Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 3)
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 110/2003/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 110/2003/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 25/07/2003 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 110/2003/QĐ-BTC
CHƯƠNG 42
CÁC SẢN PHẨM BẰNG DA THUỘC; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG;
CÁC MẶT HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA
TƯƠNG TỰ; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT
(TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Chỉ catgut vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc các vật liệu khâu vô trùng tương tự dùng trong phẫu thuật (nhóm 30.06);
(b). Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc gắn da lông hoặc da lông nhân tạo ở mặt ngoài, trừ đồ trang trí thuần tuý (nhóm 43.03 hoặc 43.04);
(c). Các loại lưới hoàn chỉnh (nhóm 56.08);
(d). Các mặt hàng thuộc Chương 64;
(e). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của các sản phẩm trên thuộc Chương 65;
(f). Roi da, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng khác thuộc nhóm 66.02;
(g). Khuy măng sét, vòng tay hoặc các đồ kim hoàn giả khác (nhóm 71.17);
(h). Các đồ gắn hoặc trang trí cho bộ đồ yên cương như bàn đạp ở yên ngựa, hàm thiếc ngựa, yếm ngựa và khoá yên ngựa, được trình bày riêng (chủ yếu ở Phần XV);
(ij). Dây da, da để làm trống hoặc loại tương tự, hoặc các bộ phận khác của nhạc cụ (nhóm 92.09);
(k). Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), đèn và bộ đèn);
(l). Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, trò chơi, dụng cụ thể thao); hoặc
(m). Khuy các loại, cúc bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, cốt khuy bọc và phụ tùng khác của các vật phẩm này, khuy bán thành phẩm thuộc nhóm 96.06.
2. (A). Ngoài các loại trừ của Chú giải 1 nói trên, nhóm 42.02 không bao gồm:
(a). Túi làm bằng các tấm plastic, có hoặc không được in, có tay cầm, không được thiết kế để sử dụng lâu dài (nhóm 39.23);
(b). Sản phẩm làm bằng vật liệu tết bện (nhóm 46.02).
(B). Các sản phẩm của nhóm 42.02 và 42.03 có các bộ phận làm bằng kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí, ngọc trai thiên nhiên hay nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng được phân loại vào các nhóm này ngay cả khi các bộ phận như vậy không chỉ nhằm ghép nối hoặc trang trí đơn giản miễn là chúng không làm cho sản phẩm có thêm đặc tính khác. Trong trường hợp các bộ phận đó tạo ra đặc tính cho sản phẩm thì sản phẩm đó được xếp vào Chương 71.
3. Theo mục đích của nhóm 42.03, thuật ngữ "hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo" chỉ các loại găng tay, găng hở ngón và găng tay bao (kể cả loại găng dùng trong thể thao và bảo hộ), tạp dề và các loại quần áo bảo hộ, thắt lưng, dây đeo quần, dây đeo súng và đai da cổ tay, nhưng trừ dây đeo đồng hồ (nhóm 91.13).
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
4201
| 00
| 00
| Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ
|
30
|
4202
|
|
| Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy
|
|
|
|
| - Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:
|
|
4202
| 11
|
| - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng:
|
|
4202
| 11
| 10
| - - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh
| 40
|
4202
| 11
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
4202
| 12
|
| - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:
|
|
4202
| 12
| 10
| - - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh
| 40
|
4202
| 12
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
4202
| 19
|
| - - Loại khác:
|
|
4202
| 19
| 10
| - - - Bằng gỗ, sắt, thép hoặc kẽm
| 40
|
4202
| 19
| 20
| - - - Bằng niken hoặc nhôm
| 40
|
4202
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:
|
|
4202
| 21
| 00
| - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng
| 40
|
4202
| 22
| 00
| - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt
| 40
|
4202
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:
|
|
4202
| 31
| 00
| - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng
| 40
|
4202
| 32
| 00
| - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt
| 40
|
4202
| 39
| 00
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
4202
| 91
|
| - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng:
|
|
4202
| 91
| 10
| - - - Túi thể thao
| 40
|
4202
| 91
| 20
| - - - Túi đựng bowling
| 40
|
4202
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
4202
| 92
|
| - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:
|
|
4202
| 92
| 10
| - - - Túi đựng bowling
| 40
|
4202
| 92
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
4202
| 99
|
| - - Loại khác:
|
|
4202
| 99
| 10
| - - - Bằng đồng
| 40
|
4202
| 99
| 20
| - - - Bằng niken
| 40
|
4202
| 99
| 30
| - - - Bằng kẽm
| 40
|
4202
| 99
| 40
| - - - Bằng nguyên liệu khảm gốc động vật, nguyên liệu khảm gốc thực vật hoặc khoáng chất
|
40
|
4202
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
4203
|
|
| Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp
|
|
4203
| 10
| 00
| - Hàng may mặc
| 50
|
|
|
| - Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao:
|
|
4203
| 21
| 00
| - - Loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao
| 20
|
4203
| 29
|
| - - Loại khác:
|
|
4203
| 29
| 10
| - - - Găng tay bảo hộ lao động
| 50
|
4203
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
4203
| 30
| 00
| - Thắt lưng và dây đeo súng
| 40
|
4203
| 40
| 00
| - Đồ phụ trợ quần áo khác
| 40
|
|
|
|
|
|
4204
| 00
| 00
| Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, dùng cho máy, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác
|
0
|
|
|
|
|
|
4205
|
|
| Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
|
|
4205
| 00
| 10
| - Dây buộc giầy, tấm lót
| 20
|
4205
| 00
| 20
| - Dây đai an toàn và dụng cụ lao động dùng trong công nghiệp
|
20
|
4205
| 00
| 30
| - Dây hoặc dây tết bằng da thuộc dùng để trang sức
| 20
|
4205
| 00
| 90
| - Loại khác
| 20
|
|
|
|
|
|
4206
|
|
| Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân
|
|
4206
| 10
| 00
| - Chỉ catgut
| 0
|
4206
| 90
| 00
| - Loại khác
| 0
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 43
DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO;
CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO
Chú giải
1. Trong toàn bộ danh mục, những nội dung liên quan đến "da lông" trừ da lông sống thuộc nhóm 43.01, áp dụng cho các loại da động vật có lông, đã thuộc ta nanh hoặc chuội.
2. Chương này không bao gồm:
(a). Da chim hoặc mảnh da chim, có lông vũ hoặc lông tơ (nhóm 05.05 hay 67.01);
(b). Da sống còn lông hoặc lông cừu thuộc Chương 41 (xem chú giải 1(c) Chương 41);
(c). Găng tay, găng hở ngón và găng tay bao bằng da thuộc và da lông hoặc bằng da thuộc và da lông nhân tạo (nhóm 42.03);
(d). Các vật phẩm thuộc Chương 64;
(e). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 65; hoặc
(f). Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, dụng cụ dùng cho các trò chơi, dụng cụ thể thao).
3. Nhóm 43.03 bao gồm da lông và các phần da lông được ghép cùng với vật liệu khác, da lông và các chi tiết làm từ da lông được may lại với nhau tạo thành quần áo hay các chi tiết hoặc phụ trợ của, hoặc dưới dạng sản phẩm khác.
4. Hàng may mặc và phụ trợ quần áo (trừ các sản phẩm mà phần Chú giải 2 đã loại trừ) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc ở mặt ngoài được đính da lông hay da lông nhân tạo, trừ đồ trang trí thuần tuý được xếp vào nhóm 43.03 hay 43.04 tuỳ theo từng trường hợp.
5. Trong toàn bộ danh mục, cụm từ "da lông nhân tạo" là loại giả da lông gồm lông cừu, lông động vật hay các loại sợi khác được gắn hoặc may lên da thuộc, lên vải dệt hoặc lên các loại vật liệu khác nhưng không bao gồm giả da lông làm bằng cách dệt thoi hay dệt kim (thuộc nhóm 58.01 hay 60.01).
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
4301
|
|
| Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cắt khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da sống trong các nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03
|
|
4301
| 10
| 00
| - Của loài chồn vizon, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
4301
| 30
| 00
| - Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
4301
| 60
| 00
| - Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
4301
| 70
| 00
| - Của hải cẩu, da nguyên con, có đầu, đuôi hoặc bàn chân
| 0
|
4301
| 80
| 00
| - Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
4301
| 90
| 00
| - Đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu hoặc mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được
|
0
|
|
|
|
|
|
4302
|
|
| Da lông đã thuộc hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 43.03
|
|
|
|
| - Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:
|
|
4302
| 11
| 00
| - - Của loài chồn vizon
| 0
|
4302
| 13
| 00
| - - Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông Cổ, Trung Quốc hoặc Tây Tạng
|
0
|
4302
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
4302
| 20
| 00
| - Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối
|
0
|
4302
| 30
| 00
| - Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối
|
0
|
|
|
|
|
|
4303
|
|
| Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông
|
|
4303
| 10
|
| - Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo:
|
|
4303
| 10
| 10
| - - Đồ phụ trợ quần áo
| 40
|
4303
| 10
| 20
| - - Hàng may mặc
| 50
|
4303
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
4303
| 90
| 10
| - - Túi thể thao
| 40
|
4303
| 90
| 20
| - - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp
| 40
|
4303
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
4304
|
|
| Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo
|
|
4304
| 00
| 10
| - Da lông nhân tạo
| 30
|
4304
| 00
| 20
| - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp
| 50
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
4304
| 00
| 91
| - - Túi thể thao
| 50
|
4304
| 00
| 99
| - - Loại khác
| 50
|
PHẦN IX
GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ
CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM,
CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC;
CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
CHƯƠNG 44
GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Gỗ dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào được nghiền, tán nhỏ thành bột dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b). Tre nứa hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ hoặc cắt theo chiều dài (thuộc nhóm 14.01);
(c). Gỗ dưới dạng mảnh, mẩu vụn, đã được nghiền thành bột để dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm và thuộc ta nanh (nhóm14.04);
(d). Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e). Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f). Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g). Giầy dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h). Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ: ô dù, batoong và các bộ phận của chúng);
(ịj). Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k). Đồ kim hoàn giả thuộc nhóm 71.17;
(l). Các mặt hàng thuộc phần XVI hoặc phần XVII (ví dụ: các bộ phận của máy móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc, thiết bị và đồ dùng của thợ đóng xe);
(m). Các mặt hàng thuộc phần XVIII (ví dụ: vỏ đồng hồ, nhạc cụ và các bộ phận của chúng);
(n). Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o). Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế…), đèn và bộ đèn, cấu kiện nhà lắp ghép sẵn);
(p). Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ đạc như đồ chơi trẻ em, trang thiết bị trò chơi, dụng cụ thể thao);
(q). Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ : tẩu hút thuốc và phụ tùng của chúng, khuy, bút chì), trừ thân và tay cầm bằng gỗ dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r). Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ : các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này khái niệm "gỗ đã được làm tăng độ rắn" chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hoá học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp) và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hoá học hoặc điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 bao gồm các mặt hàng có mô tả riêng của các loại ván dăm hoặc tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã được làm tăng độ rắn.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, uốn thành múi, đột lỗ, được cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau, trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông, hoặc tạo dáng kiểu khác, miễn là không tạo cho chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không bao gồm các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở chú giải 1 của Chương 82.
6. Theo mục đích của Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm "gỗ" trong một nhóm của Chương này cũng bao gồm cả tre nứa và các vật liệu khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân nhóm từ 4403.41 đến 4403.49, 4407.24 đến 4407.29, 4408.31 đến 4408.39 và 4412.13 đến 4412.99, thuật ngữ "gỗ nhiệt đới" chỉ một trong các loại gỗ dưới đây:
2. Abura, Acajou d Afrique, Afrormosia, Ako, Alan, Andiroba, Aningré, Avodiré, Azobé, Balau, Balsa, Bossé clair, Bossé foncé, Cativo, Cedro, Dabema, Meranti đỏ sẫm, Dibétou, Doussié, Framiré, Freijo, Fromager, Fuma, Gerongang, Ilomba, Imbuia, Ipé, Iroko, Jaboty, Jelutong, Jequitiba, Jongkong, Kapur, Kempas, Keruing, Kosipo, Kotibé, Koto, Meranti đỏ nhạt, Limba, Louro, Macaranduba, Mahogany, Makoré, Mandioqueira, Mansonia, Mengkulang, Meranti Bakau, Merawan, Merbau, Merpauh, Mersawa, Moabi, Niangon, Nyatoh, Obeche, Okoumé, Onzabili, Orey, Ovengkol, Ozigo, Padauk, Paldao, Palissandre de Guatemala, Palissandre de Para, Palissandre de Rio, Palissandre de Rose, Pau Amarelo, Pau Marfim, Pulai, Punah, Quaruba, Ramin, Sapelli, Saqui-Saqui, Sepetir, Sipo, Sucupira, Suren, Tauari, Teak, Tiama, Tola, Virola, Lauan trắng, Meranti trắng, Seraya trắng, Meranti vàng.
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
4401
|
|
| Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự
|
|
4401
| 10
| 00
| - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
|
5
|
|
|
| - Vỏ bào, dăm gỗ:
|
|
4401
| 21
| 00
| - - Từ cây lá kim
| 5
|
4401
| 22
| 00
| - - Từ cây không thuộc loại lá kim
| 5
|
4401
| 30
| 00
| - Mùn cưa, phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự
|
5
|
4402
| 00
| 00
| Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối
|
5
|
|
|
|
|
|
4403
|
|
| Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô
|
|
4403
| 10
|
| - Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
|
|
4403
| 10
| 10
| - - Cột sào (Baulks)
| 0
|
4403
| 10
| 20
| - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
| 0
|
4403
| 10
| 30
| - - Cột tròn chống hầm lò
| 0
|
4403
| 10
| 40
| - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
| 0
|
4403
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 0
|
4403
| 20
|
| - Loại khác, thuộc cây lá kim:
|
|
|
|
| - - Damar Minyak:
|
|
4403
| 20
| 11
| - - - Gỗ làm bột giấy
| 0
|
4403
| 20
| 12
| - - - Cột sào (Baulks)
| 0
|
4403
| 20
| 13
| - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
| 0
|
4403
| 20
| 14
| - - - Cột tròn chống hầm lò
| 0
|
4403
| 20
| 15
| - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
| 0
|
4403
| 20
| 19
| - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - Podo:
|
|
4403
| 20
| 21
| - - - Gỗ làm bột giấy
| 0
|
4403
| 20
| 22
| - - - Cột sào (Baulks)
| 0
|
4403
| 20
| 23
| - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
| 0
|
4403
| 20
| 24
| - - - Cột tròn chống hầm lò
| 0
|
4403
| 20
| 25
| - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
| 0
|
4403
| 20
| 29
| - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - Sempilor:
|
|
4403
| 20
| 31
| - - - Gỗ làm bột giấy
| 0
|
4403
| 20
| 32
| - - - Cột sào (Baulks)
| 0
|
4403
| 20
| 33
| - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
| 0
|
4403
| 20
| 34
| - - - Cột tròn chống hầm lò
| 0
|
4403
| 20
| 35
| - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
| 0
|
4403
| 20
| 39
| - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - Loại khác:
|
|
4403
| 20
| 91
| - - - Gỗ làm bột giấy
| 0
|
4403
| 20
| 92
| - - - Cột sào (Baulks)
| 0
|
4403
| 20
| 93
| - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
| 0
|
4403
| 20
| 94
| - - - Cột tròn chống hầm lò
| 0
|
4403
| 20
| 95
| - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
| 0
|
4403
| 20
| 99
| - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:
|
|
4403
| 41
|
| - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
|
|
| - - - Meranti đỏ sẫm (Obar Suluk):
|
|
4403
| 41
| 11
| - - - - Gỗ làm bột giấy
| 0
|
4403
| 41
| 12
| - - - - Cột sào (Baulks)
| 0
|
4403
| 41
| 13
| - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
| 0
|
4403
| 41
| 14
| - - - - Cột tròn chống hầm lò
| 0
|
4403
| 41
| 15
| - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
| 0
|
4403
| 41
| 19
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Meranti đỏ nhạt (Red Seraya):
|
|
4403
| 41
| 21
| - - - - Gỗ làm bột giấy
| 0
|
4403
| 41
| 22
| - - - - Cột sào (Baulks)
| 0
|
4403
| 41
| 23
| - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
| 0
|
4403
| 41
| 24
| - - - - Cột tròn chống hầm lò
| 0
|
4403
| 41
| 25
| - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
| 0
|
4403
| 41
| 29
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Meranti bakau:
|
|
4403
| 41
| 31
| - - - - Gỗ làm bột giấy
| 0
|
4403
| 41
| 32
| - - - - Cột sào (Baulks)
| 0
|
4403
| 41
| 33
| - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
| 0
|
4403
| 41
| 34
| - - - - Cột tròn chống hầm lò
| 0
|
4403
| 41
| 35
| - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
| 0
|
4403
| 41
| 39
| - - - - Loại khác
| 0
|
4403
| 49
|
| - - Loại khác:
|
|
|
|
| - - - Kapur:
|
|
4403
| 49
| 11
| - - - - Gỗ làm bột giấy
| 0
|
4403
| 49
| 12
| - - - - Cột sào (Baulks)
| 0
|
4403
| 49
| 13
| - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
| 0
|
4403
| 49
| 14
| - - - - Cột tròn chống hầm lò
| 0
|
4403
| 49
| 15
| - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
| 0
|
4403
| 49
| 19
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Keruing:
|
|
4403
| 49
| 21
| - - - - Gỗ làm bột giấy
| 0
|
4403
| 49
| 22
| - - - - Cột sào (Baulks)
| 0
|
4403
| 49
| 23
| - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
| 0
|
4403
| 49
| 24
| - - - - Cột tròn chống hầm lò
| 0
|
4403
| 49
| 25
| - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
| 0
|
4403
| 49
| 29
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Ramin:
|
|
4403
| 49
| 31
| - - - - Gỗ làm bột giấy
| 0
|
4403
| 49
| 32
| - - - - Cột sào (Baulks)
| 0
|
4403
| 49
| 33
| - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và đã làm lớp mặt, dạng nhám
| 0
|
4403
| 49
| 34
| - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt, đã được đẽo vuông
|
0
|
4403
| 49
| 35
| - - - - Cột tròn chống hầm lò
| 0
|
4403
| 49
| 36
| - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
| 0
|
4403
| 49
| 39
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:
|
|
4403
| 49
| 91
| - - - - Gỗ làm bột giấy
| 0
|
4403
| 49
| 92
| - - - - Cột sào (Baulks)
| 0
|
4403
| 49
| 93
| - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
| 0
|
4403
| 49
| 94
| - - - - Cột tròn chống hầm lò
| 0
|
4403
| 49
| 95
| - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
| 0
|
4403
| 49
| 99
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
4403
| 91
|
| - - Gỗ sồi (Quercus spp):
|
|
4403
| 91
| 10
| - - - Gỗ làm bột giấy
| 0
|
4403
| 91
| 20
| - - - Cột sào (Baulks)
| 0
|
4403
| 91
| 30
| - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
| 0
|
4403
| 91
| 40
| - - - Cột tròn chống hầm lò
| 0
|
4403
| 91
| 50
| - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
| 0
|
4403
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
4403
| 92
|
| - - Gỗ sồi (Fagus spp):
|
|
4403
| 92
| 10
| - - - Gỗ làm bột giấy
| 0
|
4403
| 92
| 20
| - - - Cột sào (Baulks)
| 0
|
4403
| 92
| 30
| - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
| 0
|
4403
| 92
| 40
| - - - Cột tròn chống hầm lò
| 0
|
4403
| 92
| 50
| - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
| 0
|
4403
| 92
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
4403
| 99
|
| - - Loại khác:
|
|
4403
| 99
| 10
| - - - Gỗ làm bột giấy
| 0
|
4403
| 99
| 20
| - - - Cột sào (Baulks)
| 0
|
4403
| 99
| 30
| - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
| 0
|
4403
| 99
| 40
| - - - Cột tròn chống hầm lò
| 0
|
4403
| 99
| 50
| - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
| 0
|
4403
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
|
|
|
|
|
4404
|
|
| Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự
|
|
4404
| 10
| 00
| - Từ cây lá kim
| 3
|
4404
| 20
| 00
| - Từ cây không thuộc loại lá kim
| 3
|
|
|
|
|
|
4405
| 00
| 00
| Sợi gỗ, bột gỗ
| 1
|
|
|
|
|
|
4406
|
|
| Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ
|
|
4406
| 10
| 00
| - Loại chưa được ngâm tẩm
| 0
|
4406
| 90
| 00
| - Loại khác
| 0
|
|
|
|
|
|
4407
|
|
| Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm
|
|
4407
| 10
|
| - Gỗ từ cây lá kim:
|
|
4407
| 10
| 10
| - - Đã bào
| 0
|
4407
| 10
| 20
| - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
| 0
|
4407
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:
|
|
4407
| 24
|
| - - Gỗ Virola, Magohany (Swietenia spp), Imbuia và Balsa:
|
|
4407
| 24
| 10
| - - - Đã bào
| 0
|
4407
| 24
| 20
| - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
| 0
|
4407
| 24
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
4407
| 25
|
| - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:
|
|
|
|
| - - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt:
|
|
4407
| 25
| 11
| - - - - Đã bào
| 0
|
4407
| 25
| 12
| - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
| 0
|
4407
| 25
| 19
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Meranti bakau:
|
|
4407
| 25
| 21
| - - - - Đã bào
| 0
|
4407
| 25
| 22
| - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
| 0
|
4407
| 25
| 29
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
|
|
4407
| 26
| 10
| - - - Đã bào
| 0
|
4407
| 26
| 20
| - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
| 0
|
4407
| 26
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
4407
| 29
|
| - - Loại khác:
|
|
|
|
| - - - Jelutong (Dyera spp.):
|
|
4407
| 29
| 11
| - - - - Đã bào
| 0
|
4407
| 29
| 12
| - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
| 0
|
4407
| 29
| 19
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Kapur (Dryobalanops spp):
|
|
4407
| 29
| 21
| - - - - Đã bào
| 0
|
4407
| 29
| 22
| - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
| 0
|
4407
| 29
| 29
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Kempas (Koompassia spp):
|
|
4407
| 29
| 31
| - - - - Đã bào
| 0
|
4407
| 29
| 32
| - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
| 0
|
4407
| 29
| 39
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Keruing (Dipterocarpus spp):
|
|
4407
| 29
| 41
| - - - - Đã bào
| 0
|
4407
| 29
| 42
| - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
| 0
|
4407
| 29
| 49
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Ramin (Gonystylus spp):
|
|
4407
| 29
| 51
| - - - - Đã bào
| 0
|
4407
| 29
| 52
| - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
| 0
|
4407
| 29
| 59
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Teak (Tectong spp):
|
|
4407
| 29
| 61
| - - - - Sàn gỗ tếch đã bào
| 0
|
4407
| 29
| 62
| - - - - Loại khác, đã bào
| 0
|
4407
| 29
| 63
| - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
| 0
|
4407
| 29
| 69
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Balau (Shorea spp):
|
|
4407
| 29
| 71
| - - - - Đã bào
| 0
|
4407
| 29
| 72
| - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
| 0
|
4407
| 29
| 79
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Mengkulang (Heritiera spp):
|
|
4407
| 29
| 81
| - - - - Đã bào
| 0
|
4407
| 29
| 82
| - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
| 0
|
4407
| 29
| 89
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Loại khác:
|
|
|
|
| - - - - Jongkong và Merbau (Intsia spp):
|
|
4407
| 29
| 91
| - - - - - Đã bào
| 0
|
4407
| 29
| 92
| - - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
| 0
|
4407
| 29
| 93
| - - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - - Loại khác:
|
|
4407
| 29
| 94
| - - - - - Đã bào
| 0
|
4407
| 29
| 95
| - - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
| 0
|
4407
| 29
| 99
| - - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
4407
| 91
|
| - - Gỗ sồi (Quercus spp):
|
|
4407
| 91
| 10
| - - - Đã bào
| 0
|
4407
| 91
| 20
| - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
| 0
|
4407
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
4407
| 92
|
| - - Gỗ sồi (Fagus spp):
|
|
4407
| 92
| 10
| - - - Đã bào
| 0
|
4407
| 92
| 20
| - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
| 0
|
4407
| 92
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
4407
| 99
|
| - - Loại khác:
|
|
4407
| 99
| 10
| - - - Gỗ aguila, đã bào
| 0
|
4407
| 99
| 20
| - - - Gỗ aguila, đã đánh giáp hoặc nối đầu
| 0
|
4407
| 99
| 30
| - - - Loại khác, đã bào
| 0
|
4407
| 99
| 40
| - - - Loại khác, đã đánh giáp hoặc nối đầu
| 0
|
4407
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
|
|
|
|
|
4408
|
|
| Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm
|
|
4408
| 10
|
| - Gỗ từ cây lá kim:
|
|
4408
| 10
| 10
| - - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng đã gia công để sản xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván ghép
|
0
|
4408
| 10
| 20
| - - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì
| 0
|
4408
| 10
| 30
| - - Ván lạng lớp mặt
| 0
|
4408
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:
|
|
4408
| 31
|
| - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:
|
|
4408
| 31
| 10
| - - - Đã gia công để sản xuất bút chì
| 0
|
4408
| 31
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
4408
| 39
|
| - - Loại khác:
|
|
4408
| 39
| 10
| - - - Thanh mỏng gỗ Jelutong đã gia công để sản xuất bút chì
|
0
|
4408
| 39
| 20
| - - - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì
| 0
|
4408
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
4408
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
4408
| 90
| 10
| - - Ván lạng lớp mặt
| 0
|
4408
| 90
| 20
| - - Gỗ tếch khác không dùng để sản xuất bút chì
| 0
|
4408
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 0
|
|
|
|
|
|
4409
|
|
| Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu
|
|
4409
| 10
| 00
| - Gỗ cây lá kim
| 3
|
4409
| 20
|
| - Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim:
|
|
4409
| 20
| 10
| - - Dải gỗ tếch làm ván sàn
| 3
|
4409
| 20
| 20
| - - Dải gỗ loại khác làm ván sàn
| 3
|
4409
| 20
| 30
| - - Nẹp gỗ tếch làm ván sàn
| 3
|
4409
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 3
|
|
|
|
|
|
4410
|
|
| Ván dăm và các loại ván tương tự (ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác
|
|
|
|
| - Ván dăm định hướng và ván xốp, bằng gỗ:
|
|
4410
| 21
| 00
| - - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp
|
10
|
4410
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - Loại khác, bằng gỗ:
|
|
4410
| 31
| 00
| - - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp
|
10
|
4410
| 32
| 00
| - - Được phủ mặt bằng giấy tẩm melamin
| 10
|
4410
| 33
| 00
| - - Được phủ mặt bằng lớp trang trí bằng plastic
| 10
|
4410
| 39
| 00
| - - Loại khác
| 10
|
4410
| 90
| 00
| - Loại khác
| 10
|
|
|
|
|
|
4411
|
|
| Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác
|
|
|
|
| - Ván sợi có tỷ trọng trên 0,8g/cm3:
|
|
4411
| 11
| 00
| - - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt
| 10
|
4411
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - Ván sợi có tỷ trọng trên 0,5g/cm3 đến 0,8g/cm3:
|
|
4411
| 21
| 00
| - - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt
| 10
|
4411
| 29
|
| - - Loại khác:
|
|
4411
| 29
| 10
| - - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm ván ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ
|
10
|
4411
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - Ván sợi có tỷ trọng trên 0,35g/cm3 đến 0,5g/cm3:
|
|
4411
| 31
| 00
| - - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt
| 10
|
4411
| 39
|
| - - Loại khác:
|
|
4411
| 39
| 10
| - - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm ván ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ
|
10
|
4411
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
4411
| 91
| 00
| - - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt
| 10
|
4411
| 99
|
| - - Loại khác:
|
|
4411
| 99
| 10
| - - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm ván ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ
|
10
|
4411
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
|
|
|
|
|
4412
|
|
| Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự
|
|
|
|
| - Gỗ dán chỉ gồm các lớp gỗ, mỗi lớp dầy không quá 6 mm:
|
|
4412
| 13
|
| - - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này:
|
|
4412
| 13
| 10
| - - - Loại phẳng
| 10
|
4412
| 13
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
4412
| 14
|
| - - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim:
|
|
4412
| 14
| 10
| - - - Loại phẳng
| 10
|
4412
| 14
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
4412
| 19
|
| - - Loại khác:
|
|
4412
| 19
| 10
| - - - Loại phẳng
| 10
|
4412
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim:
|
|
4412
| 22
| 00
| - - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này
|
10
|
4412
| 23
| 00
| - - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván dăm
| 10
|
4412
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
4412
| 92
| 00
| - - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này
|
10
|
4412
| 93
| 00
| - - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván dăm
| 10
|
4412
| 99
| 00
| - - Loại khác
| 10
|
|
|
|
|
|
4413
| 00
| 00
| Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình
|
3
|
|
|
|
|
|
4414
| 00
| 00
| Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự
|
40
|
4415
|
|
| Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ
|
|
4415
| 10
| 00
| - Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp
|
30
|
4415
| 20
| 00
| - Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá, kệ để hàng
|
30
|
|
|
|
|
|
4416
|
|
| Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong
|
|
4416
| 00
| 10
| - Tấm ván cong
| 30
|
4416
| 00
| 90
| - Loại khác
| 30
|
|
|
|
|
|
4417
|
|
| Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ
|
|
4417
| 00
| 10
| - Cốt hoặc khuôn của giầy, ủng
| 20
|
4417
| 00
| 90
| - Loại khác
| 30
|
|
|
|
|
|
4418
|
|
| Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép
|
|
4418
| 10
| 00
| - Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ
| 5
|
4418
| 20
| 00
| - Cửa ra vào và khung, ngưỡng cửa của chúng
| 5
|
4418
| 30
| 00
| - Panen lát sàn
| 5
|
4418
| 40
| 00
| - Ván cốp pha xây dựng
| 5
|
4418
| 50
| 00
| - Ván lợp
| 5
|
4418
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
4418
| 90
| 10
| - - Panen có lõi xốp nhân tạo
| 5
|
4418
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 5
|
|
|
|
|
|
4419
| 00
| 00
| Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ
| 40
|
|
|
|
|
|
4420
|
|
| Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94
|
|
4420
| 10
| 00
| - Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ
| 40
|
4420
| 90
| 00
| - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
4421
|
|
| Các sản phẩm bằng gỗ khác
|
|
4421
| 10
| 00
| - Mắc treo quần áo
| 40
|
4421
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
4421
| 90
| 10
| - - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi; guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự
|
20
|
4421
| 90
| 20
| - - Thanh gỗ để làm diêm
| 40
|
4421
| 90
| 30
| - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giầy dép
| 40
|
4421
| 90
| 40
| - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem
| 40
|
4421
| 90
| 50
| - - Khối lát bằng gỗ
| 40
|
4421
| 90
| 60
| - - Mành và phụ kiện của mành
| 40
|
4421
| 90
| 70
| - - Quạt tay và tấm che kéo bằng tay, khung và cán của khung; bộ phận của khung và cán
|
40
|
|
|
| - - Loại khác:
|
|
4421
| 90
| 91
| - - - Yên ngựa và yên bò
| 40
|
4421
| 90
| 92
| - - - Chuỗi hạt cầu nguyện
| 40
|
4421
| 90
| 93
| - - - Chuỗi hạt loại khác
| 40
|
4421
| 90
| 94
| - - - Tăm
| 40
|
4421
| 90
| 99
| - - - Loại khác
| 40
|
CHƯƠNG 45
LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Giầy dép hoặc các bộ phận của giầy dép thuộc Chương 64;
(b). Mũ và các vật đội đầu khác hay các bộ phận của chúng thuộc Chương 65; hoặc
(c). Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, dụng cụ dùng cho các trò chơi, dụng cụ thể thao).
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
4501
|
|
| Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột
|
|
4501
| 10
| 00
| - Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế
| 1
|
4501
| 90
| 00
| - Loại khác
| 1
|
|
|
|
|
|
4502
| 00
| 00
| Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy)
|
5
|
|
|
|
|
|
4503
|
|
| Các sản phẩm bằng lie tự nhiên
|
|
4503
| 10
| 00
| - Nút và nắp đậy
| 20
|
4503
| 90
| 00
| - Loại khác
| 20
|
|
|
|
|
|
4504
|
|
| Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính
|
|
4504
| 10
| 00
| - Dạng khối, tấm, lá, dải; tấm lát ở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa
|
10
|
4504
| 90
| 00
| - Loại khác
| 20
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 46
SẢN PHẨM LÀM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC TỪ CÁC LOẠI
VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ
SONG MÂY
Chú giải
1. Trong Chương này, khái niệm "vật liệu tết bện" dùng để chỉ các loại vật liệu ở trạng thái hoặc hình dạng thích hợp cho việc tết bện hoặc gia công tương tự; bao gồm rơm, liễu gai, tre, bấc, sậy, dải gỗ mỏng, dải từ vật liệu gốc thực vật khác (ví dụ: dải vỏ cây, các lá dài hẹp chiều ngang, cây cọ sợi, hoặc các dải thu được từ các lá to), sợi dệt tự nhiên chưa xe, monofilament, dải và dạng tương tự bằng plastic và dải giấy, nhưng không bao gồm: dải bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) hoặc dải bằng nỉ hay sản phẩm không dệt, tóc, lông đuôi hoặc bờm ngựa, sợi dệt thô hoặc sợi dệt, hoặc monofilament, dải và dạng tương tự thuộc Chương 54.
2. Chương này không bao gồm:
(a). Tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(b). Thừng, chão, cáp đã hoặc chưa tết bện (nhóm 56.07);
(c). Giầy, dép hoặc mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64 hoặc 65;
(d). Xe hoặc thân xe bằng song mây (thuộc Chương 87); hoặc
(e). Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), các loại đèn và bộ đèn).
3. Theo mục đích của nhóm 46.01, khái niệm "vật liệu tết bện, dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song" dùng để chỉ các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện đã được xếp kề cạnh và kết với nhau, ở dạng tấm, có hoặc không có vật liệu kết nối là vật liệu dệt đã xe.
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
4601
|
|
| Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành)
|
|
4601
| 20
|
| - Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật:
|
|
4601
| 20
| 10
| - - Chiếu và thảm
| 40
|
4601
| 20
| 20
| - - Mành
| 40
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
4601
| 91
|
| - - Bằng vật liệu thực vật:
|
|
4601
| 91
| 10
| - - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa ghép thành dải
|
30
|
4601
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
4601
| 99
|
| - - Loại khác:
|
|
4601
| 99
| 10
| - - - Chiếu và thảm
| 40
|
4601
| 99
| 20
| - - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa được ghép thành dải
|
30
|
4601
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
4602
|
|
| Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp
|
|
4602
| 10
|
| - Bằng vật liệu thực vật:
|
|
4602
| 10
| 10
| - - Bằng song mây
| 40
|
4602
| 10
| 20
| - - Bằng tre
| 40
|
4602
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
4602
| 90
| 00
| - Loại khác
| 40
|
PHẦN X
BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ VẬT LIỆU XƠ SỢI
XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC CÁCTÔNG LOẠI
(PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA); GIẤY, CÁCTÔNG
VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
CHƯƠNG 47
BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ VẬT LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC;
GIẤY LOẠI HOẶC CÁCTÔNG LOẠI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA)
Chú giải
1. Theo mục đích của nhóm 47.02, khái niệm "bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan" có nghĩa là bột giấy hoá học từ gỗ có hàm lượng phần không hoà tan là 92% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm và 88% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfit sau khi ngâm một giờ trong dung dịch natri hydroxit (NaOH) nồng độ 18% ở nhiệt độ 200C, và đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfit, hàm lượng tro không được lớn hơn 0,15% tính theo trọng lượng.
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
4701
| 00
| 00
| Bột giấy cơ học từ gỗ
| 1
|
|
|
|
|
|
4702
|
|
| Bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan
|
|
4702
| 00
| 10
| - Dùng để sản xuất xơ rayon
| 1
|
4702
| 00
| 90
| - Loại khác
| 1
|
|
|
|
|
|
4703
|
|
| Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan
|
|
|
|
| - Chưa tẩy trắng:
|
|
4703
| 11
| 00
| - - Từ gỗ cây lá kim
| 1
|
4703
| 19
| 00
| - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
| 1
|
|
|
| - Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:
|
|
4703
| 21
| 00
| - - Từ gỗ cây lá kim
| 1
|
4703
| 29
| 00
| - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
| 1
|
|
|
|
|
|
4704
|
|
| Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfít, trừ loại hòa tan
|
|
|
|
| - Chưa tẩy trắng:
|
|
4704
| 11
| 00
| - - Từ gỗ cây lá kim
| 1
|
4704
| 19
| 00
| - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
| 1
|
|
|
| - Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:
|
|
4704
| 21
| 00
| - - Từ gỗ cây lá kim
| 1
|
4704
| 29
| 00
| - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
| 1
|
|
|
|
|
|
4705
| 00
| 00
| Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học
|
1
|
|
|
|
|
|
4706
|
|
| Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác
|
|
4706
| 10
| 00
| - Bột giấy từ xơ bông vụn
| 1
|
4706
| 20
| 00
| - Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)
|
1
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
4706
| 91
| 00
| - - Loại cơ học
| 1
|
4706
| 92
| 00
| - - Loại hóa học
| 1
|
4706
| 93
| 00
| - - Loại bán hóa học
| 1
|
|
|
|
|
|
4707
|
|
| Giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)
|
|
4707
| 10
| 00
| - Giấy hoặc cáctông kraft hoặc giấy hoặc cáctông sóng chưa tẩy trắng
|
3
|
4707
| 20
| 00
| - Giấy hoặc cáctông khác, loại được làm chủ yếu từ bột giấy hóa học, đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ
|
3
|
4707
| 30
| 00
| - Giấy hoặc cáctông, loại được làm chủ yếu từ bột giấy cơ học (ví dụ giấy in báo, tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm tương tự)
|
3
|
4707
| 90
| 00
| - Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại
| 3
|
CHƯƠNG 48
GIẤY VÀ CÁCTÔNG; CÁC SẢN PHẨM
LÀM BẰNG BỘT GIẤY, BẰNG GIẤY HOẶC BẰNG CÁCTÔNG
Chú giải
1. Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, mọi sự đề cập đến “giấy” đều bao gồm cả đề cập đến cáctông (bất kể độ dầy hoặc khối lượng tính trên 1 m2).
2. Chương này không bao gồm:
(a). Các sản phẩm thuộc Chương 30;
(b). Lá phôi dập của nhóm 32.12;
(c). Các loại giấy thơm hoặc các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng bằng các loại mỹ phẩm (Chương 33);
(d). Giấy hoặc tấm lót xenlulo đã thấm tẩm, tráng, phủ bằng xà phòng hoặc chất tẩy (nhóm 34.01), hoặc bằng các chất đánh bóng, kem hoặc các chế phẩm tương tự (thuộc nhóm 34.05);
(e). Giấy hoặc cáctông có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến 37.04;
(f). Giấy được thấm tẩm chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm (nhóm 38.22);
(g). Giấy được gia cố bằng tấm plastic, hoặc một lớp giấy hoặc cáctông được tráng hoặc phủ một lớp plastic, lớp plastic này dày hơn 1/2 tổng bề dày, hoặc các sản phẩm làm bằng loại giấy này, trừ các tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14 (Chương 39);
(h). Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 (ví dụ hàng du lịch);
(ij). Các sản phẩm thuộc Chương 46 (các sản phẩm bằng vật liệu tết bện);
(k). Sợi giấy hoặc các sản phẩm dệt bằng sợi giấy (Phần XI);
(l). Các sản phẩm thuộc Chương 64 hoặc 65;
(m). Giấy hoặc cáctông ráp (nhóm 68.05) giấy hoặc cáctông bồi mica (nhóm 68.14) (tuy nhiên, giấy và cáctông tráng phủ bằng bột mica được xếp vào Chương này);
(n). Lá kim loại bồi trên giấy hoặc cáctông (Phần XV);
(o). Các sản phẩm thuộc nhóm 92.09; hoặc
(p). Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, dụng cụ của các trò chơi, dụng cụ thể thao) hoặc các sản phẩm thuộc Chương 96 (ví dụ: các loại khuy, cúc).
3. Theo nội dung Chú giải 7, các nhóm từ 48.01 đến 48.05 bao gồm cả giấy và cáctông được cán láng, cán láng đặc biệt, làm bóng hoặc hoàn thiện bằng các phương pháp tương tự, làm giả hình bóng nước hoặc gia keo bề mặt, và cũng bao gồm cả các loại giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã nhuộm màu hoặc in vân toàn bộ bằng phương pháp nào đó. Trừ khi nhóm 48.03 có yêu cầu khác, các nhóm này không áp dụng cho giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo được xử lý theo các phương pháp khác.
4. Trong Chương này "giấy in báo" có nghĩa là loại giấy không tráng phủ bề mặt sử dụng để in báo, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ không nhỏ hơn 65% so với tổng lượng bột giấy, không gia keo hoặc được gia keo nhẹ, có độ nhám bề mặt Parker Print Surf (1MPa) cho cả hai mặt trên 2,5 micromet, định lượng từ 40 g/m2 đến 65 g/m2.
5. Theo mục đích của nhóm 48.02 , các thuật ngữ “giấy và cáctông, loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác” và “giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ” nghĩa là giấy và cáctông được làm chủ yếu từ bột giấy tẩy trắng hoặc bột giấy cơ học hoặc bột giấy hoá cơ, và thoả mãn một trong những tiêu chí sau đây:
Đối với loại giấy hoặc cáctông định lượng không quá 150 g/m2:
(a). Có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ từ 10% trở lên, và
1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc
2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(b). Có hàm lượng tro trên 8%, và :
1. định lượng không quá 80 g/m2 , hoặc
2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(c). Có hàm lượng tro trên 3% và độ trắng từ 60% trở lên; hoặc
(d). Có hàm lượng tro trên 3% đến 8%, độ trắng dưới 60%, và chỉ số bục (burst index) từ 2.5 kPa.m2/g trở xuống; hoặc
(e). Có hàm lượng tro từ 3% trở xuống, độ trắng từ 60% trở lên, và chỉ số bục từ 2,5 kPa.m2/g trở xuống.
Đối với loại giấy hoặc cáctông có định lượng trên 150 g/m2:
(a). Được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(b). Có độ trắng từ 60 % trở lên, và:
1. Độ dày (caliper) từ 225 micromet (microns) trở xuống, hoặc
2. Độ dày (calliper) trên 225 micromet (microns) đến 508 micromet và hàm lượng tro trên 3 %; hoặc
(c). Có độ trắng dưới 60%, độ dày (caliper) từ 254 micromet (microns) trở xuống và hàm lượng tro trên 8 %.
Tuy nhiên, nhóm 48.02 không bao gồm giấy hoặc cáctông lọc (kể cả giấy làm túi lọc chè) hoặc giấy nỉ hoặc cáctông nỉ.
6. Trong Chương này "giấy và cáctông kraft" có nghĩa là loại giấy và cáctông có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy.
7. Trừ khi nội dung của nhóm có yêu cầu khác, giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đáp ứng mô tả trong 2 hoặc nhiều nhóm từ 48.01 đến 48.11 sẽ được xếp vào nhóm có số thứ tự cuối cùng trong Danh mục.
8. Các nhóm 48.01 và từ 48.03 đến 48.09 chỉ áp dụng đối với giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo:
(a). ở dạng dải hoặc cuộn có chiều rộng trên 36 cm; hoặc
(b). ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều trên 36 cm và chiều kia trên 15 cm khi không gấp.
9. Theo mục đích của nhóm 48.14, khái niệm "giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự" chỉ áp dụng đối với:
(a). Giấy ở dạng cuộn, chiều rộng từ 45 cm đến 160 cm, thích hợp với trang trí tường hoặc trần nhà:
(i). Giả vân, rập nổi, nhuộm màu bề mặt, in theo mẫu trên mặt hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác (ví dụ: bằng vụn xơ dệt), có hoặc không tráng hoặc phủ bằng lớp plastic trong suốt để bảo vệ;
(ii). Mặt làm gồ ghề do gắn trang trí bằng vụn rơm, vụn gỗ, v.v...;
(iii). Tráng hoặc phủ bề mặt bằng một lớp plastic, lớp plastic được làm giả vân, rập nổi, nhuộm màu, in theo mẫu hoặc trang trí kiểu khác; hoặc
(iv). Phủ bề mặt bằng vật liệu tết bện, có hoặc không gắn với nhau theo kiểu các tao song song hoặc dệt thoi;
(b). Các loại diềm và băng trang trí bằng giấy, được xử lý như trên, có hoặc không ở dạng cuộn, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần nhà;
(c). Tấm phủ tường bằng giấy đã làm sẵn thành các băng, ở dạng cuộn hoặc tờ, đã in sẵn để ghép làm phông cảnh, kiểu mẫu hoặc môtip khi dán lên tường.
Các sản phẩm bằng giấy hoặc cáctông thích hợp cho cả việc dùng để trải sàn và phủ tường, được phân loại trong nhóm 48.15.
10. Nhóm 48.20 không bao gồm các loại tờ rời hoặc thiếp, thẻ rời, đã cắt theo cỡ, đã hoặc chưa in, rập nổi hoặc đục lỗ răng cưa.
11. Nhóm 48.23 áp dụng cho các loại thiếp, thẻ răng cưa, làm bằng giấy hoặc cáctông dùng cho máy Jacquard hoặc các loại máy tương tự và ren giấy.
12. Trừ các hàng hoá thuộc nhóm 48.14 hoặc 48.21, các loại giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và các sản phẩm của chúng, đã in các motip, chữ hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà các loại đó không chỉ đơn thuần là phụ đối với công dụng chủ yếu của sản phẩm, xếp vào Chương 49.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4804.11 và 4804.19, "kraft lớp mặt" có nghĩa là loại giấy và cáctông được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy hoặc làm bóng bề mặt trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, ở dạng cuộn, định lượng lớn hơn 115 g/m2 và có độ bục tối thiểu như đã chỉ ra trong bảng dưới đây hoặc chỉ số tương đương nội suy hoặc ngoại suy tuyến tính cho các loại có định lượng khác.
Định lượng Độ bục tối thiểu
g/m2 Kpa
-------------- ---------------------------
115 393
125 417
200 637
300 824
400 961
2. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.21 và 4804.29, "giấy kraft làm bao" có nghĩa là loại giấy được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy, ở dạng cuộn, định lượng từ 60 g/m2 đến 115 g/m2 và thoả mãn một trong các bộ tiêu chuẩn sau đây:
(a). Chỉ số bục không dưới 3,7 kPa.m2/g và hệ số giãn dài trên 4,5% theo chiều ngang và trên 2% theo chiều dọc.
b). Có độ bền xé và độ bền kéo tối thiểu được chỉ ra trong bảng sau đây hoặc chỉ số tương đương nội suy tuyến tính cho các định lượng khác:
| Độ bền xé tối thiểu mN
| Độ bền kéo tối thiểu kN/m
| ||
Định lượng g/m2
| Chiều dọc
| Chiều dọc+ chiều ngang
| Chiều dọc
| Chiềudọc + chiều ngang
|
|
|
|
|
|
60 70 80 100 115
| 700 830 965 1.230 1.425
| 1.510 1.790 2.070 2.635 3.060
| 1,9 2,3 2,8 3,7 4,4
| 6 7,2 8,3 10,6 12,3
|
3. Theo mục đích của phân nhóm 4805.11, "giấy làm lớp sóng sản xuất từ bột giấy bán hoá học" có nghĩa là giấy ở dạng cuộn, có hàm lượng bột giấy gỗ cứng bán hoá học chưa tẩy trắng không nhỏ hơn 65% so với tổng lượng bột giấy và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hoà mẫu 30 phút) lớn hơn 1,8 Niutơn/g/m2 tại điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50%, nhiệt độ 230C.
4. Phân nhóm 4805.12 bao gồm giấy, dạng cuộn, được làm chủ yếu từ bột giấy rơm rạ bán hoá học, định lượng từ 130 g/m2 trở lên, và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hoà mẫu 30 phút) trên 1,4 Niutơn/g/m2 tại điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50 %, nhiệt độ 23oC.
5. Các phân nhóm 4805.24 và 4805.25 bao gồm giấy và cáctông được làm toàn bộ hoặc chủ yếu bằng bột giấy tái chế từ giấy loại và cáctông loại (phế liệu và vụn thừa). Cáctông lớp mặt có thể có mặt trên được nhuộm màu hoặc được làm từ bột giấy không phải là bột giấy tái chế đã tẩy trắng hoặc không tẩy trắng. Các sản phẩm này có chỉ số bục không nhỏ hơn 2 kPa..m2/g.
6. Theo mục đích của phân nhóm 4805.30, "giấy bao gói làm từ bột giấy sunfit" có nghĩa là loại giấy được làm bóng trên máy, có hàm lượng bột giấy sun phít trên 40% so với tổng lượng bột giấy, hàm lượng tro không quá 8 % và chỉ số bục không dưới 1,47 kPa.m2/g.
7. Theo mục đích của phân nhóm 4810.22, "giấy tráng nhẹ" là loại giấy được tráng 2 mặt, có định lượng không quá 72 g/m2, khối lượng chất tráng trên mỗi mặt không quá 15 g/m2, trên giấy nền có hàm lượng bột giấy cơ học không nhỏ hơn 50% so với tổng lượng bột giấy.
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
4801
|
|
| Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4801
| 00
| 10
| - Định lượng không quá 55g/m2
| 40
|
4801
| 00
| 90
| - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
4802
|
|
| Giấy và cáctông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ công
|
|
4802
| 10
| 00
| - Giấy và cáctông, sản xuất thủ công
| 40
|
4802
| 20
| 00
| - Giấy và cáctông sử dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
5
|
4802
| 30
|
| - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon:
|
|
4802
| 30
| 10
| - - Định lượng dưới 20g/m2
| 5
|
4802
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 5
|
4802
| 40
| 00
| - Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường
| 10
|
|
|
| - Giấy và cáctông khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không lớn hơn 10%:
|
|
4802
| 54
|
| - - Có định lượng dưới 40g/m2:
|
|
4802
| 54
| 10
| - - - Sử dụng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
| 40
|
4802
| 54
| 20
| - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
| 5
|
4802
| 54
| 30
| - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
| 54
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
4802
| 55
|
| - - Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng cuộn:
|
|
4802
| 55
| 10
| - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
40
|
4802
| 55
| 20
| - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ
|
40
|
4802
| 55
| 30
| - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
| 5
|
4802
| 55
| 40
| - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
| 50
|
4802
| 55
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
4802
| 56
|
| - - Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
|
|
4802
| 56
| 10
| - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
40
|
4802
| 56
| 20
| - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ
|
40
|
4802
| 56
| 30
| - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
| 56
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
4802
| 57
|
| - - Loại khác, có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2:
|
|
4802
| 57
| 10
| - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
40
|
4802
| 57
| 20
| - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ
|
40
|
4802
| 57
| 30
| - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
| 57
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
4802
| 58
|
| - - Có định lượng lớn hơn 150g/m2:
|
|
4802
| 58
| 10
| - - - Loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
| 40
|
4802
| 58
| 20
| - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ
|
40
|
4802
| 58
| 30
| - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
| 58
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - Giấy và cáctông khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy:
|
|
4802
| 61
|
| - - Dạng cuộn:
|
|
4802
| 61
| 10
| - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
| 5
|
4802
| 61
| 20
| - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
40
|
4802
| 61
| 30
| - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
| 61
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
4802
| 62
|
| - - Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm, ở dạng không gấp:
|
|
4802
| 62
| 10
| - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
| 5
|
4802
| 62
| 20
| - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
40
|
4802
| 62
| 30
| - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
| 62
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
4802
| 69
|
| - - Loại khác:
|
|
4802
| 69
| 10
| - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
| 5
|
4802
| 69
| 20
| - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
40
|
4802
| 69
| 30
| - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
| 69
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
4803
|
|
| Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự chưa được gia công thành phẩm dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng ca, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4803
| 00
| 10
| - Tấm lót xenlulo, loại mới chỉ gia công ở mức tạo mầu hoặc tạo vân hoa toàn bộ bề mặt
|
40
|
4803
| 00
| 20
| - Giấy lụa
| 40
|
4803
| 00
| 90
| - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
4804
|
|
| Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03
|
|
|
|
| - Cáctông kraft lớp mặt:
|
|
4804
| 11
| 00
| - - Loại chưa tẩy trắng
| 30
|
4804
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 30
|
|
|
| - Giấy kraft làm bao:
|
|
4804
| 21
|
| - - Loại chưa tẩy trắng:
|
|
4804
| 21
| 10
| - - - Làm bao xi măng
| 3
|
4804
| 21
| 90
| - - - Loại khác
| 30
|
4804
| 29
|
| - - Loại khác:
|
|
4804
| 29
| 10
| - - - Giấy bồi (composite paper)
| 20
|
4804
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| 20
|
|
|
| - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 150g/m2 trở xuống:
|
|
4804
| 31
|
| - - Loại chưa tẩy trắng:
|
|
4804
| 31
| 10
| - - - Giấy kraft cách điện
| 5
|
4804
| 31
| 20
| - - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite
|
10
|
4804
| 31
| 30
| - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán
|
10
|
4804
| 31
| 90
| - - - Loại khác
| 20
|
4804
| 39
|
| - - Loại khác:
|
|
4804
| 39
| 10
| - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán
|
10
|
4804
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 20
|
|
|
| - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng trên 150g/m2 đến dưới 225g/m2:
|
|
4804
| 41
|
| - - Loại chưa tẩy trắng:
|
|
4804
| 41
| 10
| - - - Giấy kraft cách điện
| 5
|
4804
| 41
| 90
| - - - Loại khác
| 30
|
4804
| 42
| 00
| - - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy
|
30
|
4804
| 49
| 00
| - - Loại khác
| 30
|
|
|
| - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 225g/m2 trở lên:
|
|
4804
| 51
|
| - - Loại chưa tẩy trắng:
|
|
4804
| 51
| 10
| - - - Giấy kraft cách điện; cáctông ép có định lượng từ 600 g/m2 trở lên
|
5
|
4804
| 51
| 20
| - - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite
|
30
|
4804
| 51
| 30
| - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán
|
10
|
4804
| 51
| 90
| - - - Loại khác
| 30
|
4804
| 52
| 00
| - - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy
|
30
|
4804
| 59
| 00
| - - Loại khác
| 30
|
|
|
|
|
|
4805
|
|
| Giấy và cáctông không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 3 của Chương này
|
|
|
|
| - Giấy làm lớp sóng:
|
|
4805
| 11
| 00
| - - Sản xuất từ bột giấy bán hóa học
| 10
|
4805
| 12
| 00
| - - Sản xuất từ bột giấy rơm rạ
| 10
|
4805
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - Cáctông lớp mặt (được làm từ bột giấy tái chế):
|
|
4805
| 24
| 00
| - - Có định lượng từ 150g/m2 trở xuống
| 10
|
4805
| 25
| 00
| - - Có định lượng trên 150g/m2
| 10
|
4805
| 30
|
| - Giấy bao gói làm từ bột giấy sunfit:
|
|
4805
| 30
| 10
| - - Giấy gói diêm đã in màu
| 10
|
4805
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 10
|
4805
| 40
| 00
| - Giấy lọc và cáctông lọc
| 10
|
4805
| 50
| 00
| - Giấy nỉ và cáctông nỉ
| 10
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
4805
| 91
|
| - - Có định lượng từ 150g/m2 trở xuống:
|
|
4805
| 91
| 10
| - - - Giấy dùng để chèn vào giữa các sản phẩm thuỷ tinh phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa không quá 0,6%
|
5
|
4805
| 91
| 20
| - - - Giấy thấm
| 20
|
4805
| 91
| 30
| - - - Giấy vàng mã
| 30
|
4805
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 5
|
4805
| 92
| 00
| - - Có định lượng trên 150g/m2 đến dưới 225g/m2
| 10
|
4805
| 93
| 00
| - - Có định lượng từ 225 g/m2 trở lên
| 10
|
|
|
|
|
|
4806
|
|
| Giấy giả da gốc thực vật, giấy chống thấm dầu, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4806
| 10
| 00
| - Giấy giả da gốc thực vật
| 3
|
4806
| 20
| 00
| - Giấy chống thấm dầu
| 10
|
4806
| 30
| 00
| - Giấy can
| 3
|
4806
| 40
| 00
| - Giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác
|
5
|
|
|
|
|
|
4807
| 00
| 00
| Giấy và cáctông bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc cáctông phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) chưa tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố với nhau, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
30
|
|
|
|
|
|
4808
|
|
| Giấy và cáctông làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm chun, làm nhăn, dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03
|
|
4808
| 10
| 00
| - Giấy và cáctông sóng, đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa
| 10
|
4808
| 20
| 00
| - Giấy kraft làm bao bì, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa
|
10
|
4808
| 30
| 00
| - Giấy kraft khác, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ răng cưa
|
10
|
4808
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
4808
| 90
| 10
| - - Giấy dập nổi kể cả giấy trang trí dùng để sản xuất giấy viết, giấy in, giấy lót hoặc giấy bọc ngoài
|
10
|
4808
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 10
|
|
|
|
|
|
4809
|
|
| Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho nhân bản giấy nến hoặc các tấm in offset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4809
| 10
|
| - Giấy than và giấy copy tương tự :
|
|
4809
| 10
| 10
| - - Giấy than
| 20
|
4809
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 20
|
4809
| 20
| 00
| - Giấy tự nhân bản
| 10
|
4809
| 90
| 00
| - Loại khác
| 20
|
|
|
|
|
|
4810
|
|
| Giấy và cáctông, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất kỳ kích cỡ nào
|
|
|
|
| - Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc loại có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy:
|
|
4810
| 13
|
| - - Dạng cuộn:
|
|
4810
| 13
| 10
| - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
| 5
|
4810
| 13
| 20
| - - - Giấy mỹ thuật (giấy art)
| 10
|
4810
| 13
| 30
| - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
5
|
4810
| 13
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
4810
| 14
|
| - - Dạng tờ có một cạnh không quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
|
|
4810
| 14
| 10
| - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
5
|
4810
| 14
| 20
| - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
| 5
|
4810
| 14
| 30
| - - - Giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tương tự, trừ tiền giấy
|
10
|
4810
| 14
| 40
| - - - Giấy mỹ thuật (giấy art)
| 10
|
4810
| 14
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
4810
| 19
|
| - - Loại khác:
|
|
4810
| 19
| 10
| - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
5
|
4810
| 19
| 20
| - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
| 5
|
4810
| 19
| 30
| - - - Giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tương tự, trừ tiền giấy
|
10
|
4810
| 19
| 40
| - - - Giấy và cáctông được sử dụng cho công nghệ in phun
| 10
|
4810
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy:
|
|
4810
| 22
|
| - - Giấy tráng nhẹ:
|
|
4810
| 22
| 10
| - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
5
|
4810
| 22
| 20
| - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
| 5
|
4810
| 22
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
4810
| 29
|
| - - Loại khác:
|
|
4810
| 29
| 10
| - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
5
|
4810
| 29
| 20
| - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
| 5
|
4810
| 29
| 30
| - - - Giấy mỹ thuật (giấy art)
| 10
|
4810
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - Giấy và cáctông kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác:
|
|
4810
| 31
|
| - - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng từ 150g/m2 trở xuống:
|
|
4810
| 31
| 10
| - - - Giấy và cáctông đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng máy tính
|
10
|
4810
| 31
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
4810
| 32
|
| - - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng trên 150g/m2:
|
|
4810
| 32
| 10
| - - - Giấy và cáctông đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính
|
10
|
4810
| 32
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
4810
| 39
|
| - - Loại khác:
|
|
4810
| 39
| 10
| - - - Giấy và cáctông đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính
|
10
|
4810
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - Giấy và cáctông khác:
|
|
4810
| 92
|
| - - Giấy nhiều lớp:
|
|
4810
| 92
| 10
| - - - Cáctông có mặt dưới màu xám
| 10
|
4810
| 92
| 20
| - - - Giấy và cáctông đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính
|
10
|
4810
| 92
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
4810
| 99
|
| - - Loại khác:
|
|
4810
| 99
| 10
| - - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính
|
10
|
4810
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
|
|
|
|
|
4811
|
|
| Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10
|
|
4811
| 10
| 00
| - Giấy và cáctông đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc asphalt
| 5
|
|
|
| - Giấy và cáctông dính hoặc đã quét lớp keo dính:
|
|
4811
| 41
| 00
| - - Loại tự dính
| 15
|
4811
| 49
| 00
| - - Loại khác
| 15
|
|
|
| - Giấy và cáctông đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):
|
|
4811
| 51
| 00
| - - Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/m2
| 15
|
4811
| 59
| 00
| - - Loại khác
| 15
|
4811
| 60
| 00
| - Giấy và cáctông đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol
|
15
|
4811
| 90
|
| - Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác:
|
|
4811
| 90
| 10
| - - Giấy và cáctông, đã tráng hoặc phủ lớp nhôm ở mặt trong, có gắn chữ hoặc nhãn để chỉ ra rằng loại giấy hoặc cáctông này được dùng để đựng sữa
|
10
|
4811
| 90
| 20
| - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
| 5
|
4811
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 10
|
|
|
|
|
|
4812
| 00
| 00
| Khuôn, tấm lọc bằng bột giấy
| 0
|
|
|
|
|
|
4813
|
|
| Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống
|
|
4813
| 10
| 00
| - Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống
| 30
|
4813
| 20
| 00
| - Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm
| 30
|
4813
| 90
| 00
| - Loại khác
| 30
|
|
|
|
|
|
4814
|
|
| Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy
|
|
4814
| 10
| 00
| - Giấy giả vân gỗ
| 40
|
4814
| 20
| 00
| - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bằng giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt có một lớp plastic có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác
|
40
|
4814
| 30
| 00
| - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, bằng giấy trên bề mặt có phủ lớp vật liệu tết bện, đã hoặc chưa kết lại với nhau kiểu các tao song song hoặc dệt thoi
|
40
|
4814
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
4814
| 90
| 10
| - - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu bề mặt, in hình hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác, đã được tráng hoặc phủ bằng một lớp plastic trong để bảo vệ
|
40
|
4814
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 30
|
|
|
|
|
|
4815
| 00
| 00
| Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
40
|
|
|
|
|
|
4816
|
|
| Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các tấm in offset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp
|
|
4816
| 10
| 00
| - Giấy than và các loại giấy copy tương tự
| 20
|
4816
| 20
| 00
| - Giấy tự copy (giấy tự nhân bản)
| 10
|
4816
| 30
| 00
| - Giấy stencil nhân bản (giấy nến)
| 20
|
4816
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
4816
| 90
| 10
| - - Giấy truyền nhiệt
| 15
|
4816
| 90
| 20
| - - Tấm in offset bằng giấy
| 10
|
4816
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 20
|
|
|
|
|
|
4817
|
|
| Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm
|
|
4817
| 10
| 00
| - Phong bì
| 40
|
4817
| 20
| 00
| - Bưu thiếp, bưu thiếp trơn và danh thiếp
| 40
|
4817
| 30
| 00
| - Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn bằng giấy hoặc cáctông đựng các văn phòng phẩm bằng giấy
|
40
|
|
|
|
|
|
4818
|
|
| Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo
|
|
4818
| 10
| 00
| - Giấy vệ sinh
| 40
|
4818
| 20
| 00
| - Khăn tay, giấy lụa lau tay, lau mặt và khăn mặt
| 40
|
4818
| 30
| 00
| - Khăn trải bàn và khăn ăn
| 40
|
4818
| 40
|
| - Khăn vệ sinh và băng vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự:
|
|
4818
| 40
| 10
| - - Khăn, tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự
|
30
|
4818
| 40
| 20
| - - Khăn vệ sinh, băng vệ sinh và các vật phẩm tương tự
| 30
|
4818
| 50
|
| - Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc:
|
|
4818
| 50
| 10
| - - Khẩu trang phẫu thuật
| 40
|
4818
| 50
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
4818
| 90
| 00
| - Loại khác
| 40
|
4819
|
|
| Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự
|
|
4819
| 10
| 00
| - Thùng, hộp và va li, bằng giấy hoặc cáctông sóng
| 30
|
4819
| 20
|
| - Thùng, hộp và va li, bằng giấy, cáctông không sóng:
|
|
4819
| 20
| 10
| - - Hộp
| 30
|
4819
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 30
|
4819
| 30
| 00
| - Bao và túi xách có đáy rộng 40 cm trở lên
| 30
|
4819
| 40
| 00
| - Bao và túi xách loại khác kể cả gói giấy hình tổ sâu (bồ đài)
|
30
|
4819
| 50
| 00
| - Bao bì khác kể cả túi đựng các bản ghi chép
| 30
|
4819
| 60
| 00
| - Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự
|
30
|
4820
|
|
| Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ su tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông
|
|
4820
| 10
| 00
| - Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự
|
40
|
4820
| 20
| 00
| - Vở bài tập
| 40
|
4820
| 30
| 00
| - Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ
|
40
|
4820
| 40
| 00
| - Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót
|
40
|
4820
| 50
| 00
| - Album để mẫu hay để các bộ sưu tập khác
| 40
|
4820
| 90
| 00
| - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
4821
|
|
| Các loại nhãn bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa in
|
|
4821
| 10
|
| - Loại đã in:
|
|
4821
| 10
| 10
| - - Nhãn loại là bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người
|
30
|
4821
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 30
|
4821
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
4821
| 90
| 10
| - - Nhãn loại là bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người
|
30
|
4821
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 30
|
|
|
|
|
|
4822
|
|
| ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông (đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa hoặc làm cứng)
|
|
4822
| 10
| 00
| - Loại dùng để cuốn sợi dệt
| 5
|
4822
| 90
| 00
| - Loại khác
| 5
|
|
|
|
|
|
4823
|
|
| Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo
|
|
|
|
| - Giấy dính hoặc giấy đã quét keo dính, dạng dải hoặc dạng cuộn:
|
|
4823
| 12
|
| - - Tự dính:
|
|
4823
| 12
| 10
| - - - Loại thử độ tiệt trùng có nhựa dính (băng, dải hấp)
| 20
|
4823
| 12
| 90
| - - - Loại khác
| 20
|
4823
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 20
|
4823
| 20
|
| - Giấy và cáctông lọc:
|
|
4823
| 20
| 10
| - - Giấy lọc định lượng dưới 150g/m2
| 10
|
4823
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 10
|
4823
| 40
|
| - Loại cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi:
|
|
|
|
| - - Loại dùng cho thiết bị cơ điện:
|
|
4823
| 40
| 11
| - - - Giấy ghi điện tâm đồ
| 0
|
4823
| 40
| 19
| - - - Loại khác
| 0
|
4823
| 40
| 90
| - - Loại khác
| 0
|
4823
| 60
| 00
| - Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông
|
40
|
4823
| 70
|
| - Các sản phẩm bằng bột giấy đúc khuôn hoặc nén:
|
|
4823
| 70
| 10
| - - Miếng đệm, vòng đệm bằng giấy
| 5
|
4823
| 70
| 90
| - - Loại khác
| 10
|
4823
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
4823
| 90
| 10
| - - Giấy vàng mã
| 30
|
4823
| 90
| 20
| - - Giấy thử độ tiệt trùng, chưa quét chất dính; khung kén tằm
|
20
|
|
|
| - - Thẻ dùng cho thiết bị văn phòng:
|
|
4823
| 90
| 31
| - - - Thẻ chưa đục lỗ dùng cho máy dập lỗ thẻ văn phòng, ở dạng dải hoặc không
|
30
|
4823
| 90
| 39
| - - - Loại khác
| 30
|
4823
| 90
| 40
| - - Giấy ở dạng dải hoặc cuộn dùng cho máy điện báo và máy điện báo ghi chữ
|
20
|
4823
| 90
| 50
| - - Thẻ trình bày cho đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang theo người
|
30
|
4823
| 90
| 60
| - - Cáctông làm cốc (ví dụ cáctông đã tráng polyethylen dùng để làm đáy của cốc giấy), ở dạng ống có chiều rộng dưới 10 cm; cáctông đã tráng polyethylene cất khuôn để làm cốc giấy; giấy và cáctông đã tráng phủ sử dụng cho công nghệ in phun
|
30
|
4823
| 90
| 70
| - - Giấy cuốn sẵn thành ống để sản xuất pháo hoa
| 30
|
4823
| 90
| 80
| - - Giấy dùng làm vật liệu phân cách các bản của ắc quy
| 20
|
|
|
| - - Loại khác:
|
|
4823
| 90
| 91
| - - - Giấy nền cho giấy cuốn đầu lọc thuốc lá dùng cho sản xuất thuốc lá điếu
|
20
|
4823
| 90
| 92
| - - - Giấy silicôn
| 30
|
4823
| 90
| 93
| - - - Thẻ Jacquard đã đục lỗ
| 30
|
4823
| 90
| 94
| - - - Quạt tay và màn che kéo tay làm bằng giấy, có khung, gọng làm bằng mọi chất liệu, khung được nhập khẩu riêng
|
30
|
4823
| 90
| 95
| - - - Loại khác, được cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng, ở dạng dải, cuộn hoặc tờ
|
30
|
4823
| 90
| 96
| - - - Tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã nhuộm màu hoặc làm vân hoa khắp bề mặt
|
30
|
4823
| 90
| 97
| - - - Các vật phẩm bằng giấy dùng trong trồng trọt
| 30
|
4823
| 90
| 98
| - - - Loại khác, được cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng, ở dạng dải, cuộn hoặc tờ
|
30
|
4823
| 90
| 99
| - - - Loại khác
| 30
|
CHƯƠNG 49
SÁCH, BÁO, TRANH ẢNH VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC CỦA
CÔNG NGHIỆP IN; CÁC LOẠI BẢN THẢO VIẾT BẰNG TAY,
ĐÁNH MÁY VÀ SƠ ĐỒ
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Phim ảnh âm bản, dương bản (Chương 37);
(b). Bản đồ, sơ đồ, quả địa cầu, dạng nổi, đã hoặc chưa in (nhóm 90.23);
(c). Bộ bài để chơi hoặc hàng hoá khác thuộc Chương 95; hoặc
(d). Bản khắc, bản in, bản in đá gốc (nhóm 97.02), tem bưu chính hoặc tem thuế, dấu in cước, phong bì ngày phát hành đầu tiên, ấn phẩm bưu chính, hoặc những loại hàng hoá tương tự thuộc nhóm 97.04, đồ cổ có tuổi trên 100 năm hoặc các loại hàng hoá thuộc Chương 97.
2. Theo mục đích của Chương 49, khái niệm "đã in" cũng có nghĩa là đã được tái bản bằng máy nhân bản, được tạo ra nhờ một máy xử lý dữ liệu tự động, được rập nổi, được chụp lại, được photocopy, được copy nhiệt hoặc được đánh máy.
3. Các loại báo, tạp chí chuyên ngành, các xuất bản phẩm định kỳ được đóng thành tập có từ 2 số trở lên trong một bìa, khác với các loại báo, tạp chí chuyên ngành, xuất bản phẩm định kỳ thông thường, thì phải được xếp vào nhóm 49.01, có hoặc không chứa tư liệu quảng cáo.
4. Nhóm 49.01 cũng bao gồm:
(a). Bộ sưu tập các tái bản, ví dụ như của các tác phẩm nghệ thuật hoặc tranh vẽ, có kèm theo phần lời đề mục, chủ đề, với cách đánh số trang phù hợp để đóng gói thành một hoặc nhiều tập;
(b). Tập tranh ảnh minh họa và phụ lục cho một cuốn sách; và
(c). Các phần đã in của sách hoặc sách nhỏ, ở dạng đã xếp thành tập hoặc tờ rời hoặc đã có ký hiệu trang để đóng gói thành bộ hoàn chỉnh hoặc từng phần của tác phẩm hoàn chỉnh và dự định sắp xếp để đóng .
Tuy nhiên, các loại tranh ảnh minh họa không kèm theo lời đề mục, hoặc ở dạng tập có số trang hoặc ở dạng tờ rời, thì được xếp vào nhóm 49.11.
5. Theo Chú giải 3 của Chương này, nhóm 49.01 không bao gồm các xuất bản phẩm chỉ dành riêng cho việc quảng cáo (ví dụ: các loại sách gấp, sách chuyên đề (pamphlet), sách mỏng, tờ rời, catalogue quảng cáo thương mại, niên giám do các tổ chức thương mại, cơ quan tuyên truyền du lịch xuất bản). Các ấn phẩm này được xếp trong nhóm 49.11.
6. Theo mục đích của nhóm 49.03, "sách tranh ảnh cho trẻ em" có nghĩa là loại sách dành cho trẻ em trong đó chủ yếu là tranh ảnh và lời chỉ là phụ.
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
4901
|
|
| Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn
|
|
4901
| 10
|
| - Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp:
|
|
|
|
| - - Dùng cho giáo dục:
|
|
4901
| 10
| 11
| - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu
|
0
|
4901
| 10
| 19
| - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - Loại khác:
|
|
4901
| 10
| 21
| - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu
|
5
|
4901
| 10
| 29
| - - - Loại khác
| 5
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
4901
| 91
|
| - - Từ điển, bách khoa toàn thư và các phụ chương của chúng:
|
|
4901
| 91
| 10
| - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu
|
0
|
4901
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
4901
| 99
|
| - - Loại khác:
|
|
|
|
| - - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá và xã hội, kể cả sách thiếu nhi, pháp luật và kinh tế:
|
|
4901
| 99
| 11
| - - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu
|
0
|
4901
| 99
| 19
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Loại khác:
|
|
4901
| 99
| 91
| - - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu
|
5
|
4901
| 99
| 99
| - - - - Loại khác
| 5
|
|
|
|
|
|
4902
|
|
| Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo
|
|
4902
| 10
| 00
| - Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần
| 5
|
4902
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| - - Phát hành hàng tuần:
|
|
4902
| 90
| 11
| - - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế
| 0
|
4902
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| 5
|
|
|
| - - Phát hành 2 tuần một lần:
|
|
4902
| 90
| 21
| - - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế
| 0
|
4902
| 90
| 29
| - - - Loại khác
| 5
|
|
|
| - - Loại khác:
|
|
4902
| 90
| 91
| - - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế
| 0
|
4902
| 90
| 99
| - - - Loại khác
| 5
|
|
|
|
|
|
4903
| 00
| 00
| Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em
| 0
|
|
|
|
|
|
4904
| 00
| 00
| Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh
|
5
|
|
|
|
|
|
4905
|
|
| Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in
|
|
4905
| 10
| 00
| - Quả địa cầu
| 0
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
4905
| 91
| 00
| - - Dạng quyển
| 0
|
4905
| 99
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
|
|
|
|
|
4906
|
|
| Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên
|
|
4906
| 00
| 10
| - Các loại sơ đồ và bản vẽ, kể cả các bản sao chụp lại hoặc các bản sao sơ đồ và bản vẽ bằng giấy than
|
0
|
4906
| 00
| 90
| - Loại khác
| 0
|
|
|
|
|
|
4907
|
|
| Các loại tem thư, tem thuế, hoặc tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị bề mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự
|
|
4907
| 00
| 10
| - Giấy bạc (tiền giấy) được đấu thầu hợp pháp
| 0
|
4907
| 00
| 20
| - Tem thư chưa dùng
| 20
|
4907
| 00
| 30
| - Tem thuế hoặc các loại tem tương tự
| 0
|
4907
| 00
| 40
| - Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu tương tự ; mẫu séc
|
0
|
4907
| 00
| 90
| - Loại khác
| 20
|
|
|
|
|
|
4908
|
|
| Đề can các loại (decalconamias)
|
|
4908
| 10
| 00
| - Đề can dùng cho các sản phẩm thủy tinh
| 5
|
4908
| 90
| 00
| - Loại khác
| 20
|
|
|
|
|
|
4909
| 00
| 00
| Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín, thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí
|
40
|
4910
| 00
| 00
| Các loại lịch in, kể cả bloc lịch
| 40
|
|
|
|
|
|
4911
|
|
| Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in
|
|
4911
| 10
| 00
| - Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalogue thương mại và các ấn phẩm tương tự
|
20
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
4911
| 91
|
| - - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại:
|
|
4911
| 91
| 10
| - - - Biểu đồ và sơ đồ hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật và các ấn phẩm tương tự
|
10
|
4911
| 91
| 20
| - - - Tranh ảnh và sơ đồ treo tường dùng cho mục đích hướng dẫn; tranh, bản thiết kế và ảnh chụp để gắn vào sách, ấn phẩm quảng cáo hoặc catalogue thương mại
|
30
|
4911
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 30
|
4911
| 99
|
| - - Loại khác:
|
|
4911
| 99
| 10
| - - - Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc các đồ tư trang nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ dùng cá nhân thường được mang theo trong ví, túi sách tay hoặc mang theo người
|
30
|
4911
| 99
| 20
| - - - Nhãn tự dính đã được in để báo nguy hiểm gây nổ
| 30
|
4911
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 30
|
PHẦN XI
NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ SẢN PHẨM DỆT
Ghú giải
1. Phần này không bao gồm:
(a). Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.03);
(b). Tóc hoặc các sản phẩm bằng tóc (nhóm 05.01, 67.03, 67.04), trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11);
(c). Xơ nhung tách từ hạt bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc Chương 14;
(d). Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng, hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;
(e). Các sản phẩm của nhóm 30.05 hoặc 30.06 (ví dụ: mền xơ, gạc, băng và các sản phẩm tương tự dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa, thú y, vật liệu chỉ khâu vô trùng dùng trong phẫu thuật); chỉ tơ nha khoa, đóng gói riêng để bán lẻ của nhóm 33.06;
(f). Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy (nhóm 37.01 đến 37.04);
(g). Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm hoặc sợi dạng dải hoặc các dạng tương tự (ví dụ: rơm nhân tạo) có chiều rộng trên 5mm, bằng plastic (Chương 39) hoặc các loại dây tết bện, vải hoặc sản phẩm dạng song mây tre đan, liễu gai bằng sợi monofilament hoặc sợi dạng dải tương tự (Chương 46);
(h). Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc các sản phẩm làm từ các vật liệu đó, thuộc Chương 39;
(ij). Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép với cao su hoặc các sản phẩm làm từ các vật liệu đó, thuộc Chương 40;
(k). Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43), hoặc sản phẩm da lông, da lông nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó thuộc nhóm 43.03, 43.04;
(l). Các loại hàng hoá làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc 42.02;
(m). Các sản phẩm hoặc hàng hoá thuộc Chương 48 (ví dụ: mền xơ xenlulo);
(n). Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt, xà cạp và các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;
(o). Lưới tóc, mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (Chương 65);
(p). Hàng hoá thuộc Chương 67;
(q).Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05), xơ carbon và các sản phẩm bằng xơ carbon thuộc nhóm 68.15;
(r). Xơ thuỷ tinh hoặc các sản phẩm bằng xơ thuỷ tinh trừ hàng thêu bằng chỉ thuỷ tinh trên vải lộ nền (Chương 70);
(s). Hàng hoá thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...), bộ đồ giường, đèn và bộ đèn);
(t). Hàng hoá thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ thể thao và lưới);
(u). Hàng hoá thuộc Chương 96 (ví dụ: bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khoá kéo và băng máy chữ); hoặc
(v). Hàng hoá thuộc Chương 97.
2. (A).Hàng hoá thuộc các Chương từ 50 đến 55 hoặc các nhóm 58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của 2 hay nhiều loại vật liệu dệt sẽ được phân loại như nó được làm duy nhất bằng một loại vật liệu dệt chiếm tỷ trọng trội hơn bất kỳ loại vật liệu dệt đơn nào khác.
Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn thì hàng hoá đó sẽ được phân loại như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.
(B). Theo qui tắc trên:
(a). Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) và sợi đã kim loại hóa (nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt có trọng lượng bằng tổng trọng lượng của các thành phần; trong việc phân loại vải dệt thoi, sợi kim loại được coi như nguyên liệu dệt.
(b).Việc chọn nhóm thích hợp sẽ được thực hiện trước hết từ việc xác định Chương và sau đó là nhóm thích hợp trong Chương đó, bất kể trong thành phần có loại vật liệu không thuộc Chương này.
(c). Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì Chương 54 và 55 được xem như một Chương.
(d). Một Chương hoặc một nhóm liên quan đến những hàng hoá làm bằng những vật liệu dệt khác nhau thì những loại vật liệu dệt đó được xem như một vật liệu dệt đơn.
(C). Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5, 6 dưới đây.
3. (A). Đối với mục đích của phần này và những nội dung loại trừ trong phần (B) dưới đây, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) theo mô tả dưới đây sẽ được xem như "sợi xe, sợi coóc, sợi xoắn thừng và sợi cáp":
(a). Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(b). Bằng các loại xơ sợi nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament trở lên thuộc Chương 54, độ mảnh trên 10.000 decitex);
(c). Bằng gai dầu hoặc lanh:
(i). Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh 1.429 decitex trở lên; hoặc
(ii). Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(d). Bằng xơ dừa, chập 3 hoặc nhiều hơn;
(e). Bằng xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc
(f). Được tăng cường bằng sợi kim loại
(B). Một số loại trừ:
(a). Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi được tăng cường bằng sợi kim loại;
(b). Tô filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi đa filament không xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54;
(c). Đoạn tơ từ ruột con tằm thuộc nhóm 50.06 và các monofilament thuộc Chương 54;
(d). Sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim loại đã nêu trong mục (f) thuộc phần (A) ở trên; và
(e). Sợi sơnin, sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06.
4. (A). Đối với mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54, 55, cụm từ "đóng gói để bán lẻ" liên quan tới sợi, lưu ý những loại trừ trong phần (B) dưới đây, có nghĩa là sợi đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:
(a). Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng (kể cả lõi) không qúa:
(i). 85g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament tổng hợp hoặc nhân tạo; hoặc
(ii). 125g đối với các loại sợi khác;
(b). Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không qúa:
(i). 85g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm hoặc hoặc phế liệu tơ tằm;
(ii). 125g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2000 decitex; hoặc
(iii). 500g đối với các loại sợi khác.
(c). Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau và mỗi con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng như nhau, không qúa:
(i). 85g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo; hoặc
(ii). 125g đối với các loại sợi khác.
(B). Một số loại trừ:
(a). Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:
(i). Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và
(ii). Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex;
(b). Sợi xe hoặc sợi cáp chưa tẩy trắng:
(i). Bằng tơ tằm và phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc
(ii). Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ở dạng con sợi cuộn sợi
(c). Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng, nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và
(d). Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ
(i). ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo, hoặc;
(ii). Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví dụ: cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt ngang hoặc bobin côn hoặc cọc sợi hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).
5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01, 55.08, khái niệm "chỉ khâu" có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp:
(a). Cuộn trên lõi (ví dụ: guồng gờ , ống tuýp) trọng lượng không qúa 1000g (kể cả lõi);
(b). Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và
(c). Có xoắn cuối hướng "Z".
6. Theo mục đích của phần này, khái niệm "sợi có độ bền cao" có nghĩa là loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex, lớn hơn các tiêu chuẩn sau đây:
Sợi đơn bằng nylon hoặc các polyamit khác, 60 cN/tex
hoặc polyeste
Sợi xe hoặc sợi cáp bằng nylon hoặc 53 cN/tex
polyamit khác, hoặc polyeste
Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng 27 cN/tex
visco rayon
7. Theo mục đích của phần này, khái niệm "hoàn thiện" có nghĩa:
(a). Đã cắt thành các hình dạng trừ hình vuông và hình chữ nhật;
(b). Sản phẩm đã hoàn tất, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu, may hoặc gia công thêm (ví dụ: khăn lau, khăn bông, khăn trải bàn, khăn vuông, mền chăn);
(c). Đã viền lại hoặc cuộn mép, đính tua, thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các cách đơn giản khác;
(d). Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;
(e). Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt tấm gồm ít nhất hai tấm có chất liệu dệt tương tự được ghép nối đuôi nhau và những tấm làm từ ít nhất hai loại vật liệu dệt được ghép thành lớp, có hoặc không có đệm);
(f). Đan hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết theo độ dài.
8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60:
(a). Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60, trừ khi có yêu cầu khác, các Chương từ 56 đến 59, không áp dụng cho những hàng hoá hoàn thiện trong phạm vi ý nghĩa của mục 7 ở trên; và
(b). Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không áp dụng cho các hàng hoá của các Chương từ 56 đến 59.
9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 bao gồm cả các loại vải có các lớp sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết bằng nhiệt.
10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su cũng được phân loại trong phần này.
11. Đối với mục đích của Phần này, khái niệm "đã ngâm tẩm" bao gồm cả "đã nhúng".
12. Đối với mục đích của Phần này, khái niệm "polyamit" gồm cả "aramit".
13. Trừ một số trường hợp có yêu cầu khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau phải được phân loại trong các nhóm chính của chúng ngay cả khi sắp xếp theo bộ để bán lẻ. Đối với mục đích của Chú giải này, khái niệm "hàng dệt may sẵn" nghĩa là các hàng hoá của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và 62.01 đến 62.11.
Chú giải Phân nhóm
1. Trong phần này và trong những phần khác có thể áp dụng được của toàn danh mục, các khái niệm dưới đây có ý nghĩa để giải thích chúng:
(a). Sợi đàn hồi:
Là sợi filament bao gồm cả monofilament làm từ nguyên liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún (textured), không bị đứt khi kéo dài gấp 3 lần độ dài ban đầu, và sau khi bị kéo dài gấp 2 lần độ dài ban đầu, trong thời gian 5 phút nó đàn hồi trở lại đến độ dài không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu của nó.
(b). Sợi chưa tẩy trắng
Là loại sợi:
(i). Có màu tự nhiên của các loại xơ thành phần và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối hoặc không) hoặc in; hoặc
(ii). Có màu không xác định được ("sợi xám") được sản xuất từ nguyên liệu tái sinh.
Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu sắc hoặc nhuộm không bền màu (sẽ mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và trong trường hợp sợi nhân tạo đã xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ: titan điôxit).
(c). Sợi đã tẩy trắng
Là loại sợi:
(i). Đã qua qúa trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không), hoặc đã xử lý bằng hồ trắng;
(ii). Gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc
(iii). Sợi xe hoặc sợi cáp và gồm sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng.
(d). Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)
Là loại sợi:
(i). Đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền, hoặc đã in hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;
(ii). Gồm hỗn hợp của các các xơ đã nhuộm từ các màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp), hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng, tạo thành các chấm đốm;
(iii). Làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc
(iv). Là sợi xe hoặc sợi cáp, gồm sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng và sợi màu.
Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng với những sửa đổi thích hợp về chi tiết cho loại monofilament, sợi dạng mảnh, dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.
(e). Vải dệt thoi chưa tẩy trắng
Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền màu.
(f). Vải dệt thoi đã tẩy trắng
Loại vải dệt thoi:
(i). Đã được tẩy hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng hoặc xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng tấm;
(ii). Dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc
(iii). Dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng.
(g). Vải dệt thoi đã nhuộm
Là loại vải dệt thoi:
(i). Đã được nhuộm đồng đều một màu, trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có yêu cầu khác) ở dạng tấm; hoặc
(ii). Dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu.
(h). Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau
Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in)
(i). Bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu nhưng có ánh màu khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ thành phần);
(ii). Bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi nhuộm màu; hoặc
(iii). Dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp
(Trong mọi trường hợp đều không kể loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm).
(ij). Vải dệt thoi đã in
Là loại vải dệt thoi đã được in cả tấm có hoặc không dệt từ sợi có các màu khác nhau.
(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải có các hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy chuyển màu hoặc bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik).
Quá trình kiềm bóng không ảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi hay vải trong các loại kể trên.
Các định nghĩa tại các phần từ (e) đến (ij) nêu trên áp dụng với những thay đổi tương ứng đối với các loại vải dệt kim hoặc móc.
(k). Vải dệt vân điểm
Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi ngang kế tiếp.
2. (A). Các sản phẩm thuộc các Chương từ 56 đến 63 gồm hai hay nhiều loại vật liệu dệt được xem như chỉ bao gồm toàn bộ bằng loại vật liệu dệt được lựa chọn theo nguyên tắc đã nêu trong Chú giải 2 của Phần này để phân loại sản phẩm từ các chương 50 đến 55 hoặc của nhóm 58.09 gồm những loại vật liệu giống nhau.
(B). Để áp dụng qui tắc này:
(a). Trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo Quy tắc Giải thích (3) mới được đưa ra xem xét;
(b). Trong trường hợp sản phẩm dệt bao gồm một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền;
(c). Trong trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó thì chỉ cần quan tâm đến vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền và sản phẩm của nó sẽ được phân loại theo chỉ thêu.
CHƯƠNG 50
TƠ TẰM
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
5001
| 00
| 00
| Kén tằm thích hợp để ươm tơ
| 5
|
|
|
|
|
|
5002
| 00
| 00
| Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu)
| 5
|
|
|
|
|
|
5003
|
|
| Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế)
|
|
5003
| 10
| 00
| - Phế liệu tơ chưa chải thô hoặc chải kỹ
| 10
|
5003
| 90
| 00
| - Loại khác
| 10
|
|
|
|
|
|
5004
| 00
| 00
| Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ
|
15
|
|
|
|
|
|
5005
| 00
| 00
| Sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa đóng gói để bán lẻ
|
15
|
|
|
|
|
|
5006
| 00
| 00
| Sợi tơ và sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm
|
15
|
|
|
|
|
|
5007
|
|
| Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ
|
|
5007
| 10
|
| - Vải dệt thoi từ sợi kéo từ tơ vụn:
|
|
5007
| 10
| 10
| - - Đã hoặc chưa tẩy trắng
| 40
|
5007
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
5007
| 20
|
| - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên, trừ tơ vụn:
|
|
5007
| 20
| 10
| - - Đã hoặc chưa tẩy trắng
| 40
|
5007
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
5007
| 90
|
| - Các loại vải khác:
|
|
5007
| 90
| 10
| - - Đã hoặc chưa tẩy trắng
| 40
|
5007
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
CHƯƠNG 51
LÔNG CỪU, LÔNG ĐỘNG VẬT LOẠI MỊN HOẶC LOẠI THÔ;
SỢI TỪ LÔNG ĐUÔI HOẶC BỜM NGỰA VÀ VẢI DỆT THOI TỪ CÁC NGUYÊN LIỆU TRÊN
Chú giải
1. Trong toàn bộ danh mục:
(a). "Lông cừu" là lông xơ tự nhiên mọc từ con cừu non hoặc con cừu trưởng thành;
(b). "Lông động vật loại mịn" là lông của dê Alpaca, lông lạc đà không bướu Llama, lông lạc đà không bướu Vicuna, lông lạc đà, lông bò Tây Tạng, lông dê Angora, lông dê Tibetan, lông dê Kashmir hoặc lông của các loại dê tương tự (trừ loại dê thông thường), lông thỏ (bao gồm cả lông thỏ Angora), lông thỏ rừng, lông hải ly, lông chuột hải ly hoặc lông chuột nước;
(c). "Lông động vật loại thô" là lông của các loại động vật không kể ở trên, trừ lông cứng và lông bờm dùng làm bàn chải (nhóm 05.02) và lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.03).
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
5101
|
|
| Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
|
|
|
| - Lông cừu chưa giặt, kể cả lông cừu đã được làm sạch sơ bộ
|
|
5101
| 11
| 00
| - - Lông cừu xén
| 0
|
5101
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - Lông cừu đã giặt, chưa được các bon hoá:
|
|
5101
| 21
| 00
| - - Lông cừu xén
| 0
|
5101
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
5101
| 30
| 00
| - Lông cừu đã được các bon hoá
| 0
|
|
|
|
|
|
5102
|
|
| Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
|
|
|
| - Lông động vật loại mịn:
|
|
5102
| 11
| 00
| - - Của dê Ca-sơ-mia
| 0
|
5102
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
5102
| 20
| 00
| - Lông động vật loại thô
| 0
|
|
|
|
|
|
5103
|
|
| Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế
|
|
5103
| 10
| 00
| - Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
| 10
|
5103
| 20
| 00
| - Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
| 10
|
5103
| 30
| 00
| - Phế liệu từ lông động vật loại thô
| 10
|
|
|
|
|
|
5104
| 00
| 00
| Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế
|
3
|
|
|
|
|
|
5105
|
|
| Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn)
|
|
5105
| 10
| 00
| - Lông cừu chải thô
| 0
|
|
|
| - Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:
|
|
5105
| 21
| 00
| - - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn
| 0
|
5105
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ:
|
|
5105
| 31
| 00
| - - Của dê Ca-sơ-mia
| 0
|
5105
| 39
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
5105
| 40
| 00
| - Lông động vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ
| 0
|
|
|
|
|
|
5106
|
|
| Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5106
| 10
| 00
| - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
| 20
|
5106
| 20
| 00
| - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
| 20
|
|
|
|
|
|
5107
|
|
| Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5107
| 10
| 00
| - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
| 20
|
5107
| 20
| 00
| - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
| 20
|
|
|
|
|
|
5108
|
|
| Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5108
| 10
| 00
| - Chải thô
| 20
|
5108
| 20
| 00
| - Chải kỹ
| 20
|
|
|
|
|
|
5109
|
|
| Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ
|
|
5109
| 10
| 00
| - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên
|
20
|
5109
| 90
| 00
| - Loại khác
| 20
|
|
|
|
|
|
5110
| 00
| 00
| Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
20
|
|
|
|
|
|
5111
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô
|
|
|
|
| - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
5111
| 11
|
| - - Trọng lượng không quá 300 g/m2:
|
|
5111
| 11
| 10
| - - - Loại chưa tẩy trắng
| 40
|
5111
| 11
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5111
| 19
|
| - - Loại khác:
|
|
5111
| 19
| 10
| - - - Loại chưa tẩy trắng
| 40
|
5111
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5111
| 20
|
| - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:
|
|
5111
| 20
| 10
| - - Loại chưa tẩy trắng
| 40
|
5111
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
5111
| 30
|
| - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:
|
|
5111
| 30
| 10
| - - Loại chưa tẩy trắng
| 40
|
5111
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
5111
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
5111
| 90
| 10
| - - Loại chưa tẩy trắng
| 40
|
5111
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5112
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ
|
|
|
|
| - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
5112
| 11
|
| - - Trọng lượng không quá 200 g/m2:
|
|
5112
| 11
| 10
| - - - Loại chưa tẩy trắng
| 40
|
5112
| 11
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5112
| 19
|
| - - Loại khác:
|
|
5112
| 19
| 10
| - - - Loại chưa tẩy trắng
| 40
|
5112
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5112
| 20
|
| - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:
|
|
5112
| 20
| 10
| - - Loại chưa tẩy trắng
| 40
|
5112
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
5112
| 30
|
| - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:
|
|
5112
| 30
| 10
| - - Loại chưa tẩy trắng
| 40
|
5112
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
5112
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
5112
| 90
| 10
| - - Loại chưa tẩy trắng
| 40
|
5112
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5113
| 00
| 00
| Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
|
40
|
CHƯƠNG 52
BÔNG
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 5209.42 và 5211.42, từ "denim" là vải dệt từ các sợi có các màu khác nhau, kiểu dệt là vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo gãy, mặt phải của vải có hiệu ứng dọc, các sợi dọc được nhuộm cùng một màu và sợi ngang là sợi không tẩy trắng, đã tẩy trắng, nhuộm màu xám hoặc nhuộm màu nhạt hơn so với màu sợi dọc.
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
5201
| 00
| 00
| Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
| 0
|
|
|
|
|
|
5202
|
|
| Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)
|
|
5202
| 10
| 00
| - Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)
| 10
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
5202
| 91
| 00
| - - Bông tái chế
| 10
|
5202
| 99
| 00
| - - Loại khác
| 10
|
|
|
|
|
|
5203
| 00
| 00
| Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ
| 0
|
|
|
|
|
|
5204
|
|
| Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
| - Chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
5204
| 11
| 00
| - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
| 30
|
5204
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 30
|
5204
| 20
| 00
| - Đã đóng gói để bán lẻ
| 30
|
|
|
|
|
|
5205
|
|
| Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
| - Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
5205
| 11
| 00
| - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
20
|
5205
| 12
| 00
| - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)
|
20
|
5205
| 13
| 00
| - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
20
|
5205
| 14
| 00
| - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
20
|
5205
| 15
| 00
| - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
| 20
|
|
|
| - Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:
|
|
5205
| 21
| 00
| - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
20
|
5205
| 22
| 00
| - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
20
|
5205
| 23
| 00
| - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
20
|
5205
| 24
| 00
| - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
20
|
5205
| 26
| 00
| - - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)
|
20
|
5205
| 27
| 00
| - - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)
|
20
|
5205
| 28
| 00
| - - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)
| 20
|
|
|
| - Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
5205
| 31
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
20
|
5205
| 32
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
20
|
5205
| 33
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
20
|
5205
| 34
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
20
|
5205
| 35
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
20
|
|
|
| - Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:
|
|
5205
| 41
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
20
|
5205
| 42
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
20
|
5205
| 43
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
20
|
5205
| 44
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
20
|
5205
| 46
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)
|
20
|
5205
| 47
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)
|
20
|
5205
| 48
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)
|
20
|
|
|
|
|
|
5206
|
|
| Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
| - Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
5206
| 11
| 00
| - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
20
|
5206
| 12
| 00
| - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
20
|
5206
| 13
| 00
| - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
20
|
5206
| 14
| 00
| - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
20
|
5206
| 15
| 00
| - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
| 20
|
|
|
| - Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:
|
|
5206
| 21
| 00
| - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
20
|
5206
| 22
| 00
| - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
20
|
5206
| 23
| 00
| - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
20
|
5206
| 24
| 00
| - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
20
|
5206
| 25
| 00
| - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
| 20
|
|
|
| - Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
5206
| 31
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
20
|
5206
| 32
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
20
|
5206
| 33
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
20
|
5206
| 34
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
20
|
5206
| 35
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
20
|
|
|
| - Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:
|
|
5206
| 41
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
20
|
5206
| 42
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
20
|
5206
| 43
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
20
|
5206
| 44
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
20
|
5206
| 45
| 00
| - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
20
|
|
|
|
|
|
5207
|
|
| Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ
|
|
5207
| 10
| 00
| - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
| 20
|
5207
| 90
| 00
| - Loại khác
| 20
|
|
|
|
|
|
5208
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2
|
|
|
|
| - Chưa tẩy trắng:
|
|
5208
| 11
| 00
| - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2
| 40
|
5208
| 12
| 00
| - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2
| 40
|
5208
| 13
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
40
|
5208
| 19
| 00
| - - Vải dệt khác
| 40
|
|
|
| - Đã tẩy trắng:
|
|
5208
| 21
|
| - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2:
|
|
5208
| 21
| 10
| - - - Vải hút thấm dùng cho phẫu thuật
| 40
|
5208
| 21
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5208
| 22
| 00
| - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2
| 40
|
5208
| 23
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
40
|
5208
| 29
| 00
| - - Vải dệt khác
| 40
|
|
|
| - Đã nhuộm:
|
|
5208
| 31
| 00
| - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2
| 40
|
5208
| 32
| 00
| - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2
| 40
|
5208
| 33
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
40
|
5208
| 39
| 00
| - - Vải dệt khác
| 40
|
|
|
| - Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
5208
| 41
| 00
| - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2
| 40
|
5208
| 42
| 00
| - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2
| 40
|
5208
| 43
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
40
|
5208
| 49
| 00
| - - Vải dệt khác
| 40
|
|
|
| - Đã in:
|
|
5208
| 51
| 00
| - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2
| 40
|
5208
| 52
| 00
| - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2
| 40
|
5208
| 53
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
40
|
5208
| 59
| 00
| - - Vải dệt khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5209
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2
|
|
|
|
| - Chưa tẩy trắng:
|
|
5209
| 11
| 00
| - - Vải vân điểm
| 40
|
5209
| 12
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
40
|
5209
| 19
| 00
| - - Vải dệt khác
| 40
|
|
|
| - Đã tẩy trắng:
|
|
5209
| 21
| 00
| - - Vải vân điểm
| 40
|
5209
| 22
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
40
|
5209
| 29
| 00
| - - Vải dệt khác
| 40
|
|
|
| - Đã nhuộm.:
|
|
5209
| 31
| 00
| - - Vải vân điểm
| 40
|
5209
| 32
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
40
|
5209
| 39
| 00
| - - Vải dệt khác
| 40
|
|
|
| - Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
5209
| 41
| 00
| - - Vải vân điểm
| 40
|
5209
| 42
| 00
| - - Vải denim
| 40
|
5209
| 43
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi loại khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
40
|
5209
| 49
| 00
| - - Vải dệt khác
| 40
|
|
|
| - Đã in:
|
|
5209
| 51
| 00
| - - Vải vân điểm
| 40
|
5209
| 52
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
40
|
5209
| 59
| 00
| - - Vải dệt khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5210
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2
|
|
|
|
| - Chưa tẩy trắng:
|
|
5210
| 11
| 00
| - - Vải vân điểm
| 40
|
5210
| 12
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
40
|
5210
| 19
| 00
| - - Vải dệt khác
| 40
|
|
|
| - Đã tẩy trắng:
|
|
5210
| 21
| 00
| - - Vải vân điểm
| 40
|
5210
| 22
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
40
|
5210
| 29
| 00
| - - Vải dệt khác
| 40
|
|
|
| - Đã nhuộm:
|
|
5210
| 31
| 00
| - - Vải vân điểm
| 40
|
5210
| 32
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
40
|
5210
| 39
| 00
| - - Vải dệt khác
| 40
|
|
|
| - Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
5210
| 41
| 00
| - - Vải vân điểm
| 40
|
5210
| 42
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
40
|
5210
| 49
| 00
| - - Vải dệt khác
| 40
|
|
|
| - Đã in:
|
|
5210
| 51
| 00
| - - Vải vân điểm
| 40
|
5210
| 52
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
40
|
5210
| 59
| 00
| - - Vải dệt khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5211
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2
|
|
|
|
| - Chưa tẩy trắng:
|
|
5211
| 11
| 00
| - - Vải vân điểm
| 40
|
5211
| 12
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
40
|
5211
| 19
| 00
| - - Vải dệt khác
| 40
|
|
|
| - Đã tẩy trắng:
|
|
5211
| 21
| 00
| - - Vải vân điểm
| 40
|
5211
| 22
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5211
| 29
| 00
| - - Vải dệt khác
| 40
|
|
|
| - Đã nhuộm:
|
|
5211
| 31
| 00
| - - Vải vân điểm
| 40
|
5211
| 32
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5211
| 39
| 00
| - - Vải dệt khác
| 40
|
|
|
| - Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
5211
| 41
|
| - - Vải vân điểm:
|
|
5211
| 41
| 10
| - - - Vải ikat
| 40
|
5211
| 41
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5211
| 42
| 00
| - - Vải denim
| 40
|
5211
| 43
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
40
|
5211
| 49
| 00
| - - Vải dệt khác
| 40
|
|
|
| - Đã in:
|
|
5211
| 51
| 00
| - - Vải vân điểm
| 40
|
5211
| 52
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
40
|
5211
| 59
| 00
| - - Vải dệt khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5212
|
|
| Vải dệt thoi khác từ sợi bông
|
|
|
|
| - Trọng lượng không quá 200g/m2:
|
|
5212
| 11
| 00
| - - Chưa tẩy trắng
| 40
|
5212
| 12
| 00
| - - Đã tẩy trắng
| 40
|
5212
| 13
| 00
| - - Đã nhuộm
| 40
|
5212
| 14
| 00
| - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
| 40
|
5212
| 15
| 00
| - - Đã in
| 40
|
|
|
| - Trọng lượng trên 200g/m2:
|
|
5212
| 21
| 00
| - - Chưa tẩy trắng
| 40
|
5212
| 22
| 00
| - - Đã tẩy trắng
| 40
|
5212
| 23
| 00
| - - Đã nhuộm
| 40
|
5212
| 24
| 00
| - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
| 40
|
5212
| 25
| 00
| - - Đã in
| 40
|
CHƯƠNG 53
XƠ DỆT GỐC THỰC VẬT KHÁC; SỢI GIẤY VÀ VẢI DỆT THOI
TỪ SỢI GIẤY
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
5301
|
|
| Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5301
| 10
| 00
| - Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm
| 0
|
|
|
| - Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hay gia công bằng cách khác nhưng chưa kéo thành sợi:
|
|
5301
| 21
| 00
| - - Đã tách lõi hoặc đã đập
| 0
|
5301
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
5301
| 30
| 00
| - Xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh
| 0
|
|
|
|
|
|
5302
|
|
| Gai dầu (cannabis sativa L) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5302
| 10
| 00
| - Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm
| 0
|
5302
| 90
| 00
| - Loại khác
| 0
|
|
|
|
|
|
5303
|
|
| Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5303
| 10
| 00
| - Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
10
|
5303
| 90
| 00
| - Loại khác
| 10
|
|
|
|
|
|
5304
|
|
| Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5304
| 10
| 00
| - Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô
|
3
|
5304
| 90
| 00
| - Loại khác
| 3
|
|
|
|
|
|
5305
|
|
| Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
|
|
| - Từ dừa (xơ dừa) :
|
|
5305
| 11
| 00
| - - Nguyên liệu thô
| 10
|
5305
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - Từ xơ chuối:
|
|
5305
| 21
| 00
| - - Nguyên liệu thô
| 5
|
5305
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 5
|
5305
| 90
| 00
| - Loại khác
| 10
|
|
|
|
|
|
5306
|
|
| Sợi lanh
|
|
5306
| 10
| 00
| - Sợi đơn
| 3
|
5306
| 20
| 00
| - Sợi xe hoặc sợi cáp
| 3
|
|
|
|
|
|
5307
|
|
| Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
|
5307
| 10
| 00
| - Sợi đơn
| 20
|
5307
| 20
| 00
| - Sợi xe hoặc sợi cáp
| 20
|
|
|
|
|
|
5308
|
|
| Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy
|
|
5308
| 10
| 00
| - Từ xơ dừa
| 20
|
5308
| 20
| 00
| - Từ xơ gai dầu
| 20
|
5308
| 90
| 00
| - Loại khác
| 20
|
|
|
|
|
|
5309
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi lanh
|
|
|
|
| - Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:
|
|
5309
| 11
| 00
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
| 40
|
5309
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - Có tỷ trọng lanh dưới 85%:
|
|
5309
| 21
| 00
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
| 40
|
5309
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5310
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
|
5310
| 10
| 00
| - Chưa tẩy trắng
| 40
|
5310
| 90
| 00
| - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5311
| 00
| 00
| Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
|
40
|
CHƯƠNG 54
SỢI FILAMENT NHÂN TẠO
Chú giải
1. Trong toàn bộ danh mục, thuật ngữ "sợi nhân tạo" có nghĩa là những loại sợi staple và sợi filament bằng polyme hữu cơ được sản xuất từ một trong hai quá trình công nghiệp sau:
(a). Bằng quá trình polyme hoá các monome hữu cơ như polyamit, polyeste, polyurethan hoặc các chất dẫn xuất của polyvinyl; hoặc
(b). Bằng quá trình biến đổi hoá học các polyme hữu cơ tự nhiên (ví dụ xelulo, cazein, protein hoặc các loại tảo) như visco rayon, axetat xenlulo, cupro hoặc alginat.
Các khái niệm “tổng hợp (synthetic)” và “tái tạo (artificial)”, liên quan đến các loại sợi, có nghĩa: tổng hợp: các loại xơ, sợi như định nghĩa ở (a); tái tạo: các loại xơ, sợi như định nghĩa ở (b).
Các khái niệm "tổng hợp (synthetic)” và “nhân tạo (man-made)” và “ tái tạo (artificial)” sẽ có cùng nghĩa như nhau khi sử dụng trong lĩnh vực “nguyên liệu dệt”.
2. Các nhóm 54.02 và 54.03 không áp dụng cho tô filament tổng hợp hoặc tái tạo của Chương 55.
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
5401
|
|
| Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5401
| 10
| 00
| - Từ sợi filament tổng hợp (synthetic)
| 30
|
5401
| 20
|
| - Từ sợi filament tái tạo (artificial):
|
|
5401
| 20
| 10
| - - Đã đóng gói để bán lẻ
| 30
|
5401
| 20
| 20
| - - Chưa đóng gói để bán lẻ
| 30
|
|
|
|
|
|
5402
|
|
| Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex
|
|
5402
| 10
| 00
| - Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác
| 0
|
5402
| 20
| 00
| - Sợi có độ bền cao làm từ các polyeste
| 0
|
|
|
| - Sợi dún:
|
|
5402
| 31
| 00
| - - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex
|
1
|
5402
| 32
| 00
| - - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex
|
1
|
5402
| 33
| 00
| - - Từ các polyeste
| 1
|
5402
| 39
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:
|
|
5402
| 41
| 00
| - - Từ nylon hoặc các polyamit khác
| 0
|
5402
| 42
| 00
| - - Từ các polyeste được định hướng một phần
| 0
|
5402
| 43
| 00
| - - Từ các polyeste loại khác
| 0
|
5402
| 49
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:
|
|
5402
| 51
| 00
| - - Từ nylon hoặc các polyamit khác
| 0
|
5402
| 52
| 00
| - - Từ các polyeste
| 0
|
5402
| 59
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - Sợi xe hoặc sợi cáp khác:
|
|
5402
| 61
| 00
| - - Từ nylon hoặc các polyamit khác
| 5
|
5402
| 62
| 00
| - - Từ các polyeste
| 3
|
5402
| 69
| 00
| - - Loại khác
| 5
|
|
|
|
|
|
5403
|
|
| Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex
|
|
5403
| 10
| 00
| - Sợi có độ bền cao từ viscose rayon
| 0
|
5403
| 20
| 00
| - Sợi dún
| 0
|
|
|
| - Sợi khác, đơn:
|
|
5403
| 31
| 00
| - - Từ viscose rayon không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét
|
0
|
5403
| 32
| 00
| - - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét
| 0
|
5403
| 33
| 00
| - - Từ xenlulo axetat
| 0
|
5403
| 39
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - Sợi xe hoặc sợi cáp khác:
|
|
5403
| 41
| 00
| - - Từ viscose rayon
| 0
|
5403
| 42
| 00
| - - Từ xenlulo axetat
| 0
|
5403
| 49
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
|
|
|
|
|
5404
|
|
| Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm
|
|
5404
| 10
| 00
| - Sợi monofilament
| 0
|
5404
| 90
| 00
| - Loại khác
| 0
|
|
|
|
|
|
5405
| 00
| 00
| Sợi momofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm
|
0
|
5406
|
|
| Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ
|
|
5406
| 10
| 00
| - Sợi filament tổng hợp
| 10
|
5406
| 20
| 00
| - Sợi filament tái tạo
| 10
|
|
|
|
|
|
5407
|
|
| Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04.
|
|
5407
| 10
|
| - Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:
|
|
|
|
| - - Chưa tẩy trắng:
|
|
5407
| 10
| 11
| - - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải
| 40
|
5407
| 10
| 19
| - - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - - Loại khác:
|
|
5407
| 10
| 91
| - - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải
| 40
|
5407
| 10
| 99
| - - - Loại khác
| 40
|
5407
| 20
|
| - Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự:
|
|
5407
| 20
| 10
| - - Chưa tẩy trắng:
| 40
|
5407
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
5407
| 30
| 00
| - Vải dệt thoi đã được nêu ở chú giải 9 phần XI
| 40
|
|
|
| - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament nylon hay các polyamit khác từ 85% trở lên:
|
|
5407
| 41
|
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
|
5407
| 41
| 10
| - - - Vải lưới nylon dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho vải không thấm nước
|
40
|
5407
| 41
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5407
| 42
| 00
| - - Đã nhuộm
| 40
|
5407
| 43
| 00
| - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
| 40
|
5407
| 44
| 00
| - - Đã in
| 40
|
|
|
| - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên:
|
|
5407
| 51
|
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
|
5407
| 51
| 10
| - - - Chưa tẩy trắng
| 40
|
5407
| 51
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5407
| 52
| 00
| - - Đã nhuộm
| 40
|
5407
| 53
| 00
| - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
| 40
|
5407
| 54
| 00
| - - Đã in
| 40
|
|
|
| - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên:
|
|
5407
| 61
| 00
| - - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên
|
40
|
5407
| 69
| 00
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85% trở lên:
|
|
5407
| 71
|
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
|
5407
| 71
| 10
| - - - Chưa tẩy trắng
| 40
|
5407
| 71
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5407
| 72
| 00
| - - Đã nhuộm
| 40
|
5407
| 73
| 00
| - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
| 40
|
5407
| 74
| 00
| - - Đã in
| 40
|
|
|
| - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85% được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:
|
|
5407
| 81
|
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
|
5407
| 81
| 10
| - - - Chưa tẩy trắng
| 40
|
5407
| 81
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5407
| 82
| 00
| - - Đã nhuộm
| 40
|
5407
| 83
| 00
| - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
| 40
|
5407
| 84
| 00
| - - Đã in
| 40
|
|
|
| - Vải dệt thoi khác:
|
|
5407
| 91
|
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
|
5407
| 91
| 10
| - - - Chưa tẩy trắng
| 40
|
5407
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5407
| 92
| 00
| - - Đã nhuộm
| 40
|
5407
| 93
| 00
| - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
| 40
|
5407
| 94
| 00
| - - Đã in
| 40
|
|
|
|
|
|
5408
|
|
| Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 54.05
|
|
5408
| 10
|
| - Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon:
|
|
5408
| 10
| 10
| - - Chưa tẩy trắng
| 40
|
5408
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hay dạng tương tự từ 85% trở lên:
|
|
5408
| 21
|
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
|
5408
| 21
| 10
| - - - Chưa tẩy trắng
| 40
|
5408
| 21
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5408
| 22
| 00
| - - Đã nhuộm
| 40
|
5408
| 23
| 00
| - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
| 40
|
5408
| 24
| 00
| - - Đã in
| 40
|
|
|
| - Vải dệt thoi khác:
|
|
5408
| 31
|
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
|
5408
| 31
| 10
| - - - Chưa tẩy trắng
| 40
|
5408
| 31
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5408
| 32
| 00
| - - Đã nhuộm
| 40
|
5408
| 33
| 00
| - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
| 40
|
5408
| 34
| 00
| - - Đã in
| 40
|
CHƯƠNG 55
XƠ, SỢI STAPLE NHÂN TẠO
Chú giải
1. Các nhóm 55.01 và 55.02 chỉ áp dụng với tô filament nhân tạo, bao gồm các filament song song có cùng chiều dài tương đương chiều dài của tô, thoả mãn các chỉ tiêu kỹ thuật dưới đây:
(a). Chiều dài của tô trên 2m;
(b). Xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét;
(c). Độ mảnh mỗi filament dưới 67 dexitex;
(d). Nếu là tô filament tổng hợp: tô phải được kéo duỗi nhưng không thể kéo giãn dài hơn 100% chiều dài của nó;
(e). Tổng độ mảnh của tô trên 20.000 dexitex.
Tô có chiều dài không quá 2m thì được xếp vào nhóm 55.03 hoặc 55.04.
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
5501
|
|
| Tô (tow) filament tổng hợp
|
|
5501
| 10
| 00
| - Từ nylon hay từ polyamit khác
| 0
|
5501
| 20
| 00
| - Từ các polyeste
| 0
|
5501
| 30
| 00
| - Từ acrylic hoặc modacrylic
| 0
|
5501
| 90
| 00
| - Loại khác
| 0
|
|
|
|
|
|
5502
| 00
| 00
| Tô (tow) filament tái tạo
| 0
|
|
|
|
|
|
5503
|
|
| Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
|
5503
| 10
| 00
| - Từ nylon hay từ các polyamit khác
| 0
|
5503
| 20
| 00
| - Từ các polyeste
| 0
|
5503
| 30
| 00
| - Từ acrylic hoặc modacrylic
| 0
|
5503
| 40
| 00
| - Từ polypropylene
| 0
|
5503
| 90
| 00
| - Loại khác
| 0
|
|
|
|
|
|
5504
|
|
| Xơ staple tái tạo chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
|
5504
| 10
| 00
| - Từ viscose rayon
| 0
|
5504
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
5504
| 90
| 10
| - - Từ xenlulo axetat
| 0
|
5504
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 0
|
|
|
|
|
|
5505
|
|
| Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo
|
|
5505
| 10
| 00
| - Từ xơ tổng hợp
| 3
|
5505
| 20
| 00
| - Từ xơ tái tạo
| 3
|
|
|
|
|
|
5506
|
|
| Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi
|
|
5506
| 10
| 00
| - Từ nylon hay từ các polyamit khác
| 1
|
5506
| 20
| 00
| - Từ các polyeste
| 1
|
5506
| 30
| 00
| - Từ acrylic hoặc modacrylic
| 1
|
5506
| 90
| 00
| - Loại khác
| 1
|
|
|
|
|
|
5507
| 00
| 00
| Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi
|
1
|
|
|
|
|
|
5508
|
|
| Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5508
| 10
| 00
| - Từ xơ staple tổng hợp
| 30
|
5508
| 20
| 00
| - Từ xơ staple tái tạo
| 30
|
|
|
|
|
|
5509
|
|
| Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple nylon hay polyamit khác từ 85% trở lên:
|
|
5509
| 11
| 00
| - - Sợi đơn
| 20
|
5509
| 12
| 00
| - - Sợi xe hoặc sợi cáp
| 20
|
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:
|
|
5509
| 21
| 00
| - - Sợi đơn
| 20
|
5509
| 22
| 00
| - - Sợi xe hoặc sợi cáp
| 20
|
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:
|
|
5509
| 31
| 00
| - - Sợi đơn
| 20
|
5509
| 32
| 00
| - - Sợi xe hoặc sợi cáp
| 20
|
|
|
| - Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:
|
|
5509
| 41
| 00
| - - Sợi đơn
| 20
|
5509
| 42
| 00
| - - Sợi xe hoặc sợi cáp
| 20
|
|
|
| - Sợi khác, từ xơ staple polyeste:
|
|
5509
| 51
|
| - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với xơ staple tái tạo:
|
|
5509
| 51
| 10
| - - - Sợi đơn
| 5
|
5509
| 51
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
5509
| 52
|
| - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
5509
| 52
| 10
| - - - Sợi đơn
| 0
|
5509
| 52
| 90
| - - - Loại khác
| 5
|
5509
| 53
|
| - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:
|
|
5509
| 53
| 10
| - - - Sợi đơn
| 20
|
5509
| 53
| 90
| - - - Loại khác
| 20
|
5509
| 59
|
| - - Loại khác:
|
|
5509
| 59
| 10
| - - - Sợi đơn
| 20
|
5509
| 59
| 90
| - - - Loại khác
| 20
|
|
|
| - Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:
|
|
5509
| 61
|
| - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
5509
| 61
| 10
| - - - Sợi đơn
| 5
|
5509
| 61
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
5509
| 62
|
| - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:
|
|
5509
| 62
| 10
| - - - Sợi đơn
| 20
|
5509
| 62
| 90
| - - - Loại khác
| 20
|
5509
| 69
|
| - - Loại khác:
|
|
5509
| 69
| 10
| - - - Sợi đơn
| 20
|
5509
| 69
| 90
| - - - Loại khác
| 20
|
|
|
| - Sợi khác:
|
|
5509
| 91
|
| - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
5509
| 91
| 10
| - - - Sợi đơn
| 10
|
5509
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
5509
| 92
|
| - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:
|
|
5509
| 92
| 10
| - - - Sợi đơn
| 20
|
5509
| 92
| 90
| - - - Loại khác
| 20
|
5509
| 99
|
| - - Loại khác:
|
|
5509
| 99
| 10
| - - - Sợi đơn
| 20
|
5509
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 20
|
|
|
|
|
|
5510
|
|
| Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:
|
|
5510
| 11
| 00
| - - Sợi đơn
| 20
|
5510
| 12
| 00
| - - Sợi xe hoặc sợi cáp
| 20
|
5510
| 20
| 00
| - Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
20
|
5510
| 30
| 00
| - Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông
| 20
|
5510
| 90
| 00
| - Sợi khác
| 20
|
|
|
|
|
|
5511
|
|
| Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ
|
|
5511
| 10
| 00
| - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên
|
30
|
5511
| 20
| 00
| - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%
| 30
|
5511
| 30
| 00
| - Từ xơ staple tái tạo
| 30
|
|
|
|
|
|
5512
|
|
| Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên
|
|
|
|
| - Có tỷ trọng loại xơ staple polyeste từ 85% trở lên:
|
|
5512
| 11
| 00
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
| 40
|
5512
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - Có tỷ trọng loại xơ staple từ acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:
|
|
5512
| 21
| 00
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
| 40
|
5512
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
5512
| 91
| 00
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
| 40
|
5512
| 99
| 00
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5513
|
|
| Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m2
|
|
|
|
| - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
|
5513
| 11
| 00
| - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
| 40
|
5513
| 12
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
40
|
5513
| 13
| 00
| - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
| 40
|
5513
| 19
| 00
| - - Vải dệt thoi khác
| 40
|
|
|
| - Đã nhuộm:
|
|
5513
| 21
| 00
| - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
| 40
|
5513
| 22
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
40
|
5513
| 23
| 00
| - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
| 40
|
5513
| 29
| 00
| - - Vải dệt thoi khác
| 40
|
|
|
| - Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
5513
| 31
| 00
| - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
| 40
|
5513
| 32
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
40
|
5513
| 33
| 00
| - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
| 40
|
5513
| 39
| 00
| - - Vải dệt thoi khác
| 40
|
|
|
| - Đã in:
|
|
5513
| 41
| 00
| - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
| 40
|
5513
| 42
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
40
|
5513
| 43
| 00
| - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
| 40
|
5513
| 49
| 00
| - - Vải dệt thoi khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5514
|
|
| Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2
|
|
|
|
| - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
|
5514
| 11
| 00
| - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
| 40
|
5514
| 12
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
40
|
5514
| 13
| 00
| - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
| 40
|
5514
| 19
| 00
| - - Vải dệt thoi khác
| 40
|
|
|
| - Đã nhuộm:
|
|
5514
| 21
| 00
| - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
| 40
|
5514
| 22
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
40
|
5514
| 23
| 00
| - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
| 40
|
5514
| 29
| 00
| - - Vải dệt thoi khác
| 40
|
|
|
| - Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
5514
| 31
| 00
| - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
| 40
|
5514
| 32
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
40
|
5514
| 33
| 00
| - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
| 40
|
5514
| 39
| 00
| - - Vải dệt thoi khác
| 40
|
|
|
| - Đã in :
|
|
5514
| 41
| 00
| - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
| 40
|
5514
| 42
| 00
| - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
40
|
5514
| 43
| 00
| - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
| 40
|
5514
| 49
| 00
| - - Vải dệt thoi khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5515
|
|
| Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp
|
|
|
|
| - Từ xơ staple polyeste:
|
|
5515
| 11
| 00
| - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon
|
40
|
5515
| 12
| 00
| - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
| 40
|
5515
| 13
| 00
| - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
5515
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - Từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:
|
|
5515
| 21
| 00
| - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
| 40
|
5515
| 22
| 00
| - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
5515
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - Vải dệt thoi khác:
|
|
5515
| 91
| 00
| - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
| 40
|
5515
| 92
| 00
| - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
5515
| 99
| 00
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5516
|
|
| Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo
|
|
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:
|
|
5516
| 11
| 00
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
| 40
|
5516
| 12
| 00
| - - Đã nhuộm
| 40
|
5516
| 13
| 00
| - - Từ các sợi có các màu khác nhau
| 40
|
5516
| 14
| 00
| - - Đã in
| 40
|
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:
|
|
5516
| 21
| 00
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
| 40
|
5516
| 22
| 00
| - - Đã nhuộm
| 40
|
5516
| 23
| 00
| - - Từ các sợi có các màu khác nhau
| 40
|
5516
| 24
| 00
| - - Đã in
| 40
|
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
5516
| 31
| 00
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
| 40
|
5516
| 32
| 00
| - - Đã nhuộm
| 40
|
5516
| 33
| 00
| - - Từ các sợi có các màu khác nhau
| 40
|
5516
| 34
| 00
| - - Đã in
| 40
|
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:
|
|
5516
| 41
| 00
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
| 40
|
5516
| 42
| 00
| - - Đã nhuộm
| 40
|
5516
| 43
| 00
| - - Từ các sợi có các màu khác nhau
| 40
|
5516
| 44
| 00
| - - Đã in
| 40
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
5516
| 91
| 00
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
| 40
|
5516
| 92
| 00
| - - Đã nhuộm
| 40
|
5516
| 93
| 00
| - - Từ các sợi có các màu khác nhau
| 40
|
5516
| 94
| 00
| - - Đã in
| 40
|
CHƯƠNG 56
MỀN XƠ, PHỚT VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÔNG DỆT;
CÁC LOẠI SỢI ĐẶC BIỆT; SỢI XE, SỢI COÓC (CORDAGE),
SỢI XOẮN THỪNG, SỢI CÁP VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Mền xơ, phớt hoặc sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ bằng các chất hoặc các chế phẩm (ví dụ nước hoa hoặc mỹ phẩm thuộc Chương 33, xà phòng hoặc chất tẩy thuộc nhóm 34.01, các chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự thuộc nhóm 34.05, các chất làm mềm vải thuộc nhóm 38.09), ở đó vật liệu dệt chỉ được thể hiện như vật tải;
(b). Các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11;
(c). Bột hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo bồi trên nền phớt hoặc trên nền sản phẩm không dệt (nhóm 68.05);
(d). Mica đã liên kết khối hoặc tái chế bồi trên nền phớt hoặc trên nền vật liệu không dệt (nhóm 68.14); hoặc
(e). Lá kim loại bồi trên nền phớt hoặc bồi trên vật liệu không dệt (Phần XV).
2. Thuật ngữ "phớt" bao gồm cả phớt xuyên kim (needleloom) và vải được cấu tạo từ một màng bằng xơ dệt được liên kết tốt hơn do khâu đính bằng chính xơ của màng đó.
3. Các nhóm 56.02 và 56.03 bao gồm phớt và các sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su, bất kể tính chất của các vật liệu này (đặc hoặc xốp).
Nhóm 56.03 cũng bao gồm cả các sản phẩm không dệt trong đó plastic hoặc cao su tạo thành chất kết dính.
Tuy nhiên, các nhóm 56.02 và 56.03 không bao gồm:
(a). Phớt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su, có tỷ trọng vật liệu dệt từ 50% trở xuống hoặc phớt đã bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su (Chương 39 hoặc 40);
(b). Sản phẩm không dệt, hoặc bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su, hoặc tráng phủ cả hai mặt bằng vật liệu trên, với điều kiện là việc tráng phủ như vậy có thể nhìn được bằng mắt thường mà không cần quan tâm đến sự biến đổi về mầu sắc (Chương 39 hoặc 40); hoặc
(c). Tấm, bản mỏng hoặc dải bằng plastic xốp hoặc cao su xốp kết hợp với phớt hoặc vật liệu không dệt trong đó vật liệu dệt chỉ đơn thuần là vật liệu để gia cố (Chương 39 hoặc 40).
4. Nhóm 56.04 không bao gồm: sợi dệt, sợi dạng dải hoặc các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, trong đó chất ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn được bằng mắt thường (thường thuộc các Chương từ 50 đến 55); theo mục đích của phần này, không cần quan tâm đến bất cứ sự thay đổi nào về mầu sắc.
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
5601
|
|
| Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt
|
|
5601
| 10
| 00
| - Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự, từ mền xơ
|
30
|
|
|
| - Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ:
|
|
5601
| 21
| 00
| - - Từ bông
| 30
|
5601
| 22
|
| - - Từ xơ nhân tạo:
|
|
5601
| 22
| 10
| - - - Tô (tow) làm đầu lọc thuốc lá
| 15
|
5601
| 22
| 90
| - - - Loại khác
| 30
|
5601
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 30
|
5601
| 30
|
| - Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt:
|
|
5601
| 30
| 10
| - - Xơ vụn polyamit
| 10
|
5601
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 10
|
|
|
|
|
|
5602
|
|
| Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép lớp
|
|
5602
| 10
| 00
| - Phớt xuyên kim và vải khâu đính
| 40
|
|
|
| - Phớt khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp:
|
|
5602
| 21
|
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
5602
| 21
| 10
| - - - Có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên
| 40
|
5602
| 21
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5602
| 29
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
5602
| 29
| 10
| - - - Có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên
| 40
|
5602
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5602
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
5602
| 90
| 10
| - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép lớp
| 40
|
5602
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5603
|
|
| Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
|
|
|
|
| - Bằng sợi filament nhân tạo:
|
|
5603
| 11
|
| - - Trọng lượng không quá 25g/m2:
|
|
5603
| 11
| 10
| - - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
| 15
|
5603
| 11
| 90
| - - - Loại khác
| 15
|
5603
| 12
|
| - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70g/m2:
|
|
5603
| 12
| 10
| - - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
| 15
|
5603
| 12
| 90
| - - - Loại khác
| 15
|
5603
| 13
|
| - - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2:
|
|
5603
| 13
| 10
| - - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
| 15
|
5603
| 13
| 90
| - - - Loại khác
| 15
|
5603
| 14
|
| - - Trọng lượng trên 150 g/m2:
|
|
|
|
|
|
|
5603
| 14
| 10
| - - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
| 15
|
5603
| 14
| 90
| - - - Loại khác
| 15
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
5603
| 91
| 00
| - - Trọng lượng không quá 25 g/m2
| 15
|
5603
| 92
| 00
| - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2
| 15
|
5603
| 93
| 00
| - - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2
| 15
|
5603
| 94
| 00
| - - Trọng lượng trên 150 g/m2
| 15
|
|
|
|
|
|
5604
|
|
| Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
|
5604
| 10
| 00
| - Chỉ cao su và chỉ coóc cao su được bọc bằng vật liệu dệt
| 20
|
5604
| 20
| 00
| - Sợi có độ bền cao từ các polyeste, nylon, hoặc các polyamit khác hoặc từ viscose rayon, đã ngâm tẩm hoặc tráng
|
20
|
5604
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
5604
| 90
| 10
| - - Chỉ giả catgut từ tơ tằm
| 20
|
5604
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 20
|
|
|
|
|
|
5605
| 00
| 00
| Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại
|
20
|
|
|
|
|
|
5606
| 00
| 00
| Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng
|
30
|
|
|
|
|
|
5607
|
|
| Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
|
5607
| 10
| 00
| - Từ đay hay các xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
| 30
|
|
|
| - Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa:
|
|
5607
| 21
| 00
| - - Dây xe để buộc, đóng kiện
| 30
|
5607
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 30
|
|
|
| - Từ polyethylen hoặc polypropylene:
|
|
5607
| 41
| 00
| - - Dây xe để buộc, đóng kiện
| 20
|
5607
| 49
|
| - - Loại khác:
|
|
5607
| 49
| 10
| - - - Dây an toàn (bảo hiểm) công nghiệp
| 20
|
5607
| 49
| 90
| - - - Loại khác
| 20
|
5607
| 50
|
| - Từ xơ tổng hợp khác:
|
|
5607
| 50
| 10
| - - Sợi coóc cho dây đai chữ V làm từ xơ nhân tạo đã xử lý bằng formaldehyde resorcinol; sợi polyamit và sợi polytetrafluoro ethylene (PTFE) có độ mảnh lớn hơn 10.000 decitex, dùng đóng gói hàng dệt
|
20
|
5607
| 50
| 90
| - - Loại khác
| 20
|
5607
| 90
| 00
| - Từ xơ khác
| 20
|
|
|
|
|
|
5608
|
|
| Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt
|
|
|
|
| - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:
|
|
5608
| 11
| 00
| - - Lưới đánh cá thành phẩm
| 15
|
5608
| 19
|
| - - Loại khác:
|
|
5608
| 19
| 10
| - - - Lưới bảo hiểm công nghiệp
| 10
|
5608
| 19
| 20
| - - - Túi lưới
| 20
|
5608
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
5608
| 90
|
| - Từ vật liệu dệt khác:
|
|
5608
| 90
| 10
| - - Lưới bảo hiểm công nghiệp
| 10
|
5608
| 90
| 20
| - - Túi lưới
| 20
|
5608
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 10
|
|
|
|
|
|
5609
|
|
| Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
5609
| 00
| 10
| - Sợi lõi bọc xơ cắt ngắn
| 20
|
5609
| 00
| 90
| - Loại khác
| 20
|
CHƯƠNG 57
THẢM VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT TRẢI SÀN KHÁC
Chú giải
1. Theo mục đích của Chương này, cụm từ "thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác” có nghĩa là các loại trải sàn trong đó vật liệu dệt được dùng làm bề mặt của sản phẩm khi sử dụng và gồm cả các sản phẩm có các đặc tính của hàng dệt trải sàn nhưng dự định dùng cho các mục đích khác.
2. Chương này không bao gồm các loại lót của hàng dệt trải sàn.
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
5701
|
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác loại thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
|
5701
| 10
|
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
5701
| 10
| 10
| - - Các loại thảm cầu nguyện
| 40
|
5701
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
5701
| 90
|
| - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:
|
|
|
|
| - - Bằng bông:
|
|
5701
| 90
| 11
| - - - Các loại thảm cầu nguyện
| 40
|
5701
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - - Loại khác:
|
|
5701
| 90
| 91
| - - - Từ xơ đay
| 40
|
5701
| 90
| 99
| - - - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5702
|
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, bao gồm thảm "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự
|
|
5702
| 10
| 00
| - Thảm "Kelem","schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự
|
40
|
5702
| 20
| 00
| - Hàng trải sàn từ xơ dừa
| 40
|
|
|
| - Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:
|
|
5702
| 31
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
|
5702
| 32
| 00
| - - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo
| 40
|
5702
| 39
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
5702
| 39
| 10
| - - - Từ bông
| 40
|
5702
| 39
| 20
| - - - Từ xơ đay
| 40
|
5702
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
|
|
5702
| 41
|
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
5702
| 41
| 10
| - - - Các loại thảm cầu nguyện
| 40
|
5702
| 41
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5702
| 42
|
| - - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:
|
|
5702
| 42
| 10
| - - - Các loại thảm cầu nguyện
| 40
|
5702
| 42
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5702
| 49
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
|
|
| - - - Từ bông:
|
|
5702
| 49
| 11
| - - - - Các loại thảm cầu nguyện
| 40
|
5702
| 49
| 19
| - - - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - - - Loại khác:
|
|
5702
| 49
| 91
| - - - - Từ xơ đay
| 40
|
5702
| 49
| 99
| - - - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, cha hoàn thiện:
|
|
5702
| 51
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
|
5702
| 52
| 00
| - - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo
| 40
|
5702
| 59
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
5702
| 59
| 10
| - - - Từ bông
| 40
|
5702
| 59
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
|
|
5702
| 91
|
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
5702
| 91
| 10
| - - - Các loại thảm cầu nguyện
| 40
|
5702
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5702
| 92
|
| - - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:
|
|
5702
| 92
| 10
| - - - Các loại thảm cầu nguyện
| 40
|
5702
| 92
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5702
| 99
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
|
|
| - - - Từ bông:
|
|
5702
| 99
| 11
| - - - - Các loại thảm cầu nguyện
| 40
|
5702
| 99
| 19
| - - - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - - - Loại khác:
|
|
5702
| 99
| 91
| - - - - Từ xơ đay
| 40
|
5702
| 99
| 99
| - - - - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5703
|
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần sợi nổi vòng, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
|
5703
| 10
|
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
5703
| 10
| 10
| - - Các loại thảm cầu nguyện
| 40
|
5703
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
5703
| 20
|
| - Từ nylon hoặc các polyamit khác:
|
|
5703
| 20
| 10
| - - Các loại thảm cầu nguyện
| 40
|
5703
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
5703
| 30
|
| - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác:
|
|
5703
| 30
| 10
| - - Các loại thảm cầu nguyện
| 40
|
5703
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
5703
| 90
|
| - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
|
|
| - - Từ bông:
|
|
5703
| 90
| 11
| - - - Các loại thảm cầu nguyện
| 40
|
5703
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - - Loại khác:
|
|
5703
| 90
| 91
| - - - Từ xơ đay
| 40
|
5703
| 90
| 99
| - - - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5704
|
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần sợi nổi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
|
5704
| 10
| 00
| - Các tấm nhỏ có diện tích bề mặt tối đa là 0,3m2
| 40
|
5704
| 90
| 00
| - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5705
|
|
| Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
|
|
|
| - Từ bông:
|
|
5705
| 00
| 11
| - - Các loại thảm cầu nguyện
| 40
|
5705
| 00
| 19
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
5705
| 00
| 91
| - - Từ xơ đay
| 40
|
5705
| 00
| 99
| - - Loại khác
| 40
|
CHƯƠNG 58
CÁC LOẠI VẢI DỆT THOI ĐẶC BIỆT; CÁC LOẠI VẢI DỆT
CHẦN SỢI VÒNG; HÀNG REN; THẢM TRANG TRÍ;
HÀNG TRANG TRÍ; HÀNG THÊU
Chú giải
1. Chương này không áp dụng cho các loại vải dệt nêu trong Chú giải 1 của Chương 59, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, hoặc những mặt hàng khác thuộc Chương 59.
2. Nhóm 58.01 cũng bao gồm các loại vải dệt thoi có sợi ngang nổi vòng, chưa được cắt phần nổi, ở trạng thái này chúng không có lông đứng.
3. Theo mục đích của nhóm 58.03 vải “dệt quấn" (gauze) là loại vải có sợi dọc gồm toàn bộ hoặc một phần của sợi dựng hoặc sợi nền và sợi quấn cả vòng hoặc nửa vòng đi bắt chéo qua sợi dựng hoặc sợi nền tạo thành nửa vòng, một vòng hoàn chỉnh hoặc nhiều hơn để tạo thành vòng sợi cho sợi ngang đi qua.
4. Nhóm 58.04 không áp dụng cho vải lưới thắt nút từ sợi xe, sợi coóc hoặc sợi xoắn thừng, thuộc nhóm 56.08.
5. Theo mục đích của nhóm 58.06, cụm từ "vải dệt thoi khổ hẹp" là:
(a). Vải dệt thoi có khổ rộng không quá 30 cm, hoặc được dệt sẵn như thế hoặc được cắt từ những tấm rộng hơn, với điều kiện đã tạo biên ở hai mép (dệt thoi, gắn keo hoặc bằng cách khác);
(b). Vải dệt thoi dạng ống, có chiều rộng khi trải phẳng không quá 30 cm; và
(c). Vải cắt xiên với các mép gấp, có chiều rộng khi chưa gấp mép không quá 30 cm.
Vải dệt thoi khổ hẹp có biên tua viền được phân loại vào nhóm 58.08.
6. Trong nhóm 58.10, khái niệm "hàng thêu" là hàng thêu bằng chỉ kim loại hoặc chỉ thuỷ tinh trên vải lộ nền và hàng được khâu đính trang trí đồng tiền Xê kin (Sequin), hạt hoặc các mẫu trang trí bằng vật liệu dệt hoặc vật liệu khác. Nhóm này không bao gồm loại thảm trang trí thêu tay (nhóm 58.05).
7. Ngoài các sản phẩm của nhóm 58.09, chương này còn bao gồm các mặt hàng làm từ sợi kim loại và loại làm trang trí như các loại vải dùng cho nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương tự.
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
5801
|
|
| Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06
|
|
5801
| 10
|
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
5801
| 10
| 10
| - - Vải Melton bọc bóng quần vợt
| 40
|
5801
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - Từ bông:
|
|
5801
| 21
| 00
| - - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt
| 40
|
5801
| 22
| 00
| - - Nhung kẻ
| 40
|
5801
| 23
| 00
| - - Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác
| 40
|
5801
| 24
| 00
| - - Vải có sợi dọc nổi vòng, không cắt
| 40
|
5801
| 25
| 00
| - - Vải có sợi dọc nổi vòng, đã cắt
| 40
|
5801
| 26
| 00
| - - Các loại vải sơnin (chenille)
| 40
|
|
|
| - Từ các loại sợi nhân tạo:
|
|
5801
| 31
| 00
| - - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt
| 40
|
5801
| 32
| 00
| - - Nhung kẻ
| 40
|
5801
| 33
| 00
| - - Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác
| 40
|
5801
| 34
| 00
| - - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt
| 40
|
5801
| 35
| 00
| - - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt
| 40
|
5801
| 36
| 00
| - - Các loại vải sơnin (chenille)
| 40
|
5801
| 90
|
| - Từ các vật liệu dệt khác:
|
|
5801
| 90
| 10
| - - Từ tơ tằm
| 40
|
5801
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5802
|
|
| Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03
|
|
|
|
| - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:
|
|
5802
| 11
| 00
| - - Chưa tẩy trắng
| 40
|
5802
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 40
|
5802
| 20
| 00
| - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác
|
40
|
5802
| 30
| 00
| - Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng
| 40
|
|
|
|
|
|
5803
|
|
| Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06
|
|
5803
| 10
|
| - Từ bông:
|
|
5803
| 10
| 10
| - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng
| 40
|
5803
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
5803
| 90
|
| - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
5803
| 90
| 10
| - - Tấm lưới đan bằng plastic để che cho cây trồng
| 10
|
5803
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5804
|
|
| Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06
|
|
5804
| 10
|
| - Vải tuyn và vải dệt lưới khác:
|
|
5804
| 10
| 10
| - - Từ tơ tằm
| 40
|
5804
| 10
| 20
| - - Từ bông
| 40
|
5804
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - Ren dệt máy:
|
|
5804
| 21
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| 40
|
5804
| 29
| 00
| - - Từ vật liệu dệt khác
| 40
|
5804
| 30
| 00
| - Ren thủ công
| 40
|
|
|
|
|
|
5805
|
|
| Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện
|
|
5805
| 00
| 10
| - Từ bông
| 40
|
5805
| 00
| 90
| - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5806
|
|
| Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs)
|
|
5806
| 10
|
| - Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille):
|
|
5806
| 10
| 10
| - - Từ tơ tằm
| 40
|
5806
| 10
| 20
| - - Từ bông
| 40
|
5806
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
5806
| 20
| 00
| - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên
|
40
|
|
|
| - Vải dệt thoi khác:
|
|
5806
| 31
|
| - - Từ bông:
|
|
5806
| 31
| 10
| - - - Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự
|
20
|
5806
| 31
| 20
| - - - Làm nền cho giấy cách điện
| 40
|
5806
| 31
| 30
| - - - Băng làm khoá kéo, khổ rộng không quá 12mm
| 40
|
5806
| 31
| 40
| - - - Băng vải dày để bọc ống dẫn, cọc hoặc các loại tương tự
| 40
|
5806
| 31
| 50
| - - - Vật dệt để đánh dấu trình tự dùng trong sản xuất dây điện
|
40
|
5806
| 31
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5806
| 32
|
| - - Từ sợi nhân tạo:
|
|
5806
| 32
| 10
| - - - Vải dệt khổ hẹp sử dụng thích hợp cho sản xuất băng mực máy chữ hoặc các loại máy tương tự; băng vải dày dùng để sản xuất dây đai an toàn ghế ngồi
|
20
|
5806
| 32
| 20
| - - - Băng làm khoá kéo, khổ rộng không quá 12mm
| 40
|
5806
| 32
| 30
| - - - Băng vải dày để bọc ống dẫn, cọc hoặc các loại tương tự
| 40
|
5806
| 32
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5806
| 39
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
5806
| 39
| 10
| - - - Từ tơ tằm
| 40
|
5806
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
5806
| 40
| 00
| - Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)
|
40
|
|
|
|
|
|
5807
|
|
| Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu
|
|
5807
| 10
| 00
| - Dệt thoi
| 40
|
5807
| 90
| 00
| - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5808
|
|
| Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự
|
|
5808
| 10
|
| - Các dải bện dạng chiếc:
|
|
5808
| 10
| 10
| - - Kết hợp với sợi cao su
| 40
|
5808
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
5808
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
5808
| 90
| 10
| - - Kết hợp với sợi cao su
| 40
|
5808
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5809
| 00
| 00
| Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
40
|
|
|
|
|
|
5810
|
|
| Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu
|
|
5810
| 10
| 00
| - Hàng thêu không lộ nền
| 40
|
|
|
| - Hàng thêu khác:
|
|
5810
| 91
| 00
| - - Từ bông
| 40
|
5810
| 92
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| 40
|
5810
| 99
| 00
| - - Từ nguyên liệu dệt khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5811
| 00
| 00
| Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10
|
40
|
CHƯƠNG 59
CÁC LOẠI VẢI DỆT ĐÃ ĐƯỢC NGÂM TẨM, TRÁNG,
PHỦ HOẶC ÉP LỚP; CÁC MẶT HÀNG DỆT THÍCH HỢP DÙNG
TRONG CÔNG NGHIỆP
Chú giải
1. Trừ khi có yêu cầu khác, theo mục đích của Chương này, khái niệm "vải dệt" chỉ áp dụng đối với vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 và các nhóm 58.03 và 58.06, băng, dải viền và vải trang trí ở dạng cuộn, chiếc, tấm thuộc nhóm 58.08 và vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 60.02 đến 60.06.
2. Nhóm 59.03 áp dụng đối với :
(a). Các loại vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, bất kể trọng lượng tính trên 1m2 và bất kể tính chất của vật liệu plastic (đặc hoặc xốp), trừ:
(1). Vải trong đó chất ngâm tẩm, tráng, phủ không thể nhìn được bằng mắt thường (thường ở các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); theo mục đích của phần này không cần quan tâm đến sự thay đổi về màu sắc;
(2). Các sản phẩm nếu không bẻ gãy thì không quấn bằng tay quanh một trục tròn có đường kính 7 mm ở nhiệt độ từ 150 C đến 300 C (thường thuộc Chương 39);
(3). Các sản phẩm trong đó vải dệt hoặc được bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc được tráng hoặc phủ cả hai mặt bằng vật liệu đó miễn là việc tráng, phủ có thể nhìn được bằng mắt thường mà không cần quan tâm đến sự thay đổi về màu sắc (Chương 39);
(4). Vải được tráng hoặc phủ từng phần bằng plastic và có hoạ tiết do việc xử lí đó tạo nên (thường gặp ở các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60);
(5). Tấm, lá hoặc dải bằng plastic xốp, kết hợp với vải dệt, mà trong đó vải dệt chỉ đơn thuần nhằm mục đích gia cố(Chương 39); hoặc
(6). Các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11.
(b). Vải dệt từ sợi, dải và từ các dạng tương tự, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng plastic thuộc nhóm 56.04.
3. Theo mục đích của nhóm 59.05, khái niệm "các loại hàng dệt phủ tường" áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, chiều rộng không dưới 45 cm, dùng để trang trí trần nhà hoặc tường, có bề mặt dệt được gắn chặt trên lớp bồi hoặc được xử lý mặt sau (ngâm tẩm hoặc tráng để có thể phết hồ).
Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các hàng phủ tường có phủ xơ, vụn dệt hoặc bụi xơ dệt gắn trực tiếp trên lớp bồi giấy (nhóm 48.14) hoặc trên lớp bồi vật liệu dệt (thường thuộc nhóm 59.07).
4. Theo mục đích của nhóm 59.06, khái niệm "vải dệt đã được cao su hóa" có nghĩa là:
(a). Vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su,
(i). Trọng lượng không qúa 1500 g/m2;
(ii). Trọng lượng trên 1500 g/m2 và tỷ trọng vật liệu dệt chiếm trên 50%;
(b). Các loại vải làm từ sợi, dải và các dạng tương tự đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su thuộc nhóm 56.04; và
(c). Các loại vải gồm sợi dệt đặt song song được liên kết với cao su, bất kể trọng lượng tính trên 1m2 của chúng.
Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các tấm, tấm mỏng hoặc dải bằng cao su xốp kết hợp với vải dệt mà trong đó vải dệt chỉ đơn thuần phục vụ cho mục đích gia cố (Chương 40), hoặc các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11
5. Nhóm 59.07 không áp dụng cho:
(a). Các loại vải trong đó việc ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn thấy được bằng mắt thường (thông thường thuộc các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); theo mục đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về mầu sắc;
(b). Vải được vẽ các hoạ tiết (trừ vải bạt đã sơn vẽ để làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay và các loại tương tự);
(c). Vải được phủ từng phần bằng xơ vụn, bụi xơ, bột cây bần hoặc các loại tương tự và mang hoạ tiết do việc xử lý đó tạo nên; tuy nhiên, các loại vải giả tạo vòng cũng được phân loại trong nhóm này;
(d). Vải được hoàn thiện bằng cách hồ thông thường có thành phần cơ bản là tinh bột hoặc các chất tương tự khác;
(e). Gỗ được trang trí trên lớp bồi là vải dệt (nhóm 44.08);
(f). Bột hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo, trên lớp bồi bằng vải dệt (nhóm 68.05);
(g). Mica tự nhiên hoặc tái tạo, trên lớp bồi bằng vải dệt (nhóm 68.14); hoặc
(h). Lá kim loại trên lớp bồi bằng vải dệt (Phần XV).
6. Nhóm 59.10 không áp dụng đối với:
(a). Băng truyền hoặc băng tải, bằng vật liệu dệt, có độ dày dưới 3 mm; hoặc
(b). Băng truyền, băng tải hoặc dây cuaroa bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc sợi coóc đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su (nhóm 40.10)
7. Nhóm 59.11 áp dụng đối với các loại hàng hoá dưới đây, những loại hàng hoá này không xếp vào bất kỳ nhóm nào khác của Phần XI:
(a). Sản phẩm dệt dạng mảnh, được cắt thành đoạn dài hoặc đơn giản là cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) (trừ các loại sản phẩm có đặc tính của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08 đến 59.10), chỉ có các loại sau:
(i). Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt, đã được tráng, phủ, bọc hoặc ép với cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, dùng để làm vải nền kim chải, và các loại vải tương tự sử dụng cho các mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải nhung khổ hẹp được ngâm tẩm bằng cao su, dùng để bọc các trục dệt (các thùng dệt);
(ii). Vải dùng để rây sàng;
(iii). Vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc các mục đích tương tự, làm từ vật liệu dệt hoặc làm từ tóc;
(iv). Vải dệt nhiều lớp với nhiều lớp sợi dọc hoặc sợi ngang hoặc dọc, có hoặc không tạo phớt, đã được ngâm tẩm hoặc tráng, dùng cho máy móc hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác;
(v). Vải dệt được gia cố bằng kim loại, dùng cho các mục đích kỹ thuật;
(vi). Sợi coóc, dây tết hoặc các loại tương tự, có hoặc không ngâm tẩm, tráng hoặc gia cố bằng kim loại, dùng trong công nghiệp như vật liệu để đóng gói hoặc vật liệu bôi trơn;
(b). Các mặt hàng dệt (trừ các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08 đến 59.10) sử dụng cho các mục đích kỹ thuật (ví dụ: vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp dùng trong máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc ximăng amiăng) các miếng đệm, gioăng, đĩa đánh bóng hoặc các chi tiết máy khác).
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
5901
|
|
| Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ
|
|
5901
| 10
| 00
| - Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự
|
15
|
5901
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
5901
| 90
| 10
| - - Vải can
| 15
|
5901
| 90
| 20
| - - Vải bạt đã xử lý để vẽ
| 15
|
5901
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 15
|
|
|
|
|
|
5902
|
|
| Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon, hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon
|
|
5902
| 10
|
| - Từ nylon hoặc các polyamit khác:
|
|
5902
| 10
| 10
| - - Vải bạt làm lốp được cao su hoá
| 5
|
5902
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 5
|
5902
| 20
|
| - Từ polyeste:
|
|
5902
| 20
| 10
| - - Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ polyeste và bông
|
5
|
5902
| 20
| 20
| - - Vải bạt làm lốp được cao su hoá
| 1
|
5902
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 1
|
5902
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
5902
| 90
| 10
| - - Vải bạt làm lốp được cao su hoá
| 1
|
5902
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 1
|
|
|
|
|
|
5903
|
|
| Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
|
|
5903
| 10
|
| - Với poly (vinyl chloride):
|
|
5903
| 10
| 10
| - - Vải dựng
| 30
|
5903
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
5903
| 20
|
| - Với polyurethane:
|
|
5903
| 20
| 10
| - - Vải dựng
| 30
|
5903
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
5903
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
5903
| 90
| 10
| - - Vải bạt nylon
| 40
|
5903
| 90
| 20
| - - Vải dựng
| 30
|
5903
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
5904
|
|
| Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình
|
|
5904
| 10
| 00
| - Vải sơn
| 20
|
5904
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
5904
| 90
| 10
| - - Với nền từ phớt xuyên kim hoặc vật liệu không dệt
| 20
|
5904
| 90
| 90
| - - Với nền từ vải dệt khác
| 20
|
|
|
|
|
|
5905
| 00
| 00
| Các loại vải dệt phủ tường
| 20
|
|
|
|
|
|
5906
|
|
| Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
|
|
5906
| 10
| 00
| - Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm
| 10
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
5906
| 91
| 00
| - - Vải dệt kim hoặc vải móc
| 10
|
5906
| 99
|
| - - Loại khác:
|
|
5906
| 99
| 10
| - - - Tấm vải cao su dùng cho bệnh viện
| 5
|
5906
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 5
|
|
|
|
|
|
5907
|
|
| Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự
|
|
5907
| 00
| 10
| - Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu
|
10
|
5907
| 00
| 20
| - Bạt in làm phông màn sân khấu, trường quay hoặc loại tương tự
|
30
|
5907
| 00
| 30
| - Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hoá chất chịu lửa
|
5
|
5907
| 00
| 40
| - Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn dệt
|
10
|
5907
| 00
| 50
| - Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc ín, bitum hoặc các sản phẩm tương tự
|
10
|
5907
| 00
| 60
| - Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng vật liệu khác
|
10
|
5907
| 00
| 90
| - Loại khác
| 10
|
|
|
|
|
|
5908
|
|
| Các loại bấc dệt thoi, tết hoặc dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm
|
|
5908
| 00
| 10
| - Bấc; mạng đèn măng xông
| 30
|
5908
| 00
| 90
| - Loại khác
| 30
|
|
|
|
|
|
5909
|
|
| Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót hoặc bọc vỏ cứng, hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác
|
|
5909
| 00
| 10
| - Các loại vòi cứu hỏa
| 0
|
5909
| 00
| 20
| - ống vải không dệt với lõi plastic dùng để thoát nước
| 1
|
5909
| 00
| 90
| - Loại khác
| 0
|
|
|
|
|
|
5910
|
|
| Băng tải, băng truyền hoặc băng đai bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác
|
|
5910
| 00
| 10
| - Băng tải nỉ
| 20
|
5910
| 00
| 90
| - Loại khác
| 0
|
|
|
|
|
|
5911
|
|
| Các sản phẩm và mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này
|
|
5911
| 10
| 00
| - Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, làm vải nền cho kim chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su để bọc các lõi, trục dệt
|
0
|
5911
| 20
| 00
| - Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện
| 0
|
|
|
| - Vải dệt và phớt, được dệt liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng):
|
|
5911
| 31
| 00
| - - Trọng lượng dưới 650g/m2
| 0
|
5911
| 32
| 00
| - - Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên
| 0
|
5911
| 40
| 00
| - Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người
|
0
|
5911
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
5911
| 90
| 10
| - - Các loại hàng dệt làm bao bì và miếng đệm
| 0
|
5911
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 0
|
CHƯƠNG 60
CÁC LOẠI HÀNG DỆT KIM HOẶC MÓC
Chú giải
1. Chương này không bao gồm :
(a). Hàng ren, móc thuộc nhóm 58.04;
(b). Các loại nhãn, phù hiệu, các sản phẩm tương tự, dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 58.07; hoặc
(c). Vải dệt kim hoặc móc, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, thuộc Chương 59. Tuy nhiên các loại vải dệt kim hoặc móc có tạo vòng lông được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp vẫn được phân loại vào nhóm 60.01.
2. Chương này cũng kể cả các loại vải làm từ sợi kim loại và được sử dụng trong trang trí như vải trang trí nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương tự.
Trong toàn bộ danh mục, bất kỳ sự liên quan nào đến hàng “dệt kim" bao gồm cả hàng khâu đính trong đó các mũi khâu móc xích đều được tạo thành bằng sợi dệt.
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
6001
|
|
| Vải có tạo vòng lông, bao gồm cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc
|
|
6001
| 10
|
| - Vải "vòng lông dài":
|
|
6001
| 10
| 10
| - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng
| 40
|
6001
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - Vải tạo vòng lông bằng dệt kim:
|
|
6001
| 21
|
| - - Từ bông:
|
|
6001
| 21
| 10
| - - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng
| 40
|
6001
| 21
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
6001
| 22
|
| - - Từ xơ sợi nhân tạo:
|
|
6001
| 22
| 10
| - - - Chưa tẩy trắng
| 40
|
6001
| 22
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
6001
| 29
|
| - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:
|
|
6001
| 29
| 10
| - - - Chưa tẩy trắng
| 40
|
6001
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
6001
| 91
|
| - - Từ bông:
|
|
6001
| 91
| 10
| - - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng
| 40
|
6001
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
6001
| 92
|
| - - Từ xơ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
| - - - Vải tạo vòng lông từ 100% xơ staple polyeste với khổ rộng từ 63,5 mm đến 76,2 mm phù hợp cho sản xuất các trục lăn sơn:
|
|
6001
| 92
| 11
| - - - - Chưa tẩy trắng
| 40
|
6001
| 92
| 19
| - - - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - - - Loại khác:
|
|
6001
| 92
| 91
| - - - - Chưa tẩy trắng
| 40
|
6001
| 92
| 99
| - - - - Loại khác
| 40
|
6001
| 99
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6001
| 99
| 10
| - - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng
| 40
|
6001
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
6002
|
|
| Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01
|
|
6002
| 40
| 00
| - Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su
|
40
|
6002
| 90
| 00
| - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
6003
|
|
| Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02
|
|
6003
| 10
| 00
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
|
6003
| 20
| 00
| - Từ bông
| 40
|
6003
| 30
| 00
| - Từ xơ sợi tổng hợp
| 40
|
6003
| 40
| 00
| - Từ xơ sợi tái tạo
| 40
|
6003
| 90
| 00
| - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
6004
|
|
| Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01
|
|
6004
| 10
|
| - Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su:
|
|
6004
| 10
| 10
| - - Vải dệt kim để làm quần áo bơi có tỉ trọng 80% là sợi tổng hợp và 20% là sợi đàn hồi
|
40
|
6004
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
6004
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
6004
| 90
| 10
| - - Vải đàn hồi (kết hợp với các loại sợi cao su)
| 40
|
6004
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
6005
|
|
| Vải dệt kim sợi dọc ( kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc nhóm 60.01 đến 60.04
|
|
6005
| 10
| 00
| - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
| 40
|
|
|
| - Từ bông:
|
|
6005
| 21
| 00
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
| 40
|
6005
| 22
| 00
| - - Đã nhuộm
| 40
|
6005
| 23
| 00
| - - Từ các sợi có mầu khác nhau
| 40
|
6005
| 24
| 00
| - - Đã in
| 40
|
|
|
| - Từ sợi tổng hợp:
|
|
6005
| 31
| 00
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
| 40
|
6005
| 32
| 00
| - - Đã nhuộm
| 40
|
6005
| 33
| 00
| - - Từ các sợi có mầu khác nhau
| 40
|
6005
| 34
| 00
| - - Đã in
| 40
|
|
|
| - Từ sợi tái tạo:
|
|
6005
| 41
| 00
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
| 40
|
6005
| 42
| 00
| - - Đã nhuộm
| 40
|
6005
| 43
| 00
| - - Từ các sợi có mầu khác nhau
| 40
|
6005
| 44
| 00
| - - Đã in
| 40
|
6005
| 90
| 00
| - Loại khác
| 40
|
|
|
|
|
|
6006
|
|
| Vải dệt kim hoặc móc khác
|
|
6006
| 10
| 00
| - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
| 40
|
|
|
| - Từ bông:
|
|
6006
| 21
| 00
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
| 40
|
6006
| 22
| 00
| - - Đã nhuộm
| 40
|
6006
| 23
| 00
| - - Từ các sợi có mầu khác nhau
| 40
|
6006
| 24
| 00
| - - Đã in
| 40
|
|
|
| - Từ sợi tổng hợp:
|
|
6006
| 31
|
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
|
6006
| 31
| 10
| - - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
|
40
|
6006
| 31
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
6006
| 32
|
| - - Đã nhuộm:
|
|
6006
| 32
| 10
| - - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
|
40
|
6006
| 32
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
6006
| 33
|
| - - Từ các sợi có mầu khác nhau:
|
|
6006
| 33
| 10
| - - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
|
40
|
6006
| 33
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
6006
| 34
|
| - - Đã in:
|
|
6006
| 34
| 10
| - - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
|
40
|
6006
| 34
| 90
| - - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - Từ sợi tái tạo:
|
|
6006
| 41
| 00
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
| 40
|
6006
| 42
| 00
| - - Đã nhuộm
| 40
|
6006
| 43
| 00
| - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
| 40
|
6006
| 44
| 00
| - - Đã in
| 40
|
6006
| 90
| 00
| - Loại khác
| 40
|
CHƯƠNG 61
QUẦN ÁO VÀ HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ, DỆT KIM HOẶC MÓC
Chú giải
1. Chương này chỉ áp dụng với mặt hàng may mặc sẵn được dệt kim hoặc móc.
2. Chương này không bao gồm:
(a). Những mặt hàng thuộc nhóm 62.12;
(b). Quần áo cũ hoặc các sản phẩm may mặc cũ khác thuộc nhóm 63.09; hoặc
(c). Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, đai đeo, hoặc loại tương tự (thuộc nhóm 90.21).
3. Theo mục đích của nhóm 61.03 và 61.04 :
(a). Khái niệm "bộ com-lê" có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba chiếc có lớp ngoài may bằng cùng một loại vải và bao gồm:
- Một áo vét hoặc jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên, được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có hai thân trước may bằng cùng một loại vải như lớp ngoài của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải như vải lót của áo vét hoặc Jacket; và
- Một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể bao gồm một quần dài, quần ống chẽn hoặc quần sooc (trừ quần bơi), váy hoặc quần váy không có yếm hoặc dây đeo.
Tất cả các bộ phận cấu thành của một "bộ com-lê" phải may bằng cùng một loại vải, cùng màu sắc và thành phần nguyên liệu, phù hợp về kiểu dáng và kích thước với nhau. Tuy nhiên, các bộ phận này có thể có các dải viền (dải bằng vải khâu vào đường nối) bằng các loại vải khác.
Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình bày cùng nhau (ví dụ hai quần dài hoặc quần dài và quần soóc hoặc váy hoặc quần váy và quần dài) thì bộ phận cấu thành của phần dưới là một quần dài, hoặc đối với trường hợp bộ com-lê của phụ nữ hoặc trẻ em gái là váy hoặc quần váy, các loại quần khác được xem xét một cách riêng rẽ.
Khái niệm "bộ com-lê" bao gồm cả những bộ quần áo dưới dây, dù có hoặc không có đủ các điều kiện nêu trên:
- Bộ lễ phục ban ngày gồm một áo jacket trơn (áo khoác dài) có vạt sau tròn trễ xuống và một quần sọc;
- Bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm) thường bằng vải màu đen, áo jacket tương đối ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến ngang hông và trễ xuống ở phía sau;
- Bộ jacket dạ tiệc: trong đó có một jacket giống kiểu jacket thông thường (mặc dù loại áo này có thể để lộ mặt trước áo sơ mi nhiều hơn) nhưng có ve áo làm bằng lụa bóng tơ tằm hoặc giả tơ tằm.
(b). Khái niệm "bộ quần áo đồng bộ" có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com-lê và quần áo thuộc nhóm 6107, 6108 hoặc 6109), gồm một số chiếc được may sẵn bằng cùng một loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, bao gồm:
- Một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo chui đầu là chiếc áo thứ hai mặc trong của bộ áo kép, và một áo gilê cũng tạo thành một chiếc áo thứ hai, và
- Một hoặc hai loại trang phục khác nhau, được thiết kế để che phần dưới của cơ thể gồm quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ bơi), váy hoặc quần váy.
Tất cả các bộ phận của một "bộ quần áo đồng bộ" phải được may bằng cùng một loại vải, cùng kiểu cách, màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm "bộ quần áo đồng bộ" không bao gồm bộ quần áo thể thao và bộ quần áo trượt tuyết thuộc nhóm 61.12.
4. Nhóm 61.05 và 61.06 không bao gồm các loại áo có túi ở phía dưới thắt lưng, có dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc có dây, đai khác thắt ở gấu áo, hoặc loại áo có bình quân dưới 10 mũi khâu/1 cm dài theo mỗi chiều tính trên một diện tích ít nhất là 10 cm x 10 cm. Nhóm 61.05 không bao gồm áo không tay.
5. Nhóm 61.09 không bao gồm áo có dây rút, dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc dây đai khác thắt ở gấu.
6. Theo mục đích của nhóm 61.11:
(a). Khái niệm "quần áo và hàng may mặc phụ trợ cho trẻ em" chỉ các sản phẩm dùng cho trẻ có chiều cao không quá 86 cm; kể cả khăn, tã lót trẻ sơ sinh.
(b). Những mặt hàng mà xét sơ bộ có thể vừa xếp vào nhóm 61.11, vừa xếp được vào các nhóm khác của Chương này, phải được xếp vào nhóm 61.11.
7. Theo mục đích của nhóm 61.12, “bộ quần áo trượt tuyết" có nghĩa là quần, áo hoặc bộ quần áo mà theo hình thức và chất vải thì chúng được sử dụng chủ yếu cho trượt tuyết (việt dã hoặc leo núi). Gồm có :
(a). Một "bộ đồ trượt tuyết liền quần", là một bộ đồ liền được thiết kế để che phần trên và dưới của cơ thể, ngoài tay và cổ, bộ quần áo trượt tuyết này có thể có túi hoặc dây đai chân; hoặc
(b). Một "bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết", là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc, được xếp bộ để bán lẻ và bao gồm:
- Một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo chắn gió, áo jacket chắn gió hoặc loại tương tự, được cài bằng khoá rút (khoá kéo) có thể kèm thêm một áo gilê, và
- Một quần có hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống chẽn hoặc một quần yếm và quần có dây đeo.
"Bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết", cũng có thể gồm có một áo liền quần tương tự như loại áo đã nêu ở mục (a) và một áo jacket có lót đệm không có ống tay mặc ở ngoài bộ áo liền quần đó.
Mọi thành phần của bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết phải được may bằng cùng loại vải, kiểu dáng và thành phần nguyên liệu, đồng màu hoặc khác màu; chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau.
8. Loại quần áo mà xét sơ bộ có thể vừa xếp được vào nhóm 61.13, vừa xếp được vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 61.11, thì xếp vào nhóm 61.13.
9. Quần áo thuộc Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua phải được coi là quần áo nam giới hoặc trẻ em trai, nếu quần áo được thiết kế để cài thân trước từ phải qua trái được coi là quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái. Các qui định này không áp dụng cho những loại quần áo mà cách cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ.
Quần áo không thể nhận biết được là quần áo nam hoặc nữ thì phải xếp vào nhóm quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái.
10. Các mặt hàng của Chương này có thể được làm bằng sợi kim loại.
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
6101
|
|
| áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03
|
|
6101
| 10
| 00
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6101
| 20
| 00
| - Từ bông
| 50
|
6101
| 30
| 00
| - Từ các loại sợi nhân tạo
| 50
|
6101
| 90
| 00
| - Từ các nguyên liệu dệt khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6102
|
|
| áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04
|
|
6102
| 10
| 00
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6102
| 20
| 00
| - Từ bông
| 50
|
6102
| 30
| 00
| - Từ các sợi nhân tạo
| 50
|
6102
| 90
| 00
| - Từ các nguyên liệu dệt khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6103
|
|
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
| - Bộ com-lê:
|
|
6103
| 11
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6103
| 12
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6103
| 19
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6103
| 19
| 10
| - - - Từ bông
| 50
|
6103
| 19
| 20
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6103
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
6103
| 21
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6103
| 22
| 00
| - - Từ bông
| 50
|
6103
| 23
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6103
| 29
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6103
| 29
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6103
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - áo jacket và áo khoác thể thao:
|
|
6103
| 31
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6103
| 32
| 00
| - - Từ bông
| 50
|
6103
| 33
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6103
| 39
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6103
| 39
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6103
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
6103
| 41
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6103
| 42
| 00
| - - Từ bông
| 50
|
6103
| 43
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6103
| 49
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6103
| 49
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6103
| 49
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6104
|
|
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
| - Bộ com-lê:
|
|
6104
| 11
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6104
| 12
| 00
| - - Từ bông
| 50
|
6104
| 13
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6104
| 19
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6104
| 19
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6104
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
6104
| 21
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6104
| 22
| 00
| - - Từ bông
| 50
|
6104
| 23
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6104
| 29
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6104
| 29
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6104
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - áo jacket và áo khoác thể thao :
|
|
6104
| 31
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6104
| 32
| 00
| - - Từ bông
| 50
|
6104
| 33
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6104
| 39
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6104
| 39
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6104
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - áo váy dài:
|
|
6104
| 41
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6104
| 42
| 00
| - - Từ bông
| 50
|
6104
| 43
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6104
| 44
| 00
| - - Từ sợi tái tạo
| 50
|
6104
| 49
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6104
| 49
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6104
| 49
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Các loại váy và quần váy:
|
|
6104
| 51
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6104
| 52
| 00
| - - Từ bông
| 50
|
6104
| 53
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6104
| 59
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6104
| 59
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6104
| 59
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
6104
| 61
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6104
| 62
| 00
| - - Từ bông
| 50
|
6104
| 63
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6104
| 69
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6104
| 69
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6104
| 69
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6105
|
|
| áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
|
6105
| 10
| 00
| - Từ bông
| 50
|
6105
| 20
|
| - Từ sợi nhân tạo:
|
|
6105
| 20
| 10
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6105
| 20
| 20
| - - Từ sợi tái tạo
| 50
|
6105
| 90
|
| - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6105
| 90
| 10
| - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6105
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6106
|
|
| áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
|
6106
| 10
| 00
| - Từ bông
| 50
|
6106
| 20
| 00
| - Từ sợi nhân tạo
| 50
|
6106
| 90
|
| - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6106
| 90
| 10
| - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6106
| 90
| 20
| - - Từ lông cừu hoặc từ lông động vật mịn
| 50
|
6106
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6107
|
|
| Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
| - Quần lót, quần sịp:
|
|
6107
| 11
| 00
| - - Từ bông
| 50
|
6107
| 12
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| 50
|
6107
| 19
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6107
| 19
| 10
| - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6107
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Các loại áo ngủ và bộ pyjama:
|
|
6107
| 21
| 00
| - - Từ bông
| 50
|
6107
| 22
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| 50
|
6107
| 29
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6107
| 29
| 10
| - - - Từ tơ tằm
| 50
|
6107
| 29
| 20
| - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6107
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
6107
| 91
| 00
| - - Từ bông
| 50
|
6107
| 92
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| 50
|
6107
| 99
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6107
| 99
| 10
| - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6107
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6108
|
|
| Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
| - Váy lót có dây đeo và váy lót trong:
|
|
6108
| 11
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| 50
|
6108
| 19
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6108
| 19
| 10
| - - - Từ tơ tằm
| 50
|
6108
| 19
| 20
| - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn
| 50
|
6108
| 19
| 30
| - - - Từ bông
| 50
|
6108
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Quần xi líp và quần đùi bó:
|
|
6108
| 21
| 00
| - - Từ bông
| 50
|
6108
| 22
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| 50
|
6108
| 29
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6108
| 29
| 10
| - - - Từ tơ tằm
| 50
|
6108
| 29
| 20
| - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn
| 50
|
6108
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - áo ngủ và bộ pyjama:
|
|
6108
| 31
| 00
| - - Từ bông
| 50
|
6108
| 32
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| 50
|
6108
| 39
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6108
| 39
| 10
| - - - Từ tơ tằm
| 50
|
6108
| 39
| 20
| - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn
| 50
|
6108
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
6108
| 91
| 00
| - - Từ bông
| 50
|
6108
| 92
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| 50
|
6108
| 99
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6108
| 99
| 10
| - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn
| 50
|
6108
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6109
|
|
| áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc
|
|
6109
| 10
|
| - Từ bông:
|
|
6109
| 10
| 10
| - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
| 50
|
6109
| 10
| 20
| - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
| 50
|
6109
| 90
|
| - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6109
| 90
| 10
| - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
|
50
|
6109
| 90
| 20
| - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu khác
| 50
|
6109
| 90
| 30
| - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ
|
50
|
6109
| 90
| 40
| - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, từ các vật liệu khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6110
|
|
| áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (Cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
6110
| 11
| 00
| - - Từ lông cừu
| 50
|
6110
| 12
| 00
| - - Từ lông dê Ca-sơ-mia
| 50
|
6110
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 50
|
6110
| 20
| 00
| - Từ bông
| 50
|
6110
| 30
| 00
| - Từ sợi nhân tạo
| 50
|
6110
| 90
|
| - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6110
| 90
| 10
| - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6110
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6111
|
|
| Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc
|
|
6111
| 10
|
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
6111
| 10
| 10
| - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su
|
50
|
6111
| 10
| 20
| - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su
|
50
|
6111
| 10
| 30
| - - Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, quầy tất (quần bó), quần lót và quần lót ngắn, bộ đồ tắm hoặc quần đùi
|
50
|
6111
| 10
| 40
| - - Các quần áo
| 50
|
6111
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 50
|
6111
| 20
|
| - Từ bông:
|
|
6111
| 20
| 10
| - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su
|
50
|
6111
| 20
| 20
| - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su
|
50
|
6111
| 20
| 30
| - - Các bộ quần áo
| 50
|
6111
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 50
|
6111
| 30
|
| - Từ sợi tổng hợp:
|
|
6111
| 30
| 10
| - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế
| 50
|
6111
| 30
| 20
| - - Các bộ quần áo khác
| 50
|
6111
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 50
|
6111
| 90
|
| - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6111
| 90
| 10
| - - Tất dài, tất ngắn, giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su
|
50
|
6111
| 90
| 20
| - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su
|
50
|
6111
| 90
| 30
| - - Các bộ quần áo
| 50
|
6111
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6112
|
|
| Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
| - Bộ quần áo thể thao:
|
|
6112
| 11
| 00
| - - Từ bông
| 50
|
6112
| 12
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6112
| 19
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6112
| 19
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6112
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
6112
| 20
| 00
| - Bộ quần áo trượt tuyết
| 50
|
|
|
| - Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
6112
| 31
|
| - - Từ sợi tổng hợp:
|
|
6112
| 31
| 10
| - - - Không đàn hồi hay tráng cao su
| 50
|
6112
| 31
| 20
| - - - Đàn hồi hoặc tráng cao su
| 50
|
6112
| 39
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6112
| 39
| 10
| - - - Không đàn hồi hay tráng cao su
| 50
|
6112
| 39
| 20
| - - - Đàn hồi hoặc tráng cao su
| 50
|
|
|
| - Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
6112
| 41
|
| - - Từ sợi tổng hợp:
|
|
6112
| 41
| 10
| - - - Không đàn hồi hay tráng cao su
| 50
|
6112
| 41
| 20
| - - - Đàn hồi hoặc tráng cao su
| 50
|
6112
| 49
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6112
| 49
| 10
| - - - Không đàn hồi hay tráng cao su
| 50
|
6112
| 49
| 20
| - - - Đàn hồi hoặc tráng cao su
| 50
|
|
|
|
|
|
6113
|
|
| Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07
|
|
|
|
| - Không đàn hồi hay tráng cao su:
|
|
6113
| 00
| 11
| - - Quần áo bảo hộ hoặc an toàn cho người lao động trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.00.12
|
50
|
6113
| 00
| 12
| - - Quần áo chống cháy
| 5
|
6113
| 00
| 19
| - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Đàn hồi hoặc tráng cao su:
|
|
6113
| 00
| 21
| - - Quần áo bảo hộ hoặc an toàn cho người lao động trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.00.22
|
50
|
6113
| 00
| 22
| - - Quần áo chống cháy
| 5
|
6113
| 00
| 29
| - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6114
|
|
| Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc
|
|
6114
| 10
| 00
| - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
| 50
|
6114
| 20
| 00
| - Từ bông
| 50
|
6114
| 30
|
| - Từ sợi nhân tạo:
|
|
6114
| 30
| 10
| - - Quần áo chống cháy
| 5
|
6114
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 50
|
6114
| 90
|
| - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6114
| 90
| 10
| - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6114
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6115
|
|
| Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
| - Quần tất, quần áo nịt:
|
|
6115
| 11
|
| - - Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex:
|
|
6115
| 11
| 10
| - - - Không đàn hồi hay tráng cao su
| 50
|
6115
| 11
| 20
| - - - Loại đàn hồi hoặc tráng cao su
| 50
|
6115
| 12
|
| - - Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên:
|
|
6115
| 12
| 10
| - - - Không đàn hồi hay tráng cao su
| 50
|
6115
| 12
| 20
| - - - Loại đàn hồi hoặc tráng cao su
| 50
|
6115
| 19
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
|
|
| - - - Không đàn hồi hay tráng cao su:
|
|
6115
| 19
| 11
| - - - - Từ bông
| 50
|
6115
| 19
| 19
| - - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - - - Loại đàn hồi hoặc tráng cao su:
|
|
6115
| 19
| 21
| - - - - Từ bông
| 50
|
6115
| 19
| 29
| - - - - Loại khác
| 50
|
6115
| 20
|
| - Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex:
|
|
6115
| 20
| 10
| - - Từ bông
| 50
|
6115
| 20
| 90
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác
| 50
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
6115
| 91
|
| - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
6115
| 91
| 10
| - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới
|
50
|
6115
| 91
| 20
| - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em
|
50
|
6115
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
6115
| 92
|
| - - Từ bông:
|
|
6115
| 92
| 10
| - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới
|
50
|
6115
| 92
| 20
| - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em
|
50
|
6115
| 92
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
6115
| 93
|
| - - Từ sợi tổng hợp:
|
|
6115
| 93
| 10
| - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới
|
50
|
6115
| 93
| 20
| - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em
|
50
|
6115
| 93
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
6115
| 99
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6115
| 99
| 10
| - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới
|
50
|
6115
| 99
| 20
| - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em
|
50
|
6115
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6116
|
|
| Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc
|
|
6116
| 10
| 00
| - Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su
| 50
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
6116
| 91
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6116
| 92
| 00
| - - Từ bông
| 50
|
6116
| 93
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6116
| 99
| 00
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6117
|
|
| Hàng phụ trợ quần áo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của bộ quần áo hoặc hàng phụ trợ quần áo
|
|
6117
| 10
|
| - Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:
|
|
6117
| 10
| 10
| - - Từ bông
| 50
|
6117
| 10
| 90
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác
| 50
|
6117
| 20
|
| - Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt:
|
|
6117
| 20
| 10
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6117
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 50
|
6117
| 80
|
| - Các loại hàng phụ trợ khác:
|
|
6117
| 80
| 10
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6117
| 80
| 90
| - - Loại khác
| 50
|
6117
| 90
| 00
| - Các chi tiết
| 50
|
CHƯƠNG 62
QUẦN ÁO VÀ HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ,
KHÔNG DỆT KIM HOẶC MÓC
Chú giải
1. Chương này chỉ áp dụng đối với những mặt hàng may sẵn bằng vải dệt bất kỳ trừ mền xơ, không bao gồm các sản phẩm dệt kim hoặc móc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 62.12).
2. Chương này không bao gồm:
(a). Quần áo cũ hoặc hàng may mặc cũ khác thuộc nhóm 63.09; hoặc
(b). Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, đai đeo hoặc loại tương tự (thuộc nhóm 90.21)
3. Theo mục đích của nhóm 62.03 và 62.04:
(a). Khái niệm "bộ com-lê" có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba chiếc có lớp ngoài may bằng cùng một loại vải và bao gồm:
- Một áo vét hoặc Jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên, được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có thân trước may bằng cùng một loại vải như mặt ngoài của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải như vải lót của áo vét hoặc Jacket; và
- Một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể, bao gồm quần dài, quần ống chẽn hoặc quần sooc (trừ quần bơi), một váy hoặc một quần váy, không có yếm cũng như dây đeo.
Tất cả các bộ phận cấu thành của một "bộ com-lê" phải may bằng cùng một loại vải, cùng màu sắc, phù hợp về kiểu dáng và kích thước với nhau. Tuy nhiên, các bộ phận này có thể có các dải viền (dải bằng vải khâu vào đường nối) bằng một loại vải khác.
Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình bày cùng nhau(ví dụ hai quần dài hoặc quần dài và quần soóc, hoặc váy hoặc quần váy và quần dài), thì bộ phận cấu thành của phần dưới là một quần dài, hoặc đối với trường hợp bộ com-lê của phụ nữ hoặc trẻ em gái, thì phải là váy hoặc quần váy, còn các loại quần khác được xem xét một cách riêng rẽ.
Khái niệm "bộ com-lê" bao gồm cả những bộ quần áo dưới dây, dù có hoặc không đáp ứng đủ các điều kiện nêu trên:
- Bộ lễ phục ban ngày, gồm một áo jắckét trơn (áo khoác dài) có vạt sau tròn trễ xuống và một quần sọc.
- Bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm), thường bằng vải màu đen, áo jắc-két tương đối ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến ngang hông và trễ xuống ở phía sau.
- Bộ jacket dạ tiệc, trong đó một jacket giống kiểu jacket thông thường (mặc dù có thể để lộ mặt trước của áo sơ mi nhiều hơn), nhưng có ve áo làm bằng lụa bóng tơ tằm hoặc giả tơ tằm.
(b). Thuật ngữ "bộ quần áo đồng bộ" có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com-lê và quần áo thuộc nhóm 62.07 hoặc 62.08), gồm một số chiếc được may sẵn bằng cùng một loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, bao gồm:
- Một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo gilê cũng có thể tạo thành chiếc áo thứ hai, và
- Một hoặc hai loại trang phục khác nhau được thiết kế để che phần dưới của cơ thể gồm quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ bơi), váy hoặc quần váy.
Mọi thành phần của một "bộ quần áo đồng bộ" phải có cùng cấu trúc vải, cùng kiểu dáng, màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm “bộ quần áo đồng bộ” không áp dụng cho bộ đồ thể thao hoặc bộ đồ trượt tuyết của nhóm 62.11
4. Theo mục đích của nhóm 62.09 :
(a). Khái niệm "quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em", chỉ các sản phẩm dùng cho trẻ nhỏ có chiều cao không quá 86 cm; kể cả khăn và tã lót trẻ sơ sinh.
(b). Những hàng hoá mà xét sơ bộ có thể vừa xếp được vào nhóm 62.09 vừa có thể xếp được vào các nhóm khác của Chương này, phải được xếp vào nhóm 62.09.
5. Các mặt hàng mà xét sơ bộ có thể vừa xếp được vào nhóm 62.10, vừa có thể xếp vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 62.09, phải được xếp vào nhóm 62.10.
6. Theo mục đích của nhóm 62.11, "bộ quần áo trượt tuyết" có nghĩa là quần, áo hoặc bộ quần áo, mà xét theo bề ngoài và cấu tạo, chúng được xác định là mặc chủ yếu cho trượt tuyết (việt dã hoặc leo núi). Gồm có:
(a). "Bộ đồ trượt tuyết liền quần" là một bộ đồ liền được thiết kế để che các phần trên và dưới của cơ thể; ngoài tay áo và một cổ áo, loại này có thể có túi hoặc dây đai chân; hoặc
(b). "Bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết" là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc, được xếp bộ để bán lẻ và bao gồm :
- Một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo khoác chống gió, áo jacket chắn gió hoặc loại tương tự, được cài bằng khoá rút (khoá kéo) có thể kèm thêm một áo gilê, và
- Một quần có hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống chẽn hoặc một quần yếm có dây đeo.
"Bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết" cũng có thể gồm một bộ quần áo liền giống như bộ quần áo đã nêu ở mục (a) ở trên và một áo jacket có lót đệm không có ống tay mặc ở ngoài bộ áo liền quần đó.
Mọi thành phần của "bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết" phải được may bằng cùng một loại vải, cùng kiểu dáng và thành phần nguyên liệu, đồng màu hoặc khác màu; chúng cũng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau.
7. Khăn choàng và các mặt hàng thuộc dạng khăn quàng, vuông hoặc gần như vuông, không có cạnh nào trên 60 cm, phải được phân loại như khăn tay (nhóm 62.13). Khăn tay có cạnh trên 60 cm phải được xếp vào nhóm 62.14.
8. Quần áo của Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua phải sẽ được coi là cho nam giới hoặc trẻ em trai, nếu áo được thiết kế để cài thân trước từ phải qua trái được coi là quần áo dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. Qui định này không áp dụng cho những quần áo mà cách cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ.
Quần áo mà không thể phân biệt được là dùng cho nam hoặc nữ thì phải xếp vào nhóm quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái.
9. Các mặt hàng của Chương này có thể được làm bằng sợi kim loại.
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
6201
|
|
| áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03
|
|
|
|
| - áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:
|
|
6201
| 11
| 00
| - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
| 50
|
6201
| 12
| 00
| - - Từ sợi bông
| 50
|
6201
| 13
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| 50
|
6201
| 19
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
6201
| 19
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6201
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
6201
| 91
| 00
| - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
| 50
|
6201
| 92
| 00
| - - Từ sợi bông
| 50
|
6201
| 93
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| 50
|
6201
| 99
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6201
| 99
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6201
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6202
|
|
| áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04
|
|
|
|
| - áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, và các loại tương tự:
|
|
6202
| 11
| 00
| - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
| 50
|
6202
| 12
| 00
| - - Từ sợi bông
| 50
|
6202
| 13
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| 50
|
6202
| 19
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6202
| 19
| 10
| - - - Từ sợi ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6202
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
6202
| 91
| 00
| - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
| 50
|
6202
| 92
| 00
| - - Từ sợi bông
| 50
|
6202
| 93
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| 50
|
6202
| 99
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6202
| 99
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6202
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6203
|
|
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
| - Bộ com-lê:
|
|
6203
| 11
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6203
| 12
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6203
| 19
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6203
| 19
| 10
| - - - Từ sợi bông
| 50
|
6203
| 19
| 20
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6203
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
6203
| 21
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6203
| 22
| 00
| - - Từ sợi bông
| 50
|
6203
| 23
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6203
| 29
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6203
| 29
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6203
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - áo jacket và áo khoác thể thao:
|
|
6203
| 31
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6203
| 32
| 00
| - - Từ sợi bông
| 50
|
6203
| 33
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6203
| 39
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6203
| 39
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6203
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc :
|
|
6203
| 41
|
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
6203
| 41
| 10
| - - - Quần yếm có dây đeo
| 50
|
6203
| 41
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
6203
| 42
|
| - - Từ sợi bông:
|
|
6203
| 42
| 10
| - - - Quần yếm có dây đeo
| 50
|
6203
| 42
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
6203
| 43
|
| - - Từ sợi tổng hợp:
|
|
6203
| 43
| 10
| - - - Quần yếm có dây đeo
| 50
|
6203
| 43
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
6203
| 49
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6203
| 49
| 10
| - - - Quần yếm có dây đeo từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6203
| 49
| 20
| - - - Quần yếm có dây đeo từ vật liệu khác
| 50
|
6203
| 49
| 30
| - - - Loại khác, từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6203
| 49
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6204
|
|
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
|
| - Bộ com-lê:
|
|
6204
| 11
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6204
| 12
| 00
| - - Từ sợi bông
| 50
|
6204
| 13
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6204
| 19
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6204
| 19
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6204
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
6204
| 21
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6204
| 22
| 00
| - - Từ sợi bông
| 50
|
6204
| 23
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6204
| 29
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6204
| 29
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6204
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - áo jacket và áo khoác thể thao:
|
|
6204
| 31
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6204
| 32
| 00
| - - Từ sợi bông
| 50
|
6204
| 33
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6204
| 39
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6204
| 39
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6204
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - áo váy dài:
|
|
6204
| 41
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6204
| 42
| 00
| - - Từ sợi bông
| 50
|
6204
| 43
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6204
| 44
| 00
| - - Từ sợi tái tạo
| 50
|
6204
| 49
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6204
| 49
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6204
| 49
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Váy và quần váy:
|
|
6204
| 51
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6204
| 52
| 00
| - - Từ sợi bông
| 50
|
6204
| 53
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6204
| 59
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6204
| 59
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6204
| 59
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
6204
| 61
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6204
| 62
| 00
| - - Từ sợi bông
| 50
|
6204
| 63
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6204
| 69
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6204
| 69
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6204
| 69
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6205
|
|
| áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai
|
|
6205
| 10
| 00
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6205
| 20
| 00
| - Từ sợi bông
| 50
|
6205
| 30
| 00
| - Từ sợi nhân tạo
| 50
|
6205
| 90
|
| - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6205
| 90
| 10
| - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6205
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6206
|
|
| áo choàng ngắn, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
6206
| 10
| 00
| - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
| 50
|
6206
| 20
| 00
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6206
| 30
| 00
| - Từ sợi bông
| 50
|
6206
| 40
| 00
| - Từ sợi nhân tạo
| 50
|
6206
| 90
|
| - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6206
| 90
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| 50
|
6206
| 90
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6207
|
|
| áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
| - Quần lót, quần đùi và quần sịp:
|
|
6207
| 11
| 00
| - - Từ sợi bông
| 50
|
6207
| 19
| 00
| - - Từ nguyên liệu dệt khác
| 50
|
|
|
| - áo ngủ và bộ pyjama:
|
|
6207
| 21
| 00
| - - Từ sợi bông
| 50
|
6207
| 22
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| 50
|
6207
| 29
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6207
| 29
| 10
| - - - Từ tơ tằm
| 50
|
6207
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
6207
| 91
|
| - - Từ sợi bông:
|
|
6207
| 91
| 10
| - - - Đồ bơi hoặc quần sịp dùng trong điền kinh, kể cả áo liền quần sịp; áo lót thể thao
|
50
|
6207
| 91
| 20
| - - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
|
50
|
6207
| 91
| 30
| - - - áo choàng cho những người hành hương
| 50
|
6207
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
6207
| 92
|
| - - Từ sợi nhân tạo:
|
|
6207
| 92
| 10
| - - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh, kể cả áo liền quần sịp; áo lót thể thao
|
50
|
6207
| 92
| 20
| - - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
|
50
|
6207
| 92
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
6207
| 99
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
|
|
| - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
6207
| 99
| 11
| - - - - Đồ bơi hoặc quần sịp dùng trong điền kinh và áo lót thể thao
|
50
|
6207
| 99
| 12
| - - - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
|
50
|
6207
| 99
| 19
| - - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - - - Loại khác:
|
|
6207
| 99
| 91
| - - - - Đồ bơi hoặc quần sịp dùng trong điền kinh và áo lót thể thao
|
50
|
6207
| 99
| 92
| - - - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
|
50
|
6207
| 99
| 99
| - - - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6208
|
|
| áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
|
| - Váy lót và váy lót trong:
|
|
6208
| 11
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| 50
|
6208
| 19
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6208
| 19
| 10
| - - - Từ tơ tằm
| 50
|
6208
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - áo ngủ và bộ pyjama:
|
|
6208
| 21
| 00
| - - Từ sợi bông
| 50
|
6208
| 22
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| 50
|
6208
| 29
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6208
| 29
| 10
| - - - Từ tơ tằm
| 50
|
6208
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
6208
| 91
|
| - - Từ sợi bông:
|
|
6208
| 91
| 10
| - - - Quần đùi bó
| 50
|
6208
| 91
| 20
| - - - áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
|
50
|
6208
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
6208
| 92
|
| - - Từ sợi nhân tạo:
|
|
6208
| 92
| 10
| - - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
|
50
|
6208
| 92
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
6208
| 99
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
|
|
| - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
6208
| 99
| 11
| - - - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
|
50
|
6208
| 99
| 19
| - - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - - - Loại khác:
|
|
6208
| 99
| 91
| - - - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
|
50
|
6208
| 99
| 99
| - - - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6209
|
|
| Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em
|
|
6209
| 10
|
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
6209
| 10
| 10
| - - Bộ comlê, quần và các loại tương tự
| 50
|
6209
| 10
| 20
| - - áo T-shirts, áo sơ mi, bộ quần áo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự
|
50
|
6209
| 10
| 30
| - - Phụ kiện may mặc
| 50
|
6209
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 50
|
6209
| 20
|
| - Từ bông:
|
|
6209
| 20
| 10
| - - Bộ quần áo, quần đùi và các loại tương tự
| 50
|
6209
| 20
| 20
| - - áo T-shirts , áo sơ mi, bộ quần áo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự
|
50
|
6209
| 20
| 30
| - - Phụ kiện may mặc
| 50
|
6209
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 50
|
6209
| 30
|
| - Từ sợi tổng hợp:
|
|
6209
| 30
| 10
| - - Bộ Comlê, quần và các loại tương tự
| 50
|
6209
| 30
| 20
| - - áo T-shirts , áo sơ mi, bộ quần áo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự
|
50
|
6209
| 30
| 30
| - - Phụ kiện may mặc
| 50
|
6209
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 50
|
6209
| 90
|
| - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6209
| 90
| 10
| - - Bộ Comlê, quần và các loại tương tự
| 50
|
6209
| 90
| 20
| - - áo T-shirts, áo sơ mi, bộ quần áo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự
|
50
|
6209
| 90
| 30
| - - Phụ kiện may mặc
| 50
|
6209
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6210
|
|
| Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07
|
|
6210
| 10
|
| - Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:
|
|
|
|
| - - Quần áo của nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
6210
| 10
| 11
| - - - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp
| 50
|
6210
| 10
| 19
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - - Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái :
|
|
6210
| 10
| 91
| - - - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp
| 50
|
6210
| 10
| 99
| - - - Loại khác
| 50
|
6210
| 20
|
| - Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:
|
|
|
|
| - - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp:
|
|
6210
| 20
| 11
| - - - Chống cháy
| 5
|
6210
| 20
| 19
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - - Loại khác:
|
|
6210
| 20
| 91
| - - - Chống cháy
| 5
|
6210
| 20
| 99
| - - - Loại khác
| 50
|
6210
| 30
|
| - Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:
|
|
|
|
| - - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp:
|
|
6210
| 30
| 11
| - - - Chống cháy
| 5
|
6210
| 30
| 19
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - - Loại khác:
|
|
6210
| 30
| 91
| - - - Chống cháy
| 5
|
6210
| 30
| 99
| - - - Loại khác
| 50
|
6210
| 40
|
| - Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
6210
| 40
| 10
| - - Chống cháy
| 5
|
6210
| 40
| 90
| - - Loại khác
| 50
|
6210
| 50
|
| - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái :
|
|
6210
| 50
| 10
| - - Chống cháy
| 5
|
6210
| 50
| 90
| - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6211
|
|
| Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác
|
|
|
|
| - Quần áo bơi :
|
|
6211
| 11
| 00
| - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
| 50
|
6211
| 12
| 00
| - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
| 50
|
6211
| 20
|
| - Bộ quần áo trượt tuyết:
|
|
|
|
| - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
6211
| 20
| 11
| - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6211
| 20
| 19
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
6211
| 20
| 21
| - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6211
| 20
| 29
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
6211
| 31
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6211
| 32
| 00
| - - Từ bông
| 50
|
6211
| 33
|
| - - Từ sợi nhân tạo:
|
|
6211
| 33
| 10
| - - - Chống cháy
| 5
|
6211
| 33
| 20
| - - - Bộ áo liền quần của phi công
| 50
|
6211
| 33
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
6211
| 39
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6211
| 39
| 10
| - - - Chống cháy
| 5
|
6211
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
6211
| 41
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6211
| 42
|
| - - Từ bông:
|
|
6211
| 42
| 10
| - - - áo choàng không tay dùng trong lễ cầu nguyện
| 50
|
6211
| 42
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
6211
| 43
|
| - - Từ sợi nhân tạo:
|
|
6211
| 43
| 10
| - - - áo choàng cho phẫu thuật
| 50
|
6211
| 43
| 20
| - - - áo choàng không tay trong lễ cầu nguyện
| 50
|
6211
| 43
| 30
| - - - Bộ áo liền quần của phi công
| 50
|
6211
| 43
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
6211
| 49
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6211
| 49
| 10
| - - - áo choàng không tay trong lễ cầu nguyện
| 50
|
6211
| 49
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6212
|
|
| Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc
|
|
6212
| 10
|
| - Xu chiêng:
|
|
6212
| 10
| 10
| - - Từ bông
| 50
|
6212
| 10
| 90
| - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác
| 50
|
6212
| 20
|
| - Gen và quần gen:
|
|
6212
| 20
| 10
| - - Từ bông
| 50
|
6212
| 20
| 90
| - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác
| 50
|
6212
| 30
|
| - Coóc xê nịt bụng:
|
|
6212
| 30
| 10
| - - Từ bông
| 50
|
6212
| 30
| 90
| - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác
| 50
|
6212
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
6212
| 90
| 10
| - - Từ bông
| 50
|
6212
| 90
| 90
| - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6213
|
|
| Khăn tay và khăn quàng cổ nhỏ hình vuông
|
|
6213
| 10
| 00
| - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
| 50
|
6213
| 20
| 00
| - Từ bông
| 50
|
6213
| 90
| 00
| - Từ nguyên liệu dệt khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6214
|
|
| Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự
|
|
6214
| 10
| 00
| - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
| 50
|
6214
| 20
| 00
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6214
| 30
| 00
| - Từ sợi tổng hợp
| 50
|
6214
| 40
| 00
| - Từ sợi tái tạo
| 50
|
6214
| 90
| 00
| - Từ nguyên liệu dệt khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6215
|
|
| Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt
|
|
6215
| 10
| 00
| - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
| 50
|
6215
| 20
| 00
| - Từ sợi nhân tạo
| 50
|
6215
| 90
|
| - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6215
| 90
| 10
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6215
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6216
|
|
| Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao
|
|
6216
| 00
| 10
| - Găng tay bảo hộ lao động, găng tay hở ngón và găng tay bao
|
50
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
6216
| 00
| 91
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
|
6216
| 00
| 92
| - - Từ bông, trừ các loại thuộc mã số 6216.00.10
| 50
|
6216
| 00
| 99
| - - Loại khác
| 50
|
|
|
|
|
|
6217
|
|
| Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12
|
|
6217
| 10
|
| - Phụ kiện may mặc:
|
|
|
|
| - - Tất dài, tất ngắn, tất không bàn chân và các loại tương tự:
|
|
6217
| 10
| 11
| - - - Dùng cho nam giới
| 50
|
6217
| 10
| 19
| - - - Dùng cho phụ nữ và trẻ em
| 50
|
6217
| 10
| 20
| - - Đệm vai
| 50
|
6217
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 50
|
6217
| 90
| 00
| - Các chi tiết của quần áo
| 50
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây