24 |
8451 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 3 |
8451 | 30 | 00 | 00 | - Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch) | 0 |
8451 | 40 | 00 | 00 | - Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm | 0 |
8451 | 50 | 00 | 00 | - Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt | 0 |
8451 | 80 |
|
| - Máy loại khác: |
|
8451 | 80 | 10 | 00 | - - Dùng trong gia đình | 0 |
8451 | 80 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8451 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
8451 | 90 | 10 | 00 | - - Của máy có công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô | 3 |
8451 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
84.52 |
|
|
| Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu. |
|
8452 | 10 | 00 | 00 | - Máy khâu dùng cho gia đình | 30 |
|
|
|
| - Máy khâu loại khác: |
|
8452 | 21 | 00 | 00 | - - Loại tự động | 0 |
8452 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8452 | 30 | 00 | 00 | - Kim máy khâu | 10 |
8452 | 40 | 00 |
| - Bàn, tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng: |
|
8452 | 40 | 00 | 10 | - - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10 | 25 |
8452 | 40 | 00 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8452 | 90 |
|
| - Bộ phận khác của máy khâu: |
|
|
|
|
| - - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10: |
|
8452 | 90 | 11 | 00 | - - - Thân trên và thân dưới máy, đế đỡ có hoặc không có khung; bánh đà; bộ phận che chắn dây đai; bàn đạp các loại | 25 |
8452 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 25 |
8452 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
84.70 |
|
|
| Máy tính và các máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền. |
|
8470 | 10 | 00 | 00 | - Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán | 1 |
|
|
|
| - Máy tính điện tử khác: |
|
8470 | 21 | 00 | 00 | - - Có gắn bộ phận in | 1 |
8470 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 1 |
8470 | 30 | 00 | 00 | - Máy tính khác | 1 |
8470 | 50 | 00 | 00 | - Máy tính tiền | 1 |
8470 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
8470 | 90 | 10 | 00 | - - Máy đóng dấu miễn cước bưu phí | 1 |
8470 | 90 | 20 | 00 | - - Máy kế toán | 1 |
8470 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
|
84.71 |
|
|
| Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay đầu đọc quang, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
|
8471 | 30 |
|
| - Máy xử lý dữ liệu tự động, loại xách tay có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: |
|
8471 | 30 | 10 | 00 | - - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) | 6 |
8471 | 30 | 20 | 00 | - - Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook | 6 |
8471 | 30 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8471 | 30 | 90 | 10 | - - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid) | 0 |
8471 | 30 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 6 |
|
|
|
| - Máy xử lý dữ liệu tự động khác: |
|
8471 | 41 |
|
| - - Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: |
|
8471 | 41 | 10 | 00 | - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30 | 6 |
8471 | 41 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
8471 | 41 | 90 | 10 | - - - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid) | 0 |
8471 | 41 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 6 |
8471 | 49 |
|
| - - Loại khác, ở dạng hệ thống: |
|
8471 | 49 | 10 | 00 | - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30 | 6 |
8471 | 49 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
8471 | 49 | 90 | 10 | - - - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid) | 0 |
8471 | 49 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 6 |
8471 | 50 |
|
| - Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất: |
|
8471 | 50 | 10 | 00 | - - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay) | 6 |
8471 | 50 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8471 | 50 | 90 | 10 | - - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid) | 0 |
8471 | 50 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 6 |
8471 | 60 |
|
| - Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ: |
|
8471 | 60 | 30 | 00 | - - Bàn phím của máy tính | 6 |
8471 | 60 | 40 | 00 | - - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng | 6 |
8471 | 60 | 50 | 00 | - - Máy vẽ | 5 |
8471 | 60 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8471 | 60 | 90 | 10 | - - - Máy tính điều khiển phân tán trong các nhà máy công nghiệp (Distributed Control System) | 0 |
8471 | 60 | 90 | 90 | Loại khác | 5 |
8471 | 70 |
|
| - Bộ lưu trữ: |
|
8471 | 70 | 10 | 00 | - - Ổ đĩa mềm | 3 |
8471 | 70 | 20 | 00 | - - Ổ đĩa cứng | 3 |
8471 | 70 | 30 | 00 | - - Ổ băng | 3 |
8471 | 70 | 40 | 00 | - - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R) | 3 |
8471 | 70 | 50 | 00 | - - Các bộ lưu trữ được định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được, là sản phẩm của công nghệ từ, quang hoặc công nghệ khác | 3 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8471 | 70 | 91 | 00 | - - - Hệ thống quản lý dự trữ | 3 |
8471 | 70 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 3 |
8471 | 80 |
|
| - Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: |
|
8471 | 80 | 10 | 00 | - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng | 3 |
8471 | 80 | 70 | 00 | - - Card âm thanh và card hình ảnh | 3 |
8471 | 80 | 90 | 00 | - - Loại khác | 3 |
8471 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
8471 | 90 | 10 | 00 | - - Máy đọc mã vạch | 5 |
8471 | 90 | 20 | 00 | - - Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu | 5 |
8471 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
84.73 |
|
|
| Bộ phận và phụ tùng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72. |
|
8473 | 10 |
|
| - Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.69: |
|
8473 | 10 | 10 | 00 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy để xử lý văn bản | 0 |
8473 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.70: |
|
8473 | 21 | 00 | 00 | - - Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10, 8470.21 hoặc 8470.29 | 0 |
8473 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8473 | 30 |
|
| - Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.71: |
|
8473 | 30 | 10 | 00 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp | 3 |
8473 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 3 |
8473 | 40 |
|
| - Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.72: |
|
|
|
|
| - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện: |
|
8473 | 40 | 11 | 00 | - - - Bộ phận, bao gồm tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy thanh toán tiền tự động | 0 |
8473 | 40 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8473 | 40 | 20 | 00 | - - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện | 0 |
8473 | 50 |
|
| - Bộ phận và phụ tùng thích hợp dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72: |
|
|
|
|
| - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện: |
|
8473 | 50 | 11 | 00 | - - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71 | 3 |
8473 | 50 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8473 | 50 | 20 |
| - - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện: |
|
8473 | 50 | 20 | 10 | - - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71 | 1 |
8473 | 50 | 20 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
84.81 |
|
|
| Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng tĩnh nhiệt. |
|
8481 | 10 |
|
| - Van giảm áp: |
|
|
|
|
| - - Bằng sắt hoặc thép: |
|
8481 | 10 | 11 | 00 | - - - Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm | 3 |
8481 | 10 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 3 |
8481 | 10 | 20 | 00 | - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng | 3 |
8481 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 3 |
8481 | 20 |
|
| - Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén: |
|
8481 | 20 | 10 | 00 | - - Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm | 0 |
8481 | 20 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8481 | 20 | 90 | 10 | - - - Van từ dùng cho ô tô con chở khách và xe buýt | 5 |
8481 | 20 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8481 | 30 |
|
| - Van kiểm tra (van một chiều): |
|
8481 | 30 | 10 | 00 | - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính trong cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm | 0 |
8481 | 30 | 20 | 00 | - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, với đường kính trong từ 25 mm trở xuống | 0 |
8481 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8481 | 40 |
|
| - Van an toàn hay van xả: |
|
8481 | 40 | 10 | 00 | - - Bằng đồng hay hợp kim đồng, với đường kính trong từ 25 mm trở xuống | 5 |
8481 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8481 | 80 |
|
| - Thiết bị khác: |
|
|
|
|
| - - Van dùng cho săm: |
|
8481 | 80 | 11 | 00 | - - - Bằng đồng hay hợp kim đồng | 3 |
8481 | 80 | 12 | 00 | - - - Bằng vật liệu khác | 3 |
|
|
|
| - - Van dùng cho lốp không cần săm: |
|
8481 | 80 | 13 | 00 | - - - Bằng đồng hay hợp kim đồng | 3 |
8481 | 80 | 14 | 00 | - - - Bằng vật liệu khác | 3 |
|
|
|
| - - Van xi lanh (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có kích thước như sau: |
|
8481 | 80 | 21 | 00 | - - - Có đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát không quá 2,5 cm | 5 |
8481 | 80 | 22 | 00 | - - - Có đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát trên 2,5 cm | 5 |
8481 | 80 | 30 | 00 | - - Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ, dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga | 5 |
|
|
|
| - - Van chai nước sô đa; bộ phận nạp bia hoạt động bằng ga: |
|
8481 | 80 | 41 | 00 | - - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm | 5 |
8481 | 80 | 49 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - - Van có vòi kết hợp: |
|
8481 | 80 | 51 | 00 | - - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm | 20 |
8481 | 80 | 59 | 00 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - Van đường ống nước: |
|
8481 | 80 | 61 | 00 | - - - Van cổng và van cống điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm | 15 |
8481 | 80 | 62 | 00 | - - - Van cổng đúc bằng thép có đường kính cửa nạp từ 4 cm trở lên và van bướm đúc bằng thép có đường kính cửa nạp từ 8 cm trở lên. | 15 |
8481 | 80 | 63 | 00 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - Van nước có núm dùng cho súc vật: |
|
8481 | 80 | 64 | 00 | - - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm | 15 |
8481 | 80 | 65 | 00 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - Van nối có núm: |
|
8481 | 80 | 66 | 00 | - - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm | 10 |
8481 | 80 | 67 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Van hình cầu (ball valves): |
|
8481 | 80 | 71 | 00 | - - - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm | 10 |
8481 | 80 | 72 | 00 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - - Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép, có kích thước như sau: |
|
8481 | 80 | 73 | 00 | - - - - Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm | 5 |
8481 | 80 | 74 | 00 | - - - - Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát trên 40 cm | 5 |
|
|
|
| - - - Van nhiều cửa: |
|
8481 | 80 | 75 | 00 | - - - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm | 5 |
8481 | 80 | 76 | 00 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - - - Van điều khiển bằng khí nén: |
|
8481 | 80 | 81 | 00 | - - - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm | 3 |
8481 | 80 | 82 | 00 | - - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - - - Van plastics khác, có kích thước như sau: |
|
8481 | 80 | 83 | 00 | - - - - Có đường kính cửa nạp không dưới 1 cm và đường kính cửa thoát không quá 2.5 cm | 3 |
8481 | 80 | 84 | 00 | - - - - Có đường kính cửa nạp không dưới 1 cm và đường kính cửa thoát trên 2.5 cm | 5 |
8481 | 80 | 85 |
| - - - - Loại khác: |
|
8481 | 80 | 85 | 10 | - - - - - Van cầu điều khiển bằng tay (Glove valve) | 5 |
8481 | 80 | 85 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 |
8481 | 80 | 86 | 00 | - - - Loại khác, điều khiển bằng tay, trọng lượng dưới 3 kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không gỉ hoặc niken | 15 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8481 | 80 | 91 |
| - - - - Vòi nước bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống: |
|
8481 | 80 | 91 | 10 | - - - - - Van cầu điều khiển bằng tay (Globe valve) | 5 |
8481 | 80 | 91 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 |
8481 | 80 | 99 |
| - - - - Loại khác: |
|
8481 | 80 | 99 | 10 | - - - - - Van cầu điều khiển bằng tay (Globe valve) | 5 |
8481 | 80 | 99 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 |
8481 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
8481 | 90 | 10 | 00 | - Vỏ của van cổng hoặc van cống điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm nhưng không quá 400 mm | 0 |
|
|
|
| - - Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm hoặc lốp không cần săm) và các thiết bị tương tự, có đường kính trong từ 25 mm trở xuống: |
|
8481 | 90 | 21 | 00 | - - - Thân, dùng cho vòi nước | 10 |
8481 | 90 | 23 | 00 | - - - Thân, loại khác | 0 |
8481 | 90 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8481 | 90 | 30 | 00 | - - Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không cần săm | 0 |
8481 | 90 | 40 | 00 | - - Lõi van của săm hoặc lốp không cần săm | 0 |
8481 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
84.83 |
|
|
| Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả các khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng). |
|
8483 | 10 |
|
| - Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên: |
|
8483 | 10 | 10 | 00 | - - Dùng cho máy dọn đất | 20 |
|
|
|
| - - Dùng cho động cơ xe của Chương 87: |
|
8483 | 10 | 21 | 00 | - - - Dùng cho động cơ xe của nhóm 87.01, trừ loại xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 | 20 |
8483 | 10 | 22 | 00 | - - - Dùng cho động cơ của xe sử dụng trong nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 20 |
8483 | 10 | 23 | 00 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11 | 26 |
8483 | 10 | 24 |
| - - - Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87: |
|
8483 | 10 | 24 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 |
8483 | 10 | 24 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8483 | 10 | 24 | 90 | - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - Dùng cho động cơ đẩy thủy: |
|
8483 | 10 | 31 | 00 | - - - Công suất không quá 22,38 kW | 10 |
8483 | 10 | 39 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8483 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 20 |
8483 | 20 |
|
| - Gối đỡ, dùng ổ bi hoặc ổ đũa: |
|
8483 | 20 | 10 |
| - - Dùng cho máy dọn đất hoặc xe có động cơ: |
|
8483 | 20 | 10 | 10 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 0 |
8483 | 20 | 10 | 90 | - - - Dùng cho xe có động cơ | 10 |
8483 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8483 | 30 |
|
| - Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt: |
|
8483 | 30 | 10 |
| - - Dùng cho máy dọn đất hoặc xe có động cơ: |
|
8483 | 30 | 10 | 10 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 0 |
8483 | 30 | 10 | 20 | - - - Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn | 10 |
8483 | 30 | 10 | 30 | - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 |
8483 | 30 | 10 | 40 | - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8483 | 30 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 26 |
8483 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8483 | 40 |
|
| - Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn: |
|
|
|
|
| - - Dùng cho xe của Chương 87: |
|
8483 | 40 | 11 | 00 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 | 15 |
8483 | 40 | 13 | 00 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11 | 35 |
8483 | 40 | 14 |
| - - - Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87: |
|
8483 | 40 | 14 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn | 10 |
8483 | 40 | 14 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 |
8483 | 40 | 14 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8483 | 40 | 14 | 40 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp) | 15 |
8483 | 40 | 14 | 90 | - - - - Loại khác | 25 |
|
|
|
| - - Dùng cho động cơ đẩy thủy: |
|
8483 | 40 | 21 | 00 | - - - Công suất không quá 22,38 kW | 10 |
8483 | 40 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
8483 | 40 | 30 | 00 | - - Dùng cho động cơ của máy dọn đất | 15 |
8483 | 40 | 90 | 00 | - - Dùng cho động cơ khác | 15 |
8483 | 50 | 00 | 00 | - Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối pu li | 10 |
8483 | 60 | 00 | 00 | - Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) | 0 |
8483 | 90 |
|
| - Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận: |
|
|
|
|
| - - Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8483.10: |
|
8483 | 90 | 11 | 00 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 10 |
8483 | 90 | 13 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01 | 10 |
8483 | 90 | 14 | 00 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11 | 10 |
8483 | 90 | 15 | 00 | - - - Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87 | 5 |
8483 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8483 | 90 | 91 | 00 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 10 |
8483 | 90 | 93 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01 | 10 |
8483 | 90 | 94 | 00 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11 | 10 |
8483 | 90 | 95 | 00 | - - - Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87 | 5 |
8483 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
|
84.86 |
|
|
| Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và linh kiện. |
|
8486 | 10 |
|
| - Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng: |
|
8486 | 10 | 10 | 00 | - - Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng | 0 |
8486 | 10 | 20 | 00 | - - Máy sấy khô bằng phương pháp quay ly tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng | 0 |
8486 | 10 | 30 | 00 | - - Máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng | 0 |
8486 | 10 | 40 | 00 | - - Máy và thiết bị để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip | 0 |
8486 | 10 | 50 | 00 | - - Máy mài, đánh bóng và phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng | 0 |
8486 | 10 | 60 | 00 | - - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể | 0 |
8486 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8486 | 20 |
|
| - Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp: |
|
|
|
|
| - - Thiết bị tạo lớp màng mỏng: |
|
8486 | 20 | 11 | 00 | - - - Thiết bị kết tủa khí hoá dùng cho ngành sản xuất bán dẫn | 0 |
8486 | 20 | 12 | 00 | - - - Máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay | 0 |
8486 | 20 | 13 | 00 | - - - Thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị lắng đọng vật lý dùng cho sản xuất bán dẫn | 0 |
8486 | 20 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| -- Thiết bị tạo hợp kim hóa: |
|
8486 | 20 | 21 | 00 | - - - Máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn | 0 |
8486 | 20 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Thiết bị tẩm thực và khắc axít: |
|
8486 | 20 | 31 | 00 | - - - Thiết bị dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng | 0 |
8486 | 20 | 32 | 00 | - - - Thiết bị sử dụng cho các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn | 0 |
8486 | 20 | 33 | 00 | - - - Thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bản dẫn mỏng | 0 |
8486 | 20 | 39 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Thiết bị in ly tô: |
|
8486 | 20 | 41 | 00 | - - - Thiết bị in trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng | 1 |
8486 | 20 | 42 | 00 | - - - Thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại | 1 |
8486 | 20 | 49 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Thiết bị xử lý các tấm bán dẫn mỏng đã được phơi sáng hiện ảnh: |
|
8486 | 20 | 51 | 00 | - - - Thiết bị khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng | 0 |
8486 | 20 | 59 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8486 | 20 | 91 | 00 | - - - Máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn | 0 |
8486 | 20 | 92 | 00 | - - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn | 0 |
8486 | 20 | 93 | 00 | - - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng | 0 |
8486 | 20 | 94 | 00 | - - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng | 0 |
8486 | 20 | 95 | 00 | - - - Máy tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn | 0 |
8486 | 20 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8486 | 30 |
|
| - Máy và thiết bị dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt: |
|
8486 | 30 | 10 | 00 | - - Thiết bị khắc axít bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt | 0 |
8486 | 30 | 20 | 00 | - - Thiết bị khắc axit bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm màn hình dẹt | 0 |
8486 | 30 | 30 | 00 | - - Thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt | 0 |
8486 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8486 | 40 |
|
| - Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này: |
|
8486 | 40 | 10 | 00 | - - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn | 0 |
8486 | 40 | 20 | 00 | - - Thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán chất; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn | 0 |
8486 | 40 | 30 | 00 | - - Khuôn để sản xuất linh kiện bán dẫn | 0 |
8486 | 40 | 40 | 00 | - - Kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn | 0 |
8486 | 40 | 50 | 00 | - - Kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn | 0 |
8486 | 40 | 60 | 00 | - - Kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn | 0 |
8486 | 40 | 70 | 00 | - - Thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp chịu axít trong quá trình khắc | 1 |
8486 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8486 | 90 |
|
| - Bộ phận và linh kiện: |
|
|
|
|
| - - Của máy móc và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng: |
|
8486 | 90 | 11 | 00 | - - - Của thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng | 0 |
8486 | 90 | 12 | 00 | - - - Của thiết bị sấy khô bằng phương pháp quay dùng cho quá trình gia công tấm bản mỏng | 0 |
8486 | 90 | 13 | 00 | - - - Của máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng | 0 |
|
|
|
| - - - Của máy dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip: |
|
8486 | 90 | 14 | 00 | - - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ | 0 |
8486 | 90 | 15 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
8486 | 90 | 16 | 00 | - - - Của máy mài, đánh bóng và mài rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn mỏng | 0 |
8486 | 90 | 17 | 00 | - - - Của thiết bị làm phát triển hoặc kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể | 0 |
8486 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Của máy và thiết bị sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp: |
|
8486 | 90 | 21 | 00 | - - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng cho sản xuất bán dẫn | 0 |
8486 | 90 | 22 | 00 | - - - Của máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay | 0 |
8486 | 90 | 23 | 00 | - - - Của máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn; của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên tấm bán dẫn; của thiết bị để lắng đọng vật lý; của thiết bị ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại và thiết bị in litô khác | 0 |
|
|
|
| - - - Của dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bản dẫn mỏng; của các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn: |
|
8486 | 90 | 24 | 00 | - - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ | 0 |
8486 | 90 | 25 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - - Của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng; của máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn; của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn: |
|
8486 | 90 | 26 | 00 | - - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ | 0 |
8486 | 90 | 27 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
8486 | 90 | 28 | 00 | - - - Của lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng; của lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng | 0 |
8486 | 90 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Của máy và thiết bị sản xuất tấm màn hình dẹt: |
|
8486 | 90 | 31 | 00 | - - - Của thiết bị để khắc axit bằng phương pháp khô lên các lớp đế của tấm màn hình dẹt | 0 |
|
|
|
| - - - Của thiết bị khắc axít bằng phương pháp ướt, máy điện ảnh, thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch tấm màn hình dẹt: |
|
8486 | 90 | 32 | 00 | - - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ | 0 |
8486 | 90 | 33 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
8486 | 90 | 34 | 00 | - - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt | 0 |
8486 | 90 | 35 | 00 | - - - Của thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt | 0 |
8486 | 90 | 36 | 00 | - - - Của thiết bị để tạo kết tủa vật lý lên các đế của màn hình dẹt | 0 |
8486 | 90 | 39 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Của máy hoặc thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) của Chương này: |
|
8486 | 90 | 41 | 00 | - - - Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn | 0 |
8486 | 90 | 42 | 00 | - - - Của thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán chất | 0 |
8486 | 90 | 43 | 00 | - - - Của máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn | 0 |
8486 | 90 | 44 | 00 | - - - Của kính hiển vi quang học soi nổi và kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn | 0 |
8486 | 90 | 45 | 00 | - - - Của kinh hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn | 0 |
8486 | 90 | 46 | 00 | - - - Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp | 0 |
8486 | 90 | 49 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
85.01 |
|
|
| Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện). |
|
8501 | 10 |
|
| - Động cơ có công suất không quá 37,5 W: |
|
|
|
|
| - - Động cơ một chiều: |
|
8501 | 10 | 11 |
| - - - Động cơ bước: |
|
8501 | 10 | 11 | 10 | - - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 | 3 |
8501 | 10 | 11 | 90 | - - - - Loại khác | 26 |
8501 | 10 | 12 |
| - - - Động cơ trục đứng: |
|
8501 | 10 | 12 | 10 | - - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 | 3 |
8501 | 10 | 12 | 90 | - - - - Loại khác | 26 |
8501 | 10 | 19 |
| - - - Loại khác: |
|
8501 | 10 | 19 | 10 | - - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 | 3 |
8501 | 10 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 26 |
|
|
|
| - - Động cơ khác, bao gồm cả động cơ vạn năng (một chiều/xoay chiều): |
|
8501 | 10 | 91 |
| - - - Động cơ bước: |
|
8501 | 10 | 91 | 10 | - - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8415, 8418, 8450, 8509 và 8516 | 3 |
8501 | 10 | 91 | 90 | - - - - Loại khác | 26 |
8501 | 10 | 92 |
| - - - Động cơ trục đứng: |
|
8501 | 10 | 92 | 10 | - - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 | 3 |
8501 | 10 | 92 | 90 | - - - - Loại khác | 26 |
8501 | 10 | 99 |
| - - - Loại khác: |
|
8501 | 10 | 99 | 10 | - - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 | 3 |
8501 | 10 | 99 | 90 | - - - - Loại khác | 26 |
8501 | 20 |
|
| - Động cơ đa năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W: |
|
|
|
|
| - - Công suất không quá 1 kW: |
|
8501 | 20 | 11 |
| - - - Công suất trên 746 W: |
|
8501 | 20 | 11 | 10 | - - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 | 3 |
8501 | 20 | 11 | 90 | - - - - Loại khác | 26 |
8501 | 20 | 19 |
| - - - Loại khác: |
|
8501 | 20 | 19 | 10 | - - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 | 3 |
8501 | 20 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 26 |
8501 | 20 | 20 |
| - - Công suất trên 1 kW: |
|
8501 | 20 | 20 | 10 | - - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 | 3 |
8501 | 20 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 26 |
|
|
|
| - Động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều: |
|
8501 | 31 |
|
| - - Công suất không quá 750 W: |
|
8501 | 31 | 10 | 00 | - - - Động cơ | 26 |
8501 | 31 | 20 | 00 | - - - Máy phát điện | 26 |
8501 | 32 | 00 |
| - - Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW: |
|
8501 | 32 | 00 | 10 | - - - Công suất trên 37.5 kW | 5 |
8501 | 32 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8501 | 33 | 00 | 00 | - - Công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW | 0 |
8501 | 34 | 00 | 00 | - - Công suất trên 375 kW | 0 |
8501 | 40 |
|
| - Động cơ điện xoay chiều khác, một pha: |
|
8501 | 40 | 10 |
| - - Công suất không quá 1 kW: |
|
8501 | 40 | 10 | 10 | - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 | 3 |
8501 | 40 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 26 |
8501 | 40 | 20 | 00 | - - Công suất trên 1 kW | 26 |
|
|
|
| - Động cơ điện xoay chiều khác, đa pha: |
|
8501 | 51 | 00 |
| - - Công suất không quá 750 W: |
|
8501 | 51 | 00 | 10 | - - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 8450, 85.09 và 85.16 | 5 |
8501 | 51 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 16 |
8501 | 52 |
|
| - - Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW: |
|
8501 | 52 | 10 |
| - - - Công suất không quá 1 kW: |
|
8501 | 52 | 10 | 10 | - - - - Loại 3 pha phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8501 | 52 | 10 | 20 | - - - - Loại giảm tốc | 0 |
8501 | 52 | 10 | 30 | - - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 | 5 |
8501 | 52 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
8501 | 52 | 20 |
| - - - Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW: |
|
8501 | 52 | 20 | 10 | - - - - Loại 3 pha phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8501 | 52 | 20 | 20 | - - - - Loại giảm tốc | 0 |
8501 | 52 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
8501 | 52 | 30 | 00 | - - - Công suất trên 37,5 kW | 0 |
8501 | 53 | 00 | 00 | - - Công suất trên 75 kW | 0 |
|
|
|
| - Máy phát điện xoay chiều (máy dao điện): |
|
8501 | 61 |
|
| - - Công suất không quá 75 kVA: |
|
8501 | 61 | 10 | 00 | - - - Công suất không quá 12,5 kVA | 26 |
8501 | 61 | 20 | 00 | - - - Công suất trên 12,5 kVA | 26 |
8501 | 62 |
|
| - - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA: |
|
8501 | 62 | 10 | 00 | - - - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 150 kVA | 8 |
8501 | 62 | 90 | 00 | - - - Công suất trên 150 kVA nhưng không quá 375 kVA | 8 |
8501 | 63 | 00 | 00 | - - Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA | 0 |
8501 | 64 | 00 | 00 | - - Công suất trên 750 kVA | 0 |
|
|
|
|
|
|
85.02 |
|
|
| Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay. |
|
|
|
|
| - Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc nửa diesel): |
|
8502 | 11 | 00 | 00 | - - Công suất không quá 75 kVA | 22 |
8502 | 12 |
|
| - - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA: |
|
8502 | 12 | 10 | 00 | - - - Công suất không quá 125 kVA | 10 |
8502 | 12 | 90 | 00 | - - - Công suất trên 125 kVA | 10 |
8502 | 13 |
|
| - - Công suất trên 375 kVA: |
|
8502 | 13 | 10 | 00 | - - - Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên | 5 |
8502 | 13 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
8502 | 20 |
|
| - Tổ máy phát điện với động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8502 | 20 | 10 | 00 | - - Công suất không quá 75 kVA | 22 |
8502 | 20 | 20 | 00 | - - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 100 kVA | 10 |
8502 | 20 | 30 | 00 | - - Công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA | 10 |
|
|
|
| - - Công suất trên 10.000 kVA: |
|
8502 | 20 | 41 | 00 | - - - Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên | 10 |
8502 | 20 | 49 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - Tổ máy phát điện khác: |
|
8502 | 31 |
|
| - - Chạy bằng sức gió: |
|
8502 | 31 | 10 | 00 | - - - Công suất không quá 10.000 kVA | 0 |
8502 | 31 | 90 | 00 | - - - Công suất trên 10.000 kVA | 0 |
8502 | 39 |
|
| - - Loại khác: |
|
8502 | 39 | 10 | 00 | - - - Công suất không quá 10 kVA | 0 |
8502 | 39 | 20 | 00 | - - - Công suất trên 10 kVA nhưng không quá 10.000 kVA | 0 |
|
|
|
| - - - Công suất trên 10.000 kVA: |
|
8502 | 39 | 31 | 00 | - - - - Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên | 0 |
8502 | 39 | 39 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
8502 | 40 | 00 | 00 | - Máy biến đổi điện quay | 0 |
|
|
|
|
|
|
85.04 |
|
|
| Máy và thiết bị biến điện, máy và thiết bị chuyển đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm. |
|
8504 | 10 | 00 | 00 | - Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng | 15 |
|
|
|
| - Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng: |
|
8504 | 21 |
|
| - - Có công suất sử dụng không quá 650 kVA: |
|
8504 | 21 | 10 | 00 | - - - Bộ ổn định điện áp từng nấc; máy biến áp điện dùng cho thiết bị đo lường có công suất sử dụng không quá 5 kVA | 26 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8504 | 21 | 91 | 00 | - - - - Có công suất sử dụng trên 10 kVA và điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên | 26 |
8504 | 21 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 26 |
8504 | 22 |
|
| - - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA: |
|
|
|
|
| - - - Bộ ổn định điện áp từng nấc: |
|
8504 | 22 | 11 | 00 | - - - - Điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên | 26 |
8504 | 22 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 26 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8504 | 22 | 91 | 00 | - - - - Điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên | 26 |
8504 | 22 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 26 |
8504 | 23 |
|
| - - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA: |
|
8504 | 23 | 10 | 00 | - - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA | 5 |
|
|
|
| - - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA: |
|
8504 | 23 | 21 | 00 | - - - - Không quá 20.000 kVA | 5 |
8504 | 23 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - Máy biến điện khác: |
|
8504 | 31 |
|
| - - Có công suất sử dụng không quá 1 kVA: |
|
8504 | 31 | 10 |
| - - - Máy biến áp dùng cho thiết bị đo lường: |
|
8504 | 31 | 10 | 10 | - - - - Loại cao thế | 5 |
8504 | 31 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 26 |
8504 | 31 | 20 |
| - - - Máy biến dòng dùng cho thiết bị đo lường: |
|
8504 | 31 | 20 | 10 | - - - - Loại cao thế | 5 |
8504 | 31 | 20 | 20 | - - - - Máy biến dòng chân sứ 110 - 220 kV | 5 |
8504 | 31 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 26 |
8504 | 31 | 30 | 00 | - - - Máy biến áp quét về (biến áp tần số quét ngược) | 3 |
8504 | 31 | 40 | 00 | - - - Máy biến áp trung tần | 26 |
8504 | 31 | 50 | 00 | - - - Máy biến thế tăng/giảm điện áp, biến áp trượt, bộ ổn định điện áp | 26 |
8504 | 31 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
8504 | 31 | 90 | 10 | - - - - Máy biến thế phòng nổ chiếu sáng hầm lò | 0 |
8504 | 31 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 26 |
8504 | 32 |
|
| - - Công suất sử dụng trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA: |
|
|
|
|
| - - - Máy biến điện dùng cho thiết bị đo lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5 kVA: |
|
8504 | 32 | 11 |
| - - - - Biến áp thích ứng: |
|
8504 | 32 | 11 | 10 | - - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8504 | 32 | 11 | 90 | - - - - - Loại khác | 26 |
8504 | 32 | 19 |
| - - - - Loại khác: |
|
8504 | 32 | 19 | 10 | - - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8504 | 32 | 19 | 90 | - - - - - Loại khác | 26 |
8504 | 32 | 20 | 00 | - - - Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự | 26 |
8504 | 32 | 30 | 00 | - - - Loại khác, tần số cao | 0 |
|
|
|
| - - - Loại khác, có công suất sử dụng không quá 10 kVA: |
|
8504 | 32 | 41 |
| - - - - Biến áp thích ứng: |
|
8504 | 32 | 41 | 10 | - - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8504 | 32 | 41 | 90 | - - - - - Loại khác | 26 |
8504 | 32 | 49 |
| - - - - Loại khác: |
|
8504 | 32 | 49 | 10 | - - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8504 | 32 | 49 | 90 | - - - - - Loại khác | 26 |
|
|
|
| - - - Loại khác, công suất sử dụng trên 10 kVA: |
|
8504 | 32 | 51 |
| - - - - Biến áp thích ứng: |
|
8504 | 32 | 51 | 10 | - - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8504 | 32 | 51 | 90 | - - - - - Loại khác | 26 |
8504 | 32 | 59 |
| - - - - Loại khác: |
|
8504 | 32 | 59 | 10 | - - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8504 | 32 | 59 | 90 | - - - - - Loại khác | 26 |
8504 | 33 |
|
| - - Có công suất sử dụng trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA: |
|
|
|
|
| - - - Có điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên: |
|
8504 | 33 | 11 |
| - - - - Biến áp thích ứng: |
|
8504 | 33 | 11 | 10 | - - - - - Máy biến thế khô, trạm biến khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8504 | 33 | 11 | 90 | - - - - - Loại khác | 26 |
8504 | 33 | 19 |
| - - - - Loại khác: |
|
8504 | 33 | 19 | 10 | - - - - - Máy biến thế khô, trạm biến khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8504 | 33 | 19 | 90 | - - - - - Loại khác | 26 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8504 | 33 | 91 |
| - - - - Biến áp thích ứng: |
|
8504 | 33 | 91 | 10 | - - - - - Máy biến thế khô, trạm biến khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8504 | 33 | 91 | 90 | - - - - - Loại khác | 26 |
8504 | 33 | 99 |
| - - - - Loại khác: |
|
8504 | 33 | 99 | 10 | - - - - - Máy biến thế khô, trạm biến khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8504 | 33 | 99 | 90 | - - - - - Loại khác | 26 |
8504 | 34 |
|
| - - Có công suất sử dụng trên 500 kVA: |
|
|
|
|
| - - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA: |
|
|
|
|
| - - - - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA, và điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên: |
|
8504 | 34 | 11 | 00 | - - - - - Biến áp thích ứng | 26 |
8504 | 34 | 12 | 00 | - - - - - Loại khác | 26 |
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8504 | 34 | 13 | 00 | - - - - - Biến áp thích ứng | 26 |
8504 | 34 | 14 | 00 | - - - - - Loại khác | 26 |
|
|
|
| - - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA: |
|
8504 | 34 | 21 | 00 | - - - - Biến áp thích ứng | 26 |
8504 | 34 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 26 |
8504 | 40 |
|
| - Máy chuyển đổi điện tĩnh: |
|
|
|
|
| - - Dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng và thiết bị viễn thông: |
|
8504 | 40 | 11 | 00 | - - - Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS) | 1 |
8504 | 40 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8504 | 40 | 20 | 00 | - - Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100 kVA | 0 |
8504 | 40 | 30 | 00 | - - Bộ chỉnh lưu khác | 0 |
8504 | 40 | 40 | 00 | - - Bộ nghịch lưu khác | 0 |
8504 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8504 | 50 |
|
| - Cuộn cảm khác: |
|
8504 | 50 | 10 | 00 | - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng và thiết bị viễn thông | 0 |
8504 | 50 | 20 | 00 | - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác | 0 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8504 | 50 | 91 | 00 | - - - Có công suất sử dụng trên 2.500 kVA nhưng không quá 10.000 kVA | 0 |
8504 | 50 | 92 | 00 | - - - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA | 0 |
8504 | 50 | 93 | 00 | - - - Có công suất sử dụng không quá 2.500 kVA | 0 |
8504 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
8504 | 90 | 10 | 00 | - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.10 | 5 |
8504 | 90 | 20 | 00 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc mã số 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10 | 0 |
|
|
|
| - - Dùng cho máy biến thế điện có công suất không quá 10.000 kVA: |
|
8504 | 90 | 31 | 00 | - - - Tấm tản nhiệt kiểu khối (panel); tản nhiệt kiểu ống có mặt cắt hình ống dẹt đã lắp ráp để phân phối và công suất biến thế | 5 |
8504 | 90 | 39 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - - Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000 kVA: |
|
8504 | 90 | 41 | 00 | - - - Tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt có mặt cắt hình dẹt đã lắp ráp cho biến áp phân phối và biến áp nguồn | 0 |
8504 | 90 | 49 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8504 | 90 | 50 | 00 | - - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500 kVA | 0 |
8504 | 90 | 60 | 00 | - - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500 kVA | 0 |
8504 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
85.06 |
|
|
| Pin và bộ pin. |
|
8506 | 10 |
|
| - Bằng dioxit mangan: |
|
8506 | 10 | 10 | 00 | - - Có thể tích ngoài không quá 300 cm3 | 26 |
8506 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8506 | 30 | 00 | 00 | - Bằng oxit thủy ngân | 26 |
8506 | 40 | 00 | 00 | - Bằng oxit bạc | 26 |
8506 | 50 | 00 | 00 | - Bằng liti | 26 |
8506 | 60 | 00 |
| - Bằng kẽm-khí: |
|
8506 | 60 | 00 | 10 | - - Có thể tích ngoài không quá 300 cm3 | 26 |
8506 | 60 | 00 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8506 | 80 |
|
| - Pin và bộ pin khác: |
|
8506 | 80 | 10 | 00 | - - Bằng kẽm cacbon, có thể tích ngoài không quá 300 cm3 | 26 |
8506 | 80 | 20 | 00 | - - Bằng kẽm cacbon, có thể tích ngoài trên 300 cm3 | 5 |
8506 | 80 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8506 | 80 | 90 | 10 | - - - Có thể tích ngoài không quá 300 cm3 | 26 |
8506 | 80 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8506 | 90 | 00 | 00 | - Bộ phận | 5 |
|
|
|
|
|
|
85.07 |
|
|
| Ắc qui điện, kể cả vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông) |
|
8507 | 10 |
|
| - Bằng axit chì, loại dùng để khởi động động cơ piston: |
|
8507 | 10 | 10 | 00 | - - Dùng cho máy bay | 0 |
8507 | 10 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8507 | 10 | 90 | 10 | - - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200 AH | 34 |
8507 | 10 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 26 |
8507 | 20 |
|
| - Ắc quy axit- chì khác: |
|
8507 | 20 | 10 | 00 | - - Loại dùng cho máy bay | 0 |
8507 | 20 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8507 | 20 | 90 | 10 | - - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200 AH | 34 |
8507 | 20 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 26 |
8507 | 30 | 00 |
| - Bằng niken-cađimi: |
|
8507 | 30 | 00 | 10 | - - Loại sử dụng cho máy bay | 0 |
8507 | 30 | 00 | 20 | - - Loại phòng nổ sử dụng cho đèn thợ mỏ | 0 |
8507 | 30 | 00 | 30 | - - Loại phòng nổ sử dụng cho tàu điện chạy trong hầm lò | 15 |
8507 | 30 | 00 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8507 | 40 | 00 |
| - Bằng niken-sắt: |
|
8507 | 40 | 00 | 10 | - - Loại sử dụng cho máy bay | 0 |
8507 | 40 | 00 | 20 | - - Loại phòng nổ sử dụng cho tàu điện chạy trong hầm lò | 15 |
8507 | 40 | 00 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8507 | 80 |
|
| - Ắc quy khác: |
|
|
|
|
| - - Ắc quy ion liti: |
|
8507 | 80 | 11 | 00 | - - - Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook) | 0 |
8507 | 80 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8507 | 80 | 20 | 00 | - - Loại khác, sử dụng cho máy bay | 0 |
8507 | 80 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8507 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
| - - Các bản cực: |
|
8507 | 90 | 11 | 00 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.90 | 5 |
8507 | 90 | 12 | 00 | - - - Của loại sử dụng cho máy bay | 0 |
8507 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8507 | 90 | 91 | 00 | - - - Của loại sử dụng cho máy bay | 0 |
8507 | 90 | 92 | 00 | - - - Vách ngăn của pin xạc ở dạng tấm, cuộn hoặc đã cắt theo kích cỡ của vật liệu trừ loại làm bằng chất liệu PVC | 5 |
8507 | 90 | 93 | 00 | - - - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.90 | 5 |
8507 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
85.08 |
|
|
| Máy hút bụi. |
|
|
|
|
| - Có động cơ điện lắp liền: |
|
8508 | 11 | 00 | 00 | - - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít | 37 |
8508 | 19 | 00 |
| - - Loại khác: |
|
8508 | 19 | 00 | 10 | - - - Loại gia dụng | 37 |
8508 | 19 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8508 | 60 | 00 | 00 | - Máy hút bụi loại khác | 0 |
8508 | 70 | 00 | 00 | - Bộ phận | 0 |
|
|
|
|
|
|
85.09 |
|
|
| Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08. |
|
8509 | 40 | 00 | 00 | - Máy nghiền hoặc trộn thức ăn; máy ép quả hay rau | 34 |
8509 | 80 |
|
| - Thiết bị khác: |
|
8509 | 80 | 10 | 00 | - - Máy đánh bóng sàn nhà | 37 |
8509 | 80 | 90 | 00 | - - Loại khác | 34 |
8509 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
8509 | 90 | 10 | 00 | - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8509.80.10 | 3 |
8509 | 90 | 20 | 00 | - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8509.40.00 hoặc 8509.80.90 | 7 |
|
|
|
|
|
|
85.10 |
|
|
| Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện. |
|
8510 | 10 | 00 | 00 | - Máy cạo râu | 26 |
8510 | 20 | 00 | 00 | - Tông đơ cắt tóc | 26 |
8510 | 30 | 00 | 00 | - Dụng cụ cắt tóc | 26 |
8510 | 90 | 00 | 00 | - Bộ phận | 26 |
|
|
|
|
|
|
85.11 |
|
|
| Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ: magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên. |
|
8511 | 10 |
|
| - Bugi: |
|
8511 | 10 | 10 | 00 | - - Sử dụng cho động cơ máy bay | 0 |
8511 | 10 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8511 | 10 | 90 | 10 | - - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 |
8511 | 10 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
8511 | 20 | 00 |
| - Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính: |
|
8511 | 20 | 00 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 0 |
8511 | 20 | 00 | 20 | - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 |
8511 | 20 | 00 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8511 | 30 |
|
| - Bộ phân phối điện; cuộn đánh lửa: |
|
8511 | 30 | 20 |
| - - Bộ phân phối điện chưa lắp ráp hoàn chỉnh và cuộn đánh lửa chưa lắp ráp hoàn chỉnh, trừ loại sử dụng cho động cơ máy bay: |
|
8511 | 30 | 20 | 10 | - - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 |
8511 | 30 | 20 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
8511 | 30 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8511 | 30 | 90 | 10 | - - - Dùng cho động cơ máy bay | 0 |
8511 | 30 | 90 | 20 | - - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 |
8511 | 30 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
8511 | 40 |
|
| - Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện: |
|
8511 | 40 | 10 | 00 | - - Sử dụng cho động cơ máy bay | 0 |
8511 | 40 | 20 |
| - - Động cơ khởi động khác chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8511 | 40 | 20 | 10 | - - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 |
8511 | 40 | 20 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
8511 | 40 | 30 |
| - - Động cơ khởi động của nhóm 87.01 đến 87.05: |
|
8511 | 40 | 30 | 10 | - - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 |
8511 | 40 | 30 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
8511 | 40 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8511 | 40 | 90 | 10 | - - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 |
8511 | 40 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
8511 | 50 |
|
| - Máy phát điện khác: |
|
8511 | 50 | 10 | 00 | - - Sử dụng cho động cơ máy bay | 0 |
8511 | 50 | 20 |
| - - Máy phát điện xoay chiều khác chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8511 | 50 | 20 | 10 | - - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 |
8511 | 50 | 20 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
8511 | 50 | 30 |
| - - Máy phát điện xoay chiều dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 đến 87.05: |
|
8511 | 50 | 30 | 10 | - - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 |
8511 | 50 | 30 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
8511 | 50 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8511 | 50 | 90 | 10 | - - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 |
8511 | 50 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
8511 | 80 | 00 |
| - Thiết bị khác: |
|
8511 | 80 | 00 | 10 | - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 |
8511 | 80 | 00 | 20 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 0 |
8511 | 80 | 00 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8511 | 90 | 00 |
| - Bộ phận: |
|
8511 | 90 | 00 | 10 | - - Dùng cho động cơ ô tô | 0 |
8511 | 90 | 00 | 20 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 0 |
8511 | 90 | 00 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
85.12 |
|
|
| Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương và gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ. |
|
8512 | 10 | 00 | 00 | - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp | 28 |
8512 | 20 |
|
| - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác: |
|
8512 | 20 | 10 | 00 | - - Dùng cho các loại xe ô tô con, đã lắp ráp | 25 |
8512 | 20 | 20 | 00 | - - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 25 |
8512 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 25 |
8512 | 30 |
|
| - Thiết bị tín hiệu âm thanh khác: |
|
8512 | 30 | 10 | 00 | - - Còi, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 25 |
8512 | 30 | 20 | 00 | - - Thiết bị tín hiệu âm thanh chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 25 |
8512 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 23 |
8512 | 40 | 00 | 00 | - Cái gạt nước, chống tạo sương và tuyết | 25 |
8512 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
8512 | 90 | 10 | 00 | - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8512.10 | 20 |
8512 | 90 | 20 | 00 | - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40 | 15 |
|
|
|
|
|
|
85.13 |
|
|
| Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc quy khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12. |
|
8513 | 10 |
|
| - Đèn: |
|
8513 | 10 | 10 | 00 | - - Đèn thợ mỏ | 0 |
8513 | 10 | 20 | 00 | - - Đèn thợ khai thác đá | 0 |
8513 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 26 |
8513 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
8513 | 90 | 30 | 00 | - - Bộ phản quang của đèn chớp; chi tiết trượt (gạt) bằng plastic dùng cho cơ cấu công tắc đèn chớp | 20 |
8513 | 90 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8513 | 90 | 90 | 10 | - - - Của đèn mũ thợ mỏ và của đèn thợ khai thác đá | 0 |
8513 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
|
85.16 |
|
|
| Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45. |
|
8516 | 10 |
|
| - Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng: |
|
8516 | 10 | 10 | 00 | - - Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng | 26 |
8516 | 10 | 30 | 00 | - - Loại đun nước nóng kiểu nhúng | 26 |
|
|
|
| - Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất: |
|
8516 | 21 | 00 | 00 | - - Máy sưởi giữ nhiệt | 30 |
8516 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
| - Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện: |
|
8516 | 31 | 00 | 00 | - - Máy sấy khô tóc | 34 |
8516 | 32 | 00 | 00 | - - Dụng cụ làm tóc khác | 34 |
8516 | 33 | 00 | 00 | - - Máy sấy làm khô tay | 34 |
8516 | 40 |
|
| - Bàn là điện: |
|
8516 | 40 | 10 | 00 | - - Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp | 20 |
8516 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 30 |
8516 | 50 | 00 | 00 | - Lò vi sóng | 34 |
8516 | 60 |
|
| - Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng: |
|
8516 | 60 | 10 | 00 | - - Nồi nấu cơm | 32 |
8516 | 60 | 90 | 00 | - - Loại khác | 23 |
|
|
|
| - Dụng cụ nhiệt điện khác: |
|
8516 | 71 | 00 | 00 | - - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê | 30 |
8516 | 72 | 00 | 00 | - - Lò nướng bánh (toasters) | 30 |
8516 | 79 |
|
| - - Loại khác: |
|
8516 | 79 | 10 | 00 | - - - Ấm đun nước | 30 |
8516 | 79 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
8516 | 80 |
|
| - Điện trở đốt nóng bằng điện: |
|
8516 | 80 | 10 | 00 | - - Dùng cho đúc chữ hoặc máy sắp chữ; dùng cho lò công nghiệp | 10 |
8516 | 80 | 20 | 00 | - - Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia đình | 23 |
8516 | 80 | 30 | 00 | - - Loại khác, dùng cho thiết bị gia đình | 23 |
8516 | 80 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 |
8516 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
8516 | 90 | 20 | 00 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10 | 3 |
8516 | 90 | 30 | 00 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.10 | 3 |
8516 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
|
85.17 |
|
|
| Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác bao gồm thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như nối mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và nhận của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28 |
|
|
|
|
| - Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác: |
|
8517 | 11 | 00 | 00 | - - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây | 14 |
8517 | 12 | 00 | 00 | - - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác | 6 |
8517 | 18 | 00 | 00 | - - Loại khác | 14 |
|
|
|
| - Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, bao gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng): |
|
8517 | 61 | 00 | 00 | - - Trạm thu phát gốc | 0 |
8517 | 62 |
|
| - - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, bao gồm thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến: |
|
8517 | 62 | 10 | 00 | - - - Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng | 0 |
|
|
|
| - - - Bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động, trừ loại của nhóm 84.71: |
|
8517 | 62 | 21 | 00 | - - - - Bộ điều khiển và bộ tích ứng (adaptor), bao gồm cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến | 5 |
8517 | 62 | 29 |
| - - - - Loại khác: |
|
8517 | 62 | 29 | 10 | - - - - - Thiết bị hội nghị truyền hình qua internet | 0 |
8517 | 62 | 29 | 90 | - - - - - Loại khác | 5 |
8517 | 62 | 30 | 00 | - - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại | 6 |
|
|
|
| - - - Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số: |
|
8517 | 62 | 41 | 00 | - - - - Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm | 6 |
8517 | 62 | 42 | 00 | - - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh | 6 |
8517 | 62 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | 6 |
|
|
|
| - - - Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu: |
|
8517 | 62 | 51 | 00 | - - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây | 0 |
8517 | 62 | 52 | 00 | - - - - Thiết bị phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng | 0 |
8517 | 62 | 53 | 00 | - - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác | 0 |
8517 | 62 | 59 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - - Thiết bị truyền dẫn khác: |
|
8517 | 62 | 61 | 00 | - - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại | 0 |
8517 | 62 | 69 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
8517 | 62 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 6 |
8517 | 69 |
|
| - - Loại khác: |
|
8517 | 69 | 10 | 00 | - - - Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin | 6 |
8517 | 69 | 20 | 00 | - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến) | 10 |
8517 | 69 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 6 |
8517 | 70 |
|
| - Bộ phận: |
|
8517 | 70 | 10 | 00 | - - Của điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến | 5 |
|
|
|
| - - Của thiết bị truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị phát truyền hình, hoặc loại thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin: |
|
8517 | 70 | 21 | 00 | - - - Của điện thoại di động (telephones for cellular networks) | 5 |
8517 | 70 | 29 |
| - - - Loại khác: |
|
8517 | 70 | 29 | 10 | - - - - Bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin | 6 |
8517 | 79 | 29 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8517 | 70 | 31 | 00 | - - - Dùng cho thông tin viễn thông hữu tuyến | 1 |
8517 | 70 | 32 | 00 | - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến) | 3 |
8517 | 70 | 39 | 00 | - - - Loại khác | 1 |
8517 | 70 | 40 | 00 | - - Anten sử dụng với thiết bị điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến) | 6 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8517 | 70 | 91 | 00 | - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến | 1 |
8517 | 70 | 92 | 00 | - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến) | 10 |
8517 | 70 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
|
85.18 |
|
|
| Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm |
|
8518 | 10 |
|
| - Micro và giá micro: |
|
|
|
|
| - - Micro: |
|
8518 | 10 | 11 | 00 | - - - Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông | 14 |
8518 | 10 | 19 | 00 | - - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro | 17 |
8518 | 10 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 17 |
|
|
|
| - Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp loa: |
|
8518 | 21 | 00 | 00 | - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa | 20 |
8518 | 22 | 00 | 00 | - - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa | 20 |
8518 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
|
8518 | 29 | 10 | 00 | - - - Loa thùng | 15 |
8518 | 29 | 20 | 00 | - - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông | 14 |
8518 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 15 |
8518 | 30 |
|
| - Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: |
|
8518 | 30 | 10 | 00 | - - Tai nghe có khung choàng đầu | 15 |
8518 | 30 | 20 | 00 | - - Tai nghe không có khung choàng đầu | 15 |
|
|
|
| - - Bộ micro/loa kết hợp: |
|
8518 | 30 | 31 | 00 | - - - Máy thu phát cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại | 15 |
8518 | 30 | 39 | 00 | - - - Loại khác | 15 |
8518 | 30 | 40 | 00 | - - Điện thoại hữu tuyến cầm tay | 14 |
8518 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 15 |
8518 | 40 |
|
| - Thiết bị điện khuyếch đại âm tần: |
|
8518 | 40 | 10 | 00 | - - Có từ 6 đường tín hiệu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuyếch đại công suất | 10 |
8518 | 40 | 20 | 00 | - - Sử dụng như bộ lặp (chuyển tiếp) trong điện thoại hữu tuyến | 14 |
8518 | 40 | 30 | 00 | - - Sử dụng như bộ lặp (chuyển tiếp) trong điện thoại trừ loại điện thoại hữu tuyến | 10 |
8518 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 26 |
8518 | 50 | 00 |
| - Bộ tăng âm điện: |
|
8518 | 50 | 00 | 10 | - - Công suất 240W trở lên | 10 |
8518 | 50 | 00 | 20 | - - Bộ tăng âm đi cùng với loa dùng cho phát thanh, có điện áp từ 50V đến 100V | 10 |
8518 | 50 | 00 | 90 | - - Loại khác | 26 |
8518 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
8518 | 90 | 10 | 00 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, bao gồm tấm mạch in đã lắp ráp hoàn chỉnh | 10 |
8518 | 90 | 20 | 00 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8518.40.10 | 0 |
8518 | 90 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8518 | 90 | 90 | 10 | - - - Phụ tùng của loa | 10 |
8518 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
85.19 |
|
|
| Thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh. |
|
8519 | 20 | 00 | 00 | - Thiết bị hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, xèng (vật nhỏ tròn giống đồng xu - tokens) hoặc bằng hình thức thanh toán khác | 37 |
8519 | 30 | 00 | 00 | - Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) | 34 |
8519 | 50 | 00 | 00 | - Máy trả lời điện thoại | 6 |
|
|
|
| - Thiết bị khác: |
|
8519 | 81 |
|
| - - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn: |
|
8519 | 81 | 10 | 00 | - - - Máy ghi âm cát sét bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm | 31 |
8519 | 81 | 20 | 00 | - - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài | 31 |
8519 | 81 | 30 | 00 | - - - Đầu đĩa compact | 39 |
8519 | 81 | 40 |
| - - - Máy sao âm: |
|
8519 | 81 | 40 | 10 | - - - - Loại chuyên dùng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh | 10 |
8519 | 81 | 40 | 90 | - - - - Loại khác | 31 |
8519 | 81 | 50 | 00 | - - - Máy ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt động bằng nguồn điện ngoài | 10 |
8519 | 81 | 60 |
| - - - Máy ghi băng từ có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số: |
|
8519 | 81 | 60 | 10 | - - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình, phát thanh | 10 |
8519 | 81 | 60 | 90 | - - - - Loại khác | 31 |
8519 | 81 | 70 |
| - - - Thiết bị tái tạo âm thanh khác, loại băng cassette: |
|
8519 | 81 | 70 | 10 | - - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh | 10 |
8519 | 81 | 70 | 90 | - - - - Loại khác | 31 |
8519 | 81 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
8519 | 81 | 90 | 10 | - - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình, phát thanh | 10 |
8519 | 81 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 29 |
8519 | 89 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Máy tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh: |
|
8519 | 89 | 11 | 00 | - - - - Dùng cho phim có chiều rộng dưới 16 mm | 10 |
8519 | 89 | 12 | 00 | - - - - Dùng cho phim có chiều rộng từ 16 mm trở lên | 10 |
8519 | 89 | 20 | 00 | - - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa | 37 |
8519 | 89 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
8519 | 89 | 90 | 10 | - - - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh | 10 |
8519 | 89 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 29 |
|
|
|
|
|
|
85.21 |
|
|
| Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video. |
|
8521 | 10 | 00 |
| - Loại dùng băng từ: |
|
8521 | 10 | 00 | 10 | - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh | 10 |
8521 | 10 | 00 | 90 | - - Loại khác | 35 |
8521 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - Đầu đĩa laser: |
|
8521 | 90 | 11 | 00 | - - - Của loại sử dụng trong lĩnh vực điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh | 10 |
8521 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 44 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8521 | 90 | 91 | 00 | - - - Của loại sử dụng trong lĩnh vực điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh | 10 |
8521 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 44 |
|
|
|
|
|
|
85.23 |
|
|
| Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị lưu trữ bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
|
|
|
|
| - Phương tiện lưu trữ thông tin bằng từ: |
|
8523 | 21 |
|
| - - Thẻ có dải từ: |
|
8523 | 21 | 10 | 00 | - - - Chưa ghi | 14 |
8523 | 21 | 20 | 00 | - - - Đã ghi | 20 |
8523 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm: |
|
8523 | 29 | 11 | 00 | - - - - Băng máy tính, chưa ghi | 1 |
8523 | 29 | 12 | 00 | - - - - Băng video, đã ghi | 15 |
8523 | 29 | 19 |
| - - - - Loại khác: |
|
8523 | 29 | 19 | 10 | - - - - - Chưa ghi | 10 |
8523 | 29 | 19 | 90 | - - - - - Đã ghi | 10 |
|
|
|
| - - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm: |
|
8523 | 29 | 21 | 00 | - - - - Băng video, chưa ghi | 14 |
8523 | 29 | 22 | 00 | - - - - Băng video, đã ghi | 15 |
8523 | 29 | 29 |
| - - - - Loại khác: |
|
8523 | 29 | 29 | 10 | - - - - - Băng máy tính, băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL, loại chưa ghi | 1 |
8523 | 29 | 29 | 20 | - - - - - Băng máy tính, đã ghi | 10 |
8523 | 29 | 29 | 30 | - - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi | 10 |
8523 | 29 | 29 | 40 | - - - - - Loại khác, chưa ghi | 14 |
8523 | 29 | 29 | 90 | - - - - - Loại khác, đã ghi | 26 |
|
|
|
| - - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm: |
|
8523 | 29 | 31 | 00 | - - - - Băng máy tính, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi | 1 |
8523 | 29 | 32 | 00 | - - - - Băng máy tính khác, chưa ghi | 1 |
8523 | 29 | 33 | 00 | - - - - Loại khác, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi | 14 |
8523 | 29 | 39 |
| - - - - Loại khác: |
|
8523 | 29 | 39 | 10 | - - - - - Băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL, loại chưa ghi | 1 |
8523 | 29 | 39 | 20 | - - - - - Băng máy tính, đã ghi | 10 |
8523 | 29 | 39 | 30 | - - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi | 10 |
8523 | 29 | 39 | 40 | - - - - - Băng video, chưa ghi | 14 |
8523 | 29 | 39 | 50 | - - - - - Băng video, đã ghi | 15 |
8523 | 29 | 39 | 60 | - - - - - Loại khác, chưa ghi | 14 |
8523 | 29 | 39 | 90 | - - - - - Loại khác, đã ghi | 26 |
|
|
|
| - - - Đĩa từ: |
|
8523 | 29 | 41 |
| - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ tiếng hoặc hình ảnh: |
|
8523 | 29 | 41 | 10 | - - - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu | 6 |
8523 | 29 | 41 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 |
8523 | 29 | 42 | 00 | - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) | 15 |
8523 | 29 | 43 |
| - - - - Loại khác, chưa ghi: |
|
8523 | 29 | 43 | 10 | - - - - - Đĩa cứng máy tính (computer hard disks), đĩa mềm máy tính | 1 |
8523 | 29 | 43 | 90 | - - - - - Loại khác | 14 |
8523 | 29 | 44 |
| - - - - Loại khác, đã ghi: |
|
8523 | 29 | 44 | 10 | - - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh | 10 |
8523 | 29 | 44 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8523 | 29 | 91 | 00 | - - - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi | 1 |
8523 | 29 | 92 |
| - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8523 | 29 | 92 | 10 | - - - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu | 6 |
8523 | 29 | 92 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 |
8523 | 29 | 93 | 00 | - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) | 15 |
8523 | 29 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 14 |
8523 | 40 |
|
| - Phương tiện lưu trữ thông tin quang học: |
|
|
|
|
| - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser: |
|
8523 | 40 | 11 | 00 | - - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi | 1 |
8523 | 40 | 12 |
| - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
|
8523 | 40 | 12 | 10 | - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã nghi | 6 |
8523 | 40 | 12 | 90 | - - - - Loại khác | 20 |
8523 | 40 | 13 |
| - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh |
|
8523 | 40 | 13 | 10 | - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi | 6 |
8523 | 40 | 13 | 90 | - - - - Loại khác | 20 |
8523 | 40 | 14 | 00 | - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) | 10 |
8523 | 40 | 19 |
| - - - Loại khác: |
|
8523 | 40 | 19 | 10 | - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi | 6 |
8523 | 40 | 19 | 20 | - - - - Loại khác, chưa ghi | 14 |
8523 | 40 | 19 | 90 | - - - - Loại khác, đã ghi | 20 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8523 | 40 | 91 | 00 | - - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi | 1 |
8523 | 40 | 92 |
| - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8523 | 40 | 92 | 10 | - - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu | 6 |
8523 | 40 | 92 | 90 | - - - - Loại khác | 20 |
8523 | 40 | 93 | 00 | - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh | 20 |
8523 | 40 | 94 | 00 | - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) | 15 |
8523 | 40 | 99 |
| - - - Loại khác: |
|
8523 | 40 | 99 | 10 | - - - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi | 10 |
8523 | 40 | 99 | 20 | - - - - Loại khác, chưa ghi | 14 |
8523 | 40 | 99 | 90 | - - - - Loại khác, đã ghi | 20 |
|
|
|
| - Phương tiện lưu giữ thông tin bán dẫn: |
|
8523 | 51 |
|
| - - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá: |
|
8523 | 51 | 10 | 00 | - - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi | 1 |
8523 | 51 | 20 |
| - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8523 | 51 | 20 | 10 | - - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu | 6 |
8523 | 51 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 20 |
8523 | 51 | 30 | 00 | - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) | 15 |
8523 | 51 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
8523 | 51 | 90 | 10 | - - - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi | 6 |
8523 | 51 | 90 | 20 | - - - - Loại khác, chưa ghi | 14 |
8523 | 51 | 90 | 90 | - - - - Loại khác, đã ghi | 20 |
8523 | 52 | 00 | 00 | - - “Thẻ thông minh” | 0 |
8523 | 59 |
|
| - - Loại khác: |
|
8523 | 59 | 10 | 00 | - - - Thẻ không tiếp xúc (Proximity card) và thẻ HTML (tags) | 0 |
8523 | 59 | 20 | 00 | - - - Loại khác, dùng cho máy tính, chưa ghi | 1 |
8523 | 59 | 30 |
| - - - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8523 | 59 | 30 | 10 | - - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu | 6 |
8523 | 59 | 30 | 90 | - - - - Loại khác | 20 |
8523 | 59 | 40 | 00 | - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) | 15 |
8523 | 59 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
8523 | 59 | 90 | 10 | - - - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi | 6 |
8523 | 59 | 90 | 20 | - - - - Loại khác, chưa ghi | 14 |
8523 | 59 | 90 | 90 | - - - - Loại khác, đã ghi | 20 |
8523 | 80 |
|
| - Loại khác: |
|
8523 | 80 | 10 | 00 | - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi: | 1 |
8523 | 80 | 20 |
| - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
|
8523 | 80 | 20 | 10 | - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu | 6 |
8523 | 80 | 20 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
8523 | 80 | 30 | 00 | - - Loại sử dụng để sao chép các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) | 15 |
8523 | 80 | 40 | 00 | - - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog | 25 |
8523 | 80 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8523 | 80 | 90 | 10 | - - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi | 6 |
8523 | 80 | 90 | 20 | - - - Loại khác, chưa ghi | 14 |
8523 | 80 | 90 | 90 | - - - Loại khác, đã ghi | 20 |
|
|
|
|
|
|
85.25 |
|
|
| Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hành ảnh nền |
|
8525 | 50 | 00 | 00 | - Thiết bị phát | 0 |
8525 | 60 | 00 | 00 | - Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu | 0 |
8525 | 80 |
|
| - Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh: |
|
8525 | 80 | 10 | 00 | - - Webcam | 14 |
8525 | 80 | 20 | 00 | - - Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi | 14 |
8525 | 80 | 90 | 00 | - - Loại khác | 14 |
|
|
|
|
|
|
85.27 |
|
|
| Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối. |
|
|
|
|
| - Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài: |
|
8527 | 12 | 00 | 00 | - - Radio cát sét loại bỏ túi | 34 |
8527 | 13 |
|
| - - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
|
8527 | 13 | 10 | 00 | - - - Loại xách tay | 34 |
8527 | 13 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 34 |
8527 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ: |
|
8527 | 19 | 11 | 00 | - - - - Loại xách tay | 34 |
8527 | 19 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 34 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8527 | 19 | 91 | 00 | - - - - Loại xách tay | 34 |
8527 | 19 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 34 |
|
|
|
| - Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ: |
|
8527 | 21 | 00 | 00 | - - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh | 34 |
8527 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 34 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
8527 | 91 |
|
| - - Kết hợp với máy ghi và tái tạo âm thanh: |
|
8527 | 91 | 10 | 00 | - - - Loại xách tay | 34 |
8527 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 34 |
8527 | 92 |
|
| - - Không kết hợp với máy ghi và tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ: |
|
8527 | 92 | 10 | 00 | - - - Loại xách tay | 34 |
8527 | 92 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 34 |
8527 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
8527 | 99 | 10 | 00 | - - - Loại xách tay | 34 |
8527 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 34 |
|
|
|
|
|
|
85.28 |
|
|
| Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc âm thanh hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh. |
|
|
|
|
| - Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt: |
|
8528 | 41 |
|
| - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
|
8528 | 41 | 10 | 00 | - - - Loại màu | 6 |
8528 | 41 | 20 | 00 | - - - Loại đen và trắng hoặc đơn sắc khác | 6 |
8528 | 49 |
|
| - - Loại khác: |
|
8528 | 49 | 10 | 00 | - - - Loại màu | 16 |
8528 | 49 | 20 | 00 | - - - Loại đen và trắng hoặc đơn sắc khác | 10 |
|
|
|
| - Màn hình khác: |
|
8528 | 51 |
|
| - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
|
8528 | 51 | 10 | 00 | - - - Màn hình dẹt kiểu chiếu hắt (Projection type flat panel display units) | 5 |
8528 | 51 | 20 | 00 | - - - Loại khác, màu | 6 |
8528 | 51 | 30 | 00 | - - - Loại khác, đen và trắng hoặc đơn sắc khác | 6 |
8528 | 59 |
|
| - - Loại khác: |
|
8528 | 59 | 10 | 00 | - - - Loại màu | 16 |
8528 | 59 | 20 | 00 | - - - Loại đen và trắng hoặc đơn sắc khác | 10 |
|
|
|
| - Máy chiếu: |
|
8528 | 61 |
|
| - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
|
8528 | 61 | 10 | 00 | - - - Kiểu màn hình dẹt (Flat panel display types) | 5 |
8528 | 61 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
8528 | 69 | 00 |
| - - Loại khác: |
|
8528 | 69 | 00 | 10 | - - - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên | 5 |
8528 | 69 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 14 |
|
|
|
| - Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8528 | 71 |
|
| - - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: |
|
8528 | 71 | 10 | 00 | - - - Thiết bị chuyển đổi tín hiệu (set top boxes which have a communication funtion) | 0 |
8528 | 71 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
8528 | 71 | 90 | 10 | - - - - Loại màu | 38 |
8528 | 71 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 28 |
8528 | 72 |
|
| - - Loại khác, màu: |
|
8528 | 72 | 10 | 00 | - - - Máy thu, hoạt động bằng pin | 38 |
8528 | 72 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 38 |
8528 | 73 |
|
| - - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc: |
|
8528 | 73 | 10 | 00 | - - - Máy thu, hoạt động bằng điện hoặc hoạt động bằng pin | 28 |
8528 | 73 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 28 |
|
|
|
|
|
|
85.29 |
|
|
| Bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28. |
|
8529 | 10 |
|
| - Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm: |
|
8529 | 10 | 20 | 00 | - - Chảo phản xạ của ăng ten parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện và các bộ phận kèm theo | 10 |
8529 | 10 | 30 | 00 | - - Ăng ten vệ tinh, ăng ten lưỡng cực và các loại ăng ten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh | 16 |
8529 | 10 | 40 | 00 | - - Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten | 10 |
8529 | 10 | 60 | 00 | - - Loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng) | 10 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8529 | 10 | 92 | 00 | - - - Sử dụng với thiết bị dùng trong phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình | 10 |
8529 | 10 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
8529 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
8529 | 90 | 20 | 00 | - - Dùng cho bộ giải mã | 0 |
8529 | 90 | 40 | 00 | - - Dùng cho máy camera số hoặc máy ghi video camera | 0 |
|
|
|
| - - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8529 | 90 | 51 | 00 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60 | 0 |
8529 | 90 | 52 | 00 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99 | 3 |
|
|
|
| - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28: |
|
8529 | 90 | 53 | 00 | - - - - Dùng cho màn hình dẹt (mỏng) | 3 |
8529 | 90 | 54 | 00 | - - - - Loại khác, dùng cho máy thu truyền hình | 3 |
8529 | 90 | 55 | 00 | - - - - Loại khác | 1 |
8529 | 90 | 59 |
| - - - Loại khác: |
|
8529 | 90 | 59 | 10 | - - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.26 | 0 |
8529 | 90 | 59 | 20 | - - - - Dùng cho camera truyền hình | 0 |
8529 | 90 | 59 | 90 | - - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8529 | 90 | 91 | 00 | - - - Dùng cho máy thu truyền hình | 3 |
8529 | 90 | 94 | 00 | - - - Dùng cho màn hình dẹt (mỏng) | 3 |
8529 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
|
85.32 |
|
|
| Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước). |
|
8532 | 10 | 00 | 00 | - Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn) | 1 |
|
|
|
| - Tụ điện cố định khác: |
|
8532 | 21 | 00 | 00 | - - Tụ tantan (tantalum) | 6 |
8532 | 22 | 00 | 00 | - - Tụ nhôm | 6 |
8532 | 23 | 00 | 00 | - - Tụ gốm, một lớp | 0 |
8532 | 24 | 00 | 00 | - - Tụ gốm, nhiều lớp | 0 |
8532 | 25 | 00 | 00 | - - Tụ giấy hay plastic | 1 |
8532 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 1 |
8532 | 30 | 00 | 00 | - Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) | 1 |
8532 | 90 | 00 | 00 | - Bộ phận | 0 |
|
|
|
|
|
|
85.33 |
|
|
| Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp) trừ điện trở nung nóng |
|
8533 | 10 |
|
| - Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng: |
|
8533 | 10 | 10 | 00 | - - Điện trở dán | 1 |
8533 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 1 |
|
|
|
| - Điện trở cố định khác: |
|
8533 | 21 | 00 | 00 | - - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20W | 1 |
8533 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 1 |
|
|
|
| - Điện trở biến đổi kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp: |
|
8533 | 31 | 00 | 00 | - - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20W | 1 |
8533 | 39 | 00 | 00 | - - Loại khác | 1 |
8533 | 40 | 00 | 00 | - Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp | 1 |
8533 | 90 | 00 | 00 | - Bộ phận | 1 |
|
|
|
|
|
|
85.36 |
|
|
| Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang. |
|
8536 | 10 |
|
| - Cầu chì: |
|
8536 | 10 | 10 | 00 | - - Cầu chì nhiệt; cầu chì thuỷ tinh | 28 |
8536 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 28 |
8536 | 20 |
|
| - Bộ ngắt mạch tự động: |
|
8536 | 20 | 10 |
| - - Loại hộp đúc: |
|
8536 | 20 | 10 | 10 | - - - Khởi động từ phòng nổ hầm lò | 0 |
8536 | 20 | 10 | 20 | - - - Áp tô mát có dòng điện trên 1000 A | 0 |
8536 | 20 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 15 |
8536 | 20 | 20 | 00 | - - Để lắp ghép với thiết bị nhiệt điện gia dụng của nhóm 85.16 | 20 |
8536 | 20 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8536 | 20 | 90 | 10 | - - - Khởi động từ phòng nổ hầm lò | 0 |
8536 | 20 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 15 |
8536 | 30 | 00 |
| - Thiết bị bảo vệ mạch điện khác: |
|
8536 | 30 | 00 | 10 | - - Bộ chống sét | 0 |
8536 | 30 | 00 | 20 | - - Áp tô mát phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8536 | 30 | 00 | 90 | - - Loại khác | 28 |
|
|
|
| - Rơ-le: |
|
8536 | 41 | 00 | 00 | - - Dùng cho điện áp không quá 60 V | 10 |
8536 | 49 | 00 | 00 | - - Loại khác | 10 |
8536 | 50 |
|
| - Cầu dao khác: |
|
8536 | 50 | 20 | 00 | - - Cầu dao tự động ngắt khi có hiện tượng rò điện và quá tải | 10 |
|
|
|
| - - Ngắt mạch và vành đổi chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; công tắc micro; công tắc nguồn máy thu hình hoặc thu thanh; công tắc cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt, công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều hoà không khí: |
|
8536 | 50 | 31 | 00 | - - - Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; của loại dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh | 15 |
8536 | 50 | 39 | 00 | - - - Loại khác | 15 |
8536 | 50 | 40 | 00 | - - Công tắc mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán nướng | 15 |
8536 | 50 | 50 | 00 | - - Công tắc điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học (công tác dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000 V; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A | 14 |
|
|
|
| - - Bộ phận đóng-ngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500 V và giới hạn dòng định danh không quá 20 A: |
|
8536 | 50 | 61 | 00 | - - - Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A | 15 |
8536 | 50 | 69 | 00 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8536 | 50 | 91 | 00 | - - - Thiết bị khởi động dùng cho mô tơ điện hoặc cầu chì ngắt mạch và ngắt mạch cầu chì dùng cho quạt điện | 15 |
8536 | 50 | 99 |
| - - - Loại khác: |
|
8536 | 50 | 99 | 10 | - - - - Bóng phóng điện để lắp ghép tắc te (starter) 110 V | 5 |
8536 | 50 | 99 | 20 | - - - - Cầu dao nhạy khói | 10 |
8536 | 50 | 99 | 90 | - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - Đui đèn, phích cắm và ổ cắm: |
|
8536 | 61 |
|
| - - Đui đèn: |
|
8536 | 61 | 10 | 00 | - - - Dùng cho đèn com-pac hoặc đèn ha-lo-gien | 5 |
8536 | 61 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 28 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8536 | 69 |
|
| - - - Phích cắm điện thoại: |
|
8536 | 69 | 11 | 00 | - - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A | 26 |
8536 | 69 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 26 |
|
|
|
| - - - Đầu cắm tín hiệu hình/tiếng và đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh: |
|
8536 | 69 | 21 | 00 | - - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị rađiô | 15 |
8536 | 69 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - Đầu cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in: |
|
8536 | 69 | 31 | 00 | - - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh | 14 |
8536 | 69 | 39 | 00 | - - - - Loại khác | 14 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8536 | 69 | 91 | 00 | - - - - Dùng cho gia đình, có giớ hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh | 26 |
8536 | 69 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 26 |
8536 | 70 | 00 |
| - Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang: |
|
8536 | 70 | 00 | 10 | - - Bằng plastic | 16 |
8536 | 70 | 00 | 20 | - - Bằng đồng | 5 |
8536 | 70 | 00 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8536 | 90 |
|
| - Thiết bị khác: |
|
|
|
|
| - - Đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober): |
|
8536 | 90 | 11 | 00 | - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh | 14 |
8536 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 14 |
|
|
|
| - - Hộp đấu nối: |
|
8536 | 90 | 21 | 00 | - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị rađiô | 20 |
8536 | 90 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - Đầu nối cáp gồm một phích cắm kiểu giắc, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ thích ứng (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều: |
|
8536 | 90 | 31 | 00 | - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị rađiô | 20 |
8536 | 90 | 39 | 00 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8536 | 90 | 91 |
| - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh |
|
8536 | 90 | 91 | 10 | - - - - Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại | 15 |
8536 | 90 | 91 | 90 | - - - - Loại khác | 26 |
8536 | 90 | 99 |
| - - - Loại khác: |
|
8536 | 90 | 99 | 10 | - - - - Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại | 15 |
8536 | 90 | 99 | 90 | - - - - Loại khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
85.37 |
|
|
| Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17. |
|
8537 | 10 |
|
| - Dùng cho điện áp không quá 1.000 V: |
|
8537 | 10 | 10 |
| - - Bảng chuyển mạch và bảng điều khiển: |
|
8537 | 10 | 10 | 10 | - - - Bản mạch (module) dùng cho hệ thống điều khiển phân tán trong các nhà máy công nghiệp | 0 |
8537 | 10 | 10 | 20 | - - - Bảng điều khiển logic có khả năng lập trình hoặc có khả năng kết nối thiết bị xử lý dữ liệu tự động | 3 |
8537 | 10 | 10 | 30 | - - - Bảng điều khiển sử dụng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.08 và 85.09 | 3 |
8537 | 10 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 24 |
8537 | 10 | 20 | 00 | - - Bảng phân phối (gồm cả panen đỡ và tấm đỡ phẳng) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hoá thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25 | 14 |
8537 | 10 | 30 | 00 | - - Bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để di chuyển, kẹp giữ và lưu giữ khối tinh thể bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn | 14 |
8537 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 24 |
8537 | 20 |
|
| - Dùng cho điện áp trên 1.000 V: |
|
|
|
|
| - - Bảng chuyển mạch: |
|
8537 | 20 | 11 | 00 | - - - Gắn với thiết bị điện để ngắt, nối hoặc bảo vệ mạch điện có điện áp từ 66.000 V trở lên | 5 |
8537 | 20 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - - Bảng điều khiển: |
|
8537 | 20 | 21 | 00 | - - - Gắn với thiết bị điện để ngắt, nối hoặc bảo vệ mạch điện có điện áp từ 66.000 V trở lên | 5 |
8537 | 20 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
8537 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
85.38 |
|
|
| Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37. |
|
8538 | 10 |
|
| - Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp, vỏ, đế khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng: |
|
|
|
|
| - - Dùng cho điện áp không quá 1.000 V: |
|
8538 | 10 | 11 | 00 | - - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn | 15 |
8538 | 10 | 12 | 00 | - - - Dùng cho thiết bị thu thanh | 15 |
8538 | 10 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - Dùng cho điện áp trên 1.000 V: |
|
8538 | 10 | 21 | 00 | - - - Bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ khối tinh thể bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn | 5 |
8538 | 10 | 22 | 00 | - - - Dùng cho thiết bị rađiô | 5 |
8538 | 10 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
8538 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - Dùng cho điện áp không quá 1.000 V: |
|
8538 | 90 | 11 | 00 | - - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober) | 13 |
8538 | 90 | 12 | 00 | - - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8536.50.50, 8536.69.31, 8536.69.39, 8536.90.11 hoặc 8536.90.19 | 13 |
8538 | 90 | 13 | 00 | - - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8537.10.20 | 13 |
8538 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 13 |
|
|
|
| - - Dùng cho điện áp trên 1.000 V: |
|
8538 | 90 | 21 | 00 | - - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober) | 3 |
8538 | 90 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
|
85.39 |
|
|
| Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang. |
|
8539 | 10 |
|
| - Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units): |
|
8539 | 10 | 10 |
| - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87: |
|
8539 | 10 | 10 | 10 | - - - Dùng cho xe ô tô | 25 |
8539 | 10 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 25 |
8539 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: |
|
8539 | 21 |
|
| - - Đèn ha-lo-gien vonfram: |
|
8539 | 21 | 20 | 00 | - - - Dùng cho thiết bị y tế | 0 |
8539 | 21 | 30 |
| - - - Dùng cho xe có động cơ: |
|
8539 | 21 | 30 | 10 | - - - - Dùng cho xe ô tô | 23 |
8539 | 21 | 30 | 90 | - - - - Loại khác | 23 |
8539 | 21 | 40 | 00 | - - - Bóng đèn phản xạ khác | 10 |
8539 | 21 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8539 | 22 |
|
| - - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V: |
|
8539 | 22 | 20 | 00 | - - - Dùng cho thiết bị y tế | 0 |
8539 | 22 | 30 | 00 | - - - Bóng đèn phản xạ khác | 10 |
8539 | 22 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
8539 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
|
8539 | 29 | 10 | 00 | - - - Dùng cho thiết bị y tế | 0 |
8539 | 29 | 20 |
| - - - Dùng cho xe có động cơ: |
|
8539 | 29 | 20 | 10 | - - - - Dùng cho xe ô tô | 25 |
8539 | 29 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 25 |
8539 | 29 | 30 | 00 | - - - Bóng đèn phản xạ khác | 10 |
8539 | 29 | 40 |
| - - - Bóng đèn chớp; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định trên 2,25 V: |
|
8539 | 29 | 40 | 10 | - - - - Bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị y tế | 0 |
8539 | 29 | 40 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
8539 | 29 | 50 | 00 | - - - Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V | 34 |
8539 | 29 | 60 |
| - - - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp không quá 100 V: |
|
8539 | 29 | 60 | 10 | - - - - Bóng đèn phòng nổ hai sợi đốt 3,6 V-0,5/1A, công suất 3,6W, dùng để sản xuất đèn thợ mỏ phòng nổ | 0 |
8539 | 29 | 60 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
8539 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím: |
|
8539 | 31 |
|
| - - Đèn huỳnh quang, cực catôt nóng: |
|
8539 | 31 | 10 | 00 | - - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact | 34 |
8539 | 31 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 34 |
8539 | 32 | 00 | 00 | - - Đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; đèn ha-lo-gien kim loại | 0 |
8539 | 39 |
|
| - - Loại khác: |
|
8539 | 39 | 10 | 00 | - - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact | 10 |
8539 | 39 | 20 | 00 | - - - Đèn ống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng | 31 |
8539 | 39 | 30 | 00 | - - - Đèn huỳnh quang ca tốt lạnh khác | 10 |
8539 | 39 | 40 |
| - - - Đèn dùng cho xe có động cơ hoặc xe đạp: |
|
8539 | 39 | 40 | 10 | - - - - Dùng cho xe ô tô | 25 |
8539 | 39 | 40 | 90 | - - - - Loại khác | 25 |
8539 | 39 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang: |
|
8539 | 41 | 00 | 00 | - - Đèn hồ quang | 0 |
8539 | 49 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8539 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
8539 | 90 | 10 | 00 | - - Nắp bịt nhôm cho đèn huỳnh quang; đui xoáy nhôm dùng cho đèn nóng sáng | 5 |
8539 | 90 | 20 |
| - - Loại khác, dùng cho xe có động cơ các loại: |
|
8539 | 90 | 20 | 10 | - - - Dùng cho xe ô tô | 15 |
8539 | 90 | 20 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
8539 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
85.44 |
|
|
| Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối. |
|
|
|
|
| - Dây đơn dạng cuộn: |
|
8544 | 11 | 00 |
| - - Bằng đồng: |
|
8544 | 11 | 00 | 10 | - - - Tráng sơn hoặc men | 15 |
8544 | 11 | 00 | 20 | - - - Bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC | 15 |
8544 | 11 | 00 | 30 | - - - Tráng sơn hoặc men và bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC | 15 |
8544 | 11 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8544 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
8544 | 19 | 10 | 00 | - - - Tráng sơn hoặc men | 5 |
8544 | 19 | 20 | 00 | - - - Dây điện trở măng gan | 5 |
8544 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
8544 | 20 |
|
| - Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác: |
|
8544 | 20 | 10 | 00 | - - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000 V | 10 |
8544 | 20 | 20 | 00 | - - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000 V | 10 |
8544 | 20 | 30 | 00 | - - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000 V | 1 |
8544 | 20 | 40 | 00 | - - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000 V | 1 |
8544 | 30 |
|
| - Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền: |
|
8544 | 30 | 10 | 00 | - - Dây điện sử dụng cho hệ thống điện của xe có động cơ | 23 |
8544 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V: |
|
8544 | 42 |
|
| - - Đã lắp với đầu nối điện: |
|
|
|
|
| - - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
|
8544 | 42 | 11 | 00 | - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 0 |
8544 | 42 | 19 |
| - - - - Loại khác: |
|
8544 | 42 | 19 | 10 | - - - - - Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2 | 14 |
8544 | 42 | 19 | 20 | - - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến | 10 |
8544 | 42 | 19 | 90 | - - - - - Loại khác | 6 |
8544 | 42 | 20 |
| - - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: |
|
8544 | 42 | 20 | 10 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 0 |
8544 | 42 | 20 | 20 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | 10 |
8544 | 42 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 6 |
8544 | 42 | 30 | 00 | - - - Cáp ắc qui | 15 |
8544 | 42 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
8544 | 42 | 90 | 10 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2 | 25 |
8544 | 42 | 90 | 20 | - - - - Dây dẫn điện bọc plastic | 16 |
8544 | 42 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
8544 | 49 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
|
8544 | 49 | 11 | 00 | - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 0 |
8544 | 49 | 19 |
| - - - - Loại khác: |
|
8544 | 49 | 19 | 10 | - - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến | 10 |
8544 | 49 | 19 | 90 | - - - - - Loại khác | 6 |
|
|
|
| - - - Loại không dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
|
8544 | 49 | 21 | 00 | - - - - Dây đơn có vỏ bọc (chống nhiễu) dùng trong sản xuất bó dây dẫn điện của máy tự động | 10 |
8544 | 49 | 29 |
| - - - - Loại khác: |
|
8544 | 49 | 29 | 10 | - - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2 | 25 |
8544 | 49 | 29 | 20 | - - - - - Dây dẫn điện bọc plastic | 16 |
8544 | 49 | 29 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: |
|
8544 | 49 | 31 | 00 | - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển | 0 |
8544 | 49 | 39 |
| - - - - Loại khác: |
|
8544 | 49 | 39 | 10 | - - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến | 10 |
8544 | 49 | 39 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 |
8544 | 49 | 40 |
| - - - Loại không dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: |
|
8544 | 49 | 40 | 10 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2 | 25 |
8544 | 49 | 40 | 20 | - - - - Dây dẫn điện bọc plastic | 16 |
8544 | 49 | 40 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
8544 | 60 |
|
| - Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp trên 1.000 V: |
|
8544 | 60 | 10 |
| - - Dùng cho điện áp trên 1 kV nhưng không quá 36 kV: |
|
8544 | 60 | 10 | 10 | - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2 | 25 |
8544 | 60 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - - Dùng cho điện áp trên 36 kV nhưng không quá 66 kV: |
|
8544 | 60 | 21 | 00 | - - - Cáp cách điện bằng plastic có tiết diện không quá 400 mm2 | 5 |
8544 | 60 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
8544 | 60 | 30 |
| - - Dùng cho điện áp trên 66 kV : |
|
8544 | 60 | 30 | 10 | - - - Cáp cách điện bằng plastic có tiết diện không quá 400 mm2 | 5 |
8544 | 60 | 30 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8544 | 70 |
|
| - Cáp sợi quang: |
|
8544 | 70 | 10 | 00 | - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 0 |
8544 | 70 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
87.03 |
|
|
| Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua. |
|
8703 | 10 |
|
| - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
|
8703 | 10 | 10 | 00 | - - Xe ô tô chơi gôn, gồm cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies) | 83 |
8703 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 83 |
|
|
|
| - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8703 | 21 |
|
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
|
8703 | 21 | 10 | 00 | - - - Xe ô tô đua nhỏ | 83 |
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
|
8703 | 21 | 21 | 00 | - - - - Dạng CKD | ** |
8703 | 21 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 83 |
8703 | 21 | 30 | 00 | - - - Xe khác, dạng CKD | ** |
8703 | 21 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
8703 | 21 | 90 | 10 | - - - - Xe tang lễ | 10 |
8703 | 21 | 90 | 20 | - - - - Xe chở tù | 10 |
8703 | 21 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 83 |
8703 | 22 |
|
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc: |
|
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
|
8703 | 22 | 11 | 00 | - - - - Dạng CKD | ** |
8703 | 22 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 83 |
8703 | 22 | 20 | 00 | - - - Xe khác, dạng CKD | ** |
8703 | 22 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
8703 | 22 | 90 | 10 | - - - - Xe cứu thương | 10 |
8703 | 22 | 90 | 20 | - - - - Xe tang lễ | 10 |
8703 | 22 | 90 | 30 | - - - - Xe chở tù | 10 |
8703 | 22 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 83 |
8703 | 23 |
|
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 3.000cc: |
|
8703 | 23 | 10 | 00 | - - - Xe cứu thương | 10 |
8703 | 23 | 20 | 00 | - - - Xe tang lễ | 10 |
8703 | 23 | 30 | 00 | - - - Xe chở tù | 10 |
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
8703 | 23 | 41 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | ** |
8703 | 23 | 42 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | ** |
8703 | 23 | 43 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | ** |
8703 | 23 | 44 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | ** |
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
8703 | 23 | 51 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 83 |
8703 | 23 | 52 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 83 |
8703 | 23 | 53 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 83 |
8703 | 23 | 54 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 83 |
|
|
|
| - - - Xe ô tô khác, dạng CKD: |
|
8703 | 23 | 61 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | ** |
8703 | 23 | 62 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | ** |
8703 | 23 | 63 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | ** |
8703 | 23 | 64 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | ** |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8703 | 23 | 91 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 83 |
8703 | 23 | 92 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 83 |
8703 | 23 | 93 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 83 |
8703 | 23 | 94 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 83 |
8703 | 24 |
|
| - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc: |
|
8703 | 24 | 10 | 00 | - - - Xe cứu thương | 10 |
8703 | 24 | 20 | 00 | - - - Xe tang lễ | 10 |
8703 | 24 | 30 | 00 | - - - Xe chở tù | 10 |
8703 | 24 | 40 | 00 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD | ** |
8703 | 24 | 50 |
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
8703 | 24 | 50 | 10 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu) | 81 |
8703 | 24 | 50 | 90 | - - - - Loại khác | 83 |
8703 | 24 | 60 | 00 | - - - Xe khác, dạng CKD | ** |
8703 | 24 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
8703 | 24 | 90 | 10 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu) | 81 |
8703 | 24 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 83 |
|
|
|
| - Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8703 | 31 |
|
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
|
8703 | 31 | 10 | 00 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD | ** |
8703 | 31 | 20 | 00 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác | 83 |
8703 | 31 | 30 | 00 | - - - Xe loại khác, dạng CKD | ** |
8703 | 31 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
8703 | 31 | 90 | 10 | - - - - Xe cứu thương | 10 |
8703 | 31 | 90 | 20 | - - - - Xe tang lễ | 10 |
8703 | 31 | 90 | 30 | - - - - Xe chở tù | 10 |
8703 | 31 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 83 |
8703 | 32 |
|
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
|
8703 | 32 | 10 | 00 | - - - Xe cứu thương | 10 |
8703 | 32 | 20 | 00 | - - - Xe tang lễ | 10 |
8703 | 32 | 30 | 00 | - - - Xe chở tù | 10 |
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
8703 | 32 | 41 | 00 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc | ** |
8703 | 32 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
8703 | 32 | 51 | 00 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc | 83 |
8703 | 32 | 59 | 00 | - - - - Loại khác | 83 |
|
|
|
| - - - Xe khác, dạng CKD: |
|
8703 | 32 | 61 | 00 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc | ** |
8703 | 32 | 69 | 00 | - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8703 | 32 | 91 | 00 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc | 83 |
8703 | 32 | 99 | 00 | - - - - Loại khác: | 83 |
8703 | 33 |
|
| - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: |
|
8703 | 33 | 10 | 00 | - - - Xe cứu thương | 10 |
8703 | 33 | 20 | 00 | - - - Xe tang lễ | 10 |
8703 | 33 | 30 | 00 | - - - Xe chở tù | 10 |
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
8703 | 33 | 41 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc | ** |
8703 | 33 | 42 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc | ** |
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
8703 | 33 | 51 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc | 83 |
8703 | 33 | 52 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc | 83 |
8703 | 33 | 60 | 00 | - - - Xe khác, dạng CKD | ** |
8703 | 33 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 83 |
8703 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
8703 | 90 | 10 | 00 | - - Xe cứu thương | 10 |
8703 | 90 | 20 | 00 | - - Xe tang lễ | 10 |
8703 | 90 | 30 | 00 | - - Xe chở tù | 10 |
|
|
|
| - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
8703 | 90 | 41 | 00 | - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc | ** |
8703 | 90 | 42 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc | ** |
8703 | 90 | 43 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc | ** |
8703 | 90 | 44 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc | ** |
|
|
|
| - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
8703 | 90 | 51 | 00 | - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc | 83 |
8703 | 90 | 52 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc | 83 |
8703 | 90 | 53 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc | 83 |
8703 | 90 | 54 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc | 83 |
8703 | 90 | 60 | 00 | - - Xe khác, dạng CKD | ** |
8703 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác: | 83 |
|
|
|
|
|
|
87.04 |
|
|
| Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa. |
|
8704 | 10 |
|
| - Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: |
|
|
|
|
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: |
|
8704 | 10 | 11 | 00 | - - - Dạng CKD | ** |
8704 | 10 | 12 |
| - - - Loại khác: |
|
8704 | 10 | 12 | 10 | - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 74 |
8704 | 10 | 12 | 20 | - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 60 |
8704 | 10 | 12 | 30 | - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 30 |
8704 | 10 | 12 | 90 | - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | 20 |
|
|
|
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 | 10 | 21 | 00 | - - - Dạng CKD | ** |
8704 | 10 | 22 |
| - - - Loại khác: |
|
8704 | 10 | 22 | 10 | - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn | 14 |
8704 | 10 | 22 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8704 | 21 |
|
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 21 | 11 | 00 | - - - - Xe đông lạnh | ** |
8704 | 21 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8704 | 21 | 21 | 00 | - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704 | 21 | 22 | 00 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704 | 21 | 23 | 00 | - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 21 | 29 |
| - - - - Loại khác: |
|
8704 | 21 | 29 | 10 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 20 |
8704 | 21 | 29 | 20 | - - - - - Xe thiết kế để chở bùn | 10 |
8704 | 21 | 29 | 90 | - - - - - Loại khác | 80 |
8704 | 22 |
|
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 22 | 11 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | ** |
8704 | 22 | 19 | 00 | - - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8704 | 22 | 21 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704 | 22 | 22 | 00 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704 | 22 | 23 | 00 | - - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 22 | 29 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8704 | 22 | 29 | 10 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 20 |
8704 | 22 | 29 | 20 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bùn | 10 |
8704 | 22 | 29 | 90 | - - - - - - Loại khác | 56 |
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 22 | 31 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | ** |
8704 | 22 | 39 | 00 | - - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8704 | 22 | 41 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704 | 22 | 42 | 00 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704 | 22 | 43 | 00 | - - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 22 | 49 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8704 | 22 | 49 | 10 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 20 |
8704 | 22 | 49 | 20 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bùn | 10 |
8704 | 22 | 49 | 30 | - - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn | 56 |
8704 | 22 | 49 | 90 | - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 30 |
8704 | 23 |
|
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: |
|
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: |
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 23 | 11 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | ** |
8704 | 23 | 19 | 00 | - - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8704 | 23 | 21 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | 15 |
8704 | 23 | 22 | 00 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 10 |
8704 | 23 | 23 | 00 | - - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 23 | 29 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8704 | 23 | 29 | 10 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 15 |
8704 | 23 | 29 | 20 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bùn | 10 |
8704 | 23 | 29 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 23 | 31 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | ** |
8704 | 23 | 39 | 00 | - - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8704 | 23 | 41 |
| - - - - - Xe đông lạnh: |
|
8704 | 23 | 41 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 |
8704 | 23 | 41 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 |
8704 | 23 | 42 |
| - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải: |
|
8704 | 23 | 42 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 |
8704 | 23 | 42 | 90 | - - - - - - Loại khác | 10 |
8704 | 23 | 43 |
| - - - - - Xe xi téc: |
|
8704 | 23 | 43 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 |
8704 | 23 | 43 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 |
8704 | 23 | 49 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8704 | 23 | 49 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 |
8704 | 23 | 49 | 20 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bùn, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn | 10 |
8704 | 23 | 49 | 30 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn | 15 |
8704 | 23 | 49 | 90 | - - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn | 20 |
|
|
|
| - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt trong chạy bằng tia lửa điện: |
|
8704 | 31 |
|
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 31 | 11 | 00 | - - - - Xe đông lạnh | ** |
8704 | 31 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8704 | 31 | 21 | 00 | - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704 | 31 | 22 | 00 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704 | 31 | 23 | 00 | - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 31 | 29 |
| - - - - Loại khác: |
|
8704 | 31 | 29 | 10 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 20 |
8704 | 31 | 29 | 20 | - - - - - Xe thiết kế để chở bùn | 10 |
8704 | 31 | 29 | 90 | - - - - - Loại khác | 80 |
8704 | 32 |
|
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: |
|
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 32 | 11 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | ** |
8704 | 32 | 19 | 00 | - - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8704 | 32 | 21 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704 | 32 | 22 | 00 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704 | 32 | 23 | 00 | - - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 32 | 29 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8704 | 32 | 29 | 10 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 20 |
8704 | 32 | 29 | 20 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bùn | 10 |
8704 | 32 | 29 | 90 | - - - - - - Loại khác | 56 |
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 32 | 31 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | ** |
8704 | 32 | 39 | 00 | - - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8704 | 32 | 41 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704 | 32 | 42 | 00 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704 | 32 | 43 | 00 | - - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 32 | 49 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8704 | 32 | 49 | 10 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 20 |
8704 | 32 | 49 | 20 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bùn | 10 |
8704 | 32 | 49 | 30 | - - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn | 56 |
8704 | 32 | 49 | 90 | - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 30 |
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 32 | 51 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | ** |
8704 | 32 | 59 | 00 | - - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8704 | 32 | 61 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | 15 |
8704 | 32 | 62 | 00 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 10 |
8704 | 32 | 63 | 00 | - - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 32 | 69 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8704 | 32 | 69 | 10 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 15 |
8704 | 32 | 69 | 20 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bùn | 10 |
8704 | 32 | 69 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 32 | 71 | 00 | - - - - - Xe đông lạnh | ** |
8704 | 32 | 79 | 00 | - - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8704 | 32 | 81 |
| - - - - - Xe đông lạnh: |
|
8704 | 32 | 81 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 |
8704 | 32 | 81 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 |
8704 | 32 | 82 |
| - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải: |
|
8704 | 32 | 82 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 |
8704 | 32 | 82 | 90 | - - - - - - Loại khác | 10 |
8704 | 32 | 83 |
| - - - - - Xe xi téc |
|
8704 | 32 | 83 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 |
8704 | 32 | 83 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 |
8704 | 32 | 89 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8704 | 32 | 89 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 |
8704 | 32 | 89 | 20 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bùn, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn | 10 |
8704 | 32 | 89 | 30 | - - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn | 15 |
8704 | 32 | 89 | 90 | - - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn | 20 |
8704 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
8704 | 90 | 10 | 00 | - - Dạng CKD | ** |
8704 | 90 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8704 | 90 | 90 | 10 | - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 80 |
8704 | 90 | 90 | 20 | - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 56 |
8704 | 90 | 90 | 30 | - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 30 |
8704 | 90 | 90 | 40 | - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn | 20 |
8704 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
87.05 |
|
|
| Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang). |
|
8705 | 10 | 00 | 00 | - Xe cần cẩu | 0 |
8705 | 20 | 00 | 00 | - Xe cần trục khoan | 0 |
8705 | 30 | 00 | 00 | - Xe cứu hỏa | 0 |
8705 | 40 | 00 | 00 | - Xe trộn bê tông | 10 |
8705 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
8705 | 90 | 50 | 00 | - - Xe làm sạch đường, kể cả xe hút bùn, bể phốt; xe cứu thương lưu động; xe phun tưới các loại | 5 |
8705 | 90 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8705 | 90 | 90 | 10 | - - - Xe thiết kế chở tiền | 10 |
8705 | 90 | 90 | 20 | - - - Xe điều chế chất nổ lưu động | 0 |
8705 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
87.06 |
|
|
| Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
|
|
|
| - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
8706 | 00 | 11 | 00 | - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc nhóm 8701.90 | 10 |
8706 | 00 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
8706 | 00 | 20 | 00 | - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 | 33 |
8706 | 00 | 30 | 00 | - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 40 |
8706 | 00 | 40 | 00 | - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 | 33 |
8706 | 00 | 50 | 00 | - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05 | 10 |
|
|
|
|
|
|
87.07 |
|
|
| Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
8707 | 10 | 00 | 00 | - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 40 |
8707 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
8707 | 90 | 10 | 00 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 10 |
8707 | 90 | 30 | 00 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05 | 10 |
8707 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 32 |
|
|
|
|
|
|
87.08 |
|
|
| Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
8708 | 10 |
|
| - Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó: |
|
8708 | 10 | 10 | 00 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 28 |
8708 | 10 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8708 | 10 | 90 | 10 | - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 10 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin): |
|
8708 | 21 |
|
| - - Dây đai an toàn: |
|
8708 | 21 | 10 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 28 |
8708 | 21 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20 |
8708 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe: |
|
8708 | 29 | 11 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 28 |
8708 | 29 | 12 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 21 |
8708 | 29 | 13 |
| - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 | 29 | 13 | 10 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 29 | 13 | 20 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 10 |
8708 | 29 | 13 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 |
8708 | 29 | 19 |
| - - - - Loại khác: |
|
8708 | 29 | 19 | 10 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 29 | 19 | 20 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 10 |
8708 | 29 | 19 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 |
8708 | 29 | 20 | 00 | - - - Bộ phận của dây đai an toàn | 20 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8708 | 29 | 91 | 00 | - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 28 |
8708 | 29 | 92 | 00 | - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 | 28 |
8708 | 29 | 93 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 21 |
8708 | 29 | 99 |
| - - - - Loại khác: |
|
8708 | 29 | 99 | 10 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 29 | 99 | 20 | - - - - - Dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ | 20 |
8708 | 29 | 99 | 30 | - - - - - Thùng xe vận tải hàng hoá | 20 |
8708 | 29 | 99 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 |
8708 | 30 |
|
| - Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó: |
|
8708 | 30 | 10 | 00 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 28 |
8708 | 30 | 20 | 00 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 20 |
8708 | 30 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
8708 | 30 | 90 | 10 | - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 30 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8708 | 40 |
|
| - Hộp số và bộ phận của nó: |
|
|
|
|
| - - Hộp số, chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 | 40 | 11 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 20 |
8708 | 40 | 12 |
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 | 40 | 12 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 40 | 12 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 |
8708 | 40 | 12 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
8708 | 40 | 19 |
| - - - Loại khác: |
|
8708 | 40 | 19 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 28 |
8708 | 40 | 19 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 40 | 19 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 |
8708 | 40 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 | 40 | 21 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 28 |
8708 | 40 | 22 | 00 | - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 | 28 |
8708 | 40 | 23 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 23 |
8708 | 40 | 24 |
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 | 40 | 24 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 40 | 24 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 10 |
8708 | 40 | 24 | 90 | - - - - Loại khác | 20 |
8708 | 40 | 29 |
| - - - Loại khác: |
|
8708 | 40 | 29 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 40 | 29 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 10 |
8708 | 40 | 29 | 90 | - - - - Loại khác | 20 |
8708 | 40 | 90 |
| - - Bộ phận: |
|
8708 | 40 | 90 | 10 | - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 26 |
8708 | 40 | 90 | 20 | - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 40 | 90 | 30 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 15 |
8708 | 40 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8708 | 50 |
|
| - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
| - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 | 50 | 11 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 20 |
8708 | 50 | 12 |
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 | 50 | 12 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 50 | 12 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 |
8708 | 50 | 12 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
8708 | 50 | 19 |
| - - - Loại khác: |
|
8708 | 50 | 19 | 10 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 28 |
8708 | 50 | 19 | 20 | - - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 10 |
8708 | 50 | 19 | 30 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 |
8708 | 50 | 19 | 40 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 50 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 | 50 | 21 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 28 |
8708 | 50 | 22 | 00 | - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 | 28 |
8708 | 50 | 23 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 24 |
8708 | 50 | 24 |
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 | 50 | 24 | 10 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 |
8708 | 50 | 24 | 20 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 50 | 24 | 90 | - - - - Loại khác | 15 |
8708 | 50 | 29 |
| - - - Loại khác: |
|
8708 | 50 | 29 | 10 | - - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 15 |
8708 | 50 | 29 | 20 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 |
8708 | 50 | 29 | 30 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 50 | 29 | 90 | - - - - Loại khác | 20 |
8708 | 50 | 90 |
| - - Bộ phận: |
|
8708 | 50 | 90 | 10 | - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 28 |
8708 | 50 | 90 | 20 | - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 50 | 90 | 30 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 15 |
8708 | 50 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8708 | 70 |
|
| - Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng: |
|
|
|
|
| - - Vành bánh xe và nắp đậy: |
|
8708 | 70 | 11 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 28 |
8708 | 70 | 12 | 00 | - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 | 28 |
8708 | 70 | 13 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 21 |
8708 | 70 | 14 |
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 | 70 | 14 | 10 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 70 | 14 | 90 | - - - - Loại khác | 25 |
8708 | 70 | 19 |
| - - - Loại khác: |
|
8708 | 70 | 19 | 10 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 70 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 25 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8708 | 70 | 91 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 25 |
8708 | 70 | 92 | 00 | - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 | 25 |
8708 | 70 | 93 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 25 |
8708 | 70 | 94 |
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 | 70 | 94 | 10 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 70 | 94 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
8708 | 70 | 99 |
| - - - Loại khác: |
|
8708 | 70 | 99 | 10 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 70 | 99 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
8708 | 80 |
|
| - Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo): |
|
|
|
|
| - - Hệ thống giảm chấn: |
|
8708 | 80 | 11 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 28 |
8708 | 80 | 12 | 00 | - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 | 28 |
8708 | 80 | 13 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 22 |
8708 | 80 | 14 |
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 | 80 | 14 | 10 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 |
8708 | 80 | 14 | 20 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 80 | 14 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
8708 | 80 | 19 |
| - - - Loại khác: |
|
8708 | 80 | 19 | 10 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 |
8708 | 80 | 19 | 20 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 80 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
8708 | 80 | 90 |
| - - Bộ phận: |
|
8708 | 80 | 90 | 10 | - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 80 | 90 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 15 |
8708 | 80 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng khác: |
|
8708 | 91 |
|
| - - Két làm mát và bộ phận của nó: |
|
|
|
|
| - - - Két làm mát: |
|
8708 | 91 | 11 | 00 | - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 28 |
8708 | 91 | 12 | 00 | - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 | 28 |
8708 | 91 | 13 | 00 | - - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03 | 22 |
8708 | 91 | 14 |
| - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 | 91 | 14 | 10 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 |
8708 | 91 | 14 | 20 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 91 | 14 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 |
8708 | 91 | 19 |
| - - - - Loại khác: |
|
8708 | 91 | 19 | 10 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 |
8708 | 91 | 19 | 20 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 91 | 19 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 |
8708 | 91 | 90 |
| - - - Bộ phận: |
|
8708 | 91 | 90 | 10 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 26 |
8708 | 91 | 90 | 20 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 91 | 90 | 30 | - - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03 | 15 |
8708 | 91 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
8708 | 92 |
|
| - - Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó: |
|
8708 | 92 | 10 |
| - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
8708 | 92 | 10 | 10 | - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng | 28 |
|
|
|
| - - - - Bộ phận: |
|
8708 | 92 | 10 | 91 | - - - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.90 | 26 |
8708 | 92 | 10 | 99 | - - - - - Loại khác | 5 |
8708 | 92 | 20 |
| - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 | 92 | 20 | 10 | - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng | 25 |
8708 | 92 | 20 | 90 | - - - - Bộ phận | 15 |
8708 | 92 | 30 |
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
|
|
| - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
8708 | 92 | 30 | 11 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không 20 tấn | 15 |
8708 | 92 | 30 | 12 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 92 | 30 | 19 | - - - - - Loại khác | 20 |
8708 | 92 | 30 | 90 | - - - - Bộ phận | 5 |
8708 | 92 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
8708 | 92 | 90 | 11 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không 20 tấn | 15 |
8708 | 92 | 90 | 12 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 92 | 90 | 19 | - - - - - Loại khác | 20 |
8708 | 92 | 90 | 90 | - - - - Bộ phận | 5 |
8708 | 93 |
|
| - - Ly hợp và bộ phận của nó: |
|
8708 | 93 | 10 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 28 |
8708 | 93 | 20 | 00 | - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 | 28 |
8708 | 93 | 30 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 25 |
8708 | 93 | 40 |
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 | 93 | 40 | 10 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 10 |
8708 | 93 | 40 | 20 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 |
8708 | 93 | 40 | 30 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 93 | 40 | 90 | - - - - Loại khác | 20 |
8708 | 93 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
8708 | 93 | 90 | 10 | - - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 15 |
8708 | 93 | 90 | 20 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 10 |
8708 | 93 | 90 | 30 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 |
8708 | 93 | 90 | 40 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 93 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 20 |
8708 | 94 |
|
| - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó: |
|
8708 | 94 | 10 |
| - - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh: |
|
8708 | 94 | 10 | 10 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 |
8708 | 94 | 10 | 20 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 94 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 25 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8708 | 94 | 91 |
| - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90: |
|
8708 | 94 | 91 | 10 | - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái | 28 |
8708 | 94 | 91 | 90 | - - - - - Bộ phận | 25 |
8708 | 94 | 92 |
| - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01: |
|
8708 | 94 | 92 | 10 | - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái | 28 |
8708 | 94 | 92 | 90 | - - - - - Bộ phận | 25 |
8708 | 94 | 93 |
| - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 | 94 | 93 | 10 | - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái | 25 |
8708 | 94 | 93 | 90 | - - - - - Bộ phận | 20 |
8708 | 94 | 99 |
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái: |
|
8708 | 94 | 99 | 11 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 |
8708 | 94 | 99 | 12 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 94 | 99 | 19 | - - - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - - - - Bộ phận: |
|
8708 | 94 | 99 | 91 | - - - - - - Loại dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12 | 3 |
8708 | 94 | 99 | 99 | - - - - - - Loại khác | 5 |
8708 | 95 |
|
| - - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: |
|
8708 | 95 | 10 | 00 | - - - Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng | 10 |
8708 | 95 | 90 | 00 | - - - Bộ phận | 7 |
8708 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ: |
|
8708 | 99 | 11 |
| - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
8708 | 99 | 11 | 10 | - - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 26 |
8708 | 99 | 11 | 90 | - - - - - Loại khác | 5 |
8708 | 99 | 12 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 20 |
8708 | 99 | 19 |
| - - - - Loại khác: |
|
8708 | 99 | 19 | 10 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 99 | 19 | 90 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8708 | 99 | 91 | 00 | - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 26 |
8708 | 99 | 92 | 00 | - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 | 5 |
8708 | 99 | 93 |
| - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 | 99 | 93 | 10 | - - - - - Nhíp | 20 |
8708 | 99 | 93 | 20 | - - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ | 28 |
8708 | 99 | 93 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 |
8708 | 99 | 99 |
| - - - - Loại khác: |
|
8708 | 99 | 99 | 10 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 |
8708 | 99 | 99 | 20 | - - - - - Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10) | 20 |
8708 | 99 | 99 | 30 | - - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 20 |
8708 | 99 | 99 | 40 | - - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và 8708.99.99.30) | 28 |
8708 | 99 | 99 | 90 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
87.11 |
|
|
| Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; Mô tô thùng. |
|
8711 | 10 |
|
| - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc: |
|
|
|
|
| - - Dạng CKD: |
|
8711 | 10 | 11 | 00 | - - - Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter | 87 |
8711 | 10 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 87 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8711 | 10 | 91 | 00 | - - - Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter | 87 |
8711 | 10 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 87 |
8711 | 20 |
|
| - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
8711 | 20 | 10 | 00 | - - Xe mô tô địa hình | 87 |
|
|
|
| - - Loại khác, dạng CKD: |
|
|
|
|
| - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh, kể cả xe scooter: |
|
8711 | 20 | 21 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh không quá 125 cc | 87 |
8711 | 20 | 22 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc | 87 |
8711 | 20 | 23 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc | 87 |
8711 | 20 | 24 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc | 87 |
8711 | 20 | 30 | 00 | - - - Loại khác | 87 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Xe mô tô khác (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), kể cả xe scooter: |
|
8711 | 20 | 41 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh không quá 125 cc | 87 |
8711 | 20 | 42 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc | 87 |
8711 | 20 | 43 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc | 87 |
8711 | 20 | 44 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc | 87 |
8711 | 20 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 87 |
8711 | 30 |
|
| - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc: |
|
8711 | 30 | 10 | 00 | - - Xe mô tô địa hình | 87 |
8711 | 30 | 20 | 00 | - - Xe ba bánh với dung tích xi lanh không quá 356 cc và trọng tải không quá 350 kg | 87 |
8711 | 30 | 30 | 00 | - - Loại khác, dạng CKD | 87 |
8711 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 87 |
8711 | 40 |
|
| - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc: |
|
8711 | 40 | 10 | 00 | - - Xe mô tô địa hình | 87 |
8711 | 40 | 20 | 00 | - - Loại khác, dạng CKD | 87 |
8711 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 87 |
8711 | 50 |
|
| - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc: |
|
8711 | 50 | 20 | 00 | - - Dạng CKD | 85 |
8711 | 50 | 90 | 00 | - - Loại khác | 85 |
8711 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
8711 | 90 | 40 | 00 | - - Mô tô thùng | 85 |
8711 | 90 | 50 | 00 | - - Loại khác, dạng CKD | 85 |
8711 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 85 |
|
|
|
|
|
|
87.12 |
|
|
| Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ. |
|
8712 | 00 | 10 | 00 | - Xe đạp đua | 5 |
8712 | 00 | 20 | 00 | - Xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn | 66 |
8712 | 00 | 30 | 00 | - Xe đạp khác | 66 |
8712 | 00 | 90 | 00 | - Loại khác | 66 |
|
|
|
|
|
|
87.14 |
|
|
| Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13. |
|
|
|
|
| - Của mô tô (kể cả xe đạp máy -mopeds): |
|
8714 | 11 | 00 | 00 | - - Yên xe | 40 |
8714 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 37 |
8714 | 20 |
|
| - Của xe dành cho người tàn tật: |
|
|
|
|
| - - Bánh xe nhỏ: |
|
8714 | 20 | 11 | 00 | - - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm | 0 |
8714 | 20 | 12 | 00 | - - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm | 0 |
8714 | 20 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8714 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
8714 | 91 |
|
| - - Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng: |
|
8714 | 91 | 10 | 00 | - - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 | 45 |
8714 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 41 |
8714 | 92 |
|
| - - Vành bánh xe và nan hoa: |
|
8714 | 92 | 10 | 00 | - - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 | 45 |
8714 | 92 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 41 |
8714 | 93 |
|
| - - Moay ơ, trừ phanh chân và phanh moay ơ, và đĩa xe líp xe: |
|
8714 | 93 | 10 | 00 | - - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 | 45 |
8714 | 93 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 45 |
8714 | 94 |
|
| - - Phanh, kể cả phanh chân và phanh moay ơ, và bộ phận của chúng: |
|
8714 | 94 | 10 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8712.00.20 | 43 |
8714 | 94 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 43 |
8714 | 95 |
|
| - - Yên xe: |
|
8714 | 95 | 10 | 00 | - - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 | 45 |
8714 | 95 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 45 |
8714 | 96 |
|
| - - Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng: |
|
8714 | 96 | 10 | 00 | - - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 | 45 |
8714 | 96 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 45 |
8714 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
8714 | 99 | 10 | 00 | - - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 | 45 |
8714 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 45 |
|
|
|
|
|
|
87.16 |
|
|
| Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng. |
|
8716 | 10 | 00 | 00 | - Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại | 20 |
8716 | 20 | 00 | 00 | - Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp | 5 |
|
|
|
| - Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa: |
|
8716 | 31 | 00 | 00 | - - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc | 5 |
8716 | 39 |
|
| - - Loại khác: |
|
8716 | 39 | 40 | 00 | - - - Rơ-moóc và bán rơ moóc dùng trong nông nghiệp | 20 |
8716 | 39 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
8716 | 39 | 90 | 10 | - - - - Loại có tải trọng trên 200 tấn | 5 |
8716 | 39 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 20 |
8716 | 40 | 00 |
| - Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác: |
|
8716 | 40 | 00 | 10 | - - Loại có tải trọng trên 200 tấn | 5 |
8716 | 40 | 00 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8716 | 80 |
|
| - Xe khác: |
|
8716 | 80 | 10 | 00 | - - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo hoặc đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng, trừ xe cút kít | 21 |
8716 | 80 | 20 | 00 | - - Xe cút kít | 21 |
8716 | 80 | 90 | 00 | - - Loại khác | 21 |
8716 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
| - - Dùng cho rơ-moóc và bán rơ-moóc: |
|
8716 | 90 | 11 | 00 | - - - Bánh xe | 15 |
8716 | 90 | 13 | 00 | - - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20 | 15 |
8716 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - Dùng cho loại xe khác: |
|
8716 | 90 | 91 | 00 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.80.10 hoặc 8716.80.20 | 15 |
8716 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
|
|
|
90.06 |
|
|
| Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39. |
|
9006 | 10 |
|
| - Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in: |
|
9006 | 10 | 10 | 00 | - - Máy vẽ ảnh laser | 0 |
9006 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
9006 | 30 | 00 | 00 | - Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế, hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành toà án hoặc khoa học hình sự | 0 |
9006 | 40 | 00 | 00 | - Máy in ảnh ngay | 26 |
|
|
|
| - Loại máy ảnh khác: |
|
9006 | 51 | 00 | 00 | - - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm | 26 |
9006 | 52 | 00 |
| - - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35mm: |
|
9006 | 52 | 00 | 10 | - - - Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác | 0 |
9006 | 52 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 26 |
9006 | 53 | 00 |
| - - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35mm: |
|
9006 | 53 | 00 | 10 | - - - Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác | 0 |
9006 | 53 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
9006 | 59 |
|
| - - Loại khác: |
|
9006 | 59 | 10 | 00 | - - - Máy vẽ ảnh laser hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành | 1 |
9006 | 59 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
9006 | 59 | 90 | 10 | - - - - Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác | 0 |
9006 | 59 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 1 |
|
|
|
| - Thiết bị đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp: |
|
9006 | 61 | 00 | 00 | - - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng điện ("điện tử") | 20 |
9006 | 69 | 00 | 00 | - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - Các bộ phận và phụ tùng: |
|
9006 | 91 |
|
| - - Sử dụng cho máy ảnh: |
|
9006 | 91 | 10 | 00 | - - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.10.10 | 0 |
9006 | 91 | 30 | 00 | - - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc các phân nhóm từ 9006.40 đến 9006.53 | 15 |
9006 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
9006 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
9006 | 99 | 10 | 00 | - - - Sử dụng cho thiết bị đèn chớp nhiếp ảnh | 15 |
9006 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
|
|
|
90.17 |
|
|
| Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay tính toán toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước thanh, thước dây, thước micromet, compa) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
9017 | 10 |
|
| - Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động: |
|
9017 | 10 | 10 | 00 | - - Máy vẽ | 0 |
9017 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
9017 | 20 |
|
| - Dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác: |
|
9017 | 20 | 10 | 00 | - - Thước | 5 |
9017 | 20 | 30 | 00 | - - Thiết bị để chiếu hoặc vẽ tấm mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs | 5 |
9017 | 20 | 40 | 00 | - - Máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs | 5 |
9017 | 20 | 50 | 00 | - - Máy vẽ khác | 1 |
9017 | 20 | 90 | 00 | - -Loại khác | 5 |
9017 | 30 | 00 | 00 | - Thước micromet, compa và máy đo thủy văn | 0 |
9017 | 80 | 00 |
| - Các dụng cụ đo khác: |
|
9017 | 80 | 00 | 10 | - - Thước dây | 5 |
9017 | 80 | 00 | 90 | - - Loại khác | 0 |
9017 | 90 |
|
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
9017 | 90 | 20 | 00 | - - Bộ phận và phụ tùng máy chiếu hoặc máy vẽ tấm mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs | 0 |
9017 | 90 | 30 | 00 | - - Bộ phận và phụ tùng của máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs | 0 |
9017 | 90 | 40 | 00 | - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy vẽ | 0 |
9017 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
90.28 |
|
|
| Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên. |
|
9028 | 10 |
|
| - Thiết bị đo đơn vị khí: |
|
9028 | 10 | 10 | 00 | - - Thiết bị đo đơn vị khí loại lắp trên bình ga | 10 |
9028 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
9028 | 20 |
|
| - Máy đo chất lỏng: |
|
9028 | 20 | 10 | 00 | - - Công tơ tổng đo nước | 10 |
9028 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
9028 | 30 |
|
| - Máy đo điện: |
|
9028 | 30 | 10 | 00 | - - Máy đếm kilowat giờ | 26 |
9028 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 26 |
9028 | 90 |
|
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
9028 | 90 | 10 | 00 | - - Vỏ hoặc thân của công tơ nước | 0 |
9028 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
90.32 |
|
|
| Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động. |
|
9032 | 10 |
|
| - Bộ ổn nhiệt: |
|
9032 | 10 | 10 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
9032 | 10 | 20 | 00 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
9032 | 20 |
|
| - Bộ điều chỉnh áp lực: |
|
9032 | 20 | 10 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | 26 |
9032 | 20 | 20 | 00 | - - Hoạt động không bằng điện | 26 |
|
|
|
| - Dụng cụ và thiết bị khác: |
|
9032 | 81 | 00 | 00 | - - Điều khiển thuỷ lực hoặc khí nén | 0 |
9032 | 89 |
|
| - - Loại khác: |
|
9032 | 89 | 10 | 00 | - - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc kiểm soát tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền | 0 |
9032 | 89 | 20 | 00 | - - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc kiểm tra dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất PCA/PWBs | 0 |
|
|
|
| - - - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
9032 | 89 | 31 | 00 | - - - - Bộ điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp) | 5 |
9032 | 89 | 39 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
9032 | 89 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
9032 | 90 |
|
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
9032 | 90 | 10 | 00 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.10 | 0 |
9032 | 90 | 20 | 00 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.20 | 0 |
9032 | 90 | 30 | 00 | - - Của hàng hoá khác hoạt động bằng điện | 0 |
9032 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
91.01 |
|
|
| Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại mạ kim loại quý. |
|
|
|
|
| - Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
|
9101 | 11 | 00 | 00 | - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học | 23 |
9101 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 23 |
|
|
|
| - Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
|
9101 | 21 | 00 | 00 | - - Có bộ phận lên giây tự động | 23 |
9101 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 23 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
9101 | 91 | 00 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | 23 |
9101 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
91.02 |
|
|
| Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01. |
|
|
|
|
| - Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
|
9102 | 11 | 00 | 00 | - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học | 23 |
9102 | 12 | 00 | 00 | - - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử | 23 |
9102 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 23 |
|
|
|
| - Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
|
9102 | 21 | 00 | 00 | - - Có bộ phận lên giây tự động | 23 |
9102 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 23 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
9102 | 91 |
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
9102 | 91 | 10 | 00 | - - - Đồng hồ bấm giờ | 23 |
9102 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 23 |
9102 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
91.03 |
|
|
| Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04. |
|
9103 | 10 | 00 | 00 | - Hoạt động bằng điện | 23 |
9103 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
91.05 |
|
|
| Đồng hồ thời gian loại khác. |
|
|
|
|
| - Đồng hồ báo thức: |
|
9105 | 11 | 00 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | 28 |
9105 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 28 |
|
|
|
| - Đồng hồ treo tường: |
|
9105 | 21 | 00 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | 28 |
9105 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 28 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
9105 | 91 | 00 |
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
9105 | 91 | 00 | 10 | - - - Đồng hồ đo thời gian hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 91.04) | 10 |
9105 | 91 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 28 |
9105 | 99 | 00 |
| - - Loại khác: |
|
9105 | 99 | 00 | 10 | - - - Đồng hồ đo thời gian hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 91.04) | 10 |
9105 | 99 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 28 |
|
|
|
|
|
|
91.08 |
|
|
| Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp. |
|
|
|
|
| - Hoạt động bằng điện: |
|
9108 | 11 | 00 | 00 | - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học hoặc kèm theo thiết bị để gắn mặt hiển thị cơ học | 23 |
9108 | 12 | 00 | 00 | - - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử | 23 |
9108 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 23 |
9108 | 20 | 00 | 00 | - Có bộ phận lên giây tự động | 23 |
9108 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
91.09 |
|
|
| Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp. |
|
|
|
|
| - Hoạt động bằng điện: |
|
9109 | 11 | 00 | 00 | - - Của đồng hồ báo thức | 28 |
9109 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 28 |
9109 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 28 |
|
|
|
|
|
|
91.10 |
|
|
| Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân mới lắp thô. |
|
|
|
|
| - Của đồng hồ cá nhân: |
|
9110 | 11 | 00 | 00 | - - Máy đồng hồ hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy) | 21 |
9110 | 12 | 00 | 00 | - - Máy đồng hồ chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp | 21 |
9110 | 19 | 00 | 00 | - - Máy đồng hồ dạng lắp thô | 21 |
9110 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 21 |
|
|
|
|
|
|
91.11 |
|
|
| Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó. |
|
9111 | 10 | 00 | 00 | - Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý | 21 |
9111 | 20 | 00 | 00 | - Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc | 21 |
9111 | 80 | 00 | 00 | - Vỏ đồng hồ loại khác | 21 |
9111 | 90 | 00 | 00 | - Bộ phận | 21 |
|
|
|
|
|
|
91.12 |
|
|
| Vỏ đồng hồ thời gian và các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của Chương này, và các bộ phận của chúng. |
|
9112 | 20 | 00 | 00 | - Vỏ | 21 |
9112 | 90 | 00 | 00 | - Bộ phận | 21 |
91.13 |
|
|
| Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và bộ phận của chúng. |
|
9113 | 10 | 00 | 00 | - Bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý | 23 |
9113 | 20 | 00 | 00 | - Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc | 23 |
9113 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
93.03 |
|
|
| Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây). |
|
9303 | 10 | 00 | 00 | - Súng nạp đạn đằng nòng | 0 |
9303 | 20 |
|
| - Súng ngắn thể thao, súng săn ngắn nòng hoặc súng ngắn bắn bia khác, kể cả súng ngắn liên hoàn: |
|
9303 | 20 | 10 | 00 | - - Súng săn ngắn nòng | 36 |
9303 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
9303 | 30 |
|
| - Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác: |
|
9303 | 30 | 10 | 00 | - - Súng trường săn | 36 |
9303 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
9303 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
93.04 |
|
|
| Vũ khí khác (ví dụ: súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07. |
|
9304 | 00 | 10 | 00 | - Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2 | 36 |
9304 | 00 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
94.01 |
|
|
| Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng. |
|
9401 | 10 | 00 | 00 | - Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay | 0 |
9401 | 20 | 00 | 00 | - Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ | 29 |
9401 | 30 | 00 | 00 | - Ghế quay có điều chỉnh độ cao | 31 |
9401 | 40 | 00 | 00 | - Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại | 31 |
|
|
|
| - Ghế làm bằng trúc, liễu gai, tre hoặc bằng các vật liệu tương tự khác: |
|
9401 | 51 | 00 | 00 | - - Bằng tre hoặc bằng song mây | 31 |
9401 | 59 | 00 | 00 | - - Loại khác | 31 |
|
|
|
| - Ghế khác, có khung bằng gỗ: |
|
9401 | 61 | 00 | 00 | - - Đã nhồi đệm | 31 |
9401 | 69 | 00 | 00 | - - Loại khác | 31 |
|
|
|
| - Ghế khác, có khung bằng kim loại: |
|
9401 | 71 | 00 | 00 | - - Đã nhồi đệm | 31 |
9401 | 79 | 00 | 00 | - - Loại khác | 31 |
9401 | 80 |
|
| - Ghế khác: |
|
9401 | 80 | 10 | 00 | - - Ghế tập đi trẻ em | 31 |
9401 | 80 | 90 | 00 | - - Loại khác | 31 |
9401 | 90 |
|
| - Các bộ phận của ghế: |
|
9401 | 90 | 10 | 00 | - - Của ghế máy bay | 0 |
9401 | 90 | 20 | 00 | - - Của ghế tập đi trẻ em | 29 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
9401 | 90 | 91 | 00 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9401.20 hoặc 9401.30 | 20 |
9401 | 90 | 99 |
| - - - Loại khác: |
|
9401 | 90 | 99 | 10 | - - - - Bằng plastic | 29 |
9401 | 90 | 99 | 90 | - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
|
94.02 |
|
|
| Đồ nội thất (furniture) trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên. |
|
9402 | 10 |
|
| - Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng: |
|
9402 | 10 | 10 | 00 | - - Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng | 18 |
9402 | 10 | 30 | 00 | - - Ghế cắt tóc và các bộ phận của chúng | 18 |
9402 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 18 |
9402 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
9402 | 90 | 10 | 00 | - - Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu hoặc thú y và phụ tùng của chúng | 0 |
9402 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 18 |
|
|
|
|
|
|
94.03 |
|
|
| Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng. |
|
9403 | 10 | 00 | 00 | - Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng | 29 |
9403 | 20 | 00 |
| - Đồ nội thất bằng kim loại khác: |
|
9403 | 20 | 00 | 10 | - - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga | 10 |
9403 | 20 | 00 | 90 | - - Loại khác | 27 |
9403 | 30 | 00 | 00 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng | 31 |
9403 | 40 | 00 | 00 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp | 31 |
9403 | 50 | 00 | 00 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ | 31 |
9403 | 60 | 00 |
| - Đồ nội thất bằng gỗ khác: |
|
9403 | 60 | 00 | 10 | - - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga | 10 |
9403 | 60 | 00 | 20 | - - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc | 20 |
9403 | 60 | 00 | 90 | - - Loại khác | 31 |
9403 | 70 | 00 |
| - Đồ nội thất bằng plastic: |
|
9403 | 70 | 00 | 10 | - - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc | 20 |
9403 | 70 | 00 | 90 | - - Loại khác | 29 |
|
|
|
| - Đồ nội thất bằng vật liệu khác, gồm cả trúc, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
|
9403 | 81 | 00 |
| - - Bằng tre hoặc song mây: |
|
9403 | 81 | 00 | 10 | - - - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc | 20 |
9403 | 81 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 31 |
9403 | 89 | 00 |
| - - Loại khác: |
|
9403 | 89 | 00 | 10 | - - - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc | 20 |
9403 | 89 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 31 |
9403 | 90 | 00 | 00 | - Bộ phận | 29 |
|
|
|
|
|
|
94.04 |
|
|
| Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc. |
|
9404 | 10 | 00 | 00 | - Khung đệm | 28 |
|
|
|
| - Đệm giường: |
|
9404 | 21 | 00 | 00 | - - Bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc | 28 |
9404 | 29 |
|
| - - Bằng vật liệu khác: |
|
9404 | 29 | 10 | 00 | - - - Lò xo đệm giường | 28 |
9404 | 29 | 20 | 00 | - - - Loại khác, loại làm nóng/làm mát | 28 |
9404 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 28 |
9404 | 30 | 00 | 00 | - Túi ngủ | 28 |
9404 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
9404 | 90 | 10 | 00 | - - Chăn bông, các bộ khăn phủ giường và bọc đệm | 26 |
9404 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
94.05 |
|
|
| Đèn và bộ đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
9405 | 10 |
|
| - Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn: |
|
9405 | 10 | 20 | 00 | - - Đèn mổ | 0 |
9405 | 10 | 30 | 00 | - - Đèn sân khấu | 5 |
9405 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 32 |
9405 | 20 |
|
| - Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: |
|
9405 | 20 | 10 | 00 | - - Đèn mổ | 0 |
9405 | 20 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
9405 | 20 | 90 | 10 | - - - Đèn sân khấu | 5 |
9405 | 20 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 34 |
9405 | 30 | 00 | 00 | - Bộ đèn dùng cho cây nô-en | 34 |
9405 | 40 |
|
| - Đèn và bộ đèn điện khác: |
|
9405 | 40 | 10 | 00 | - - Đèn mổ | 0 |
9405 | 40 | 20 | 00 | - - Đèn pha | 28 |
9405 | 40 | 40 | 00 | - - Đèn sân khấu | 5 |
9405 | 40 | 50 | 00 | - - Của loại dùng cho chiếu sáng khu công cộng hoặc đường phố lớn | 20 |
9405 | 40 | 60 | 00 | - - Loại chiếu sáng bên ngoài khác | 20 |
9405 | 40 | 70 | 00 | - - Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tầu thủy, máy bay, hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản | 5 |
9405 | 40 | 80 | 00 | - - Đèn báo hiệu gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16 | 10 |
9405 | 40 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
9405 | 40 | 90 | 10 | - - - Đèn pha ô tô dùng sợi quang | 28 |
9405 | 40 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9405 | 50 |
|
| - Đèn và bộ đèn không dùng điện: |
|
|
|
|
| - - Của loại đèn dầu: |
|
9405 | 50 | 11 | 00 | - - - Bằng đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo | 26 |
9405 | 50 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 26 |
9405 | 50 | 40 | 00 | - - Đèn bão | 26 |
9405 | 50 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
9405 | 50 | 90 | 10 | - - - Đèn thợ mỏ và đèn khai thác đá | 0 |
9405 | 50 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 26 |
9405 | 60 |
|
| - Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự: |
|
9405 | 60 | 10 | 00 | - - Biển báo bảo vệ tài sản, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ | 26 |
9405 | 60 | 90 | 00 | - - Loại khác | 26 |
|
|
|
| - Bộ phận: |
|
9405 | 91 |
|
| - - Bằng thủy tinh: |
|
9405 | 91 | 10 | 00 | - - - Dùng cho đèn mổ | 0 |
9405 | 91 | 20 | 00 | - - - Dùng cho đèn sân khấu | 5 |
9405 | 91 | 40 | 00 | - - - Thuỷ tinh hình cầu và hình ống dùng cho đèn khác hoặc đèn lồng | 20 |
9405 | 91 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
9405 | 91 | 90 | 10 | - - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự | 0 |
9405 | 91 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
9405 | 92 |
|
| - - Bằng plastic: |
|
9405 | 92 | 10 | 00 | - - - Dùng cho đèn mổ | 0 |
9405 | 92 | 20 | 00 | - - - Dùng cho đèn sân khấu | 0 |
9405 | 92 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
9405 | 92 | 90 | 10 | - - - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự | 0 |
9405 | 92 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 20 |
9405 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
9405 | 99 | 10 | 00 | - - - Chụp đèn bằng vật liệu dệt | 20 |
9405 | 99 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
9405 | 99 | 90 | 10 | - - - - Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá | 0 |
9405 | 99 | 90 | 20 | - - - - Loại khác, dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ | 0 |
9405 | 99 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
|
94.06 |
|
|
| Các cấu kiện nhà lắp ghép. |
|
9406 | 00 | 10 | 00 | - Nhà kính được gắn với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt | 24 |
|
|
|
| - Các cấu kiện nhà lắp sẵn khác: |
|
9406 | 00 | 92 | 00 | - - Bằng gỗ | 24 |
9406 | 00 | 94 | 00 | - - Bằng sắt hoặc thép | 24 |
9406 | 00 | 99 | 00 | - - Loại khác | 24 |
|
|
|
|
|
|
95.04 |
|
|
| Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động. |
|
9504 | 10 | 00 | 00 | - Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình | 23 |
9504 | 20 |
|
| - Các mặt hàng và đồ phụ trợ dùng cho trò chơi bi-a: |
|
9504 | 20 | 20 | 00 | - - Bàn bi-a các loại | 34 |
9504 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 32 |
9504 | 30 | 00 | 00 | - Trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động | 32 |
9504 | 40 | 00 | 00 | - Bộ bài | 34 |
9504 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
9504 | 90 | 10 | 00 | - - Các loại đồ phụ trợ để chơi bowling | 26 |
9504 | 90 | 20 | 00 | - - Trò chơi ném phi tiêu và các phụ tùng và đồ phụ trợ trò chơi ném phi tiêu | 26 |
|
|
|
| - - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm : |
|
9504 | 90 | 31 | 00 | - - - Bàn thiết kế để chơi bạc | 26 |
9504 | 90 | 39 | 00 | - - - Loại khác | 26 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
9504 | 90 | 91 | 00 | - - - Bàn thiết kế để chơi trò chơi | 26 |
9504 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
95.05 |
|
|
| Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười. |
|
9505 | 10 | 00 | 00 | - Hàng hoá dùng trong lễ Nô en | 34 |
9505 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 34 |
|
|
|
|
|
|
96.01 |
|
|
| Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc). |
|
9601 | 10 | 00 | 00 | - Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà | 28 |
9601 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
9601 | 90 | 10 | 00 | - - Xà cừ (mother-of-pearl) hoặc đồi mồi đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng | 28 |
9601 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 28 |
|
|
|
|
|
|
96.02 |
|
|
| Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng. |
|
9602 | 00 | 10 | 00 | - Vỏ con nhộng bằng gelatin dùng cho dược phẩm | 10 |
9602 | 00 | 20 | 00 | - Xì gà hoặc hộp đựng thuốc lá, bình đựng thuốc lá và các sản phẩm trang trí gia đình | 29 |
9602 | 00 | 90 | 00 | - Loại khác | 29 |
|
|
|
|
|
|
96.03 |
|
|
| Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe) , máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay, không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ chổi cao su làm con lăn). |
|
9603 | 10 |
|
| - Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán: |
|
9603 | 10 | 10 | 00 | - - Bàn chải | 26 |
9603 | 10 | 20 | 00 | - - Chổi | 26 |
|
|
|
| - Bàn chải đánh răng, chổi (xoa xà phòng) cạo râu, lược, chổi chải móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả các bàn chải là các bộ phận của các đồ dùng: |
|
9603 | 21 | 00 | 00 | - - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ | 26 |
9603 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 26 |
9603 | 30 | 00 | 00 | - Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút tương tự dùng cho việc trang điểm | 26 |
9603 | 40 | 00 | 00 | - Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét sơn bóng hoặc các loại chổi tương tự (trừ các loại bút thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ | 26 |
9603 | 50 | 00 | 00 | - Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, thiết bị hoặc xe | 26 |
9603 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
9603 | 90 | 10 | 00 | - - Túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải | 26 |
9603 | 90 | 20 | 00 | - - Máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay, không lắp mô tơ | 26 |
9603 | 90 | 40 | 00 | - - Bàn chải khác | 26 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
9603 | 90 | 92 | 00 | - - - Bộ phận của các mặt hàng thuộc mã số 9603.90.20 | 26 |
9603 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
96.04 |
|
|
| Giần và sàng tay |
|
9604 | 00 | 10 | 00 | - Bằng kim loại | 26 |
9604 | 00 | 90 | 00 | - Loại khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
96.05 |
|
|
| Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo. |
|
9605 | 00 | 10 | 00 | - Dùng cho vệ sinh cá nhân | 26 |
9605 | 00 | 90 | 00 | - Loại khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
96.06 |
|
|
| Khuy, khuy bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (button blanks). |
|
9606 | 10 | 00 | 00 | - Khuy bấm, khóa bấm và khuy tán bấm và bộ phận của chúng | 26 |
|
|
|
| - Khuy: |
|
9606 | 21 | 00 | 00 | - - Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt | 26 |
9606 | 22 | 00 | 00 | - - Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt | 26 |
9606 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 26 |
9606 | 30 | 00 | 00 | - Lõi khuy và các bộ phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh | 26 |
|
|
|
|
|
|
96.07 |
|
|
| Khóa kéo và các bộ phận của chúng. |
|
|
|
|
| - Khóa kéo: |
|
9607 | 11 | 00 | 00 | - - Răng bằng kim loại cơ bản | 23 |
9607 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 23 |
9607 | 20 | 00 | 00 | - Bộ phận | 23 |
|
|
|
|
|
|
96.08 |
|
|
| Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (dupplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09. |
|
9608 | 10 |
|
| - Bút bi: |
|
9608 | 10 | 10 | 00 | - - Bằng plastic | 26 |
9608 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 26 |
9608 | 20 | 00 | 00 | - Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh đấu | 26 |
|
|
|
| - Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác: |
|
9608 | 31 | 00 | 00 | - - Bút vẽ mực nho | 26 |
9608 | 39 |
|
| - - Loại khác: |
|
9608 | 39 | 10 | 00 | - - - Bút máy | 26 |
9608 | 39 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 26 |
9608 | 40 | 00 | 00 | - Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy | 26 |
9608 | 50 | 00 | 00 | - Bộ vật phẩm có từ 2 mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên | 26 |
9608 | 60 |
|
| - Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực: |
|
9608 | 60 | 10 | 00 | - - Bằng plastic | 10 |
9608 | 60 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
9608 | 91 |
|
| - - Ngòi bút và bi ngòi: |
|
9608 | 91 | 10 | 00 | - - - Bằng vàng hoặc mạ vàng | 10 |
9608 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
9608 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
9608 | 99 | 10 | 00 | - - - Bút viết giấy nhân bản | 26 |
9608 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
96.09 |
|
|
| Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may. |
|
9609 | 10 |
|
| - Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ cứng: |
|
9609 | 10 | 10 | 00 | - - Bút chì đen | 26 |
9609 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 26 |
9609 | 20 | 00 | 00 | - Ruột chì, đen hoặc mầu | 26 |
9609 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
9609 | 90 | 10 | 00 | - - Bút chì viết bảng đá đen dùng cho trường học | 26 |
9609 | 90 | 30 | 00 | - - Bút chì và bút màu khác trừ loại thuộc phân nhóm 9609.10 | 26 |
9609 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
96.10 |
|
|
| Bảng đá và bảng có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, đã hoặc chưa làm khung. |
|
9610 | 00 | 10 | 00 | - Bảng đá đen trong trường học | 28 |
9610 | 00 | 90 | 00 | - Loại khác | 28 |
|
|
|
|
|
|
9611 | 00 | 00 | 00 | Dấu ngày, dấu niêm phong hay dấu đánh số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu đó. | 28 |
|
|
|
|
|
|
96.13 |
|
|
| Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc. |
|
9613 | 10 |
|
| - Bật lửa bỏ túi, dùng ga, dùng một lần: |
|
9613 | 10 | 10 | 00 | - - Bằng plastic | 28 |
9613 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 28 |
9613 | 20 |
|
| - Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có khả năng bơm lại: |
|
9613 | 20 | 10 | 00 | - - Bằng plastic | 28 |
9613 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 28 |
9613 | 80 |
|
| - Bật lửa khác: |
|
9613 | 80 | 10 | 00 | - - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổ quay | 28 |
9613 | 80 | 20 | 00 | - - Bật lửa hút thuốc lá hoặc bật lửa bàn, bằng plastic | 28 |
9613 | 80 | 30 | 00 | - - Bật lửa hút thuốc lá hoặc bật lửa bàn, trừ loại bằng plastic | 28 |
9613 | 80 | 90 | 00 | - - Loại khác | 28 |
9613 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
9613 | 90 | 10 | 00 | - - Bình hoặc hộp chứa nhiên liệu dùng nhiều lần, là bộ phận của bật lửa cơ, dùng để chứa nhiên liệu lỏng | 25 |
9613 | 90 | 90 | 00 | - Loại khác | 25 |
|
|
|
|
|
|
96.14 |
|
|
| Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng. |
|
9614 | 00 | 10 | 00 | - Gỗ hoặc rễ cây đã tạo dáng thô để sản xuất tẩu hút thuốc sợi | 28 |
9614 | 00 | 90 | 00 | - Loại khác | 28 |
|
|
|
|
|
|
96.15 |
|
|
| Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng. |
|
|
|
|
| - Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự: |
|
9615 | 11 |
|
| - - Bằng cao su cứng hoặc plastic: |
|
9615 | 11 | 10 | 00 | - - - Trâm cài tóc và các loại tương tự | 23 |
9615 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 23 |
9615 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
9615 | 19 | 10 | 00 | - - - Trâm cài tóc và các loại tương tự | 23 |
9615 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 23 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
9615 | 90 |
|
| - - Ghim cài tóc trang trí: |
|
9615 | 90 | 11 | 00 | - - - Bằng nhôm | 23 |
9615 | 90 | 12 | 00 | - - - Bằng sắt hoặc thép | 23 |
9615 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 23 |
9615 | 90 | 20 | 00 | - - Các bộ phận | 23 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
9615 | 90 | 91 | 00 | - - - Bằng nhôm | 23 |
9615 | 90 | 92 | 00 | - - - Bằng sắt hoặc thép | 23 |
9615 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
96.16 |
|
|
| Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh. |
|
9616 | 10 |
|
| - Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, và vòi và đầu của chúng: |
|
9616 | 10 | 10 | 00 | - - Bình xịt | 28 |
9616 | 10 | 20 | 00 | - - Vòi và đầu của bình xịt | 10 |
9616 | 20 | 00 | 00 | - Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh | 31 |
|
|
|
|
|
|
96.17 |
|
|
| Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh. |
|
9617 | 00 | 10 | 00 | - Phích chân không và các loại bình chân không khác | 31 |
9617 | 00 | 20 | 00 | - Các bộ phận | 31 |
9618 | 00 | 00 | 00 | Người mẫu giả (ma-nơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí quầy hàng. | 28 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Mặt hàng "Thép dùng để sản xuất các bộ phận của sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50" được phân loại vào phân nhóm 7010.70.10.61 của Danh mục sửa đổi Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này là loại thép trên bề mặt được tráng một lớp nhựa Hi-Polyeste hoặc Vinyl có độ dày dưới 130 micromét và trong thành phần của loại thép này không có chứa crom hoá trị 3 và crom hoá trị 6 theo quy định tại điểm 66 của Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây