Quyết định 03/2007/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2007 đối với hàng hoá có xuất xứ từ Lào với thuế suất thuế nhập khẩu 0%
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 03/2007/QĐ-BTM
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2007/QĐ-BTM |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phan Thế Ruệ |
Ngày ban hành: | 09/01/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 03/2007/QĐ-BTM
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 03/2007/QĐ-BTM NGÀY 09 THÁNG 1 NĂM 2007
VỀ VIỆC NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NĂM 2007 ĐỐI VỚI
HÀNG HOÁ CÓ XUẤT XỨ TỪ LÀO VỚI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU 0%
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Bản Thoả thuận giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt-Lào, ký ngày 28 tháng 7 năm 2005;
Căn cứ Bản Thoả thuận giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt Nam và Bộ Công Thương CHDCND Lào về việc điều chỉnh và bổ sung Bản Thoả thuận giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt-Lào ký ngày 19 tháng 12 năm 2006 ;
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 4672/VPCP-QHQT ngày 19 tháng 8 năm 2005 về việc phê duyệt Thoả thuận với Bộ Thương mại Lào về các mặt hàng Việt, Lào được hưởng ưu đãi về thuế suất thuế nhập khẩu, các văn bản số 1878/TTg-KTTH ngày 15 tháng 11 năm 2006 và số 7238/VPCP-KTTH ngày 11 tháng 12 năm 2006 về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng hoá nhập khẩu từ Lào trong năm 2007;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng hạn ngạch thuế quan năm 2007 đối với ba nhóm mặt hàng nhập khẩu có xuất xứ từ Lào được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu bằng 0% (không phần trăm) gồm: gạo và thóc, lá và cọng thuốc lá, phụ kiện xe máy. Mã số hàng hoá và tổng lượng hạn ngạch thuế quan được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu bằng 0% năm 2007 của các nhóm mặt hàng theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Thương nhân Việt Nam nhập khẩu các mặt hàng nêu tại Điều 1 Quyết định này có giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá mẫu S (C/O form S) do Cơ quan có thẩm quyền của Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào cấp được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu bằng 0%. Riêng đối với lá và cọng thuốc lá, chỉ những thương nhân có giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan do Bộ Thương mại cấp theo hướng dẫn tại Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 6 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại mới được phép nhập khẩu (số lượng nhập khẩu được trừ vào giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu do Bộ Thương mại cấp).
Điều 3. Hàng hoá nhập khẩu nêu tại Điều 1 Quyết định này được thông quan qua các cặp cửa khẩu quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này. Thủ tục nhập khẩu hàng hoá trong hạn ngạch thuế quan được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu bằng 0% được giải quyết tại hải quan cửa khẩu nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hoá theo nguyên tắc trừ lùi tự động (tức là tổng lượng hàng nhập khẩu được hưởng ưu đãi thuế trừ đi số lượng hàng nhập khẩu của từng mặt hàng có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá mẫu S - C/O form S).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2007.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phan Thế Ruệ
PHỤ LỤC I |
|||
MÃ SỐ HÀNG HOÁ VÀ TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP KHẨU TỪ LÀO NĂM 2007 |
|||
(Kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-BTM ngày 09 tháng 1 năm 2007 của Bộ Thương mại) |
|||
|
|
|
|
TÊN HÀNG |
MÃ SỐ HÀNG HOÁ |
TỔNG LƯỢNG |
GHI CHÚ |
HẠN NGẠCH |
|||
NĂM 2007 |
|||
I- Gạo và thóc |
|
40.000 tấn quy gạo |
|
Thóc loại khác |
1006.10.90.00 |
|
|
Gạo đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa |
1006.30.11.00 |
|
|
đánh bóng hạt hoặc hồ, loại nguyên hạt |
|
||
Gạo đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa |
1006.30.12.00 |
|
|
đánh bóng hạt hoặc hồ, loại không quá 5% tấm |
|
||
Gạo đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa |
1006.30.13.00 |
|
|
đánh bóng hạt hoặc hồ, loại trên 5% đến 10% tấm |
|
||
Gạo đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa |
1006.30.14.00 |
|
|
đánh bóng hạt hoặc hồ, loại trên 10% đến 25% tấm |
Tỷ lệ quy đổi: |
||
Gạo đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa |
1006.30.19.00 |
|
|
đánh bóng hạt hoặc hồ, loại khác |
2 thóc = 1,2 gạo |
||
Gạo nếp đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa |
1006.30.30.00 |
|
|
đánh bóng hạt hoặc hồ |
|
||
Gạo Thai Hom Mali đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, |
1006.30.61.00 |
|
|
đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại nguyên hạt |
|
||
Gạo Thai Hom Mali đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc |
1006.30.62.00 |
|
|
chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại không quá 5% tấm |
|
||
Gạo Thai Hom Mali đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc |
1006.30.63.00 |
|
|
chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại trên 5% đến 10% tấm |
|
||
Gạo Thai Hom Mali đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc |
1006.30.64.00 |
|
|
chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại trên 10% đến 25% tấm |
|
||
Gạo Thai Hom Mali đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc |
1006.30.69.00 |
|
|
chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại khác |
|
||
II- Lá và cọng thuốc lá |
|
3.000 tấn |
|
|
|||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virgina |
2401.10.10.00 |
|
|
đã sấy bằng không khí nóng |
|
||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virgina |
2401.10.20.00 |
|
|
chưa sấy bằng không khí nóng |
|
||
Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc |
2401.20.10.00 |
|
|
toàn bộ, loại Virgina đã sấy bằng không khí nóng |
|
||
Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc |
2401.20.40.00 |
|
|
toàn bộ, loại Burley |
|
||
Cọng lá thuốc lá |
2401.30.10.00 |
|
|
III- Phụ kiện xe máy |
|
|
|
Cần số |
8714.19.60.00 |
|
|
Chân chống đứng |
8714.19.60.00 |
|
|
Chân chống nghiêng |
8714.19.60.00 |
600.000 USD |
|
Trục để chân giữa |
8714.19.60.00 |
(theo giá giao tại |
|
Cần đạp phanh chân |
8714.19.60.00 |
xưởng) |
|
Ống sắt pedal để chân người ngồi sau |
8714.19.60.00 |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II |
||
DANH SÁCH CÁC CẶP CỬA KHẨU |
||
(Kèm
theo Quyết định số
03/2007/QĐ-BTM |
||
|
|
|
TT |
Phía Việt Nam |
Phía Lào |
1 |
Na Mèo (Thanh Hóa) |
Nậm Xôi (Hủa Phăn) |
2 |
Nậm Cắn (Nghệ An) |
Nậm Cắn (Xiêng Khoảng) |
3 |
Cầu Treo (Hà Tĩnh) |
Nậm Phao (Bolikhămxay) |
4 |
Cha Lo (Quảng Bình) |
Na Phàu (Khăm Muồn) |
5 |
Lao Bảo (Quảng Trị) |
Đen Sa vẳn (Savannakhết) |
6 |
Tây Trang (Điện Biên) |
Sốp Hùn (Phong Salỳ) |
7 |
Chiềng Khương (Sơn La) |
Bản Đán (Hủa Phăn) |
8 |
Lóng Sập (Sơn La) |
Pa Háng (Hủa Phăn) |
9 |
La Lay (Thừa Thiên - Huế) |
La Lay (Salavăn) |
10 |
Bờ Y (Kon Tum) |
Phu Cưa (Attapư) |
11 |
Tén Tần (Thanh Hóa) |
Sổm Vẳng (Hủa Phăn) |
12 |
Thanh Thủy (Nghệ An) |
Nậm On (Bolikhămxay) |
13 |
Ka Roòng (Quảng Bình) |
Noỏng Mạ (Khăm Muồn) |
|
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây