Quyết định 123/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

thuộc tính Quyết định 123/2008/QĐ-BTC

Quyết định 123/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:123/2008/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành:26/12/2008
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 123/2008/QĐ-BTC NGÀY 26 THÁNG 12 NĂM 2008

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU, MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12;

Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.Điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC) và các Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC thành các mức thuế suất thuế xuất khẩu và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại các Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Bãi bỏ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối với các mặt hàng thuộc nhóm 04.03 và nhóm 22.02 quy định tại Danh mục B Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC nêu trên.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI BIỀU THUẾ XUẤT KHẨU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Số TT

Mô tả hàng hoá

Thuộc các nhóm, phân nhóm

Thuế suất (%)

 

 

 

 

 

 

 

1

Trầm hương, kỳ nam các loại

12.11

 

 

 

15

2

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26

25.05

 

 

 

17

3

Đá phấn

2509

00

00

00

17

4

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

2514

00

00

00

17

5

Đá cẩm thạch, travectine, ecaussine, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

25.15

 

 

 

17

6

Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

25.16

 

 

 

17

7

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:

25.17

 

 

 

 

 

 -Bột cacbonat canxi siêu mịn được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15

2517 

49 

00 

00 

10

 

- Loại khác

25.17

 

 

 

17

8

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng

2521

00

00

00

17

9

Khoáng sản loại khác

 

 

25.02

25.03 25.04 25.06

25.07 25.08

25.10

25.11 25.12 25.13 25.18 25.19 25.20 25.22 25.24 25.26

25.28 25.29 25.30

 

 

 

10

10

Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hoá hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này

 

 

 

 

 

 

- Của loài bò sát

4103

20

00

00

5

 

- Của lợn

4103

30

00

00

10

 

- Loại khác

4103

90

00

00

10

11

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối

44.02

 

 

 

10

12

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc bỏ, giác gỗ hoặc đẽo vuông thô

44.03

 

 

 

10

13

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6mm

44.07

 

 

 

10

14

Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát

 

 

 

 

 

 

- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

71.02

 

 

 

15

 

- Đã gia công cách khác

71.02

 

 

 

5

15

Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

 

- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

7103

10

00

00

15

 

- Đã gia công cách khác:

 

 

 

 

 

 

- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo

7103

91

00

00

5

 

- - Loại khác

7103

99

00

00

5

16

Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột

71.06

 

 

 

5

17

Sắt thép phế liệu, phế thải (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thép, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)

72.04

 

 

 

27

18

Đồng phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)

74.04

 

 

 

37

19

Niken phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của niken, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)

75.03

 

 

 

37

20

Nhôm phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của nhôm, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)

76.02

 

 

 

37

21

Chì phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của chì, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)

78.02

 

 

 

37

22

Kẽm phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của kẽm, đã hoặc ch­ưa được đóng, ép thành khối hay thành kiện, bánh, bó)

79.02

 

 

 

34

23

Thiếc ở dạng thỏi

80.01

 

 

 

5

24

Thiếc ở dạng thanh, que và hình

8003

00

90

00

5

25

Bột và vảy thiếc

80.07

 

 

 

5

26

Thiếc phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thiếc, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)

80.02

 

 

 

37

27

Phế liệu và mảnh vụn của kim loại cơ bản khác, của gốm kim loại, của sản phẩm; (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)

81.01 đến 81.13

37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

 

 

 

02.03

 

 

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0203

11

00

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

24

0203

12

00

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

24

0203

19

00

00

- - Loại khác

24

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

0203

21

00

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

24

0203

22

00

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

24

0203

29

00

00

- - Loại khác

24

 

 

 

 

 

 

02.04

 

 

 

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0204

10

00

00

- Thịt cừu non cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

8

 

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0204

21

00

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

8

0204

22

00

00

- - Thịt pha có xương khác

8

0204

23

00

00

- - Thịt lọc không xương

8

0204

30

00

00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

8

 

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, đông lạnh:

 

0204

41

00

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

8

0204

42

00

00

- - Thịt pha có xương khác

8

0204

43

00

00

- - Thịt lọc không xương

8

0204

50

00

00

- Thịt dê

8

 

 

 

 

 

 

02.06

 

 

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0206

10

00

00

- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

11

 

 

 

 

- Của trâu, bò, tươi đông lạnh:

 

0206

21

00

00

- - Lưỡi

11

0206

22

00

00

- - Gan

11

0206

29

00

00

- - Loại khác

11

0206

30

00

00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

11

 

 

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

0206

41

00

00

- - Gan

11

0206

49

00

00

- - Loại khác

11

0206

80

00

00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

10

0206

90

00

00

- Loại khác, đông lạnh

10

 

 

 

 

 

 

02.08

 

 

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0208

10

00

00

- Của thỏ

10

0208

30

00

00

- Của bộ động vật linh trưởng

10

0208

40

00

00

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộSirenia)

10

0208

50

00

00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

10

0208

90

00

 

- Loại khác:

 

0208

90

00

10

- - Đùi ếch

10

0208

90

00

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

0209

00

00

00

Mỡ lợn, không dính nạc, và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói.

16

 

 

 

 

 

 

02.10

 

 

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

 

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

0210

11

00

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

16

0210

12

00

00

- - Thịt dọi và các mảnh của chúng

16

0210

19

 

 

- - Loại khác:

 

0210

19

10

00

- - - Thịt lợn muối xông khói

16

0210

19

20

00

- - - Thịt mông, thịt lọc không xương

16

0210

19

90

00

- - - Loại khác

16

0210

20

00

00

- Thịt trâu, bò

16

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

0210

91

00

00

- - Của bộ động vật linh trưởng

20

0210

92

00

00

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

20

0210

93

00

00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

20

0210

99

 

 

- - Loại khác:

 

0210

99

10

00

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh

20

0210

99

20

00

- - - Da lợn khô

20

0210

99

90

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

03.01

 

 

 

Cá sống.

 

0301

10

 

 

- Cá cảnh:

 

0301

10

10

00

- - Cá hương hoặc cá bột

16

0301

10

20

00

- - Loại khác, cá biển

20

0301

10

30

00

- - Loại khác, cá nước ngọt

20

 

 

 

 

- Cá sống khác:

 

0301

91

00

00

- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

23

0301

92

00

00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

23

0301

93

 

 

- - Cá chép:

 

0301

93

10

00

- - - Để làm giống, trừ cá bột

0

0301

93

90

00

- - - Loại khác

23

0301

94

00

00

- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

23

0301

95

00

00

- - Cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii)

23

0301

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu:

 

0301

99

11

00

- - - - Để làm giống (breeding)

0

0301

99

19

00

- - - - Loại khác

23

 

 

 

 

- - - Cá bột khác:

 

0301

99

21

00

- - - - Để làm giống (breeding)

0

0301

99

29

00

- - - - Loại khác

23

 

 

 

 

- - - Cá biển khác:

 

0301

99

31

00

- - - - Cá măng để làm giống (breeder)

0

0301

99

39

00

- - - - Loại khác

23

0301

99

40

00

- - - Cá nước ngọt khác

23

 

 

 

 

 

 

03.02

 

 

 

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

0302

11

00

00

- - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

22

0302

12

00

00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

22

0302

19

00

00

- - Loại khác

22

 

 

 

 

- Cá dẹt(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

0302

21

00

00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

22

0302

22

00

00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

22

0302

23

00

00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

22

0302

29

00

00

- - Loại khác

22

 

 

 

 

- Cá ngừ (thuộc giốngThunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus)pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

0302

31

00

00

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)

22

0302

32

00

00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

22

0302

33

00

00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc

22

0302

34

00

00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

22

0302

35

00

00

- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

22

0302

36

00

00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

22

0302

39

00

00

- - Loại khác

22

0302

40

00

00

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá

22

0302

50

00

00

- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá

22

 

 

 

 

- Cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

0302

61

00

00

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác- đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

22

0302

62

00

00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

22

0302

63

00

00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

22

0302

64

00

00

- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

22

0302

65

00

00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

22

0302

66

00

00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

22

0302

67

00

00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

22

0302

68

00

00

- - Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.)

22

0302

69

 

 

- - Loại khác:

 

0302

69

10

00

- - - Cá biển

22

0302

69

20

00

- - - Cá nước ngọt

22

0302

70

00

00

- Gan, sẹ và bọc trứng cá

22

 

 

 

 

 

 

03.03

 

 

 

Cá, đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

 

 

 

 

- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

0303

11

00

00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

20

0303

19

00

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

- Cá hồi khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

0303

21

00

00

- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

20

0303

22

00

00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanúyp (Hucho Hucho)

20

0303

29

00

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, ScophthalmidaeCitharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

0303

31

00

00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

22

0303

32

00

00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

22

0303

33

00

00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

22

0303

39

00

00

- - Loại khác

22

 

 

 

 

- Cá ngừ (thuộc giốngThunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

0303

41

00

00

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)

21

0303

42

00

00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

21

0303

43

00

00

- - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc

21

0303

44

00

00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

21

0303

45

00

00

- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

21

0303

46

00

00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

21

0303

49

00

00

- - Loại khác

21

 

 

 

 

- Cá trích(Clupea harengus, Clupea pallasii)và cá tuyết(Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

0303

51

00

00

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

21

0303

52

00

00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

21

 

 

 

 

- Cá kiếm(Xiphias gladius)và cá răng cưa(Toothfish - Dissostichus spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

0303

61

00

00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

21

0303

62

00

00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

21

 

 

 

 

- Cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

0303

71

00

00

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

21

0303

72

00

00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

21

0303

73

00

00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

21

0303

74

00

00

- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

21

0303

75

00

00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

21

0303

76

00

00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

21

0303

77

00

00

- - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)

21

0303

78

00

00

- - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp., Urophycis spp.)

21

0303

79

 

 

- - Loại khác:

 

0303

79

10

00

- - - Cá biển

21

0303

79

20

00

- - - Cá nước ngọt

21

0303

80

 

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

0303

80

10

00

- - Gan

22

0303

80

20

00

- - Sẹ và bọc trứng cá

22

 

 

 

 

 

 

03.04

 

 

 

Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0304

11

00

00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

22

0304

12

00

00

- - Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.)

22

0304

19

00

00

- - Loại khác

22

 

 

 

 

- Filê cá (fillets) đông lạnh:

 

0304

21

00

00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

22

0304

22

00

00

- - Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.)

22

0304

29

00

00

- - Loại khác

22

 

 

 

 

- Loại khác:

 

0304

91

00

00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

22

0304

92

00

00

- - Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.)

22

0304

99

00

00

- - Loại khác

22

 

 

 

 

 

 

03.05

 

 

 

Cá, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

0305

10

00

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

23

 

 

 

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:

 

0305

20

10

00

- - Của cá nước ngọt, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối

26

0305

20

90

00

- - Loại khác

26

0305

30

00

00

- Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói

23

 

 

 

 

- Cá hun khói, kể cả filê cá (filets):

 

0305

41

00

00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

23

0305

42

00

00

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

23

0305

49

00

00

- - Loại khác

23

 

 

 

 

- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói:

 

0305

51

00

00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

23

0305

59

 

 

- - Loại khác:

 

0305

59

10

00

- - - Vây cá mập

23

0305

59

20

00

- - - Cá biển, bao gồm cả cá ikan bilis (cá trổng)

23

0305

59

90

00

- - - Loại khác

23

 

 

 

 

- Cá, muối nhưng không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối:

 

0305

61

00

00

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

23

0305

62

00

00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

23

0305

63

00

00

- - Cá trổng (Engraulis spp.)

23

0305

69

 

 

- - Loại khác:

 

0305

69

10

00

- - - Cá biển, kể cả vây cá mập

23

0305

69

90

00

- - - Loại khác

23

 

 

 

 

 

 

03.06

 

 

 

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

0306

11

00

00

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

21

0306

12

00

00

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

21

0306

13

00

00

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)

21

0306

14

00

00

- - Cua

23

0306

19

00

00

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

23

 

 

 

 

- Không đông lạnh:

 

0306

21

 

 

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

0306

21

10

00

- - - Để làm giống

0

0306

21

20

00

- - - Loại khác, sống

21

0306

21

30

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

21

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0306

21

91

00

- - - - Trong hộp kín

21

0306

21

99

00

- - - - Loại khác

21

0306

22

 

 

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

0306

22

10

00

- - - Để làm giống

0

0306

22

20

00

- - - Loại khác, sống

21

0306

22

30

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

21

 

 

 

 

- - - Khô:

 

0306

22

41

00

- - - - Trong hộp kín

21

0306

22

49

00

- - - - Loại khác

21

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0306

22

91

00

- - - - Trong hộp kín

21

0306

22

99

00

- - - - Loại khác

21

0306

23

 

 

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

 

0306

23

10

00

- - - Để làm giống

0

0306

23

20

00

- - - Loại khác, sống

21

0306

23

30

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

21

 

 

 

 

- - - Khô:

 

0306

23

41

00

- - - - Trong hộp kín

21

0306

23

49

00

- - - - Loại khác

21

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0306

23

91

00

- - - - Trong hộp kín

21

0306

23

99

00

- - - - Loại khác

21

0306

24

 

 

- - Cua:

 

0306

24

10

00

- - - Sống

23

0306

24

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

23

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0306

24

91

00

- - - - Trong hộp kín

23

0306

24

99

00

- - - - Loại khác

23

0306

29

 

 

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0306

29

10

00

- - - Sống

23

0306

29

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

23

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0306

29

91

00

- - - - Trong hộp kín

23

0306

29

99

00

- - - - Loại khác

23

 

 

 

 

 

 

03.07

 

 

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

0307

10

 

 

- Hàu:

 

0307

10

10

00

- - Sống

21

0307

10

20

00

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

21

0307

10

30

00

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

21

 

 

 

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giốngPecten,ChlamyshoặcPlacopecten:

 

0307

21

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

21

10

00

- - - Sống

22

0307

21

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

22

0307

29

 

 

- - Loại khác:

 

0307

29

10

00

- - - Đông lạnh

22

0307

29

20

00

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

22

 

 

 

 

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

 

0307

31

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

31

10

00

- - - Sống

21

0307

31

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

21

0307

39

 

 

- - Loại khác:

 

0307

39

10

00

- - - Đông lạnh

21

0307

39

20

00

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

21

 

 

 

 

- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma,Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligospp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

 

0307

41

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

41

10

00

- - - Sống

22

0307

41

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

22

0307

49

 

 

- - Loại khác:

 

0307

49

10

00

- - - Đông lạnh

22

0307

49

20

00

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

22

 

 

 

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

0307

51

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

51

10

00

- - - Sống

22

0307

51

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

22

0307

59

 

 

- - Loại khác:

 

0307

59

10

00

- - - Đông lạnh

22

0307

59

20

00

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

22

0307

60

 

 

- Ốc, trừ ốc biển:

 

0307

60

10

00

- - Sống

23

0307

60

20

00

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

23

0307

60

30

00

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

23

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0307

91

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

91

10

00

- - - Sống

22

0307

91

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

22

0307

99

 

 

- - Loại khác:

 

0307

99

10

00

- - - Đông lạnh

22

0307

99

20

00

- - - Hải sâm beches-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối

22

0307

99

90

00

- - - Loại khác

22

 

 

 

 

 

 

04.03

 

 

 

Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa và kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu hoặc hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.

 

0403

10

 

 

- Sữa chua:

 

 

 

 

 

- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:

 

0403

10

11

00

- - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc

7

0403

10

19

00

- - - Loại khác

7

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

0403

10

91

00

- - - Dạng đặc

7

0403

10

99

00

- - - Loại khác

7

0403

90

 

 

- Loại khác:

 

0403

90

10

00

- - Buttermilk

3

0403

90

90

00

- - Loại khác

7

 

 

 

 

 

 

04.05

 

 

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads).

 

0405

10

00

00

- Bơ

16

0405

20

00

00

- Chất phết bơ sữa

16

0405

90

 

 

- Loại khác:

 

0405

90

10

00

- - Dầu bơ khan

5

0405

90

20

00

- - Dầu bơ (butter oil)

5

0405

90

30

00

- - Ghee

16

0405

90

90

00

- - Loại khác

16

 

 

 

 

 

 

0504

00

00

00

Ruột, bong bóng, dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói.

3

 

 

 

 

 

 

05.07

 

 

 

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

0507

10

 

 

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

 

0507

10

10

00

- - Sừng tê giác; bột và phế liệu từ ngà

4

0507

10

90

00

- - Loại khác

4

0507

90

 

 

- Loại khác:

 

0507

90

10

00

- - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim

3

0507

90

20

00

- - Mai động vật họ rùa

5

0507

90

90

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

 

06.03

 

 

 

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

 

 

 

 

 

- Tươi:

 

0603

11

00

00

- - Hoa hồng

23

0603

12

00

00

- - Hoa cẩm chướng

23

0603

13

00

00

- - Phong lan

23

0603

14

00

00

- - Hoa cúc

23

0603

19

00

00

- - Loại khác

23

0603

90

00

00

- Loại khác

23

 

 

 

 

 

 

06.04

 

 

 

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu và địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

 

0604

10

00

00

- Rêu và địa y

23

 

 

 

 

- Loại khác:

 

0604

91

00

00

- - Tươi

23

0604

99

00

00

- - Loại khác

23

 

 

 

 

 

 

07.01

 

 

 

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0701

10

00

00

- Để làm giống

0

0701

90

00

00

- Loại khác

16

 

 

 

 

 

 

07.03

 

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0703

10

 

 

- Hành và hành tăm:

 

 

 

 

 

- - Hành:

 

0703

10

11

00

- - - Củ hành giống

0

0703

10

19

00

- - - Loại khác

18

 

 

 

 

- - Hành tăm:

 

0703

10

21

00

- - - Củ hành tăm giống

0

0703

10

29

00

- - - Loại khác

18

0703

20

 

 

- Tỏi:

 

0703

20

10

00

- - Củ tỏi giống

0

0703

20

90

00

- - Loại khác

20

0703

90

 

 

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

0703

90

10

00

- - Củ giống

0

0703

90

90

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

07.06

 

 

 

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (salát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0706

10

 

 

- Cà rốt và củ cải:

 

0706

10

10

00

- - Cà rốt

18

0706

10

20

00

- - Củ cải

20

0706

90

00

00

- Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

07.09

 

 

 

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0709

20

00

00

- Măng tây

15

0709

30

00

00

- Cà tím

15

0709

40

00

00

- Cần tây trừ loại cần củ

15

 

 

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

 

0709

51

00

00

- - Nấm thuộc chiAgaricus

15

0709

59

00

00

- - Loại khác

15

0709

60

 

 

- Quả thuộc chiCapsicumhoặc thuộc chiPimenta:

 

0709

60

10

00

- - Ớt quả, trừ loại ớt ngọt (giant chillies)

13

0709

60

90

00

- - Loại khác

13

0709

70

00

00

- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau lê Bi-na (rau Bina trồng trong vườn)

15

0709

90

 

 

- Loại khác:

 

0709

90

10

00

- - Cây A- ti- sô

15

0709

90

90

00

- - Loại khác

13

 

 

 

 

 

 

07.10

 

 

 

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.

 

0710

10

00

00

- Khoai tây

16

 

 

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

0710

21

00

00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

19

0710

22

00

00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

19

0710

29

00

00

- - Loại khác

19

0710

30

00

00

- Rau Bi-na, rau Bi-na NewZealand và rau lê Bi-na (rau Bi-na trồng trong vườn)

15

0710

40

00

00

- Ngô ngọt

19

0710

80

00

00

- Rau khác

19

0710

90

00

00

- Hỗn hợp các loại rau

19

 

 

 

 

 

 

08.01

 

 

 

Dừa, quả hạch Brazil và hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

 

 

 

- Dừa:

 

0801

11

00

00

- - Đã làm khô

33

0801

19

00

00

- - Loại khác

33

 

 

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

0801

21

00

00

- - Chưa bóc vỏ

30

0801

22

00

00

- - Đã bóc vỏ

30

 

 

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):

 

0801

31

00

00

- - Chưa bóc vỏ

5

0801

32

00

00

- - Đã bóc vỏ

34

 

 

 

 

 

 

08.02

 

 

 

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

 

 

 

- Quả hạnh đào:

 

0802

11

00

00

- - Chưa bóc vỏ

28

0802

12

00

00

- - Đã bóc vỏ

28

 

 

 

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

0802

21

00

00

- - Chưa bóc vỏ

26

0802

22

00

00

- - Đã bóc vỏ

26

 

 

 

 

- Quả óc chó:

 

0802

31

00

00

- - Chưa bóc vỏ

20

0802

32

00

00

- - Đã bóc vỏ

20

0802

40

00

00

- Hạt dẻ (Castanea spp.)

33

0802

50

00

00

- Quả hồ trăn

30

0802

60

00

00

- Hạt macadamia (Macadamia nuts)

33

0802

90

 

 

- Loại khác:

 

0802

90

10

00

- - Quả cau (betel nuts)

33

0802

90

90

00

- - Loại khác

33

 

 

 

 

 

 

08.03

 

 

 

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

 

0803

00

10

00

- Chuối ngự, chuối tây, chuối tiêu và chuối hột rừng

34

0803

00

90

00

- Loại khác

34

 

 

 

 

 

 

08.04

 

 

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

 

0804

10

00

00

- Quả chà là

33

0804

20

00

00

- Quả sung, vả

33

0804

30

00

00

- Quả dứa

33

0804

40

00

00

- Quả bơ

20

0804

50

 

 

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

 

0804

50

10

00

- - Quả ổi

30

0804

50

20

00

- - Quả xoài

30

0804

50

30

00

- - Quả măng cụt

30

 

 

 

 

 

 

08.05

 

 

 

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.

 

0805

10

 

 

- Quả cam:

 

0805

10

10

00

- - Tươi

32

0805

10

20

00

- - Khô

32

0805

20

00

00

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự

32

0805

40

00

00

- Quả bưởi, bao gồm cả bưởi chùm

32

0805

50

00

00

- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

32

0805

90

00

00

- Loại khác

40

 

 

 

 

 

 

08.06

 

 

 

Quả nho, tươi hoặc khô.

 

0806

10

00

00

- Tươi

19

0806

20

00

00

- Khô

19

 

 

 

 

 

 

08.07

 

 

 

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ (papays), tươi.

 

 

 

 

 

- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

0807

11

00

00

- - Quả dưa hấu

33

0807

19

00

00

- - Loại khác

33

0807

20

 

 

- Quả đu đủ (papayas):

 

0807

20

10

00

- - Đu đủ mardi backcross solo (betik solo)

33

0807

20

90

00

- - Loại khác

33

 

 

 

 

 

 

08.08

 

 

 

Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.

 

0808

10

00

00

- Quả táo

18

0808

20

00

00

- Quả lê và quả mộc qua

18

 

 

 

 

 

 

08.09

 

 

 

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

 

0809

10

00

00

- Quả mơ

25

0809

20

00

00

- Quả anh đào

25

0809

30

00

00

- Quả đào, kể cả xuân đào

25

0809

40

00

00

- Quả mận và quả mận gai

32

 

 

 

 

 

 

08.10

 

 

 

Quả khác, tươi.

 

0810

10

00

00

- Quả dâu tây

15

0810

20

00

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

15

 

 

 

 

 

 

0810

40

00

00

- Quả man việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chiVaccinium

15

0810

50

00

00

- Quả kiwi

9

0810

60

00

00

- Quả sầu riêng

33

0810

90

 

 

- Loại khác:

 

0810

90

10

00

- - Quả nhãn

33

0810

90

20

00

- - Quả vải

33

0810

90

30

00

- - Quả chôm chôm

33

0810

90

40

00

- - Quả boong boong; quả khế

33

0810

90

50

00

- - Quả mít (cempedak và nangka)

33

0810

90

60

00

- - Quả me

33

0810

90

70

00

- - Quả nhãn mata kucing

33

0810

90

80

00

- - Quả lý gai và quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ

15

0810

90

90

00

- - Loại khác

33

 

 

 

 

 

 

08.11

 

 

 

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác.

 

0811

10

00

00

- Quả dâu tây

33

0811

20

00

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

33

0811

90

00

00

- Loại khác

33

 

 

 

 

 

 

08.12

 

 

 

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

 

0812

10

00

00

- Quả anh đào

33

0812

90

00

00

- Quả khác

33

 

 

 

 

 

 

08.13

 

 

 

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này.

 

0813

10

00

00

- Quả mơ

33

0813

20

00

00

- Quả mận đỏ

33

0813

30

00

00

- Quả táo

33

0813

40

 

 

- Quả khác:

 

0813

40

10

00

- - Quả nhãn

33

0813

40

20

00

- - Quả me

33

0813

40

90

00

- - Quả khác

33

0813

50

 

 

- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này:

 

0813

50

10

00

- - Trong đó quả đào lộn hột (hạt điều) hoặc quả hạch Brazil hoặc quả khô chiếm đa số về trọng lượng

33

0813

50

20

00

- - Trong đó quả chà là hoặc quả hạch trừ quả đào lộn hột (hạt điều) hoặc quả hạch Brazil chiếm đa số về trọng lượng

33

0813

50

90

00

- - Quả khác

33

 

 

 

 

 

 

09.01

 

 

 

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

 

 

 

 

 

- Cà phê chưa rang:

 

0901

11

 

 

- - Chưa khử chất ca-phê- in:

 

0901

11

10

00

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

16

0901

11

90

00

- - - Loại khác

16

0901

12

 

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

0901

12

10

00

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

20

0901

12

90

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Cà phê đã rang:

 

0901

21

 

 

- - Chưa khử chất cà-phê-in:

 

0901

21

10

00

- - - Chưa xay

35

0901

21

20

00

- - - Đã xay

35

0901

22

 

 

- - Đã khử chất cà-phê-in:

 

0901

22

10

00

- - - Chưa xay

35

0901

22

20

00

- - - Đã xay

35

0901

90

 

 

- Loại khác:

 

0901

90

10

00

- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê

35

0901

90

20

00

- - Các chất thay thế có chứa cà phê

35

 

 

 

 

 

 

09.04

 

 

 

Hạt tiêu thuộc chiPiper; các loại quả thuộc chiCapsicumhoặc chiPimenta, đã làm khô hoặc xay hoặc nghiền.

 

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

0904

11

 

 

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0904

11

10

00

- - - Trắng

23

0904

11

20

00

- - - Đen

23

0904

11

90

00

- - - Loại khác

23

0904

12

 

 

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

0904

12

10

00

- - - Trắng

23

0904

12

20

00

- - - Đen

23

0904

12

90

00

- - - Loại khác

23

0904

20

 

 

- Các loại quả thuộc chiCapsicumhoặc chiPimenta,đã làm khô hoặc xay hoặc nghiền:

 

0904

20

10

00

- - Ớt, đã làm khô

23

0904

20

20

00

- - Ớt đã xay hoặc nghiền

23

0904

20

90

00

- - Loại khác

23

 

 

 

 

 

 

09.09

 

 

 

Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries).

 

0909

10

 

 

- Hạt của hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao:

 

0909

10

10

00

- - Hoa hồi

16

0909

10

20

00

- - Hoa hồi dạng sao

16

0909

20

00

00

- Hạt cây rau mùi

16

0909

30

00

00

- Hạt cây thì là Ai cập

16

0909

40

00

00

- Hạt cây ca-rum

16

0909

50

00

00

- Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries)

16

 

 

 

 

 

 

09.10

 

 

 

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.

 

0910

10

00

00

- Gừng

18

0910

20

00

00

- Nghệ tây

18

0910

30

00

00

- Nghệ (curcuma)

18

 

 

 

 

- Gia vị khác:

 

0910

91

00

00

- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này

18

0910

99

 

 

- - Loại khác:

 

0910

99

10

00

- - - Lá rau thơm, lá nguyệt quế

18

0910

99

20

00

- - - Cà ri (curry)

18

0910

99

90

00

- - - Loại khác

18

 

 

 

 

 

 

11.08

 

 

 

Tinh bột; i-nu-lin.

 

 

 

 

 

- Tinh bột:

 

1108

11

00

00

- - Tinh bột mì

15

1108

12

00

00

- - Tinh bột ngô

15

1108

13

00

00

- - Tinh bột khoai tây

20

1108

14

00

00

- - Tinh bột sắn

20

1108

19

 

 

- - Tinh bột khác:

 

1108

19

10

00

- - - Tinh bột cọ sago

20

1108

19

90

00

- - - Loại khác

20

1108

20

00

00

- I-nu-lin

20

 

 

 

 

 

 

12.07

 

 

 

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

1207

20

00

00

- Hạt bông

5

1207

40

00

00

- Hạt vừng

5

1207

50

00

00

- Hạt mù tạt

6

 

 

 

 

- Loại khác:

 

1207

91

00

00

- - Hạt thuốc phiện

10

1207

99

 

 

- - Loại khác:

 

1207

99

20

00

- - - Hạt cọ và hạnh nhân

5

1207

99

30

00

- - - Hạt rum

10

1207

99

90

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

12.08

 

 

 

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.

 

1208

10

00

00

- Từ đậu tương

15

1208

90

00

00

- Loại khác

26

 

 

 

 

 

 

12.11

 

 

 

Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.

 

1211

20

 

 

- Rễ cây nhân sâm:

 

1211

20

10

00

- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

8

1211

20

90

00

- - Loại khác

0

1211

30

 

 

- Lá coca:

 

1211

30

10

00

- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

10

1211

30

90

00

- - Loại khác

0

1211

40

00

00

- Thân cây anh túc

0

1211

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

 

1211

90

11

00

- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

10

1211

90

12

00

- - - Cây gai dầu, ở dạng khác

0

1211

90

13

 

- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ:

 

1211

90

13

10

- - - - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

10

1211

90

13

90

- - - - Loại khác

0

1211

90

14

00

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

10

1211

90

19

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

1211

90

91

00

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

10

1211

90

92

00

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác

0

1211

90

94

00

- - - Gỗ đàn hương

10

1211

90

95

00

- - - Mảnh gỗ Gaharu

10

1211

90

96

 

- - - Rễ cây cam thảo:

 

1211

90

96

10

- - - - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

10

1211

90

96

90

- - - - Loại khác

0

1211

90

99

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

1501

00

00

00

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.

11

 

 

 

 

 

 

15.02

 

 

 

Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.

 

 

 

 

 

- Mỡ (tallow):

 

1502

00

11

00

- - Ăn được

11

1502

00

19

00

- - Loại khác

11

 

 

 

 

- Loại khác:

 

1502

00

91

00

- - Ăn được

11

1502

00

99

00

- - Loại khác

11

 

 

 

 

 

 

15.05

 

 

 

Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin).

 

1505

00

10

00

- Lanolin

11

1505

00

90

00

- Loại khác

11

 

 

 

 

 

 

15.07

 

 

 

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

1507

10

00

00

- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa

3

1507

90

 

 

- Loại khác:

 

1507

90

10

00

- - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế

3

1507

90

20

00

- - Dầu đã tinh chế

20

1507

90

90

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

15.12

 

 

 

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

 

 

 

 

- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:

 

1512

11

00

00

- - Dầu thô

3

1512

19

 

 

- - Loại khác:

 

1512

19

10

00

- - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế

3

1512

19

20

00

- - - Dầu đã tinh chế

20

1512

19

90

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng:

 

1512

21

00

00

- - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol

3

1512

29

 

 

- - Loại khác:

 

1512

29

10

00

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế

3

1512

29

20

00

- - - Dầu đã tinh chế

25

1512

29

90

00

- - - Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

1601

00

00

00

Xúc xích và các sản phẩm tương tự, làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.

32

 

 

 

 

 

 

16.02

 

 

 

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

 

1602

10

 

 

- Chế phẩm đồng nhất:

 

1602

10

10

00

- - Làm từ thịt lợn, đóng hộp

32

1602

10

90

00

- - Loại khác

32

1602

20

00

00

- Từ gan động vật

32

 

 

 

 

- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

 

1602

31

00

00

- - Từ gà tây

32

1602

32

 

 

- - Từ gà loàiGallus domesticus:

 

1602

32

10

00

- - - Từ gà ca ri, đóng hộp

32

1602

32

90

00

- - - Loại khác

32

1602

39

00

00

- - Loại khác

32

 

 

 

 

- Từ lợn:

 

1602

41

 

 

- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh:

 

1602

41

10

00

- - - Đóng hộp

32

1602

41

90

00

- - - Loại khác

32

1602

42

 

 

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:

 

1602

42

10

00

- - - Đóng hộp

32

1602

42

90

00

- - - Loại khác

32

1602

49

 

 

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

 

 

 

 

 

- - - Thịt hộp:

 

1602

49

11

00

- - - - Đóng hộp

32

1602

49

19

00

- - - - Loại khác

32

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

1602

49

91

00

- - - - Đóng hộp

32

1602

49

99

00

- - - - Loại khác

32

1602

50

00

00

- Từ trâu bò

32

1602

90

 

 

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

 

1602

90

10

00

- - Ca-ri cừu, đóng hộp

32

1602

90

90

00

- - Loại khác

32

 

 

 

 

 

 

16.04

 

 

 

Cá được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá.

 

 

 

 

 

- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ:

 

1604

11

 

 

- - Từ cá hồi:

 

1604

11

10

00

- - - Đóng hộp

33

1604

11

90

00

- - - Loại khác

33

1604

12

 

 

- - Từ cá trích:

 

1604

12

10

00

- - - Đóng hộp

33

1604

12

90

00

- - - Loại khác

33

1604

13

 

 

- - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sparts) hoặc cá trích kê (brisling):

 

 

 

 

 

- - - Từ cá sacdin:

 

1604

13

11

00

- - - - Đóng hộp

33

1604

13

19

00

- - - - Loại khác

33

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

1604

13

91

00

- - - - Đóng hộp

33

1604

13

99

00

- - - - Loại khác

33

1604

14

 

 

- - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn và cá ngừ (Sarda spp.):

 

1604

14

10

00

- - - Đóng hộp

33

1604

14

90

00

- - - Loại khác

33

1604

15

 

 

- - Từ cá thu:

 

1604

15

10

00

- - - Đóng hộp

33

1604

15

90

00

- - - Loại khác

33

1604

16

 

 

- - Từ cá trổng:

 

1604

16

10

00

- - - Đóng hộp

33

1604

16

90

00

- - - Loại khác

33

1604

19

 

 

- - Loại khác:

 

1604

19

20

00

- - - Cá ngừ, đóng hộp

33

1604

19

30

00

- - - Loại khác, đóng hộp

33

1604

19

90

00

- - - Loại khác

33

1604

20

 

 

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

 

 

 

 

 

- - Vây cá mập, đã chế biến và sử dụng được ngay:

 

1604

20

11

00

- - - Đóng hộp

32

1604

20

19

00

- - - Loại khác

32

 

 

 

 

- - Xúc xích cá:

 

1604

20

21

00

- - - Đóng hộp

33

1604

20

29

00

- - - Loại khác

33

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

1604

20

91

00

- - - Đóng hộp

33

1604

20

99

00

- - - Loại khác

33

1604

30

 

 

- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối:

 

1604

30

10

00

- - Đóng hộp

33

1604

30

90

00

- - Loại khác

33

 

 

 

 

 

 

16.05

 

 

 

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.

 

1605

10

 

 

- Cua:

 

1605

10

10

00

- - Đóng hộp

33

1605

10

90

00

- - Loại khác

33

1605

20

 

 

- Tôm shrimp và tôm pandan (prawns):

 

 

 

 

 

- - Bột nhão tôm shrimp:

 

1605

20

11

00

- - - Đóng hộp

33

1605

20

19

00

- - - Loại khác

33

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

1605

20

91

00

- - - Đóng hộp

33

1605

20

99

00

- - - Loại khác

33

1605

30

00

00

- Tôm hùm

33

1605

40

 

 

- Động vật giáp xác khác:

 

1605

40

10

00

- - Đóng hộp

33

1605

40

90

00

- - Loại khác

33

1605

90

 

 

- Loại khác:

 

1605

90

10

00

- - Bào ngư

33

1605

90

90

00

- - Loại khác

33

 

 

 

 

 

 

17.01

 

 

 

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn.

 

 

 

 

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

 

1701

11

00

00

- - Đường mía

25

1701

12

00

00

- - Đường củ cải

25

 

 

 

 

- Loại khác:

 

1701

91

00

00

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

40

1701

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Đường đã tinh luyện:

 

1701

99

11

00

- - - - Đường trắng

40

1701

99

19

00

- - - - Loại khác

40

1701

99

90

00

- - - Loại khác

40

 

 

 

 

 

 

17.04

 

 

 

Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao.

 

1704

10

00

00

- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

30

1704

90

 

 

- Loại khác:

 

1704

90

10

00

- - Kẹo dược phẩm

20

1704

90

20

00

- - Sô cô la trắng

30

1704

90

90

00

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

 

18.06

 

 

 

Sô cô la và các chế phẩm khác có chứa ca cao.

 

1806

10

00

00

- Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

18

1806

20

 

 

- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg:

 

1806

20

10

00

- - Sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh

18

1806

20

90

00

- - Loại khác

18

 

 

 

 

- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

 

1806

31

 

 

- - Có nhân:

 

1806

31

10

00

- - - Sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh

29

1806

31

90

00

- - - Loại khác

29

1806

32

 

 

- - Không có nhân:

 

1806

32

10

00

- - - Sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh

29

1806

32

90

00

- - - Loại khác

29

1806

90

 

 

- Loại khác:

 

1806

90

10

00

- - Sô cô la ở dạng viên hoặc dạng thanh

29

1806

90

20

00

- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% tính theo trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% đến dưới 10% tính theo trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ

29

1806

90

90

00

- - Loại khác

29

 

 

 

 

 

 

19.02

 

 

 

Các sản phẩm bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến.

 

 

 

 

 

- Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:

 

1902

11

00

00

- - Có chứa trứng

36

1902

19

 

 

- - Loại khác:

 

1902

19

20

00

- - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon)

36

1902

19

90

 

- - - Loại khác:

 

1902

19

90

10

- - - - Mì, miến làm từ đậu hạt

36

1902

19

90

90

- - - - Loại khác

32

1902

20

 

 

- Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác:

 

1902

20

10

00

- - Sản phẩm nhào với thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt

36

1902

20

90

00

- - Loại khác

36

1902

30

 

 

- Các sản phẩm bột nhào khác:

 

1902

30

10

00

- - Mì ăn liền

36

1902

30

20

00

- - Mì, bún làm từ gạo ăn liền

36

1902

30

90

00

- - Loại khác

36

1902

40

00

00

- Cut-cut (couscous)

36

 

 

 

 

 

 

19.04

 

 

 

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

1904

10

00

00

- Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc

33

1904

20

00

00

- Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ

33

1904

30

00

00

- Lúa mì Bulgur

33

1904

90

 

 

- Loại khác:

 

1904

90

10

00

- - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ

33

1904

90

90

00

- - Loại khác

33

 

 

 

 

 

 

19.05

 

 

 

Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự.

 

1905

10

00

00

- Bánh mì giòn

40

1905

20

00

00

- Bánh mì có gừng và loại tương tự

40

 

 

 

 

- Bánh quy ngọt; bánh quế (wafflets) và bánh kem xốp (wafers):

 

1905

31

 

 

- - Bánh quy ngọt:

 

1905

31

10

00

- - - Không chứa ca cao

30

1905

31

20

00

- - - Có chứa ca cao

30

1905

32

00

00

- - Bánh quế và bánh kem xốp

35

1905

40

00

00

- Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh tượng tự

40

1905

90

 

 

- Loại khác:

 

1905

90

10

00

- - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng

35

1905

90

20

00

- - Bánh quy không ngọt khác

35

1905

90

30

00

- - Bánh ga tô (cakes)

35

1905

90

40

00

- - Bánh bột nhào

35

1905

90

50

00

- - Các loại bánh không bột

35

1905

90

60

00

- - Vỏ viên nhộng và sản phẩm tượng tự dùng trong dược phẩm

5

1905

90

70

00

- - Bánh thánh, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự

35

1905

90

80

00

- - Các sản phẩm thực phẩm ròn có hương liệu khác

35

1905

90

90

00

- - Loại khác

35

 

 

 

 

 

 

20.01

 

 

 

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

 

2001

10

00

00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

40

2001

90

 

 

- Loại khác:

 

2001

90

10

00

- - Hành

38

2001

90

90

00

- - Loại khác

38

 

 

 

 

 

 

20.02

 

 

 

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

 

2002

10

 

 

- Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng:

 

2002

10

10

00

- - Nấu chín bằng cách khác trừ hấp bằng hơi hoặc luộc bằng nước

32

2002

10

90

00

- - Loại khác

32

2002

90

 

 

- Loại khác:

 

2002

90

10

00

- - Bột cà chua dạng sệt

32

2002

90

90

00

- - Loại khác

32

 

 

 

 

 

 

20.04

 

 

 

Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

 

2004

10

00

00

- Khoai tây

27

2004

90

 

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

2004

90

10

00

- - Thực phẩm cho trẻ em

40

2004

90

90

00

- - Loại khác

40

 

 

 

 

 

 

20.05

 

 

 

Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

 

2005

10

00

00

- Rau đồng nhất

40

2005

20

 

 

- Khoai tây:

 

2005

20

10

00

- - Khoai tây chiên

31

2005

20

90

00

- - Loại khác

31

2005

40

00

00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

35

 

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

2005

51

00

00

- - Đã bóc vỏ

35

2005

59

00

00

- - Loại khác

35

2005

60

00

00

- Măng tây

35

2005

70

00

00

- Ô liu

30

2005

80

00

00

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

40

 

 

 

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

2005

91

00

00

- - Măng tre

35

2005

99

00

00

- - Loại khác

35

 

 

 

 

 

 

2006

00

00

00

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).

35

 

 

 

 

 

 

20.07

 

 

 

Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt và quả hoặc quả hạnh nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác.

 

2007

10

00

00

- Chế phẩm đồng nhất

35

 

 

 

 

- Loại khác:

 

2007

91

00

00

- - Từ quả thuộc chi cam quýt

35

2007

99

 

 

- - Loại khác:

 

2007

99

10

00

- - - Bột hình hạt và bột nhão từ quả trừ xoài, dứa hoặc dâu tây

40

2007

99

90

00

- - - Loại khác

40

 

 

 

 

 

 

20.08

 

 

 

Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

 

- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

 

2008

11

 

 

- - Lạc:

 

2008

11

10

00

- - - Lạc rang

31

2008

11

20

00

- - - Bơ lạc

31

2008

11

90

00

- - - Loại khác

31

2008

19

 

 

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

 

2008

19

10

00

- - - Hạt điều

38

2008

19

90

00

- - - Loại khác

31

2008

20

00

00

- Dứa

40

2008

30

 

 

- Quả thuộc chi cam quýt:

 

2008

30

10

00

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

40

2008

30

90

00

- - Loại khác

40

2008

40

 

 

- Lê:

 

2008

40

10

00

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

38

2008

40

90

00

- - Loại khác

38

2008

50

 

 

- Mơ:

 

2008

50

10

00

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

40

2008

50

90

00

- - Loại khác

40

2008

60

 

 

- Anh đào (Cherries):

 

2008

60

10

00

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

40

2008

60

90

00

- - Loại khác

40

2008

70

 

 

- Đào, kể cả quả xuân đào:

 

2008

70

10

00

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

38

2008

70

90

00

- - Loại khác

38

2008

80

 

 

- Dâu tây:

 

2008

80

10

00

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

38

2008

80

90

00

- - Loại khác

38

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2009.19:

 

2008

91

00

00

- - Lõi cây cọ

40

2008

92

 

 

- - Dạng hỗn hợp:

 

2008

92

10

00

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây

33

2008

92

20

00

- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

33

2008

92

90

00

- - - Loại khác

33

2008

99

 

 

- - Loại khác:

 

2008

99

10

00

- - - Vải

40

2008

99

20

00

- - - Nhãn

40

2008

99

30

00

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây

40

2008

99

40

00

- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

32

2008

99

90

00

- - - Loại khác

32

 

 

 

 

 

 

20.09

 

 

 

Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác.

 

 

 

 

 

- Nước cam ép:

 

2009

11

00

00

- - Đông lạnh

29

2009

12

00

00

- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

29

2009

19

00

00

- - Loại khác

29

 

 

 

 

- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm) :

 

2009

21

00

00

- - Với trị giá Brix không quá 20

35

2009

29

00

00

- - Loại khác

35

 

 

 

 

- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

 

2009

31

00

00

- - Với trị giá Brix không quá 20

35

2009

39

00

00

- - Loại khác

35

 

 

 

 

- Nước dứa ép:

 

2009

41

00

00

- - Với trị giá Brix không quá 20

35

2009

49

00

00

- - Loại khác

35

2009

50

00

00

- Nước cà chua ép

38

 

 

 

 

- Nước nho ép (kể cả hèm nho):

 

2009

61

00

00

- - Với trị giá Brix không quá 30

33

2009

69

00

00

- - Loại khác

33

 

 

 

 

- Nước táo ép:

 

2009

71

00

00

- - Với trị giá Brix không quá 20

34

2009

79

00

00

- - Loại khác

34

2009

80

 

 

- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:

 

2009

80

10

00

- - Nước ép quả nho đen

31

2009

80

90

00

- - Loại khác

31

2009

90

00

00

- Nước ép hỗn hợp

31

 

 

 

 

 

 

21.01

 

 

 

Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè hoặc chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó.

 

 

 

 

 

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

 

2101

11

 

 

- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:

 

2101

11

10

00

- - - Cà phê tan

43

2101

11

90

00

- - - Loại khác

43

2101

12

00

00

- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê

43

2101

20

 

 

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay:

 

2101

20

10

00

- - Các chế phẩm chè bao gồm cả hỗn hợp chè, sữa bột và đường

43

2101

20

90

00

- - Loại khác

43

2101

30

00

00

- Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên

43

 

 

 

 

 

 

21.02

 

 

 

Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.

 

2102

10

 

 

- Men hoạt động (có hoạt tính):

 

2102

10

10

00

- - Men bánh mì

16

2102

10

90

00

- - Loại khác

5

2102

20

00

00

- Men ỳ (bị khử hoạt tính); các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động

5

2102

30

00

00

- Bột nở đã pha chế

5

 

 

 

 

 

 

21.03

 

 

 

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.

 

2103

10

00

00

- Nước xốt đậu tương

37

2103

20

00

00

- Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác

37

2103

30

00

00

- Bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

37

2103

90

 

 

- Loại khác:

 

2103

90

10

00

- - Tương ớt

37

2103

90

20

00

- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (belachan)

37

2103

90

30

00

- - Nước mắm

37

2103

90

90

00

- - Loại khác

35

 

 

 

 

 

 

2105

00

00

00

Kem lạnh (ice-cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao.

35

 

 

 

 

 

 

21.06

 

 

 

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

2106

10

00

00

- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn

6

2106

90

 

 

- Loại khác:

 

2106

90

10

00

- - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh

23

2106

90

20

00

- - Si rô đã pha màu hoặc hương liệu

23

2106

90

30

00

- - Kem không sữa

23

2106

90

40

00

- - Các chế phẩm men tự phân

15

 

 

 

 

- - Các chế phẩm không chứa cồn dùng để sản xuất đồ uống:

 

2106

90

51

00

- - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc tổng hợp

23

2106

90

52

00

- - - Chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản vào làm nước uống

23

2106

90

53

00

- - - Chế phẩm làm từ sâm

20

2106

90

59

00

- - - Loại khác:

15

 

 

 

 

- - Các chế phẩm có chứa cồn dùng để sản xuất đồ uống:

 

 

 

 

 

- - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc tổng hợp:

 

2106

90

61

00

- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng

23

2106

90

62

00

- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác

23

 

 

 

 

- - - Chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản vào nước uống:

 

2106

90

64

00

- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng

23

2106

90

65

00

- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác

23

2106

90

69

00

- - - Loại khác

15

2106

90

70

00

- - Các chất phụ trợ thực phẩm

10

2106

90

80

00

- - Hỗn hợp khác của hoá chất với thực phẩm hoặc các chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm

15

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

2106

90

91

00

- - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng

10

2106

90

92

00

- - - Chế phẩm làm từ sâm

20

2106

90

93

00

- - - Chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ em thiếu lactase

22

2106

90

94

00

- - - Các chế phẩm thực phẩm khác dùng cho trẻ em

22

2106

90

95

00

- - - Seri kaya

22

2106

90

99

 

- - - Loại khác:

 

2106

90

99

10

- - - - Các chế phẩm làm ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm

22

2106

90

99

20

- - - - Các chế phẩm hương liệu

10

2106

90

99

30

- - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

15

2106

90

99

90

- - - - Loại khác

22

 

 

 

 

 

 

22.01

 

 

 

Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết.

 

2201

10

00

00

- Nước khoáng và nước có ga

44

2201

90

 

 

- Loại khác:

 

2201

90

10

00

- - Nước đá và tuyết

40

2201

90

90

00

- - Loại khác

40

 

 

 

 

 

 

22.02

 

 

 

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.

 

2202

10

 

 

- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu:

 

2202

10

10

00

- - Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, có hương liệu

36

2202

10

90

00

- - Loại khác

36

2202

90

 

 

- Loại khác:

 

2202

90

10

00

- - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu

20

2202

90

20

00

- - Sữa đậu nành

36

2202

90

30

00

- - Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng

36

2202

90

90

00

- - Loại khác

32

 

 

 

 

 

 

22.03

 

 

 

Bia sản xuất từ malt.

 

2203

00

10

00

- Bia đen hoặc bia nâu

53

2203

00

90

00

- Loại khác, kể cả bia ale

53

 

 

 

 

 

 

22.04

 

 

 

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09.

 

2204

10

00

00

- Rượu vang có ga nhẹ

59

 

 

 

 

- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:

 

2204

21

 

 

- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

 

 

 

 

 

- - - Rượu vang:

 

2204

21

11

00

- - - - Có nồng độ tính theo thể tích không quá 15%

59

2204

21

12

00

- - - - Có nồng độ tính theo thể tích trên 15%

59

 

 

 

 

- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:

 

2204

21

21

00

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

59

2204

21

22

00

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

59

2204

29

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Rượu vang:

 

2204

29

11

00

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

59

2204

29

12

00

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

59

 

 

 

 

- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:

 

2204

29

21

00

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

59

2204

29

22

00

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

59

2204

30

 

 

- Hèm nho khác:

 

2204

30

10

00

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

59

2204

30

20

00

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

59

 

 

 

 

 

 

22.05

 

 

 

Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm.

 

2205

10

 

 

- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

 

2205

10

10

00

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

59

2205

10

20

00

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

59

2205

90

 

 

- Loại khác:

 

2205

90

10

00

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

59

2205

90

20

00

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

59

 

 

 

 

 

 

22.06

 

 

 

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác.

 

2206

00

10

00

- Vang táo hoặc vang lê

59

2206

00

20

00

- Rượu sa kê (rượu gạo)

59

2206

00

30

00

- Tô đi (toddy)

59

2206

00

40

00

- Shandy

59

2206

00

90

00

- Loại khác, kể cả vang mật ong

59

 

 

 

 

 

 

22.08

 

 

 

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.

 

2208

20

 

 

- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho:

 

2208

20

10

00

- - Rượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

55

2208

20

20

00

- - Rượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

55

2208

20

30

00

- - Loại khác, có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

55

2208

20

40

00

- - Loại khác, có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

55

2208

30

 

 

- Rượu Whisky:

 

2208

30

10

00

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

55

2208

30

20

00

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

55

2208

40

 

 

- Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ mật mía:

 

2208

40

10

00

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

55

2208

40

20

00

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

55

2208

50

 

 

- Rượu Gin và rượu Cối:

 

2208

50

10

00

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

55

2208

50

20

00

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

55

2208

60

 

 

- Rượu Vodka:

 

2208

60

10

00

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

55

2208

60

20

00

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

55

2208

70

 

 

- Rượu mùi và rượu bổ:

 

2208

70

10

00

- - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

55

2208

70

20

00

- - Có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

55

2208

90

 

 

- Loại khác:

 

2208

90

10

00

- - Rượu sam-su y tế có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

55

2208

90

20

00

- - Rượu sam-su y tế có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

55

2208

90

30

00

- - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

55

2208

90

40

00

- - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

55

2208

90

50

00

- - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

55

2208

90

60

00

- - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

55

2208

90

70

00

- - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

55

2208

90

80

00

- - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

55

2208

90

90

00

- - Loại khác

55

 

 

 

 

 

 

24.02

 

 

 

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá.

 

2402

10

00

00

- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuốc lá

130

2402

20

 

 

- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá:

 

2402

20

10

00

- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)

140

2402

20

90

00

- - Loại khác

140

2402

90

 

 

- Loại khác:

 

2402

90

10

00

- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá

140

2402

90

20

00

- - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá

140

 

 

 

 

 

 

25.23

 

 

 

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.

 

2523

10

 

 

- Clanhke xi măng:

 

2523

10

10

00

- - Để sản xuất xi măng trắng

10

2523

10

90

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

- Xi măng Portland:

 

2523

21

00

00

- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo

36

2523

29

 

 

- - Loại khác:

 

2523

29

10

00

- - - Xi măng màu

36

2523

29

90

00

- - - Loại khác

36

2523

30

00

00

- Xi măng nhôm

36

2523

90

00

00

- Xi măng chịu nước khác

36

 

 

 

 

 

 

27.09

 

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô.

 

2709

00

10

00

- Dầu thô

0

2709

00

20

00

- Condensate

0

2709

00

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

29.17

 

 

 

Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sunfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.

 

 

 

 

 

- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

2917

11

00

00

- - Axit oxalic, muối và este của nó

0

2917

12

 

 

- - Axit adipic, muối và este của nó:

 

2917

12

10

00

- - - Dioctyl adipat (DOA)

5

2917

12

90

00

- - - Loại khác

0

2917

13

00

00

- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

0

2917

14

00

00

- - Alhydrit maleic

0

2917

19

00

00

- - Loại khác

0

2917

20

00

00

- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

0

 

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

2917

32

00

00

- - Dioctyl orthophthalates

10

2917

33

00

00

- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

10

2917

34

00

00

- - Este khác của các axit orthophthalates

10

2917

35

00

00

- - Alhydrit phthalic

0

2917

36

00

00

- - Axit terephthalic và muối của nó

0

2917

37

00

00

- - Dimethyl terephthalat

0

2917

39

 

 

- - Loại khác:

 

2917

39

10

00

- - - Trioctyltrimellitat

5

2917

39

20

00

- - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic

0

2917

39

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

29.22

 

 

 

Hợp chất amino chức oxy.

 

 

 

 

 

- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:

 

2922

11

00

00

- - Monoethanolamin và muối của chúng

3

2922

12

00

00

- - Diethanolamin và muối của chúng

3

2922

13

00

00

- - Triethanolamine và muối của chúng

3

2922

14

00

00

- - Dextropropoxyphen (INN) và muối của chúng

0

2922

19

 

 

- - Loại khác:

 

2922

19

10

00

- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao

0

2922

19

20

00

- - - Rượu n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-n-Butyl-Alcohol)

3

2922

19

90

00

- - - Loại khác

3

 

 

 

 

- Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:

 

2922

21

00

00

- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng

3

2922

29

00

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:

 

2922

31

00

00

- - Amfepramon (INN), methadon (INN) và normethadon (INN); muối của chúng

0

2922

39

00

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:

 

2922

41

00

00

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

2

2922

42

 

 

- - Axit glutamic và muối của chúng:

 

2922

42

10

00

- - - Axit glutamic

10

2922

42

20

00

- - - Muối natri của axit glutamic

32

2922

42

90

00

- - - Muối khác

32

2922

43

00

00

- - Axit anthranilic và muối của nó

3

2922

44

00

00

- - Tilidine (INN) và muối của nó

3

2922

49

 

 

- - Loại khác:

 

2922

49

10

00

- - - Axit mefenamic và muối của chúng

0

2922

49

90

00

- - - Loại khác

3

2922

50

 

 

- Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:

 

2922

50

10

00

- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng

0

2922

50

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

29.24

 

 

 

Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic.

 

 

 

 

 

- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2924

11

00

00

- - Meprobamat (INN)

0

2924

12

00

00

- - Floaxetamit (ISO), monocrotophos (ISO) và photphamidon (ISO)

0

2924

19

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2924

21

 

 

- - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2924

21

10

00

- - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin)

0

2924

21

20

00

- - - Diuron và monuron

0

2924

21

90

00

- - - Loại khác

0

2924

23

00

00

- - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng

3

2924

24

00

00

- - Ethinamate (INN)

0

2924

29

 

 

- - Loại khác:

 

2924

29

10

00

- - - Aspartame

16

2924

29

20

00

- - - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate

3

2924

29

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

29.29

 

 

 

Hợp chất chức nitơ khác.

 

2929

10

00

 

- Isoxianat:

 

2929

10

00

10

- - Diphennylmenthance

0

2929

10

00

20

- - Toluen diisocyanate

0

2929

10

00

90

- - Loại khác

5

2929

90

 

 

- Loại khác:

 

2929

90

10

00

- - Natri xyclamat

8

2929

90

20

00

- - Xyclamat loại khác

8

2929

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

29.41

 

 

 

Kháng sinh.

 

2941

10

 

 

- Các penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng:

 

 

 

 

 

- - Amoxicillins và muối của nó:

 

2941

10

11

00

- - - Loại không tiệt trùng

0

2941

10

19

00

- - - Loại khác

0

2941

10

20

00

- - Ampicillin và các muối của nó

0

2941

10

90

00

- - Loại khác

0

2941

20

00

00

- Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2941

30

00

00

- Các tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2941

40

00

00

- Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

0

2941

50

00

00

- Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

0

2941

90

00

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

30.03

 

 

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.

 

3003

10

 

 

- Chứa các penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

3003

10

10

00

- - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó

8

3003

10

20

00

- - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó

8

3003

10

90

00

- - Loại khác

0

3003

20

00

00

- Chứa các chất kháng sinh khác

0

 

 

 

 

- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:

 

3003

31

00

00

- - Chứa insulin

0

3003

39

00

00

- - Loại khác

0

3003

40

00

00

- Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh

0

3003

90

00

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

30.04

 

 

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.

 

3004

10

 

 

- Chứa các penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

- - Chứa các penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

10

15

00

- - - Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng

7

3004

10

16

00

- - - Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của nó, dạng uống

8

3004

10

19

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

10

21

00

- - - Dạng mỡ

0

3004

10

29

00

- - - Loại khác

0

3004

20

 

 

- Chứa các kháng sinh khác:

 

 

 

 

 

- - Chứa erythromicin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

31

00

- - - Dạng uống

7

3004

20

32

00

- - - Dạng mỡ

7

3004

20

39

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

71

00

- - - Dạng uống hoặc dạng mỡ

7

3004

20

79

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

3004

20

91

 

- - - Dạng uống hoặc dạng mỡ:

 

3004

20

91

10

- - - - Chứa các gentamycine, các lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng

7

3004

20

91

20

- - - - Chứa các sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng

7

3004

20

91

30

- - - - Chứa isoniazid, pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống

0

3004

20

91

90

- - - - Loại khác

0

3004

20

99

 

- - - Loại khác:

 

3004

20

99

10

- - - - Chứa các gentamycine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm

0

3004

20

99

90

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:

 

3004

31

00

00

- - Chứa insulin

0

3004

32

 

 

- - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất của chúng và chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

3004

32

40

 

- - - Chứa hydrocortisone natri succinat hoặc florocinolone acetonide:

 

3004

32

40

10

- - - - Chứa fluocinolone acetonide

10

3004

32

40

90

- - - - Loại khác

0

3004

32

90

 

- - - Loại khác:

 

3004

32

90

10

- - - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó

5

3004

32

90

90

- - - - Loại khác

0

3004

39

00

00

- -  Loại khác

0

3004

40

 

 

- Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh :

 

3004

40

10

00

- - Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm

0

3004

40

20

00

- - Chứa quinin hydroclorit hoặc dihydroquinin clorit, dạng tiêm

0

3004

40

30

00

- - Chứa quinin sulphate hoặc bisulphate, dạng uống

0

3004

40

40

00

- - Chứa quinin hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm 3004.40.20 hoặc 3004.40.30

0

3004

40

50

 

- - Chứa papaverin hoặc berberin:

 

3004

40

50

10

- - - Dạng uống

5

3004

40

50

90

- - - Dạng khác

2

3004

40

60

 

- - Chứa theophyllin:

 

3004

40

60

10

- - - Dạng uống

5

3004

40

60

90

- - - Dạng khác

0

3004

40

70

00

- - Chứa atropin sulphate

5

3004

40

90

00

- - Loại khác

0

3004

50

 

 

- Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.36:

 

3004

50

10

00

- - Của loại phù hợp cho trẻ em, dạng xirô

0

 

 

 

 

- - Loại khác, chứa nhiều hơn một loại vitamin:

 

3004

50

81

 

- - - Chứa vitamin B hỗn hợp (containing vitamin B complex):

 

3004

50

81

10

- - - - Dạng dịch truyền

0

3004

50

81

20

- - - - Dung dịch dạng giọt dùng cho trẻ em

0

3004

50

81

90

- - - - Loại khác

5

3004

50

89

 

- - - Loại khác:

 

3004

50

89

10

- - - - Dạng dịch truyền

0

3004

50

89

20

- - - - Dung dịch dạng giọt dùng cho trẻ em

0

3004

50

89

90

- - - - Loại khác

7

3004

50

90

 

- - Loại khác:

 

3004

50

90

10

- - - Dạng dịch truyền

0

3004

50

90

20

- - - Dung dịch dạng giọt dùng cho trẻ em

0

3004

50

90

30

- - - Loại khác, chứa vitamin A

7

3004

50

90

40

- - - Loại khác, chứa vitamin B1 hoặc B2 hoặc B6 hoặc B12

7

3004

50

90

50

- - - Loại khác, chứa vitamin C

7

3004

50

90

60

- - - Loại khác, chứa vitamin PP

5

3004

50

90

70

- - - Loại khác, chứa vitamin khác

0

3004

50

90

90

- - - Loại khác

0

3004

90

 

 

- Loại khác:

 

3004

90

10

00

- - Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác

0

3004

90

20

00

- - Nước tiệt trùng đóng kín dùng để xông, loại dùng trong dược phẩm

0

3004

90

30

00

- - Thuốc sát khuẩn, sát trùng

0

 

 

 

 

- - Thuốc gây tê:

 

3004

90

41

00

- - - Chứa procan hydroclorit

5

3004

90

49

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa chất kháng Histamin:

 

3004

90

51

 

- - - Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyron (INN):

 

3004

90

51

10

- - - - Dạng uống

7

3004

90

51

90

- - - - Dạng khác

0

3004

90

59

 

- - - Loại khác:

 

3004

90

59

10

- - - - Chứa chlorpheniramine maleate

7

3004

90

59

20

- - - - Chứa diclofenac, dạng tiêm

0

3004

90

59

30

- - - - Chứa diclofenac, dạng khác

7

3004

90

59

40

- - - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng

7

3004

90

59

90

- - - - Loại khác

0

3004

90

60

 

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét:

 

3004

90

60

10

- - - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine

5

3004

90

60

20

- - - Chứa primaquine

7

3004

90

60

30

- - - Thuốc đông y

7

3004

90

60

90

- - - Loại khác

0

3004

90

70

 

- - Thuốc tẩy giun:

 

3004

90

70

10

- - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)

7

3004

90

70

20

- - - Thuốc đông y

7

3004

90

70

90

- - - Loại khác

0

3004

90

80

00

- - Thuốc dùng chữa bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da

0

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

3004

90

91

 

- - - Chứa dung dịch natri clorit hoặc dung dịch gluco:

 

3004

90

91

10

- - - - Dịch truyền sodium clorit, dung dịch gluco 5%, dung dịch gluco 30%

7

3004

90

91

90

- - - - Loại khác

0

3004

90

92

 

- - - Chứa Sorbitol:

 

3004

90

92

10

- - - - Dạng dịch truyền

0

3004

90

92

90

- - - - Loại khác

5

3004

90

93

 

- - - Loại khác, chứa salbutamol (INN):

 

3004

90

93

10

- - - - Dạng dịch truyền

0

3004

90

93

90

- - - - Loại khác

5

3004

90

99

 

- - - Loại khác:

 

3004

90

99

10

- - - - Dịch truyền và các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để tryền qua tĩnh mạch

0

 

 

 

 

- - - - Chứa sulpiride (INN), cimetidine (INN), ranitidine (INN), nhôm hydroxit hoặc magie hydroxit hoặc oresol, trừ loại thuộc phân nhóm 3004.90.99.10:

 

3004

90

99

21

- - - - - Chứa cimetidine (INN), ranitidine (INN), dạng tiêm

0

3004

90

99

29

- - - - - Loại khác

7

3004

90

99

30

- - - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen, dạng tiêm

0

3004

90

99

40

- - - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen, dạng khác, trừ loại thuộc phân nhóm 3004.90.99.10

7

3004

90

99

50

- - - - Chứa phenobarbital, diazepam, chlopromazine, trừ loại thuộc phân nhóm 3004.90.99.10

5

3004

90

99

60

- - - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline

7

3004

90

99

70

- - - - Thuốc đông y

7

3004

90

99

90

- - - - Loại khác, trừ loại thuộc phân nhóm 3004.90.99.10

0

 

 

 

 

 

 

30.05

 

 

 

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y.

 

3005

10

 

 

- Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính:

 

3005

10

10

00

- - Đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất

5

3005

10

90

00

- - Loại khác

5

3005

90

 

 

- Loại khác:

 

3005

90

10

00

- - Băng

8

3005

90

20

00

- - Gạc

8

3005

90

90

00

- - Loại khác

8

 

 

 

 

 

 

30.06

 

 

 

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.

 

3006

10

 

 

- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (bao gồm cả chỉ phẫu thuật tự tiêu hoặc chỉ cho nha khoa vô trùng) và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa; thanh chặn dính dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật vô trùng, có hoặc không phải loại tự tiêu:

 

3006

10

10

00

- - Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; thanh chặn dính dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật vô trùng, có hoặc không phải loại tự tiêu

0

3006

10

90

00

- - Loại khác

0

3006

20

00

00

- Chất thử nhóm máu

0

3006

30

 

 

- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân:

 

3006

30

10

00

- - Bari sulfat, dạng uống

8

3006

30

20

00

- - Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn, loại phù hợp để chẩn đoán sinh học trong thú y

0

3006

30

30

00

- - Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác

0

3006

30

90

00

- - Loại khác

0

3006

40

 

 

- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:

 

3006

40

10

00

- - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác

0

3006

40

20

00

- - Xi măng gắn xương

0

3006

50

00

00

- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu

0

3006

60

00

00

- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng

0

3006

70

00

00

- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

3006

91

00

00

- - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả

5

3006

92

00

00

- - Phế thải dược phẩm

15

 

 

 

 

 

 

32.08

 

 

 

Sơn và vecni (kể cả men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này.

 

3208

10

 

 

- Từ polyeste:

 

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers):

 

3208

10

11

00

- - - Dùng trong nha khoa

5

3208

10

19

 

- - - Loại khác:

 

3208

10

19

10

- - - -  Loại chịu được nhiệt trên 100oC

11

3208

10

19

90

- - - - Loại chịu nhiệt không quá 100oC

26

3208

10

90

 

- - Loại khác:

 

3208

10

90

10

- - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ

10

3208

10

90

20

- - - Bán thành phẩm của sơn

15

3208

10

90

90

- - - Loại khác

26

3208

20

 

 

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

3208

20

40

00

- - Sơn chống hà hoặc sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

3208

20

70

00

- - Vecni (kể cả lacquer), dùng trong nha khoa

5

3208

20

90

 

- - Loại khác:

 

3208

20

90

10

- - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt trên 100oC

11

3208

20

90

20

- - - Chất xử lý bề mặt dùng trong sản xuất vải tráng, vải giả da

5

3208

20

90

30

- - - Bán thành phẩm của sơn

15

3208

20

90

90

- - - Loại khác

26

3208

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt trên 100oC:

 

3208

90

11

00

- - - Dùng trong nha khoa

5

3208

90

19

00

- - - Loại khác

11

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100oC:

 

3208

90

21

00

- - - Dùng trong nha khoa

5

3208

90

29

00

- - - Loại khác

26

3208

90

90

 

- - Loại khác:

 

3208

90

90

10

- - - Sơn chống hà và sơn ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ

10

3208

90

90

20

- - - Chất xử lý bề mặt dùng trong sản xuất vải tráng, vải giả da

5

3208

90

90

30

- - - Bán thành phẩm của sơn

15

3208

90

90

90

- - - Loại khác

26

 

 

 

 

 

 

32.09

 

 

 

Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước.

 

3209

10

 

 

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

3209

10

10

 

- - Vecni (kể cả lacquers):

 

3209

10

10

10

- - - Loại chịu được nhiệt trên 100oC

11

3209

10

10

90

- - - Loại chịu nhiệt không quá 100oC

26

3209

10

40

00

- - Sơn cho da thuộc

5

3209

10

50

00

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

3209

10

90

 

- - Loại khác:

 

3209

10

90

10

- - - Bán thành phẩm của sơn

15

3209

10

90

90

- - - Loại khác

26

3209

90

00

 

- Loại khác:

 

3209

90

00

10

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100oC

11

3209

90

00

20

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100oC

26

3209

90

00

30

- - Bán thành phẩm của sơn

15

3209

90

00

40

- - Sơn cho da thuộc

5

3209

90

00

50

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ

10

3209

90

00

90

- - Loại khác

26

 

 

 

 

 

 

32.10

 

 

 

Sơn và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da.

 

 

 

 

 

- Vecni (kể cả lacquers):

 

3210

00

11

00

- - Loại chịu được nhiệt trên 100oC

11

3210

00

19

00

- - Loại khác

26

3210

00

20

00

- Màu keo

0

3210

00

30

00

- Thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

5

3210

00

50

00

- Chất phủ bằng nhựa polyurethan

26

3210

00

90

 

- Loại khác:

 

3210

00

90

10

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ

10

3210

00

90

20

- - Bán thành phẩm của sơn

15

3210

00

90

90

- - Loại khác

26

 

 

 

 

 

 

3303

00

00

00

Nước hoa và nước thơm.

25

 

 

 

 

 

 

33.04

 

 

 

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay hoặc móng chân.

 

3304

10

00

00

- Chế phẩm trang điểm môi

33

3304

20

00

00

- Chế phẩm trang điểm mắt

33

3304

30

00

00

- Chế phẩm trang điểm móng tay và móng chân

26

 

 

 

 

- Loại khác:

 

3304

91

00

00

- - Phấn, đã hoặc chưa nén

33

3304

99

 

 

- - Loại khác:

 

3304

99

10

00

- - - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da

25

3304

99

20

00

- - - Kem trị mụn trứng cá

15

3304

99

90

00

- - - Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

33.05

 

 

 

Chế phẩm dùng cho tóc.

 

3305

10

00

 

- Dầu gội đầu (shampoo):

 

3305

10

00

10

- - Loại trị nấm có chứa thành phần hoá dược

15

3305

10

00

90

- - Loại khác

29

3305

20

00

00

- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

25

3305

30

00

00

- Gôm tóc

25

3305

90

00

00

- Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

33.06

 

 

 

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ.

 

3306

10

 

 

- Thuốc đánh răng:

 

3306

10

10

00

- - Dạng kem hoặc bột để ngăn ngừa các bệnh về răng

25

3306

10

90

00

- - Loại khác

25

3306

20

00

00

- Chỉ tơ nha khoa

23

3306

90

00

00

- Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

33.07

 

 

 

Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.

 

3307

10

00

00

- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt

32

3307

20

00

00

- Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi

32

3307

30

00

00

- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác

32

 

 

 

 

- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:

 

3307

41

00

00

- - "Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy

32

3307

49

 

 

- - Loại khác:

 

3307

49

10

00

- - - Chế phẩm dùng để thơm phòng

32

3307

49

90

00

- - - Loại khác

32

3307

90

 

 

- Loại khác:

 

3307

90

10

00

- - Chế phẩm vệ sinh động vật

32

3307

90

20

00

- - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng

30

3307

90

30

00

- - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác

32

3307

90

40

00

- - Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông

32

3307

90

90

00

- - Loại khác

32

 

 

 

 

 

 

34.01

 

 

 

Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy.

 

 

 

 

 

- Xà phòng và các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, và giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:

 

3401

11

 

 

- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):

 

3401

11

10

00

- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc

32

3401

11

20

00

- - - Xà phòng tắm

32

3401

11

30

00

- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

32

3401

11

90

00

- - - Loại khác

32

3401

19

 

 

- - Loại khác:

 

3401

19

10

00

- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

34

3401

19

90

00

- - - Loại khác

34

3401

20

 

 

- Xà phòng ở dạng khác:

 

3401

20

10

00

- - Dùng để tách nổi mực cho giấy tái sinh

26

3401

20

90

 

- - Loại khác:

 

3401

20

90

10

- - - Phôi xà phòng

18

3401

20

90

90

- - - Loại  khác

26

3401

30

00

00

- Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng

32

 

 

 

 

 

 

34.02

 

 

 

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01.

 

 

 

 

 

- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:

 

3402

11

 

 

- - Dạng anion:

 

3402

11

10

00

- - - Cồn béo đã sunfat hóa

8

3402

11

20

00

- - - Chất thấm ướt dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

8

3402

11

90

00

- - - Loại khác

8

3402

12

 

 

- - Dạng cation:

 

3402

12

10

00

- - - Chất thấm ướt dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

8

3402

12

90

00

- - - Loại khác

8

3402

13

00

 

- - Dạng không phân ly (non - ionic):

 

3402

13

00

10

- - - Dung dịch Polyol có tính hoạt động bề mặt dùng trong công nghiệp sản xuất Polyurethane

0

3402

13

00

90

- - - Loại khác

7

3402

19

00

00

- - Loại khác

8

3402

20

 

 

- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

- - Ở dạng lỏng:

 

3402

20

11

00

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

8

3402

20

12

00

- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn

16

3402

20

13

00

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

8

3402

20

19

00

- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn

16

 

 

 

 

- -  Loại khác:

 

3402

20

91

00

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

8

3402

20

92

00

- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn

16

3402

20

93

00

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

8

3402

20

99

00

- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn

16

3402

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Ở dạng lỏng:

 

 

 

 

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion:

 

3402

90

11

00

- - - - Chất thấm ướt

8

3402

90

12

00

- - - - Loại khác

8

3402

90

13

00

- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn

10

 

 

 

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác:

 

3402

90

14

00

- - - - Chất thấm ướt

8

3402

90

15

00

- - - - Loại khác

8

3402

90

19

00

- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn

10

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt anion:

 

3402

90

91

00

- - - - Chất thấm ướt

8

3402

90

92

00

- - - - Loại khác

8

3402

90

93

00

- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn

8

 

 

 

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt loại khác:

 

3402

90

94

00

- - - - Chất thấm ướt

8

3402

90

95

00

- - - - Loại khác

8

3402

90

99

00

- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

8

 

 

 

 

 

 

34.03

 

 

 

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi tum.

 

 

 

 

 

- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi tum:

 

3403

11

 

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

3403

11

11

00

- - - - Chế phẩm dầu bôi trơn

5

3403

11

19

00

- - - - Loại khác

5

3403

11

90

00

- - - Loại khác

5

3403

19

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Ở dạng lỏng:

 

3403

19

11

00

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

5

3403

19

12

00

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

5

3403

19

19

00

- - - - Loại khác

18

3403

19

90

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- Loại khác:

 

3403

91

 

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

3403

91

11

00

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

5

3403

91

19

00

- - - - Loại khác

5

3403

91

90

00

- - - Loại khác

5

3403

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

3403

99

11

00

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

5

3403

99

12

00

- - - - Chế phẩm khác chứa dầu silicon

5

3403

99

19

00

- - - - Loại khác

20

3403

99

90

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

34.05

 

 

 

Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04.

 

3405

10

00

00

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc

24

3405

20

00

00

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ

24

3405

30

00

00

- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại

24

3405

40

 

 

- Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:

 

3405

40

10

00

- - Bột nhão và bột khô để cọ rửa

24

3405

40

90

00

- - Loại khác

24

3405

90

 

 

- Loại khác:

 

3405

90

10

00

- - Chất đánh bóng kim loại

20

3405

90

90

00

- - Loại khác

24

 

 

 

 

 

 

3406

00

00

00

Nến, nến cây và các loại tương tự

26

 

 

 

 

 

 

3504

00

00

00

Peptones và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa.

6

 

 

 

 

 

 

36.04

 

 

 

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác.

 

3604

10

00

00

- Pháo hoa

23

3604

90

 

 

- Loại khác:

 

3604

90

10

00

- - Thiết bị báo hiệu nguy cấp

0

3604

90

20

00

- - Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm đồ chơi

23

3604

90

90

00

- - Loại khác

23

 

 

 

 

 

 

3605

00

00

00

Diêm, trừ các sản phẩm pháo hoa thuộc nhóm 36.04.

23

 

 

 

 

 

 

36.06

 

 

 

Hợp kim Xeri -sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã nêu trong Chú giải 2 của Chương này.

 

36.06

10

00

00

- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng đựng trong thùng dùng cho bơm hoặc thay thế ga bật lửa, có dung tích không quá 300cm3

23

3606

90

 

 

- Loại khác:

 

3606

90

10

00

- - Nhiên liệu rắn hoặc bán rắn, cồn rắn và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác

20

3606

90

20

00

- - Đá lửa dùng cho bật lửa

20

3606

90

30

00

- - Xeri- sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng

20

3606

90

40

00

- - Đuốc nhựa thông, các vật tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự

20

3606

90

90

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

37.01

 

 

 

Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói.

 

3701

10

00

00

- Phim dùng cho chụp X quang

0

3701

20

00

00

- Phim in ngay

14

3701

30

00

 

- Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm:

 

3701

30

00

10

- - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

5

3701

30

00

90

- - Loại khác

7

 

 

 

 

- Loại khác:

 

3701

91

00

 

- -  Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

3701

91

00

10

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

5

3701

91

00

90

- - - Loại khác

14

3701

99

00

 

- -  Loại khác:

 

3701

99

00

10

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

5

3701

99

00

90

- - - Loại khác

14

 

 

 

 

 

 

37.02

 

 

 

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng.

 

3702

10

00

00

- Phim dùng cho chụp X quang

0

 

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:

 

3702

31

00

00

- - Dùng cho chụp ảnh màu (đa màu)

14

3702

32

 

 

- - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua:

 

3702

32

40

00

- - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in

0

3702

32

90

00

- - -  Loại khác

14

3702

39

 

 

- - Loại khác:

 

3702

39

30

00

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

14

3702

39

50

00

- - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in

0

3702

39

90

00

- - -  Loại khác

14

 

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:

 

3702

41

 

 

- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng cho chụp ảnh màu (đa màu):

 

3702

41

30

00

- - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in

0

3702

41

90

 

- - -  Loại khác:

 

3702

41

90

10

- - - - Phim in ngay

14

3702

41

90

90

- - - - Loại khác

5

3702

42

 

 

- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:

 

3702

42

40

00

- - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in

0

3702

42

90

 

- - - Loại khác:

 

3702

42

90

10

- - - - Phim in ngay

14

3702

42

90

90

- - - - Loại khác

5

3702

43

 

 

- - Loại chiều rộng trên 610mm và chiều dài không quá 200m:

 

3702

43

30

00

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

5

3702

43

50

00

- - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in

0

3702

43

90

 

- - -  Loại khác:

 

3702

43

90

10

- - - - Phim in ngay

14

3702

43

90

90

- - - - Loại khác

5

3702

44

 

 

- - Loại chiều rộng trên 105mm đến 610mm:

 

3702

44

30

00

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

5

3702

44

50

00

- - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in

0

3702

44

90

 

- - -  Loại khác:

 

3702

44

90

10

- - - - Phim in ngay

14

3702

44

90

90

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Loại khác, dùng cho chụp ảnh màu (đa màu):

 

3702

51

 

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 mm và chiều dài không quá 14 m:

 

3702

51

40

00

- - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in

0

3702

51

90

 

- - -  Loại khác:

 

3702

51

90

10

- - - - Loại chuyên dùng cho quay phim điện ảnh

0

3702

51

90

90

- - - - Loại khác

10

3702

52

 

 

- - Loại chiều rộng không quá 16mm và chiều dài trên 14 m:

 

3702

52

20

00

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

3702

52

50

00

- - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in

0

3702

52

90

00

- - - Loại khác

10

3702

53

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, dùng cho đèn chiếu:

 

3702

53

40

00

- - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in

0

3702

53

90

 

- - - Loại khác:

 

3702

53

90

10

- - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

3702

53

90

90

- - - - Loại khác

10

3702

54

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:

 

3702

54

40

00

- - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in

0

3702

54

90

 

- - - Loại khác:

 

3702

54

90

10

- - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

3702

54

90

90

- - - - Loại khác

10

3702

55

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m:

 

3702

55

20

00

- - - Loại chuyên dùng cho quay phim điện ảnh

0

3702

55

50

00

- - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in

0

3702

55

90

00

- - -  Loại khác

10

3702

56

 

 

- - Loại chiều rộng trên 35 mm:

 

3702

56

20

00

- - - Loại chuyên dùng cho quay phim điện ảnh

0

3702

56

50

00

- - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in

0

3702

56

90

00

- - -  Loại khác

10

 

 

 

 

- Loại khác:

 

3702

91

 

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 mm:

 

3702

91

40

00

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

14

3702

91

50

00

- - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in

0

3702

91

90

 

- - - Loại khác:

 

3702

91

90

10

- - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

3702

91

90

90

- - - - Loại khác

14

3702

93

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm và chiều dài không quá 30 m:

 

3702

93

40

00

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

14

3702

93

50

00

- - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in

0

3702

93

90

 

- - - Loại khác:

 

3702

93

90

10

- - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

3702

93

90

90

- - - - Loại khác

14

3702

94

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m:

 

3702

94

20

00

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

14

3702

94

40

00

- - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in

0

3702

94

90

00

- - -  Loại khác

14

3702

95

 

 

- - Loại chiều rộng trên 35 mm:

 

3702

95

20

00

- - - Loại chuyên dùng cho quay phim điện ảnh

0

3702

95

40

00

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

14

3702

95

50

00

- - - Loại khác, chiều dài từ 120 m trở lên

14

3702

95

60

00

- - - Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý hoặc trong công nghiệp in

0

3702

95

90

00

- - -  Loại khác

14

 

 

 

 

 

 

37.03

 

 

 

Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng.

 

3703

10

00

 

- Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm:

 

3703

10

00

10

- - Loại có chiều rộng dưới 1000 mm

14

3703

10

00

90

- - Loại khác

5

3703

20

00

 

- Loại khác, dùng cho chụp ảnh màu (đa màu):

 

3703

20

00

10

- - Giấy sắp chữ photo

14

3703

20

00

20

- - Loại khác, bằng giấy

10

3703

20

00

90

- - Loại khác

14

3703

90

00

00

-  Loại khác

14

 

 

 

 

 

 

37.04

 

 

 

Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng.

 

3704

00

10

00

- Tấm và phim dùng cho chụp tia X quang

5

3704

00

90

00

- Loại khác

14

 

 

 

 

 

 

37.05

 

 

 

Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh.

 

3705

10

00

00

- Dùng cho in offset

3

3705

90

 

 

- Loại khác:

 

3705

90

10

00

- - Dùng cho chụp tia X quang

5

3705

90

20

00

- - Vi phim (microfilm)

3

3705

90

90

00

- - Loại khác

14

 

 

 

 

 

 

38.08

 

 

 

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).

 

3808

50

 

 

- Hàng hoá đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này:

 

 

 

 

 

- - Thuốc trừ côn trùng:

 

3808

50

11

 

- - - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng:

 

3808

50

11

10

- - - - Chứa BPMC (FENOBUCARD)

7

3808

50

11

90

- - - - Loại khác

0

3808

50

12

00

- - - Hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi

7

3808

50

13

00

- - -  Dạng bình xịt

7

3808

50

19

 

- - -  Loại khác:

 

3808

50

19

10

- - - - Tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi

14

3808

50

19

90

- - - - Loại khác

3

3808

50

20

 

- - Thuốc diệt nấm:

 

3808

50

20

10

- - - Có hàm lượng validamycin đến 3%

3

3808

50

20

90

- - - Loại khác

1

3808

50

30

 

- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng:

 

3808

50

30

10

- - - Thuốc diệt cỏ

1

3808

50

30

90

- - - Loại khác

0

3808

50

40

00

- - Thuốc khử trùng

0

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

3808

50

91

00

- - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt

1

3808

50

99

00

- - - Loại khác

1

 

 

 

 

- Loại khác:

 

3808

91

 

 

- - Thuốc trừ côn trùng:

 

3808

91

10

 

- - - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng:

 

3808

91

10

10

- - - - Chứa BPMC (FENOBUCARD)

7

3808

91

10

90

- - - - Loại khác

0

3808

91

20

00

- - - Hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi

7

3808

91

30

00

- - - Dạng bình xịt

7

3808

91

90

 

- - - Loại khác:

 

3808

91

90

10

- - - - Tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi

14

3808

91

90

90

- - - - Loại khác

3

3808

92

00

 

- - Thuốc diệt nấm:

 

3808

92

00

10

- - - Có hàm lượng validamycin đến 3%

3

3808

92

00

90

- - - Loại khác

1

3808

93

00

 

- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng:

 

3808

93

00

10

- - - Thuốc diệt cỏ

1

3808

93

00

90

- - - Loại khác

0

3808

94

00

00

- - Thuốc khử trùng

0

3808

99

 

 

- - Loại khác:

 

3808

99

10

00

- - -Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm

1

3808

99

90

00

- - - Loại khác

1

 

 

 

 

 

 

38.09

 

 

 

Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

3809

10

00

00

- Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột

1

 

 

 

 

- Loại khác:

 

3809

91

00

 

- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự:

 

3809

91

00

10

- - - Nguyên liệu Deemac dùng để sản xuất chế phẩm làm mềm vải

3

3809

91

00

20

- - - Chế phẩm làm mềm vải

7

3809

91

00

90

- - - Loại  khác

1

3809

92

00

00

- - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự

1

3809

93

00

00

- - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự

1

 

 

 

 

 

 

38.16

 

 

 

Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự , trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01.

 

3816

00

10

00

- Xi măng chịu lửa

7

3816

00

90

00

- Loại khác

7

 

 

 

 

 

 

38.24

 

 

 

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

3824

10

00

00

- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc

0

3824

30

00

00

- Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại

0

3824

40

00

00

- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

5

3824

50

00

00

- Vữa và bê tông không chịu lửa

7

3824

60

00

00

- Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44

0

 

 

 

 

- Hỗn hợp chứa các dẫn xuất halogen hoá của metan, etan hoặc propan:

 

3824

71

00

 

- - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs):

 

3824

71

00

10

- - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch

7

3824

71

00

90

- - - Loại khác

0

3824

72

00

00

- - Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes

0

3824

73

00

00

- - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs)

0

3824

74

00

 

- -  Chứa  hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) or hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs):

 

3824

74

00

10

- - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch

7

3824

74

00

90

- - - Loại khác

0

3824

75

00

00

- - Chứa tetrachloride cacbon

0

3824

76

00

00

- - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)

0

3824

77

00

00

- - Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane

0

3824

78

00

00

- - Chứa perfluorocarbons (PFCs) or hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)

0

3824

79

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Hỗn hợp và các chế phẩm chứa oxirane (oxit etylen), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc tris(2,3-dibromopropyl) phosphate:

 

3824

81

00

00

- - Chứa oxirane (oxit etylen)

0

3824

82

00

00

- - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs)

0

3824

83

00

00

- - Chứa (2,3-dibromopropyl) phosphate

0

3824

90

 

 

- Loại khác:

 

3824

90

10

00

- - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô và chất tẩy rửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ

5

3824

90

20

00

- - Hỗn hợp các chất hoá học, dùng trong chế biến thực phẩm

7

3824

90

30

00

- - Bột nhão dùng để sao chụp với thành Phần cơ bản là gelatin, ở dạng hàng rời hoặc đóng gói để sử dụng được ngay (ví dụ, bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt)

0

3824

90

40

00

- - Dung môi vô cơ phức hợp

0

3824

90

50

00

- - Dầu axeton

0

3824

90

60

00

- - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa monosođium glutamate

24

3824

90

90

00

- -  Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

38.25

 

 

 

Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này.

 

3825

10

00

00

- Rác thải đô thị

23

3825

20

00

00

- Bùn cặn của nước thải

23

3825

30

00

00

- Rác thải bệnh viện

23

 

 

 

 

- Dung môi hữu cơ thải:

 

3825

41

00

00

- - Đã halogen hoá

23

3825

49

00

00

- - Loại khác

23

3825

50

00

00

- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh và chất lỏng chống đông

23

 

 

 

 

- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan:

 

3825

61

00

00

- - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ

23

3825

69

00

00

- - Loại khác

23

3825

90

00

00

- Loại khác

23

 

 

 

 

 

 

39.03

 

 

 

Polyme từ styren, dạng nguyên sinh.

 

 

 

 

 

- Polystyren:

 

3903

11

00

 

- - Loại giãn nở được:

 

3903

11

00

10

- - - Dạng hạt

3

3903

11

00

90

- - -  Dạng khác

5

3903

19

00

 

- - Loại khác:

 

3903

19

00

10

- - - Dạng hạt

3

3903

19

00

90

- - - Dạng khác

5

3903

20

 

 

- Copolyme styren-acrylonitrile (SAN) :

 

3903

20

30

 

- - Dạng phân tán:

 

3903

20

30

10

- - - Trong nước

10

3903

20

30

90

- - - Loại khác

5

3903

20

90

00

- -  Loại khác

5

3903

30

 

 

- Copolyme Acrylonitrile-butadie-styren (ABS) :

 

3903

30

30

 

- - Dạng phân tán:

 

3903

30

30

10

- - - Trong nước

10

3903

30

30

90

- - - Loại khác

5

3903

30

90

 

- - Loại khác:

 

3903

30

90

10

- - - Dạng hạt

3

3903

30

90

90

- - - Dạng khác

5

3903

90

 

 

- Loại khác:

 

3903

90

30

 

- - Dạng phân tán:

 

3903

90

30

10

- - - Trong nước

7

3903

90

30

90

- - - Loại khác

5

3903

90

90

00

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

39.04

 

 

 

Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh.

 

3904

10

 

 

- Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:

 

3904

10

10

00

- - Cùng loại polyme, dạng huyền phù

6

3904

10

90

 

- - Loại khác:

 

3904

10

90

10

- - - PVC nhũ tương, dạng bột

0

3904

10

90

20

- - - Dạng hạt

10

3904

10

90

30

- - - Dạng bột

8

3904

10

90

90

- - - Dạng khác

0

 

 

 

 

- Poly (vinyl clorua) khác:

 

3904

21

00

 

- - Chưa hóa dẻo:

 

3904

21

00

10

- - - Dạng bột

8

3904

21

00

20

- - - Dạng hạt

10

3904

21

00

90

- - - Dạng khác

0

3904

22

00

 

- - Đã hóa dẻo:

 

3904

22

00

10

- - - Dạng bột

8

3904

22

00

20

- - - Dạng hạt

10

3904

22

00

90

- - - Dạng khác

0

3904

30

00

 

- Copolyme Vinyl chloride-vinyl acetat:

 

3904

30

00

10

- - Dạng bột

3

3904

30

00

20

- - Dạng hạt

5

3904

30

00

90

- - Loại khác

0

3904

40

00

 

- Copolyme vinyl clorua khác:

 

3904

40

00

10

- - Dạng bột

3

3904

40

00

20

- - Dạng hạt

5

3904

40

00

90

- - Loại khác

0

3904

50

 

 

- Polyme vinyliden clorua :

 

3904

50

40

00

- - Dạng phân tán

0

3904

50

90

 

- - Loại khác:

 

3904

50

90

10

- - - Dạng bột

3

3904

50

90

20

- - - Dạng hạt

5

3904

50

90

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Fluoro-polyme:

 

3904

61

00

 

- - Polytetrafluoroethyle:

 

3904

61

00

10

- - - Dạng bột

3

3904

61

00

20

- - - Dạng hạt

5

3904

61

00

90

- - - Loại khác

0

3904

69

 

 

- - Loại khác:

 

3904

69

30

00

- - - Dạng phân tán

0

3904

69

90

 

- - - Loại khác:

 

3904

69

90

10

- - - - Dạng bột

3

3904

69

90

20

- - - - Dạng hạt

5

3904

69

90

90

- - - - Loại khác

0

3904

90

 

 

-  Loại khác:

 

3904

90

30

00

- -  Dạng phân tán

0

3904

90

90

 

- - Loại khác:

 

3904

90

90

10

- - - Dạng bột

3

3904

90

90

20

- - - Dạng hạt

5

3904

90

90

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

39.05

 

 

 

Polyme từ vinyl axetat hoặc từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh.

 

 

 

 

 

- Poly(vinyl acetat):

 

3905

12

00

00

- - Dạng phân tán trong nước

7

3905

19

00

 

- - Loại khác:

 

3905

19

00

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

5

3905

19

00

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Copolyme Vinyl acetate:

 

3905

21

00

00

- -  Dạng phân tán trong nước

10

3905

29

00

00

- -  Loại khác

5

3905

30

 

 

- Poly(vinyl alcohol), có hoặc không chứa các nhóm acetate chưa thuỷ phân:

 

3905

30

10

00

- -  Dạng phân tán

5

3905

30

90

00

- -  Loại khác

5

 

 

 

 

- Loại khác:

 

3905

91

00

00

- -  Copolyme

5

3905

99

00

 

- -  Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

3905

99

00

11

- - - - Phân tán trong nước

10

3905

99

00

19

- - - - Dạng khác

5

3905

99

00

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

39.06

 

 

 

Polyme acrylic, dạng nguyên sinh.

 

3906

10

 

 

- Poly(metyl methacrylat):

 

3906

10

10

00

- - Dạng phân tán

7

3906

10

90

00

- -  Loại khác

5

3906

90

 

 

-  Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Copolyme:

 

3906

90

11

 

- - -  Dạng phân tán:

 

3906

90

11

10

- - - - Phân tán trong nước

7

3906

90

11

90

- - - - Dạng khác

5

3906

90

19

00

- - -  Loại khác

5

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

3906

90

91

00

- - -  Dạng phân tán

7

3906

90

99

 

- - -  Loại khác:

 

3906

90

99

10

- - - - Chất thấm hút

0

3906

90

99

90

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

39.09

 

 

 

Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh.

 

3909

10

 

 

- Nhựa ure; nhựa thioure:

 

3909

10

10

00

- - Hợp chất dùng để đúc

3

3909

10

90

00

- - Loại khác

0

3909

20

 

 

- Nhựa melamin:

 

3909

20

10

00

- - Hợp chất dùng để đúc

3

3909

20

90

00

- - Loại khác

0

3909

30

 

 

- Nhựa amino khác:

 

3909

30

10

00

- - Hợp chất dùng để đúc

0

3909

30

90

00

- - Loại khác

0

3909

40

 

 

- Nhựa phenolic:

 

3909

40

10

00

- - Hợp chất dùng để đúc trừ phenol formaldehyt

3

3909

40

90

00

- - Loại khác

3

3909

50

00

00

- Polyuretan

0

 

 

 

 

 

 

39.17

 

 

 

Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng, bằng plastic (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)

 

3917

10

 

 

- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo:

 

3917

10

10

00

- - Từ protein đã được làm rắn

10

3917

10

90

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

- Ống, ống dẫn và ống vòi, loại cứng:

 

3917

21

00

00

- - Bằng polyme etylen

18

3917

22

00

00

- - Bằng polyme propylen

18

3917

23

00

00

- - Bằng polyme vinyl clorua

18

3917

29

00

00

- -  Bằng plastic khác

18

 

 

 

 

- Ống, ống dẫn và ống vòi khác:

 

3917

31

00

00

- - Ống, ống dẫn và ống vòi loại dẻo, có áp suất gãy tối thiểu là 27,6 MPa

18

3917

32

 

 

- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện:

 

3917

32

10

00

- - - Vỏ xúc xích hoặc vỏ giăm bông

10

3917

32

90

00

- - -  Loại khác

18

3917

33

00

00

- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các linh kiện

18

3917

39

00

00

- -  Loại khác

16

3917

40

00

00

-  Các linh kiện để ghép nối

16

 

 

 

 

 

 

39.18

 

 

 

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này.

 

3918

10

 

 

- Từ polyme vinyl chlorua:

 

 

 

 

 

- - Tấm trải sàn:

 

3918

10

11

00

- - - Dạng tấm rời để ghép

33

3918

10

19

00

- - - Loại khác

33

3918

10

90

00

- - Loại khác

33

3918

90

 

 

- Từ plastic khác:

 

 

 

 

 

- - Tấm trải sàn:

 

3918

90

11

00

- - - Dạng tấm rời để ghép, bằng polyetylen

33

3918

90

13

00

- - - Loại khác, bằng polyetylen

33

3918

90

19

00

- - - Loại khác

33

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

3918

90

91

00

- - - Từ polyetylen

33

3918

90

99

00

- - -  Loại khác

33

 

 

 

 

 

 

39.19

 

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn

 

3919

10

 

 

-  Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm:

 

3919

10

10

00

- - Bằng polyme vinyl clorua

18

 

 

 

 

- - Từ polyetylen::

 

3919

10

21

00

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

18

3919

10

29

00

- - -  Loại khác

18

3919

10

90

00

- -  Loại khác

18

3919

90

 

 

-  Loại khác:

 

3919

90

10

00

- - Bằng polyme vinyl clorua

13

3919

90

90

00

- -  Loại khác

13

 

 

 

 

 

 

39.20

 

 

 

Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác.

 

3920

10

00

00

- Từ polyme etylen

9

3920

20

00

 

- Từ polyme propylen:

 

3920

20

00

10

- - Màng BOPP

5

3920

20

00

90

- - Loại khác

9

 

 

 

 

- Từ polyme styren:

 

3920

30

10

00

- -  Loại sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

30

90

 

- -  Loại khác:

 

3920

30

90

10

- - - Tấm ABS sử dụng cho sản xuất tủ lạnh

5

3920

30

90

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- Từ polyme vinyl chlorua:

 

3920

43

00

 

- - Có hàm lượng chất hoá dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng:

 

3920

43

00

10

- - - Loại khổ rộng trên 2 m

10

3920

43

00

20

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3920

43

00

90

- - - Loại khác

16

3920

49

00

00

- -  Loại khác

10

 

 

 

 

- Từ polyme acrylic:

 

3920

51

00

00

- - Từ poly(metyl metacrylat)

10

3920

59

00

00

- -  Loại khác

10

 

 

 

 

- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc polyeste khác:

 

3920

61

00

00

- - Từ polycarbonat

10

3920

62

 

 

- - Từ poly(etylen terephtalat):

 

3920

62

10

00

- - - Dạng màng

5

3920

62

90

00

- - - Loại khác

10

3920

63

00

00

- -  Từ polyeste chưa no

10

3920

69

00

00

- -  Từ polyeste khác

10

 

 

 

 

- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:

 

3920

71

 

 

- - Từ xelulo tái sinh:

 

3920

71

10

00

- - - Màng xenlophan

5

3920

71

20

00

- - - Ruy băng giật bằng sợi visco; dạng lá

10

3920

71

90

00

- - -  Loại khác

10

3920

73

00

00

- - Từ xelulo acetat

10

3920

79

00

00

- - Từ các dẫn xuất xenlulo khác

10

 

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

3920

91

 

 

- - Từ poly(vinyl butyral):

 

3920

91

10

00

- - - Màng dùng để làm kính an toàn, độ dày từ 0,38 mm nhưng không quá 0,76 mm, và chiều rộng không quá 2m

7

3920

91

90

00

- - -  Loại khác

7

3920

92

 

 

- -  Từ polyamit:

 

3920

92

10

00

- - -  Từ polyamit-6

10

3920

92

20

00

- - - Loại sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

92

90

00

- - -  Loại khác

10

3920

93

 

 

- -  Từ nhựa amino:

 

3920

93

10

00

- - -  Loại sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

93

90

00

- - -  Loại khác

10

3920

94

 

 

- - Từ nhựa phenolic:

 

3920

94

10

00

- - - Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit)

10

3920

94

90

00

- - -  Loại khác

10

3920

99

00

00

- - Từ plastic khác

10

 

 

 

 

 

 

39.22

 

 

 

Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic.

 

3922

10

00

00

- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa

34

3922

20

 

 

- Bệ và nắp xí bệt:

 

3922

20

10

00

- - Nắp xí bệt

34

3922

20

20

00

- - Bệ xí bệt

34

3922

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Bệ rửa và bệ tiểu dạng xối nước của nam:

 

3922

90

11

00

- - - Phụ kiện của bình xối nước

34

3922

90

19

00

- - - Loại khác

34

3922

90

90

00

- -  Loại khác

34

 

 

 

 

 

 

39.23

 

 

 

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic.

 

3923

10

00

 

- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự:

 

3923

10

00

10

- - Hộp đựng phim, băng, đĩa điện ảnh

16

3923

10

00

90

- - Loại khác

16

 

 

 

 

- Bao và túi (kể cả loại hình nón):

 

3923

21

 

 

- - Từ polyme etylen:

 

3923

21

10

00

- - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)

22

3923

21

90

00

- - - Loại khác

22

3923

29

00

00

- - Từ plastic khác

22

3923

30

 

 

- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự:

 

3923

30

10

00

- - Tuýp để đựng kem đánh răng

11

3923

30

90

00

- - Loại khác

22

3923

40

00

00

- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi và các vật phẩm tương tự

5

3923

50

00

 

- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự khác:

 

3923

50

00

10

- - Loại có đệm cao su hai cửa  dùng trong sản xuất dịch truyền

3

3923

50

00

90

- - Loại khác

16

3923

90

00

00

-  Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

39.24

 

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic.

 

3924

10

00

00

- Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp

34

3924

90

 

 

- Loại khác:

 

3924

90

10

00

- - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu (loại xách tay được) hoặc bô để phòng ngủ

34

3924

90

90

00

- - Loại khác

34

 

 

 

 

 

 

39.25

 

 

 

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

3925

10

00

00

- Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít

32

3925

20

00

00

- Cửa ra vào, cửa sổ và khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào

31

3925

30

00

00

- Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó

31

3925

90

00

00

- Loại khác

32

 

 

 

 

 

 

39.26

 

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14.

 

3926

10

00

00

- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học

32

3926

20

 

 

- Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay):

 

3926

20

60

00

- - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa

16

3926

20

90

00

- - Loại khác

32

3926

30

00

 

- Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự:

 

3926

30

00

10

- - Linh kiện lắp trong xe có động cơ

20

3926

30

00

90

- - Loại khác

29

3926

40

00

00

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác

32

3926

90

 

 

- Loại khác:

 

3926

90

10

00

- - Phao cho lưới đánh cá

25

3926

90

20

00

- - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng

25

 

 

 

 

- - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật:

 

3926

90

32

00

- - - Khuôn plastic lấy dấu răng

13

3926

90

39

 

- - -  Loại khác:

 

3926

90

39

10

- - - - Túi đựng nước tiểu

13

3926

90

39

90

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ:

 

3926

90

41

00

- - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát

5

3926

90

42

00

- - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn và trong các công việc tương tự

16

3926

90

44

00

- - - Đệm cứu sinh dùng để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống

16

3926

90

45

00

- - - Đinh phản quang

5

3926

90

49

00

- - - Loại khác

16

 

 

 

 

- - Các sản phẩm dùng cho công nghiệp:

 

3926

90

53

00

- - - Dây băng truyền hoặc băng tải

16

3926

90

55

00

- - - Móc hình chữ J hoặc khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ

16

3926

90

59

00

- - - Loại khác

16

3926

90

60

00

- - Để chăm sóc gia cầm

16

3926

90

70

00

- - Độn coocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần áo

16

3926

90

80

 

- - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; phom giày:

 

3926

90

80

10

- - - Phom giày

0

3926

90

80

90

- - - Loại khác

16

3926

90

90

 

- -  Loại khác:

 

3926

90

90

10

- - - Núm vú, khung ngực (breastshell), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc, nuôi dưỡng bệnh nhân (loại Haberman)

16

3926

90

90

20

- - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ

17

3926

90

90

90

- - - Loại khác

24

 

 

 

 

 

 

40.11

 

 

 

Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su.

 

4011

10

00

00

- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

34

4011

20

 

 

- Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:

 

4011

20

10

00

- - Chiều rộng không quá 450 mm

30

4011

20

90

00

- - Loại khác

10

4011

30

00

00

- Loại dùng cho máy bay

0

4011

40

00

00

- Loại dùng cho xe môtô

38

4011

50

00

00

- Loại dùng cho xe đạp

38

 

 

 

 

- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự:

 

4011

61

00

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

4011

61

00

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

61

00

90

- - - Loại khác

20

4011

62

00

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61cm:

 

4011

62

00

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

62

00

90

- - - Loại khác

20

4011

63

00

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61cm:

 

4011

63

00

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

63

00

90

- - - Loại khác

20

4011

69

00

 

- -  Loại khác:

 

4011

69

00

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

69

00

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Loại khác:

 

4011

92

00

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

4011

92

00

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

92

00

90

- - - Loại khác

20

4011

93

00

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61cm:

 

4011

93

00

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

93

00

90

- - - Loại khác

20

4011

94

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61cm:

 

4011

94

10

00

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

94

90

00

- - - Loại khác

20

4011

99

 

 

- - Loại khác:

 

4011

99

10

00

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

20

4011

99

20

00

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

99

30

00

- - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm

10

4011

99

90

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

40.12

 

 

 

Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su.

 

 

 

 

 

- Lốp đắp lại:

 

4012

11

00

00

- - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

33

4012

12

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:

 

4012

12

10

00

- - - Chiều rộng không quá 450 mm

33

4012

12

90

00

- - - Loại khác

10

4012

13

00

00

- - Loại dùng cho máy bay

0

4012

19

 

 

- - Loại khác:

 

4012

19

10

00

- - - Loại dùng cho xe môtô

44

4012

19

20

00

- - - Loại dùng cho xe đạp

44

4012

19

30

00

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

20

4012

19

40

00

- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

20

4012

19

90

00

- - - Loại khác

20

4012

20

 

 

- Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm:

 

4012

20

10

00

- - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

40

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:

 

4012

20

21

00

- - - Chiều rộng không quá 450 mm

40

4012

20

29

00

- - - Loại khác

20

4012

20

30

 

- -  Loại dùng cho máy bay:

 

4012

20

30

10

- - - Phù hợp để đắp lại

0

4012

20

30

90

- - - Loại khác

5

4012

20

40

00

- - Loại dùng cho xe môtô

40

4012

20

50

00

- - Loại dùng cho xe đạp

40

4012

20

60

00

- - Loại dùng cho máy dọn đất

20

4012

20

70

00

- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

20

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

4012

20

91

00

- - - Lốp trơn

30

4012

20

99

00

- - - Loại khác

20

4012

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Lốp đặc:

 

4012

90

11

00

- - - Có đường kính ngoài không quá 100 mm

30

4012

90

12

00

- - - Có đường kính ngoài trên 100 mm nhưng không quá 250 mm

30

4012

90

13

00

- - - Có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

30

4012

90

14

00

- - - Loại lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

30

4012

90

15

00

- - - Loại lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

5

4012

90

16

00

- - - Loại lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

5

4012

90

19

00

- - -  Loại khác

30

 

 

 

 

- - Lốp nửa đặc:

 

4012

90

21

00

- - - Có chiều rộng không quá 450 mm

30

4012

90

22

00

- - - Có chiều rộng trên 450 mm

5

4012

90

29

00

- - -  Loại khác

30

4012

90

70

00

- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp chiều rộng không quá 450 mm

30

4012

90

80

00

- -  Lót vành

30

4012

90

90

00

- -  Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

40.13

 

 

 

Săm các loại, bằng cao su.

 

4013

10

 

 

- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua):

 

4013

10

11

00

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

36

4013

10

19

00

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

10

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

4013

10

21

00

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

30

4013

10

29

00

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

10

4013

20

00

00

- Loại dùng cho xe đạp

40

4013

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho máy dọn đất:

 

4013

90

11

00

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

26

4013

90

19

00

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

5

4013

90

20

00

- - Loại dùng cho xe môtô

44

 

 

 

 

- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87:

 

4013

90

31

00

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

30

4013

90

39

00

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

5

4013

90

40

00

- - Loại dùng cho máy bay

0

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

4013

90

91

00

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

30

4013

90

99

00

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

5

 

 

 

 

 

 

40.14

 

 

 

Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng.

 

4014

10

00

00

- Bao tránh thai

6

4014

90

 

 

- Loại khác:

 

4014

90

10

00

- - Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự

3

4014

90

40

00

- - Nút chai dùng cho dược phẩm

3

4014

90

90

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

 

40.16

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.

 

4016

10

00

00

- Bằng cao su xốp

20

 

 

 

 

- Loại khác:

 

4016

91

 

 

- - Tấm lót sàn và tấm trải sàn:

 

4016

91

10

00

- - - Tấm lót sàn

36

4016

91

90

00

- - - Loại khác

36

4016

92

 

 

- - Tẩy:

 

4016

92

10

00

- - - Tẩy dùng để gắn vào (eraser tips)

20

4016

92

90

00

- - - Loại khác

20

4016

93

 

 

- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:

 

4016

93

10

00

- - - Đầu bịt cách điện cho các chân tụ điện

3

4016

93

90

00

- - - Loại khác

3

4016

94

00

00

- - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được

5

4016

95

00

00

- - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác

5

4016

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng dùng cho xe thuộc Chương 87:

 

4016

99

11

00

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 hoặc 87.11

10

4016

99

12

00

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 hoặc 87.16

10

4016

99

17

00

- - - - Dùng cho xe đạp thuộc nhóm 87.12

30

4016

99

19

00

- - - -  Loại khác

5

4016

99

20

00

- - - Bộ phận và phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04

5

4016

99

30

00

- - - Dải cao su

5

 

 

 

 

- - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác:

 

4016

99

51

00

- - - - Trục lăn cao su

3

4016

99

59

00

- - - - Loại khác

3

4016

99

60

00

- - - Lót đường ray xe lửa (rail pad)

5

4016

99

70

00

- - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu

5

4016

99

80

00

- - - Vòng dây và vỏ bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động

5

4016

99

90

 

- - -  Loại khác:

 

4016

99

90

10

- - - - Thảm và tấm trải bàn

20

4016

99

90

90

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

41.07

 

 

 

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của bò (kể cả trâu) hoặc của ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.

 

 

 

 

 

- Da sống nguyên con:

 

4107

11

00

00

- - Da cật, chưa xẻ

10

4107

12

00

00

- - Da váng có mặt cật (da lộn)

10

4107

19

00

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả nửa con:

 

4107

91

00

00

- - Da cật, chưa xẻ

10

4107

92

00

00

- - Da váng có mặt cật (da lộn)

8

4107

99

00

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

41.13

 

 

 

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.

 

4113

10

00

00

- Của dê

10

4113

20

00

00

- Của lợn

8

4113

30

00

00

- Của loài bò sát

10

4113

90

00

00

- Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

4201

00

00

00

Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ.

23

 

 

 

 

 

 

42.02

 

 

 

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.

 

 

 

 

 

- Hòm, valy, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:

 

4202

11

 

 

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng:

 

4202

11

10

00

- - - Túi du lịch

30

4202

11

90

00

- - - Loại khác

30

4202

12

 

 

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt:

 

4202

12

10

00

- - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh

30

4202

12

90

00

- - - Loại khác

30

4202

19

 

 

- - Loại khác:

 

4202

19

10

00

- - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh bằng sợi cao su lưu hóa

30

4202

19

90

00

- - -  Loại khác

30

 

 

 

 

- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:

 

4202

21

00

00

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng

30

4202

22

00

00

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt

30

4202

29

00

00

- - Loại khác

30

 

 

 

 

- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:

 

4202

31

00

00

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng

30

4202

32

00

00

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt

30

4202

39

00

00

- - Loại khác

30

 

 

 

 

- Loại khác:

 

4202

91

 

 

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng:

 

4202

91

10

00

- - - Túi thể thao

30

4202

91

90

00

- - - Loại khác

30

4202

92

 

 

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt:

 

4202

92

10

00

- - - Túi đựng giấy toalét, bằng nhựa

30

4202

92

90

00

- - - Loại khác

30

4202

99

 

 

- -  Loại khác:

 

4202

99

10

00

- - - Mặt ngoài bằng sợi cao su lưu hóa hoặc bìa các tông

30

4202

99

90

00

- - -  Loại khác

30

 

 

 

 

 

 

42.03

 

 

 

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp.

 

4203

10

00

00

- Hàng may mặc

34

 

 

 

 

- Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao:

 

4203

21

00

00

- - Thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao

20

4203

29

 

 

- - Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao loại khác:

 

4203

29

10

00

- - - Găng tay bảo hộ lao động

34

4203

29

90

00

- - - Loại khác

34

4203

30

00

00

- Thắt lưng và dây đeo súng

34

4203

40

00

00

- Đồ phụ trợ quần áo khác

34

 

 

 

 

 

 

43.03

 

 

 

Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông.

 

4303

10

00

00

- Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo

30

4303

90

 

 

- Loại khác:

 

4303

90

20

00

- - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp

30

4303

90

90

00

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

 

43.04

 

 

 

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo.

 

4304

00

10

00

- Da lông nhân tạo

28

4304

00

20

00

- Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp

34

 

 

 

 

- Loại khác:

 

4304

00

91

00

- - Túi thể thao

34

4304

00

99

00

- - Loại khác

34

 

 

 

 

 

 

4414

00

00

00

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.

34

 

 

 

 

 

 

44.15

 

 

 

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ.

 

4415

10

00

00

- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp

23

4415

20

00

00

- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng

23

 

 

 

 

 

 

44.16

 

 

 

Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong.

 

4416

00

10

00

- Tấm ván cong

23

4416

00

90

00

- Loại khác

23

 

 

 

 

 

 

44.17

00

00

 

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ.

 

4417

00

00

10

- Cốt hoặc khuôn (phom) của giầy, ủng

20

4417

00

00

90

- Loại khác

23

 

 

 

 

 

 

4419

00

00

00

Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ.

34

 

 

 

 

 

 

44.20

 

 

 

Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ kim hoàn hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94.

 

4420

10

00

00

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ

26

4420

90

 

 

- Loại khác:

 

4420

90

10

00

- Các đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94

26

4420

90

90

00

- - Loại khác

26

 

 

 

 

 

 

44.21

 

 

 

Các sản phẩm bằng gỗ khác.

 

4421

10

00

00

- Mắc treo quần áo

34

4421

90

 

 

- Loại khác:

 

4421

90

10

00

- - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự

20

4421

90

20

00

- - Thanh gỗ để làm diêm

30

4421

90

30

00

- - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giầy dép

30

4421

90

40

00

- - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem

30

4421

90

70

00

- - Quạt tay và tấm che kéo bằng tay, khung và cán của khung và bộ phận của khung và cán

30

4421

90

80

00

- - Tăm

30

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

4421

90

91

00

- - - Yên ngựa và yên bò

30

4421

90

92

00

- - - Chuỗi hạt

30

4421

90

99

00

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

 

 

46.01

 

 

 

Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt, thành tấm, ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ, chiếu, thảm, mành).

 

 

 

 

 

- Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật:

 

4601

21

00

00

- - Từ tre

26

4601

22

00

00

- - Từ song, mây

26

4601

29

00

00

- - Loại khác

26

 

 

 

 

- Loại khác:

 

4601

92

 

 

- - Từ tre:

 

4601

92

10

00

- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải

26

4601

92

90

00

- - - Loại khác

26

4601

93

 

 

- - Từ song, mây:

 

4601

93

10

00

- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải

26

4601

93

90

00

- - - Loại khác

26

4601

94

 

 

- - Từ vật liệu thực vật khác:

 

4601

94

10

00

- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải

26

4601

94

90

00

- - - Loại khác

26

4601

99

 

 

- - Loại khác:

 

4601

99

10

00

- - - Chiếu và thảm

26

4601

99

20

00

- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải

26

4601

99

90

 

- - - Loại khác:

 

4601

99

90

10

- - - - Dây đay gai quỳnh

12

4601

99

90

90

- - - - Loại khác

26

 

 

 

 

 

 

46.02

 

 

 

Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp.

 

 

 

 

 

- Bằng vật liệu thực vật:

 

4602

11

00

00

- - Từ tre

26

4602

12

00

00

- - Từ song, mây

26

4602

19

00

00

- - Loại khác

26

4602

90

00

00

- Loại khác

26

 

 

 

 

 

 

48.03

 

 

 

Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng cưa, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ.

 

4803

00

30

00

- Tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo

32

4803

00

90

00

- Loại khác

32

 

 

 

 

 

 

48.04

 

 

 

Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03.

 

 

 

 

 

- Cáctông kraft lớp mặt:

 

4804

11

 

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

4804

11

10

00

- - - Loại dùng sản xuất bảng thạch cao

16

4804

11

90

00

- - - Loại khác

16

4804

19

 

 

- - Loại khác:

 

4804

19

10

00

- - - Loại dùng để sản xuất bảng thạch cao

18

4804

19

90

00

- - - Loại khác

18

 

 

 

 

- Giấy kraft làm bao:

 

4804

21

 

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

4804

21

10

00

- - - Loại dùng làm bao xi măng

3

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

4804

21

91

00

- - - - Loại dùng để sản xuất bảng thạch cao

26

4804

21

99

00

- - - - Loại khác

26

4804

29

 

 

- - Loại khác:

 

4804

29

10

00

- - -  Loại dùng để sản xuất bảng thạch cao

20

4804

29

90

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 150 g/m2trở xuống:

 

4804

31

 

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

4804

31

10

00

- - - Giấy kraft cách điện

5

4804

31

30

00

- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán

10

4804

31

90

 

- - - Loại khác:

 

4804

31

90

10

- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy ráp

5

4804

31

90

20

- - - - Loại dùng làm bao xi măng

3

4804

31

90

90

- - - - Loại khác

20

4804

39

 

 

- - Loại khác:

 

4804

39

10

00

- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán

10

4804

39

90

00

- - - Loại khác

18

 

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng trên 150 g/m2đến dưới 225 g/m2:

 

4804

41

 

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

4804

41

10

00

- - - Giấy kraft cách điện

5

4804

41

90

00

- - - Loại khác

23

4804

42

00

00

- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy

23

4804

49

00

00

- - Loại khác

23

 

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 225 g/m2trở lên:

 

4804

51

 

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

4804

51

10

00

- - - Giấy kraft cách điện

5

4804

51

90

 

- - - Loại khác:

 

4804

51

90

10

- - - - Cáctông ép có định lượng từ 600 g/m2trở lên

5

4804

51

90

20

- - - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán

10

4804

51

90

90

- - - - Loại khác

23

4804

52

 

 

- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy:

 

4804

52

10

00

- - - Loại dùng để sản xuất bảng thạch cao

23

4804

52

90

00

- - - Loại khác

23

4804

59

00

00

- - Loại khác

23

 

 

 

 

 

 

48.05

 

 

 

Giấy và cáctông không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong Chú giải 3 của Chương này.

 

 

 

 

 

- Giấy làm lớp sóng:

 

4805

11

00

00

- - Sản xuất từ bột giấy bán hóa học

10

4805

12

 

 

- - Sản xuất từ bột giấy rơm rạ:

 

4805

12

10

00

- - - Có định lượng trên 150 g/m2đến dưới 225 g/m2

10

4805

12

90

00

- - - Loại khác

10

4805

19

 

 

- - Loại khác:

 

4805

19

10

00

- - - Có định lượng trên 150 g/m2nhưng dưới 225 g/m2

10

4805

19

90

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- Cáctông lớp mặt (được làm từ bột giấy tái chế):

 

4805

24

00

00

- - Có định lượng từ 150 g/m2trở xuống

10

4805

25

 

 

- - Có định lượng trên 150 g/m2:

 

4805

25

10

00

- - - Có định lượng nhỏ hơn 225 g/m2

10

4805

25

90

00

- - - Loại khác

10

4805

30

 

 

- Giấy bao gói làm từ bột giấy sunfit:

 

4805

30

10

00

- - Giấy gói diêm, đã in màu

10

4805

30

90

00

- - Loại khác

10

4805

40

00

00

- Giấy lọc và cáctông lọc

5

4805

50

00

00

- Giấy nỉ và cáctông nỉ

10

 

 

 

 

- Loại khác:

 

4805

91

 

 

- - Có định lượng từ 150 g/m2trở xuống:

 

4805

91

10

00

- - - Giấy dùng để chèn vào giữa các sản phẩm thuỷ tinh phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa không quá 0.6%

5

4805

91

90

 

- - - Loại khác:

 

4805

91

90

10

- - - - Giấy thấm

20

4805

91

90

20

- - - - Giấy vàng mã

23

4805

91

90

90

- - - - Loại khác

5

4805

92

 

 

- - Có định lượng trên 150 g/m2đến dưới 225 g/m2

 

4805

92

10

00

- - - Giấy và các tông nhiều lớp

10

4805

92

90

00

- - - Loại khác:

10

4805

93

 

 

- - Có định lượng từ 225 g/m2trở lên:

 

4805

93

10

00

- - - Giấy và các tông nhiều lớp

10

4805

93

90

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

48.10

 

 

 

Giấy và cáctông, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất kỳ kích cỡ nào.

 

 

 

 

 

- Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc loại có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy:

 

4810

13

 

 

- - Dạng cuộn:

 

4810

13

40

00

- - - Dùng cho máy điện tim, máy siêu âm, phế dung kế, não điện kế và máy đánh giá sức khoẻ thai nhi, chiều rộng từ 15 cm trở xuống

5

4810

13

50

 

- - - Loại khác, có chiều rộng từ 15 cm trở xuống:

 

4810

13

50

10

- - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

5

4810

13

50

90

- - - - Loại khác

10

4810

13

90

 

- - - Loại khác:

 

4810

13

90

10

- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4810

13

90

20

- - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

5

4810

13

90

90

- - - - Loại khác

10

4810

14

 

 

- - Dạng tờ có một cạnh không quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:

 

4810

14

50

00

- - - Dùng cho máy điện tim, máy siêu âm, phế dung kế, não điện kế và máy đánh giá sức khoẻ thai nhi, một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp

5

4810

14

60

 

- - - Loại khác, một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều còn lại từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp:

 

4810

14

60

10

- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4810

14

60

20

- - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

5

4810

14

60

90

- - - - Loại khác

10

4810

14

90

 

- - - Loại khác:

 

4810

14

90

10

- - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

5

4810

14

90

90

- - - - Loại khác

10

4810

19

00

 

- - Loại khác:

 

4810

19

00

10

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4810

19

00

20

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

5

4810

19

00

90

- - -  Loại khác

10

 

 

 

 

- Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng các bột giấy cơ học hoặc hoá cơ vượt quá 10% so với tổng lượng bột giấy:

 

4810

22

 

 

- - Giấy tráng nhẹ:

 

4810

22

30

00

- - - Dùng cho máy điện tim, máy siêu âm, phế dung kế, não điện kế và máy đánh giá sức khoẻ thai nhi, dạng cuộn có chiều rộng từ 15cm trở xuống hoặc dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp

5

4810

22

40

 

- - - Loại khác, ở dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp:

 

4810

22

40

10

- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4810

22

40

20

- - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

5

4810

22

40

90

- - - - Loại khác

10

4810

22

90

 

- - - Loại khác:

 

4810

22

90

10

- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4810

22

90

20

- - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

5

4810

22

90

90

- - - - Loại khác

10

4810

29

 

 

- - Loại khác:

 

4810

29

40

00

- - - Dùng cho máy điện tim, máy siêu âm, phế dung kế, não điện kế và máy đánh giá sức khoẻ thai nhi, dạng cuộn có chiều rộng từ 15cm trở xuống hoặc dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp

5

4810

29

50

 

- - - Loại khác, ở dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp:

 

4810

29

50

10

- - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

5

4810

29

50

90

- - - - Loại khác

10

4810

29

90

 

- - - Loại khác:

 

4810

29

90

10

- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4810

29

90

20

- - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

5

4810

29

90

90

- - - - Loại khác

10

4810

31

 

 

- - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng từ 150g/m2trở xuống:

 

4810

31

20

00

- - - Giấy được sử dụng như vật liệu chèn giữa các bản cực pin, ắc qui, dạng cuộn có chiều rộng từ 15cm trở xuống hoặc dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp

10

4810

31

30

00

- - - Loại khác, ở dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp

10

4810

31

90

00

- - - Loại khác

10

4810

32

 

 

- - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng trên 150 g/m2:

 

4810

32

20

00

- - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp

6

4810

32

90

00

- - - Loại khác

6

4810

39

 

 

- - Loại khác:

 

4810

39

20

00

- - - Giấy được sử dụng như vách ngăn giữa các bản cực pin, ắc quy, dạng cuộn có chiều rộng từ 15cm trở xuống hoặc dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp

10

4810

39

30

00

- - - Loại khác, ở dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp

10

4810

39

90

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- Giấy và cáctông khác:

 

4810

92

 

 

- - Giấy nhiều lớp:

 

4810

92

10

00

- - - Cáctông có mặt dưới màu xám

10

4810

92

30

00

- - - Loại khác, ở dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp

10

4810

92

90

00

- - - Loại khác

10

4810

99

 

 

- - Loại khác:

 

4810

99

20

00

- - - Giấy được dùng như vách ngăn giữa các bản cực pin, ắc quy, dạng cuộn có chiều rộng từ 15cm trở xuống hoặc dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp

10

4810

99

30

00

- - - Loại khác, ở dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp

10

4810

99

90

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

48.11

 

 

 

Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10.

 

4811

10

 

 

- Giấy và cáctông đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường:

 

4811

10

10

 

- - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp:

 

4811

10

10

10

- - - Tấm  phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ

28

4811

10

10

90

- - - Loại khác

5

4811

10

90

 

- - Loại khác:

 

4811

10

90

10

- - - Tấm  phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ

28

4811

10

90

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Giấy và cáctông dính hoặc đã quét lớp keo dính:

 

4811

41

 

 

- - Loại tự dính:

 

4811

41

10

00

- - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp

15

4811

41

90

00

- - - Loại khác

15

4811

49

 

 

- - Loại khác:

 

4811

49

10

00

- - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp

15

4811

49

90

00

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

- Giấy và cáctông đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):

 

4811

51

 

 

- - Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/m2:

 

4811

51

10

00

- - - Giấy các tông đã phủ polyetylen sử dụng để sản xuất lót cốc bằng giấy, dạng cuộn với chiều rộng không quá 10 cm

26

4811

51

20

 

- - - Loại khác, ở dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp:

 

4811

51

20

10

- - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ

28

4811

51

20

90

- - - - Loại khác

15

4811

51

90

 

- - - Loại khác:

 

4811

51

90

10

- - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ

28

4811

51

90

90

- - - - Loại khác

15

4811

59

 

 

- - Loại khác:

 

4811

59

10

00

- - - Giấy các tông đã phủ polyetylen sử dụng để sản xuất lót cốc bằng giấy, dạng cuộn với chiều rộng không quá 10 cm

26

4811

59

20

00

- - - Giấy và cáctông đã phủ cả mặt ngoài và mặt trong bằng tấm nhựa trong suốt và phủ lớp nhôm ở mặt trong, sử dụng để đóng gói thức phẩm dạng lỏng

3

4811

59

30

 

- - - Loại khác, ở dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp:

 

4811

59

30

10

- - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ

28

4811

59

30

90

- - - - Loại khác

15

4811

59

90

 

- - - Loại khác:

 

4811

59

90

10

- - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ

28

4811

59

90

90

- - - - Loại khác

15

4811

60

 

 

- Giấy và cáctông đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol:

 

4811

60

10

 

- - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp:

 

4811

60

10

10

- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ

28

4811

60

10

90

- - - Loại khác

15

4811

60

90

 

- - Loại khác:

 

4811

60

90

10

- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ

28

4811

60

90

90

- - - Loại khác

15

4811

90

 

 

- Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác:

 

4811

90

30

 

- - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) có một chiều từ 36 cm trở xuống và một chiều từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp:

 

4811

90

30

10

- - - Giấy tạo vân

5

4811

90

30

20

- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ

28

4811

90

30

90

- - - Loại khác

6

4811

90

90

 

- - Loại khác:

 

4811

90

90

10

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4811

90

90

20

- - - Giấy tạo vân

5

4811

90

90

30

- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ

28

4811

90

90

90

- - - Loại khác

6

 

 

 

 

 

 

48.13

 

 

 

Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống.

 

4813

10

00

00

- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống

26

4813

20

00

00

- Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm

26

4813

90

00

00

- Loại khác

26

 

 

 

 

 

 

48.14

 

 

 

Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy.

 

4814

10

00

00

- Giấy "giả vân gỗ"

28

4814

20

00

00

- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bằng giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt có một lớp plastic có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác

28

4814

90

00

 

- Loại khác:

 

4814

90

00

10

- - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, bằng giấy trên bề mặt có phủ lớp vật liệu tết bện, đã hoặc chưa kết lại với nhau kiểu các tao song song hoặc dệt thoi

28

4814

90

00

20

- - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, có hạt nổi, dập nổi, nhuộm màu bề mặt, in hình hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác, đã được tráng hoặc phủ  bằng một lớp plastic trong để bảo vệ

28

4814

90

00

90

- - Loại khác

26

 

 

 

 

 

 

48.17

 

 

 

Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm.

 

4817

10

00

00

- Phong bì

28

4817

20

00

00

- Bưu thiếp, bưu thiếp trơn và danh thiếp

28

4817

30

00

00

- Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các văn phòng phẩm bằng giấy

28

 

 

 

 

 

 

48.18

 

 

 

Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo.

 

4818

10

00

00

- Giấy vệ sinh

27

4818

20

00

00

- Khăn tay, giấy lụa lau tay, lau mặt hoặc khăn mặt

27

4818

30

00

00

- Khăn trải bàn và khăn ăn

27

4818

40

 

 

- Khăn vệ sinh và băng vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự:

 

 

 

 

 

- - Khăn, tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự:

 

4818

40

11

00

- - - Tã lót

26

4818

40

19

00

- - - Loại khác

26

4818

40

20

00

- - Khăn vệ sinh, băng vệ sinh, và các vật phẩm tượng tự

26

4818

50

00

00

- Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc

29

4818

90

00

00

- Loại khác

29

 

 

 

 

 

 

48.19

 

 

 

Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác, bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự.

 

4819

10

00

00

- Thùng, hộp và va li, bằng giấy hoặc cáctông sóng

16

4819

20

00

00

- Thùng, hộp và va li gấp, bằng giấy hoặc cáctông không sóng

16

4819

30

00

00

- Bao và túi xách có đáy rộng từ 40 cm trở lên

26

4819

40

00

00

- Bao và túi xách loại khác, kể cả gói giấy hình tổ sâu (bồ đài)

26

4819

50

00

00

- Bao bì đựng khác, kể cả túi đựng các bản ghi chép

26

4819

60

00

00

- Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự

26

 

 

 

 

 

 

48.20

 

 

 

Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông.

 

4820

10

00

00

- Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự

28

4820

20

00

00

- Vở bài tập

28

4820

30

00

00

- Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ

28

4820

40

00

00

- Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót

28

4820

50

00

00

- Album để mẫu hay để các bộ sưu tập khác

28

4820

90

00

00

- Loại khác

28

 

 

 

 

 

 

48.21

 

 

 

Các loại nhãn bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa in.

 

4821

10

 

 

- Loại đã in:

 

4821

10

10

00

- - Nhãn loại dùng cho đồ trang sức, kể cả nhãn cho đồ trang sức cá nhân hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người

26

4821

10

90

00

- - Loại khác

26

4821

90

 

 

- Loại khác:

 

4821

90

10

00

- - Nhãn loại dùng cho đồ trang sức, kể cả nhãn cho đồ trang sức cá nhân hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người

26

4821

90

90

00

- - Loại khác

26

 

 

 

 

 

 

48.23

 

 

 

Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo.

 

4823

20

00

00

- Giấy lọc và cáctông lọc

5

4823

40

 

 

- Loại cuộn, tờ và đĩa số, đã in dùng cho máy tự ghi:

 

4823

40

10

00

- - Giấy ghi điện tâm đồ

0

4823

40

90

00

- -  Loại khác

0

 

 

 

 

- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc các tông

 

4823

61

00

00

- - Từ tre

29

4823

69

00

00

- - Loại khác

29

4823

70

00

 

- Các sản phẩm bằng bột giấy đúc khuôn hoặc nén:

 

4823

70

00

10

- - Miếng đệm, vòng đệm bằng giấy

5

4823

70

00

90

- - Loại khác

10

4823

90

 

 

- Loại khác:

 

4823

90

10

00

- - Khung kén tằm

20

4823

90

20

00

- - Thẻ trình bày cho đồ trang sức, kể cả đồ trang điểm cho người hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang theo người

26

4823

90

30

00

- - Cáctông đã tráng polyetylen cất khuôn để làm cốc giấy

26

4823

90

40

00

- - Giấy cuốn sẵn thành ống để sản xuất pháo hoa

26

4823

90

50

 

- - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm loại sử dụng như là bao gói cho que diêm:

 

4823

90

50

10

- - - Loại có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống

10

4823

90

50

90

- - - Loại khác

23

4823

90

60

00

- - Thẻ Jacquard đã đục lỗ

26

4823

90

70

00

- - Quạt tay và màn che kéo tay

26

4823

90

90

 

- - Loại khác:

 

4823

90

90

10

- - - Giấy nền để làm giấy ghép đầu lọc thuốc lá

20

4823

90

90

20

- - - Giấy vàng mã

26

4823

90

90

30

- - - Thẻ dùng cho thiết bị văn phòng

26

4823

90

90

40

- - - Giấy silicôn

26

4823

90

90

50

- - - Giấy dùng làm vật liệu phân cách các bản của pin, ắc qui

10

4823

90

90

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

4909

00

00

00

Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín hoặc thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí.

29

 

 

 

 

 

 

4910

00

00

00

Các loại lịch in, kể cả bloc lịch.

29

 

 

 

 

 

 

49.11

 

 

 

Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in.

 

4911

10

00

00

- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự

20

 

 

 

 

- Loại khác:

 

4911

91

 

 

- - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại:

 

4911

91

20

 

- - - Tranh ảnh và sơ đồ treo tường dùng cho mục đích hướng dẫn:

 

4911

91

20

10

- - - - Biểu đồ và sơ đồ hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật và các ấn phẩm tương tự

10

4911

91

20

90

- - - - Loại khác

26

4911

91

30

 

- - - Tranh in và ảnh khác:

 

4911

91

30

10

- - - - Biểu đồ và sơ đồ hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật và các ấn phẩm tương tự

10

4911

91

30

90

- - - - Loại khác

26

4911

91

90

 

- - - Loại khác:

 

4911

91

90

10

- - - - Biểu đồ và sơ đồ hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật và các ấn phẩm tương tự

10

4911

91

90

90

- - - - Loại khác

26

4911

99

 

 

- - Loại khác:

 

4911

99

10

00

- - - Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc các đồ tư trang nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ dùng cá nhân thường được mang theo trong ví, túi sách tay hoặc mang theo người

26

4911

99

20

00

- - - Nhãn tự dính đã được in để báo nguy hiểm gây nổ

26

4911

99

90

00

- - - Loại khác

26

 

 

 

 

 

 

54.02

 

 

 

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex.

 

 

 

 

 

- Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác:

 

5402

11

00

00

- - Từ các aramid

0

5402

19

00

00

- - Loại khác

0

5402

20

00

00

- Sợi có độ bền cao từ polyeste

0

 

 

 

 

- Sợi dún:

 

5402

31

00

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex

1

5402

32

00

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex

1

5402

33

00

00

- - Từ các polyeste

0

5402

34

00

00

- - Từ các polypropylene

0

5402

39

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng trên xoắn trên mét:

 

5402

44

00

 

- - Từ nhựa đàn hồi:

 

5402

44

00

10

- - - Từ các polyeste

0

5402

44

00

90

- - - Loại khác

0

5402

45

00

00

- - Loại khác, từ nylon hoặc từ các polyamit khác

0

5402

46

00

00

- - Loại khác, từ các polyeste được định hướng một phần

0

5402

47

00

00

- - Loại khác, từ các polyeste

0

5402

48

00

00

- - Loại khác, từ polypropylene

0

5402

49

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:

 

5402

51

00

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

0

5402

52

00

00

- - Từ polyeste

0

5402

59

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:

 

5402

61

00

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

0

5402

62

00

00

- - Từ polyeste

0

5402

69

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

55.03

 

 

 

Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

 

 

 

 

 

- Từ nylon hoặc từ polyamit khác:

 

5503

11

00

00

- - Từ aramit

0

5503

19

00

00

- - Loại khác

0

5503

20

00

00

- Từ polyeste

0

5503

30

00

00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

0

5503

40

00

00

- Từ polypropylene

0

5503

90

00

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

59.03

 

 

 

Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.

 

5903

10

00

00

- Với poly (vinyl chlorit)

12

5903

20

00

00

- Với polyurethan

12

5903

90

 

 

- Loại khác:

 

5903

90

10

00

- - Vải bạt làm lốp được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với nylon hoặc polyamit khác

12

5903

90

90

 

- - Loại khác:

 

5903

90

90

10

- - - Loại dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su

0

5903

90

90

90

- - - Loại khác

12

 

 

 

 

 

 

64.01

 

 

 

Giày, dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự.

 

6401

10

00

00

- Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ

36

 

 

 

 

- Giày, dép khác:

 

6401

92

00

00

- - Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối

36

6401

99

00

00

- - Loại khác

36

 

 

 

 

 

 

64.02

 

 

 

Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic.

 

 

 

 

 

- Giày, dép thể thao:

 

6402

12

00

00

- - Giày ống trượt tuyết, giày ống trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt

36

6402

19

00

00

- - Loại khác

36

6402

20

00

00

- Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài

36

 

 

 

 

- Giày, dép khác:

 

6402

91

 

 

- - Giày cổ cao quá mắt cá chân:

 

6402

91

10

00

- - - Giày lặn

36

6402

91

90

00

- - - Loại khác

36

6402

99

00

00

- - Loại khác

36

 

 

 

 

 

 

64.03

 

 

 

Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng da thuộc.

 

 

 

 

 

- Giày, dép thể thao:

 

6403

12

00

00

- - Giày ống trượt tuyết, giày ống trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt

36

6403

19

 

 

- - Loại khác:

 

6403

19

10

00

- - - Giày, dép có gắn đinh vào đế hoặc các loại tương tự

36

6403

19

90

00

- - - Loại khác

36

6403

20

00

00

- Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc, và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái

36

6403

40

00

00

- Giày, dép khác, có mũi bằng kim loại để bảo vệ

36

 

 

 

 

- Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc:

 

6403

51

00

00

- - Giày cổ cao quá mắt cá chân

36

6403

59

00

00

- - Loại khác

36

 

 

 

 

- Giày, dép khác:

 

6403

91

00

00

- - Giày cổ cao quá mắt cá chân

36

6403

99

00

00

- - Loại khác

36

 

 

 

 

 

 

64.04

 

 

 

Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng nguyên liệu dệt.

 

 

 

 

 

- Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:

 

6404

11

 

 

- - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự:

 

6404

11

10

00

- - - Giày, dép có gắn đinh vào đế hoặc các loại tương tự

36

6404

11

90

00

- - - Loại khác

36

6404

19

00

00

- - Loại khác

36

6404

20

00

00

- Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

36

 

 

 

 

 

 

64.05

 

 

 

Giày, dép khác.

 

6405

10

00

00

- Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

36

6405

20

00

00

- Có mũ giày bằng vật liệu dệt

36

6405

90

00

00

- Loại khác

33

 

 

 

 

 

 

64.06

 

 

 

Các bộ phận của giày, dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng.

 

6406

10

 

 

- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:

 

6406

10

10

00

- - Mũi giày bằng kim loại

20

6406

10

90

00

- - Loại khác

20

6406

20

00

00

- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic

30

 

 

 

 

- Loại khác:

 

6406

91

00

00

- - Bằng gỗ

20

6406

99

 

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

 

 

 

 

- - - Bằng kim loại:

 

6406

99

11

00

- - - - Bằng sắt hoặc thép

5

6406

99

12

00

- - - - Bằng đồng

5

6406

99

19

00

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - - Bằng cao su hoặc plastic

 

6406

99

21

00

- - - - Tấm lót giày

5

6406

99

29

00

- - - - Loại khác

5

6406

99

90

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

6504

00

00

00

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí.

34

 

 

 

 

 

 

65.05

 

 

 

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.

 

6505

10

00

00

- Lưới bao tóc

34

6505

90

00

00

- Loại khác

34

 

 

 

 

 

 

65.06

 

 

 

Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí.

 

6506

10

 

 

- Mũ bảo hộ:

 

6506

10

10

00

- - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy

10

6506

10

20

00

- - Mũ bảo hộ công nghiệp và mũ bảo hiểm cho lính cứu hoả, trừ mũ bảo hộ bằng thép

1

6506

10

30

00

- - Mũ bảo hộ bằng thép

1

6506

10

90

00

- - Loại khác

1

 

 

 

 

- Loại khác:

 

6506

91

00

00

- - Bằng cao su hoặc plastic

34

6506

99

 

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

6506

99

10

00

- - - Bằng da lông

34

6506

99

90

00

- - - Loại khác

34

 

 

 

 

 

 

6507

00

00

00

Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai, quai dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác.

34

 

 

 

 

 

 

66.01

 

 

 

Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự).

 

6601

10

00

00

- Dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự

34

 

 

 

 

- Loại khác:

 

6601

91

00

00

- - Có cán kiểu ống lồng

34

6601

99

00

00

- - Loại khác

34

 

 

 

 

 

 

6602

00

00

00

Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự.

34

 

 

 

 

 

 

66.03

 

 

 

Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02.

 

6603

20

00

00

- Khung ô, kể cả khung có gắn với cán (thân gậy)

26

6603

90

 

 

- Loại khác:

 

6603

90

10

00

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01

26

6603

90

20

00

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02

26

 

 

 

 

 

 

67.02

 

 

 

Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo.

 

6702

10

00

00

- Bằng plastic

33

6702

90

00

00

- Bằng vật liệu khác

33

 

 

 

 

 

 

67.04

 

 

 

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

 

- Bằng vật liệu dệt tổng hợp:

 

6704

11

00

00

- - Bộ tóc giả hoàn chỉnh

26

6704

19

00

00

- - Loại khác

26

6704

20

00

00

- Bằng tóc người

26

6704

90

00

00

- Bằng vật liệu khác

26

 

 

 

 

 

 

6801

00

00

00

Các loại đá lát, đá lát lề đường, và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến).

21

 

 

 

 

 

 

68.02

 

 

 

Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến).

 

6802

10

00

00

- Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, dạng hình chữ nhật hoặc dạng khác (kể cả dạng hình vuông), mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo

21

 

 

 

 

- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng:

 

6802

21

00

00

- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa

21

6802

23

00

00

- - Đá granit

21

6802

29

00

00

- - Đá khác

21

 

 

 

 

- Loại khác:

 

6802

91

00

00

- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa

21

6802

92

00

00

- - Đá vôi khác

21

6802

93

00

00

- - Đá granit

21

6802

99

00

00

- - Đá khác

21

 

 

 

 

 

 

68.04

 

 

 

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác.

 

6804

10

00

00

- Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột

20

 

 

 

 

- Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự:

 

6804

21

00

00

- - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết khối

0

6804

22

00

 

- - Bằng vật liệu mài kết khối hoặc bằng gốm:

 

6804

22

00

10

- - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu

5

6804

22

00

90

- - - Loại khác

20

6804

23

00

 

- - Bằng đá tự nhiên:

 

6804

23

00

10

- - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu

5

6804

23

00

90

- - - Loại khác

20

6804

30

00

 

- Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay:

 

6804

30

00

10

- - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu

5

6804

30

00

90

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

68.15

 

 

 

Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi carbon, các sản phẩm bằng sợi carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

 

6815

10

 

 

- Các sản phẩm làm từ grafit hoặc carbon khác không phải là sản phẩm điện:

 

6815

10

10

00

- - Sợi hoặc chỉ

5

6815

10

20

00

- - Đá thử (bằng cách rạch lên), gạch xây gạch lát vỉa hè, gạch lát nền và các sản phẩm xây dựng tương tự

16

6815

10

90

 

- - Loại khác:

 

6815

10

90

10

- - - Vải sợi carbon

10

6815

10

90

90

- - - Loại khác

16

6815

20

00

00

- Sản phẩm từ than bùn

20

 

 

 

 

- Các loại sản phẩm khác:

 

6815

91

00

00

- - Có chứa magiezit, dolomit hoặc cromit

10

6815

99

00

00

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

69.04

 

 

 

Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ.

 

6904

10

00

00

- Gạch xây dựng

35

6904

90

00

00

- Loại khác

35

 

 

 

 

 

 

69.05

 

 

 

Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác.

 

6905

10

00

00

- Ngói lợp mái

46

6905

90

 

 

- Loại khác:

 

6905

90

10

00

- - Gạch lót cho máy nghiền bi

46

6905

90

90

00

- - Loại khác

46

 

 

 

 

 

 

6906

00

00

00

Ống dẫn, máng dẫn, máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ.

36

 

 

 

 

 

 

69.07

 

 

 

Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò s­ởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men, có hoặc không có lớp nền.

 

6907

10

00

00

- Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự, dạng chữ nhật hoặc dạng khác, diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong hình vuông có cạnh dưới 7cm

48

6907

90

00

00

- Loại khác

44

 

 

 

 

 

 

69.08

 

 

 

Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền.

 

6908

10

00

00

- Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7cm

48

6908

90

 

 

- Loại khác:

 

6908

90

10

00

- - Gạch trơn

44

6908

90

90

00

- - Loại khác

44

 

 

 

 

 

 

69.10

 

 

 

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ.

 

6910

10

00

00

- Bằng sứ hoặc bằng sứ China

44

6910

90

00

00

- Loại khác

36

 

 

 

 

 

 

69.11

 

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ.

 

6911

10

00

00

- Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp

44

6911

90

00

00

- Loại khác

44

 

 

 

 

 

 

69.13

 

 

 

Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác.

 

6913

10

00

00

- Bằng sứ hoặc bằng sứ China

33

6913

90

00

00

- Loại khác

33

 

 

 

 

 

 

69.14

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ.

 

6914

10

00

00

- Bằng sứ hoặc bằng sứ China

33

6914

90

00

00

- Loại khác

33

 

 

 

 

 

 

70.02

 

 

 

Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công.

 

7002

10

00

00

- Dạng hình cầu

3

7002

20

00

00

- Dạng thanh

3

 

 

 

 

- Dạng ống:

 

7002

31

 

 

- - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc oxit silic nấu chảy khác:

 

7002

31

10

00

- - - Để làm ống đèn chân không

25

7002

31

90

00

- - - Loại khác

3

7002

32

 

 

- - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC:

 

7002

32

10

00

- - - Để làm ống đèn chân không

25

7002

32

90

 

- - - Loại khác:

 

7002

32

90

10

- - - - Ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3 mm đến 22 mm

5

7002

32

90

90

- - - - Loại khác

3

7002

39

 

 

- - Loại khác:

 

7002

39

10

00

- - - Để làm ống đèn chân không

25

7002

39

90

 

- - - Loại khác:

 

7002

39

90

10

- - - - Ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3 mm đến 22 mm

5

7002

39

90

90

- - - - Loại khác

3

 

 

 

 

 

 

70.03

 

 

 

Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.

 

 

 

 

 

- Dạng tấm không có cốt thép:

 

7003

12

 

 

- - Thuỷ tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

7003

12

10

00

- - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học

5

7003

12

20

00

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

40

7003

12

90

00

- - - Loại khác

40

7003

19

 

 

- - Loại khác:

 

7003

19

10

00

- - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học

5

7003

19

90

00

- - - Loại khác

40

7003

20

00

00

- Dạng tấm có cốt thép

40

7003

30

00

00

- Dạng hình

40

 

 

 

 

 

 

70.04

 

 

 

Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.

 

7004

20

 

 

- Kính, được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

7004

20

10

00

- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

5

7004

20

90

00

- - Loại khác

40

7004

90

 

 

- Loại kính khác:

 

7004

90

10

00

- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

5

7004

90

90

00

- - Loại khác

40

 

 

 

 

 

 

70.07

 

 

 

Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng.

 

 

 

 

 

- Kính an toàn cứng (đã tôi):

 

7007

11

 

 

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

7007

11

10

00

- - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87

28

7007

11

20

00

- - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88

0

7007

11

30

00

- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc Chương 86

3

7007

11

40

00

- - - Phù hợp dùng cho tầu, thuyền hoặc các kết cấu nổi thuộc Chương 89

3

7007

19

 

 

- - Loại khác:

 

7007

19

10

00

- - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất

10

7007

19

90

00

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

- Kính an toàn nhiều lớp:

 

7007

21

 

 

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

7007

21

10

00

- - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87

25

7007

21

20

00

- - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88

0

7007

21

30

00

- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc Chương 86

3

7007

21

40

00

- - - Phù hợp dùng cho tầu, thuyền hoặc các kết cấu nổi thuộc Chương 89

3

7007

29

 

 

- - Loại khác:

 

7007

29

10

00

- - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất

5

7007

29

90

00

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

 

 

7008

00

00

00

Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp.

25

 

 

 

 

 

 

70.09

 

 

 

Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu.

 

7009

10

00

00

- Gương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ

31

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7009

91

00

00

- - Chưa có khung

25

7009

92

00

00

- - Có khung

36

 

 

 

 

 

 

70.11

 

 

 

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự.

 

7011

10

 

 

- Dùng cho đèn điện:

 

7011

10

10

00

- - Trụ (stem) giữ dây tóc bóng đèn

5

7011

10

90

00

- - Loại khác

25

7011

20

 

 

- Dùng cho ống đèn tia âm cực:

 

7011

20

10

00

- - Ống đèn hình vô tuyến

0

7011

20

90

00

- - Loại khác

0

7011

90

00

 

- Loại khác:

 

7011

90

00

10

- - Ống đèn hình vô tuyến

0

7011

90

00

90

- - Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

70.13

 

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18).

 

7013

10

00

00

- Bằng gốm thủy tinh

44

 

 

 

 

- Bộ đồ uống bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:

 

7013

22

00

 

- - Bằng pha lê chì:

 

7013

22

00

10

- - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác

30

7013

22

00

90

- - - Loại khác

35

7013

28

00

00

- - Loại khác

44

 

 

 

 

- Bộ đồ uống bằng thủy tinh khác, trừ loại bằng gốm thủy tinh:

 

7013

33

00

 

- - Bằng pha lê chì:

 

7013

33

00

10

- - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác

30

7013

33

00

90

- - - Loại khác

35

7013

37

00

00

- - Loại khác

44

 

 

 

 

- Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:

 

7013

41

00

 

- - Bằng pha lê chì:

 

7013

41

00

10

- - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác

30

7013

41

00

90

- - - Loại khác

35

7013

42

00

00

- - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC

44

7013

49

00

00

- - Loại khác

44

 

 

 

 

- Đồ dùng bằng thủy tinh khác:

 

7013

91

00

 

- - Bằng pha lê chì:

 

7013

91

00

10

- - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác

30

7013

91

00

90

- - - Loại khác

35

7013

99

00

00

- - Loại khác

44

 

 

 

 

 

 

70.16

 

 

 

Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự.

 

7016

10

00

00

- Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích trang trí tương tự

34

7016

90

00

00

- Loại khác

46

 

 

 

 

 

 

70.18

 

 

 

Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1mm

 

7018

10

00

00

- Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh

36

7018

20

00

00

- Hạt thủy tinh đường kính không quá 1mm

0

7018

90

00

 

- Loại khác:

 

7018

90

00

10

- - Mắt thuỷ tinh

0

7018

90

00

90

- - Loại khác

36

 

 

 

 

 

 

70.20

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng thủy tinh.

 

 

 

 

 

- Khuôn bằng thủy tinh:

 

7020

00

11

00

- - Loại dùng để sản xuất acrylíc

0

7020

00

19

00

- - Loại khác

0

7020

00

20

00

- Ống phản ứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán và lò ôxi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng

18

7020

00

90

 

- Loại khác:

 

7020

00

90

10

- - Ruột phích và ruột bình chân không khác

43

7020

00

90

20

- - Bình ga làm từ sợi thuỷ tinh

5

7020

00

90

90

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

 

71.17

 

 

 

Đồ kim hoàn giả.

 

 

 

 

 

- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:

 

7117

11

 

 

- - Khuy măng sét và khuy rời:

 

7117

11

10

00

- - - Bộ phận

30

7117

11

90

00

- - - Loại khác

30

7117

19

 

 

- - Loại khác:

 

7117

19

10

00

- - - Vòng

25

7117

19

20

00

- - - Đồ kim hoàn giả khác

25

7117

19

90

00

- - - Bộ phận

25

7117

90

 

 

- Loại khác:

 

7117

90

10

00

- - Vòng

25

7117

90

20

00

- - Đồ kim hoàn giả khác

25

7117

90

90

00

- - Bộ phận

25

 

 

 

 

 

 

71.18

 

 

 

Tiền kim loại

 

7118

10

 

 

- Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không được coi là tiền tệ chính thức:

 

7118

10

10

00

- - Tiền bằng bạc

30

7118

10

90

00

- - Loại khác

30

7118

90

 

 

- Loại khác:

 

7118

90

10

00

- - Tiền bằng vàng, được coi là tiền tệ chính thức hoặc không chính thức

28

7118

90

20

00

- - Tiền bằng bạc, loại được coi là tiền tệ chính thức

28

7118

90

90

00

- - Loại khác

28

 

 

 

 

 

 

72.10

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

 

7210

11

 

 

- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên:

 

7210

11

10

00

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7

7210

11

90

00

- - - Loại khác

7

7210

12

 

 

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

 

7210

12

10

00

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7

7210

12

90

00

- - - Loại khác

7

7210

20

 

 

- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:

 

7210

20

10

00

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

0

7210

20

90

00

- - Loại khác

0

7210

30

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

7210

30

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

30

10

10

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

30

10

90

- - - Loại khác

5

7210

30

90

 

- - Loại khác:

 

7210

30

90

10

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6 % trở lên tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

30

90

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

7210

41

 

 

- - Hình lượn sóng:

 

7210

41

10

00

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

41

20

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

7210

41

90

00

- - - Loại khác

10

7210

49

 

 

- - Loại khác:

 

7210

49

10

 

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm:

 

7210

49

10

10

- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng

0

7210

49

10

90

- - - - Loại khác

12

7210

49

20

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

7210

49

90

00

- - - Loại khác

10

7210

50

00

00

- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

3

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng nhôm:

 

7210

61

 

 

- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

 

7210

61

10

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

61

10

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

61

10

90

- - - - Loại khác

10

7210

61

90

 

- - - Loại khác:

 

7210

61

90

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

61

90

90

- - - - Loại khác

10

7210

69

 

 

- - Loại khác:

 

7210

69

10

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

69

10

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

69

10

90

- - - - Loại khác

10

7210

69

90

 

- - - Loại khác:

 

7210

69

90

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

69

90

90

- - - - Loại khác

10

7210

70

 

 

- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:

 

7210

70

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

 

 

 

 

- - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

7210

70

10

11

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210

70

10

19

- - - - Loại khác

10

7210

70

10

20

- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom

3

 

 

 

 

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm:

 

7210

70

10

31

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210

70

10

39

- - - - Loại khác

10

7210

70

10

40

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210

70

10

50

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

 

 

 

 

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm:

 

7210

70

10

61

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210

70

10

69

- - - - Loại khác

12

7210

70

10

90

- - - Loại khác

0

7210

70

90

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

7210

70

90

11

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210

70

90

19

- - - -  Loại khác

10

7210

70

90

20

- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom

3

 

 

 

 

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm:

 

7210

70

90

31

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210

70

90

39

- - - - Loại khác

10

7210

70

90

40

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210

70

90

50

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

7210

70

90

60

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

70

90

90

- - - Loại khác

0

7210

90

 

 

- Loại khác:

 

7210

90

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

 

7210

90

10

10

- - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại

5

7210

90

10

20

- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm

3

7210

90

10

30

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

90

10

40

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210

90

10

50

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

7210

90

10

60

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

90

10

90

- - - Loại khác

0

7210

90

90

 

- - Loại khác:

 

7210

90

90

10

- - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại

5

7210

90

90

20

- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm

3

7210

90

90

30

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

90

90

40

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210

90

90

50

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

7210

90

90

60

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

90

90

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

72.27

 

 

 

Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.

 

7227

10

00

00

- Bằng thép gió

0

7227

20

00

00

- Bằng thép mangan - silic

0

7227

90

00

 

- Loại khác:

 

7227

90

00

10

- - Loại có hàm lượng Bo từ 0,0008% trở lên

5

7227

90

00

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

73.15

 

 

 

Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép.

 

 

 

 

 

- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:

 

7315

11

 

 

- - Xích con lăn:

 

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

7315

11

11

00

- - - - Xích xe đạp

35

7315

11

12

00

- - - - Xích xe môtô

44

7315

11

19

00

- - - - Loại khác

1

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7315

11

21

00

- - - - Xích xe đạp

35

7315

11

22

00

- - - - Xích xe môtô

44

7315

11

23

00

- - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6mm đến 32mm

1

7315

11

29

00

- - - - Loại khác

1

7315

12

00

00

- - Loại xích khác

1

7315

19

 

 

- - Các bộ phận:

 

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

7315

19

11

00

- - - - Xích xe đạp

35

7315

19

12

00

- - - - Xích xe môtô

44

7315

19

19

00

- - - - Loại khác

1

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7315

19

91

00

- - - - Xích xe đạp

35

7315

19

92

00

- - - - Xích xe môtô

44

7315

19

99

00

- - - - Loại khác

1

7315

20

 

 

- Xích trượt:

 

7315

20

10

00

- - Bằng thép mềm

1

7315

20

90

00

- - Loại khác

1

 

 

 

 

- Xích khác:

 

7315

81

 

 

- - Nối bằng chốt có ren hai đầu:

 

7315

81

10

00

- - - Bằng thép mềm

1

7315

81

90

00

- - - Loại khác

1

7315

82

 

 

- - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn:

 

7315

82

10

00

- - - Bằng thép mềm

1

7315

82

90

00

- - - Loại khác

1

7315

89

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

7315

89

11

00

- - - - Xích xe đạp

31

7315

89

12

00

- - - - Xích xe môtô

31

7315

89

19

00

- - - - Loại khác

1

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7315

89

21

00

- - - - Xích xe đạp

31

7315

89

22

00

- - - - Xích xe môtô

31

7315

89

29

00

- - - - Loại khác

1

7315

90

 

 

- Các bộ phận khác:

 

7315

90

10

 

- - Bằng thép mềm:

 

7315

90

10

10

- - - Của xích xe đạp và xích mô tô

35

7315

90

10

90

- - - Loại khác

1

7315

90

90

 

- - Loại khác:

 

7315

90

90

10

- - - Của xích xe đạp và xích mô tô

35

7315

90

90

90

- - - Loại khác

1

 

 

 

 

 

 

73.21

 

 

 

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.

 

 

 

 

 

- Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm:

 

7321

11

00

00

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

22

7321

12

00

00

- - Loại dùng nhiên liệu lỏng

22

7321

19

00

00

- - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn

22

 

 

 

 

- Dụng cụ khác:

 

7321

81

00

00

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

22

7321

82

00

00

- - Loại dùng nhiên liệu lỏng

22

7321

89

00

00

- - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn

22

7321

90

 

 

- Bộ phận:

 

7321

90

10

00

- - Của buồng đốt dùng cho lò đốt bằng dầu hỏa

10

7321

90

90

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

73.22

 

 

 

Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà) không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.

 

 

 

 

 

- Lò sưởi và bộ phận của chúng:

 

7322

11

00

00

- - Bằng gang

28

7322

19

00

00

- - Loại khác

30

7322

90

00

00

- Loại khác

23

 

 

 

 

 

 

73.23

 

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép.

 

7323

10

00

00

- Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

25

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7323

91

 

 

- - Bằng gang, chưa tráng men:

 

7323

91

10

00

- - - Đồ dùng nhà bếp

30

7323

91

90

00

- - - Loại khác

30

7323

92

00

00

- - Bằng gang, đã tráng men

30

7323

93

 

 

- - Bằng thép không gỉ:

 

7323

93

10

00

- - - Đồ dùng nhà bếp

30

7323

93

90

00

- - - Loại khác

30

7323

94

00

00

- - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men

30

7323

99

 

 

- - Loại khác:

 

7323

99

10

00

- - - Đồ dùng nhà bếp

20

7323

99

90

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

73.24

 

 

 

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.

 

7324

10

00

00

- Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ

25

 

 

 

 

- Bồn tắm:

 

7324

21

00

00

- - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men

35

7324

29

00

00

- - Loại khác

35

7324

90

 

 

- Loại khác, kể cả các bộ phận:

 

7324

90

10

00

- - Dùng cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định)

25

7324

90

20

00

- - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển) và chậu đựng nước tiểu để trong phòng

25

7324

90

90

00

- - Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

73.26

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép.

 

 

 

 

 

- Đã được rèn hoặc dập nhưng chưa được gia công tiếp:

 

7326

11

00

00

- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

20

7326

19

00

 

- - Loại khác:

 

7326

19

00

10

- - - Bằng thép không gỉ

7

7326

19

00

90

- - - Loại khác

16

7326

20

 

 

- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:

 

7326

20

20

00

- - Bẫy chuột

20

7326

20

50

00

- - Lồng nuôi gia cầm và loại tương tự

20

7326

20

90

 

- - Loại khác:

 

7326

20

90

10

- - - Loại để sản xuất tanh lốp xe

0

7326

20

90

90

- - - Loại khác

20

7326

90

 

 

- Loại khác:

 

7326

90

10

00

- - Bánh lái tàu thuỷ

5

7326

90

30

00

- - Bộ kẹp bằng thép không gỉ đã lắp với măng sông cao su dùng cho các ống nối và khớp nối bằng gang

16

7326

90

40

00

- - Ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su

16

7326

90

50

00

- - Bẫy chuột

16

7326

90

70

00

- - Móng ngựa; mấu, gai, đinh móc lắp trên giầy để thúc ngựa

16

7326

90

90

 

- - Loại khác:

 

7326

90

90

10

- - - Xích khoá nòng súng lục hoặc súng ô quay với cò súng

0

7326

90

90

90

- - - Loại khác

16

 

 

 

 

 

 

74.18

 

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng.

 

 

 

 

 

- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự:

 

7418

11

00

00

- - Miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

28

7418

19

00

00

- - Loại khác

28

7418

20

00

00

- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng

36

 

 

 

 

 

 

74.19

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng đồng.

 

7419

10

00

00

- Xích và các bộ phận rời của xích

5

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7419

91

00

00

- - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng không được gia công thêm

5

7419

99

 

 

- - Loại khác:

 

7419

99

10

00

- - - Cực dương cho mạ điện; móc khóa, chốt dây đai của máy; phụ tùng dùng cho tàu thuyền (không kể chân vịt tàu thuyền thuộc nhóm 84.87); dụng cụ đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình); các phụ kiện dùng cho các vòi cứu hỏa

5

7419

99

20

00

- - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt có dung tích từ 300 lít trở xuống; các đầu nối cho ống vòi loại khác

5

 

 

 

 

- - - Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới, bằng dây đồng; sản phẩm dạng lưới bằng đồng được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới (expanded metal):

 

7419

99

31

00

- - - - Dùng cho máy móc

0

7419

99

39

 

- - - - Loại khác:

 

7419

99

39

10

- - - - - Dùng làm luới chống muỗi hoặc màn cửa sổ

5

7419

99

39

90

- - - - - Loại khác

0

7419

99

40

00

- - - Lò xo

0

7419

99

50

00

- - - Hộp đựng thuốc lá hoặc các hộp và mặt hàng tương tự

5

7419

99

90

 

- - - Loại khác:

 

7419

99

90

10

- - - - Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng

28

7419

99

90

90

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

76.10

 

 

 

Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện.

 

7610

10

00

00

- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

16

7610

90

 

 

- Loại khác:

 

7610

90

10

00

- - Cầu và nhịp cầu, tháp hoặc cột lưới

1

7610

90

90

 

- - Loại khác:

 

7610

90

90

10

- - - Mái phao dùng cho bể xăng dầu

3

7610

90

90

90

- - - Loại khác

16

 

 

 

 

 

 

76.12

 

 

 

Thùng phuy, thùng hình trống, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại được), để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.

 

7612

10

00

00

- Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được

20

7612

90

 

 

- Loại khác:

 

7612

90

10

00

- - Đồ chứa được đúc liền để đựng sữa tươi

16

7612

90

90

00

- - Loại khác

16

 

 

 

 

 

 

76.15

 

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm.

 

 

 

 

 

- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa, hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự:

 

7615

11

00

00

- - Miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

29

7615

19

00

00

- - Loại khác

29

7615

20

 

 

- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng:

 

7615

20

10

00

- - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển) và chậu đựng nước tiểu trong phòng

29

7615

20

90

00

- - Loại khác

29

 

 

 

 

 

 

82.04

 

 

 

Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc có thước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực), nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn.

 

 

 

 

 

- Cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc, loại vặn bằng tay:

 

8204

11

00

00

- - Không điều chỉnh được

21

8204

12

00

00

- - Điều chỉnh được

21

8204

20

00

00

- Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn

21

 

 

 

 

 

 

82.05

 

 

 

Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe; bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ.

 

8205

10

00

00

- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô

5

8205

20

00

00

- Búa và búa tạ

20

8205

30

00

00

- Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ

20

8205

40

00

00

- Tuốc nơ vít

20

 

 

 

 

- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính):

 

8205

51

 

 

- - Dụng cụ dùng trong gia đình:

 

8205

51

10

00

- - - Bàn là phẳng

20

8205

51

90

00

- - - Loại khác

20

8205

59

00

00

- - Loại khác

20

8205

60

00

00

- Đèn hàn

20

8205

70

00

00

- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự

20

8205

80

00

00

- Đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

20

8205

90

00

00

- Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên

20

 

 

 

 

 

 

8206

00

00

00

Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ.

20

 

 

 

 

 

 

82.12

 

 

 

Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải).

 

8212

10

00

00

- Dao cạo

23

8212

20

 

 

- Lưỡi dao cạo an toàn, kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải:

 

8212

20

10

00

- - Lưỡi dao cạo kép

23

8212

20

90

00

- - Loại khác

23

8212

90

00

00

- Các bộ phận khác

23

 

 

 

 

 

 

8213

00

00

00

Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng.

28

 

 

 

 

 

 

82.14

 

 

 

Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân).

 

8214

10

00

00

- Dao rọc giấy, mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó

28

8214

20

00

00

- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng)

28

8214

90

00

00

- Loại khác

28

 

 

 

 

 

 

82.15

 

 

 

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự.

 

8215

10

00

00

- Bộ sản phẩm có ít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý

28

8215

20

00

00

- Bộ sản phẩm khác

28

 

 

 

 

- Loại khác:

 

8215

91

00

00

- - Được mạ kim loại quý

28

8215

99

00

00

- - Loại khác

28

 

 

 

 

 

 

83.01

 

 

 

Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc với ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản.

 

8301

10

00

00

- Khóa móc

28

8301

20

00

00

- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

26

8301

30

00

00

- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà

28

8301

40

00

 

- Khóa loại khác:

 

8301

40

00

10

- - Còng, xích tay

0

8310

40

00

90

- - Loại khác

25

8301

50

00

00

- Chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng với ổ khóa

28

8301

60

00

00

- Bộ phận

28

8301

70

00

00

- Chìa rời

28

 

 

 

 

 

 

83.02

 

 

 

Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự; bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản.

 

8302

10

00

00

- Bản lề

23

8302

20

00

00

- Bánh xe đẩy loại nhỏ

23

8302

30

00

00

- Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ

23

 

 

 

 

- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác:

 

8302

41

 

 

- - Dùng cho xây dựng:

 

8302

41

30

00

- - - Bản lề và đinh kẹp dùng cho cửa ra vào; móc và mắt cài khóa; chốt cửa

23

8302

41

90

00

- - - Loại khác

23

8302

42

 

 

- - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà:

 

8302

42

10

00

- - - Chốt cửa và bản lề

23

8302

42

90

00

- - - Loại khác

23

8302

49

 

 

- - Loại khác:

 

8302

49

10

00

- - - Loại dùng cho yên cương

23

8302

49

90

00

- - - Loại khác

23

8302

50

00

00

- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự

23

8302

60

00

00

- Cơ cấu đóng cửa tự động

23

 

 

 

 

 

 

8303

00

00

00

Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi hoặc hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại cơ bản.

28

 

 

 

 

 

 

83.04

 

 

 

Tủ đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03.

 

8304

00

10

00

- Tủ đựng tài liệu hồ sơ và tủ đựng bộ phiếu thư mục

28

8304

00

20

00

- Đồ dùng cho văn phòng hoặc để bàn bằng đồng hoặc bằng chì

28

8304

00

90

00

- Loại khác

28

 

 

 

 

 

 

83.05

 

 

 

Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản.

 

8305

10

 

 

- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời:

 

8305

10

10

00

- - Dùng cho bìa gáy xoắn

28

8305

10

90

00

- - Loại khác

28

8305

20

00

00

- Ghim dập dạng băng

28

8305

90

00

00

- Loại khác, kể cả phụ tùng

28

 

 

 

 

 

 

83.06

 

 

 

Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản.

 

8306

10

 

 

- Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự:

 

8306

10

10

00

- - Dùng cho xe đạp chân

28

8306

10

20

00

- - Loại khác, bằng đồng

28

8306

10

90

00

- - Loại khác

28

 

 

 

 

- Tượng nhỏ và đồ trang trí khác:

 

8306

21

00

00

- - Được mạ bằng kim loại quý

28

8306

29

 

 

- - Loại khác:

 

8306

29

10

00

- - - Bằng đồng hoặc chì

28

8306

29

90

00

- - - Loại khác

28

8306

30

 

 

- Khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương:

 

8306

30

10

00

- - Bằng đồng

28

8306

30

90

00

- - Loại khác

28

 

 

 

 

 

 

83.08

 

 

 

Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim loại cơ bản.

 

8308

10

00

00

- Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây

28

8308

20

00

00

- Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe

20

8308

90

 

 

- Loại khác, kể cả bộ phận:

 

8308

90

10

00

- - Hạt trang trí của chuỗi hạt

28

8308

90

20

00

- - Trang kim (để dát quần áo)

28

8308

90

90

00

- - Loại khác

28

 

 

 

 

 

 

83.09

 

 

 

Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), miếng bọc nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản.

 

8309

10

00

00

- Nút hình vương miện

15

8309

90

 

 

- Loại khác:

 

8309

90

10

00

- - Bao thiếc bịt nút chai

15

8309

90

20

00

- - Nắp hộp (lon) nhôm

15

8309

90

30

00

- - Nắp hộp khác

15

8309

90

40

00

- - Nắp đậy thùng; tấm đậy lỗ thoát của thùng; dụng cụ niêm phong; tấm bảo vệ được chèn ở các góc

15

8309

90

50

00

- - Loại khác, bằng nhôm

15

8309

90

90

00

- - Loại khác

15

 

 

 

 

 

 

8310

00

00

 

Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05.

 

8310

00

00

10

- Biển báo giao thông

10

8310

00

00

90

- Loại khác

28

 

 

 

 

 

 

83.11

 

 

 

Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh, bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại.

 

8311

10

 

 

- Điện cực kim loại cơ bản được phủ để hàn hồ quang điện:

 

8311

10

10

00

- - Dạng cuộn

28

8311

10

90

00

- - Loại khác

28

8311

20

 

 

- Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện:

 

8311

20

10

00

- - Dạng cuộn

28

8311

20

90

00

- - Loại khác

28

8311

30

 

 

- Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn xì, hàn hơi hoặc hàn bằng lửa:

 

8311

30

10

00

- - Dạng cuộn

28

8311

30

90

00

- - Loại khác

30

8311

90

00

00

- Loại khác

28

 

 

 

 

 

 

84.07

 

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện

 

8407

10

00

00

- Động cơ máy bay

0

 

 

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

8407

21

00

 

- - Động cơ gắn ngoài:

 

8407

21

00

10

- - - Công suất trên 22,38 kW (30 HP)

5

8407

21

00

90

- - - Loại khác

28

8407

29

 

 

- - Loại khác:

 

8407

29

10

 

- - - Công suất không quá 750 kW:

 

8407

29

10

10

- - - - Công suất trên 22,38 kW (30 HP)

5

8407

29

10

90

- - - - Loại khác

28

8407

29

90

00

- - - Công suất trên 750 kW

5

 

 

 

 

- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

 

8407

31

00

00

- - Dung tích xi lanh không quá 50 cc

50

8407

32

00

 

- - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

 

8407

32

00

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

30

8407

32

00

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

46

8407

32

00

90

- - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87

30

8407

33

00

 

- - Dung tích xi lanh trên 250cc nhưng không quá 1.000 cc:

 

8407

33

00

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8407

33

00

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

40

8407

33

00

30

- - - Loại khác, dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

22

8407

33

00

90

- - - Loại khác

25

8407

34

 

 

- - Dung tích xi lanh trên 1.000cc:

 

8407

34

10

00

- - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc

28

8407

34

20

00

- - - Dùng cho các loại xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8407

34

30

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

40

8407

34

90

 

- - - Loại khác:

 

8407

34

90

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8407

34

90

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

10

8407

34

90

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, đã lắp ráp hoàn chỉnh

15

8407

34

90

40

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

15

8407

34

90

50

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, đã lắp ráp hoàn chỉnh

20

8407

34

90

60

- - - - Loại khác, chưa lắp ráp

22

8407

34

90

90

- - - - Loại khác, đã lắp ráp

24

8407

90

 

 

- Động cơ khác:

 

8407

90

10

00

- - Công suất không quá 18,65 kW

28

8407

90

20

00

- - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW

28

8407

90

90

00

- - Công suất trên 22,38 kW

3

 

 

 

 

 

 

84.08

 

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel).

 

8408

10

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

8408

10

40

 

- - Công suất không quá 750 kW:

 

8408

10

40

10

- - - Công suất không quá 22,38 kW

23

8408

10

40

20

- - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW

5

8408

10

40

30

- - - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW

3

8408

10

40

90

- - - Loại khác

0

8408

10

90

00

- - Công suất trên 750 kW

0

8408

20

 

 

- Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 60 kW:

 

8408

20

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10

28

8408

20

12

 

- - - Loại khác, đã lắp láp hoàn chỉnh:

 

8408

20

12

10

- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8408

20

12

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8408

20

12

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8408

20

12

40

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

20

8408

20

12

50

- - - - Loại khác, công suất không quá 22,38kW

28

8408

20

12

90

- - - - Loại khác

25

8408

20

19

 

- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8408

20

19

10

- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8408

20

19

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng trên 20 tấn

3

8408

20

19

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8408

20

19

40

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

15

8408

20

19

50

- - - - Loại khác, công suất không quá 22,38kW

28

8408

20

19

90

- - - - Loại khác

23

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8408

20

91

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10

5

8408

20

92

 

- - - Loại khác, đã lắp láp hoàn chỉnh:

 

8408

20

92

10

- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ xe thuộc nhóm 8701.10)

5

8408

20

92

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8408

20

92

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8408

20

92

40

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

20

8408

20

92

90

- - - - Loại khác

25

8408

20

99

 

- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8408

20

99

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8408

20

99

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8408

20

99

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

15

8408

20

99

90

- - - - Loại khác

23

8408

90

 

 

- Động cơ khác:

 

8408

90

10

00

- - Công suất không quá 18,65 kW

34

8408

90

50

00

- - Công suất trên 100 kW

3

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8408

90

91

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

8408

90

91

10

- - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW

23

8408

90

91

90

- - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

10

8408

90

92

 

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện:

 

8408

90

92

10

- - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW

26

8408

90

92

90

- - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

10

8408

90

99

 

- - - Loại khác:

 

8408

90

99

10

- - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW

26

8408

90

99

90

- - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

10

 

 

 

 

 

 

84.09

 

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08.

 

8409

10

00

00

- Dùng cho động cơ máy bay

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

8409

91

 

 

- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

8409

91

11

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

15

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

91

12

00

- - - - - Thân máy

15

8409

91

13

00

- - - - - Ống xi lanh

15

8409

91

14

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

8409

91

15

00

- - - - - Piston

15

8409

91

16

00

- - - - - Loại khác

15

8409

91

19

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe của nhóm 87.01:

 

8409

91

21

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

15

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

91

22

00

- - - - - Thân máy

15

8409

91

23

00

- - - - - Ống xi lanh

15

8409

91

24

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

8409

91

25

00

- - - - - Piston

15

8409

91

26

00

- - - - - Loại khác

15

8409

91

29

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe của nhóm 87.11:

 

8409

91

41

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

29

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

91

42

00

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

29

8409

91

43

00

- - - - - Ống xi lanh

29

8409

91

44

00

- - - - - Loại khác

29

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

8409

91

45

00

- - - - - Piston

29

8409

91

46

00

- - - - - Loại khác

29

8409

91

49

00

- - - - Loại khác

29

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87:

 

8409

91

51

 

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng:

 

8409

91

51

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

51

20

- - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

51

90

- - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

91

52

 

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu:

 

8409

91

52

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

52

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

52

90

- - - - - - Loại khác

20

8409

91

53

 

- - - - - Ống xi lanh:

 

8409

91

53

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

53

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

53

90

- - - - - - Loại khác

20

8409

91

54

 

- - - - - Loại khác:

 

8409

91

54

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

54

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

54

90

- - - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

8409

91

55

 

- - - - - Piston:

 

8409

91

55

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

55

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

55

90

- - - - - - Loại khác

20

8409

91

56

 

- - - - - Loại khác:

 

8409

91

56

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

56

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

56

90

- - - - - - Loại khác

20

8409

91

59

 

- - - - Loại khác:

 

8409

91

59

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

59

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

59

90

- - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89:

 

 

 

 

 

- - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:

 

8409

91

61

00

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

15

8409

91

62

00

- - - - - Piston

15

8409

91

63

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:

 

8409

91

64

00

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

3

8409

91

65

00

- - - - - Piston

3

8409

91

66

00

- - - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - - Dùng cho động cơ loại khác:

 

8409

91

71

00

- - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

15

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

91

72

00

- - - - - Thân máy

15

8409

91

73

00

- - - - - Ống xi lanh

15

8409

91

74

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

8409

91

75

00

- - - - - Piston

15

8409

91

76

00

- - - - - Loại khác

15

8409

91

79

00

- - - - Loại khác

15

8409

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

8409

99

11

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

15

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

99

12

00

- - - - - Thân máy

15

8409

99

13

00

- - - - - Ống xi lanh

15

8409

99

14

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

8409

99

15

00

- - - - - Piston

15

8409

99

16

00

- - - - - Loại khác

15

8409

99

19

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe của nhóm 87.01:

 

8409

99

21

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

15

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

99

22

00

- - - - - Thân máy

15

8409

99

23

00

- - - - - Ống xi lanh

15

8409

99

24

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

8409

99

25

00

- - - - - Piston

15

8409

99

26

00

- - - - - Loại khác

15

8409

99

29

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe khác của Chương 87:

 

8409

99

41

 

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng:

 

8409

99

41

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

41

20

- - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

41

90

- - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

99

42

 

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu:

 

8409

99

42

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

42

20

- - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

42

90

- - - - - - Loại khác

20

8409

99

43

 

- - - - - Ống xi lanh:

 

8409

99

43

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

43

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

43

90

- - - - - -  Loại khác

20

8409

99

44

 

- - - - - Loại khác:

 

8409

99

44

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

44

20

- - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

44

90

- - - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston:

 

8409

99

45

 

- - - - - Piston:

 

8409

99

45

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

45

20

- - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

45

90

- - - - - - Loại khác

20

8409

99

46

 

- - - - - Loại khác:

 

8409

99

46

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

46

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

46

90

- - - - - - Loại khác

20

8409

99

49

 

- - - - Loại khác:

 

8409

99

49

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

49

20

- - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

49

90

- - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89:

 

 

 

 

 

- - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:

 

8409

99

51

00

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

13

8409

99

52

00

- - - - - Piston

13

8409

99

53

00

- - - - - Loại khác

13

 

 

 

 

- - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:

 

8409

99

54

00

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

3

8409

99

55

00

- - - - - Piston

3

8409

99

56

00

- - - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - - Cho động cơ loại khác:

 

8409

99

61

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

15

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

99

62

00

- - - - - Thân máy

15

8409

99

63

00

- - - - - Ống xi lanh

15

8409

99

64

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston:

 

8409

99

65

00

- - - - - Piston

15

8409

99

66

00

- - - - - Loại khác

15

8409

99

69

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

 

 

84.13

 

 

 

Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng.

 

 

 

 

 

- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường:

 

8413

11

00

00

- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy

3

8413

19

 

 

- - Loại khác:

 

8413

19

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

3

8413

19

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

3

8413

20

 

 

- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19:

 

8413

20

10

00

- - Bơm nước

26

8413

20

90

00

- - Loại khác

26

8413

30

 

 

- Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:

 

 

 

 

 

- - Dùng cho máy dọn đất hoặc xe có động cơ:

 

8413

30

11

00

- - - Loại chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động quay

3

8413

30

19

00

- - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8413

30

91

00

- - - Loại chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động quay

3

8413

30

99

00

- - - Loại khác

3

8413

40

 

 

- Bơm bê tông:

 

8413

40

10

00

- - Hoạt động bằng điện

0

8413

40

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

0

8413

50

 

 

- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:

 

8413

50

10

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8413

50

10

10

- - - Bơm nước được thiết kế để đặt chìm dưới biển

10

8413

50

10

20

- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h

24

8413

50

10

30

- - - Loại khác, bơm nước có công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h

10

8413

50

10

90

- - - Loại khác

0

8413

50

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

8413

60

 

 

- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:

 

8413

60

10

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8413

60

10

10

- - - Bơm nước được thiết kế để đặt chìm dưới biển

10

8413

60

10

20

- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h

24

8413

60

10

30

- - - Loại khác, bơm nước có công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h

10

8413

60

10

90

- - - Loại khác

0

8413

60

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

8413

70

 

 

- Bơm ly tâm loại khác:

 

8413

70

10

00

- - Bơm nước một tầng, một cửa hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động

20

 

 

 

 

- - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

8413

70

22

00

- - - Bơm nước kiểu tuabin xung lực có công suất không quá 100 W, loại phù hợp sử dụng trong gia đình

24

8413

70

29

 

- - - Loại khác:

 

8413

70

29

10

- - - - Bơm nước được thiết kế đặt chìm dưới biển

10

8413

70

29

20

- - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h

24

8413

70

29

30

- - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/ nhưng không quá 13.000 m3/h

10

8413

70

29

90

- - - - Loại khác

0

8413

70

30

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

 

 

 

 

- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:

 

8413

81

 

 

- - Bơm:

 

8413

81

10

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8413

81

10

10

- - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

10

8413

81

10

20

- - - - Máy bơm phòng nổ trong hầm lò

0

8413

81

10

30

- - - - Loại khác, có công suất không quá 8.000 m3/h

24

8413

81

10

40

- - - - Loại khác, có công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h

10

8413

81

10

90

- - - - Loại khác

0

8413

81

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

8413

82

 

 

- - Máy đẩy chất lỏng:

 

8413

82

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

0

8413

82

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

8413

91

 

 

- - Của bơm:

 

8413

91

10

00

- - - Của bơm thuộc mã số 8413.20.10

5

8413

91

20

00

- - - Của bơm thuộc mã số 8413.20.90

5

8413

91

30

00

- - - Của bơm thuộc mã số 8413.70.10

5

8413

91

40

00

- - - Của bơm ly tâm khác

5

8413

91

50

 

- - - Của bơm khác, hoạt động bằng điện:

 

8413

91

50

10

- - - - Của bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h, trừ loại thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

5

8413

91

50

20

- - - - Của bơm nước thiết đặc biệt để đặt chìm dưới biển

5

8413

91

50

90

- - - - Loại khác

0

8413

91

90

00

- - - Của bơm khác, hoạt động không bằng điện

0

8413

92

 

 

- - Của máy đẩy chất lỏng:

 

8413

92

10

00

- - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện

0

8413

92

20

00

- - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

 

 

 

84.14

 

 

 

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hòa gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc.

 

8414

10

 

 

- Bơm chân không:

 

8414

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

8414

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

8414

20

 

 

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân:

 

8414

20

10

00

- - Bơm xe đạp

20

8414

20

90

00

- - Loại khác

20

8414

30

 

 

- Máy nén sử dụng trong thiết bị lạnh:

 

8414

30

10

00

- - Có công suất trên 21 kW; có dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên

0

8414

30

90

00

- - Loại khác

0

8414

40

00

00

- Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển

5

 

 

 

 

- Quạt:

 

8414

51

 

 

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:

 

8414

51

10

00

- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp

34

8414

51

90

00

- - - Loại khác

34

8414

59

 

 

- - Loại khác:

 

8414

59

10

 

- - - Công suất không quá 125 kW:

 

8414

59

10

10

- - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò

0

8414

59

10

90

- - - - Loại khác

16

8414

59

90

 

- - - Loại khác:

 

8414

59

90

10

- - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò

0

8414

59

90

90

- - - - Loại khác

10

8414

60

 

 

- Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm:

 

8414

60

10

00

- - Đã lắp với bộ phận lọc

20

8414

60

90

00

- - Loại khác

20

8414

80

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:

 

8414

80

11

00

- - - Đã lắp với bộ phận lọc

5

8414

80

12

00

- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp

5

8414

80

19

00

- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp

5

8414

80

30

00

- - Thiết bị tạo gió có cơ cấu piston dịch chuyển tự do dùng cho tua bin khí

5

 

 

 

 

- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:

 

8414

80

41

00

- - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ

5

8414

80

42

 

- - - Loại khác, có công suất trên 21 kW; có dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên

 

8414

80

42

10

- - - - Dùng cho máy điều hoà ô tô

10

8414

80

42

90

- - - - Loại khác

0

8414

80

49

 

- - - Loại khác:

 

8414

80

49

10

- - - - Dùng cho máy điều hoà ô tô

10

8414

80

49

20

- - - - Máy nén khí công nghiệp

0

8414

80

49

90

- - - - Loại khác

8

 

 

 

 

- - Máy bơm không khí:

 

8414

80

51

00

- - - Hoạt động bằng điện

3

8414

80

59

00

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8414

80

91

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8414

80

91

10

- - - - Máy thổi (Blowers) và loại tương tự

5

8414

80

91

90

- - - - Loại khác

8

8414

80

99

00

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8414

90

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

- - Của các thiết bị hoạt động bằng điện:

 

8414

90

11

00

- - - Của bơm hoặc máy nén

0

8414

90

12

 

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.60 hoặc 8414.80:

 

8414

90

12

10

- - - - Của phân nhóm 8414.60

10

8414

90

12

90

- - - - Của phân nhóm 8414.80

0

8414

90

19

00

- - - Loại khác

23

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

8414

90

91

 

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.10, 8414.20 hoặc 8414.40:

 

8414

90

91

10

- - - - Của phân nhóm 8414.20

10

8414

90

91

90

- - - - Loại khác

0

8414

90

99

 

- - - Loại khác:

 

8414

90

99

10

- - - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80

0

8414

90

99

20

- - - - Của phân nhóm 8414.60

10

8414

90

99

90

- - - - Loại khác

23

 

 

 

 

 

 

84.15

 

 

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.

 

8415

10

00

 

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh tách biệt):

 

8415

10

00

10

- - Công suất không quá 26,38kW

36

8415

10

00

90

- - Loại khác

20

8415

20

00

 

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:

 

8415

20

00

10

- - Loại có công suất không quá 26,38 kW

26

8415

20

00

90

- - Loại khác

18

 

 

 

 

- Loại khác:

 

8415

81

 

 

- - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy bay:

 

8415

81

11

00

- - - - Công suất làm lạnh không quá 21,10 kW

0

8415

81

12

00

- - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút

0

8415

81

19

00

- - - - Loại khác

0

8415

81

20

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

8415

81

20

10

- - - - Loại có công suất không quá 26,38 kW

26

8415

81

20

90

- - - - Loại khác

18

8415

81

30

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20:

 

8415

81

30

10

- - - - Loại có công suất không quá 26,38 kW

26

8415

81

30

90

- - - - Loại khác

18

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

81

91

 

- - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút:

 

8415

81

91

10

- - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW

26

8415

81

91

90

- - - - - Có công suất trên 26,38 kW

18

8415

81

99

 

- - - - Loại khác:

 

8415

81

99

10

- - - - - Loại có công suất không quá 21,10 kW

26

8415

81

99

20

- - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW

26

8415

81

99

90

- - - - - Có công suất trên 26,38 kW

18

8415

82

 

 

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

8415

82

11

00

- - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút

0

8415

82

19

00

- - - - Loại khác

0

8415

82

20

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

8415

82

20

10

- - - - Có công suất không quá 26,38 kW

26

8415

82

20

90

- - - - Có công suất trên 26,38 kW

18

8415

82

30

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc nhóm 8415.20:

 

8415

82

30

10

- - - - Có công suất không quá 26,38 kW

26

8415

82

30

90

- - - - Có công suất trên 26,38 kW

18

8415

82

90

 

- - - Loại khác:

 

8415

82

90

10

- - - - Có công suất không quá 26,38 kW

26

8415

82

90

90

- - - - Có công suất trên 26,38 kW

18

8415

83

 

 

- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

8415

83

11

00

- - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút

0

8415

83

19

00

- - - - Loại khác

0

8415

83

20

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

8415

83

20

10

- - - - Có công suất không quá 26,38 kW

26

8415

83

20

90

- - - - Có công suất trên 26,38 kW

18

8415

83

30

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20:

 

8415

83

30

10

- - - - Có công suất không quá 26,38 kW

26

8415

83

30

90

- - - - Có công suất trên 26,38 kW

18

8415

83

90

 

- - - Loại khác:

 

8415

83

90

10

- - - - Có công suất không quá 26,38 kW

26

8415

83

90

90

- - - - Có công suất trên 26,38 kW

18

8415

90

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

- - Của máy có công suất làm lạnh không quá 21,10 kW:

 

8415

90

12

 

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

12

10

- - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

12

90

- - - - Loại khác

3

8415

90

19

 

- - - Loại khác:

 

8415

90

19

10

- - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

19

90

- - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - Của máy có công suất làm lạnh trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW:

 

 

 

 

 

- - - - Có tốc độ dòng không khí đi qua một dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút:

 

8415

90

21

 

- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

21

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

21

90

- - - - - Loại khác

3

8415

90

22

 

- - - - Loại khác:

 

8415

90

22

10

- - - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

22

90

- - - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

90

23

 

- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

23

10

- - - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

23

90

- - - - - Loại khác

3

8415

90

29

 

- - - - Loại khác:

 

8415

90

29

10

- - - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

29

90

- - - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - Của máy có công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW:

 

 

 

 

 

- - - Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút:

 

8415

90

31

 

- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

31

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

31

90

- - - - -  Loại khác

3

8415

90

32

 

- - - - Loại khác:

 

8415

90

32

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

32

90

- - - - -  Loại khác

3

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

90

33

 

- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

33

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

33

90

- - - - -  Loại khác

3

8415

90

39

 

- - - - Loại khác:

 

8415

90

39

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

39

90

- - - - -  Loại khác

3

 

 

 

 

- - Của máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW:

 

 

 

 

 

- - - Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút:

 

8415

90

41

 

- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

41

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

41

90

- - - - -  Loại khác

3

8415

90

42

 

- - - - Loại khác:

 

8415

90

42

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

42

90

- - - - -  Loại khác

3

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

90

43

 

- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

43

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

43

90

- - - - -  Loại khác

3

8415

90

49

 

- - - - Loại khác:

 

8415

90

49

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

49

90

- - - - -  Loại khác

3

 

 

 

 

 

 

84.18

 

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.

 

8418

10

 

 

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:

 

8418

10

10

00

- - Loại sử dụng trong gia đình

30

8418

10

90

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

- Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình:

 

8418

21

00

00

- - Loại sử dụng máy nén

30

8418

29

00

00

- - Loại khác

30

8418

30

00

 

- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít :

 

8418

30

00

10

- - Dung tích không quá 200 lít

23

8418

30

00

90

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít

20

8418

40

00

 

- Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:

 

8418

40

00

10

- - Dung tích không quá 200 lít

23

8418

40

00

90

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít

20

8418

50

 

 

- Thiết bị có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:

 

8418

50

10

 

- - Buồng lạnh dung tích trên 200 lít :

 

8418

50

10

10

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

5

8418

50

10

90

- - - Loại khác

17

8418

50

90

 

- - Loại khác:

 

8418

50

90

10

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

8

8418

50

90

90

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

- Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

 

8418

61

00

00

- - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15

11

8418

69

 

 

- - Loại khác:

 

8418

69

10

00

- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống

11

8418

69

20

00

- - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100.000 lít trở lên

11

8418

69

30

00

- - - Thiết bị làm lạnh nước uống

11

8418

69

50

00

- - - Thiết bị sản xuất đá vảy

3

8418

69

90

00

- - - Loại khác

11

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

8418

91

 

 

- - Đồ có kiểu dáng nội thất được thiết kế để chứa thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:

 

8418

91

10

00

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10, 8418.21, 8418.29, 8418.30 hoặc 8418.40

3

8418

91

90

00

- - - Loại khác

3

8418

99

 

 

- - Loại khác:

 

8418

99

10

00

- - - Thiết bị làm bay hơi và ngưng tụ

0

8418

99

20

00

- - - Vỏ, thân và cửa, đã hàn hoặc sơn

3

8418

99

40

00

- - - Dàn ống nhôm dạng tấm (được tạo thành từ các tấm nhôm dập và được hàn, ghép nối với nhau) dùng cho phân nhóm 8418.10.10, 8418.21, hoặc 8418.29

0

8418

99

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

84.19

 

 

 

Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện.

 

 

 

 

 

- Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:

 

8419

11

 

 

- - Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh bằng gas:

 

8419

11

10

00

- - - Loại sử dụng trong gia đình

10

8419

11

90

00

- - - Loại khác

10

8419

19

 

 

- - Loại khác:

 

8419

19

10

00

- - - Loại sử dụng trong gia đình

10

8419

19

90

00

- - - Loại khác

10

8419

20

00

00

- Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

0

 

 

 

 

- Máy sấy:

 

8419

31

 

 

- - Dùng để sấy nông sản:

 

8419

31

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

0

8419

31

20

00

- - - Không hoạt động bằng điện

0

8419

32

 

 

- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông:

 

8419

32

10

00

- - - Hoạt  động bằng điện

0

8419

32

20

00

- - - Không hoạt động bằng điện

0

8419

39

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8419

39

11

00

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

0

8419

39

19

00

- - - - Loại khác

0

8419

39

20

00

- - - Không hoạt động bằng điện

0

8419

40

 

 

- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:

 

8419

40

10

00

- - Hoạt động bằng điện

0

8419

40

20

00

- - Không hoạt động bằng điện

0

8419

50

 

 

- Bộ phận trao đổi nhiệt:

 

8419

50

10

00

- - Tháp làm mát

3

8419

50

20

00

- - Bộ ngưng dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ

10

8419

50

30

00

- - Bộ ngưng khác dùng cho máy điều hòa không khí

3

8419

50

40

00

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

3

8419

50

90

00

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

3

8419

60

 

 

- Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác:

 

8419

60

10

00

- - Hoạt động bằng điện

0

8419

60

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

 

- Máy và thiết bị khác:

 

8419

81

 

 

- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:

 

8419

81

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

16

8419

81

20

00

- - - Không hoạt động bằng điện

16

8419

89

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8419

89

11

00

- - - - Thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ

0

8419

89

13

00

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

0

8419

89

19

00

- - - - Loại khác

0

8419

89

20

00

- - - Không hoạt động bằng điện

0

8419

90

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện:

 

8419

90

12

00

- - - Bộ phận của máy xử lý vật liệu bằng quá trình liên quan đến gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

0

8419

90

19

00

- - - Loại khác

0

8419

90

20

00

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

 

 

 

84.21

 

 

 

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí.

 

 

 

 

 

- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

8421

11

00

00

- - Máy tách kem

10

8421

12

00

00

- - Máy làm khô quần áo

25

8421

19

 

 

- - Loại khác:

 

8421

19

10

00

- - - Loại sử dụng sản xuất đường

5

8421

19

90

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

 

8421

21

 

 

- - Để lọc hoặc tinh chế nước:

 

 

 

 

 

- - - Công suất lọc không quá 500 lít /giờ:

 

8421

21

11

00

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

13

8421

21

19

00

- - - - Loại khác

13

 

 

 

 

- - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ:

 

8421

21

21

 

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình:

 

8421

21

21

10

- - - - - Hoạt động bằng điện

5

8421

21

21

90

- - - - - Hoạt động không bằng điện

13

8421

21

29

 

- - - - Loại khác:

 

8421

21

29

10

- - - - - Hoạt động bằng điện

5

8421

21

29

90

- - - - - Hoạt động không bằng điện

13

8421

22

 

 

- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước:

 

8421

22

10

00

- - - Công suất không quá 500 lít/giờ

15

8421

22

20

 

- - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ:

 

8421

22

20

10

- - - - - Hoạt động bằng điện

5

8421

22

20

90

- - - - - Hoạt động không bằng điện

15

8421

23

 

 

- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

8421

23

11

00

- - - - Bộ lọc dầu

0

8421

23

19

00

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87:

 

8421

23

21

 

- - - - Bộ lọc dầu:

 

8421

23

21

10

- - - - - Loại dùng cho xe ô tô

15

8421

23

21

90

- - - - - Loại khác

15

8421

23

29

 

- - - - Loại khác:

 

8421

23

29

10

- - - - - Loại dùng cho xe ô tô

15

8421

23

29

90

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8421

23

91

00

- - - - Bộ lọc dầu

0

8421

23

99

00

- - - - Loại khác

0

8421

29

 

 

- - Loại khác:

 

8421

29

10

00

- - - Loại phù hợp sử dụng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm

0

8421

29

20

00

- - - Loại sử dụng trong sản xuất đường

0

8421

29

30

00

- - - Loại sử dụng trong hoạt động khoan dầu

0

8421

29

40

00

- - - Thiết bị lọc xăng

0

8421

29

50

00

- - - Thiết bị lọc dầu trừ loại thuộc phân nhóm 8421.23

0

8421

29

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:

 

8421

31

 

 

- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:

 

8421

31

10

00

- - - Dùng cho máy dọn đất

0

8421

31

20

00

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87

10

8421

31

90

00

- - - Loại khác

0

8421

39

 

 

- - Loại khác:

 

8421

39

10

00

- - - Thiết bị tách dòng

0

8421

39

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

8421

91

 

 

- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

8421

91

10

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.12

0

8421

91

20

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.19.10

0

8421

91

90

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.11 hoặc 8421.19.90

0

8421

99

 

 

- - Loại khác:

 

8421

99

20

00

- - - Lõi lọc của thiết bị lọc thuộc phân nhóm 8421.23

0

8421

99

30

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8421

99

91

00

- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.20

0

8421

99

92

00

- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.21.11 hoặc 8421.21.21

0

8421

99

93

00

- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.11, 8421.23.19, 8421.23.91 hoặc 8421.23.99

0

8421

99

99

00

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

84.22

 

 

 

Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống.

 

 

 

 

 

- Máy rửa bát đĩa:

 

8422

11

 

 

- - Loại sử dụng trong gia đình:

 

8422

11

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

23

8422

11

20

00

- - - Không hoạt động bằng điện

23

8422

19

00

00

- - Loại khác

16

8422

20

00

00

- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác

5

8422

30

00

00

- Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn, vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống

0

8422

40

00

00

- Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt)

0

8422

90

 

 

- Bộ phận:

 

8422

90

10

00

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8422.11

5

8422

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

84.23

 

 

 

Cân (trừ loại cân đo có độ nhậy 5cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân.

 

8423

10

 

 

- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:

 

8423

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

23

8423

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

23

8423

20

 

 

- Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền:

 

8423

20

10

00

- - Hoạt động bằng điện

1

8423

20

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

1

8423

30

 

 

- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:

 

8423

30

10

00

- - Hoạt động bằng điện

1

8423

30

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

1

 

 

 

 

- Cân trọng lượng khác:

 

8423

81

 

 

- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:

 

8423

81

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

23

8423

81

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

23

8423

82

 

 

- - Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg:

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8423

82

11

00

- - - - Có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

7

8423

82

19

00

- - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - - Không hoạt động bằng điện:

 

8423

82

21

00

- - - - Có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

18

8423

82

29

00

- - - - Loại khác

3

8423

89

 

 

- - Loại khác:

 

8423

89

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

3

8423

89

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

3

8423

90

 

 

- Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân:

 

8423

90

10

00

- - Quả cân

15

 

 

 

 

- - Bộ phận khác của cân:

 

8423

90

21

00

- - - Của máy hoạt động bằng điện

5

8423

90

29

00

- - - Của máy hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

 

 

 

84.24

 

 

 

Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự.

 

8424

10

 

 

- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:

 

8424

10

10

00

- - Loại sử dụng trên máy bay

0

8424

10

90

00

- - Loại khác

0

8424

20

 

 

- Súng phun và các thiết bị tương tự:

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8424

20

11

00

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

0

8424

20

19

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8424

20

21

00

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

0

8424

20

29

00

- - - Loại khác

0

8424

30

 

 

- Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự:

 

8424

30

10

00

- - Hoạt động bằng điện

0

8424

30

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

 

- Thiết bị khác:

 

8424

81

 

 

- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:

 

8424

81

10

00

- - - Hệ thống tưới kiểu nhỏ giọt

0

8424

81

20

00

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

0

8424

81

30

00

- - - Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay

18

8424

81

40

00

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

0

8424

89

 

 

- - Loại khác:

 

8424

89

10

00

- - - Thiết bị phun, xịt điều khiển bằng tay sử dụng trong gia đình có công suất không quá 3 lít

8

8424

89

20

00

- - - Đầu bình phun, xịt có gắn vòi

8

8424

89

40

00

- - - Thiết bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hóa học hoặc điện hóa lên các đế của các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột hàn nhão, bi hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô, dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng

0

8424

89

50

00

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

0

8424

89

90

00

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

0

8424

90

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

- - Của bình dập lửa:

 

8424

90

11

00

- - - Hoạt động bằng điện

0

8424

90

19

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Của súng phun và các thiết bị tương tự:

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8424

90

21

00

- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.11

0

8424

90

23

00

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8424

90

24

00

- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.21

0

8424

90

29

00

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Của máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự:

 

8424

90

31

00

- - - Của máy hoạt động bằng điện

0

8424

90

32

00

- - - Của máy hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

 

- - Của thiết bị khác:

 

8424

90

91

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.81.10 hoặc 8424.81.20

0

8424

90

92

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.81.30 hoặc 8424.81.40

0

8424

90

99

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

84.43

 

 

 

Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machine) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các linh kiện của chúng.

 

 

 

 

 

- Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:

 

8443

11

00

00

- - Máy in offset, in cuộn

0

8443

12

00

00

- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

0

8443

13

00

00

- - Máy in offset khác

0

8443

14

00

00

- - Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

0

8443

15

00

00

- - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

0

8443

16

00

00

- - Máy in nổi bằng khuôn mềm

0

8443

17

00

00

- - Máy in ảnh trên bản kẽm

0

8443

19

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:

 

8443

31

 

 

- - Máy kết hợp hai hoặc ba chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

 

8443

31

10

00

- - - Máy in – copy, in bằng công nghệ in phun

5

8443

31

20

00

- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser

5

8443

31

30

00

- - - Máy in-copy-fax kết hợp

5

8443

31

90

00

- - - Loại khác

5

8443

32

 

 

- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

 

8443

32

10

00

- - - Máy in kim

5

8443

32

20

00

- - - Máy in phun

5

8443

32

30

00

- - - Máy in laser

5

8443

32

40

00

- - - Máy fax

6

8443

32

50

00

- - - Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in

0

8443

32

90

00

- - - Loại khác

5

8443

39

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bảo sao (quá trình tái tạo trực tiếp):

 

8443

39

11

00

- - - - Loại màu

6

8443

39

19

00

- - - - Loại khác

6

8443

39

20

00

- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp), hoạt động thông qua việc mã hóa dữ liệu gốc

8

8443

39

30

00

- - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học

6

8443

39

40

00

- - - Máy in phun

0

8443

39

90

00

- - - Loại khác

8

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

8443

91

00

00

- - Bộ phận và phụ tùng của máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42

0

8443

99

 

 

- - Loại khác:

 

8443

99

10

00

- - - Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in

0

8443

99

20

00

- - - Hộp mực in đã có mực in

5

8443

99

30

00

- - - Bộ phận cung cấp và phân loại giấy

5

8443

99

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

84.50

 

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.

 

 

 

 

 

- Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:

 

8450

11

 

 

- - Máy tự động hoàn toàn:

 

8450

11

10

00

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

29

8450

11

90

00

- - - Loại khác

29

8450

12

00

00

- - Máy giặt loại khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm

29

8450

19

00

00

- - Loại khác

29

8450

20

00

00

- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt

29

8450

90

 

 

- Bộ phận:

 

8450

90

10

00

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8450.20

3

8450

90

20

00

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19

3

 

 

 

 

 

 

84.51

 

 

 

Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

 

8451

10

00

00

- Máy giặt khô

0

 

 

 

 

- Máy sấy:

 

8451

21

00

00

- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô

24

8451

29

00

00

- - Loại khác

3

8451

30

00

00

- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch)

0

8451

40

00

00

- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm

0

8451

50

00

00

- Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

0

8451

80

 

 

- Máy loại khác:

 

8451

80

10

00

- - Dùng trong gia đình

0

8451

80

90

00

- - Loại khác

0

8451

90

 

 

- Bộ phận:

 

8451

90

10

00

- - Của máy có công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô

3

8451

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

84.52

 

 

 

Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu.

 

8452

10

00

00

- Máy khâu dùng cho gia đình

30

 

 

 

 

- Máy khâu loại khác:

 

8452

21

00

00

- - Loại tự động

0

8452

29

00

00

- - Loại khác

0

8452

30

00

00

- Kim máy khâu

10

8452

40

00

 

- Bàn, tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng:

 

8452

40

00

10

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

25

8452

40

00

90

- - Loại khác

0

8452

90

 

 

- Bộ phận khác của máy khâu:

 

 

 

 

 

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10:

 

8452

90

11

00

- - - Thân trên và thân dưới máy, đế đỡ có hoặc không có khung; bánh đà; bộ phận che chắn dây đai; bàn đạp các loại

25

8452

90

19

00

- - - Loại khác

25

8452

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

84.70

 

 

 

Máy tính và các máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền.

 

8470

10

00

00

- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán

1

 

 

 

 

- Máy tính điện tử khác:

 

8470

21

00

00

- - Có gắn bộ phận in

1

8470

29

00

00

- - Loại khác

1

8470

30

00

00

- Máy tính khác

1

8470

50

00

00

- Máy tính tiền

1

8470

90

 

 

- Loại khác:

 

8470

90

10

00

- - Máy đóng dấu miễn cước bưu phí

1

8470

90

20

00

- - Máy kế toán

1

8470

90

90

00

- - Loại khác

1

 

 

 

 

 

 

84.71

 

 

 

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay đầu đọc quang, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

 

8471

30

 

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động, loại xách tay có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:

 

8471

30

10

00

- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)

6

8471

30

20

00

- - Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook

6

8471

30

90

 

- - Loại khác:

 

8471

30

90

10

- - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid)

0

8471

30

90

90

- - - Loại khác

6

 

 

 

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động khác:

 

8471

41

 

 

- - Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:

 

8471

41

10

00

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30

6

8471

41

90

 

- - - Loại khác:

 

8471

41

90

10

- - - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid)

0

8471

41

90

90

- - - - Loại khác

6

8471

49

 

 

- - Loại khác, ở dạng hệ thống:

 

8471

49

10

00

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30

6

8471

49

90

 

- - - Loại khác:

 

8471

49

90

10

- - - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid)

0

8471

49

90

90

- - - - Loại khác

6

8471

50

 

 

- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:

 

8471

50

10

00

- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay)

6

8471

50

90

 

- - Loại khác:

 

8471

50

90

10

- - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid)

0

8471

50

90

90

- - - Loại khác

6

8471

60

 

 

- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:

 

8471

60

30

00

- - Bàn phím của máy tính

6

8471

60

40

00

- - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng

6

8471

60

50

00

- - Máy vẽ

5

8471

60

90

 

- - Loại khác:

 

8471

60

90

10

- - - Máy tính điều khiển phân tán trong các nhà máy công nghiệp (Distributed Control System)

0

8471

60

90

90

Loại khác

5

8471

70

 

 

- Bộ lưu trữ:

 

8471

70

10

00

- - Ổ đĩa mềm

3

8471

70

20

00

- - Ổ đĩa cứng

3

8471

70

30

00

- - Ổ băng

3

8471

70

40

00

- - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

3

8471

70

50

00

- - Các bộ lưu trữ được định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được, là sản phẩm của công nghệ từ, quang hoặc công nghệ khác

3

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8471

70

91

00

- - - Hệ thống quản lý dự trữ

3

8471

70

99

00

- - - Loại khác

3

8471

80

 

 

- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:

 

8471

80

10

00

- - Bộ điều khiển và bộ thích ứng

3

8471

80

70

00

- - Card âm thanh và card hình ảnh

3

8471

80

90

00

- - Loại khác

3

8471

90

 

 

- Loại khác:

 

8471

90

10

00

- - Máy đọc mã vạch

5

8471

90

20

00

- - Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu

5

8471

90

90

00

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

84.73

 

 

 

Bộ phận và phụ tùng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72.

 

8473

10

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.69:

 

8473

10

10

00

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy để xử lý văn bản

0

8473

10

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.70:

 

8473

21

00

00

- - Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10, 8470.21 hoặc 8470.29

0

8473

29

00

00

- - Loại khác

0

8473

30

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.71:

 

8473

30

10

00

- - Tấm mạch in đã lắp ráp

3

8473

30

90

00

- - Loại khác

3

8473

40

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.72:

 

 

 

 

 

- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:

 

8473

40

11

00

- - - Bộ phận, bao gồm tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy thanh toán tiền tự động

0

8473

40

19

00

- - - Loại khác

0

8473

40

20

00

- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện

0

8473

50

 

 

- Bộ phận và phụ tùng thích hợp dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72:

 

 

 

 

 

- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:

 

8473

50

11

00

- - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

3

8473

50

19

00

- - - Loại khác

0

8473

50

20

 

- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện:

 

8473

50

20

10

- - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

1

8473

50

20

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

84.81

 

 

 

Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng tĩnh nhiệt.

 

8481

10

 

 

- Van giảm áp:

 

 

 

 

 

- - Bằng sắt hoặc thép:

 

8481

10

11

00

- - - Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm

3

8481

10

19

00

- - - Loại khác

3

8481

10

20

00

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

3

8481

10

90

00

- - Loại khác

3

8481

20

 

 

- Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén:

 

8481

20

10

00

- - Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm

0

8481

20

90

 

- - Loại khác:

 

8481

20

90

10

- - - Van từ dùng cho ô tô con chở khách và xe buýt

5

8481

20

90

90

- - - Loại khác

0

8481

30

 

 

- Van kiểm tra (van một chiều):

 

8481

30

10

00

- - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính trong cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

0

8481

30

20

00

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, với đường kính trong từ 25 mm trở xuống

0

8481

30

90

00

- - Loại khác

0

8481

40

 

 

- Van an toàn hay van xả:

 

8481

40

10

00

- - Bằng đồng hay hợp kim đồng, với đường kính trong từ 25 mm trở xuống

5

8481

40

90

00

- - Loại khác

5

8481

80

 

 

- Thiết bị khác:

 

 

 

 

 

- - Van dùng cho săm:

 

8481

80

11

00

- - - Bằng đồng hay hợp kim đồng

3

8481

80

12

00

- - - Bằng vật liệu khác

3

 

 

 

 

- - Van dùng cho lốp không cần săm:

 

8481

80

13

00

- - - Bằng đồng hay hợp kim đồng

3

8481

80

14

00

- - - Bằng vật liệu khác

3

 

 

 

 

- - Van xi lanh (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có kích thước như sau:

 

8481

80

21

00

- - - Có đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát không quá 2,5 cm

5

8481

80

22

00

- - - Có đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát trên 2,5 cm

5

8481

80

30

00

- - Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ, dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga

5

 

 

 

 

- - Van chai nước sô đa; bộ phận nạp bia hoạt động bằng ga:

 

8481

80

41

00

- - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm

5

8481

80

49

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Van có vòi kết hợp:

 

8481

80

51

00

- - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm

20

8481

80

59

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - Van đường ống nước:

 

8481

80

61

00

- - - Van cổng và van cống điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm

15

8481

80

62

00

- - - Van cổng đúc bằng thép có đường kính cửa nạp từ 4 cm trở lên và van bướm đúc bằng thép có đường kính cửa nạp từ 8 cm trở lên.

15

8481

80

63

00

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Van nước có núm dùng cho súc vật:

 

8481

80

64

00

- - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm

15

8481

80

65

00

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Van nối có núm:

 

8481

80

66

00

- - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm

10

8481

80

67

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Van hình cầu (ball valves):

 

8481

80

71

00

- - - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm

10

8481

80

72

00

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - - Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép, có kích thước như sau:

 

8481

80

73

00

- - - - Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm

5

8481

80

74

00

- - - - Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát trên 40 cm

5

 

 

 

 

- - - Van nhiều cửa:

 

8481

80

75

00

- - - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm

5

8481

80

76

00

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - - Van điều khiển bằng khí nén:

 

8481

80

81

00

- - - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến  2,5 cm

3

8481

80

82

00

- - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - - Van plastics khác, có kích thước như sau:

 

8481

80

83

00

- - - - Có đường kính cửa nạp không dưới 1 cm và đường kính cửa thoát không quá 2.5 cm

3

8481

80

84

00

- - - - Có đường kính cửa nạp không dưới 1 cm và đường kính cửa thoát trên 2.5 cm

5

8481

80

85

 

- - - - Loại khác:

 

8481

80

85

10

- - - - - Van cầu điều khiển bằng tay (Glove valve)

5

8481

80

85

90

- - - - - Loại khác

15

8481

80

86

00

- - - Loại khác, điều khiển bằng tay, trọng lượng dưới 3 kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không gỉ hoặc niken

15

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8481

80

91

 

- - - - Vòi nước bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống:

 

8481

80

91

10

- - - - - Van cầu điều khiển bằng tay (Globe valve)

5

8481

80

91

90

- - - - - Loại khác

15

8481

80

99

 

- - - - Loại khác:

 

8481

80

99

10

- - - - - Van cầu điều khiển bằng tay (Globe valve)

5

8481

80

99

90

- - - - - Loại khác

15

8481

90

 

 

- Bộ phận:

 

8481

90

10

00

- Vỏ của van cổng hoặc van cống điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm nhưng không quá 400 mm

0

 

 

 

 

- - Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm hoặc lốp không cần săm) và các thiết bị tương tự, có đường kính trong từ 25 mm trở xuống:

 

8481

90

21

00

- - - Thân, dùng cho vòi nước

10

8481

90

23

00

- - - Thân, loại khác

0

8481

90

29

00

- - - Loại khác

0

8481

90

30

00

- - Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không cần săm

0

8481

90

40

00

- - Lõi van của săm hoặc lốp không cần săm

0

8481

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

84.83

 

 

 

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả các khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng).

 

8483

10

 

 

- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:

 

8483

10

10

00

- - Dùng cho máy dọn đất

20

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ xe của Chương 87:

 

8483

10

21

00

- - - Dùng cho động cơ xe của nhóm 87.01, trừ loại xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90

20

8483

10

22

00

- - - Dùng cho động cơ của xe sử dụng trong nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

20

8483

10

23

00

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

26

8483

10

24

 

- - - Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87:

 

8483

10

24

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8483

10

24

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8483

10

24

90

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thủy:

 

8483

10

31

00

- - - Công suất không quá 22,38 kW

10

8483

10

39

00

- - - Loại khác

0

8483

10

90

00

- - Loại khác

20

8483

20

 

 

- Gối đỡ, dùng ổ bi hoặc ổ đũa:

 

8483

20

10

 

- - Dùng cho máy dọn đất hoặc xe có động cơ:

 

8483

20

10

10

- - - Dùng cho máy dọn đất

0

8483

20

10

90

- - - Dùng cho xe có động cơ

10

8483

20

90

00

- - Loại khác

0

8483

30

 

 

- Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt:

 

8483

30

10

 

- - Dùng cho máy dọn đất hoặc xe có động cơ:

 

8483

30

10

10

- - - Dùng cho máy dọn đất

0

8483

30

10

20

- - - Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

10

8483

30

10

30

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8483

30

10

40

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8483

30

10

90

- - - Loại khác

26

8483

30

90

00

- - Loại khác

0

8483

40

 

 

- Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:

 

 

 

 

 

- - Dùng cho xe của Chương 87:

 

8483

40

11

00

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90

15

8483

40

13

00

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

35

8483

40

14

 

- - - Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87:

 

8483

40

14

10

- - - -  Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

10

8483

40

14

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8483

40

14

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8483

40

14

40

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho  mục đích nông nghiệp)

15

8483

40

14

90

- - - - Loại khác

25

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thủy:

 

8483

40

21

00

- - - Công suất không quá 22,38 kW

10

8483

40

29

00

- - - Loại khác

10

8483

40

30

00

- - Dùng cho động cơ của máy dọn đất

15

8483

40

90

00

- - Dùng cho động cơ khác

15

8483

50

00

00

- Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối pu li

10

8483

60

00

00

- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

0

8483

90

 

 

- Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:

 

 

 

 

 

- - Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8483.10:

 

8483

90

11

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

10

8483

90

13

00

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

10

8483

90

14

00

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11

10

8483

90

15

00

- - - Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87

5

8483

90

19

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8483

90

91

00

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

10

8483

90

93

00

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

10

8483

90

94

00

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11

10

8483

90

95

00

- - - Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87

5

8483

90

99

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

84.86

 

 

 

Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và linh kiện.

 

8486

10

 

 

- Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:

 

8486

10

10

00

- - Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng

0

8486

10

20

00

- - Máy sấy khô bằng phương pháp quay ly tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng

0

8486

10

30

00

- - Máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng

0

8486

10

40

00

- - Máy và thiết bị để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip

0

8486

10

50

00

- - Máy mài, đánh bóng và phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng

0

8486

10

60

00

- - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể

0

8486

10

90

00

- - Loại khác

0

8486

20

 

 

- Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:

 

 

 

 

 

- - Thiết bị tạo lớp màng mỏng:

 

8486

20

11

00

- - - Thiết bị kết tủa khí hoá dùng cho ngành sản xuất bán dẫn

0

8486

20

12

00

- - - Máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay

0

8486

20

13

00

- - - Thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị lắng đọng vật lý dùng cho sản xuất bán dẫn

0

8486

20

19

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

-- Thiết bị tạo hợp kim hóa:

 

8486

20

21

00

- - - Máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn

0

8486

20

29

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Thiết bị tẩm thực và khắc axít:

 

8486

20

31

00

- - - Thiết bị dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng

0

8486

20

32

00

- - - Thiết bị sử dụng cho các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn

0

8486

20

33

00

- - - Thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bản dẫn mỏng

0

8486

20

39

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Thiết bị in ly tô:

 

8486

20

41

00

- - - Thiết bị in trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng

1

8486

20

42

00

- - - Thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại

1

8486

20

49

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Thiết bị xử lý các tấm bán dẫn mỏng đã được phơi sáng hiện ảnh:

 

8486

20

51

00

- - - Thiết bị khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng

0

8486

20

59

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8486

20

91

00

- - - Máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn

0

8486

20

92

00

- - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn

0

8486

20

93

00

- - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng

0

8486

20

94

00

- - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng

0

8486

20

95

00

- - - Máy tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn

0

8486

20

99

00

- - - Loại khác

0

8486

30

 

 

- Máy và thiết bị dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt:

 

8486

30

10

00

- - Thiết bị khắc axít bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt

0

8486

30

20

00

- - Thiết bị khắc axit bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm màn hình dẹt

0

8486

30

30

00

- - Thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt

0

8486

30

90

00

- - Loại khác

0

8486

40

 

 

- Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này:

 

8486

40

10

00

- - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn

0

8486

40

20

00

- - Thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán chất; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn

0

8486

40

30

00

- - Khuôn để sản xuất linh kiện bán dẫn

0

8486

40

40

00

- - Kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

0

8486

40

50

00

- - Kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

0

8486

40

60

00

- - Kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

0

8486

40

70

00

- - Thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp chịu axít trong quá trình khắc

1

8486

40

90

00

- - Loại khác

0

8486

90

 

 

- Bộ phận và linh kiện:

 

 

 

 

 

- - Của máy móc và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:

 

8486

90

11

00

- - - Của thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng

0

8486

90

12

00

- - - Của thiết bị sấy khô bằng phương pháp quay dùng cho quá trình gia công tấm bản mỏng

0

8486

90

13

00

- - - Của máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng

0

 

 

 

 

- - - Của máy dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip:

 

8486

90

14

00

- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

0

8486

90

15

00

- - - - Loại khác

0

8486

90

16

00

- - - Của máy mài, đánh bóng và mài rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn mỏng

0

8486

90

17

00

- - - Của thiết bị làm phát triển hoặc kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể

0

8486

90

19

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Của máy và thiết bị sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:

 

8486

90

21

00

- - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng cho sản xuất bán dẫn

0

8486

90

22

00

- - - Của máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay

0

8486

90

23

00

- - - Của máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn; của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên tấm bán dẫn; của thiết bị để lắng đọng vật lý; của thiết bị ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại và thiết bị in litô khác

0

 

 

 

 

- - - Của dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bản dẫn mỏng; của các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn:

 

8486

90

24

00

- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

0

8486

90

25

00

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng; của máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn; của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn:

 

8486

90

26

00

- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

0

8486

90

27

00

- - - - Loại khác

0

8486

90

28

00

- - - Của lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng; của lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng

0

8486

90

29

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Của máy và thiết bị sản xuất tấm màn hình dẹt:

 

8486

90

31

00

- - - Của thiết bị để khắc axit bằng phương pháp khô lên các lớp đế của tấm màn hình dẹt

0

 

 

 

 

- - - Của thiết bị khắc axít bằng phương pháp ướt, máy điện ảnh, thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch tấm màn hình dẹt:

 

8486

90

32

00

- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

0

8486

90

33

00

- - - - Loại khác

0

8486

90

34

00

- - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt

0

8486

90

35

00

- - - Của thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt

0

8486

90

36

00

- - - Của thiết bị để tạo kết tủa vật lý lên các đế của màn hình dẹt

0

8486

90

39

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Của máy hoặc thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) của Chương này:

 

8486

90

41

00

- - - Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn  và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn

0

8486

90

42

00

- - - Của thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán chất

0

8486

90

43

00

- - - Của máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn

0

8486

90

44

00

- - - Của kính hiển vi quang học soi nổi và kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

0

8486

90

45

00

- - - Của kinh hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

0

8486

90

46

00

- - - Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp

0

8486

90

49

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

85.01

 

 

 

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện).

 

8501

10

 

 

- Động cơ có công suất không quá 37,5 W:

 

 

 

 

 

- - Động cơ một chiều:

 

8501

10

11

 

- - - Động cơ bước:

 

8501

10

11

10

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

3

8501

10

11

90

- - - - Loại khác

26

8501

10

12

 

- - - Động cơ trục đứng:

 

8501

10

12

10

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

3

8501

10

12

90

- - - - Loại khác

26

8501

10

19

 

- - - Loại khác:

 

8501

10

19

10

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

3

8501

10

19

90

- - - - Loại khác

26

 

 

 

 

- - Động cơ khác, bao gồm cả động cơ vạn năng (một chiều/xoay chiều):

 

8501

10

91

 

- - - Động cơ bước:

 

8501

10

91

10

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8415, 8418, 8450, 8509 và 8516

3

8501

10

91

90

- - - - Loại khác

26

8501

10

92

 

- - - Động cơ trục đứng:

 

8501

10

92

10

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

3

8501

10

92

90

- - - - Loại khác

26

8501

10

99

 

- - - Loại khác:

 

8501

10

99

10

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

3

8501

10

99

90

- - - - Loại khác

26

8501

20

 

 

- Động cơ đa năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W:

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 1 kW:

 

8501

20

11

 

- - - Công suất trên 746 W:

 

8501

20

11

10

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

3

8501

20

11

90

- - - - Loại khác

26

8501

20

19

 

- - - Loại khác:

 

8501

20

19

10

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

3

8501

20

19

90

- - - - Loại khác

26

8501

20

20

 

- - Công suất trên 1 kW:

 

8501

20

20

10

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

3

8501

20

20

90

- - - - Loại khác

26

 

 

 

 

- Động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều:

 

8501

31

 

 

- - Công suất không quá 750 W:

 

8501

31

10

00

- - - Động cơ

26

8501

31

20

00

- - - Máy phát điện

26

8501

32

00

 

- - Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:

 

8501

32

00

10

- - - Công suất trên 37.5 kW

5

8501

32

00

90

- - - Loại khác

10

8501

33

00

00

- - Công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW

0

8501

34

00

00

- - Công suất trên 375 kW

0

8501

40

 

 

- Động cơ điện xoay chiều khác, một pha:

 

8501

40

10

 

- - Công suất không quá 1 kW:

 

8501

40

10

10

- - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

3

8501

40

10

90

- - - Loại khác

26

8501

40

20

00

- - Công suất trên 1 kW

26

 

 

 

 

- Động cơ điện xoay chiều khác, đa pha:

 

8501

51

00

 

- - Công suất không quá 750 W:

 

8501

51

00

10

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 8450, 85.09 và 85.16

5

8501

51

00

90

- - - Loại khác

16

8501

52

 

 

- - Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:

 

8501

52

10

 

- - - Công suất không quá 1 kW:

 

8501

52

10

10

- - - - Loại 3 pha phòng nổ trong hầm lò

0

8501

52

10

20

- - - - Loại giảm tốc

0

8501

52

10

30

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

5

8501

52

10

90

- - - - Loại khác

10

8501

52

20

 

- - - Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW:

 

8501

52

20

10

- - - - Loại 3 pha phòng nổ trong hầm lò

0

8501

52

20

20

- - - - Loại giảm tốc

0

8501

52

20

90

- - - - Loại khác

10

8501

52

30

00

- - - Công suất trên 37,5 kW

0

8501

53

00

00

- - Công suất trên 75 kW

0

 

 

 

 

- Máy phát điện xoay chiều (máy dao điện):

 

8501

61

 

 

- - Công suất không quá 75 kVA:

 

8501

61

10

00

- - - Công suất không quá 12,5 kVA

26

8501

61

20

00

- - - Công suất trên 12,5 kVA

26

8501

62

 

 

- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:

 

8501

62

10

00

- - - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 150 kVA

8

8501

62

90

00

- - - Công suất trên 150 kVA nhưng không quá 375 kVA

8

8501

63

00

00

- - Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA

0

8501

64

00

00

- - Công suất trên 750 kVA

0

 

 

 

 

 

 

85.02

 

 

 

Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay.

 

 

 

 

 

- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc nửa diesel):

 

8502

11

00

00

- - Công suất không quá 75 kVA

22

8502

12

 

 

- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:

 

8502

12

10

00

- - - Công suất không quá 125 kVA

10

8502

12

90

00

- - - Công suất trên 125 kVA

10

8502

13

 

 

- - Công suất trên 375 kVA:

 

8502

13

10

00

- - - Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên

5

8502

13

90

00

- - - Loại khác

5

8502

20

 

 

- Tổ máy phát điện với động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8502

20

10

00

- - Công suất không quá 75 kVA

22

8502

20

20

00

- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 100 kVA

10

8502

20

30

00

- - Công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA

10

 

 

 

 

- - Công suất trên 10.000 kVA:

 

8502

20

41

00

- - - Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên

10

8502

20

49

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- Tổ máy phát điện khác:

 

8502

31

 

 

- - Chạy bằng sức gió:

 

8502

31

10

00

- - - Công suất không quá 10.000 kVA

0

8502

31

90

00

- - - Công suất trên 10.000 kVA

0

8502

39

 

 

- - Loại khác:

 

8502

39

10

00

- - - Công suất không quá 10 kVA

0

8502

39

20

00

- - - Công suất trên 10 kVA nhưng không quá 10.000 kVA

0

 

 

 

 

- - - Công suất trên 10.000 kVA:

 

8502

39

31

00

- - - - Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên

0

8502

39

39

00

- - - - Loại khác

0

8502

40

00

00

- Máy biến đổi điện quay

0

 

 

 

 

 

 

85.04

 

 

 

Máy và thiết bị biến điện, máy và thiết bị chuyển đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.

 

8504

10

00

00

- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

15

 

 

 

 

- Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng:

 

8504

21

 

 

- - Có công suất sử dụng không quá 650 kVA:

 

8504

21

10

00

- - - Bộ ổn định điện áp từng nấc; máy biến áp điện dùng cho thiết bị đo lường có công suất sử dụng không quá 5 kVA

26

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8504

21

91

00

- - - - Có công suất sử dụng trên 10 kVA và điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên

26

8504

21

99

00

- - - - Loại khác

26

8504

22

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:

 

 

 

 

 

- - - Bộ ổn định điện áp từng nấc:

 

8504

22

11

00

- - - - Điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên

26

8504

22

19

00

- - - - Loại khác

26

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8504

22

91

00

- - - - Điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên

26

8504

22

99

00

- - - - Loại khác

26

8504

23

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA:

 

8504

23

10

00

- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA

5

 

 

 

 

- - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA:

 

8504

23

21

00

- - - - Không quá 20.000 kVA

5

8504

23

29

00

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Máy biến điện khác:

 

8504

31

 

 

- - Có công suất sử dụng không quá 1 kVA:

 

8504

31

10

 

- - - Máy biến áp dùng cho thiết bị đo lường:

 

8504

31

10

10

- - - - Loại cao thế

5

8504

31

10

90

- - - - Loại khác

26

8504

31

20

 

- - - Máy biến dòng dùng cho thiết bị đo lường:

 

8504

31

20

10

- - - - Loại cao thế

5

8504

31

20

20

- - - - Máy biến dòng chân sứ 110 - 220 kV

5

8504

31

20

90

- - - - Loại khác

26

8504

31

30

00

- - - Máy biến áp quét về (biến áp tần số quét ngược)

3

8504

31

40

00

- - - Máy biến áp trung tần

26

8504

31

50

00

- - - Máy biến thế tăng/giảm điện áp, biến áp trượt, bộ ổn định điện áp

26

8504

31

90

 

- - - Loại khác:

 

8504

31

90

10

- - - - Máy biến thế phòng nổ chiếu sáng hầm lò

0

8504

31

90

90

- - - - Loại khác

26

8504

32

 

 

- - Công suất sử dụng trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA:

 

 

 

 

 

- - - Máy biến điện dùng cho thiết bị đo lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5 kVA:

 

8504

32

11

 

- - - - Biến áp thích ứng:

 

8504

32

11

10

- - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò

0

8504

32

11

90

- - - - - Loại khác

26

8504

32

19

 

- - - - Loại khác:

 

8504

32

19

10

- - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò

0

8504

32

19

90

- - - - - Loại khác

26

8504

32

20

00

- - - Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự

26

8504

32

30

00

- - - Loại khác, tần số cao

0

 

 

 

 

- - - Loại khác, có công suất sử dụng không quá 10 kVA:

 

8504

32

41

 

- - - - Biến áp thích ứng:

 

8504

32

41

10

- - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò

0

8504

32

41

90

- - - - - Loại khác

26

8504

32

49

 

- - - - Loại khác:

 

8504

32

49

10

- - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò

0

8504

32

49

90

- - - - - Loại khác

26

 

 

 

 

- - - Loại khác, công suất sử dụng trên 10 kVA:

 

8504

32

51

 

- - - - Biến áp thích ứng:

 

8504

32

51

10

- - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò

0

8504

32

51

90

- - - - - Loại khác

26

8504

32

59

 

- - - - Loại khác:

 

8504

32

59

10

- - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò

0

8504

32

59

90

- - - - - Loại khác

26

8504

33

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA:

 

 

 

 

 

- - - Có điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên:

 

8504

33

11

 

- - - - Biến áp thích ứng:

 

8504

33

11

10

- - - - - Máy biến thế khô, trạm biến khô trọn bộ di động,  phòng nổ trong hầm lò

0

8504

33

11

90

- - - - - Loại khác

26

8504

33

19

 

- - - - Loại khác:

 

8504

33

19

10

- - - - - Máy biến thế khô, trạm biến khô trọn bộ di động,  phòng nổ trong hầm lò

0

8504

33

19

90

- - - - - Loại khác

26

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8504

33

91

 

- - - - Biến áp thích ứng:

 

8504

33

91

10

- - - - - Máy biến thế khô, trạm biến khô trọn bộ di động,  phòng nổ trong hầm lò

0

8504

33

91

90

- - - - - Loại khác

26

8504

33

99

 

- - - - Loại khác:

 

8504

33

99

10

- - - - - Máy biến thế khô, trạm biến khô trọn bộ di động,  phòng nổ trong hầm lò

0

8504

33

99

90

- - - - - Loại khác

26

8504

34

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 500 kVA:

 

 

 

 

 

- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA:

 

 

 

 

 

- - - - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA, và điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên:

 

8504

34

11

00

- - - - - Biến áp thích ứng

26

8504

34

12

00

- - - - - Loại khác

26

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8504

34

13

00

- - - - - Biến áp thích ứng

26

8504

34

14

00

- - - - - Loại khác

26

 

 

 

 

- - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA:

 

8504

34

21

00

- - - - Biến áp thích ứng

26

8504

34

29

00

- - - - Loại khác

26

8504

40

 

 

- Máy chuyển đổi điện tĩnh:

 

 

 

 

 

- - Dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng và thiết bị viễn thông:

 

8504

40

11

00

- - - Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS)

1

8504

40

19

00

- - - Loại khác

0

8504

40

20

00

- - Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100 kVA

0

8504

40

30

00

- - Bộ chỉnh lưu khác

0

8504

40

40

00

- - Bộ nghịch lưu khác

0

8504

40

90

00

- - Loại khác

0

8504

50

 

 

- Cuộn cảm khác:

 

8504

50

10

00

- - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng và thiết bị viễn thông

0

8504

50

20

00

- - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác

0

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8504

50

91

00

- - - Có công suất sử dụng trên 2.500 kVA nhưng không quá 10.000 kVA

0

8504

50

92

00

- - - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA

0

8504

50

93

00

- - - Có công suất sử dụng không quá 2.500 kVA

0

8504

90

 

 

- Bộ phận:

 

8504

90

10

00

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.10

5

8504

90

20

00

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc mã số 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10

0

 

 

 

 

- - Dùng cho máy biến thế điện có công suất không quá 10.000 kVA:

 

8504

90

31

00

- - - Tấm tản nhiệt kiểu khối (panel); tản nhiệt kiểu ống có mặt cắt hình ống dẹt đã lắp ráp để phân phối và công suất biến thế

5

8504

90

39

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000 kVA:

 

8504

90

41

00

- - - Tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt có mặt cắt hình dẹt đã lắp ráp cho biến áp phân phối và biến áp nguồn

0

8504

90

49

00

- - - Loại khác

0

8504

90

50

00

- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500 kVA

0

8504

90

60

00

- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500 kVA

0

8504

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

85.06

 

 

 

Pin và bộ pin.

 

8506

10

 

 

- Bằng dioxit mangan:

 

8506

10

10

00

- - Có thể tích ngoài không quá 300 cm3

26

8506

10

90

00

- - Loại khác

5

8506

30

00

00

- Bằng oxit thủy ngân

26

8506

40

00

00

- Bằng oxit bạc

26

8506

50

00

00

- Bằng liti

26

8506

60

00

 

- Bằng kẽm-khí:

 

8506

60

00

10

- - Có thể tích ngoài không quá 300 cm3

26

8506

60

00

90

- - Loại khác

5

8506

80

 

 

- Pin và bộ pin khác:

 

8506

80

10

00

- - Bằng kẽm cacbon, có thể tích ngoài không quá 300 cm3

26

8506

80

20

00

- - Bằng kẽm cacbon, có thể tích ngoài trên 300 cm3

5

8506

80

90

 

- - Loại khác:

 

8506

80

90

10

- - - Có thể tích ngoài không quá 300 cm3

26

8506

80

90

90

- - - Loại khác

5

8506

90

00

00

- Bộ phận

5

 

 

 

 

 

 

85.07

 

 

 

Ắc qui điện, kể cả vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông)

 

8507

10

 

 

- Bằng axit chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:

 

8507

10

10

00

- - Dùng cho máy bay

0

8507

10

90

 

- - Loại khác:

 

8507

10

90

10

- - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200 AH

34

8507

10

90

90

- - - Loại khác

26

8507

20

 

 

- Ắc quy axit- chì khác:

 

8507

20

10

00

- - Loại dùng cho máy bay

0

8507

20

90

 

- - Loại khác:

 

8507

20

90

10

- - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200 AH

34

8507

20

90

90

- - - Loại khác

26

8507

30

00

 

- Bằng niken-cađimi:

 

8507

30

00

10

- - Loại sử dụng cho máy bay

0

8507

30

00

20

- - Loại phòng nổ sử dụng cho đèn thợ mỏ

0

8507

30

00

30

- - Loại phòng nổ sử dụng cho tàu điện chạy trong hầm lò

15

8507

30

00

90

- - Loại khác

20

8507

40

00

 

- Bằng niken-sắt:

 

8507

40

00

10

- - Loại sử dụng cho máy bay

0

8507

40

00

20

- - Loại phòng nổ sử dụng cho tàu điện chạy trong hầm lò

15

8507

40

00

90

- - Loại khác

20

8507

80

 

 

- Ắc quy khác:

 

 

 

 

 

- - Ắc quy ion liti:

 

8507

80

11

00

- - - Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook)

0

8507

80

19

00

- - - Loại khác

0

8507

80

20

00

- - Loại khác, sử dụng cho máy bay

0

8507

80

90

00

- - Loại khác

0

8507

90

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

- - Các bản cực:

 

8507

90

11

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.90

5

8507

90

12

00

- - - Của loại sử dụng cho máy bay

0

8507

90

19

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8507

90

91

00

- - - Của loại sử dụng cho máy bay

0

8507

90

92

00

- - - Vách ngăn của pin xạc ở dạng tấm, cuộn hoặc đã cắt theo kích cỡ của vật liệu trừ loại làm bằng chất liệu PVC

5

8507

90

93

00

- - - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.90

5

8507

90

99

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

85.08

 

 

 

Máy hút bụi.

 

 

 

 

 

- Có động cơ điện lắp liền:

 

8508

11

00

00

- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít

37

8508

19

00

 

- - Loại khác:

 

8508

19

00

10

- - - Loại gia dụng

37

8508

19

00

90

- - - Loại khác

0

8508

60

00

00

- Máy hút bụi loại khác

0

8508

70

00

00

- Bộ phận

0

 

 

 

 

 

 

85.09

 

 

 

Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08.

 

8509

40

00

00

- Máy nghiền hoặc trộn thức ăn; máy ép quả hay rau

34

8509

80

 

 

- Thiết bị khác:

 

8509

80

10

00

- - Máy đánh bóng sàn nhà

37

8509

80

90

00

- - Loại khác

34

8509

90

 

 

- Bộ phận:

 

8509

90

10

00

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8509.80.10

3

8509

90

20

00

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8509.40.00 hoặc 8509.80.90

7

 

 

 

 

 

 

85.10

 

 

 

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện.

 

8510

10

00

00

- Máy cạo râu

26

8510

20

00

00

- Tông đơ cắt tóc

26

8510

30

00

00

- Dụng cụ cắt tóc

26

8510

90

00

00

- Bộ phận

26

 

 

 

 

 

 

85.11

 

 

 

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ: magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên.

 

8511

10

 

 

- Bugi:

 

8511

10

10

00

- - Sử dụng cho động cơ máy bay

0

8511

10

90

 

- - Loại khác:

 

8511

10

90

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

10

90

90

- - - Loại khác

20

8511

20

00

 

- Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính:

 

8511

20

00

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

20

00

20

- - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

20

00

90

- - Loại khác

20

8511

30

 

 

- Bộ phân phối điện; cuộn đánh lửa:

 

8511

30

20

 

- - Bộ phân phối điện chưa lắp ráp hoàn chỉnh và cuộn đánh lửa chưa lắp ráp hoàn chỉnh, trừ loại sử dụng cho động cơ máy bay:

 

8511

30

20

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

30

20

90

- - - Loại khác

20

8511

30

90

 

- - Loại khác:

 

8511

30

90

10

- - - Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

30

90

20

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

30

90

90

- - - Loại khác

20

8511

40

 

 

- Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện:

 

8511

40

10

00

- - Sử dụng cho động cơ máy bay

0

8511

40

20

 

- - Động cơ khởi động khác chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8511

40

20

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

40

20

90

- - - Loại khác

20

8511

40

30

 

- - Động cơ khởi động của nhóm 87.01 đến 87.05:

 

8511

40

30

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

40

30

90

- - - Loại khác

20

8511

40

90

 

- - Loại khác:

 

8511

40

90

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

40

90

90

- - - Loại khác

20

8511

50

 

 

- Máy phát điện khác:

 

8511

50

10

00

- - Sử dụng cho động cơ máy bay

0

8511

50

20

 

- - Máy phát điện xoay chiều khác chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8511

50

20

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

50

20

90

- - - Loại khác

20

8511

50

30

 

- - Máy phát điện xoay chiều dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 đến 87.05:

 

8511

50

30

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

50

30

90

- - - Loại khác

20

8511

50

90

 

- - Loại khác:

 

8511

50

90

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

50

90

90

- - - Loại khác

20

8511

80

00

 

- Thiết bị khác:

 

8511

80

00

10

- - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

80

00

20

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

80

00

90

- - Loại khác

20

8511

90

00

 

- Bộ phận:

 

8511

90

00

10

- - Dùng cho động cơ ô tô

0

8511

90

00

20

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

90

00

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

85.12

 

 

 

Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương và gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ.

 

8512

10

00

00

- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp

28

8512

20

 

 

- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác:

 

8512

20

10

00

- - Dùng cho các loại xe ô tô con, đã lắp ráp

25

8512

20

20

00

- - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan chưa lắp ráp hoàn chỉnh

25

8512

20

90

00

- - Loại khác

25

8512

30

 

 

- Thiết bị tín hiệu âm thanh khác:

 

8512

30

10

00

- - Còi, đã lắp ráp hoàn chỉnh

25

8512

30

20

00

- - Thiết bị tín hiệu âm thanh chưa lắp ráp hoàn chỉnh

25

8512

30

90

00

- - Loại khác

23

8512

40

00

00

- Cái gạt nước, chống tạo sương và tuyết

25

8512

90

 

 

- Bộ phận:

 

8512

90

10

00

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8512.10

20

8512

90

20

00

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40

15

 

 

 

 

 

 

85.13

 

 

 

Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc quy khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12.

 

8513

10

 

 

- Đèn:

 

8513

10

10

00

- - Đèn thợ mỏ

0

8513

10

20

00

- - Đèn thợ khai thác đá

0

8513

10

90

00

- - Loại khác

26

8513

90

 

 

- Bộ phận:

 

8513

90

30

00

- - Bộ phản quang của đèn chớp; chi tiết trượt (gạt) bằng plastic dùng cho cơ cấu công tắc đèn chớp

20

8513

90

90

 

- - Loại khác:

 

8513

90

90

10

- - - Của đèn mũ thợ mỏ và của đèn thợ khai thác đá

0

8513

90

90

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

85.16

 

 

 

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45.

 

8516

10

 

 

- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng:

 

8516

10

10

00

- - Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng

26

8516

10

30

00

- - Loại đun nước nóng kiểu nhúng

26

 

 

 

 

- Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất:

 

8516

21

00

00

- - Máy sưởi giữ nhiệt

30

8516

29

00

00

- - Loại khác

30

 

 

 

 

- Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện:

 

8516

31

00

00

- - Máy sấy khô tóc

34

8516

32

00

00

- - Dụng cụ làm tóc khác

34

8516

33

00

00

- - Máy sấy làm khô tay

34

8516

40

 

 

- Bàn là điện:

 

8516

40

10

00

- - Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp

20

8516

40

90

00

- - Loại khác

30

8516

50

00

00

- Lò vi sóng

34

8516

60

 

 

- Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng:

 

8516

60

10

00

- - Nồi nấu cơm

32

8516

60

90

00

- - Loại khác

23

 

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện khác:

 

8516

71

00

00

- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê

30

8516

72

00

00

- - Lò nướng bánh (toasters)

30

8516

79

 

 

- - Loại khác:

 

8516

79

10

00

- - - Ấm đun nước

30

8516

79

90

00

- - - Loại khác

30

8516

80

 

 

- Điện trở đốt nóng bằng điện:

 

8516

80

10

00

- - Dùng cho đúc chữ hoặc máy sắp chữ; dùng cho lò công nghiệp

10

8516

80

20

00

- - Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia đình

23

8516

80

30

00

- - Loại khác, dùng cho thiết bị gia đình

23

8516

80

90

00

- - Loại khác

10

8516

90

 

 

- Bộ phận:

 

8516

90

20

00

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10

3

8516

90

30

00

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.10

3

8516

90

90

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

 

85.17

 

 

 

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác bao gồm thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như nối mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và nhận của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28

 

 

 

 

 

- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác:

 

8517

11

00

00

- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

14

8517

12

00

00

- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác

6

8517

18

00

00

- - Loại khác

14

 

 

 

 

- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, bao gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):

 

8517

61

00

00

- - Trạm thu phát gốc

0

8517

62

 

 

- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, bao gồm thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:

 

8517

62

10

00

- - - Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng

0

 

 

 

 

- - - Bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động, trừ loại của nhóm 84.71:

 

8517

62

21

00

- - - - Bộ điều khiển và bộ tích ứng (adaptor), bao gồm cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

5

8517

62

29

 

- - - - Loại khác:

 

8517

62

29

10

- - - - - Thiết bị hội nghị truyền hình qua internet

0

8517

62

29

90

- - - - - Loại khác

5

8517

62

30

00

- - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

6

 

 

 

 

- - - Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số:

 

8517

62

41

00

- - - - Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm

6

8517

62

42

00

- - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh

6

8517

62

49

00

- - - - Loại khác

6

 

 

 

 

- - - Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu:

 

8517

62

51

00

- - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây

0

8517

62

52

00

- - - - Thiết bị phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng

0

8517

62

53

00

- - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác

0

8517

62

59

00

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Thiết bị truyền dẫn khác:

 

8517

62

61

00

- - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại

0

8517

62

69

00

- - - - Loại khác

0

8517

62

90

00

- - - Loại khác

6

8517

69

 

 

- - Loại khác:

 

8517

69

10

00

- - - Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin

6

8517

69

20

00

- - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)

10

8517

69

90

00

- - - Loại khác

6

8517

70

 

 

- Bộ phận:

 

8517

70

10

00

- - Của điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

5

 

 

 

 

- - Của thiết bị truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị phát truyền hình, hoặc loại thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin:

 

8517

70

21

00

- - - Của điện thoại di động (telephones for cellular networks)

5

8517

70

29

 

- - - Loại khác:

 

8517

70

29

10

- - - - Bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin

6

8517

79

29

90

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8517

70

31

00

- - - Dùng cho thông tin viễn thông hữu tuyến

1

8517

70

32

00

- - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)

3

8517

70

39

00

- - - Loại khác

1

8517

70

40

00

- - Anten sử dụng với thiết bị điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)

6

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8517

70

91

00

- - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến

1

8517

70

92

00

- - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)

10

8517

70

99

00

- - - Loại khác

1

 

 

 

 

 

 

85.18

 

 

 

Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm

 

8518

10

 

 

- Micro và giá micro:

 

 

 

 

 

- - Micro:

 

8518

10

11

00

- - - Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

14

8518

10

19

00

- - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro

17

8518

10

90

00

- - - Loại khác

17

 

 

 

 

- Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp loa:

 

8518

21

00

00

- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

20

8518

22

00

00

- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa

20

8518

29

 

 

- - Loại khác:

 

8518

29

10

00

- - - Loa thùng

15

8518

29

20

00

- - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

14

8518

29

90

00

- - - Loại khác

15

8518

30

 

 

- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:

 

8518

30

10

00

- - Tai nghe có khung choàng đầu

15

8518

30

20

00

- - Tai nghe không có khung choàng đầu

15

 

 

 

 

- - Bộ micro/loa kết hợp:

 

8518

30

31

00

- - - Máy thu phát cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại

15

8518

30

39

00

- - - Loại khác

15

8518

30

40

00

- - Điện thoại hữu tuyến cầm tay

14

8518

30

90

00

- - Loại khác

15

8518

40

 

 

- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần:

 

8518

40

10

00

- - Có từ 6 đường tín hiệu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuyếch đại công suất

10

8518

40

20

00

- - Sử dụng như bộ lặp (chuyển tiếp) trong điện thoại hữu tuyến

14

8518

40

30

00

- - Sử dụng như bộ lặp (chuyển tiếp) trong điện thoại trừ loại điện thoại hữu tuyến

10

8518

40

90

00

- - Loại khác

26

8518

50

00

 

- Bộ tăng âm điện:

 

8518

50

00

10

- - Công suất 240W trở lên

10

8518

50

00

20

- - Bộ tăng âm đi cùng với loa dùng cho phát thanh, có điện áp từ 50V đến 100V

10

8518

50

00

90

- - Loại khác

26

8518

90

 

 

- Bộ phận:

 

8518

90

10

00

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, bao gồm tấm mạch in đã lắp ráp hoàn chỉnh

10

8518

90

20

00

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8518.40.10

0

8518

90

90

 

- - Loại khác:

 

8518

90

90

10

- - - Phụ tùng của loa

10

8518

90

90

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

85.19

 

 

 

Thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh.

 

8519

20

00

00

- Thiết bị hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, xèng (vật nhỏ tròn giống đồng xu - tokens) hoặc bằng hình thức thanh toán khác

37

8519

30

00

00

- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)

34

8519

50

00

00

- Máy trả lời điện thoại

6

 

 

 

 

- Thiết bị khác:

 

8519

81

 

 

- - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn:

 

8519

81

10

00

- - - Máy ghi âm cát sét bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm

31

8519

81

20

00

- - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài

31

8519

81

30

00

- - - Đầu đĩa compact

39

8519

81

40

 

- - - Máy sao âm:

 

8519

81

40

10

- - - - Loại chuyên dùng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

10

8519

81

40

90

- - - - Loại khác

31

8519

81

50

00

- - - Máy ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt động bằng nguồn điện ngoài

10

8519

81

60

 

- - - Máy ghi băng từ có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số:

 

8519

81

60

10

- - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình, phát thanh

10

8519

81

60

90

- - - - Loại khác

31

8519

81

70

 

- - - Thiết bị tái tạo âm thanh khác, loại băng cassette:

 

8519

81

70

10

- - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

10

8519

81

70

90

- - - - Loại khác

31

8519

81

90

 

- - - Loại khác:

 

8519

81

90

10

- - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình, phát thanh

10

8519

81

90

90

- - - - Loại khác

29

8519

89

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Máy tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh:

 

8519

89

11

00

- - - - Dùng cho phim có chiều rộng dưới 16 mm

10

8519

89

12

00

- - - - Dùng cho phim có chiều rộng từ 16 mm trở lên

10

8519

89

20

00

- - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa

37

8519

89

90

 

- - - Loại khác:

 

8519

89

90

10

- - - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

10

8519

89

90

90

- - - - Loại khác

29

 

 

 

 

 

 

85.21

 

 

 

Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video.

 

8521

10

00

 

- Loại dùng băng từ:

 

8521

10

00

10

- - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

10

8521

10

00

90

- - Loại khác

35

8521

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Đầu đĩa laser:

 

8521

90

11

00

- - - Của loại sử dụng trong lĩnh vực điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

10

8521

90

19

00

- - - Loại khác

44

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8521

90

91

00

- - - Của loại sử dụng trong lĩnh vực điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

10

8521

90

99

00

- - - Loại khác

44

 

 

 

 

 

 

85.23

 

 

 

Đĩa, băng,  các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị lưu trữ bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc  ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37.

 

 

 

 

 

- Phương tiện lưu trữ thông tin bằng từ:

 

8523

21

 

 

- - Thẻ có dải từ:

 

8523

21

10

00

- - - Chưa ghi

14

8523

21

20

00

- - - Đã ghi

20

8523

29

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm:

 

8523

29

11

00

- - - - Băng máy tính, chưa ghi

1

8523

29

12

00

- - - - Băng video, đã ghi

15

8523

29

19

 

- - - - Loại khác:

 

8523

29

19

10

- - - - - Chưa ghi

10

8523

29

19

90

- - - - - Đã ghi

10

 

 

 

 

- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm:

 

8523

29

21

00

- - - - Băng video, chưa ghi

14

8523

29

22

00

- - - - Băng video, đã ghi

15

8523

29

29

 

- - - - Loại khác:

 

8523

29

29

10

- - - - - Băng máy tính, băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL, loại chưa ghi

1

8523

29

29

20

- - - - - Băng máy tính, đã ghi

10

8523

29

29

30

- - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

10

8523

29

29

40

- - - - - Loại khác, chưa ghi

14

8523

29

29

90

- - - - - Loại khác, đã ghi

26

 

 

 

 

- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm:

 

8523

29

31

00

- - - - Băng máy tính, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi

1

8523

29

32

00

- - - - Băng máy tính khác, chưa ghi

1

8523

29

33

00

- - - - Loại khác, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi

14

8523

29

39

 

- - - - Loại khác:

 

8523

29

39

10

- - - - - Băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL, loại chưa ghi

1

8523

29

39

20

- - - - - Băng máy tính, đã ghi

10

8523

29

39

30

- - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

10

8523

29

39

40

- - - - - Băng video, chưa ghi

14

8523

29

39

50

- - - - - Băng video, đã ghi

15

8523

29

39

60

- - - - - Loại khác, chưa ghi

14

8523

29

39

90

- - - - - Loại khác, đã ghi

26

 

 

 

 

- - - Đĩa từ:

 

8523

29

41

 

- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ tiếng hoặc hình ảnh:

 

8523

29

41

10

- - - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu

6

8523

29

41

90

- - - - - Loại khác

20

8523

29

42

00

- - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

15

8523

29

43

 

- - - - Loại khác, chưa ghi:

 

8523

29

43

10

- - - - - Đĩa cứng máy tính (computer hard disks), đĩa mềm máy tính

1

8523

29

43

90

- - - - - Loại khác

14

8523

29

44

 

- - - - Loại khác, đã ghi:

 

8523

29

44

10

- - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh

10

8523

29

44

90

- - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8523

29

91

00

- - - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi

1

8523

29

92

 

- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

 

8523

29

92

10

- - - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu

6

8523

29

92

90

- - - - - Loại khác

20

8523

29

93

00

- - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

15

8523

29

99

00

- - - - Loại khác

14

8523

40

 

 

- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học:

 

 

 

 

 

- - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser:

 

8523

40

11

00

- - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi

1

8523

40

12

 

- - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

 

8523

40

12

10

- - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã nghi

6

8523

40

12

90

- - - - Loại khác

20

8523

40

13

 

- - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh

 

8523

40

13

10

- - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

6

8523

40

13

90

- - - - Loại khác

20

8523

40

14

00

- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

10

8523

40

19

 

- - - Loại khác:

 

8523

40

19

10

- - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

6

8523

40

19

20

- - - - Loại khác, chưa ghi

14

8523

40

19

90

- - - - Loại khác, đã ghi

20

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8523

40

91

00

- - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi

1

8523

40

92

 

- - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

 

8523

40

92

10

- - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu

6

8523

40

92

90

- - - - Loại khác

20

8523

40

93

00

- - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh

20

8523

40

94

00

- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

15

8523

40

99

 

- - - Loại khác:

 

8523

40

99

10

- - - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

10

8523

40

99

20

- - - - Loại khác, chưa ghi

14

8523

40

99

90

- - - - Loại khác, đã ghi

20

 

 

 

 

- Phương tiện lưu giữ thông tin bán dẫn:

 

8523

51

 

 

- - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá:

 

8523

51

10

00

- - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi

1

8523

51

20

 

- - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

 

8523

51

20

10

- - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu

6

8523

51

20

90

- - - - Loại khác

20

8523

51

30

00

- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

15

8523

51

90

 

- - - Loại khác:

 

8523

51

90

10

- - - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

6

8523

51

90

20

- - - - Loại khác, chưa ghi

14

8523

51

90

90

- - - - Loại khác, đã ghi

20

8523

52

00

00

- - “Thẻ thông minh”

0

8523

59

 

 

- - Loại khác:

 

8523

59

10

00

- - - Thẻ không tiếp xúc (Proximity card) và thẻ HTML (tags)

0

8523

59

20

00

- - - Loại khác, dùng cho máy tính, chưa ghi

1

8523

59

30

 

- - - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

 

8523

59

30

10

- - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu

6

8523

59

30

90

- - - - Loại khác

20

8523

59

40

00

- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

15

8523

59

90

 

- - - Loại khác:

 

8523

59

90

10

- - - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

6

8523

59

90

20

- - - - Loại khác, chưa ghi

14

8523

59

90

90

- - - - Loại khác, đã ghi

20

8523

80

 

 

- Loại khác:

 

8523

80

10

00

- - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi:

1

8523

80

20

 

- - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

 

8523

80

20

10

- - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu

6

8523

80

20

90

- - - Loại khác

20

8523

80

30

00

- - Loại sử dụng để sao chép các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

15

8523

80

40

00

- - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog

25

8523

80

90

 

- - Loại khác:

 

8523

80

90

10

- - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

6

8523

80

90

20

- - - Loại khác, chưa ghi

14

8523

80

90

90

- - - Loại khác, đã ghi

20

 

 

 

 

 

 

85.25

 

 

 

Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hành ảnh nền

 

8525

50

00

00

- Thiết bị phát

0

8525

60

00

00

- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

0

8525

80

 

 

- Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh:

 

8525

80

10

00

- - Webcam

14

8525

80

20

00

- - Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi

14

8525

80

90

00

- - Loại khác

14

 

 

 

 

 

 

85.27

 

 

 

Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối.

 

 

 

 

 

- Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài:

 

8527

12

00

00

- - Radio cát sét loại bỏ túi

34

8527

13

 

 

- - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh:

 

8527

13

10

00

- - - Loại xách tay

34

8527

13

90

00

- - - Loại khác

34

8527

19

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ:

 

8527

19

11

00

- - - - Loại xách tay

34

8527

19

19

00

- - - - Loại khác

34

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8527

19

91

00

- - - - Loại xách tay

34

8527

19

99

00

- - - - Loại khác

34

 

 

 

 

- Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ:

 

8527

21

00

00

- - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

34

8527

29

00

00

- - Loại khác

34

 

 

 

 

- Loại khác:

 

8527

91

 

 

- - Kết hợp với máy ghi và tái tạo âm thanh:

 

8527

91

10

00

- - - Loại xách tay

34

8527

91

90

00

- - - Loại khác

34

8527

92

 

 

- - Không kết hợp với máy ghi và tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ:

 

8527

92

10

00

- - - Loại xách tay

34

8527

92

90

00

- - - Loại khác

34

8527

99

 

 

- - Loại khác:

 

8527

99

10

00

- - - Loại xách tay

34

8527

99

90

00

- - - Loại khác

34

 

 

 

 

 

 

85.28

 

 

 

Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc âm thanh hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh.

 

 

 

 

 

- Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt:

 

8528

41

 

 

- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:

 

8528

41

10

00

- - - Loại màu

6

8528

41

20

00

- - - Loại đen và trắng hoặc đơn sắc khác

6

8528

49

 

 

- - Loại khác:

 

8528

49

10

00

- - - Loại màu

16

8528

49

20

00

- - - Loại đen và trắng hoặc đơn sắc khác

10

 

 

 

 

- Màn hình khác:

 

8528

51

 

 

- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:

 

8528

51

10

00

- - - Màn hình dẹt kiểu chiếu hắt (Projection type flat panel display units)

5

8528

51

20

00

- - - Loại khác, màu

6

8528

51

30

00

- - - Loại khác, đen và trắng hoặc đơn sắc khác

6

8528

59

 

 

- - Loại khác:

 

8528

59

10

00

- - - Loại màu

16

8528

59

20

00

- - - Loại đen và trắng hoặc đơn sắc khác

10

 

 

 

 

- Máy chiếu:

 

8528

61

 

 

- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:

 

8528

61

10

00

- - - Kiểu màn hình dẹt (Flat panel display types)

5

8528

61

90

00

- - - Loại khác

5

8528

69

00

 

- - Loại khác:

 

8528

69

00

10

- - - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên

5

8528

69

00

90

- - - Loại khác

14

 

 

 

 

- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:

 

8528

71

 

 

- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:

 

8528

71

10

00

- - - Thiết bị chuyển đổi tín hiệu (set top boxes which have a communication funtion)

0

8528

71

90

 

- - - Loại khác:

 

8528

71

90

10

- - - - Loại màu

38

8528

71

90

90

- - - - Loại khác

28

8528

72

 

 

- - Loại khác, màu:

 

8528

72

10

00

- - - Máy thu, hoạt động bằng pin

38

8528

72

90

00

- - - Loại khác

38

8528

73

 

 

- - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc:

 

8528

73

10

00

- - - Máy thu, hoạt động bằng điện hoặc hoạt động bằng pin

28

8528

73

90

00

- - - Loại khác

28

 

 

 

 

 

 

85.29

 

 

 

Bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28.

 

8529

10

 

 

- Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm:

 

8529

10

20

00

- - Chảo phản xạ của ăng ten parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện và các bộ phận kèm theo

10

8529

10

30

00

- - Ăng ten vệ tinh, ăng ten lưỡng cực và các loại ăng ten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh

16

8529

10

40

00

- - Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten

10

8529

10

60

00

- - Loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng)

10

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8529

10

92

00

- - - Sử dụng với thiết bị dùng trong phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình

10

8529

10

99

00

- - - Loại khác

10

8529

90

 

 

- Loại khác:

 

8529

90

20

00

- - Dùng cho bộ giải mã

0

8529

90

40

00

- - Dùng cho máy camera số hoặc máy ghi video camera

0

 

 

 

 

- - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8529

90

51

00

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60

0

8529

90

52

00

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99

3

 

 

 

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28:

 

8529

90

53

00

- - - - Dùng cho màn hình dẹt (mỏng)

3

8529

90

54

00

- - - - Loại khác, dùng cho máy thu truyền hình

3

8529

90

55

00

- - - - Loại khác

1

8529

90

59

 

- - - Loại khác:

 

8529

90

59

10

- - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.26

0

8529

90

59

20

- - - - Dùng cho camera truyền hình

0

8529

90

59

90

- - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8529

90

91

00

- - - Dùng cho máy thu truyền hình

3

8529

90

94

00

- - - Dùng cho màn hình dẹt (mỏng)

3

8529

90

99

00

- - - Loại khác

1

 

 

 

 

 

 

85.32

 

 

 

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước).

 

8532

10

00

00

- Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)

1

 

 

 

 

- Tụ điện cố định khác:

 

8532

21

00

00

- - Tụ tantan (tantalum)

6

8532

22

00

00

- - Tụ nhôm

6

8532

23

00

00

- - Tụ gốm, một lớp

0

8532

24

00

00

- - Tụ gốm, nhiều lớp

0

8532

25

00

00

- - Tụ giấy hay plastic

1

8532

29

00

00

- - Loại khác

1

8532

30

00

00

- Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước)

1

8532

90

00

00

- Bộ phận

0

 

 

 

 

 

 

85.33

 

 

 

Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp) trừ điện trở nung nóng

 

8533

10

 

 

- Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng:

 

8533

10

10

00

- - Điện trở dán

1

8533

10

90

00

- - Loại khác

1

 

 

 

 

- Điện trở cố định khác:

 

8533

21

00

00

- - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20W

1

8533

29

00

00

- - Loại khác

1

 

 

 

 

- Điện trở biến đổi kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp:

 

8533

31

00

00

- - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20W

1

8533

39

00

00

- - Loại khác

1

8533

40

00

00

- Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp

1

8533

90

00

00

- Bộ phận

1

 

 

 

 

 

 

85.36

 

 

 

Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang.

 

8536

10

 

 

- Cầu chì:

 

8536

10

10

00

- - Cầu chì nhiệt; cầu chì thuỷ tinh

28

8536

10

90

00

- - Loại khác

28

8536

20

 

 

- Bộ ngắt mạch tự động:

 

8536

20

10

 

- - Loại hộp đúc:

 

8536

20

10

10

- - - Khởi động từ phòng nổ hầm lò

0

8536

20

10

20

- - - Áp tô mát có dòng điện trên 1000 A

0

8536

20

10

90

- - - Loại khác

15

8536

20

20

00

- - Để lắp ghép với thiết bị nhiệt điện gia dụng của nhóm 85.16

20

8536

20

90

 

- - Loại khác:

 

8536

20

90

10

- - - Khởi động từ phòng nổ hầm lò

0

8536

20

90

90

- - - Loại khác

15

8536

30

00

 

- Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:

 

8536

30

00

10

- - Bộ chống sét

0

8536

30

00

20

- - Áp tô mát phòng nổ trong hầm lò

0

8536

30

00

90

- - Loại khác

28

 

 

 

 

- Rơ-le:

 

8536

41

00

00

- - Dùng cho điện áp không quá 60 V

10

8536

49

00

00

- - Loại khác

10

8536

50

 

 

- Cầu dao khác:

 

8536

50

20

00

- - Cầu dao tự động ngắt khi có hiện tượng rò điện và quá tải

10

 

 

 

 

- - Ngắt mạch và vành đổi chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; công tắc micro; công tắc nguồn máy thu hình hoặc thu thanh; công tắc cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt, công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều hoà không khí:

 

8536

50

31

00

- - - Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; của loại dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh

15

8536

50

39

00

- - - Loại khác

15

8536

50

40

00

- - Công tắc mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán nướng

15

8536

50

50

00

- - Công tắc điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học (công tác dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000 V; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A

14

 

 

 

 

- - Bộ phận đóng-ngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500 V và giới hạn dòng định danh không quá 20 A:

 

8536

50

61

00

- - - Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A

15

8536

50

69

00

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8536

50

91

00

- - - Thiết bị khởi động dùng cho mô tơ điện hoặc cầu chì ngắt mạch và ngắt mạch cầu chì dùng cho quạt điện

15

8536

50

99

 

- - - Loại khác:

 

8536

50

99

10

- - - - Bóng phóng điện để lắp ghép tắc te (starter) 110 V

5

8536

50

99

20

- - - - Cầu dao nhạy khói

10

8536

50

99

90

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- Đui đèn, phích cắm và ổ cắm:

 

8536

61

 

 

- - Đui đèn:

 

8536

61

10

00

- - - Dùng cho đèn com-pac hoặc đèn ha-lo-gien

5

8536

61

90

00

- - - Loại khác

28

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8536

69

 

 

- - - Phích cắm điện thoại:

 

8536

69

11

00

- - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A

26

8536

69

19

00

- - - - Loại khác

26

 

 

 

 

- - - Đầu cắm tín hiệu hình/tiếng và đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh:

 

8536

69

21

00

- - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị rađiô

15

8536

69

29

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Đầu cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in:

 

8536

69

31

00

- - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh

14

8536

69

39

00

- - - - Loại khác

14

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8536

69

91

00

- - - - Dùng cho gia đình, có giớ hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh

26

8536

69

99

00

- - - - Loại khác

26

8536

70

00

 

- Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang:

 

8536

70

00

10

- - Bằng plastic

16

8536

70

00

20

- - Bằng đồng

5

8536

70

00

90

- - Loại khác

0

8536

90

 

 

- Thiết bị khác:

 

 

 

 

 

- - Đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober):

 

8536

90

11

00

- - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh

14

8536

90

19

00

- - - Loại khác

14

 

 

 

 

- - Hộp đấu nối:

 

8536

90

21

00

- - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị rađiô

20

8536

90

29

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - Đầu nối cáp gồm một phích cắm kiểu giắc, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ thích ứng (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều:

 

8536

90

31

00

- - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị rađiô

20

8536

90

39

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8536

90

91

 

- - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh

 

8536

90

91

10

- - - - Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại

15

8536

90

91

90

- - - - Loại khác

26

8536

90

99

 

- - - Loại khác:

 

8536

90

99

10

- - - - Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại

15

8536

90

99

90

- - - - Loại khác

26

 

 

 

 

 

 

85.37

 

 

 

Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17.

 

8537

10

 

 

- Dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

 

8537

10

10

 

- - Bảng chuyển mạch và bảng điều khiển:

 

8537

10

10

10

- - - Bản mạch (module) dùng cho hệ thống điều khiển phân tán trong các nhà máy công nghiệp

0

8537

10

10

20

- - - Bảng điều khiển logic có khả năng lập trình hoặc có khả năng kết nối thiết bị xử lý dữ liệu tự động

3

8537

10

10

30

- - - Bảng điều khiển sử dụng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.08 và 85.09

3

8537

10

10

90

- - - Loại khác

24

8537

10

20

00

- - Bảng phân phối (gồm cả panen đỡ và tấm đỡ phẳng) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hoá thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25

14

8537

10

30

00

- - Bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để di chuyển, kẹp giữ và lưu giữ khối tinh thể bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn

14

8537

10

90

00

- - Loại khác

24

8537

20

 

 

- Dùng cho điện áp trên 1.000 V:

 

 

 

 

 

- - Bảng chuyển mạch:

 

8537

20

11

00

- - - Gắn với thiết bị điện để ngắt, nối hoặc bảo vệ mạch điện có điện áp từ 66.000 V trở lên

5

8537

20

19

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Bảng điều khiển:

 

8537

20

21

00

- - - Gắn với thiết bị điện để ngắt, nối hoặc bảo vệ mạch điện có điện áp từ 66.000 V trở lên

5

8537

20

29

00

- - - Loại khác

5

8537

20

90

00

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

85.38

 

 

 

Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37.

 

8538

10

 

 

- Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp, vỏ, đế khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng:

 

 

 

 

 

- - Dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

 

8538

10

11

00

- - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn

15

8538

10

12

00

- - - Dùng cho thiết bị thu thanh

15

8538

10

19

00

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Dùng cho điện áp trên 1.000 V:

 

8538

10

21

00

- - - Bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ khối tinh thể bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn

5

8538

10

22

00

- - - Dùng cho thiết bị rađiô

5

8538

10

29

00

- - - Loại khác

5

8538

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

 

8538

90

11

00

- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober)

13

8538

90

12

00

- - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8536.50.50, 8536.69.31, 8536.69.39, 8536.90.11 hoặc 8536.90.19

13

8538

90

13

00

- - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8537.10.20

13

8538

90

19

00

- - - Loại khác

13

 

 

 

 

- - Dùng cho điện áp trên 1.000 V:

 

8538

90

21

00

- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober)

3

8538

90

29

00

- - - Loại khác

3

 

 

 

 

 

 

85.39

 

 

 

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang.

 

8539

10

 

 

- Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units):

 

8539

10

10

 

- - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87:

 

8539

10

10

10

- - - Dùng cho xe ô tô

25

8539

10

10

90

- - - Loại khác

25

8539

10

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:

 

8539

21

 

 

- - Đèn ha-lo-gien vonfram:

 

8539

21

20

00

- - - Dùng cho thiết bị y tế

0

8539

21

30

 

- - - Dùng cho xe có động cơ:

 

8539

21

30

10

- - - - Dùng cho xe ô tô

23

8539

21

30

90

- - - - Loại khác

23

8539

21

40

00

- - - Bóng đèn phản xạ khác

10

8539

21

90

00

- - - Loại khác

0

8539

22

 

 

- - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V:

 

8539

22

20

00

- - - Dùng cho thiết bị y tế

0

8539

22

30

00

- - - Bóng đèn phản xạ khác

10

8539

22

90

00

- - - Loại khác

30

8539

29

 

 

- - Loại khác:

 

8539

29

10

00

- - - Dùng cho thiết bị y tế

0

8539

29

20

 

- - - Dùng cho xe có động cơ:

 

8539

29

20

10

- - - - Dùng cho xe ô tô

25

8539

29

20

90

- - - - Loại khác

25

8539

29

30

00

- - - Bóng đèn phản xạ khác

10

8539

29

40

 

- - - Bóng đèn chớp; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định trên 2,25 V:

 

8539

29

40

10

- - - - Bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị y tế

0

8539

29

40

90

- - - - Loại khác

10

8539

29

50

00

- - - Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V

34

8539

29

60

 

- - - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp không quá 100 V:

 

8539

29

60

10

- - - - Bóng đèn phòng nổ hai sợi đốt 3,6 V-0,5/1A, công suất 3,6W, dùng để sản xuất đèn thợ mỏ phòng nổ

0

8539

29

60

90

- - - - Loại khác

10

8539

29

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:

 

8539

31

 

 

- - Đèn huỳnh quang, cực catôt nóng:

 

8539

31

10

00

- - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact

34

8539

31

90

00

- - - Loại khác

34

8539

32

00

00

- - Đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; đèn ha-lo-gien kim loại

0

8539

39

 

 

- - Loại khác:

 

8539

39

10

00

- - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact

10

8539

39

20

00

- - - Đèn ống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng

31

8539

39

30

00

- - - Đèn huỳnh quang ca tốt lạnh khác

10

8539

39

40

 

- - - Đèn dùng cho xe có động cơ hoặc xe đạp:

 

8539

39

40

10

- - - - Dùng cho xe ô tô

25

8539

39

40

90

- - - - Loại khác

25

8539

39

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:

 

8539

41

00

00

- - Đèn hồ quang

0

8539

49

00

00

- - Loại khác

0

8539

90

 

 

- Bộ phận:

 

8539

90

10

00

- - Nắp bịt nhôm cho đèn huỳnh quang; đui xoáy nhôm dùng cho đèn nóng sáng

5

8539

90

20

 

- - Loại khác, dùng cho xe có động cơ các loại:

 

8539

90

20

10

- - - Dùng cho xe ô tô

15

8539

90

20

90

- - - Loại khác

20

8539

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

85.44

 

 

 

Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.

 

 

 

 

 

- Dây đơn dạng cuộn:

 

8544

11

00

 

- - Bằng đồng:

 

8544

11

00

10

- - - Tráng sơn hoặc men

15

8544

11

00

20

- - - Bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC

15

8544

11

00

30

- - - Tráng sơn hoặc men và bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC

15

8544

11

00

90

- - - Loại khác

10

8544

19

 

 

- - Loại khác:

 

8544

19

10

00

- - - Tráng sơn hoặc men

5

8544

19

20

00

- - - Dây điện trở măng gan

5

8544

19

90

00

- - - Loại khác

5

8544

20

 

 

- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:

 

8544

20

10

00

- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000 V

10

8544

20

20

00

- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000 V

10

8544

20

30

00

- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000 V

1

8544

20

40

00

- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000 V

1

8544

30

 

 

- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền:

 

8544

30

10

00

- - Dây điện sử dụng cho hệ thống điện của xe có động cơ

23

8544

30

90

00

- - Loại khác

5

 

 

 

 

- Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

 

8544

42

 

 

- - Đã lắp với đầu nối điện:

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

 

8544

42

11

00

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

0

8544

42

19

 

- - - - Loại khác:

 

8544

42

19

10

- - - - - Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2

14

8544

42

19

20

- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến

10

8544

42

19

90

- - - - - Loại khác

6

8544

42

20

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

 

8544

42

20

10

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

0

8544

42

20

20

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

10

8544

42

20

90

- - - - Loại khác

6

8544

42

30

00

- - - Cáp ắc qui

15

8544

42

90

 

- - - Loại khác:

 

8544

42

90

10

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

25

8544

42

90

20

- - - - Dây dẫn điện bọc plastic

16

8544

42

90

90

- - - - Loại khác

10

8544

49

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

 

8544

49

11

00

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

0

8544

49

19

 

- - - - Loại khác:

 

8544

49

19

10

- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

10

8544

49

19

90

- - - - - Loại khác

6

 

 

 

 

- - - Loại không dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

 

8544

49

21

00

- - - - Dây đơn có vỏ bọc (chống nhiễu) dùng trong sản xuất bó dây dẫn điện của máy tự động

10

8544

49

29

 

- - - - Loại khác:

 

8544

49

29

10

- - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

25

8544

49

29

20

- - - - - Dây dẫn điện bọc plastic

16

8544

49

29

90

- - - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

 

8544

49

31

00

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

0

8544

49

39

 

- - - - Loại khác:

 

8544

49

39

10

- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

10

8544

49

39

90

- - - - - Loại khác

10

8544

49

40

 

- - - Loại không dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

 

8544

49

40

10

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

25

8544

49

40

20

- - - - Dây dẫn điện bọc plastic

16

8544

49

40

90

- - - - Loại khác

10

8544

60

 

 

- Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp trên 1.000 V:

 

8544

60

10

 

- - Dùng cho điện áp trên 1 kV nhưng không quá 36 kV:

 

8544

60

10

10

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2

25

8544

60

10

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Dùng cho điện áp trên 36 kV nhưng không quá 66 kV:

 

8544

60

21

00

- - - Cáp cách điện bằng plastic có tiết diện không quá 400 mm2

5

8544

60

29

00

- - - Loại khác

5

8544

60

30

 

- - Dùng cho điện áp trên 66 kV :

 

8544

60

30

10

- - - Cáp cách điện bằng plastic có tiết diện không quá 400 mm2

5

8544

60

30

90

- - - Loại khác

5

8544

70

 

 

- Cáp sợi quang:

 

8544

70

10

00

- - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

0

8544

70

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

87.03

 

 

 

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua.

 

8703

10

 

 

- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

 

8703

10

10

00

- - Xe ô tô chơi gôn, gồm cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)

83

8703

10

90

00

- - Loại khác

83

 

 

 

 

- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8703

21

 

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

 

8703

21

10

00

- - - Xe ô tô đua nhỏ

83

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):

 

8703

21

21

00

- - - - Dạng CKD

**

8703

21

29

00

- - - - Loại khác

83

8703

21

30

00

- - - Xe khác, dạng CKD

**

8703

21

90

 

- - - Loại khác:

 

8703

21

90

10

- - - - Xe tang lễ

10

8703

21

90

20

- - - - Xe chở tù

10

8703

21

90

90

- - - - Loại khác

83

8703

22

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc:

 

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):

 

8703

22

11

00

- - - - Dạng CKD

**

8703

22

19

00

- - - - Loại khác

83

8703

22

20

00

- - - Xe khác, dạng CKD

**

8703

22

90

 

- - - Loại khác:

 

8703

22

90

10

- - - - Xe cứu thương

10

8703

22

90

20

- - - - Xe tang lễ

10

8703

22

90

30

- - - - Xe chở tù

10

8703

22

90

90

- - - - Loại khác

83

8703

23

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 3.000cc:

 

8703

23

10

00

- - - Xe cứu thương

10

8703

23

20

00

- - - Xe tang lễ

10

8703

23

30

00

- - - Xe chở tù

10

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

 

8703

23

41

00

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

**

8703

23

42

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

**

8703

23

43

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

**

8703

23

44

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

**

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

 

8703

23

51

00

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

83

8703

23

52

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

83

8703

23

53

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

83

8703

23

54

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

83

 

 

 

 

- - - Xe ô tô khác, dạng CKD:

 

8703

23

61

00

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

**

8703

23

62

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

**

8703

23

63

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

**

8703

23

64

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

**

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8703

23

91

00

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

83

8703

23

92

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

83

8703

23

93

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

83

8703

23

94

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

83

8703

24

 

 

- - Dung tích xi lanh trên 3.000cc:

 

8703

24

10

00

- - - Xe cứu thương

10

8703

24

20

00

- - - Xe tang lễ

10

8703

24

30

00

- - - Xe chở tù

10

8703

24

40

00

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD

**

8703

24

50

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

 

8703

24

50

10

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu)

81

8703

24

50

90

- - - - Loại khác

83

8703

24

60

00

- - - Xe khác, dạng CKD

**

8703

24

90

 

- - - Loại khác:

 

8703

24

90

10

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu)

81

8703

24

90

90

- - - - Loại khác

83

 

 

 

 

- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

8703

31

 

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

 

8703

31

10

00

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD

**

8703

31

20

00

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác

83

8703

31

30

00

- - - Xe loại khác, dạng CKD

**

8703

31

90

 

- - - Loại khác:

 

8703

31

90

10

- - - - Xe cứu thương

10

8703

31

90

20

- - - - Xe tang lễ

10

8703

31

90

30

- - - - Xe chở tù

10

8703

31

90

90

- - - - Loại khác

83

8703

32

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

 

8703

32

10

00

- - - Xe cứu thương

10

8703

32

20

00

- - - Xe tang lễ

10

8703

32

30

00

- - - Xe chở tù

10

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

 

8703

32

41

00

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

**

8703

32

49

00

- - - - Loại khác

**

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

 

8703

32

51

00

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

83

8703

32

59

00

- - - - Loại khác

83

 

 

 

 

- - - Xe khác, dạng CKD:

 

8703

32

61

00

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

**

8703

32

69

00

- - - - Loại khác

**

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8703

32

91

00

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

83

8703

32

99

00

- - - - Loại khác:

83

8703

33

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

 

8703

33

10

00

- - - Xe cứu thương

10

8703

33

20

00

- - - Xe tang lễ

10

8703

33

30

00

- - - Xe chở tù

10

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

 

8703

33

41

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

**

8703

33

42

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

**

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

 

8703

33

51

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

83

8703

33

52

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

83

8703

33

60

00

- - - Xe khác, dạng CKD

**

8703

33

90

00

- - - Loại khác

83

8703

90

 

 

- Loại khác:

 

8703

90

10

00

- - Xe cứu thương

10

8703

90

20

00

- - Xe tang lễ

10

8703

90

30

00

- - Xe chở tù

10

 

 

 

 

- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

 

8703

90

41

00

- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc

**

8703

90

42

00

- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

**

8703

90

43

00

- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

**

8703

90

44

00

- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

**

 

 

 

 

- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

 

8703

90

51

00

- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc

83

8703

90

52

00

- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

83

8703

90

53

00

- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

83

8703

90

54

00

- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

83

8703

90

60

00

- - Xe khác, dạng CKD

**

8703

90

90

00

- - Loại khác:

83

 

 

 

 

 

 

87.04

 

 

 

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa.

 

8704

10

 

 

- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:

 

 

 

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:

 

8704

10

11

00

- - - Dạng CKD

**

8704

10

12

 

- - - Loại khác:

 

8704

10

12

10

- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

74

8704

10

12

20

- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

60

8704

10

12

30

- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

8704

10

12

90

- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

20

 

 

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8704

10

21

00

- - - Dạng CKD

**

8704

10

22

 

- - - Loại khác:

 

8704

10

22

10

- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn

14

8704

10

22

90

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

8704

21

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

8704

21

11

00

- - - - Xe đông lạnh

**

8704

21

19

00

- - - - Loại khác

**

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8704

21

21

00

- - - - Xe đông lạnh

20

8704

21

22

00

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

8704

21

23

00

- - - - Xe xi téc

15

8704

21

29

 

- - - - Loại khác:

 

8704

21

29

10

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

20

8704

21

29

20

- - - - - Xe thiết kế để chở bùn

10

8704

21

29

90

- - - - - Loại khác

80

8704

22

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704

22

11

00

- - - - - Xe đông lạnh

**

8704

22

19

00

- - - - - Loại khác

**

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704

22

21

00

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704

22

22

00

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

8704

22

23

00

- - - - - Xe xi téc

15

8704

22

29

 

- - - - - Loại khác:

 

8704

22

29

10

- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

20

8704

22

29

20

- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn

10

8704

22

29

90

- - - - - - Loại khác

56

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704

22

31

00

- - - - - Xe đông lạnh

**

8704

22

39

00

- - - - - Loại khác

**

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704

22

41

00

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704

22

42

00

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

8704

22

43

00

- - - - - Xe xi téc

15

8704

22

49

 

- - - - - Loại khác:

 

8704

22

49

10

- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

20

8704

22

49

20

- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn

10

8704

22

49

30

- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

56

8704

22

49

90

- - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

8704

23

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

 

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704

23

11

00

- - - - - Xe đông lạnh

**

8704

23

19

00

- - - - - Loại khác

**

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704

23

21

00

- - - - - Xe đông lạnh

15

8704

23

22

00

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

8704

23

23

00

- - - - - Xe xi téc

15

8704

23

29

 

- - - - - Loại khác:

 

8704

23

29

10

- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

15

8704

23

29

20

- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn

10

8704

23

29

90

- - - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704

23

31

00

- - - - - Xe đông lạnh

**

8704

23

39

00

- - - - - Loại khác

**

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704

23

41

 

- - - - - Xe đông lạnh:

 

8704

23

41

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

23

41

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

23

42

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

 

8704

23

42

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

23

42

90

- - - - - - Loại khác

10

8704

23

43

 

- - - - - Xe xi téc:

 

8704

23

43

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

23

43

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

23

49

 

- - - - - Loại khác:

 

8704

23

49

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

23

49

20

- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn

10

8704

23

49

30

- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn

15

8704

23

49

90

- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn

20

 

 

 

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt trong chạy bằng tia lửa điện:

 

8704

31

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

8704

31

11

00

- - - - Xe đông lạnh

**

8704

31

19

00

- - - - Loại khác

**

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8704

31

21

00

- - - - Xe đông lạnh

20

8704

31

22

00

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

8704

31

23

00

- - - - Xe xi téc

15

8704

31

29

 

- - - - Loại khác:

 

8704

31

29

10

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

20

8704

31

29

20

- - - - - Xe thiết kế để chở bùn

10

8704

31

29

90

- - - - - Loại khác

80

8704

32

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

 

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704

32

11

00

- - - - - Xe đông lạnh

**

8704

32

19

00

- - - - - Loại khác

**

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704

32

21

00

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704

32

22

00

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

8704

32

23

00

- - - - - Xe xi téc

15

8704

32

29

 

- - - - - Loại khác:

 

8704

32

29

10

- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

20

8704

32

29

20

- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn

10

8704

32

29

90

- - - - - - Loại khác

56

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704

32

31

00

- - - - - Xe đông lạnh

**

8704

32

39

00

- - - - - Loại khác

**

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704

32

41

00

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704

32

42

00

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

8704

32

43

00

- - - - - Xe xi téc

15

8704

32

49

 

- - - - - Loại khác:

 

8704

32

49

10

- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

20

8704

32

49

20

- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn

10

8704

32

49

30

- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

56

8704

32

49

90

- - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704

32

51

00

- - - - - Xe đông lạnh

**

8704

32

59

00

- - - - - Loại khác

**

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704

32

61

00

- - - - - Xe đông lạnh

15

8704

32

62

00

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

8704

32

63

00

- - - - - Xe xi téc

15

8704

32

69

 

- - - - - Loại khác:

 

8704

32

69

10

- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

15

8704

32

69

20

- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn

10

8704

32

69

90

- - - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704

32

71

00

- - - - - Xe đông lạnh

**

8704

32

79

00

- - - - - Loại khác

**

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704

32

81

 

- - - - - Xe đông lạnh:

 

8704

32

81

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

32

81

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

32

82

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

 

8704

32

82

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

32

82

90

- - - - - - Loại khác

10

8704

32

83

 

- - - - - Xe xi téc

 

8704

32

83

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

32

83

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

32

89

 

- - - - - Loại khác:

 

8704

32

89

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

32

89

20

- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn

10

8704

32

89

30

- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn

15

8704

32

89

90

- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn

20

8704

90

 

 

- Loại khác:

 

8704

90

10

00

- - Dạng CKD

**

8704

90

90

 

- - Loại khác:

 

8704

90

90

10

- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

80

8704

90

90

20

- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

56

8704

90

90

30

- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

8704

90

90

40

- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn

20

8704

90

90

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

87.05

 

 

 

Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang).

 

8705

10

00

00

- Xe cần cẩu

0

8705

20

00

00

- Xe cần trục khoan

0

8705

30

00

00

- Xe cứu hỏa

0

8705

40

00

00

- Xe trộn bê tông

10

8705

90

 

 

- Loại khác:

 

8705

90

50

00

- - Xe làm sạch đường, kể cả xe hút bùn, bể phốt; xe cứu thương lưu động; xe phun tưới các loại

5

8705

90

90

 

- - Loại khác:

 

8705

90

90

10

- - - Xe thiết kế chở tiền

10

8705

90

90

20

- - - Xe điều chế chất nổ lưu động

0

8705

90

90

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

87.06

 

 

 

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

 

 

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

8706

00

11

00

- - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc nhóm 8701.90

10

8706

00

19

00

- - Loại khác

10

8706

00

20

00

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02

33

8706

00

30

00

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

40

8706

00

40

00

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04

33

8706

00

50

00

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

10

 

 

 

 

 

 

87.07

 

 

 

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

 

8707

10

00

00

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

40

8707

90

 

 

- Loại khác:

 

8707

90

10

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

10

8707

90

30

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

10

8707

90

90

00

- - Loại khác

32

 

 

 

 

 

 

87.08

 

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

 

8708

10

 

 

- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

 

8708

10

10

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

10

90

 

- - Loại khác:

 

8708

10

90

10

- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

10

90

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

 

8708

21

 

 

- - Dây đai an toàn:

 

8708

21

10

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

21

90

00

- - - Loại khác

20

8708

29

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe:

 

8708

29

11

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

29

12

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

21

8708

29

13

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

29

13

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

29

13

20

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

29

13

90

- - - - - Loại khác

20

8708

29

19

 

- - - - Loại khác:

 

8708

29

19

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

29

19

20

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

29

19

90

- - - - - Loại khác

20

8708

29

20

00

- - - Bộ phận của dây đai an toàn

20

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

29

91

00

- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

29

92

00

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

29

93

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

21

8708

29

99

 

- - - - Loại khác:

 

8708

29

99

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

29

99

20

- - - - - Dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ

20

8708

29

99

30

- - - - - Thùng xe vận tải hàng hoá

20

8708

29

99

90

- - - - - Loại khác

10

8708

30

 

 

- Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó:

 

8708

30

10

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

30

20

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

30

90

 

- - Loại khác:

 

8708

30

90

10

- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

30

90

90

- - - Loại khác

10

8708

40

 

 

- Hộp số và bộ phận của nó:

 

 

 

 

 

- - Hộp số, chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

40

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

40

12

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

40

12

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

40

12

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

40

12

90

- - - - Loại khác

10

8708

40

19

 

- - - Loại khác:

 

8708

40

19

10

- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

40

19

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

40

19

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

40

19

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

40

21

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

40

22

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

40

23

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

23

8708

40

24

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

40

24

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

40

24

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

40

24

90

- - - - Loại khác

20

8708

40

29

 

- - - Loại khác:

 

8708

40

29

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

40

29

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

40

29

90

- - - - Loại khác

20

8708

40

90

 

- - Bộ phận:

 

8708

40

90

10

- - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

26

8708

40

90

20

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

40

90

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

15

8708

40

90

90

- - - Loại khác

5

8708

50

 

 

- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng:

 

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

50

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

50

12

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

50

12

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

12

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

12

90

- - - - Loại khác

10

8708

50

19

 

- - - Loại khác:

 

8708

50

19

10

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

50

19

20

- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

10

8708

50

19

30

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

19

40

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

19

90

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

50

21

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

50

22

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

50

23

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

24

8708

50

24

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

50

24

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

24

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

24

90

- - - - Loại khác

15

8708

50

29

 

- - - Loại khác:

 

8708

50

29

10

- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

15

8708

50

29

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

29

30

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

29

90

- - - - Loại khác

20

8708

50

90

 

- - Bộ phận:

 

8708

50

90

10

- - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

50

90

20

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

90

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

15

8708

50

90

90

- - - Loại khác

5

8708

70

 

 

- Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

 

- - Vành bánh xe và nắp đậy:

 

8708

70

11

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

70

12

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

70

13

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

21

8708

70

14

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

70

14

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

70

14

90

- - - - Loại khác

25

8708

70

19

 

- - - Loại khác:

 

8708

70

19

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

70

19

90

- - - - Loại khác

25

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8708

70

91

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

25

8708

70

92

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

25

8708

70

93

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

25

8708

70

94

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

70

94

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

70

94

90

- - - - Loại khác

10

8708

70

99

 

- - - Loại khác:

 

8708

70

99

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

70

99

90

- - - - Loại khác

10

8708

80

 

 

- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo):

 

 

 

 

 

- - Hệ thống giảm chấn:

 

8708

80

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

80

12

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

80

13

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

22

8708

80

14

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

80

14

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

80

14

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

80

14

90

- - - - Loại khác

10

8708

80

19

 

- - - Loại khác:

 

8708

80

19

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

80

19

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

80

19

90

- - - - Loại khác

10

8708

80

90

 

- - Bộ phận:

 

8708

80

90

10

- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

80

90

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

15

8708

80

90

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác:

 

8708

91

 

 

- - Két làm mát và bộ phận của nó:

 

 

 

 

 

- - - Két làm mát:

 

8708

91

11

00

- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

91

12

00

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

91

13

00

- - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03

22

8708

91

14

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

91

14

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

91

14

20

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

91

14

90

- - - - - Loại khác

10

8708

91

19

 

- - - - Loại khác:

 

8708

91

19

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

91

19

20

- - - - -  Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

91

19

90

- - - - - Loại khác

10

8708

91

90

 

- - - Bộ phận:

 

8708

91

90

10

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

26

8708

91

90

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

91

90

30

- - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03

15

8708

91

90

90

- - - - Loại khác

5

8708

92

 

 

- - Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó:

 

8708

92

10

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

8708

92

10

10

- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng

28

 

 

 

 

- - - - Bộ phận:

 

8708

92

10

91

- - - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.90

26

8708

92

10

99

- - - - - Loại khác

5

8708

92

20

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

8708

92

20

10

- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng

25

8708

92

20

90

- - - - Bộ phận

15

8708

92

30

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

 

 

 

 

- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

 

8708

92

30

11

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không 20 tấn

15

8708

92

30

12

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên  20 tấn

3

8708

92

30

19

- - - - - Loại khác

20

8708

92

30

90

- - - - Bộ phận

5

8708

92

90

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

 

8708

92

90

11

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không 20 tấn

15

8708

92

90

12

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên  20 tấn

3

8708

92

90

19

- - - - - Loại khác

20

8708

92

90

90

- - - - Bộ phận

5

8708

93

 

 

- - Ly hợp và bộ phận của nó:

 

8708

93

10

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

93

20

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

93

30

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

25

8708

93

40

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

93

40

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

10

8708

93

40

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

93

40

30

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

93

40

90

- - - - Loại khác

20

8708

93

90

 

- - - Loại khác:

 

8708

93

90

10

- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên

15

8708

93

90

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

10

8708

93

90

30

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

93

90

40

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

93

90

90

- - - - Loại khác

20

8708

94

 

 

- - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó:

 

8708

94

10

 

- - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh:

 

8708

94

10

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

94

10

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

94

10

90

- - - - Loại khác

25

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

94

91

 

- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90:

 

8708

94

91

10

- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

28

8708

94

91

90

- - - - - Bộ phận

25

8708

94

92

 

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01:

 

8708

94

92

10

- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

28

8708

94

92

90

- - - - - Bộ phận

25

8708

94

93

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

8708

94

93

10

- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

25

8708

94

93

90

- - - - - Bộ phận

20

8708

94

99

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái:

 

8708

94

99

11

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

94

99

12

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

94

99

19

- - - - - -  Loại khác

20

 

 

 

 

- - - - - Bộ phận:

 

8708

94

99

91

- - - - - - Loại dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12

3

8708

94

99

99

- - - - - - Loại khác

5

8708

95

 

 

- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:

 

8708

95

10

00

- - - Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng

10

8708

95

90

00

- - - Bộ phận

7

8708

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ:

 

8708

99

11

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

8708

99

11

10

- - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

26

8708

99

11

90

- - - - - Loại khác

5

8708

99

12

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

99

19

 

- - - - Loại khác:

 

8708

99

19

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

99

19

90

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

99

91

00

- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

26

8708

99

92

00

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

5

8708

99

93

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

8708

99

93

10

- - - - - Nhíp

20

8708

99

93

20

- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ

28

8708

99

93

90

- - - - - Loại khác

15

8708

99

99

 

- - - - Loại khác:

 

8708

99

99

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

99

99

20

- - - - - Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10)

20

8708

99

99

30

- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

20

8708

99

99

40

- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và 8708.99.99.30)

28

8708

99

99

90

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

87.11

 

 

 

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; Mô tô thùng.

 

8711

10

 

 

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc:

 

 

 

 

 

- - Dạng CKD:

 

8711

10

11

00

- - - Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter

87

8711

10

19

00

- - - Loại khác

87

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8711

10

91

00

- - - Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter

87

8711

10

99

00

- - - Loại khác

87

8711

20

 

 

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

 

8711

20

10

00

- - Xe mô tô địa hình

87

 

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

 

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh, kể cả xe scooter:

 

8711

20

21

00

- - - - Dung tích xi lanh không quá 125 cc

87

8711

20

22

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc

87

8711

20

23

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc

87

8711

20

24

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc

87

8711

20

30

00

- - - Loại khác

87

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Xe mô tô khác (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), kể cả xe scooter:

 

8711

20

41

00

- - - - Dung tích xi lanh không quá 125 cc

87

8711

20

42

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc

87

8711

20

43

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc

87

8711

20

44

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc

87

8711

20

90

00

- - - Loại khác

87

8711

30

 

 

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc:

 

8711

30

10

00

- - Xe mô tô địa hình

87

8711

30

20

00

- - Xe ba bánh với dung tích xi lanh không quá 356 cc và trọng tải không quá 350 kg

87

8711

30

30

00

- - Loại khác, dạng CKD

87

8711

30

90

00

- - Loại khác

87

8711

40

 

 

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc:

 

8711

40

10

00

- - Xe mô tô địa hình

87

8711

40

20

00

- - Loại khác, dạng CKD

87

8711

40

90

00

- - Loại khác

87

8711

50

 

 

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc:

 

8711

50

20

00

- - Dạng CKD

85

8711

50

90

00

- - Loại khác

85

8711

90

 

 

- Loại khác:

 

8711

90

40

00

- - Mô tô thùng

85

8711

90

50

00

- - Loại khác, dạng CKD

85

8711

90

90

00

- - Loại khác

85

 

 

 

 

 

 

87.12

 

 

 

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ.

 

8712

00

10

00

- Xe đạp đua

5

8712

00

20

00

- Xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn

66

8712

00

30

00

- Xe đạp khác

66

8712

00

90

00

- Loại khác

66

 

 

 

 

 

 

87.14

 

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13.

 

 

 

 

 

- Của mô tô (kể cả xe đạp máy -mopeds):

 

8714

11

00

00

- - Yên xe

40

8714

19

00

00

- - Loại khác

37

8714

20

 

 

- Của xe dành cho người tàn tật:

 

 

 

 

 

- - Bánh xe nhỏ:

 

8714

20

11

00

- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm

0

8714

20

12

00

- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm

0

8714

20

19

00

- - - Loại khác

0

8714

20

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

8714

91

 

 

- - Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng:

 

8714

91

10

00

- - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20

45

8714

91

90

00

- - - Loại khác

41

8714

92

 

 

- - Vành bánh xe và nan hoa:

 

8714

92

10

00

- - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20

45

8714

92

90

00

- - - Loại khác

41

8714

93

 

 

- - Moay ơ, trừ phanh chân và phanh moay ơ, và đĩa xe líp xe:

 

8714

93

10

00

- - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20

45

8714

93

90

00

- - - Loại khác

45

8714

94

 

 

- - Phanh, kể cả phanh chân và phanh moay ơ, và bộ phận của chúng:

 

8714

94

10

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8712.00.20

43

8714

94

90

00

- - - Loại khác

43

8714

95

 

 

- - Yên xe:

 

8714

95

10

00

- - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20

45

8714

95

90

00

- - - Loại khác

45

8714

96

 

 

- - Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng:

 

8714

96

10

00

- - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20

45

8714

96

90

00

- - - Loại khác

45

8714

99

 

 

- - Loại khác:

 

8714

99

10

00

- - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20

45

8714

99

90

00

- - - Loại khác

45

 

 

 

 

 

 

87.16

 

 

 

Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng.

 

8716

10

00

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại

20

8716

20

00

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp

5

 

 

 

 

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:

 

8716

31

00

00

- - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc

5

8716

39

 

 

- - Loại khác:

 

8716

39

40

00

- - - Rơ-moóc và bán rơ moóc dùng trong nông nghiệp

20

8716

39

90

 

- - - Loại khác:

 

8716

39

90

10

- - - - Loại có tải trọng trên 200 tấn

5

8716

39

90

90

- - - - Loại khác

20

8716

40

00

 

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác:

 

8716

40

00

10

- - Loại có tải trọng trên 200 tấn

5

8716

40

00

90

- - Loại khác

20

8716

80

 

 

- Xe khác:

 

8716

80

10

00

- - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo hoặc đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng, trừ xe cút kít

21

8716

80

20

00

- - Xe cút kít

21

8716

80

90

00

- - Loại khác

21

8716

90

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

- - Dùng cho rơ-moóc và bán rơ-moóc:

 

8716

90

11

00

- - - Bánh xe

15

8716

90

13

00

- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20

15

8716

90

19

00

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Dùng cho loại xe khác:

 

8716

90

91

00

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.80.10 hoặc 8716.80.20

15

8716

90

99

00

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

 

 

90.06

 

 

 

Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39.

 

9006

10

 

 

- Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in:

 

9006

10

10

00

- - Máy vẽ ảnh laser

0

9006

10

90

00

- - Loại khác

0

9006

30

00

00

- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế, hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành toà án hoặc khoa học hình sự

0

9006

40

00

00

- Máy in ảnh ngay

26

 

 

 

 

- Loại máy ảnh khác:

 

9006

51

00

00

- - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm

26

9006

52

00

 

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35mm:

 

9006

52

00

10

- - - Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác

0

9006

52

00

90

- - - Loại khác

26

9006

53

00

 

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35mm:

 

9006

53

00

10

- - - Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác

0

9006

53

00

90

- - - Loại khác

20

9006

59

 

 

- - Loại khác:

 

9006

59

10

00

- - - Máy vẽ ảnh laser hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành

1

9006

59

90

 

- - - Loại khác:

 

9006

59

90

10

- - - - Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác

0

9006

59

90

90

- - - - Loại khác

1

 

 

 

 

- Thiết bị đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp:

 

9006

61

00

00

- - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng điện ("điện tử")

20

9006

69

00

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng:

 

9006

91

 

 

- - Sử dụng cho máy ảnh:

 

9006

91

10

00

- - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.10.10

0

9006

91

30

00

- - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc các phân nhóm từ 9006.40 đến 9006.53

15

9006

91

90

00

- - - Loại khác

0

9006

99

 

 

- - Loại khác:

 

9006

99

10

00

- - - Sử dụng cho thiết bị đèn chớp nhiếp ảnh

15

9006

99

90

00

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

 

 

90.17

 

 

 

Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay tính toán toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước thanh, thước dây, thước micromet, compa) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.

 

9017

10

 

 

- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động:

 

9017

10

10

00

- - Máy vẽ

0

9017

10

90

00

- - Loại khác

0

9017

20

 

 

- Dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác:

 

9017

20

10

00

- - Thước

5

9017

20

30

00

- - Thiết bị để chiếu hoặc vẽ tấm mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs

5

9017

20

40

00

- - Máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs

5

9017

20

50

00

- - Máy vẽ khác

1

9017

20

90

00

- -Loại khác

5

9017

30

00

00

- Thước micromet, compa và máy đo thủy văn

0

9017

80

00

 

- Các dụng cụ đo khác:

 

9017

80

00

10

- - Thước dây

5

9017

80

00

90

- - Loại khác

0

9017

90

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9017

90

20

00

- - Bộ phận và phụ tùng máy chiếu hoặc máy vẽ tấm mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs

0

9017

90

30

00

- - Bộ phận và phụ tùng của máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs

0

9017

90

40

00

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy vẽ

0

9017

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

90.28

 

 

 

Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên.

 

9028

10

 

 

- Thiết bị đo đơn vị khí:

 

9028

10

10

00

- - Thiết bị đo đơn vị khí loại lắp trên bình ga

10

9028

10

90

00

- - Loại khác

0

9028

20

 

 

- Máy đo chất lỏng:

 

9028

20

10

00

- - Công tơ tổng đo nước

10

9028

20

90

00

- - Loại khác

0

9028

30

 

 

- Máy đo điện:

 

9028

30

10

00

- - Máy đếm kilowat giờ

26

9028

30

90

00

- - Loại khác

26

9028

90

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9028

90

10

00

- - Vỏ hoặc thân của công tơ nước

0

9028

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

90.32

 

 

 

Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động.

 

9032

10

 

 

- Bộ ổn nhiệt:

 

9032

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

0

9032

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

0

9032

20

 

 

- Bộ điều chỉnh áp lực:

 

9032

20

10

00

- - Hoạt động bằng điện

26

9032

20

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

26

 

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

9032

81

00

00

- - Điều khiển thuỷ lực hoặc khí nén

0

9032

89

 

 

- - Loại khác:

 

9032

89

10

00

- - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc kiểm soát tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền

0

9032

89

20

00

- - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc kiểm tra dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất PCA/PWBs

0

 

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

9032

89

31

00

- - - - Bộ điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp)

5

9032

89

39

00

- - - - Loại khác

0

9032

89

90

00

- - - Loại khác

0

9032

90

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9032

90

10

00

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.10

0

9032

90

20

00

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.20

0

9032

90

30

00

- - Của hàng hoá khác hoạt động bằng điện

0

9032

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

91.01

 

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại mạ kim loại quý.

 

 

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

9101

11

00

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học

23

9101

19

00

00

- - Loại khác

23

 

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

9101

21

00

00

- - Có bộ phận lên giây tự động

23

9101

29

00

00

- - Loại khác

23

 

 

 

 

- Loại khác:

 

9101

91

00

00

- - Hoạt động bằng điện

23

9101

99

00

00

- - Loại khác

23

 

 

 

 

 

 

91.02

 

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01.

 

 

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

9102

11

00

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học

23

9102

12

00

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

23

9102

19

00

00

- - Loại khác

23

 

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

9102

21

00

00

- - Có bộ phận lên giây tự động

23

9102

29

00

00

- - Loại khác

23

 

 

 

 

- Loại khác:

 

9102

91

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

9102

91

10

00

- - - Đồng hồ bấm giờ

23

9102

91

90

00

- - - Loại khác

23

9102

99

00

00

- - Loại khác

23

 

 

 

 

 

 

91.03

 

 

 

Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04.

 

9103

10

00

00

- Hoạt động bằng điện

23

9103

90

00

00

- Loại khác

23

 

 

 

 

 

 

91.05

 

 

 

Đồng hồ thời gian loại khác.

 

 

 

 

 

- Đồng hồ báo thức:

 

9105

11

00

00

- - Hoạt động bằng điện

28

9105

19

00

00

- - Loại khác

28

 

 

 

 

- Đồng hồ treo tường:

 

9105

21

00

00

- - Hoạt động bằng điện

28

9105

29

00

00

- - Loại khác

28

 

 

 

 

- Loại khác:

 

9105

91

00

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

9105

91

00

10

- - - Đồng hồ đo thời gian hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 91.04)

10

9105

91

00

90

- - - Loại khác

28

9105

99

00

 

- - Loại khác:

 

9105

99

00

10

- - - Đồng hồ đo thời gian hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 91.04)

10

9105

99

00

90

- - - Loại khác

28

 

 

 

 

 

 

91.08

 

 

 

Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp.

 

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

9108

11

00

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học hoặc kèm theo thiết bị để gắn mặt hiển thị cơ học

23

9108

12

00

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

23

9108

19

00

00

- - Loại khác

23

9108

20

00

00

- Có bộ phận lên giây tự động

23

9108

90

00

00

- Loại khác

23

 

 

 

 

 

 

91.09

 

 

 

Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp.

 

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

9109

11

00

00

- - Của đồng hồ báo thức

28

9109

19

00

00

- - Loại khác

28

9109

90

00

00

- Loại khác

28

 

 

 

 

 

 

91.10

 

 

 

Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân mới lắp thô.

 

 

 

 

 

- Của đồng hồ cá nhân:

 

9110

11

00

00

- - Máy đồng hồ hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy)

21

9110

12

00

00

- - Máy đồng hồ chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp

21

9110

19

00

00

- - Máy đồng hồ dạng lắp thô

21

9110

90

00

00

- Loại khác

21

 

 

 

 

 

 

91.11

 

 

 

Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó.

 

9111

10

00

00

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý

21

9111

20

00

00

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc

21

9111

80

00

00

- Vỏ đồng hồ loại khác

21

9111

90

00

00

- Bộ phận

21

 

 

 

 

 

 

91.12

 

 

 

Vỏ đồng hồ thời gian và các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của Chương này, và các bộ phận của chúng.

 

9112

20

00

00

- Vỏ

21

9112

90

00

00

- Bộ phận

21

91.13

 

 

 

Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và bộ phận của chúng.

 

9113

10

00

00

- Bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý

23

9113

20

00

00

- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc

23

9113

90

00

00

- Loại khác

23

 

 

 

 

 

 

93.03

 

 

 

Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây).

 

9303

10

00

00

- Súng nạp đạn đằng nòng

0

9303

20

 

 

- Súng ngắn thể thao, súng săn ngắn nòng hoặc súng ngắn bắn bia khác, kể cả súng ngắn liên hoàn:

 

9303

20

10

00

- - Súng săn ngắn nòng

36

9303

20

90

00

- - Loại khác

0

9303

30

 

 

- Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác:

 

9303

30

10

00

- - Súng trường săn

36

9303

30

90

00

- - Loại khác

0

9303

90

00

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

93.04

 

 

 

Vũ khí khác (ví dụ: súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07.

 

9304

00

10

00

- Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2

36

9304

00

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

94.01

 

 

 

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng.

 

9401

10

00

00

- Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay

0

9401

20

00

00

- Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

29

9401

30

00

00

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

31

9401

40

00

00

- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại

31

 

 

 

 

- Ghế làm bằng trúc, liễu gai, tre hoặc bằng các vật liệu tương tự khác:

 

9401

51

00

00

- - Bằng tre hoặc bằng song mây

31

9401

59

00

00

- - Loại khác

31

 

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng gỗ:

 

9401

61

00

00

- - Đã nhồi đệm

31

9401

69

00

00

- - Loại khác

31

 

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng kim loại:

 

9401

71

00

00

- - Đã nhồi đệm

31

9401

79

00

00

- - Loại khác

31

9401

80

 

 

- Ghế khác:

 

9401

80

10

00

- - Ghế tập đi trẻ em

31

9401

80

90

00

- - Loại khác

31

9401

90

 

 

- Các bộ phận của ghế:

 

9401

90

10

00

- - Của ghế máy bay

0

9401

90

20

00

- - Của ghế tập đi trẻ em

29

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

9401

90

91

00

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9401.20 hoặc 9401.30

20

9401

90

99

 

- - - Loại khác:

 

9401

90

99

10

- - - - Bằng plastic

29

9401

90

99

90

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

94.02

 

 

 

Đồ nội thất (furniture) trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên.

 

9402

10

 

 

- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng:

 

9402

10

10

00

- - Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng

18

9402

10

30

00

- - Ghế cắt tóc và các bộ phận của chúng

18

9402

10

90

00

- - Loại khác

18

9402

90

 

 

- Loại khác:

 

9402

90

10

00

- - Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu hoặc thú y và phụ tùng của chúng

0

9402

90

90

00

- - Loại khác

18

 

 

 

 

 

 

94.03

 

 

 

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng.

 

9403

10

00

00

- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

29

9403

20

00

 

- Đồ nội thất bằng kim loại khác:

 

9403

20

00

10

- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga

10

9403

20

00

90

- - Loại khác

27

9403

30

00

00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng

31

9403

40

00

00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

31

9403

50

00

00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

31

9403

60

00

 

- Đồ nội thất bằng gỗ khác:

 

9403

60

00

10

- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga

10

9403

60

00

20

- - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc

20

9403

60

00

90

- - Loại khác

31

9403

70

00

 

- Đồ nội thất bằng plastic:

 

9403

70

00

10

- - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc

20

9403

70

00

90

- - Loại khác

29

 

 

 

 

- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, gồm cả trúc, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

 

9403

81

00

 

- - Bằng tre hoặc song mây:

 

9403

81

00

10

- - - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc

20

9403

81

00

90

- - - Loại khác

31

9403

89

00

 

- - Loại khác:

 

9403

89

00

10

- - - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc

20

9403

89

00

90

- - - Loại khác

31

9403

90

00

00

- Bộ phận

29

 

 

 

 

 

 

94.04

 

 

 

Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc.

 

9404

10

00

00

- Khung đệm

28

 

 

 

 

- Đệm giường:

 

9404

21

00

00

- - Bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

28

9404

29

 

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

9404

29

10

00

- - - Lò xo đệm giường

28

9404

29

20

00

- - - Loại khác, loại làm nóng/làm mát

28

9404

29

90

00

- - - Loại khác

28

9404

30

00

00

- Túi ngủ

28

9404

90

 

 

- Loại khác:

 

9404

90

10

00

- - Chăn bông, các bộ khăn phủ giường và bọc đệm

26

9404

90

90

00

- - Loại khác

26

 

 

 

 

 

 

94.05

 

 

 

Đèn và bộ đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

9405

10

 

 

- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn:

 

9405

10

20

00

- - Đèn mổ

0

9405

10

30

00

- - Đèn sân khấu

5

9405

10

90

00

- - Loại khác

32

9405

20

 

 

- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện:

 

9405

20

10

00

- - Đèn mổ

0

9405

20

90

 

- - Loại khác:

 

9405

20

90

10

- - - Đèn sân khấu

5

9405

20

90

90

- - - Loại khác

34

9405

30

00

00

- Bộ đèn dùng cho cây nô-en

34

9405

40

 

 

- Đèn và bộ đèn điện khác:

 

9405

40

10

00

- - Đèn mổ

0

9405

40

20

00

- - Đèn pha

28

9405

40

40

00

- - Đèn sân khấu

5

9405

40

50

00

- - Của loại dùng cho chiếu sáng khu công cộng hoặc đường phố lớn

20

9405

40

60

00

- - Loại chiếu sáng bên ngoài khác

20

9405

40

70

00

- - Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tầu thủy, máy bay, hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản

5

9405

40

80

00

- - Đèn báo hiệu gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16

10

9405

40

90

 

- - Loại khác:

 

9405

40

90

10

- - - Đèn pha ô tô dùng sợi quang

28

9405

40

90

90

- - - Loại khác

10

9405

50

 

 

- Đèn và bộ đèn không dùng điện:

 

 

 

 

 

- - Của loại đèn dầu:

 

9405

50

11

00

- - - Bằng đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo

26

9405

50

19

00

- - - Loại khác

26

9405

50

40

00

- - Đèn bão

26

9405

50

90

 

- - Loại khác:

 

9405

50

90

10

- - - Đèn thợ mỏ và đèn khai thác đá

0

9405

50

90

90

- - - Loại khác

26

9405

60

 

 

- Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự:

 

9405

60

10

00

- - Biển báo bảo vệ tài sản, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ

26

9405

60

90

00

- - Loại khác

26

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

9405

91

 

 

- - Bằng thủy tinh:

 

9405

91

10

00

- - - Dùng cho đèn mổ

0

9405

91

20

00

- - - Dùng cho đèn sân khấu

5

9405

91

40

00

- - - Thuỷ tinh hình cầu và hình ống dùng cho đèn khác hoặc đèn lồng

20

9405

91

90

 

- - Loại khác:

 

9405

91

90

10

- - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự

0

9405

91

90

90

- - - Loại khác

20

9405

92

 

 

- - Bằng plastic:

 

9405

92

10

00

- - - Dùng cho đèn mổ

0

9405

92

20

00

- - - Dùng cho đèn sân khấu

0

9405

92

90

 

- - - Loại khác:

 

9405

92

90

10

- - - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự

0

9405

92

90

90

- - - - Loại khác

20

9405

99

 

 

- - Loại khác:

 

9405

99

10

00

- - - Chụp đèn bằng vật liệu dệt

20

9405

99

90

 

- - - Loại khác:

 

9405

99

90

10

- - - - Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá

0

9405

99

90

20

- - - - Loại khác, dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ

0

9405

99

90

90

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

94.06

 

 

 

Các cấu kiện nhà lắp ghép.

 

9406

00

10

00

- Nhà kính được gắn với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt

24

 

 

 

 

- Các cấu kiện nhà lắp sẵn khác:

 

9406

00

92

00

- - Bằng gỗ

24

9406

00

94

00

- - Bằng sắt hoặc thép

24

9406

00

99

00

- - Loại khác

24

 

 

 

 

 

 

95.04

 

 

 

Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động.

 

9504

10

00

00

- Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình

23

9504

20

 

 

- Các mặt hàng và đồ phụ trợ dùng cho trò chơi bi-a:

 

9504

20

20

00

- - Bàn bi-a các loại

34

9504

20

90

00

- - Loại khác

32

9504

30

00

00

- Trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động

32

9504

40

00

00

- Bộ bài

34

9504

90

 

 

- Loại khác:

 

9504

90

10

00

- - Các loại đồ phụ trợ để chơi bowling

26

9504

90

20

00

- - Trò chơi ném phi tiêu và các phụ tùng và đồ phụ trợ trò chơi ném phi tiêu

26

 

 

 

 

- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm :

 

9504

90

31

00

- - - Bàn thiết kế để chơi bạc

26

9504

90

39

00

- - - Loại khác

26

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

9504

90

91

00

- - - Bàn thiết kế để chơi trò chơi

26

9504

90

99

00

- - - Loại khác

26

 

 

 

 

 

 

95.05

 

 

 

Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười.

 

9505

10

00

00

- Hàng hoá dùng trong lễ Nô en

34

9505

90

00

00

- Loại khác

34

 

 

 

 

 

 

96.01

 

 

 

Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc).

 

9601

10

00

00

- Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà

28

9601

90

 

 

- Loại khác:

 

9601

90

10

00

- - Xà cừ (mother-of-pearl) hoặc đồi mồi đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng

28

9601

90

90

00

- - Loại khác

28

 

 

 

 

 

 

96.02

 

 

 

Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản  phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng.

 

9602

00

10

00

- Vỏ con nhộng bằng gelatin dùng cho dược phẩm

10

9602

00

20

00

- Xì gà hoặc hộp đựng thuốc lá, bình đựng thuốc lá và các sản phẩm trang trí gia đình

29

9602

00

90

00

- Loại khác

29

 

 

 

 

 

 

96.03

 

 

 

Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe) , máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay, không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ chổi cao su làm con lăn).

 

9603

10

 

 

- Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán:

 

9603

10

10

00

- - Bàn chải

26

9603

10

20

00

- - Chổi

26

 

 

 

 

- Bàn chải đánh răng, chổi (xoa xà phòng) cạo râu, lược, chổi chải móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả các bàn chải là các bộ phận của các đồ dùng:

 

9603

21

00

00

- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ

26

9603

29

00

00

- - Loại khác

26

9603

30

00

00

- Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút tương tự dùng cho việc trang điểm

26

9603

40

00

00

- Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét sơn bóng hoặc các loại chổi tương tự (trừ các loại bút thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ

26

9603

50

00

00

- Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, thiết bị hoặc xe

26

9603

90

 

 

- Loại khác:

 

9603

90

10

00

- - Túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải

26

9603

90

20

00

- - Máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay, không lắp mô tơ

26

9603

90

40

00

- - Bàn chải khác

26

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

9603

90

92

00

- - - Bộ phận của các mặt hàng thuộc mã số 9603.90.20

26

9603

90

99

00

- - - Loại khác

26

 

 

 

 

 

 

96.04

 

 

 

Giần và sàng tay

 

9604

00

10

00

- Bằng kim loại

26

9604

00

90

00

- Loại khác

26

 

 

 

 

 

 

96.05

 

 

 

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo.

 

9605

00

10

00

- Dùng cho vệ sinh cá nhân

26

9605

00

90

00

- Loại khác

26

 

 

 

 

 

 

96.06

 

 

 

Khuy, khuy bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (button blanks).

 

9606

10

00

00

- Khuy bấm, khóa bấm và khuy tán bấm và bộ phận của chúng

26

 

 

 

 

- Khuy:

 

9606

21

00

00

- - Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt

26

9606

22

00

00

- - Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt

26

9606

29

00

00

- - Loại khác

26

9606

30

00

00

- Lõi khuy và các bộ phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh

26

 

 

 

 

 

 

96.07

 

 

 

Khóa kéo và các bộ phận của chúng.

 

 

 

 

 

- Khóa kéo:

 

9607

11

00

00

- - Răng bằng kim loại cơ bản

23

9607

19

00

00

- - Loại khác

23

9607

20

00

00

- Bộ phận

23

 

 

 

 

 

 

96.08

 

 

 

Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (dupplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09.

 

9608

10

 

 

- Bút bi:

 

9608

10

10

00

- - Bằng plastic

26

9608

10

90

00

- - Loại khác

26

9608

20

00

00

- Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh đấu

26

 

 

 

 

- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác:

 

9608

31

00

00

- - Bút vẽ mực nho

26

9608

39

 

 

- - Loại khác:

 

9608

39

10

00

- - - Bút máy

26

9608

39

90

00

- - - Loại khác

26

9608

40

00

00

- Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy

26

9608

50

00

00

- Bộ vật phẩm có từ 2 mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên

26

9608

60

 

 

- Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực:

 

9608

60

10

00

- - Bằng plastic

10

9608

60

90

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

- Loại khác:

 

9608

91

 

 

- - Ngòi bút và bi ngòi:

 

9608

91

10

00

- - - Bằng vàng hoặc mạ vàng

10

9608

91

90

00

- - - Loại khác

10

9608

99

 

 

- - Loại khác:

 

9608

99

10

00

- - - Bút viết giấy nhân bản

26

9608

99

90

00

- - - Loại khác

26

 

 

 

 

 

 

96.09

 

 

 

Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút  màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may.

 

9609

10

 

 

- Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ cứng:

 

9609

10

10

00

- - Bút chì đen

26

9609

10

90

00

- - Loại khác

26

9609

20

00

00

- Ruột chì, đen hoặc mầu

26

9609

90

 

 

- Loại khác:

 

9609

90

10

00

- - Bút chì viết bảng đá đen dùng cho trường học

26

9609

90

30

00

- - Bút chì và bút màu khác trừ loại thuộc phân nhóm 9609.10

26

9609

90

90

00

- - Loại khác

26

 

 

 

 

 

 

96.10

 

 

 

Bảng đá và bảng có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, đã hoặc chưa làm khung.

 

9610

00

10

00

- Bảng đá đen trong trường học

28

9610

00

90

00

- Loại khác

28

 

 

 

 

 

 

9611

00

00

00

Dấu ngày, dấu niêm phong hay dấu đánh số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu đó.

28

 

 

 

 

 

 

96.13

 

 

 

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc.

 

9613

10

 

 

- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, dùng một lần:

 

9613

10

10

00

- - Bằng plastic

28

9613

10

90

00

- -  Loại khác

28

9613

20

 

 

- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có khả năng bơm lại:

 

9613

20

10

00

- - Bằng plastic

28

9613

20

90

00

- -  Loại khác

28

9613

80

 

 

- Bật lửa khác:

 

9613

80

10

00

- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổ quay

28

9613

80

20

00

- - Bật lửa hút thuốc lá hoặc bật lửa bàn, bằng plastic

28

9613

80

30

00

- - Bật lửa hút thuốc lá hoặc bật lửa bàn, trừ loại bằng plastic

28

9613

80

90

00

- - Loại khác

28

9613

90

 

 

- Bộ phận:

 

9613

90

10

00

- - Bình hoặc hộp chứa nhiên liệu dùng nhiều lần, là bộ phận của bật lửa cơ, dùng để chứa nhiên liệu lỏng

25

9613

90

90

00

- Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

96.14

 

 

 

Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng.

 

9614

00

10

00

- Gỗ hoặc rễ cây đã tạo dáng thô để sản xuất tẩu hút thuốc sợi

28

9614

00

90

00

- Loại khác

28

 

 

 

 

 

 

96.15

 

 

 

Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng.

 

 

 

 

 

- Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự:

 

9615

11

 

 

- - Bằng cao su cứng hoặc plastic:

 

9615

11

10

00

- - - Trâm cài tóc và các loại tương tự

23

9615

11

90

00

- - - Loại khác

23

9615

19

 

 

- - Loại khác:

 

9615

19

10

00

- - - Trâm cài tóc và các loại tương tự

23

9615

19

90

00

- - - Loại khác

23

 

 

 

 

- Loại khác:

 

9615

90

 

 

- - Ghim cài tóc trang trí:

 

9615

90

11

00

- - - Bằng nhôm

23

9615

90

12

00

- - - Bằng sắt hoặc thép

23

9615

90

19

00

- - - Loại khác

23

9615

90

20

00

- - Các bộ phận

23

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

9615

90

91

00

- - - Bằng nhôm

23

9615

90

92

00

- - - Bằng sắt hoặc thép

23

9615

90

99

00

- - - Loại khác

23

 

 

 

 

 

 

96.16

 

 

 

Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh.

 

9616

10

 

 

- Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, và vòi và đầu của chúng:

 

9616

10

10

00

- - Bình xịt

28

9616

10

20

00

- - Vòi và đầu của bình xịt

10

9616

20

00

00

- Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

31

 

 

 

 

 

 

96.17

 

 

 

Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh.

 

9617

00

10

00

- Phích chân không và các loại bình chân không khác

31

9617

00

20

00

- Các bộ phận

31

9618

00

00

00

Người mẫu giả (ma-nơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí quầy hàng.

28

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Mặt hàng "Thép dùng để sản xuất các bộ phận của sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50" được phân loại vào phân nhóm 7010.70.10.61 của Danh mục sửa đổi Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này là loại thép trên bề mặt được tráng một lớp nhựa Hi-Polyeste hoặc Vinyl có độ dày dưới 130 micromét và trong thành phần của loại thép này không có chứa crom hoá trị 3 và crom hoá trị 6 theo quy định tại điểm 66 của Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe