Quyết định 04/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng rượu nhập khẩu

thuộc tính Quyết định 04/2005/QĐ-BTC

Quyết định 04/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng rượu nhập khẩu
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:04/2005/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:18/01/2005
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng rượu nhập khẩu - Theo Quyết định số 04/2005/QĐ-BTC ban hành ngày 18/01/2005, Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định: Rượu vang, Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm, Vang táo, vang lê (loại trong đồ đựng không quá 2 lít) có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá, trên 15%, Shandy có nồng độ cồn trên 0,5% đến 1% tính theo thể tích, Rượu Brandy, Rượu Whisky có nồng độ cồn trên, không quá 46% tính theo thể tích... áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu là 65% (quy định trước đây là 80%)... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày 01/01/2005.

Xem chi tiết Quyết định04/2005/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 04/2005/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 04/2005/QĐ-BTC
NGÀY 18 THÁNG 1 NĂM 2005 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG RƯỢU NHẬP KHẨU

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;

Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI;

Căn cứ Thoả thuận giữa Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt nam và Cộng đồng Châu Âu ký tắt ngày 3/12/2004 về tiếp cận thị trường và ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 75/CP-QHQT ngày 16/12/2004;

Trên cơ sở ý kiến của Bộ Thương mại tại công văn số 494 TM/KV2 ngày 22/12/2004 và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

QUYếT ĐịNH

 

Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng rượu thuộc các nhóm 2204, 2205, 2206, 2208 quy định tại Quyết định số 68/2004/QĐ-BTC ngày 16/08/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế  thuế nhập khẩu ưu đãi thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

2204

 

 

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09

 

2204

 10

00

- Rượu vang có ga nhẹ

65

 

 

 

- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:

 

2204

21

 

- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

 

 

 

 

- - - Rượu vang:

 

2204

21

11

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

65

2204

21

12

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

65

 

 

 

- - - Hèm nho:

 

2204

21

21

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

65

2204

21

22

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

65

2204

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Rượu vang:

 

2204

29

11

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

65

2204

29

12

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

65

 

 

 

- - - Hèm nho:

 

2204

29

21

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

65

2204

29

22

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

65

2204

30

 

- Hèm nho khác:

 

2204

30

10

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

65

2204

30

20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

65

2205

 

 

Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm

 

2205

10

 

- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

 

2205

10

10

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

65

2205

10

20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

65

2205

90

 

- Loại khác:

 

2205

90

10

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

65

2205

90

20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

65

2206

 

 

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

2206

00

10

- Vang táo, vang lê

65

2206

00

20

- Rượu sa kê (rượu gạo)

65

2206

00

30

- Tô đi (Toddy)

65

2206

00

40

- Shandy có nồng độ cồn trên 0,5% đến 1% tính theo thể tích

65

2206

00

50

- Shandy có nồng độ cồn trên 1% đến 3% tính theo thể tích

65

2206

00

90

- Loại khác, kể cả vang mật ong

65

2208

 

 

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác 

 

2208

20

 

- Rưượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho: 

 

2208

20

10

- - Rượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

65

2208

20

20

- - Rượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

65

2208

20

30

- - Loại khác, có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

65

2208

20

40

- - Loại khác, có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

65

2208

30

 

- Rượu Whisky:

 

2208

30

10

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

65

2208

30

20

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

65

2208

40

 

- Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía:

 

2208

40

10

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

65

2208

40

20

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

65

2208

50

 

- Rượu Gin và rượu Cối:

 

2208

50

10

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

65

2208

50

20

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

65

2208

60

 

- Rượu Vodka:

 

2208

60

10

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

65

2208

60

20

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

65

2208

70

 

- Rượu mùi và rượu bổ:

 

2208

70

10

- - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

65

2208

70

20

- - Có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

65

2208

90

 

- Loại khác:

 

2208

90

10

- - Rượu samsu y tế có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

65

2208

90

20

- - Rượu samsu y tế có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

65

2208

90

30

- - Rượu samsu khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

65

2208

90

40

- - Rượu samsu khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

65

2208

90

50

- - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

65

2208

90

60

- - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

65

2208

90

70

- - Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

65

2208

90

80

- - Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

65

2208

90

90

- - Loại khác

65

 

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày 01/01/2005. Số tiền thuế chênh lệch giữa số thuế đã nộp với số thuế theo mức thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại Quyết định này sẽ được xử lý hoàn trả.

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 04/2005/QD-BTC

Hanoi, January 18, 2005

 

DECISION

AMENDING THE IMPORT DUTY RATES OF IMPORTED LIQUORS

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Government's Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002, defining the functions, obligations, competence and organizational structures of ministries and ministerial-level agencies;

Pursuant to the Government's Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

Pursuant to Article 1 of the Government's Decree No. 94/1998/ND-CP of November 17, 1998, detailing the implementation of May 20, 1998 Law No. 04/1998/QH10 Amending a Number of Articles of the Law on Export Duties and Import duties;

Pursuant to the Table of import duty rates according to the List of import duty-liable commodity groups, promulgated together with Resolution No. 63/NQ-UBTVQH10 of October 10, 1998, of the Standing Committee of the Xth National Assembly, which was amended and supplemented under Resolution No. 399/2003/NQ-UBTVQH11 of June 19, 2003, of the Standing Committee of the XIth National Assembly;

Pursuant to the Agreement between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the European Community, initialed on December 3, 2004, on market access, and the Prime Minister's directions in Official Letter No. 75/CP-QHQT of December 16, 2004;

Based on the Trade Ministry's opinions in Official Letter No. 494/TM/KV2 of December 22, 2004; and at the proposal of the director of the Tax Policy Department,

DECIDES:

Article 1.- To amend the preferential import duty rates of a number of liquor commodities under Headings No. 2204, 2205, 2206 and 2208 provided for in the Finance Minister's Decision No. 68/2004/QD-BTC of August 16, 2004, promulgating the Preferential Import Tariffs, into new ones as follows:

Code

Description

Tax rate (%)

2204

 

 

Wine of fresh grapes, including fortified wines; grape must other than that of Heading 20.09

 

2204

10

00

- Sparkling wine

65

 

 

 

- Other wine; grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol:

 

2204

21

 

- - In containers holding 2 liters or less:

 

 

 

 

- - - Wine:

 

2204

21

11

- - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15%

65

2204

21

12

- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15%

65

 

 

 

- - - Grape must:

 

2204

21

21

- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15%

65

2204

21

22

- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15%

65

2204

29

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Wine:

 

2204

29

11

- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15%

65

2204

29

12

- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15%

65

 

 

 

- - - Grape must:

 

2204

29

21

- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15%

65

2204

29

22

- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15%

65

2204

30

 

- Other grape must:

 

2204

30

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15%

65

2204

30

20

- - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15%

65

2205

 

 

Vermouth and other wines of fresh grapes flavored with plants or aromatic substances

 

2205

10

 

- In containers holding 2 liters or less:

 

2205

10

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15%

65

2205

10

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15%

65

2205

90

 

- Other:

 

2205

90

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15%

65

2205

90

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15%

65

2206

 

 

Other fermented beverages (for example, cider, perry, mead); mixtures of fermented beverages and mixtures of fermented beverages and non-alcoholic beverages, not elsewhere specified or included

 

2206

00

10

- Cider and perry

65

2206

00

20

- Sake (rice wine)

65

2206

00

30

- Toddy

65

2206

00

40

- Shandy of an alcoholic strength by volume of between over 0.5% and 1%

65

2206

00

50

- Shandy of an alcoholic strength by volume of between 1% and 3%

65

2206

00

90

- Other, including mead

65

2208

 

 

Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of less than 80%; spirits, liquors and other spirituous beverages

 

2208

20

 

- Spirits obtained by distilling grape wine or grape marc:

 

2208

20

10

- - Brandy of an alcoholic strength by volume not exceeding 46%

65

2208

20

20

- - Brandy of an alcoholic strength by volume exceeding 46%

65

2208

20

30

- - Other, of an alcoholic strength by volume not exceeding 46%

65

2208

20

40

- - Other, of an alcoholic strength by volume exceeding 46%

65

2208

30

 

- Whiskies:

 

2208

30

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 46%

65

2208

30

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 46%

65

2208

40

 

- Rum and tafia:

 

2208

40

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 46%

65

2208

40

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 46%

65

2208

50

 

- Gin and Geneva:

 

2208

50

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 46%

65

2208

50

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 46%

65

2208

60

 

- Vodka:

 

2208

60

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 46%

65

2208

60

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 46%

65

2208

70

 

- Liquors and cordials

 

2208

70

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 57%

65

2208

70

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 57%

65

2208

90

 

- Other:

 

2208

90

10

- - Medicated samsu of an alcoholic strength by volume not exceeding 40%

65

2208

90

20

- - Medicated samsu of an alcoholic strength by volume exceeding 40%

65

2208

90

30

- - Other samsu of an alcoholic strength by volume not exceeding 40%

65

2208

90

40

- - Other samsu of an alcoholic strength by volume exceeding 40%

65

2208

90

50

- - Arrack and pineapple spirit of an alcoholic strength by volume not exceeding 40%

65

2208

90

60

- - Arrack and pineapple spirits of an alcoholic strength by volume exceeding 40%

65

2208

90

70

- - Bitters and similar beverages of an alcoholic strength by volume not exceeding 57%

65

2208

90

80

- - Bitters and similar beverages of an alcoholic strength by volume exceeding 57%

65

2208

90

90

- - Other

65

Article 2.- This Decision takes effect 15 days after its publication in "CONG BAO" and applies to import goods declarations submitted to customs offices as from January 1, 2005. The difference between the duties paid and the amount calculated according to the import duty rate provided for in this Decision shall be refunded.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER




Truong Chi Trung

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 04/2005/QD-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe